Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Giao an lop ghep 23 Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.4 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13: (Ngày soạn : / / )



Thø hai, ngµy th¸ng năm 20



Tiết 1:



Chµo cê:


TiÕt 2:


Nhóm trình độ 2

Nhúm trỡnh 3


Mụn:



Tên bài:


A. Mục tiêu:



B. §å dïng:



C. C¸c H§



Tập đọc


BÀI:<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết ngắt,nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân
vật trong bài.


-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với
cha mẹ của ban HS trong câu chuyện
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)



* Kỹ năng sống


- Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.
Học sinh : Sách Tiếng việt.


Tốn


<b>So sánh số bé bằng một phần mấy</b>


<b>số lớn.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn.


* HS làm các Bt 1, 2, 3 (cột a, b)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.



TG

Hát vui <sub>Haựt.</sub>


3

KTB

<sub>-Gi 3 em c bài “Mẹ” và TLCH :</sub>


-Hình ảnh nào cho biết mẹ vất vả vì con?
-Người mẹ được so sánh với hình ảnh
nào?


-Trong bài thơ em thích nhất câu thơ
nào? Vì sao ?


-Nhận xét, cho điểm.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên bảng sửa bài 2, 4.


Gv nhận xét, cho điểm.


10’

1

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>


Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 1-2.
-Giáo viên đọc mẫu đoạn 1-2, giọng đọc
nhẹ nhàng, tha thiết.


<i>Đọc từng câu :</i>


-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần
mục tiêu )



<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn thực hiện
so ánh số bé bằng một phần mấy số
lớn.


<b>a) Ví dụ.</b>


- Gv nêu bài tốn.


- Gv : Khi có độ dài đoạn thẳng CD
dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB
ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng
1/3 độ dài đoạn thẳng CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dưới?


- Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần số
ô vuông hàng dưới, vậy số ô vuông
hàng dưới bằng một phần mấy số ô
vuông hàng trên?


<b>b) Bài toán.</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc bài toán.
+ <i>Mẹ bao nhiêu tuổi?</i>


<i>+ Con bao nhiêu tuổi?</i>


<i>+ Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?</i>
<i>+ Vậy tuổi con bằng một phần mấy</i>


<i>tuổi mẹ?</i>


- GV hướng dẫn HS cách trình bày
bài giải.


<i> Bài giải.</i>


<i> Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là:</i>
<i> 30 : 6 = 5 (laàn)</i>


<i> Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ.</i>
<i> Đáp số: 1/5.</i>


5’

2

<sub>-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu</sub>


cần chú ý cách đọc.


-Hướng dẫn đọc chú giải : lộng lẫy, chần
chừ/ tr 105


-<i>Giảng thêm</i>: Cúc đại đóa- loại hoa cúc
to gần bằng cái bát ăn cơm (Trực quan :
vật thật hoặc tranh vẽ)


-Sáng tinh mơ: Sáng sớm nhìn mọi vật
cịn chưa rõ hẳn.


-Dịu cơn đau: giảm cơn đau thấy dễ chịu
hơn.



-Xồ cành : x rộng cành để bao bọc.


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 1.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài.


- Gv mời Hs đọc dịng đầu tiên của
bảng.


- Gv hỏi:


<i>+ 8 gấp mấy lần 2?</i>


<i>+ Vậy 2 bằng một phần mấy 8 ?</i>


- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. Hs
cả lớp làm vào VBT.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào
VBT.


- Gv chốt lại.


4’

3

<i><sub>Đọc từng đoạn </sub></i><sub>:</sub>


-Chia nhóm đọc trong nhóm. - GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>Bài 2 :</i>
- Gv hỏi:



+ <i>Bài tốn thuộc dạng tốn gì?</i>


- Gv u cầu Hs cả lớp làm bài vào
VBT. Một Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>sách ngăn trên.</i>


Đáp số : 1/4.


7’

4

<sub>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đoạn 1-2.</sub>


-Đoạn 1-2 kể về bạn nào ?


-Mới sáng tinh mơ Chi vào vườn hoa để
làm gì ?


-Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì ?
-Vì sao bơng cúc màu xanh gọi là bông
hoa Niềm Vui ?


-Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
-Bông hoa Niềm Vui đẹp ở chỗ nào ?
-Vì sao Chi chần chừ khi ngắt hoa ?
-Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ?


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 3.


 <i>Baøi 3 : (cột a, b)</i>



-Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.<i> </i>


-Gv yêu cầu Hs quan sát hình a) và
nêu số hình


vuông màu xanh, số hình vuông màu
trắng có trong hình này.


-<i>Số hình vuông màu trắng gấp mấy</i>
<i>lần số hình vuông màu xanh?</i>


<i>-Vậy trong hình a), số hình vuông</i>
<i>màu xanh bằng một phần mấy số</i>
<i>hình vuông màu trắng?</i>


Gv yêu cầu Hs làm các bài còn lại.
Hai Hs lên bảng làm bài.


Gv nhận xét, chốt lại.


<i>a)Số hình vuông màu xanh bằng 1/5</i>
<i>lần số hình</i>


<i>vuông màu trắng.</i>


<i>b)Số hình vuông màu trắng gấp 3</i>
<i>lần số hình vuông</i>


màu xanh.



6’

5

<i><sub>Tổng kết – dặn dò</sub></i><sub>.</sub>


-Tập làm lại bài.


-Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>


-Nhận xét tiết học.


2’

DỈn



dò:



Về học bài.
Làm lại các bài tập


Chuẩn bị bài sau.


TiÕt 3:



Nhóm trình độ 2

Nhúm trỡnh 3



Môn:


Tên bài:


A. Mục tiêu:



Tp c


BI:<b>BONG HOA NIEM VUI</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết ngắt,nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo
với cha mẹ của ban HS trong câu
chuyện


(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


* Kỹ năng sống


Đạo Đức


<b>Tích cực tham gia việc lớp, việc</b>
<b>trường </b>(tiết 2).


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS phải có bổn phận tham gia việc
lớp, việc trường.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc
trường phù hợp với khả năng và hoàn
thành được những nhiệm vụ được
phân cụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Đồ dùng:




C. Các HĐ



- Th hin sự cảm thông.
- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Giáo viên : Tranh : Bông hoa niềm vui.
Học sinh : Sách Tiếng việt.


vừa là quyền, vừa là bổn phận của HS.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia
việc lớp, việc trường.


* KN : Kỹ năng trình bày suy nghĩ, ý
tưởng của mình về các việc trong lớp
; Kỹ năng tự trọng và đảm nhận
trách nhiệm khi nhận việc của lớp
giao.


* PP: thảo luận ; đóng vai, xử lý tình
huống.


* Liên hệ : - Các việc lớp, việc


trường có liên quan tới giáo dục
SDNLTK&HQ :



+ Bảo vệ, sử dụng nguồn điện của
lớp, của trường một cách hợp lí ( Sử
dụng quạt, đèn điện, các thiết bị dạy
học có sử dụng điện hợp lý, hiệu
quả,...)


+ Tận dụng các nguồn chiếu sáng tự
nhiên, tạo sự thoáng mát, trong
lành của môi trường lớp học,
trường học, giảm thiểu sử dụng điện
trong học tập, sinh hoạt.


+ Bảo vệ, sử dụng nước sạch của
lớp, của trường một cách hợp
lí,...nước uống, nước sinh hoạt
giữ vệ sinh,...


+ Thực hành và biết nhắc nhở
các bạn cùng tham gia sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả ở lớp,
trường và gia đình


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<b>*</b> GV: Nội dung câu chuyện “ Tại
con chích chòe” ; Các bài hát.


* HS: VBT o c.


TG

Hát vui <sub>Haựt.</sub>


3

KTB

Gi HS c lại bài ở tiết 1. <i><sub>Baứi cuừ</sub></i><sub>: </sub><i><sub>Tớch cửùc tham gia vieọc lụựp,</sub></i>
<i>vieọc trửụứng (tieỏt 1).</i>


- Goïi 2 Hs làm bài tập 3 VBT.
Gv nhận xét.


6’

1

<sub>Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 3-4.</sub>


-Giáo viên đọc mẫu đoạn 3-4.


<i>Đọc từng câu :</i>


-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần


<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu truyện “
Tại con chích chịe”<i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mục tiêu )


-Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các
câu cần chú ý cách đọc.


-Hướng dẫn đọc chú giải : nhân hậu,
hiếu thảo, đẹp mê hồn/ tr 105


Sơn – Hòa Bình.


- Gv chia Hs thành 4 nhóm. Gv đưa
ra câu hỏi, Hs thảo luận.



1.Em có nhận xét gì về việc làm của
bạn Tưởng ? Vì sao?


2.Nếu em là bạn Tưởng thì em sẽ
làm thế nào?


- Gv nhận xét câu trả lời của các
nhóm.


4’

2

<i><sub>Đọc từng đoạn </sub></i><sub>:</sub>


-Chia nhóm đọc trong nhóm.


=> Gv chốt lại: Việc làm của bạn
Tưởng như thế là sai. Để có tiền góp
quỹ đội, vì lợi ích chung, bạn nào
cũng tham gia, bởi vậy Tưởng cũng
tham gia cùng với các bạn. Có như
thế , cơng việc mới nhanh chóng
được hồn thành tốt.


4’

3

<sub>Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3-4.</sub>


-Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?
-Khi biết lí do vì sao Chi cần bơng hoa
cơ giáo đã làm gì ?


-Thái độ của cơ giáo ra sao?



-Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
-Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng q


<b>* Hoạt động 2</b>: Liên hệ bản thân.
- Gv u cầu Hs thảo luận nhóm đơi:
viết ra giấy những việc em đã tham
gia với lớp, với trường trong tuần vừa
qua..


6’

4

<sub>-Thi đọc truyện theo vai. Nhận xét, </sub>


tuyên dương. - Gv nhận xét, đưa ra lời khen, nhắcnhở với Hs.
- Gv hỏi: Em hiểu thế nào là “ Tích
cực” tham gia vào việc lớp, việc
trường?


=> Gv chốt lại: Tích cực tham gia
việc lớp, việc trường là hồn thành
tốt cơng việc mình đựơc giao theo
hết khả năng của mình. Ngồi ra,
nếu có điều kiện và khả năng có thể
giúp những người khác hoàn thành
tốt nhiệm vụ.


4’

5

<sub>Củng cố : Tập đọc bài gì ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>thân trong gia đình</i>. nhóm cử 1 đại diện tham gia.


- Các nhóm sẽ hát, đọc thơ hoặc kể


chuyện về nội dung có liên quan đến
trường, lớp.


- Gv nhận xét, tun dương nhóm
hồn thành tốt.


6’

6

<sub>Dặn dị: - Đọc bài</sub>


- Chuẩn bị bài sau
-NX tiết học


<i>Tổng kềt – dặn dò.</i>


- Về nhà làm tiếp bài tập.


- Chuẩn bị bài sau: <i>Quan tâm, giúp</i>
<i>đỡ hàng xóm láng giềng.</i>


- Nhận xeựt baứi hoùc.


2

Dặn



Về học bài chuẩn bị bµi sau.HƯ thống néi dung bµi häc.


TiÕt 4:



Nhóm trình độ 2

Nhúm trỡnh 3


Mụn.



Tên bài:



A. Mục tiêu:



B. Đồ dùng:



C. Các H§



Tốn


<b>BÀI:14 TRỪ ĐI MỘT SỐ14 - 8</b>


I/ Mục tiêu:


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng
14-8 ,Lập được bảng 14 trừ đi một số .
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng
14-8.


* Bài tập cần làm:BT1(cột 1,2);BT2(3
phép tính đầu); BT3(a,b);BT4


*HS khá giỏi làm thêm :BT 1(cột 3);
BT2(2 phép tính cuối)BT3(c)


<i>II/ ĐỒ DÙNG :</i>


Giáo viên : 1 bó1 chục que tính và 4 que
rời.


Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.



<i><b>Tập đọc – Kể chuyện</b></i>.


<b>Người con của Tây Nguyên.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


<b> - Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái</b>
độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi
anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa
đã lập nhiều thành tích trong kháng
chiến chống thực dân Pháp.


+ Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- SGK ; tranh minh häa cho bµi häc.


TG

<sub>Hát vui</sub> <sub>Hát.</sub>


2’

KTB

<sub>Bài cũ : Luyện tập tìm số bị trừ.</sub>


-Ghi : 33 – 5 63 - 7 x + 25 =
53


-Nhaän xét, cho điểm.


<i>Bài cũ</i>:<i><b> Cảnh đẹp non sơng</b></i>



- Gv gọi 2 em lên đọc bài <i> Cảnh đẹp</i>
<i>non sông </i>và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4’

1

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 14 - 8
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ
có nhớ dạng 14 - 8. Tự lập và thuộc bảng
các công thức 14 trừ đi một số.


a/ <i>Nêu vấn đề : </i>Có 14 que tính, bớt đi 8
que tính.Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào ?


-Giáo viên viết bảng : 14 – 8.
b/ <i>Tìm kết quả</i>.


-Còn lại bao nhiêu que tính ?
-Em làm như thế nào ?
-Vậy còn lại mấy que tính ?


- Vậy 14 - 8 = ? Viết bảng : 14 – 8 = 6
c/ <i>Đặt tính và tính.</i>


-Em tính như thế nào ?


-Bảng cơng thức 14 trừ đi một số .
-Ghi bảng.



-Xố dần cơng thức 14 trừ đi một số cho
học sinh HTL


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc với giọng chậm rãi.
+ Lời anh Núp đối với làng: mộc
mạc, tự hào.


+Lời cán bộ và dân làng: hào hứng,
sôi nổi.


+ Đoạn cuối đọc với giọng trang
trọng, sôi động.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết


hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Gv viết bảng từ: bok. Mời 2 Hs
đọc.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu


trong mỗi đoạn.


-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3


đoạn trong bài.


-Chú ý cách đọc các câu:


<i> Người Kinh, / người Thượng, / con</i>
<i>gái, / con trai, / người già, / người trẻ</i>
<i>/ <b>đoàn kết đánh giặc</b>, / làm rẫy / <b>giỏi</b></i>
<i><b>lắm</b>. </i> (Nghỉ hơi rõ, tạo nên sự nhịp
nhàng trong câu nói)


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> bok</i>
<i>Pa, trên tỉnh, càn quét, hạt ngọc, làm</i>
<i>rẫy giỏi lắm, bao nhiêu huân chương,</i>
<i>nửa đêm.</i>


5’

2

<sub>Hoạt động 2</sub><sub> : Luyện tập .</sub>
<i>Bài 1 </i>:


-Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5
không, vì sao ?


<i>-</i>Khi biết 9 + 5 = 14 có thể ghi ngay kết
quả 14 – 9 và 14 – 5 không, vì sao ?
-So sánh 4 + 2 và 6 ?



-So sánh 14 – 4 – 2 và 14 – 6.


-Kết luận : Vì 4 + 2 = 6 nên 14 – 4 – 2 =
14 – 6 (khi trừ liên tiếp các số hạng cũng
bằng trừ đi tổng)


<i>-</i> Gv cho Hs đọc từng đoạn trong


nhoùm.


+ Một Hs đọc đoạn 1.


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu
đoạn 2.


+ Một Hs đọc đoạn cịn lại.


8’

3



*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu
bài<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*<i>HS khá giỏi làm thêm cột 3</i>


-Nhận xét, cho điểm.


<i>Bài 2 </i>:


Cho HS làm vào b/c 3 phép tính đầu


*<i>HS khá giỏi làm thêm 2 phép tính cịn</i>
<i>lại</i>


-Nhận xét, cho điểm.


<i>+ Anh Núp được cử đi đâu?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2:
+ <i>Ở Đại hội về anh Núp kể cho dân</i>
<i>làng biết những gì?</i>


+ <i>Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất</i>
<i>khâm phục thành tích của dân làng</i>
<i>Kơng Hoa?</i>


- Hs đọc thầm đoạn 3 và thảo luận
theo nhóm đơi.


<i>+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa</i>
<i>cái gì?</i>


+ Khi xem những vật đó, thái độ của
mọi người ra sao?


6’

4

<i><sub>Bài 3 </sub></i><sub>:</sub>


-Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ ?
Y/C 2hs lên bảng làm bài HS lớp làm
vào vở câu a,b



<i>*HS khá giỏi làm thêm câu c</i>


-Nhận xét, cho điểm.


<i>Bài 4 : </i>


-Bán đi nghóa là thế nào ?
-Nhận xét cho ñieåm.


- Gv chốt lại: Đại hội tặng dân làng:


cái ảnh Bok Hồ, một bộ quần áo lụa
của Bok Hồ, một cây cờ có thêu chữ,
huân chương cho cả làng, huân
chương cho anh Núp. Mọi người xem
những món quà ấy là những thứ vật
tặng thiên liêng.


8’

5

<sub>Củng cố : Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.</sub>


Dặn dò :


- Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học.


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng
cố.


- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.
- Gv cho 4 Hs thi đọc đoạn 3.



- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi
đọc 3 đoạn của bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm


đọc tốt.


3’

DỈn





Hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét tiết học .


Chuẩn bị bài sau.


Tiết 5 :



Nhóm trình độ 2

Nhóm trình 3


Mụn.



Tên bài:



o c


Bi 6: quan tõm, giúp đỡ bạn
(Tiết 2)


I<b>. Mơc tiªu:</b>



<i><b>Tập đọc – Kể chuyện</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Mục tiêu:



B. Đồ dùng:



C. Các HĐ



- Biết đợc bạn bè cần phải quan tâm, giúp
đỡ lẫn nhau.


- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của
việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
+ Nêu đợc ý nghĩa của việc quan tâm,
giúp đỡ bạn bè.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những
việc làm phù hợp với khả năng.


<i>* Gi¸o dơc cho HS các kĩ năng sống cơ </i>
<i>bản:</i>


-K nng th hin sự cảm thơng với bạn bè


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


SGK ; tranh ảnh minh họa bài học (nếu cã)



<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>B. Kể Chuyện</b>.


-Kể một đoạn của câu chuyện<i>.</i>
* HS khá, giỏi kể được một đoạn câu
chuyện bằng lời của một nhân vật.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong


SGK ; Bảng phụ viết đoạn văn cần
hướng dẫn luyện đọc.


* HS: SGK, v.


TG

Hát vui <sub>Hỏt vui</sub>


2

KTB

<sub>Quan tâm giúp đỡ bạn.</sub>


-Em làm gì để thể hiện sự quan tâm,
giúp đỡ bạn?


-Vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn?
GV nhận xét


Chuyển tiết 2


4’

1




Giới thiệu bµi míi :


- Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 2)


<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.


- Gv mời1 Hs đọc yêu cầu của bài và
đoạn văn mẫu .


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn văn
mẫu để hiểu đúng yêu cầu của bài.


5’

2

<sub></sub><i><sub>Hoạt động 1:</sub></i><sub> Trò chơi: Đúng hay sai</sub>


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biểu hiện của việc quan


tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái
với bạn, sẵn sàng giúp bạn khi bạn gặp
khó khăn.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thi đua, trắc nghiệm.


 ĐDDH: Phiếu hệ thống câu hỏi.


-GV u cầu mỗi dãy là một đội chơi.
-Các dãy sẽ được phát cho 2 lá cờ để giơ
lên trả lời câu hỏi.


-GV sẽ đọc các câu hỏi cho các đội trả
lời. Nếu trả lời đúng, mỗi câu ghi được 5


điểm. Nếu sai, các dãy còn lại trả lời.
Đáp án đúng chỉ được đưa ra khi các dãy
khơng có câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV tổ chức cho HS chơi mẫu.
-GV tổ chức cho cả lớp chơi.


8’

3

<sub></sub><i><sub>Hoạt động 2:</sub></i><sub> Liên hệ thực tế</sub>


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Sự cần thiết phải quan tâm,


giúp đỡ bạn bè xung quanh. Quyền
không bị phân biệt đối xử của trẻ em.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, thảo luận.


 ĐDDH: SGK. Tình huống.


-u cầu: Một vài cá nhân HS lên kể
trước lớp câu chuyện về quan tâm, giúp
đỡ bạn bè mà mình đã chuẩn bị ở nhà.
-Yêu cầu HS dưới lớp nghe và nhận xét
về câu chuyện bạn đã kể xem nội dung
câu chuyện có phải về quan tâm, giúp đỡ
bạn khơng: các nhân vật trong đó đã thực
hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn ntn?
-Khen những HS đã biết quan tâm, giúp
đỡ bạn.


-Nhắc nhở những HS cịn chưa biết quan


tâm, giúp đỡ bạn.


Kết luận:


-Cần phải quan tâm, giúp đỡ bạn đúng
lúc, đúng chỗ. Có như thế mới mau giúp
bạn tiến bộ hơn được.


- Gv yêu cầu Hs chọn vai, suy nghĩ
lời kể.


- Gv cho 3 – 4 Hs thi kể trước lớp.


6’

4

<sub></sub><i><sub>Hoạt động 3:</sub></i><sub> Tiểu phẩm.</sub>


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS củng cố kiến


thức,


kỹ năng đã học.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đóng vai, thảo luận,


đàm thoại.


 ĐDDH: Vật dụng sắm vai.


Một vài HS trong lớp đóng tiểu phẩm
có nội dung như sau:



-Giờ ra chơi, cả lớp ùa ra sân chơi vui vẻ.
Nhóm Tuấn đang chơi thì bạn Việt xin
vào chơi cùng. Tuấn không đồng ý cho
Việt chơi vì nhà Việt nghèo, bố mẹ Việt
chỉ đi quét rác. Nam ở trong nhóm chơi
nghe Tuấn nói vậy liền phản đối, vẫn
kéo Việt vào chơi cùng.


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm:


-Nhận xét các câu trả lời của các nhóm.
Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Cần cư xử tốt với bạn bè, không nên
phân biệt đối xử với các bạn nghèo, gặp
hoàn cảnh khó khăn… Đó cũng chính là
thực hiện quyền khơng bị phân biệt đối
xử của trẻ em.


8’

5

<b><sub>Củng cố – Dặn do</sub><sub> ø </sub></b>


<i><b>-</b></i>Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp em sạch
đẹp.


<i>Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bàicho tiết sau.



- Nhaọn xeựt baứi hoùc.


3

Dặn





Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau.

Thứ ba, ngày tháng năm 20



TiÕt 1:



Nhóm trình độ 2

Nhúm trỡnh 3



Môn:


Tên bài:


A. Mục tiêu:



B. Đồ dùng:



C. Các HĐ



Tập viết
BI: <b>CH HOA L</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Viết đúng chữ hoa L(1 dịng cỡ vừa,1
dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng:<i>La</i>ù (1


dòng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ);<i>Lá lành đùm</i>
<i>lá rách</i>(3 lần).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


G


iáo viên : Mẫu chữ <i>L </i>hoa. Bảng phụ :


<i><b>Lá, Lá lành đùm lá rách.</b></i>


.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.


Tốn


<b>Luyện tập </b>(trang 62)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh ố bé bằng một phần mấy
số lớn.


- Biết giải bài tốn có lời văn (hai
bước tính).


* HS làm các BT 1, 2, 3, 4.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Phấn màu, bảng phuù .


* HS: VBT, baỷng con.


.


TG

Hát vui <sub>Haựt.</sub>


3

KTB

<sub>Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số</sub>


hoïc sinh.


-Cho học sinh viết chữ K, Kề vào bảng
con.


-Nhận xét.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>So sánh số bé bằng một</b></i>
<i><b>phần mấy số lớn.</b></i>


-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3
-Một em sửa bài 4.


Nhận xét ghi điểm


6’

1

<sub>Dạy bài mới</sub><sub> : </sub>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giáo viên
giới thiệu nội dung và yêu cầu bài học.
Mục tiêu : Biết viết chữ L hoa, cụm từ
ứng dụng cỡ vừa và nhỏ.



Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
Mục tiêu : Biết độ cao, nối nét , khoảng
cách giữa các chữ, tiếng.


A. Quan saùt số nét, quy trình viết :


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm bài 1.


 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề
bài.


- Gv mời Hs đọc dòng đầu tiên của
bảng.


- Gv hỏi:


<i>+ 12 gấp mấy lần 3?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Chữ L hoa cao mấy li ?


-Chữ L hoa gồm có những nét cơ bản
nào


-Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ K
gồm3 nét cơ bản : nét cong dưới, lượn
dọc và lượn ngang, đặt bút trên đường kẻ
6, viết nét cong lượn dưới như viết phần
đầu các chữ C và G; sau đó đổi chiều


bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu) đến
đường kẻ 1 thì đổi chiều bút, viết nét
lượn ngang, tạo một vịng xoắn nhỏ ở
chân chữ.


-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?


Chữ L hoa.


-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).


- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.


- GV yêu cầu Hs làm các phần còn
lại vào VBT.


- Gv nhận xét.


7’

2

<i><sub>B/ Viết bảng </sub></i><sub>:</sub>


-u cầu HS viết 2 chữ L vào bảng.


<i>C/ Viết cụm từ ứng dụng :</i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng.


<b>* Hoạt động 2: L</b>uyện tập
 <i>Bài 2</i>:



- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu
hỏi:


+ <i>Muốn biết số trâu bằng một phần</i>
<i>mấy số bò ta phải biết được điều gì?</i>


+ <i>Muốn biết số bò gấp mấy lần số</i>
<i>trâu, ta phải biết điều gì?</i>


<i>+Gv yêu cầu Hs tìm số bò.</i>


<i>+ Vậy số bò gấp mấy lần số trâu?</i>
<i>+ Vậy số trâu bằng một phần mấy số</i>
<i>bò?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào
VBT. Một Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i> Soá con bò có là:</i>
<i> 7 + 28 = 35 (con)</i>


<i> Soá con bò gấp số con trâu một số</i>
<i>lần là;</i>


<i> 35 : 7 = 5 (laàn)</i>


<i> Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò.</i>


Đáp số: 1/5 lần.


4’

3

<i><sub>D/ Quan sát và nhận xét </sub></i><sub>:</sub>


-Lá lành đùm lá rách theo em hiểu như
thế nào ?


Nêu : Cụm từ này có ý chỉ sự đùm bọc,


 <i>Baøi 3</i>:


- Gv mời Hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó
khăn hoạn nạn.


-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào ?


-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Lá
lành đùm lá rách”ø như thế nào ?


-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?


-Khi viết chữ Lá ta nối chữ L với chữ a
như thế nào?


-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như
thế nào ?



<i>HS luyÖn viÕt vào bảng </i>


<i> Số con vịt đang bơi ở dưới ao là:</i>
<i> 48 : 8 = 6 (con vịt)</i>


<i> Số con vịt đang ở trên bờ là:</i>
<i> 48 – 6 = 42 (con vịt)</i>


Đáp số : 42 con vịt.


8’

4

<sub>Hoạt động 3</sub><sub> : Viết vở.</sub>


Mục tiêu : Biết viết L – Lá theo cỡ vừa
và nhỏ, cụm từ ứng dụng viết cỡ nhỏ.
-Hướng dẫn viết vở.


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.


 <i>Baøi 4:</i>


- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm


- GV cho Hs chơi trị “ Ai xếp hình
nhanh”. u cầu trong 5 phút nhóm
nào xếp hình xong đúng, thì chiến
thắng.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm



làm nhanh, đúng nhất.


6’

5

<sub>Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.</sub>


-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo
dục tư tưởng.


Dặn dò :


Hồn thành bài viết .
-Nhận xét tiết học.


<i>Tổng kết – dặn dò</i>.
- Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài:<i><b>Luyện tập.</b></i>


- Nhận xét tieỏt hoùc.


3

Dặn



dò:



Hệ thống nội dung bài học. học bµi
Xem tríc bµi sau.


Tiết 2:



Nhúm trỡnh 2

Nhúm trỡnh 3




Môn:


Tên bài:


A. Mục tiêu:



Toán
BI: 34 8


<b>I/ Muùc tieõu:</b>


-Bit thc hiện phép trừ có nhớ trong
phạm vi 100 dạng 34-8


-Biết tìm số hạng chưa biết của một
tổng,tìm số bị trừ.


-Biết giải bài tốn về ít hơn


Bài tập cần làm:BT1(cột 1,2,3);BT3,4


Tự nhiên – xã hội


<b>Một số hoạt động ở trường </b>(Tiết 2)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được các hoạt động chủ yếu
của học sinh khi ở trường như hoạt
động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể
dục thể thao, lao động vệ sinh, tham
quan ngoại khóa.



- Nêu được trách nhiệm của HS khi
tham gia các hoạt động đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Đồ dùng:



C. Các HĐ

<b><sub>II/ Chuaồn bũ:</sub></b>


Giỏo viờn : 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời.


.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


* Biết tham gia tổ chức các hoạt
động để đạt được kết quả tốt.


*KN : Kỹ năng hợp tác : hợp tác
trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưara các
cách giúp đỡ các bạn học kém ; Kỹ
năng giao tiếp : bày tỏ suy nghĩ, cảm
thông, chia sẻ với người khác.


* PP : làm việc theo cặp/ nhóm ; trò
chơi.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK trang 46, 47.
* HS: SGK, v.



TG

Hát vui <sub>Haựt.</sub>


3

KTB.

<sub>-Ghi : 14 – 7 44 – 8 14 - 5</sub>


-Gäi 3 HS nêu cách đặt tính và tính
Nhận xét.


<i>Bài cũ</i>:. Một số hoạt động ở trường
(Tiết 1)


+ Em thường làm gì trong giờ học?
+ Em có thích học theo nhóm khơng?
+ Em thường làm gì khi học nhóm?


GV nhận xét.

5’

1

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>


Hoạt động 1 : Phép trừ 34 - 8
a/ <i>Nêu vấn đề </i>:


-<i>Bài tốn </i>: Có 34 que tính, bớt đi 8que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao
nhiêu que ?


-Để biết còn lại bao nhiêu que tính em
phải làm gì ?


-Viết bảng : 34 – 8.



<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc theo tổ
học tập.


- <i>Mục tiêu</i>: Biết kể tên những môn
học Hs được học ở trường. Biết nhận
xét thái độ, kết quả của bạn. Biết
hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với bạn.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 </b>: Thảo luận theo gợi ý:


+ Ở trường, cơng việc chính của Hs
là làm gì?


+ Kể tên các môn học bạn được học
ở trường?


+ Trong tổ ai học tốt? Ai cần phải cố
gắng?


+ Cả tổ cùng suy nghĩ đưa ra một số
hình thức để giúp đỡ các bạn học
kém trong nhóm.


7’

2

<sub>b / </sub><i><sub>Tìm kết quả .</sub></i>


-Em thực hiện bớt như thế nào ?
-Hướng dẫn cách bớt hợp lý.
-Có bao nhiêu que tính tất cả ?


-Đầu tiên bớt 4 que rời trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que
nữa ? Vì sao?


-Để bớt được 2 que tính nữa cơ tháo 1
bó thành 10


que rời, bớt 4 que cịn lại 6 que.
-Vậy 34 que tính bớt 8 que tính cịn
mấy que tính ?


-Vậy 34 - 8 = ?


-Viết bảng : 34 – 8 = 26.


c/ <i>Đặt tính và thực hiện</i> .
-Nhận xét.


8’

3

<sub>Hoạt động 2 : luyện tập.</sub>
<i>Bài 1 </i>:


-Nêu cách thực hiện phép tính
-Nhận xét.


<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả của nhóm mình.



7’

4

<sub>Bài 3 :</sub>


<i>-Bài tốn thuộc dạng gì ?</i>
<i>-Hãy tóm tắt và giải vào vở</i>
<i>-Nhận xét, cho điểm.</i>


Bài 4 <i>: Yêu cầu gì ?</i>
<i>-Nêu cách tìm số hạng ?</i>


<i>-Muốn tìm số bị trừ em làm thế nào ?</i>


-Nhận xét, cho điểm.


- Gv chốt lại.


8’

5

<sub>Củng cố : Nhắc lại cách đặt tính và tính</sub>


34 – 8.
Dặn dò:


-Chuẩn bị bài sau


<i>Tổng kết – dặn dò.</i>


-Chuẩn bị bài sau: <i><b>Không chơi các</b></i>
<i><b>trò chơi nguy hieồm</b></i>


- Nhaọn xeựt baứi hoùc.


2

Dặn






Nhân xét tiết häc
VỊ nhµ häc vµ lµm bµi


TiÕt 3



Nhóm trình độ 2

Nhóm trình độ 3



Môn :


Tên bài :


A. Mục tiêu :



Tự nhiên & xà héi


BAØI 13: <b>GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG </b>
<b>XUNG QUANH NHÀ Ở</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để
giữ vệ sinh môi trường xung quanh
nơi ở.


- Biết tham gia làm vệ sinh môi
trường xung quanh nơi ở.


Tập viết



Bài :<b> I – Ông Ích Khiêm.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Viết đúng chữ hoa I (1 dịng), Ơ,K (1
dịng) ; viết đúng tên riêng Ơng Ích
<i>Khiêm (1 dũng)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Đồ dùng



C. Các HĐ



* Bit c lợi ích của việc giữ vệ
sinh mơi trường.


* KNS:- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và khơng nên làm gì để giữ sạch môi
trường xung quanh nhà ở.


- Kĩ năng hợp tác : Hợp tác với mọi
người tham gia làm vệ sinh môi
trường xung quanh nhà ở.


<sub></sub> Liên hệ: Giáo dục học sinh ý thức
tiết kiệm khi sử dụng nước để làm
vệ sinh giữ gìn nhà ở, trường học
sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu


bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.
-HS: Vở


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


* GV: Mẫu viết hoa I ; Các chữ Ơng
Ích Khiêm và câu tục ngữ viết trên
dịng kẻ ơ li.


* HS: Bng con, phn, v tp vit.



KTB



Hát vui


Bài cu õ : Đồ dùng trong gia đình.
-Nhà em thường sử dụng những đồ
dùng nào?


-Cách bảo quản (hoặc chú ý) khi sử
dụng những đồ vật đó


Nhận xét.


Hát<b>.</b>


<i>Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.



- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở
bài trước.


Gv nhận xét bài cũ.


5’

1



* Giới thiệu bµi míi: Giữ sạch mơi
<i>trường xung quanh nhà ở.</i>


<i>Phát triển các hoạt động :</i>


<i>Hoạt động 1:</i>Làm việc với SGK.


-Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra
trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi
người đang làm gì? Làm thế nhằm
mục đích gì?


-u cầu :Trình bày kết quả theo
từng hình:


+ Hình 1:
+ Hình 2 :
+ Hình 3 :
+ Hình 4 :
+ Hình 5 :
-GV hỏi thêm :



<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <i><b>I </b></i>hoa.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>I</b></i>


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết
trên bảng con<i>.</i>


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong


bài: <i><b>Ô, I, K. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc
lại cách viết từng chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>Ô, I, K</b></i>” vào
bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> Ông Ích Khiêm </b></i>

<i><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Hãy biết, mọi người trong bức
tranhsống ở vùng hoặc nơi nào ?
+ Hình 1 :


+ Hình 2 :


+ Hình 3 :
+ Hình 4 :
+ Hình 5 :


– 1884)<i><b> </b></i> quê ở Quãng Nam, là một vị
quan nhà Nguyễn văn vỏ toàn tài. Con
cháu ông này có nhiều người là liệt sĩ
chống Pháp.


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


5’

2

<sub>GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi</sub>


người dân dù sống ở đâu cũng đều
phải biết giữ gìn mơi trường xung
quanh sạch sẽ.


Giữ gìn mơi trường xung quanh nhà
ở đem lại rất nhiều lợi ích: đảm bảo
được sức khỏe, phòng tránh nhiều
bệnh tật,..Nếu mơi trường xung
quanh nhà ở sạch sẽ thì ruồi, muỗi,
sâu bọ và các mầm bệnh khơng có
nơi sinh sống, ẩn nấp; khơng khí
sạch sẽ, trong lành, giúp em có sức
khẻo tốt, học hành hiệu quả hơn.




Liên hệ: <i>Giáo dục học sinh ý thức</i>


<i>tiết kiệm khi sử dụng nước để làm vệ</i>
<i>sinh giữ gìn nhà ở, trường học sạch</i>
<i>đẹp.</i>


 Luyện viết câu ứng dụng.
-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i><b> Ít chắc chiu hơn nhiều phung phí.</b></i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Khuyên


mọi người cần phải biết tiết kiệm .


5’

3

<sub></sub><i><sub>Hoạt động 2: </sub></i><sub>Thảo luận nhóm </sub>


-GV u cầu các nhóm thảo luận:
Để mơi trường xung quanh nhà bạn
sạch sẽ, bạn đã làm gì?


-Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý
kiến .


-GV chốt kiến thức :Để giữ sạch mơi
trường xung quanh, các em có thể
làm rất nhiều việc như…(GV nhắc lại
một số công việc của HS). Nhưng
các em cần nhớ rằng: cần phải làm
các cơng việc đó tùy theo sức của
mình và phụ thuộc vào điều kiện
sống cụ thể của mình.



<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết
vào vở tập viết.


- Gv neâu yeâu cầu:


+ Viết chữ <i><b>I</b></i>: 1 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>Ô, K</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ <i><b> Ơng Ít Khiêm </b></i>: 2 dịng


cỡ nhỏ.


+ Viết câu tục ngữ: 5lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ
cao và khoảng cách giữa các chữ.


6’

4

<sub></sub><i><sub>Hoạt động 3:</sub></i><sub>Thi ai ứng xử nhanh</sub>


- GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu cầu
các nhóm thảo luận, đưa ra cách giải
quyết .


Tình huống đưa ra : Bạn Hà vừa qt


<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở


viết đúng, viết đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

rác xong,


bác hàng xóm lại vứt rác ngay trước
cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì bác nói:
“Bác vứt rác ra trước cửa nhà bác,
chứ có vứt ra cửa nhà cháu đâu”.
Nếu em là Hà thì em sẽ nói hoặc
làm gì khi đó?


-Nhận xét, tuyên dương.


- Cho học sinh viết tên một địa danh
có chữ cái đầu câu là <i><b>I</b></i>. Yêu cầu: viết
đúng, sạch, đẹp.


- Gv công bố nhóm thắng cuộc.


6’

5

<sub>Củng cố – Dặn dò:</sub>


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: Phịng tránh ngộ độc khi
ở nhà.


<i>Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn ch hoa K.</b></i>



- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc


3

Dặn





Hệ thèng néi dung bµi.
NhËn xÐt tiÕt häc.
VỊ häc bµi, chn bị bài sau


<b> </b>

Thứ t, ngày tháng năm 20


Tiết 1:



Nhúm trỡnh 2

Nhúm trỡnh 3



Môn:


Tên bài:


A. Mục tiêu:



B. §å dïng:



C. C¸c H§



Tập đọc


BÀI: <b>QUÀ CỦA BỐ.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



-Biết ngắt,nghỉ hơi đúng ở những câu
văn có nhiều dấu câu.


-Hiểu ND:Tình cảm yêu thương của
người bố qua những món quà đơn sơ
dành cho con


(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


Giáo viên : Tranh minh họa bài
“Quàcủa bố”.


Học sinh : Sách Tiếng việt.


<i>Chính tả</i><b> (</b>Nghe-viết)<b> :</b>
<b> Đêm trăng trên Hồ tây.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình
bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu /
<i>uyu (BT2).</i>


- Làm đúng BT(3) a/ b hoặc BT chính tả
phương ngữ do GV soạn.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>



* GV: Bảng phụ viết BT3 .
* HS: VBT, bút.


TG

H§:

H¸t vui <sub>Hát.</sub>


5’

KTB

<sub>Gọi 3 em đọc 3 đoạn của bài : Bơng</sub>


hoa Niềm Vui.


-Vì sao Chi khơng tự ý hái hoa?


-Cô giáo nói gì khi biết Chi cần bông
hoa?


-Khi khỏi bệnh bố Chi đã làm gì ?
-Em học tập ở Chi đức tính gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Cảnh đẹp non sông.</b></i>


- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ:


<i>trung thành, chung sức, chông gai,</i>
<i>trong nom</i>.


Gv nhận xét bài cũ


8’

1

<sub>Dạy bài mới</sub><sub> : Giới thiệu bài.</sub>



-Trực quan :Tranh :


Hỏi đáp : Bức tranh vẽ cảnh gì ?


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs nghe
-viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Truyền đạt : Đó là những món quàrất
đặc biệt của bố dành cho các con. Để
biết những món quà đó có ý nghĩa như
thế nào chúng ta cùng tìm hiểu qua bài
“Quà của bố”


Hoạt động 1 : Luyện đọc.


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài (chú ý
giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên).
-Hướng dẫn luyện đọc.


<i>Đọc từng câu </i>( Đọc từng câu)
-Luyện đọc từ khó :


-Hướng dẫn đọc chú giải (SGK/ tr 107)
Đọc từng đoạn .


-Bảng phụ : Hướng dẫn luyện đọc câu


<i>Đọc cả bài.</i>
<i>Đọc trong nhóm </i>.



GV nhËn xÐt


- Gv đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ <i>Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào?</i>


+ <i>Bài viết có mấy caâu</i>?


+ <i>Những chữ nào trong bài phải viết</i>
<i>hoa? Vì sao phải viết hoa những chữ</i>
<i>đó?</i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những
chữ dễ viết sai: <i>toả sáng, lăn tăn, gần</i>
<i>tàn, nở muộn, ngào ngạt ….</i>


4’

2

<sub></sub> <sub>Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.</sub>


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


5’

3

<sub>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</sub>


-Bố đi đâu về các con có quà ?


-Q của bố đi câu về gồm những gì ?


-Vì sao gọi đó là “Một thế giới dưới
nước”?


-Các món q ở dưới nước của bố có
đặc điểm gì ?


-Bố đi cắt tóc về có quà gì ?


-Thế nào là “Một thế giới mặt đất” ?
-Những món quà đó có gì hấp dẫn ?
-Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích
q của bố ?


-<i>Em hiểu vì sao tác giả nói “Qùa của</i>
<i>bố làm anh em tôi giàu quá!”</i>


-Theo em vì sao các con lại cảm thấy
giàu quá trước món quà đơn sơ?


-<i>Kết luận</i> : Bố đem về cho các con cả
một thế giới mặt đất, cả một thế giới
dưới nước. Những món q đó thể
hiện tình yêu thương của bố dành cho
con.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút
chì.



- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


6’

4

<b><sub>* Hoạt động 2</sub></b><sub>: Hướng dẫn Hs làm bài</sub>


tập.


<i>+ Bài tập 2</i>:


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng
và nhanh.


- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết
quả .


- Gv nhận xét, chốt lại:


đường đi khúc kh<b>uỷu</b>, gầy khẳng
kh<b>iu</b>, kh<b>uỷu </b> tay.


6’

5

<sub>+ </sub><i><sub>Baøi taäp 3:</sub></i>


- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân, kết
hợp với tranh minh họa SGK để giải
đúng câu đố.


- Gv mời 6 Hs lên bảng viết lời giải


đúng câu đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu a) Con <i>ruồi</i> – quả <i>dừa</i> – cái


<i>gieáng</i>.


Câu b) Con <i>khỉ</i> – cái <i>chổi </i>– quả <i>đu đủ</i>.


4’

6

Củng cố : Bài văn nói lên điều
gì ?


Dặn dò


- Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học


<i>Tổng kết – dặn dò.</i>


-Về xem và tập viết lại từ khó.
-Chuẩn bị bài: <i><b>Vàm C ụng.</b></i>


-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


2

Dặn





Hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.



TiÕt 2:



Nhóm trình độ 2

Nhúm trỡnh 3


Mụn:



Tên bài:


A. Mục tiêu:



B. Đồ dùng:



C. Các HĐ



Toán
BI:54 - 18


<b>II/ Muùc tieõu:</b>


-Bit thc hiện phép trừ có nhớ trong
phạm vi 100 dạng 54-18


-Biết giải bài tốn về ít hơn với các số
có kèm đơn vị đo dm.


-Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 ủổnh
* HS làm các BT : 1a, 2 (a, b), 3, 4.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


Giáo viên : 5 bó 1 chục que tính và
4que tính rời.



Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


Tập đọc


<b>Cửa Tùng.</b>
<b>II/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc với giọng có biểu
cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.


- Hiểu được nội dung : Tả vẻ đẹp kỳ diệu của
Cửa Tùng – một cửa biển thuộc miền Trung
nước ta.


+ HS trả lời được các câu hỏi trong
SGK.


<b>II/ Chuaån bị: </b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong
SGK.


*HS: Xem trc bi hc, SGK, VBT.


TG

Hát vui <sub>Haùt.</sub>


3’

KTB

<sub>-Ghi : 74 – 6 44 – 5 x </sub>


+ 7 = 54



-Nêu cách đặt tính và tính, tìm x.
-Nhận xét.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Người con của Tây Nguyên</b></i>


- GV kiểm tra 3 Hs đọc bài : <i><b>Người</b></i>
<i><b>con của Tây Nguyên</b></i> và trả lời câu hỏi
trong


SGK


-GV nhận xét bài cũ.


6’

1

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>


Hoạt động 1 : Phép trừ 54 - 18
-<i>Bài tốn </i>: Có 54 que tính, bớt đi 18
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?


-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao
nhiêu que ?


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


 Gv đọc bài.


- Giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi, tràn
đấy tình cảm xúc ngưỡng mộ. Nhấn


giọng ở những từ gợi cảm: <i>mướt màu</i>
<i>xanh,rì rào gió thổi, biển cả mênh</i>
<i>mông, Bà chú, đỏ ối</i>. Ngắt nghỉ hơi
hợp lí sau dấu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em
phải làm gì ?


-Viết bảng : 54 - 18
-Viết bảng : 54 – 18 = 36
c/ <i>Đặt tính và thực hiện</i> .
-Nhận xét.


7’

<b><sub>2</sub></b>

<sub></sub> <sub>Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết</sub>


hợp với giải
nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng câu .


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước
lớp.


- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn
trước lớp.


4’

3

<sub>Hoạt động 2 : luyện tập.</sub>


<i>Baøi 1 </i>:



-Nêu cách thực hiện phép tính
Cho HS làm câu a


*<i>HS khá giỏi làm thêm phần còn lại</i>


-Nhận xét.


- Gv hướng dẫn Hs đọc đúng các câu<i>.</i>
<i> <b>. </b>Thuyền chúng tơi đang xi dịng</i>
<i>Bến Hải // - con sơng <b>in đậm</b> dấu ấn</i>
<i>lịch sử một thời chống Mĩ cứa nước. //</i>
<i>(</i> Nghỉ hơi sau dấu ghạch nối).


<b> .</b> Bình minh, / mặt trời như chiếc
thau hồng đỏ ối / chiếu xuống mặt
biển, / nước biển nhuộm màu hồng
nhạt. // Trưa , / nước biển xanh lơ / và
khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
// ( Nghỉ hơi sau các dấu phẩy và sau
những cụm từ dài, tạo nên sự nhịp
nhàng trong giọng đọc).


- Gv cho Hs giải thích các từ khó : <i>Bến</i>
<i>Hải, Hiền Lương, đổi mới, bạch kim.</i>


-Gv cho 3 Hs thi đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.



- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc
đúng.


5’

4

<i><sub>Baøi 2: </sub></i><sub>Muốn tìm hiệu em làm như thế</sub>


nào ?


-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
74 64 44


-47 -28 -19
27 36 25


-Nhận xét.


<b>*Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu
bài.


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1 và 2
và trả lời câu hỏi:


+ <i>Cử Tùng ở đâu?</i>


- Gv giới thiệu thêm: Bến Hải sông ở
huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quãng trị, là nơi
phân chia hia miền Nam – Bắc từ
1954 đến 1975. Cửa Tùng là cửa sông
Bến Hải.



- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1. Gv
hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 2.


+ Em hiểu thế nào là “ Bà chúa của
các bãi rắm”.


6’

5

<sub>Bài 3 :</sub>


<i>-Bài tốn thuộc dạng gì ?</i>
<i>-Vì sao em biết ?</i>


+Bài tốn về ít hơn.
+Ngắn hơn là ít hơn.
-HS tóm tắt và giải.


<i>-Nhận xét, cho điểm.</i>


- GV u cầu Hs đọc thầm đoạn 3.


<i>- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo tổ. Câu</i>
<i>hỏi:</i>


+ Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì
đẹp?


+ Ngừơi xưa so sánh bãi biển Cửa
Tùng với cái gì?



<i>- Gv nhận xét, chốt lại: Nước biển thay</i>
<i>đổi 3 lần trong một ngày.</i>


+ Bình minh: nước biển nhuộm màu
hồng nhạt.


+ Buổi trưa: nước biển màu xanh lơ.
+ Buổi chiều: nước biển màu xanh lục.


5’

6

<sub>Baøi 4 </sub><i><sub>: Vẽ hình.</sub></i>


<i>-Mẫu vẽ hình gì ?</i>


<i>-Muốn vẽ hình tam giác ta nối mấy</i>
<i>điểm với nhau ?</i>


+Hình tam giác.
+Nối 3 điểm với nhau.
-Thực hành vẽ.


-Nhận xét, cho điểm.


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2 .


- Gv cho vài Hs thi đọc lại đoạn 2 .
- Gv mời ba Hs thi đọc ba đoạn của
bài .


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc


hay.


4’

7

<sub>Củng cố : Nhắc lại cách đặt tính và </sub>


tính 54 - 18 ?
Dặn dò


- Học cách đặt tính và tính 54 – 18
-Nhận xét tiết học.


<i>Tổng kết – dặn dò</i>.


-Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời
câu hỏi.


-Chuẩn bị bài:<i><b>Ngừơi liên lạc nhỏ.</b></i>


-Nhận xét bài cũ.


2’

Dặn





Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.

Tiết 3:



Nhúm trỡnh 2

Nhúm trỡnh 3



Môn:



Tên bài:


A. Mục tiêu:



B.Đồ dïng



ChÝnh t¶ (TËp chÐp)


BÀI: <b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Chép chính xác bài CT ;biết trình
bày đúng đoạn lời nói của nhân vật


-Làm đúng BT2;BT3a


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Tốn
. <b>Bảng nhân 9.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nahn6 9 và vận
dụng được phép nhân trong giải toán,
biết đếm


thêm 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

C. Các HĐ




.Giỏo viờn : Vit sn on tp chộp
Bụng hoa Niềm Vui. Viết sẵn BT3.
Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở


BT.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


*GV: Các tấm bìa, bảng phụ viết sẵn
bảng nhân 9 không ghi kết quả, phaỏn
maứu.


* HS: VBT, baỷng con.


TG

Hát vui <sub>Haựt.</sub>


3

KTB

<sub>Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết</sub>


học trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập.</b></i>


-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ;
Một Hs đọc bảng nhân 8.


Nhận xét ghi điểm.


6’

1

<sub> Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>



Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.


<i>a/ Nội dung đoạn chép.</i>


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai
bông hoa nữa cho những ai ?Vì sao?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa ?


-Đoạn văn có những dấu gì ?


-Truyền đạt : Trước lời cơ giáo phải có
dấu gạch ngang. Chữ cái đầu câu và
tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải
có dấu chấm.


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn Hs thành
lập bảng nhân 9.


- Gv gắn một tấm bìa có 9 hình trịn
lên bảng và hỏi: Có mấy hình trịn?
- 9 hình trịn được lấy mấy lần?


-> 9 được lấy 1 lần nên ta lập được
phép nhân: 9 x 1 = 9.



- Gv gắn tiếp hai tấm bìa lên bảng và
hỏi: Có hai tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình
trịn, vậy 8 hình tròn được lấy mấy
lần?


- Vậy 9 được lấy mấy lần?


- Hãy lập phép tính tương ứng với 6
được lấy 2 lần.


- Gv viết lên bảng phép nhân: 9 x 2 =
18 và yêu cầu Hs đọc phép nhân này.
Gv hướng dẫn Hs lập phép nhân 9 x 3.
- Yêu cầu cả lớp tìm phép nhân cịn lại
trong bảng nhân 9 và viết vào phần
bài học.


- Sau đó Gv yêu cầu Hs đọc bảng nhân
9 và học thuộc lòng bảng nhân này
- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng.


6’

2

<b><sub>* Hoạt động 2</sub></b><sub>: Làm bài 1, 2.</sub>


Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.



- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi
vở kiểm tra bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c/ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS
nêu từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ
khó.


-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


<i>d/ Chép bài</i>.


-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình
bày.


-Sốt lỗi . Chấm vở, nhận xét.


5’

3

<sub></sub> <i><sub>Baøi 2:</sub></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv nhắc lại cho Hs thực hiện tính lần
lượt từ trái sang phải.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào
VBT. Hai Hs lên bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) 9 x 6+17= 54 + 17 b) 9 x 7 – 25 = 63 – 25


= 71 = 28
* 9 x 3 x 2 = 27 x 2 * 9 x 9 : 9 = 81 : 9


=54 = 9


7’

4

<b><sub>* Hoạt động 3:</sub></b><sub> Làm bài 3.</sub>


 <i>Baøi 3: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đơi. Gv
hỏi:


<i>+ Lớp 3B có mấy tổ?</i>
<i>+ Mỗi tổ có bao nhiêu Hs?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Để tính lớp 3B có tất cả bao nhiêu</i>
<i>bạn ta làm như thế nào?</i>


- Gv yêu cầu cả lớp tóm tắt và làm bài
vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Lớp 3 B có số học sinh là:</i>
<i> 3 x 9 = 27 (bạn)</i>


Đáp số : 27 bạn.


6’

5

<sub>Hoạt động 2 : Bài tập.</sub>

<i>Bài 2 </i>: Yêu cầu gì ?


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài 3 </i>: Yêu cầu gì ?
-Hướng dẫn sửa.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr
241)


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 4.


 <i>Baøi 4:</i>


- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:


<i>+ Số đầu tiên trong dãy là số nào?</i>
<i>+ Tiếp sau số 9 là số n?</i>


<i>+ 9 cộng mấy thì bằng 18?</i>
<i>+ Tiếp theo số 18 là số naò?</i>


<i>+ Em làm như thế nào để tìm được số</i>
<i>27?</i>


- Gv chia Hs thành 2 nhóm cho các em
thi đua nhau điền số vào ô trống.
- Tương tự Hs làm các bài còn lại vào
VBT.



- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng
cuộc: Các số thứ tự cần điền là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’

6

<sub>Củng cố : Nhận xét,tuyên dương HS</sub>


tập chép và làm bài tập đúng.
Dặn dị


- Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học


<i>Tổng kết – dặn dò</i>.
-Học thuộc bảng nhân 9.
-Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>


-Nhận xét tiết học.


2’

<sub>Dặn </sub>



dị



DỈn HS vỊ häc lại bài ; chuẩn bị bài sau
NhËn xÐt tiÕt häc.


Thứ năm, ngày th¸ng năm 20



Tiết 1:



Nhúm trỡnh 2

Nhúm trỡnh 3




Môn :


Tên bài :



A. Mục tiêu :



B. Đồ dùng



C. Các HĐ



Toán


<b>Luyện tập </b>(trang 64)


<b>I/ Muùc tieâu: </b>


-Thuộc bảng 14 trừ đi một số


-Thực hiện được phép trừ dạng 54-18.
-Tìm số bị trừ hoăc tìm số hạng chưa
biết.


-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng
54-18


*Bài tập cần làm:BT1;BT2(cột
1,3);BT3(a);BT4


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Giáo viên : Ghi bảng bài 5.



.Học sinh : Sách tốn, vở BT, bảng con,
nháp.


Luyện từ & câu


<i><b>Mở rộng vấn từ:</b></i>


<i><b>Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, dấu</b></i>
<i><b>chấm than.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được một số từ ngữ thường
dùng ở miền Bắc, miến Nam qua BT
phân loại,


thay thế từ ngữ (BT1, BT2).


- Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu
chấm than( vào chỗ trống trong đoạn
văn (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


*GV:. Bảng phụ viết BT1 ; Bảng lớp
viết BT2.


*HS: Xem trc bi hc, VBT.




KTB



Hát vui


Ghi : 53 - 18 43 - 15 63 - 9


-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công
thức 14 trừ đi một số.-Nhận xét.


Hát.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Ơn từ chỉ hoạt động trạng</b></i>
<i><b>thái. So sánh.</b></i>


- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm
bài 3.


Gv nhận xét bài cũ.


5’

1

<sub>Dạy bài mới : </sub>


Hoạt động 1 :Luyện tập.


Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi keỏt
quaỷ.


Nhaọn xeựt -tuyeõn dửụng


<i>Baứi 2 </i>: Đặt tính rồi tÝnh



Yêu cầu gì ?


-Khi đặt tính phải chú ý gì ?


<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em
làm bài tập.


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Thực hiện phép tính như thế nào ?


-Nhận xét. phân loại.- Gv gọi 1 Hs đọc lại các bảng từ
cùng nghĩa.


- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài
nhanh


5’

2

<i><sub>Bài 3</sub></i><sub>:</sub>


- Muốn tìm số hạng trong một tổng em
làm thế nào ?


-Muốn tìm số bị trừ ?
- Nhận xét.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.



<b>. </b>Từ dùng ở miềm Bắc:<i> bố , mẹ,</i>
<i>anh cả, quả, hoa, dứa, sắn, ngan.</i>


<b>. </b>Từ dùng ở miền Nam:ba, má, anh
hai, trái, bơng, thơm, khóm, mì, việt
xiêm.


5’

3

<i><sub>Bài 4</sub></i><sub>: Gọi 1 em đọc đề.</sub>


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?
Nhn xột cho im.


Chốt lại :


Số máy bay có là :
84 45 = 39 (máy bay)
Đáp số : 39 m¸y bay.


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm để
tìm từ cùng nghĩa với từ in đậm.
- Gv mời nhiều Hs nối tiếp nhau
đọc kết quả trước lớp.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Gan <b>chì</b> / gan <b>gì</b>, gan r<b>ứa</b>/ gan <b>the</b>á ,</i>


<i>mẹ <b>nờ </b>/ mẹ <b>a</b>ø.</i>


<i>Chờ <b>chi</b> / chờ <b>g</b>ì, tàu bay <b>hắn</b> / tàu</i>
<i>bay <b>nó</b>, <b>tui</b> / <b>tơi</b>.</i>


6’

4

<i><sub>Bài 5</sub></i><sub> : Mẫu vẽ hình vuông. </sub>


-Hình vuông có mấy đỉnh ?Nhận xét.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc nhẫm cả bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo
nhóm.


- Gv yêu cầu các nhóm dán kết quả
lên bảng.


- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i> Một người kếu lên: “ Cá heo <b>! </b>”</i>
<i> Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô: “ A !</i>
<i>Cá heo nhảy múa đẹp q !”.</i>


- Có đau không, chú mình ? Lần


sau, khi nhảy múa, phải chú ý nhé!


6’

5

<sub>Củng cố : -Tun dương, nhắc nhở.</sub>


.Dặn dò:


- HTL bảng trừ 14,15,16
-Nhận xét tiết học


Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài<i>: </i>


- Chuẩn bị : <i><b>Ôn về từ chỉ đặt điểm.</b></i>
<i><b>Ôn tập câu Ai th no? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3

Dặn




Nhận xét tiết học.
Về học bài, chuẩn bị bài sau

TiÕt 2

:



Nhúm trỡnh 2

Nhúm trỡnh 3



Môn:


Tên bài



A. Mục tiêu:



B. Đồ dùng



C. Các HĐ



Luyện từ & câu


BI<b>: T NG VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH.</b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc


gia đình(BT1).


-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho
từng câu hỏi <i>AI?, làm gì?(</i>BT2);biết chọn
các từ ngữ cho sẵn để sắp xếp thành câu
kiểu <i>Ai là gì ?</i> (BT3)


*<i>HS khá giỏi</i> sắp xếp được trên 3 câu
theo u cầu của BT3


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Giáo viên : Tranh minh họa. viết sẵn 4
câu bài 2.


Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


Tốn



<b>Luyện tập </b>(trang 64)


<b>I/ Mục tieâu:</b>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được
trong giải tốn (có một phép tính nhân
9).


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép
nhân qua các ví dụ cụ thể.


* HS làm các BT 1, 2, 3, 4 (dòng 3, 4)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, VBT.
* HS: VBT, bảng con.


TG

Hát vui


KTBC: Cho HS laứm phieỏu :


a/ Đặt câu theo mẫu (Ai cái gì, con gì )
làm gì ?


b/ Tìm từ ghép vào tiếng :thương, q.
-Nhận xét, cho điểm.


Hát.



<i> Bài cũ</i>: <i><b>Bảng nhân 9</b></i>


- Gọi 3 học sinh đọc bảng nhân 6. Một
Hs làm bài tập 3.


Nhận xét ghi điểm.


4’

1

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>


Hoạt động 1 : Làm bài tập.


Mục tiêu : Mở rộng và hệ thống hóa cho
học sinh vốn từ liên quan đến cơng việc
gia đình. Vận dụng để đặt câu theo kiểu
Ai làm gì ?


<i>Bài 1 </i>:Yêu cầu gì ?


-GV cho học sinh làm miệng.


-GV hướng dẫn sửa bài.
-Nhận xét.


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.
Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài.



- Gv mời 12 Hs nối tiếp nhau đọc kết
quả trong phần a).


6’

2

<sub>- Tiếp tục Gv mời 8 Hs đọc kết quả</sub>


của phần b).


- Gv hỏi: <i>Các em có nhận xét gì về kết</i>
<i>quả , các thừa số , thứ tự của các thừa</i>
<i>số trong hai phép tính nhân 9 x 2 và 2</i>
<i>x 9</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gv nhận xét, chốt lại: Khi đổi chỗ
các thừa số của phép nhân thì tích
khơng thay đổi.


8’

3

<i><sub>Bài 2 </sub></i><sub>: Yêu cầu gì ?</sub>


-Nhận xét, hướng dẫn sửa bài , chốt lời
giải đúng.


b/ Cây xoà cành ôm cậu bé.
c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm ba bài tập tốn.


-Nhận xét. Tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


 <i>Bài 2:</i>



- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện tính giá
trị của một biểu thức có cả phép nhân
và phép cộng, ta thực hiện phép nhân
trước, sau đó lấy kết quả của phép
nhân cộng với số kia.


- Yêu cầu Hs cả lớp tự suy nghĩ và làm
bài.


- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>a) </b>9 x 3 + 9<b> b) </b>9 x 8 + 9
= 27 + 9 = 72 + 9
= 36 = 81


* 9 x 4 + 9 * 9 x 9 + 9
= 36 + 9 = 81 + 9
= 45 = 90


4’

4

<b><sub>* Hoạt động 2:</sub></b><sub> Làm bài 3.</sub>


- Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu
hỏi:



+ <i>Cơng ti vận tải có mấy đội xe?</i>
<i>+ Đội Một có bao nhiêu xe ơtơ?</i>
<i>+ Cịn ba đội cịn lại?</i>


+ Bài tốn hỏi gì?


5’

5

<i><sub>Bài 3</sub></i><sub> : Bài viết.</sub>


-Hướng dẫn : Các từ ở ba nhóm trên có
thể tạo nên nhiều câu khơng phải chỉ 4
câu.


-Gợi ý :Khi đặt câu cần lưu ý điều gì ?
-Phát giấy to.


-Phát thẻ từ.


- Gv yêu cầu HS cả lớp làm vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Số xe ơtơ của 3 đội cịn lại là:</i>
<i> 9 x 3 = 27 (ơtơ)</i>


<i> Số xe ôtô của công ty có là:</i>
<i> 10 + 27 = 37 (oâtoâ)</i>


Đáp số: 37 ôtô.



4’

6

<b><sub>*Hoạt động 3:</sub></b><sub> Làm bài 4 (dịng 3, 4)</sub>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs đọc các số của dịng đầu
tiên.


- Gv hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Ta viết 6 vào cùng dòng với 6 và
thẳng cột với 2.


+ <i>8 nhân 2 bằng mấy?</i>


-Vậy ta viết 16 vào ơ cùng dịng với 8
và thẳng cột với 2.


- Gv yêu cầy Hs làm các phần còn lại.
- Gv nhận xét, chốt lại.


4’

7

<sub>Củng cố:Tìm những từ chỉ cơng việc</sub>


trong gia đình ? Đặt câu theo mẫu Ai làm
gì ?


Dặn dò:


VỊ nhµ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau.



<i>Toồng keỏt daởn doứ</i>.
-Xem laùi baứi


-Chuaồn bũ baứi: <i><b>Gam.</b></i>


-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


2

Dặn





Nhận xét tiết học, nhắc HS chuẩn bị bài sau

<b>Tiết 3:</b>



Nhúm trỡnh 2

Nhúm trỡnh 3



Môn:


Tên bài.


A.Mục tiêu:



B. Đồ dùng



C. Các HĐ



Kể chuyện


BI: <b>BONG HOA NIỀM VUI.</b>


<i>I/ MỤC TIÊU :</i>



-Biết kể đoạn mở đầu của câu chuyện
theo 2 cách:theo trình tự và thay đổi
trình tự câu chuyện(BT1)


-Dựa theo tranh kể lại được nội dung
đoạn 2,3(BT2);kể được đoạn cuối của
câu chuyện(BT3).


<i>*Lồng ghép BVMT</i>:GD tình cảm yêu
thương những người thân trong gia đình.


<i>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</i>


Giáo viên : Tranh : Bông hoa
NiềmVui.3 bông hoa cúc bằng giấy
maøu xanh.


Học sinh : Nắm được nội dung câu
chuyện, thuộc .


Tự nhiên & xã hội


<b>Không chơi các trò chơi nguy hiểm.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các trị chơi nguy hiểm
như đánh quay, ném nhau, chạy đuổi
nhau…


- Biết sử dụng thời gian nghỉ ngơi


giữa giờ ra chơi vui vẻ và an toán.
* Biết cách xử lý khi xảy ra tai nạn :
báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo,
đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần
nhất.


* KN : Kỹ năng tím kiếm và xử lý
thơng tin : biết phân tích, phán đốn
hậu quả của những trị chơi nguy hiểm
đối với bản thân và người khác ; Kỹ
năng làm chủ bản thân : có trách
nhiệm với bản thân và người khác
trong việc phòng tránh các trò chơi
nguy hiểm.


* PP : thảo luận nhóm ; tranh luận.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TG

Hát vui <sub>Haựt.</sub>

5

1

<sub>KTBC: </sub><sub>Goùi 2 em nối tiếp nhau kể lại</sub>


câu chuyện : Sự tích cây vú sữa.
-Nhận xét.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Một số hoạt động ở trường</b></i>
<i><b>(tiết 2)</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
+ Kể tên các hoạt động ngồi giờ lên


lớp?


+ Nêu ích lợi của các hoạt động đó?
Gv nhận xét.


5’

2

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>


Hoạt động 1 : Kể từng đoạn.
Trực quan : <i>Tranh 1</i>


a / <i>Kể lại đoạn 1 bằng lời của em</i> .
-Gợi ý : Em còn cách kể nào khác ?
-Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa ?
-Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng
sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước khi Chi vào vườn.


<i>-Nhận xét.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát theo cặp<i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs biết cách sử dụng thời
gian nghỉ ở trường sao cho vui vẻ,
khỏe mạnh và an toàn. Nhận biết một
số trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản
thân và cho người khác.


<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>


<b>Bước 1:</b> Làm việc theo cặp



- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trang
50, 51 SGK, hỏi và trả lời các câu hỏi
với bạn.


+ Baïn cho biết tranh vẽ gì?


+ Chỉ và nói tên những trị chơi dễ gây
nguy hiểm có trong tranh vẽ?


+ Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị
chơi nguy hiểm đó?


+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh
như thế naøo?


3’

3

<b><sub>Bước 2:</sub></b><sub> Làm việc cả lớp.</sub>


- Gv gọi một số Hs lên trình bày trước
lớp.


4’

4

<i><sub>Hoạt động 2</sub><sub>: Kể nội dung chính (đoạn </sub></i>
<i>1-2).</i>


Trực quan : Tranh.


-Hỏi đáp : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
-Thái độ của Chi ra sao ?


-Vì sao Chi khơng dám hái ?


-Bức tranh kế tiếp có những ai ?
-Cơ giáo trao cho Chi cái gì ?


-Chi nói gì với cơ mà cơ lại cho Chi
ngắt hoa ?


-Cơ giáo nói gì với Chi ?
-Cho từng cặp HS kể lại.
-Nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Gọi học sinh kể đoạn cuối


-Nếu em là bố Chi em sẽ nói gì để cám
ơn cơ giáo ?


-Nhận xeùt.


=> Sau những giờ học mệt mỏi, các
em can đi lại, vận động và giải trí
bằng cách chơi một số trị chơi, song
khơng nên chơi q sức để ảnh hưởng
đến giờ học sau và cũng khơng nên
chơi những trị chơi dễ gây nguy hiểm
như: bắn súng cao su, đánh quay, ném
nhau.


5’

6

<b><sub>* Hoạt động 2</sub></b><sub>: Thảo luận nhóm</sub><b><sub>.</sub></b>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs biết lựa chọn và chơi
những trò chơi để phòng tránh nguy


hiểm khi ở trường.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 </b>:


- Gv yêu cầu lần lượt từng Hs trong
nhóm kể từng trị chơi mình thường
chơi trong giờ ra chơi và trong thời
gian nghỉ giữa giờ.


- Cả nhóm cùng nhận xét xem trong
những trị chơi đó, trị chơi nào có ích,
những trị nào nguy hiểm?


- Cả nhóm cùng lựa chọn những trò
chơi đẻ chơi sao cho vui, khỏe mạnh
và an toàn.


6’

7

<b><sub>Bước 2: </sub></b><sub>Thực hiện.</sub>


- Gv mời đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận của nhóm.
- Gv phân tích mức độ nguy hiểm của
một số trị chơi có hại.


<b>Ví dụ:</b>


+ Chơi bắn súng dễ bắn vào đầu, mắt
người.



+ Leo trèo dễ bị té ngã.


+ Đá bóng ở long đường dễ gây ra tai
nạn ……


6’

8

<sub>Củng cố : Khi kể chuyện phải chú ý</sub>


điều gì ?
Dặn dò


- Kể lại câu chuyện .
-Nhận xét tiết học.


<i>Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Tỉnh thành phố</b></i>
<i><b>nơi bạn đang sống.</b></i>


- Nhận xét bài học.


3’

DỈn



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Thø sáu, ngày tháng năm 20



TiÕt 1:


Nhóm trình độ 2

Nhúm trỡnh 3



Mụn:



Tên bài:


A. Mục tiêu:



B. Đồ dùng



C. các HĐ



Tập làm văn


BI: <b>KE VE GIA ĐÌNH</b>.
<i>I/ MỤC TIÊU :</i>


-Biết kể về gia đình của mình theo
gợi ý cho trước(BT1)


-Viết được 1 đoạn văn ngắn (từ
3-5 câu) theo nội dung BT1.


* GD Kỹ năng sống :
-Giao tiếp: ứng xử văn hĩa
-Thể hiện sự cảm thơng
<i>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</i>


.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý
Bài tập 1.


.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.



Tốn

<b>Gam.</b>


I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng
và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng
cân 2 đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số
đo khối lượng là gam.


* HS làm các BT 1, 2, 3, 4.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phaỏn maứu .
* HS: VBT, baỷng con.


TG

Hát vui <sub>Haùt.</sub>


6’

1

KTBC:


-Gọi 1 em nhắc lại thứ tự các việc làm
khi gọi điện ?


-Nêu ý nghĩa của các tín hiệu “tút”
ngắn liên tục, “tút” dài ngắt quãng.
-2 em đọc đoạn viết lời trao đổi qua
điện thoại .



-Nhaän xét , cho điểm.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập</b></i>.


-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.
-Một em sửa bài 2.


Nhận xét ghi điểm.


7’

2

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>


Hoạt động 1 : Làm bài tập.


Mục tiêu : Biết kể về gia đình của
mình theo gợi ý. Biết nghe bạn kể để
nhận xét góp ý.


<i>Bài 1 </i>: Yêu cầu gì ?


-Trực quan : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi.
-GV nhắc nhở HS : bài tập yêu cầu kể
5 câu hoặc hơn 5 câu về gia đình chứ
khơng phải TLCH.


.
.


<b>* Hoạt động 1: </b>Giới thiệu về gam và
mối quan hệ giữa gam và ki-lô-gam.


- Gv yêu cầu Hs nêu đơn vị đo khối
lượng đã học.


- Gv đưa ra chiếc cân đĩa, một quả cân
nặng 1kg, một túi đường có khối lượng
nhẹ hơn 1kg.


- Thực hành cân gói đường và yêu cầu
Hs quan sát.


+ <i>Gói đường như thế nào so với 1kg?</i>


+ <i>Chúng ta biết chính xác cân nặng</i>
<i>của gói đường chưa?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

lượng <i>nhỏ hơn ki-lô-gam là gam</i>. <i><b>Gam</b></i>


viết tắt là <i><b>g </b></i>, đọc là <i><b>gam</b></i>.


- Gv giới thiệu các quả cân 1g, 2g, 5g,
10g, 20g.


- Gv : <i><b>1000g = 1kg</b></i>.


- Thực hành cân lại gói đường lúc đầu
và cho Hs đọc cân nặng của gói đường.
- Gv giới thiệu cân đồng hồ và các số
đo có đơn vị là gam trên cân.


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài 1, 2.


Cho học sinh mở vở bài tập:


 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Gv yêu cầu Hs quan sát hình minh họa
bài tập để đọc số cân của từng vật.
- Gv hỏi:


+ <i>Hộp đường cân nặng bao nhiêu gam?</i>
<i>+ 3 quả cáo cân nặng bao nhiêu gam?</i>
<i>+ Vì sao em biết quả táo cân nặng</i>
<i>700g?</i>


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Hai Hs
đứng lên đọc kết quả


- Gv nhận xét, chốt lại


 <i>Bài 2</i>:


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:


<i>+ Quả đu đủ nặng bao nhiêu gam?</i>
<i>+ Vì sao em biết?</i>


- Yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.


- Gv chốt lại:


8’

3

<sub>-GV tổ chức cho HS kể theo cặp.</sub>


-Nhận xét.


* GD Kỹ năng sống


-Giao tiếp: ứng xử văn hóa


-Thể hiện sự cảm thông


<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>
 <i>Bài 3:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng 22g + 47g và
yêu cầu Hs tính.


- Vậy khi thực hành tính với các
<i>số đo khối lượng ta làm như thế</i>
<i>nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm các bài còn
lại vào VBT. Năm Hs lên bảng
sửa bài.


- Gv nhận xét, chối lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

42g–25g=17g 96g : 3 = 32g.


100g + 45g – 26g = 119g.


6’

4

<sub>Bài 2 :Viết : Em nêu yêu cầu của bài ?</sub>


-GV nhắc nhở: Khi làm bài chú ý cách
dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong
nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai.
-Nhận xét góp ý, cho điểm


<b>* Hoạt động 4:</b> Làm bài 4, 5.


 <i>Baøi 4:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu
hỏi:


+<i> Cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu</i>
<i>gam?</i>


<i>+ Muốn tính số cân nặng của sữa bên</i>
<i>trong hộp ta làm thế nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs
lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


<i> Số gam sữa trong hộp có là:</i>


<i> 455 – 58 = 397 (gam)</i>


Đáp số : 397 gam.


8’

5

<sub>Củng cố : Nhắc lại một số việc khi làm</sub>


bài viết về gia đình?
.Dặn dò :


- Tập viết bài
-Nhận xét tiết học


<i>Tổng kết – dặn dò</i>.<i> </i>


-Tập làm lại bài.


-Chuẩn bị baứi:<i><b>Luyeọn taọp</b>.</i>


-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


3

Dặn





Nhn xột nh giỏ tit học.
Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


TiÕt 2:


Nhóm trỡnh 2

Nhúm trỡnh 3




<b>Môn.</b>
<b>Tên bài.</b>


<b>A. Mục tiêu</b>

<b>:</b>



<b>B. Đồ dùng.</b>


<b>C. Các HĐ:</b>


Chính tả (Nghe-viết)


<b>Quà của bố.</b>


<i>I/ MUẽC TIEU :</i>


-Nghe-viết chính xác bài CT ,trình
bày đúng đoạn văn xi có
nhiều dấu câu.


-Làm được BT2;BT3a


<i>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</i>


Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép
“Quà của bố”


.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở
BT.



Tập làm văn


<b>Viết thư.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý.


*KN : giao tiếp : ứng xử văn hóa ; thể
hiện sự cảm thơng.


* PP: trình bày ý kiến cá nhân ; hoàn
tất nhiệm vụ, thực hành viết thư để
làm quen


với bạn mới.


<b> II/ Chuẩn bị: </b>


* GV: Bảng lớp viết gợi ý trong SGK.
* HS: VBT, bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

6’

1

<sub>KTBC :</sub>


Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết
học trước. Giáo viên đọc .


-Nhaän xét.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>Nói về cảnh đẹp đất nước.</b></i>



- Gv gọi 3 Hs đọc đoạn viết về cảnh
đẹp đất nước ta.


Gv nhận xét bài cũ.


5’

2

<sub>Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</sub>
<i>a/ Nội dung đoạn viết</i>


-Trực quan : Bảng phụ.


-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép
-Đoạn trích nói về những gì ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Đoạn trích có mấy câu ?
-Chữ đầu câu viết thế nào ?


-Trong đoạn trích có những loại dấu
câu nào ?


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs phân
tích đề bài.


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu của bài .
- Gv hỏi:


+ <i>Bài tập yêu cầu các em viết thư cho</i>
<i>ai?</i>



- Gv hướng dẫn thêm: Trước khi viết
thư các em cần chuẩn bị rõ:


+ Em viết thư cho bạn tên là gì?
+ Ở tỉnh nào?


+ Ở miền nào?


7’

3

<sub>c/ </sub><i><sub>Hướng dẫn viết từ khó</sub></i><sub>. Gợi ý cho HS</sub>


nêu từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ
khó.


-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


<i>d/ Viết chính tả.</i>


-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.


- Gv hỏi:


+ <i>Mục đích viết thư là gì</i> ?


<i>+ Những nội dung cơ bản trong thư?</i>


+ Hình thức của lá thư như thế nào?



4’

4

<sub>- Gv mời 3 – 4 Hs nói tên, địa chỉ</sub>


người các em muốn viết thư.


- Gv mời 1 Hs nói mẫuphần lí do viết
thư – Phần tự giới thiệu


3’

5

<sub>Hoạt động 2 : Bài tập.</sub>
<i>Bài 2 </i>: Yêu cầu gì ?
-Bảng phụ :


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- Gv nhận xét, sửa chữa cho các em.


2’

6

<b><sub>* Hoạt động 2:</sub></b><sub> Hướng dẫn Hs viết thư.</sub>


-Gv yêu cầu Hs viết thư vaøo VBT.


- Gv theo dõi các em làm bài, giúp đỡ
từng Hs


5’

7

<i><sub>Bài 3</sub><sub> </sub></i><sub>: Yêu cầu gì ?</sub>


-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr
234)


- Gv mời 5 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tun dương



3’

8

<sub>Củng cố : tuyên dương HS viết chính</sub>


tả đúng chữ đẹp, sạch.
Dặn dị :


-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học


<i>Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà
sửa lại.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Nghe kể: Tôi cũng nh</b></i>
<i><b>Bỏc. Gii thiu hot ng.</b></i>


- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


2

Dặn





</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TiÕt 3:



Nhóm trình độ 2

Nhóm trình 3



Môn.


Tên bài:


A. Mục tiêu:




B. Đồ dùng:



C. Các HĐ



Toán


BI:<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ.</b>
<i>I/ MỤC TIÊU :</i>


-Biết cách thực hiện các phép trừ để


lập các bảng trừ:15,16,17,18 trừ đi một
số.


*Bài tập cần làm:BT1


<i>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</i>


.Giáo viên : Que tính.


Học sinh : Sách tốn, vở BT, bảng con,
nháp.


Chính tả (Nghe – viết)
<b> Vàm Cỏ Đông.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình
bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 7 chữ.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần it / uyt


(BT2).


- Làm đúng BT(3) a/ b hoặc BT chính tả
phương ngữ do GV soạn.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


* GV: Bảng lớpï viết BT2 ; Bảng phụ
viết BT3.


* HS: VBT, bút.


TG

<sub>Hát.</sub> <sub>Hát.</sub>


6’

1

KTBC:


Gäi HS lên làm bài ở bảng lớp.
Gv và cả lớp ; GV cham ®iĨm.


<i>Bài cũ</i>: <i><b>“ Đêm trăng trên Hồ Tây”</b></i>.
- Gv mời 3 Hs lên bảng tìm các tiếng
có vần <i><b>iu/uyt.</b></i>


-Gv và cả lớp nhận xét.


5’

2

<sub>Dạy bài mới : </sub>


Hoạt động 1 :Luyện tập.


<i>Bước 1: </i>15 - 6



<i>-</i>Nêu bài tốn : Có 15 que tính bớt đi 6
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính ?


-Làm thế nào để tính được số que tính
cịn lại ?


-Hỏi : 15 que tính bớt 6 que tính cịn
lại bao nhiêu que tính ?


-Vậy 15 – 6 = ?


-Viết bảng ; 15 – 6 = 9


<i>Bước 2 </i>:


-Hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que
tính cịn mấy que tính ?


-Vậy 15 – 7 = ?
-Viết bảng15 – 7 = 8


-Thực hiện với que tính để tìm kết
quả: 15 – 8, 15 – 9


<i>Bước 3 </i>: 16 trừ đi một số.


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn
bị.



 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc hai khổ đầu của bài <i>Vàm</i>
<i>Cỏ Đơng.</i>


- Gv mời 1 HS đọc thuộc lịng lại hai
khổ thơ.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và


cách trình bày các câu ca dao.


+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì
sao?


+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ từ
đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Nêu : Có 16 que tính bớt đi 9 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính ?


-Hỏi : 16 bớt 9 bằng mấy ?
-Vậy 16 – 9 = ?


-Em tìm kết quả của 16 – 8, 16 – 7 ?
-Gọi HS đọc bài.


5’

3

<i><sub>Bước 4 </sub></i><sub>: 17, 18 trừ đi một số.</sub>



Tìm kết quả của 17 – 8, 17 – 9, 18 – 9.
-Gọi 1 em điền kết quả trên bảng công
thức.


Gv đọc cho viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở
cách trình bày.


- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.
- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút
chì.


- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.


6’

4

<sub>Hoạt động 2 : Luyện tập.</sub>


<i>Bài 1 </i>: Nhớ lại bảng trừ và ghi ngay
kết quả.


-Khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9
ta chỉ cần lấy


7 – 1 và ghi kết quả là 6.
-Nhận xét cho điểm.



<b>*Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài
tập.


<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i><b>Huýt</b> sáo, <b>hít</b> thở, <b>suýt</b> ngã, đứng <b>sít</b></i>


<i>vào nhau.</i>


<b>+ Bài tập 3:</b>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào
vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho
3 nhóm chơi trị tiếp sức


10’

5

<sub>.Củng cố : Trò chơi “Nhanh mắt, khéo</sub>


tay”


-Nêu luật chơi (STK/ tr 176)



-Đọc bảng cơng thức 15, 16, 17, 18 trừ
đi một số.


-Tuyên dương, nhắc nhở.


- Gv nhận xét, chốt lại bài 3:


<i>a) <b>Rá: </b>rổ rá, rá gạo, rá xôi ; <b>Giá</b> :</i>
<i>giá cả, giá thịt, giá áo, giá sách, giá</i>
<i>đỗ ; <b>Rụng</b>: rơi rụng, rụng xuống, rụng</i>
<i>rời chân tay <b>; Dụng</b>: sử dụng, dụng cụ,</i>
<i>vơ dụng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>ngẫn nghó ; <b>Nghỉ</b>: nghỉ ngơi, nghỉ học,</i>
<i>nghỉ việc.</i>


4’

6

<sub>Dặn dò: </sub>


-HTL bảng trừ .
-Nhận xét tiết học


<i>Tổng kết – dặn dò.</i>


-Về xem và tập viết lại từ khó.


-Những Hs vit cha t v nh vit
li.


-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.



3

Dặn





Nhn xét đánh giá tiết học.
Dặn về chuẩn bị bài sau



DUYỆT CỦA TỔ CM DUYỆT CỦA BAN LÃNH ĐẠO
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×