Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.95 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6.</b>



<b>Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Sáng Tiết 1. Chào cờ</b>


<b>a. mục tiêu</b>:


- HS thấy đợc u, nhợc điểm của lớp, của bản thân trong tuần.
- Có hớng sửa chữa, phấn đấu trong tuần tới.


<b>B. chuÈn bÞ.</b>


GV: Loa đài


HS: Trang phơc gän gµng


<b>C. Néi dung:</b>


1. TËp chung, kiÓm tra sÜ sè.


2. Chào cờ, hô đáp khẩu hiệu, hát Quốc ca, Đội ca.


3. GV trực tuần nhận xét u, nhợc điểm của các lớp tuần qua.
4. Cờ đỏ nhận xét, đánh giá, xếp loại.


5. BGH (TPT) phổ biến nội dung hoạt động tuần tới.
<b>Tiết 2. Tp c.</b>


<b>Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca</b>



<b>a. mơc tiªu</b>:


1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng: An - đrây – ca, nấc lên, nức nở. . ..


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, biết phân biệt lời nhân vật với lời ngời
kể.


2. §äc hiĨu:


- Từ ngữ: dằn vặt. . . .


- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An đrây ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý
thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản
thân.


<b>b. chun bị: </b>GV: Tranh minh họa . Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
HS : SGK


<b>c. tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>


- YC HS đọc thuộc bài thơ “Gà Trống và
Cáo” và trả lời câu hỏi nội dung.



- NhËn xÐt cho điểm


- Hs hát và chuẩn bị sách vë.


- 2 học sinh lên bảng thực hiện YC, lớp
theo dõi, nhận xét, đánh giá


<b>III. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi. Ghi b¶ng</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b> </b></i><b>a) Luyện đọc</b>


- YC HS đọc tồn bài chia đoạn
* Luyện đọc đoạn


+ §äc thµnh tiÕng


- Đoạn 1: từ đầu đến” mang về nhà”
- Đoạn 2: cịn lại


`+ Đọc thầm theo nhóm
* Gv đọc mu


<b>b) Tìm hiểu bài </b>


- YC 1 HS c đoạn 1,lớp đọc thầm,trả lời
câu hỏi



?/ Khi câu chuyện xảy ra An-đrây-ca mấy
tuổi? Hồn cảnh gia đình em lúc đó thế
nào?


?/ Khi mẹ bảo đi mua thuốc cho ông, thái
độ của cậu thế nào?


?/ An-đrây-ca đã làm gì trờn ng i mua
thuc?


?/ Nêu nội dung đoạn 1.


- HS ghi đầu bài vào vở.


- 1 HS c thnh ting, lớp đọc thầm
+ Lần 1: Đọc kết hợp đọc từ khó
+ Lần 2: Luyện đọc câu dài
+ Lần 3: Giải nghĩa từ .


- HS đọc thầm theo nhóm đơi
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thm.


+. . 9 tuổi. Em sống cùng ông và mẹ. Ông
đang ốm rất nặng.


+. . . nhanh nhẹn đi ngay.


+ . . . nhập cuộc chơi bóng đá. . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chuyÓn ý:


- Gọi HS đọc đoạn 2 – lớp đọc thầm
?/ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang
thuốc về nhà?


?/ Thái độ của An-đrây-ca lúc ú nh th
no?


?/ An-đrây-ca tự dằn vặt mình nh thế nào?
?/ Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là một
cậu bé nh thÕ nµo?


?/ Nêu nội dung đoạn 2.
- YC HS c ton bi


?/ Nỗi dằn vặt của An -đrây ca thể hiện
điều gì?


?/ Qua bi ny em hc đợc điều gì ở
An-đrây-ca?


<b>dỈn</b>


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
+ . . . ông đã qua i.


+ . . . ân hận vì mải chơi mang thuốc về
chậm mà ông mất. Cậu oà khãc d»n vỈt kĨ


cho mĐ nghe.


+ . . . ồ khóc và cho rằng ong qua đời là nỗi
tại mình.


+ . . . u thơng ơng, khơng thể tha thứ cho
mình vì mải chơi mà mua thuúoc về muộn
để ông mất.


+ . . . cã ý thức trách nhiệm về việc làm của
mình


+. . . trung thực, nhận lỗi với mẹ và nghiêm
khắc với lỗi lầm của bản thân


<b>ý 2: ni dn vt ca An-đrây-ca</b>
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


<b> Néi dung: Nỗi dằn vặt của An </b><b> đrây </b>
<b>ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý thức </b>
<b>trách nhiệm với ngời thân, lòng trung </b>
<b>thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản </b>
<b>thân.</b>


- HS nối tiếp nhau phát biểu
<b>c) Đọc diễn cảm </b>


- YC HS c ni tip đoạn, nêu giọng đọc
hay : Toàn bài với giọng trầm buồn. Lời
ông: đọc với giọng mệt nhọc, yếu ớt. ý


nghĩ của An-đrây-ca: đọc với giọng buồn,
day dứt. Lời mẹ: dịu dàng, an ủi


Nhấn giọng những từ ngữ: hoảng hốt,
khóc nấc, ịa khóc, nức nở, tự dằn vặt.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


- Tổ chức cho HS đọc phân vai (ngời dẫn
chuyện, mẹ, ơng, An-đrây-ca)


- Thi đọc tồn truyện , nhận xét cho điểm


-2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm, nêu
giọng đọc hay.


- HS l¾ng nghe


- Mỗi HS đọc 1 đoạn bài – lớp nhận xét, tự
tìm ra cách đọc hay


- §äc ph©n vai
- Nhãm 4 HS


<b>IV.</b> <b>Cđng cè</b>


?/ Nếu đặt tên khác cho truyện em sẽ đặt
tên câu chuyn ny l gỡ?


?/ Nếu gặp An-đrây-ca em sẽ nói gì với
bạn?



<b>V. Dặn dò: - Nhận xét tiết häc</b>


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài “Chị
em tơi”


HS nèi tiÕp nhau nªu ý kiÕn.


+ <i><b>Chó bÐ An - đrây- ca</b></i> hoặc <i><b>Tự trách</b></i>
<i><b>mình</b></i> hoặc <i><b>Chú bé trung thực</b></i>.


+ Bn ng õn hận nữa ông bạn chắc cũng
sẽ hiểu mà .


- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>TiÕt 3.</b><i><b> </b></i><b>Toán </b>


Luyện tập


<b>a. Mục tiêu:</b>


- Cng c để học sinh nắm vững hơn về cách đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
- Rèn kỹ năng đọc , phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ
hình cột.


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.


<b>b. chuẩn bị : </b>- GV : - Các biểu đồ trong bài học



- HS : Sách v, dựng mụn hc.


<b>c. tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b> <b>: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập


GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS
<b>III. Dạy bài mới:. </b>


1. <i><b>Giới thiệu bài, ghi bảng</b></i>


2. <i><b>H</b><b> íng dÉn lun tËp</b></i>


Bài 1- GV u cầu HS đọc đề bài
?/ Đây là biểu đồ biểu diễn điều gì?


?/ Tuần 1 cửa hàng bán đợc 2m vải hoa và
1m vải trắng đúng hay sai? Vì sao?


?/ Tuần 3 cửa hàng bán đợc 400m vải đúng
hay sai?


?/ Tuần 3 cửa hàng bán đợc nhiều vải nhất
đúng hay sai? Vì sao?


?/ Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán
đợc nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét?


Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau đó làm bài
vào vở.


?/ Tháng 7 có bao nhiêu ngày ma?
?/ Tháng 8 ma nhiều hơn tháng 9 là bao
nhiêu ngày?


?/ Trung bình mỗi tháng có bao nhiêu
ngày ma?


<b>Nếu còn thời gian híng dÉn HS lµm bµi </b>
<b>3</b>


Bài 3 - u cầu HS nêu tên biểu đồ


?/ Biểu đồ còn cha biểu diễn số cá của các
tháng nào?


?/ Nêu số cá bắt đợc của tháng 2 và tháng
3?


?/ Tháng nào bắt đợc nhiều cá nhất? Tháng
nào bắt đợc ít cá nhất?


- YC HS vÏ hoµn chØnh vµo vë
<b>IV. Cñng cè </b>


- GV nhận xét giờ học.



V. Dặn dò: - Dặn HS về học bài và
chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung


- HS hát và chuẩn bị sách vở


- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở


- 1 HS c thnh tiếng, lớp đọc thầm.
+ Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và số vải
trắng đã bán trong tháng 9.


+ Sai vì tuần 1 cửa hàng bán đợc 200m vải
và 100m vi trng.


+ Đúng vì: 100 x 4 = 400 (m)


+ Đúng vì tuần 1 bán đợc 300m, tuần 2
bán đợc 300m, tuần 3 bán đợc 400m, tuần
4 bán đợc 200m


+ Tuần 2 bán đợc nhiều hơn tuần 1 là:
300 – 200 = 100 (m)
- Tuần 4 bán đợc ít hơn tuần 2 là:


300 – 100 = 200 (m)


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.



Bài giải:
a. Tháng bảy có 18 ngày ma


b. Tháng 8 có 15 ngày ma, tháng 9 có 3
ngày ma


Số ngày ma của tháng 8 nhiều hơn số ngày
ma của tháng 9 là:


15 3 = 12 ( ngày)


c. Trung bình số ngày ma của mỗi tháng
là:


( 18 + 15 + 3) : 3 = 12 ( ngày)
Đáp sè: 12 ngµy


+ Biểu đồ biểu diễn số cá tàu Thắng
Lợi bắt đợc.


+ Tháng 2 và tháng 3


+ Thỏng 2 ch bt đợc 2 tấn, tháng 3 tàu
bắt đợc 6 tấn.


+Tháng 3 bắt đợc nhiều cá nhất, tháng 2
bắt đợc ít cỏ nht.


- HS thực hành vẽ



- HS lắng nghe, ghi nhí


<b>TiÕt 4.</b><i><b> </b></i><b> Khoa häc</b>


<b>Mét sè c¸ch bảo quản thức ăn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>- Nờu c cỏc cỏch bảo quản thức ăn: làm khô, ớp lạnh, ớp mặn, đóng hộp.</b>
- Thực hiện đợc một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.


<b>b. ChuÈn bÞ</b>


GV: Các hình trang 24, 25 sách giáo khoa.


HS: Vài loại rau: rua muống, rau cải,xu hào, cá khô.
C. tiến trình bài dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ’</b>


?/ Thế nào thực phẩm sạch và an toàn?
?/ Chúng thức ăn cần làm gì để thực hiện v
sinh an ton thc phm ?


?/ Vì sao hàng ngày chúng ta cần ăn nhiều
rau và quả chín ?


<b>III. Dạy học bài mới</b>



1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i>.


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung</b></i>


(1) Các cách bảo quản thức ăn.


Chia học sinh thành nhóm và tổ chức quan
sát các hình trang 24, 25 sách giáo khoa và
trả lời câu hỏi:


1. HÃy kể tên các cách b¶o qu¶n thøc ăn
trong các hình minh hoạ ?




2. Gia đình em thờng sử dụng cách nào để
bảo quản thức ăn ?


3. Cách cách bảo quản thức ăn đó có lợi ích
gì ?


- Nhận xét , kết luận: Có nhiều cách để giữ thức ăn
đ-ợc lâu mà không bị mất chất dinh dỡng và ơi thiu. Các cách
thơng thờng có thể làm ở gia đình là: Cho vào tủ lạnh, phơi
khơ hoc p mui.


(2)Những chú ý trớc khi bảo quản và sử
<b>dụng thức ăn. </b>


- Cho hc sinh lm việc theo nhóm, đặt tên.


1. Nhóm: Phơi khơ


2. Nhãm: íp mi
3. Nhãm: íp l¹nh


4. Nhóm: Cơ đặc với đờng.


Néi dung th¶o ln cđa tõng nhãm:


1) Kể tên một số thức ăn đợc bảo quản theo
tên của nhóm ?


2) Cần lu ý điều gì trớc khi bảo quản và sử
dụng thức ăn theo cách đã nêu ở tên của
nhóm ?


- Nhúm: <b>úng hp</b>


1. Tên thức ăn:Thịt, cá, tôm


2. Trớc khi bảo quản cần lựa chọn loại còn tơi, rửa sạch, lo¹i
bá rt.


- Nhóm: <b>Cơ đặc có đờng</b>


1. Tên thức ăn: Mứt dâu, mứt nho, mứt cà rốt, mứt khế…
2. Trớc khi bảo quản cần chọn quả tơi không bị dập, rửa sạch,
để ráo.


<b>GV NhËn xÐt , kÕt luËn:</b>



+ Trớc khi đa thức ăn (thịt, cá, rau, củ, quả…) vào bảo quản,
phải chọn loại còn tơi, loại bỏ phần dập nát, úa…sau đó rửa
sạch và để ráo.


+ Trớc khi dùng để nấu nớng cần rửa sạch. Nếu cần phải
ngâm cho bớt mặn (loại bỏ ớp muối).


<b>(3) C¬ së khoa học của các cách bảo quản</b>
<b>thức ăn</b>


YC HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi:
?/ Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức
ăn là gì?


?/ Trong các cách bảo quản thức ăn trên,
cách nào giữ đợc TĂ lâu, không bị mất
chất?


<b>IV. Cñng cè:</b>


GV củng cố bài, gi HS c mc Bn cn
bit


- HS hát và chuẩn bị sách vở


- 3 hc sinh tr li, lp nhn xét, đánh
giá.


- HS ghi bµi vµo vë



- TiÕn hành thảo luận.


1. cỏc cỏch: Phi khụ, úng hp, ngõm
nc mắm, ớp lạnh bằng tủ lạnh, làm
mắm, làm mứt, ớp muối. .


2. Cách phơi khô và ớp bằng tủ lạnh, ớp
muối, ngâm nớc mắm, đóng hộp, làm
mứt,…


3. Giúp cho thức ăn để đợc lâu, không bị
mất chất dinh dỡng và ôi thiu.


- NhËn xÐt, bæ sung.


- Thảo luận, đại diện trình bày kết quả.
- Nhóm cùng tên bổ sung kết qu.


VD: Nhóm: <b>Phơi khô</b>


1. Tên thức ăn: Cá, tôm, mực, củ cải, măng miến, bánh đa,
mộc nhĩ.


2. Trc khi bo qun cỏ tụm, mc cần rửa sạch, bỏ phần
ruột. Các loại rau cần chọn các loại rau tơi, bỏ pần dập nát,
úa, rửa sạch để ráo nớc và trớc khi sử dụng cần rửa li.
- Nhúm: <b>p mui</b>



1. Tên thức ăn: Thịt, cá, tom, cua, mực


2. Trớc khi bảo quản cần chọn loại còn tơi loại bỏ phần
ruột. Trớc khi sử dụng cần rửa lại hoặc ngâm nớc cho bớt
mặn.


- Nhóm: <b>ớp lạnh</b>


1. Tờn thức ăn: Cá, thị, tôm, cua, mực, các loại rau.
2. trớc khi bảo quản cần lựa chọn loại còn tơi, rửa sạch oại
bỏ phần dập nát, hang, để ráo nớc.


- HS l¾ng nghe.


+. . . làm cho TĂ khơ, các sinh vật không
phát triển đợc.


+ . . . làm khơ, ớp lạnh, ớp mặn , đóng
hộp. . ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V. Dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>TiÕt 5. Thể dục</b>


<b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.</b>
<b>trò chơi: Kết bạn</b>


<b>a. Mục tiêu.</b>



- Thc hin c tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chơi và tham gia đúng luật trị chơi: Kết bạn


<b>b. chn bÞ. </b>


- GV: đồng hồ thể thao, còi .


- HS : Dọn VS sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .
C. tiến trỡnh bi dy


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<b>Mở đầu</b> 5 phút *


1. Lớp tập trung, GV nêu YC


néi dung giê häc. 2phót ****************


2. Khởi động: Học sinh chạy
nhẹ nhàng từ hàng dọc thành
vòng tròn , thực hiện các động
tác xoay khớp cổ tay , cổ chân ,
hông , vai , gối , …


3 phỳt i hỡnh nhn lp


<b>Cơ bản</b> 18-20 phút


1 . ễn đi đều vòng phải, vòng



trái đứng lại. 7 phút Học sinh luyện tập theo tổGV nhận xét sửa sai cho h\s
Cho các tổ thi đua biểu diễn
2. Ôn tp hp hng ngang,


dóng hàng , điểm số.
3. Chơi trò chơi :Kết bạn.


7 phút
5 phút


GV nêu tên trò chơi hớng dẫn
cách chơi


- HS thực hiện chơi


<b>Kết thúc</b>.


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- HD HS tập luyện ở nhà


5 phót *


*********
*********


<b>S¸ng Thứ ba, ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tiết 1. Toán</b>


<b>Luyện tËp chung</b>



a. Mơc tiªu<b>:</b>


- Củng cố về viết, đọc, so sánh các số tự nhiên, đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo
thời gian. Một số biểu tợng về biểu đồ, số trung bình cộng…


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2 (a,c), 3(a,b,c), 4(a,b).
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.


- Rèn kỹ năng về viết, đọc, so sánh các số tự nhiên, đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo
thời gian. Một số biểu tợng về biểu đồ, số trung bình cộng.


- Có ý thức khi học tốn, tự giác khi làm bài tập, u thích bộ mơn
b.Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ biểu đồ bài tập 3


- HS : Sách vở, đồ dùng mơn học.
c. tiến trình bài dạy:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


- YC HS kể tên các đơn vị đo khối lợng
và thời gian đã học.


- YC HS đổi một số đơn vị đo khối lợng,
thời gian.


- GV nhËn xét, ghi điểm cho HS


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i>1. <b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i>


<i>2. <b>H</b><b> ớng dẫn luyên tập:</b></i>


Bài 1:a,b- YC HS làm bài cá nhân, nêu


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2,3 HS lờn bảng làm bài theo yêu cầu.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

miƯng kÕt qu¶.


?/ Mn tìm số liền sau của một số ta
làm nh thÕ nµo?


c) Yêu cầu HS đọc từng số rồi nêu giá
trị của chữ số 2 trong mỗi số.


Bài 2(a,c)*HSK – G làm tiếp phần b,d
- Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau đó thảo
luận theo cặp và lm vo v.


- GV nhận xét, chữa bài và cho ®iÓm HS


Bài 3(a,b,c) HS K – G làm phần d
- GV treo bảng phụ, YC HS quan sát
biểu đồ và TLCH theo nhóm 2:



GV nhËn xÐt chung.


Bµi 4 (a,b)


- GV nêu từng câu, YC HS nêu miệng
kết quả.


a) Năm 2000 thuộc thế kỷ nào?
b) Năm 2005 thuộc thÕ kû nµo?


c) Thế kỷ XXI kéo dài từ năm no n
nm no?


<b>Bài 5 (dành cho HS giỏi)</b>


Tìm số tròn trăm x, biết :540 < x < 870
<b>IV. Củng cố.</b>


- YC HS nhắc lại nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.


<b>V. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về học bài , làm bài tập
(VBT) và chuẩn bị bài sau


- HS thùc hiÖn YC.


a) Số liền sau của 2 835 917 là: 2 835 918


b) Số liền trớc của 2 835 917 là: 2 835 916
- HS nối tiếp nhau đọc số và nêu giá trị của
chữ số 2 trong mỗi số: 82 360 945 ;


7 283 096 ; 1 547 238.


- HS lên bảng làm – lớp làm vào vở,đối
chiếu kết quả, nhận xét, sửa sai.


a. 475 936 > 475 836
b. 903 876 < 913 000
c. 5 tÊn 175 kg > 5 075 kg
d. 2 tÊn 750 kg = 2 750 kg


- HS làm việc theo cặp, nêu miệng kết quả
a) Khối lớp 3 có3 lớp đó là: 3A, 3B, 3C
b) Lớp 3A có 18HSGT, lớp 3B có 27 HSGT
và lớp 3C có 21 HS giỏi tốn.


c) Líp 3B cã nhiỊu HS giái nhÊt. Líp 3A cã
Ýt HS giái nhÊt.


d) Trung bình mỗi lớp có số HS giỏi toán là:
( 18 + 27 + 21) : 3 = 22 ( häc sinh)


- HS trả lời câu hỏi


+ Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
+ Năm 2005 thuộc thế kỷ XXI



+ Th k XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm
2100.


+ Sè trßn trăm lớn hơn 540 và bé hơn 870 là
: 600,700,800. Vậy x là 600, 700, 800.
- Vài HS nhắc lại.


- HS l¾ng nghe, ghi nhí
<b>TiÕt 2. ChÝnh t¶ (Nghe- viÕt)</b>


<b> Ngêi viÕt trun thật thà </b>
<b>a. Mục tiêu </b>


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đẹp truyện ngắn“Ngời viết truyện thật thà”
- Làm đúng các bài tập chính tả tìm các từ láy có âm đầu là s/x.


- Hs có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>b. chuÈn bÞ </b> - GV: PhiÕu häc tËp .
- HS: SGK, vở chính tả


<b>C. Tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kim tra bi c</b>


- YC HS tìm và viết các từ chỉ sự vật bắt
đầu bằng l/n



<b>III. Bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2.HD nghe </b></i><i><b> viÕt</b><b>. </b></i>


<b>a) Tìm hiểu nội dung bài viết.</b>
- GV đọc bi vit.


- YC HS c li.


?/ Ban dắc là một nhà văn nh thế nào?
?/ Khi đi dự tiệc, ông có điều gì băn


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 hc sinh lờn bng, lp theo dừi, nhn
xột , ỏnh giỏ


- Ghi đầu bài
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khoăn?


?/ iu ú chng tỏ ơng là ngời nh thế
nào?


<b>b) Lun viÕt tõ khó.</b>


- Cho hs tìm các từ khó viết .


- YC HS luyÖn viÕt mét sè tõ.
<b>c) ViÕt chÝnh t¶:</b>


- GV đọc từng câu, từng cụm từ cho HS
viết bài


- Đọc lại để Hs soát lỗi
<b>d. Thu bài, chấm.</b>
- Thu bài chấm (10 bài )


<i><b>3.LuyÖn tËp chÝnh tả </b></i>


<b>Bài 2a</b>


- YC HS làm bài cá nhân, nêu miƯng kq.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.


<b>Bµi 3a : </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu :
- Tổ chức thi tiếp sức
- Nhận xét ,chữa bài .
<b>IV. Củng cố)</b>


- NhËn xÐt giê häc, nhËn xÐt ch÷ viÕt .
<b>V. Dặn dò: </b>


Dặn HS về nhà luyện viết thêm


không biết nên nói thế nào.


+. . .thật thà.


- HS nối tiếp nhau nêu các từ khó dễ lần
khi viết.


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con: Pháp,
Ban dắc, sắp lên xe, truyện ngắn,
- HS nghe viết bài


- Soát lỗi.
- HS nộp bài
- HS thùc hiÖn YC


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp c thm.
- Lm bi tp theo nhúm .


<i>Đáp án : Suôn sẻ, sàn sàn , sanh sánh , săn </i>
sóc , sáng suốt , sầm sập , sần sùi , sòng
sòng ...


- xám xịt , xa xôi, xao xuyến , xào xạc ...
- HS lắng nghe, ghi nhí


<b>TiÕt 3. Âm nhạc</b>


<b>Tp c nhc. TN s 1. Gii thiu một số nhạc cụ dân tộc</b>


<b>TiÕt 4.</b><i><b> </b></i><b>Luyện từ và câu</b>


<b>Danh từ chung và danh tõ riªng</b>


<b>a. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc khái niệm về danh từ chung và danh từ riêng .


- Nhận biết đợc DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng
(BT1, mục III); nắm đợc quy tắc viết hoa DT riêng và bớc đầu vận dụng quy tắc đó vào
thực tế.(BT2)


<b>b. chn bÞ</b>


<b> - Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Việt Nam (có sơng Cửu Long), tranh ảnh vua Lê Lợi,</b>
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.


- Học sinh: Sách vở môn học.


<b>c. tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>i. n nh t chc</b>


<b>ii. Kiểm tra bài cũ</b>


+Danh từ là gì? Cho vÝ dơ?
+ T×m 5 danh tõ chØ ngêi?
- GV nxét, ghi điểm cho hs.


<b>iii. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng:</b></i>



<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài mới</b></i>


<b>a)Phần nhận xét</b>


Bi 1- Gi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs thảo luận và tìm từ đúng.
- GV nhận xét, chốt từ đúng, ghi bảng.
Bài 2- Y/c hs đọc đề bài.


- Y/c hs th¶o luận và trả lời câu hỏi.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 HS lờn bn. lp theo dừi , nhận xét,
đánh giá.


- Hs ghi đầu bài vào vở.
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?/ Em hiểu thế nào là sông ?
?/ Cửu Long là tên chỉ gì?
?/ Vua là từ chỉ ai trong xà hội?
?/ Lê Lợi chỉ ngời nh thế nào?
Bài 3


- Gi hs đọc y/c.


- Y/c hs thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
GV kết luận: Tên riêng chỉ ngời, địa danh


cụ thể luôn luôn phải viết hoa.


<b>b)Phần ghi nhớ:</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>c) Luyện tập:</b>


Bài tập 1 - GV treo bảng phụ.
-. Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- YC HS làm theo cặp đôi vào VBT.


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày các
nhóm khác nxét, bổ sung.


- Gv nxét sửa sai, chốt kết quả đúng.
Bài tập 2


- Gọi 1 hs đọc y/c.


- Y/c HS làm bài cá nhân.


?/ Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung
hay danh từ riêng? vì sao?


<b>IV. Củng cố</b>


- Thế nào là danh từ chung?(DT riêng?)
- Nhận xét giờ học.


<b>V. Dặn dò : </b>



- Dặn HS về nhµ häc thc ghi nhí, lµm
vµo vë ë nhµ, chuẩn bị bài sau


+ Sụng: tờn chung ch nhng dịng nớc
chảy tơng đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại
đợc.


+ Cửu Long: Tên riêng của một dịng
sơng có chín nhánh ở đồng bằng sông
Cửu Long.


+ Vua: Tên chung chỉ ngời đứng u nh
nc phong kin.


+ Lê Lợi: Tên riêng của vị vua mở đầu
nhà hậu Lê.


- 1 hs c to, c lớp theo dõi.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.


+ Tên chung để chỉ dịng nớc chảy tơng
đối lớn (sơng) khơng viết hoa, tên riêng
chỉ một dịng sơng cụ thể (Cửu Long) viết
hoa.


+ Tên chung để chỉ ngời đứng đầu nhà
n-ớc phong kiến (vua) không viết hoa. Tên
riêng chỉ một vị vua cụ thể (Lê Lợi) viết
hoa.



- HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng, lớp
đọc thầm


- 2 hs đọc , cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận, hoàn thành bài.


+ Danh từ chung gồm: Núi, dòng, sông,
dÃy, mặt, sông, ánh, nắng, dơng, dÃy, nhà,
trái, phải, giữa.


+ Danh tõ riªng: Chung, Lam, Thiên,
Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 2, 3 hs viết trên bảng, cả lớp viết vào vở
tên 3 bn nam, 3 bn gỏi.


+ Họ và tên là danh từ riêng vì chỉ một
ngời cụ thể nên phải viết hoa.


- Vài HS nối tiếp nhau trả lời.


Lắng nghe và ghi nhí.


<b>ChiỊu TiÕt 1. TiÕng Anh</b>
<b>TiÕt 2. Mĩ thuật</b>


<b>vẽ theo mẫu. vẽ quả có dạng hình cầu</b>


<b>Tiết 3. KĨ chun</b>



Kể chuyện đ nghe, đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về lịng tự
trọng.


- Hiểu câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.


- Có ý thức rèn luyện mình trở thành ngời có lịng tự trọng và thói quen ham đọc sách.


<b>b. chuẩn bị </b>GV và HS: Su tầm một số truyện về lòng tự trọng.
<i><b>c. tiến trình bài dạy</b></i>


<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gọi 1, 2 hs kể lại câu chuyện về tÝnh trung
thùc vµ nãi ý nghÜa cđa chun.


- GV nxÐt và ghi điểm cho hs.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài, ghi bảng:</b></i>


<b>2. </b><i><b>HD kể chuyện:</b></i>


<b>a) HD tìm hiểu y/c của đề bài</b>
- YC HS đọc đề bi



+ Đề bài YC kể chuyện gì?
+ Do đâu em biÕt ?


GV gạch chân dới những từ: lòng tự trọng,
đã nghe, đã đọc. Giúp hs xác định đúng
y/c của đề.


- Gọi hs đọc phần gợi ý.
+ Thế nào là lòng tự trọng?


+ Nêu những biểu hiện của lòng tự trọng?
+ Em đã đọc những câu chuyện nào nói về
lịng tự trọng? Em c nhng cõu chuyờn
ú õu?


GV: Những câu chuyện các em võa kĨ trªn
rÊt bỉ Ých. Chúng đem lại cho ta lêi
khuyªn chân thành về lòng tù träng cña
con ngêi.


+ Một câu chuyện gồm mấy phần là những
phần nào?


- Y/c hs c k phn 3.


- GV ghi nhanh các tiêu chí lên bảng.
<b>b) Thực hành kể chuyện</b>


<i>* Kể chuyện trong nhãm:</i>


- Y/c hs kĨ theo cỈp.


- GV đi giúp đỡ từng nhóm.Y/c hs kể lại
truyện theo đúng trình tự ở mc 3.


- Gợi ý cho hs các câu hỏi


<i>* Thi kĨ chun:</i>


- Tỉ chøc cho hs thi kĨ.


- Gäi hs nxét các bạn kể theo tiêu chí.
- GV nxét, ghi điểm cho hs.


- Y/c các hs bình chọn bạn kể hay nhÊt, cã
c©u chun hay nhÊt.


- Tun dơng, trao phần thởng cho hs nào
đạt giải.


<b>IV. Cñng cè :</b>


<i><b>+ </b></i>Qua các câu chuyện bạn vừa kể, em học
tập đợc điều gì?


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
<b>V. DỈn dò: </b>


- Dặn HS về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Chuẩn bị bài sau:Lời ớc dới trăng.



- 1, 2 Hs kÓ chuyện và nêu ý nghĩa
truyện.


- HS ghi đầu bài vào vë


- 1,2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
<b>Đề bài: </b><i><b>Kể một câu chuyện về lòng tự</b></i>
<i><b>trọng mà em đẫ đ</b><b> ợc nghe</b><b> hoặc đ</b><b> ợc đọc</b></i>


- 4 hs nối tiếp đọc.


+ Tự trọng là tự tơn bản thân mình, giữ
gìn phẩm giá, không để ai coi thờng
mình.


- HS đọc gọi ý 2
- HS nối tiếp nhau kể.


VD: + Trun kĨ về danh tớng Trần Bình Trọng với câu
nói nổi tiếng là : Ta thà làm giặc nớc Nam còn hơn làm
v-ơng sứ Bắc.


+ Truyện kể về cậu bé Nen - ni trong c©u chun “Bi
häc thĨ dơc”.


+ Trun kĨ vỊ Mai An Tiªm trong trun cỉ tÝch “Sù tÝch
da hÊu”.


+ Trun kĨ vỊ anh Qc trong trun cỉ tÝch “Sù tÝch con


Quèc”.


- Em đọc trong truyện cổ Việt Nam trong
truyện lớp 4, sgk tiếng việt lớp 4, xem ti
vi, c trờn bỏo...


HS lắng nghe


+. . . 3 phần: mở đầu, diễn biến và kết
thúc.


- 2 Hs c to.


- Hs kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


VD HS kÓ hỏi:


+ Trong câu chuyện tớ kể bạn thích nhất nhân vật nào? vì
sao?


+ Chi tiết nào trong truyện bạn cho là hay nhất?
+ Câu chuyện tớ kể muốn nói với mọi ngời điều gì?
HS nghe kể hỏi:


+ Cậu thấy nhân vật chính trong truyện có đức tính gì
đáng quý?


+ Qua câu chuyện bạn muốn nói với mọi ngời điều gì?



- Vài hs thi kể, các hs khác nxét, bổ sung,
trả lời câu hỏi.


- Hs bình chọn bạn kể hay nhÊt...


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sáng Thứ t, ngày 6 tháng 10 năm 2010</b>


<i><b>Tit1.</b></i>

<b>Tp c</b>


<b>Chị em tôi</b>


a. mục tiêu 1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các tiếng có âm đầu l/n: lễ phép, năn nỉ, nói dối. . . s/x: sững sờ. . .


- Biết đọc tồn bài với giọng kể nhẹ nhàng, hóm hỉnh, phù hợp với tính cách, cảm xúc
của nhân vật.


2. Đọc hiểu:


- Từ ngữ: tặc lỡi, yên vị, giả bộ, im nh phỗng, cuồng phong, ráng. . .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện khun học sinh khơng nói dối vì đó là một
tính xấu làm mất lịng tin, sự tơn trọng của mọi ngời đối với mình.


<b>b. chuẩn bị: </b>GV: - Tranh trong SGK. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
HS: SGk



<b>c. Tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>I. n nh t chc.</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


- Đọc bài Nỗi dằnvặt của An-đrây-ca và
trả lời câu hỏi trong bài.


- Gọi 1 HS kể tóm tắt câu chuyện.
- GV nhận xét, cho điểm


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi b¶ng.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<b> a) Luyện đọc</b>


- YC HS đọc toàn bài, chia on.
* Luyn c on


+ Đọc thành tiếng


- Lần 1 + luyện phát âm


- Lần 2 + Luyện ngắt nghỉ ở câu dài
- Lần 3 + Giải nghĩa từ.



+ Đọc thầm trong nhóm 3
* Đọc cả bài:


- GV c mẫu
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- YC HS đọc từng đoạn trả li cõu hi
on 1:


?/ Cô chị xin phép ba đi đâu?


?/ Cô có đi học nhóm không? Em đoán xem
cô đi đâu?


?/ Cụ ch núi di ba nh vậy đã nhiều lần cha?
Vì sao cơ lại nói dối đợc nhiều lần nh vậy?
?/ Vì sao mi ln núi di, cụ ch li thy õn
hn?


?/ Đoạn 1 kể chuyện gì?
Đoạn 2:


?/ Cụ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?


?/ Cô chị nghĩ ba sẽ làm gì khi biết mình nói
dối?


- Hs hát và chuẩn bị sách vở.



- 2 HS lên bảng đọc bài, trả lời câu hỏi.
- 1 HS tr li cõu hi thờm


- Ghi đầu bài


- 1 hs đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp


Đoạn 1 : Từ đầu đến “tặc lỡi cho qua”
Đoạn 2: tiếp đến “ cho nên ngời”
Đoạn 3: cịn lại.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng đoạn 1, cả lớp
đọc thầm và trả lời câu hỏi.


+ . . . ®i häc nhãm


+. . . Không. Cô đi chơi với bạn bè,
đến nhà bạn, đi xem phim hay la cà
ngồi đờng.


+ Cơ nói dối ba nhiều lần đến nỗi
khơng biết lần nói dối này là lần thứ
bao nhiêu. Cơ nói dối đợc nhiều lần
nh vậy vì ba tin cơ.


+ Vì cô thơng ba, biết mình đã phụ
lịng tin của ba.



<b>ý1: Thói xấu của cơ chị: Hay nói dối</b>
<b>ba để đi chơi.</b>


+ Cô em đã bắt chớc chị cũng nói dối
ba đi tập văn nghệ, rồi vào rạp chiếu
bóng, cố tình để chị nhìn thấy mình.
Chị thấy em nói dối đi học lại đi vào
rạp chiếu bóng thì tức giận bỏ về.


+ Khi chị bị mắng thì cơ em thủng
thẳng trả lời lại còn giả bộ ngây thơ hỏi
lại để cơ chị sững sờ vì bị bại lộ mình
nói dối ba để đi xem phim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?/ Thái độ của ngời cha lúc đó thế nào?
?/ Đoạn 2 núi v chuyn gỡ?


Đoạn 3:


?/ Vỡ sao cỏch lm của cô em giúp đợc chị
tỉnh ngộ?


?/ Cô chị đã thay i nh th no?


?/ Đoạn 3 cho ta biết điều gì?


?/ Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?


- GV tóm tắt nội dung rút ra ý nghĩa :


?/ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?


<b>c) Đọc diễn cảm </b>


- YC HS c tng đoạn, cả bài, nêu giọng
đọc từng đoạn, cả bài


+ Lời ngời cha: Dịu dàng, ôn tồn (khi con xin
phép đi học), trầm buồn (khi phát hiện ra con
gái nói dối).


+ Lời cô chị: LÔ phÐp (khi xin phÐp ba đi
học), tức tối (khi mắng em).


+ Lời cô em: bình thản, lúc giả bộ ngây thơ.
<b>IV. Củng cố </b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS
đọc tốt.


V. Dặn dò.


- HS chun b bi sau Trung thu độc lập”.


đánh 2 chị em.


+ . . . buån rầu khuyên 2 chị em cè
g¾ng häc giái.


<b>ý 2: Cô em thông minh đã giúp chị</b>


<b>nhận ra lỗi của mình.</b>


+ Vì em nói dối hệt nh chị khiến chị
nhìn thấy thói xấu của chính mình, tác
hại của việc nói dối là xao nhãng việc
học hành. Chị lo cho em, hiểu mình đã
là tấm gơng xấu cho em. Ba biết
chuyện, buồn rầu khuyên hai chị em
ráng bảo ban nhau. Vẻ buồn rầu của ba
cng tỏc ng n ch.


+ Bỏ hẳn những trò chơi vô bổ, lao vào
học hành. Chắc chắn cô sẽ trở thành
một học sinh khá, giỏi, thành ngời chị
gơng mẫu của em, thµnh con ngoan
cđa bè mĐ.


<b>ý 3: Cơ chị tỉnh ngộ.</b>
+ Khơng đợc nói dối.


+ Nói dối đi học để bỏ đi chơi là rất có
hại.


+ Nãi dèi lµ tÝnh xÊu, sÏ lµm mÊt lòng
tin của cha mẹ, anh em, bè bạn.


+ Là anh chị mà nói dối sẽ là tấm gơng
xấu cho các em.


<b>ý nghĩa: Câu chuyện khun học</b>


<b>sinh khơng nói dối vì đó là một tính</b>
<b>xấu làm mất lịng tin, sự tôn trọng</b>
<b>của mọi ngời đối với mình.</b>


- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng,
lớp đọc thầm, nêu giọng đọc


- Một vài HS nêu cách đọc diễn cảm.
- Từng nhóm 3 HS đọc phân vai: Cô
chị, cô em, ngời cha.


-Thi đọc


- HS l¾ng nghe, ghi nhí


<b>TiÕt 2. Tập làm văn</b>


<b>Trả bài văn viết th</b>
<b>a. Mục tiªu</b>


- Hiểu đợc những lỗi mà thầy (cơ) giáo đã chỉ ra trong bài.


- Biết cách sửa lỗi do gv chỉ ra: Về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu, viết đúng chính tả.
- Hiểu và học đợc những lời hay, ý đẹp của những bài văn hay của các bạn.


<b>b. chuẩn bị </b>- Giáo viên: Bảng lớp viết sẵn đề bài tập làm văn,
- Học sinh: Sách vở môn hc


c. tiến trình bài dạy



<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>


KiÓm tra sù chuẩn bị bài của hs.
<b>III - Dạy bài mới:</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i>


- HS hát và chuẩn bị sách vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. <i><b>Nhận xét bài làm của HS</b></i>:
<b>*Ưu điểm: - Nxét chung cả lớp .</b>
+ Đã xác định đúng yêu cầu của đề.
+ Trình bày đúng thể thức một bức th.
+ Bài viết sạch sẽ, chữ p. . .


- Nêu tên những hs viết bài tèt, sè ®iĨm
cao nhÊt.


- Đọc cho HS nghe một số bài viết, đoạn
viết hay để HS học tập.


<b>*H¹n chÕ: </b>


- Nhận xét chung các lỗi về: ý, bố cục,
dùng từ, đặt câu, chớnh t.


- GV nêu một số lỗi cụ thể , hớng dẫn HS


sửa.


<i><b>3. Trả bài.</b></i>


- GV trả bài cho HS


- YC HS đọc bài và sửa vào VBT
<b>IV. Củng cố </b>


- GV cđng cè bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>V. Dặn dò- Dặn hs cha đạt y/c về nhà viết</b>
lại và nộp vào tiết sau.


- HS l¾ng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS sửa lỗi.


- HS nhn v, c lại lời phê của cô giáo.
- Xem lại các lỗi sai trong bài viết và chữa
vào VBT.


- Đổi vở để bạn bên cạnh kiểm tra lại.


- HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 3.</b><i><b> </b></i><b>Đạo c.</b>


<b>Biết bày tỏ ý kiến</b> <b>(Tiết 2)</b>



<b>a. Mục tiêu:</b>


- Hs hiểu: Mọi trẻ em đều có quyền đợc bày tỏ ý kiến về những quan điểm, những việc
có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà trờng.
- ý thức đợc quyền của mình, tơn trọng ý kiến của các bạn tôn trọng ý kiến ngời khác.


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- GV: Một số tranh ảnh liên quan đến bài học.


- HS: Thẻ xanh, đỏ, trắng. Đồ dùng cho trị chơi “phóng viên”; Giấy , bút vẽ.
<i><b>c. tiến trình bài dạy: </b><b>Tiết 2</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
- YC HS đọc ghi nhớ
<b>III. Bi mi .</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Hớng dÉn luyÖn tËp.</b></i>


Bài tập 2. Bày tỏ thái độ.


- GV nêu từng ý kiến , YC HS giơ thẻ bày
tỏ thái độ và giải thích lí do.



- GV nhËn xÐt, KL:


+ Tán thành với các ý kiến: a, b, c, d.
+ Không tán thành với ý kiến đ.


Bài tập 3. Trò chơi Phóng viên


- GV chia lp thnh 4 nhúm, YC các nhóm
chọn HS đóng vai phóng viên phỏng vấn
bạn vẽ các vấn đề một trong các vấn đề:
+ Tình hình vệ sinh lớp em, trờng em.
+ Những hoạt động em muốn đợc tham gia
, những công việc em muốn c nhn lm.


- HS hát và chuẩn bị sách vở


- 1,2 HS lên bảng đọc, lớp đọc thầm


- HS lắng nghe, giơ thẻ bày tỏ thái độ và
giải thích lí do


a) TE có quyền mong muốn , có ý kiến
riêng về các vấn đề có liên quan đến TE.
b) Cách chia sẻ, bày tỏ ý kiến phải rõ
ràng và tôn trọng ngi nghe.


c) TE cần lắng nghe, tôn trọng ý kiến cđa
ngêi kh¸c.



d) Ngời lớn cần lắng nghe ý kiến TE.
đ) Mọi ý kiến của TE đều phải đợc thực
hiện.


- HS lµm viƯc theo nhãm,
VÝ dơ:


?/ Mùa hè này bạn định làm gì?


+ Mùa hè này tớ muốn về q để thăm
ơng bà và thăm Lăng Bác Hồ.


?/ V× sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Địa điểm em muốn đợc đi tham quan, du
lịch.


+ Những dự định của em trong mùa hè
này?


- YC các nhóm thực hành trớc lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bài tập 4.


- Gọi HS đọc YC.


- YC HS làm theo nhóm bàn: Viết, vẽ kể
chuyện hoặc xây dựng tiểu phẩm về quyền
đợc tham gia ý kiến của TE.



<b>IV. Củng cố</b>


?/ TE có quyền gì?


?/ Khi bày tỏ ý kiến em cần lu ý điều gì?
<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà làm tốt phần thực hành, chuẩn bị
bài sau.


thm ông bà . Tớ muốn đợc thăm Lăng
Bác Hồ vì cha bao giờ tớ thấy và nhìn tận
mắt.


.
…………


- Vµi nhãm thùc hiƯn tríc líp.


- HS thùc hiƯn YC


- Vài nhóm thể hiện trớc lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét, ỏnh giỏ.


- Vài HS nối tiếp nhau TLCH.
- HS lắng nghe, ghi nhí


<b>TiÕt 4. Toán </b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>a. Mục tiêu:</b>


- Vit, c, so sánh đợc các số tự nhiên; nêu đợc giá trị của chữ số trong mỗi số.
- Chuyển đổi đợc các đơn vị đo khối lợng, thời gian.


- Đọc đợc thơng tin trên biểu đồ cột.


- Tìm đợc số trung bình cộng của nhiều số.


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2.
* HSK – G: Hoàn thành bài 3 tại lớp.


b. chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 1. Biểu đồ bài 2.
HS: SGK, v toỏn.


c. tiến trình bài dạy


<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ</b>


- KT bài tập làm ở nhà của HS
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


<i> 2<b>. H</b><b> íng dÉn lun tËp</b></i>


<i> Bµi 1</i>



- YC HS lµm bµi cá nhân


- GV nhn xột, sa sai, cht kt qu đúng.
a)Số gồm năm mơi triệu, năm mơi nghìn
và năm mi vit l:


b) giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là?
c) Số lớn nhất trong các sè : 684 257; 684
275 ; 684 752 ; 684 725 lµ?


d) 4 tÊn 85 kg = ? kg
e) 2 phót 10 gi©y = ? gi©y
Bµi 2:


- GV treo biểu đồ, YC HS quan sát biểu đồ
và TLCH:


a) Hiền đã đọc đợc bao nhiêu quyểnsách?
b) Hoà đã đọc đợc bao nhiêu quyển sách?
c) Hoà đã đọc đợc nhiều hơn Thực bao
nhiêu quyển sách?


d) Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?
e) Ai đọc đợc nhiều sách nhất?
g) Ai đọc ít sách nhất?


h) Trung bình mỗi bạn đọc đợc bao nhiờu
quyn sỏch?



- HS hát và chuẩn bị sách vở
- HS mở vở GV KT


HS ghi đầu bài vào vở


- 5 HS nối tiếp nhau lên bảng, lớp lµm
vµo vë, nhËn xÐt, sưa sai.


a) ? D. 50 050 050
b) B. 8 000


c) C. 684 752
d) C. 4085kg
e) C. 130 gi©y


- HS quan sát biểu đồ và làm miệng
TLCH.


a) Hiền đã đọc đợc 33 quyển sách
b) Hoà đã đọc đợc 40 quyến sách


c) Hoà đã đọc đợc nhiều hơn Thực 15
quyển sách.


d)Trung đọc đợc ít hơn Thực 3 quyển
e) Hồ đã đọc đợc nhiều sách nhất.
g) Trung đọc ít sách nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi 3 (Dµnh cho HSG)</b>



- Yêu cầu HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm
bài cỏ nhõn.


- GV nhận xét chữa bài


<b>IV. Cñng cè </b>


- GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
<b>V. Dặn dò </b>


- Dặn HS về học bài , làm bài tập (VBT) và
chuẩn bị bài sau: Phép cộng


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi,
làm ra nháp.


Bài giải:


S một vi bỏn c trong ngày thứ nhất
120 : 2 = 60 (m)


Số mét vải bán đợc trong ngày thứ hai
120 x 2 = 240 (m)


Trunh bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc
( 120 + 60 + 240 ) : 3 = 140 (m)
Đáp số: 140 mét vải


- HS l¾ng nghe, ghi nhí



<b>ChiỊu . TiÕt 1. To¸n</b>


<b>PhÐp céng</b>
<b>a. Mơc tiªu:</b>


- HS biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến 6 chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
khơng q 3 lợt và khơng liên tiếp.


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2 (dòng 1,3) và bài 3.
* HSK – G: Hoàn thành tất cả các bài tại lớp.


<b>b. ChuÈn bị</b>


- GV : 2 phép tính mẫu
- HS: Bảng con, SGK


<b>c.</b> Tiến trình bài dạy


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng học</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS lên bảng chữ bài 3 SGK.


- GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho
HS


<b>III. Bài mới</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài mới</b></i>


<i> a) Phép cộng không nhớ.</i>


- GV nêu phép tính, YC 1 HS lên bảng, lớp
làm bảng con.


- GV cïng HS nhËn xÐt, sưa sai, cđng cè 2
bớc thực hiện phép công: Đặt tính và tính
<b>b) Phép céng cã nhí.</b>


- Thùc hiƯn t¬ng tù.


- GV lu ý HS : Viết số nhớ ra nháp sau đó
cộng vào hàng tiếp theo.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lun tËp</b></i>


Bµi 1 * Đặt tính rồi tính.
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2( Dòng 1,3): * Tính
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhËn xÐt, söa sai


- Lu ý HS K- G: Nên nhẩm theo hàng
ngang, còn HS TB – Y nên đặt tính sau


đó mới viết kết quả vào bên cạnh dấu
bằng.


Bµi 3


-Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau đó làm bài
vào vở.


- GV nhËn xÐt, chữa bài và cho điểm HS


- HS hát và chuẩn bị sách vở.


- 1 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở


a) 48 352 + 21 026 = ?


- 1 HS lªn bảng, lớp làm bảng con, nhận
xét, sửa sai.


b) 367 859 + 541 728 = ?


- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con, nêu
cách cộng.


- 4 HS nối tiếp nhau lên bảng, lớp làm vào
bảng con, nhận xét, sửa sai.


- 4 HS nối tiếp nhau lên bảng, líp lµm vµo
vë, nhËn xÐt, sưa sai



a) 4 687 + 2 347 =7 034 b) 186 954 + 247 436 = 434390
57 696 + 814 = 58 510 793 575 + 6 425 = 800 000


- 1 HS lªn bảng, lớp làm vào vở, nhận xét,
sửa sai


Bài giải:


S cây của huyện đó đã trồng đợc là:
325 164 + 60 830 = 385 994 ( cây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>NÕu còn thời gian cho HS làm bài 4</b>
Bài 4. *Tìm x


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét , chữa bài


<b> IV. Cñng cè </b>


- GV nhËn xÐt giờ học.
V. Dặn dò


- Dặn HS vỊ häc bµi , lµm bµi tËp (VBT)
vµ chn bị bài sau: Phép trừ


-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.


a. x 363 = 975 b. 207 + x = 815
x = 975 + 363 x = 815- 207


x = 1 338 x = 608


- L¾ng nghe. Ghi nhí


<b>TiÕt 1. Luyện từ và câu.</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực - tù träng</b>
<b>a. Mơc tiªu:</b>


<i> - Biết thêm một số từ ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực - tự trọng (BT1 – BT2); biết</i>
xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo 2 nhóm nghĩa (BT3) và đặt câu đợc với 1 từ
trong nhóm (BT4).


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập.


<b>b. chuÈn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 1, 2. Từ điển.
- HS: SGK, VBT


c. tiến trình bài dạy


<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


?/ THÕ nµo lµ DT chung? LÊy VD.
?/ Thế nào là DT riêng? Lờy VD.
- GV nxét bài và ghi điểm cho hs.


<b>III. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu néi dung bµi míi</b></i>


Bµi tËp 1


- GV treo bảng phụ, YC HS đọc đề bài, nội
dung và làm bài theo cặp đơi vào VBT.
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
kết quả. GV cùng cả lớp nhận xét, sửa sai.
- GV chốt lại lời giải đúng.


- Gọi hs đọc bài đã hoàn chỉnh.
Bài tập 2


- Gọi hs đọc y/c và nội dung.


- YC HS th¶o luËn theo nhóm bàn, nêu kết
quả.


Bài tập 3


- Gi hs c y/c của bài.
- YC HS làm bài theo nhóm.


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.



Bài tập 4 *Đặt câu với mt t ó cho trong
bi tp 3.


- HS hát và chuẩn bị sách vở


- 2 Hs lờn bng thc hin YC, lp theo
dừi, nhn xột, ỏnh giỏ.


- Hs ghi đầu bài vào vở.
- HS thực hiện YC:


ĐA: Thứ tự các từ cần điền là: tự trọng,
<b>tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.</b>


- 1 hs c li bi làm.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


- HS thùc hiƯn YC
§A:


a) Trung cã nghÜa lµ “ë giữa: Trung
<b>thu, trung bình, trung tâm.</b>


b) Trung có nghĩa là một lòng một dạ:
<b>Trung thành, trung kiªn, trung thùc,</b>
<b>trung hËu, trung kiªn.</b>


- HS nối tiếp nhau nêu miệng câu chứa từ
đã cho trong bài 3.



<b> Nghĩa Từ</b>
Một lòng một dạ gắn bó với lý tởng tổ chức hay trung thành
với ngời nào đó.


Tríc sau nh một không gì lay chuyển nổi. trung hậu


Một lòng một dạ vì việc nghĩa . trung kiªn
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trớc sau nh mét . trung thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<b>IV. Củng cố </b>


- GV cñng cè , nhËn xÐt giê häc.
<b>V. Dặn dò</b>


- Nhắc chuẩn bị bài sau.


- Lp nhn xột, ỏnh giỏ.


VD: Bạn Tuấn là học sinh trung bình của
lớp.


+ Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
Lắng nghe và ghi nhí.


<b>TiÕt 3. KÜ tht</b>


<b>Kh©u ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng</b>



<i>(2tiết)</i>


<b>a. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách khâu ghép hai mép vải b»ng mịi kh©u thêng.


- Khâu đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha đều nhau, đờng
khâu có thể bị dúm.


* Với HS khéo tay: Khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối đều nhau.
Đ-ờng khâu ít bị dúm.


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.


<b>b. chuÈn bÞ </b>


GV : - Mẫu khâu thờng ghép hai mép vải có kích thớc lớn để học sinh quan sát và một
số sản phẩm có đờng khâu ghép hai mép vải. Kim khâu len, vi, len.


HS: - Hai mảnh vài hoa giống nhau, kích thíc 20x30.
- Kim khâu chỉ, kéo thớc, phấn vạch.


<b>c. tiến trình bài dạy. </b>TiÕt 1:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>



+ Nhắc lại kĩ thuật khâu thờng ?
<b>III. Bài mới </b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài mới</b></i>


<b> a) Quan sát và nhận xét mẫu </b>


- Giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thờng.


- YC HS nªu nhËn xÐt :


- Giới thiệu một số sản phẩm có đờng khâu
ghép hai mép vải. Yêu cầu học sinh nêu ứng
dụng.


<b>GV KL</b> <b>: Khâu ghép hai mép vải đợc ứng</b>
dụng nhiều trong khâu, may sản phẩm. Đờng
ghép có thể là đờng cong nh đờng giáp của
tay áo, cổ áo,…có thể nh đờng thẳng nh đờng
khâu túi đựng….


<b>b)Híng dÉn thao t¸c kÜ tht.</b>
- Híng dÉn thao t¸c H 1, 2, 3 SGK.


?/ Nêu các bớc khâu ghép hai mép vải bằng
các mịi kh©u thêng ?



- GV HD HS thùc hiƯn .
1. Vạch dấu đ ờng khâu:


- Yờu cu quan sát hình 1 (SGK) và nêu cách
vạch dấu đờng khâu.


- Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
2. Khâu l ợc ghép hai mép vải:


- YC HS quan sát H2, nêu quy trình khâu lợc
và YC HS thực hành.


3. Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu
th-ờng.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 1 HS lên bảng, lớp làm nhận xét,
đánh giá




- Quan sát để nêu nhận xét: Đờng khâu
là các mũi khâu cách đều nhau. Mặt
phải của hai mảnh vải úp vào nhau.
Đ-ờng khâu ở mặt trái của hai mảnh vải.
- Nêu ứng dụng: Khâu ráp 2 mảnh
quần, áo, khăn, gối. ..


- HS l¾ng nghe, ghi nhí



- HS nối tiếp nhau nêu các bớc.
+ Bớc 1: Vạch dấu ng khõu.


+ Bớc 2: Khâu lợc ghép hai mép vải.
+ Bớc 3: Khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thờng.


- HS nối tiếp nhau nêu cách vạch dấu
(SGK trang 15)


- 1,2 HS lên bảng thực hiện, lớp theo
dõi, nhận xÐt.


- 2,3 HS nèi tiÕp nhau nªu


- 1,2 HS lªn bảng thực hành, lớp theo
dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

?/ Dựa vào hình 3a hãy cho biết khâu ghép
hai mép vải đợc thực hiện ở mặt trái hay mặt
phải của mảnh vải ?


?/ Dựa hình 3b, nêu cách khâu lại mũi và
cách nút chỉ cuối đờng khâu ?


<b>IV. Cđng cè</b>


?/ Nªu các bớc thực hiện khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thờng.



?/ Trớc khi khâu cần lu ý điều gì?
<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà chuẩn bị giờ sau thực hành.


+ Đợc thực hiện ở mặt trái.


- 2,3 HS nối tiếp nhau trả lời.


- HS lắng nghe, ghi nhí
<b>TiÕt 3. </b> <b>Lịch sử</b>


<b>Khởi nghĩa hai Bà Trng( Năm 40</b><i><b>)</b></i>


<b>a. Mục tiªu:</b>


- Nêu đợc nguyên nhân hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa.
- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến của cuộc khởi nghĩa


- Hiểu và nêu đợc ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa. Thấy đợc đây là cuộc khởi nghĩa thắng
lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ.


<b>b. chuÈn bÞ</b>


GV: Các hình minh hoạ ( SGK ), lợc đồ khu vực chính nổ ra khởi nghĩa Hai Bà Trng
HS: SGK, Tìm hiểu tên phố, tên đờng, đền thờ hoặc địa danh nhắc đến Hai B Trng


<b>c. tiến trình bài dạy</b>



<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng học</b>


<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


?/ Nêu những chính sách áp bức, bóc lột
của các triều đại phong kiến phơng Bắc
đối với nd ta.


?/ Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta đợc
thể hiện nh thế nào?


<b>III. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài. Ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu néi dung</b></i>


(1) Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa.
- YC HS đọc phần 1 “ Đầu thế kỉ. . .. trả
thù nhà ằ SGK


- GV gi¶i thÝch c¸c kh¸i niƯm: Qn Giao
ChØ, Th¸i thó


- YC HS thảo luận để tìm nguyên nhân
của cuộc KN hai Bà Trng.


* KL: Oán hận ách đô hộ của nhà Hán, hai
Bà Trng đã phất cờ khởi nghĩa...



(2) Diễn biến của cuộc KN hai Bà Trng:
- GV treo lợc đồ khu vực chính nổ ra KN
hai Bã Trng và giới thiệu


- HS đọc và xem lợc đồ để tờng thuật lại
diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.
- Khen ngợi HS trỡnh by tt


(3) Kết quả và ý nghĩa của khởi nghÜ hai
<b>Bµ Trng.</b>


- yc HS đọc SGK và TLCH


?/ Khởi nghĩa hai Bà Trng đã đạt kết qu
ntn?


?/ KN Hai Bà Trng thắng lợi có ý nghĩa
ntn?


?/ Sự thắng lợi của KN HBT nói lên điều


- HS hát và chuẩn bị sách vở


- 2 HS lên bảng TLCH, lớp theo dõi
nhận xét, ỏnh giỏ.


- HS ghi đầu bài vào vở.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Thảo luận và nêu kết quả.



 Nguyên nhân: Oán hận ách đô hộ
của nhà Hán. . . . nợ nớc, thù nhà. . .


- HS đọc SGK kết hợp với lợc đồ tờng thuật
lại diễn biến của cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng.


- 3,4 HS trình bày, lớp theo dõi, nhận xét,
đánh giá.


+. . . trong vòng k đầy một tháng, cuộc kn
hoàn toàn thắng lợi. Quân Hán bỏ của Tô
Định phải cải trang thành dân thờng lẩn
vào ỏm tn quõn trn v nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

gì?


<b>(4) Lòng biết ơn và tự hào của nhân dân </b>
<b>ta với hai Bà Trng.</b>


- yc HS trình bày các mẩu truyện các bài
thơ, bài hát về hai Bà Trng


- Khen ngợi những HS su tầm đợc nhiều
tài liệu.


IV. Cđng cè;


- GV cđng cè bµi, rót ra ghi nhí. - NhËn


xÐt giê häc


<b>V. Dặn dò : Dặn HS về nà học bài, chuẩn </b>
bị bài sau


+ . . . nd ta rất yêu nớc và có truyền thống
bất khuất chống giặc ngoại xâm.


- HS ni tip nhau trỡnh by.
- Lp nhn xét, đánh giá.


Hs nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.


<b>ChiÒu Thứ năm, ngày 7 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tiết 3. TiÕng Anh</b>


<b>TiÕt 2. Khoa häc </b>


<b>Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>
<b>a. Mơc tiªu</b>


- KĨ mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng.


- Bớc đầu biết đợc nguyên nhân và cách phòng chống một số bệnh do ăn thiếu chất dinh
dỡng.


- Có ý thức ăn đủ chất dinh dỡng.


<b>b. chuÈn bÞ</b>



GV : - Các hình trang 26, 27 sách giáo khoa.Phiếu học tập cá nhân.


HS: Quần áo, mũ, các dụng cụ y tế để đóng vai bác sĩ, su tầm tranh ảnh về các loại
bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng.


<b>c. Tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


?/ Hãy nêu các cách để bảo quản thức ăn ?
?/ Trớc khi sử dụng thức ăn thức ăn cần chú
ý điều gì ?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- KiĨm tra viÖc su tầm tranh, ảnh về các
bệnh do thiếu chất dinh dỡng.


<b>III. Bài mới.</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng</b></i>


2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn HS tìm hiểu nội dung</b></i>


<b>(1)Quan sát phát hiện bệnh.</b>



- Yêu cầu quan sát hình trang 26 và tranh
ảnh do su tầm đợc và trả lời câu hỏi.


?/ Ngêi trong hình 1 bị bệnh gì ?


?/ Nhng du hiu nào cho biết bệnh mà
ng-ời đó mắc phải ?


- Gọi tiếp nối trả lời về các tranh ảnh các
em su tầm đợc.


- Kết luận: Chỉ vào hình vẽ để kết luận.
<b>(2) Nguyên nhân và cách phòng bệnh do</b>
<b>ăn thiếu chất dinh dỡng.</b>


- YC HS th¶o luËn theo nhóm, nêu nguyên
nhân của từng bênh: còi xơng suy dinh
d-ìng, cËn thÞ, bíu cỉ, …. Vµ cách phòng
tránh.


- YC i din cỏc nhúm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung, kết luận.


- YC HS đọc mục Bạn cần biết trang 27.


- HS hát và chuẩn bị sách vở


- 2 học sinh trả lời câu hỏi. Lớp theo
dõi, nhận xét, đánh giá.



- Tæ trëng báo cáo.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.


+. Em bé trong hình 1 bị bệnh suy dinh
dỡng. Cơ thể em bé rất gầy, chân tay rất
nhỏ.


+ ở hình 2: Ngời bị bệnh bớu cổ, cổ lồi
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>IV. Củng cố</b>


?/ Vì sao trẻ nhỏ lúc 3 ti thêng hay bÞ suy
dinh dìng ?


+ Làm thế nào để biết trẻ có bị suy dinh
d-ng hay khụng ?


<b>V. Dặn dò</b>


- Thng xuyờn n đủ chất, phòng chống các
bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng.


- 2,3 HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ


+ Do cơ thể không đợc cung cấp đủ
năng lợng và chất đạm cũng nh các chất
khác để đảm bảo cho cơ thể phát triển.
+ Cần theo dõi cân nặng thờng xuyên


cho trẻ. Nếu thấy 2-3 tháng liền trẻ
khơng tăng cân thì phải đa đi khám bác
sĩ để tìm hiểu ngun nhân.


- HS l¾ng nghe, ghi nhí


<b>S¸ng</b> Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1. Toán</b>


<b>Phép trừ</b>
<b>a. Mục tiêu</b>


- HS biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
khơng q 3 lợt và khơng liên tiếp.


- HS tích cực và tự giác làm đúng các bài tập: 1, 2 (dịng 1), 3.
* HSK – G: Hồn thành bài 4 tại lớp.


<b>b. chuÈn bÞ:</b>


- GV : PhÐp tÝnh mẫu.
- HS: SGK, Vở toán.
c. tiến trình bài dạy


<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b> <b>: </b>
- YC HS : Đặt tính rồi tính
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>III. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài, ghi bảng.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu néi dung bµi míi</b></i>


- GV nêu lần lợt từng phép tính , YC HS nêu
cách đặt tính và thực hiện tính kết quả.


a) 865 279 – 450 237 = ?
b) 647 253 – 285 749 = ?


- GV nhận xét, sửa sai, củng cố cách đặt tính
và thứ tự thực hiện phép tính.


* Lu ý HS: §èi víi phÐp trõ cã nhí ta nhí
sang hµng liỊn kỊ ë sè trõ.


<i><b>3. H</b><b> íng dÉn lun tËp</b></i>


Bài 1: * Đặt tính rồi tính.
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2(dòng 1): * Tính.
- YC HS làm bài cá nhân.


Lu ý HS: HSK G: Nhẩm kết quả theo
hàng ngang và điền kết quả bên cạnh dấu
bằng và hoàn thành cả dòng 2.



+ HS TB t tớnh ra nhỏp ri viết kết quả .
Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau đó làm bài vào
vở.


- GV nhËn xÐt, ch÷a bài và cho điểm HS
Bài 3:


- Yờu cu HS c đề bài.
- GV vẽ tóm tắt lên bảng.
- YC HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét sửa sai.


- HS hát và chuẩn bị sách vở.
- 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con
34 532 + 156 034 = ?


187 653 + 94 178 = ?
- HS ghi đầu bài vào vở


- 2 HS lần lợt lên bảng, lớp làm bảng
con, nhận xét, sửa sai.


- 4 HS nối tiếp nhau lên bảng, lớp làm
bảng con, nhận xét, sửa sa.


- 2 HS nối tiếp nhau lên bảng, líp lµm
vµo vë, nhËn xÐt, sưa sai.


48600 – 9455 = 39145 80000 – 48765 = 31235
65102 – 13859 = 51243 941302 – 298764 =


642538


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(Nếu còn thời gian, h ớng dÉn HS lµm bµi 4)
Bµi 4:


- Yêu cầu HS đọc đề toán và tự làm bài.
- Gv nhận xét, chữa bài


<b>IV. Cđng cè </b>


- GV cđng cè bµi, nhËn xét giờ học
<b>V.Dặn dò:</b>


Dặn Hs chuẩn bị bài sau


Trang đến TP Hồ Chí Minh là:
1 730 – 1 315 = 415 ( km)


Đáp số: 415 km
- HS thực hiện YC


Bài giải:


Nm ngoỏi HS ca trng ú trng c
s cõy là:



214800 – 80 600 = 134 200(cây)
Cả hai năm HS tỉnh đó trồng đợc số
cây l:


214 800 +134 200 =349 000 ( cây)
Đáp số: 349 000 cây
- HS lắng nghe, ghi nhớ
<b>Tiết 2. Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b>a. Mục tiêu:</b>


- Da vo 6 tranh minh truyện “Ba lỡi rìu” và lời dẫn dới tranh để kể lại đợc cốt truyện
(BT1).


- Biết phát triển ý nêu dới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2)
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện .


<b>b. chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ truyện phóng to, bảng.
- HS: SGK.


c. tiến trình bài dạy


<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. - Kim tra bi c:</b>



- Gọi 1 hs kể lại toàn truyện Hai mẹ con và
bà tiên.


- GV nxét, ghi điểm cho hs.
<b>III. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung bài mới</b></i>


<b> Bài tập 1: Y/c hs đọc đầu bài.</b>


- Dán 6 tranh minh hoạ theo đúng thứ tự
trong sgk lên bảng.


- Y/c hs quan sát đọc thầm phần lời dới mỗi
bức tranh v tr li cõu hi.


?/ Truyện có những nhân vật nào?
?/ Câu chuyện kể lại chuyện gì?


?/ Cõu chuyn khuyờn chúng ta điều gì?
- YC HS kể lại cốt truyện dựa vào tranh.
- GV nhận xét, đánh giá.


Bài tập 2: Gọi hs đọc y/c.
- YC HS đọc chú ý SGK


- Cả lớp hát, lấy sách vở môn học



- 1 HS lên bảng kể, lớp theo dõi, nhận
xét, đánh giá.


- Ghi đầu bài vào vở.


- 1 HS c thnh ting, lp đọc thầm.
- Quan sát, đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+… Chàng tiều phu và cụ già (tiên ông).
+…. chàng trai nghèo đi đốn củi và đợc
ông tiên thử thách tính thật thà, trung
thực qua việc mất rìu.


+… hãy trung thực, thật thà trong cuộc
sống sẽ đợc hởng hạnh phúc.


* HS thùc hµnh kĨ trong nhãm.


* 3  5 hs thi kể trớc lớp, lớp theo dõi,
nhận xét, đánh giá, bình chọn .


VD HS kĨ:


Ngày xua có một chàng tiều phu sống bằng nghề chặt
củi. Cả gia tài chỉ là một chiếc rìu sắt. Một hơm chàng
đang đốn củi thì lỡi rìu bị văng xuống sơng. Chàng đang
khơng biết làm cách nào vớt lên thì một cụ già hiện lên
hứa giúp chàng. Lần thứ nhất, cụ vớt lên mọt lỡi rìu bằng
vàng, nhng chàng bảo khơng phải của mình. Lần thứ hai,
cụ vớt lên một lỡi rìu bằng bạc, nhng chàng khơng nhận


là của mình. Lần thứ ba, cụ vớt lên một lỡi rìu bằng sắt,
anh sung sớng nhận ra lỡi rìu của mình và cảm ơn cụ. Cụ
già khen chàng trai thật thà và tặng chàng cả 3 lỡi rìu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV lµm mÉu tranh 1.
- YC HS viÕt bµi .


* Lu ý HS : Chọn 2,3 tranh liên tiếp để viết
thành 2,3 đoạn văn KC.


<b>IV. Cñng cè </b>


?/ Qua câu chuyện em học tập đợc ở chàng
tiều phu đức tính gì ỏng quý?


- Nhận xét tiết học.
<b>V. Dặn dò:</b>


- Dặn hs về nhà viết hoàn chỉnh thành câu
chuyện. Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.
- HS viết bài.


- 2,3 HS c bài viết, lớp theo dõi, nhận
xét, đánh giá.


- 2,3 HS nèi tiÕp nhau TLCH.


- HS l¾ng nghe, ghi nhí


<b>TiÕt 3. Địa lý</b>


<b>Tây Nguyên</b>
<b>a. Mục tiªu</b>: HS biÕt :


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tõy Nguyờn:


+ Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đắk Lắk , Lâm Viên, Di
Linh.


+ KHÝ hËu cã hai mïa râ rƯt: Mïa ma vµ mïa kh«.


- Chỉ đợc các cao nguyên ở Tay Nguyên trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam: Kon
Tum, Đắk Lắk , Lâm Viên, Di Linh.


<b>b. chuÈn bÞ </b>


GV: -Bản đồ địa lý TNVN


HS: -Tranh,ảnh và t liệu về các cao nguyên
c. tiến trình bài dạy


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


?/ Nêu đặc điểm tiêu biểu về địa hình của
trung du Bắc Bộ.



?/ Ngêi d©n ë TDBB sống bằng nghề gì là
chủ yếu.


<b>III. Bài mới</b>


1. <i><b>Giới thiệu bài. Ghi bảng.</b></i>


2. <i><b>H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu nội dung</b></i>


(1)Tây Nguyên <b>xứ sở của các cao </b>
<b>nguyên xếp tầng</b>


- YC HS quan sỏt H1, c tờn các cao
nguyên theo hớng từ bắc xuống nam và chỉ
vị trí của chúng trên lợc đồ.


- YC HS dựa vào bảng số liệu, xếp các cao
nguyên theo thứ t t thp n cao.


<b>(2). Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt:Mùa </b>
<b>ma và mùa khô</b>


- YC HS quan sát bảng số liệu về lợng ma
TB tháng ở Buôn Ma Thuột và trả lời câu
hỏi.


?/ Dựa vào bảng sè liƯu em h·y cho biÕt ë
Bu«n-ma-tht


?/ Mïa ma vào những tháng nào?


?/ Mùa khô vào những tháng nào?
?/ KhÝ hËu ë TN nh thÕ nµo?
<b>IV. Cđng cè </b>


?/ Nêu đặc điểm về địa hành ở Tây
Nguyên.


?/ Nêu c im khớ hu Tõy Nguyờn.


- Hs hát và chuẩn bị sách vở.


- 2 HS lờn bng thc hin YC, lớp theo
dõi, nhận xét, đánh giá.


- Hs lắng nghe


- HS thwcj hiện YC:


+ Các cao nguyên theo thứ tự từ Bắc vào
Nam là: Kom tum, Plây cu, Đắc
Lắc, Lâm viên, Di Linh


+ . . . Đắc Lắc, Kon Tum, Di Linh, Lâm
Viên.


- HS quan sỏt bng s liu và TLCH
1 HS lên bảng chỉ vị trí BMT trên bản
đồ.


+ Mùa ma từ tháng 5 đến tháng 10.


+ Mùa khô tháng 11, 12, 1 đến tháng 4.
+. . . .tơng đối khắc nghiệt. Mùa ma và
mùa khô phân biệt rõ rệt, lại kéo dài
không thuận lợi cho cuộc sống của con
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét, rút ra ghi nhớ.
<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


- 2,3 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe, ghi nhớ


<b>TiÕt 4. ThĨ dơc</b>


<b>Đi đều vịng phải, vịng trái, đứng lại. </b>
<b>Trị chơi: ném bóng trúng đích.</b>


<b>a Mơc tiªu</b>.


- HS biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hớng và đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia đúng luật trò chi: Nộm búng trỳng ớch.


<b>b. chuẩn bị.</b>


- GV: Đồng hồ thĨ thao, cßi .


- HS: Dọn vệ sinh sân bãi , trang phục gon gàng theo quy định .



<b>c. tiÕn trình bài dạy</b> .


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


<b>Mở đầu</b> 5 phút


1. Lớp tập trung, GV nêu YC


néi dung giê häc. 2phót *********


********
2. Khởi động: Học sinh chạy


nhẹ nhàng từ hàng dọc thành
vòng tròn , thực hiện các động
tác xoay khớp cổ tay , cổ chân ,
hông , vai , gối , …


3 phút i hỡnh nhn lp


<b>Cơ bản</b> 18-20 phút


1 . Ôn tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số.


7 phút Học sinh lun tËp theo tỉ


GV nhận xét sửa sai cho h\s
Cho các tổ thi đua biểu diễn
2. Ôn đi đều, vòng phải, vòng



trái - đứng lại.


3. Chơi trò chơi :Ném bóng
trúng đích.


7 phót


5 phót


Häc sinh lun tËp theo tỉ
GV nhËn xÐt sưa sai cho h\s
Cho c¸c tỉ thi đua biểu diễn
GV nêu tên trò chơi hớng dẫn
cách chơi


- HS thực hiện chơi


<b>Kết thóc</b>.


- Tập chung lớp thả lỏng.
- Nhận xét đánh giá buổi tập
- Hớng dãn học sinh tập luyện
ở nhà


5 phót *


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×