Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi thu toan Hoang Mai 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TT HOÀNG MAI</b> <b>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013</b>


<b>Mơn thi: TỐN ( Lần 3)</b>



<i>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>



<b>Bài1.</b>

(

<i><b>3,0 điểm</b></i>

) :


Cho biểu thức: A =



2 2
:


1
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn A.


b) Tìm x để



1
2
<i>A</i>


.



c) Tìm x để

2.<i>A</i>2 <i>x</i> 3

<sub>.</sub>



<b>Bài 2.</b>

(

<i><b>2,0 điểm</b></i>

) :



Cho phương trình bậc hai : x

2

<sub> – 2(m +1)x + m</sub>

2

<sub> + 3 = 0 (1) (m là tham số)</sub>


a) Giải phương trình (1) khi m = 3.



b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x

1

; x

2

.


c) Tìm m để biểu thức



1 2
1 2


2( ) 5
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>


<i>x x</i>



 




đạt giá trị lớn nhất.


<b>Bài 3.</b>

(

<i><b>1,5 điểm</b></i>

):



Hai trường THCS A và B có tất cả 250 học sinh dự thi vào trường trung học phổ


thơng Hồng Mai. Biết rằng nếu có



2


3

<sub> số học sinh dự thi của trường THCS A và </sub>


3


5

<sub> số học sinh dự thi của trường THCS B trúng tuyển thì số HS trúng tuyển của </sub>


trường A nhiều hơn số HS trúng tuyển của trường B là 2 HS. Tính số HS dự thi vào


trường trung học phổ thơng Hồng Mai của trường THCS A và B.



<b>Bài 4.</b>

(

<i><b>3,5 điểm</b></i>

):



Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2R. H là một điểm cố định nằm giữa


O và A . Kẻ đường thẳng vng góc với AB tại H, cắt nửa đường tròn tại C. Gọi N


là trung điểm của dây BC.



a) Chứng minh tứ giác OHCN nội tiếp được.


b) Chứng minh: BN. BC = BO. BH.



c) Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (

<i>M</i> <i>B M</i>; <i>C</i>

<sub>). Tia BM cắt tia HC ở K, </sub>




AM cắt CH ở E.Chứng minh rằng tâm I của đường trịn ngoại tiếp

AEK ln nằm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hết---TRƯỜNG THCS TT HOÀNG MAI</b> <b><sub>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </sub></b>
<b>NĂM HỌC 2012 - 2013</b>


<b>Hướng dẫn và biểu điểm . Mơn: tốn </b>


<b>Bài</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
<i><b>(3đ)</b></i>
<b>a </b>
<i><b>(1,5đ)</b></i>
ĐKXĐ:
0


1 0 0


1
0
4
2 2
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   

 
 
   
 <sub> </sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 

0,5


2 2 ( 1) 2 2( 1)


: :


1


1 ( 1)( 1) ( 1)


2 ( 1)


.


( 1)( 1) 2 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         
<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub> 

      
 
 
 
   
0,5
0,5
<b>b</b>
<i><b>(0,75đ)</b></i>

1
2


<i>A</i>


1 1 1


0 0


2 2


1 1 2( 1)


1 0 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




     


  


        


Kết hợp ĐKXĐ để


1
2

<i>A</i>


thì x > 1,

<i>x</i>4


0,25
0,25
0,25


<b>c</b>


<i><b>(0,75 đ)</b></i> Với x >0 và x


<sub>1, </sub><i>x</i>4<sub> thì </sub>


2. 2 3 2. 2 3 2 (2 3)( 1)


1


2 7 3 0 (2 1)( 3) 0
1


2 1 0 ( )


4


3 0 <sub>9(</sub> <sub>)</sub>


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>TM</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>TM</sub></i>


        

       

 <sub> </sub> <sub></sub>

  

 
 <sub></sub> <sub></sub>
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>
<i><b>(2 đ)</b></i>
<b>a /</b>


<i><b>(0,75đ)</b></i> Khi m = 3 pt(1) trở thành : x


2<sub> - 8x + 12 = 0 </sub>



/ <sub>( 4)</sub>2 <sub>1.12 4 0</sub> / <sub>2</sub>


        


PT có 2 nghiệm phân biệt : x1 = 6; x2 = 2


0,25
0,25
0,25


<b>b</b>


<i><b>(0,5đ)</b></i> +/ Để pt (1) có hai nghiệm x
1 ; x2


/ <sub>0</sub> <sub>[ (</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)]</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub>3) 0</sub> <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


              <sub> (2)</sub> 0,5


<b>c/</b>


<i><b>0,75đ</b></i> +/ Theo b/ pt có hai nghiệm khi m


<sub> 1 khi đó theo hệ thức vi ét ta có:</sub>


1 2
2
1 2


2( 1)



. 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  





 


 <sub>(*) . Dễ thấy x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2</sub> <sub>0 </sub><i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khi đó:


1 2
1 2


2( ) 5
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>


<i>x x</i>


 





=



2 2


2 2 2


2.2( 1) 5 4 1 ( 3) ( 4 4)


3 3 3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


      


 


  


=


2
2


( 2)


1 1



3
<i>m</i>
<i>m</i>




 


 <sub>. dấu ”=” khi m = 2 (TM)</sub>


Vậy GTLN của P = 1 khi m = 2


0,25
0,25


<b>3</b>


<i><b>(1,5đ)</b></i>


Gọi x là số HS dư thi của trường THCS A ( đk: 0 < x < 250 và x <sub>N* )</sub>
Gọi y là số HS dư thi của trường THCS B ( đk: 0 < x < 250 và x <sub>N* )</sub>
Vì số HS dự thi của cả hai trường THCS A và B là 250 ( HS) nên ta có
pt: x + y = 250 (1)


Số HS trúng truyển của trường A là :


2


3<i>x</i><sub> (HS)</sub>



Số HS trúng truyển của trường B là :


3


5<i>y</i><sub> (HS)</sub>


Vì số HS trúng truyển của trường A nhiều hơn số HS trúng tuyển của
trường B là 8 (HS) nên ta có pt:


2
3<i>x</i><sub> - </sub>


3


5<i>y</i><sub> = 2 </sub>(2)


Từ (1) và (2) ta có hpt: (I)


(1)


(2)


250
2 3


2
3 5
<i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


  




 





(I) 


(1)


(2)


2 2 500
9


2 6


5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  






 




 


(1)


(2)


19


494 130


5


120
250


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>





  






 




  


 <sub> (tm)</sub>


Vậy: Số HS dự thi của trường THCS A là 120 HS
Số HS dự thi của trường THCS B là 130 HS


0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>4</b>


<i><b>(3,5đ)</b></i>


<b>Hình </b>


<b>vẽ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a/ </b>
<b>(</b><i><b>1,25đ)</b></i>


Ta có :CB là dây không qua tâm, N là trung điểm của BC
 <sub> ON </sub><sub>CB = {N}( đl) </sub> <i>ONC</i>900


Xét tứ giác ONCH có


 <sub>90</sub>0


<i>ONC</i> <sub> (cmt)</sub>


 <sub>90</sub>0


<i>OHC</i> <sub>( do CH </sub><sub>HB = {H} (gt))</sub>


 <i>ONC</i> <i>OHC</i>1800


 <sub>tứ giác ONCH nội tiếp ( có tổng hai góc đối = 180</sub>0<sub>)</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>b/ </b>



<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>)</b> Xét


<sub>BNO và </sub><sub>BHC có :</sub>




<i>CBH</i> <sub>chung</sub>


  <sub>90</sub>0


<i>BNO BHC</i>   <sub>BNO </sub><sub>BHC (g-g) </sub>


<i>BN</i> <i>BO</i>


<i>BH</i> <i>BC</i>


 <sub>BH.BO = BN. BC (đfcm)</sub>


0,5
0,5


<b>c/ </b>


<b>(</b><i><b>0,75đ</b></i><b> )</b> Ta có


 <sub>90</sub>0


<i>BME</i> <sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) </sub>


Tứ giác BMEH có <i>BHE BME</i> 1800 <sub> Tứ giác BMEH nội tiếp </sub>



 


<i>KBH</i> <i>AEH</i>


  <sub>(*)</sub>


Gọi D là điểm đối xứng với B qua H, do B,H cố định nên D cố định
Khi đó <i>KBH</i> <i>KDH</i> <sub>(**)</sub>


Từ (*),(**)  <i>AEH</i> <i>KDH</i>  <sub> tứ giác AEKD nội tiếp.</sub>


Nên tâm I của đường trịn ngoại tiếp <sub>AEK ln nằm trên đường trung </sub>
trực của AD cố định


</div>

<!--links-->

×