Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.86 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.KHÁI NIỆM SỐ PHỨC</b>
<b>2.BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC</b>
<b>2.BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC</b>
<b>3.PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ SỐ PHỨC</b>
<b>3.PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ SỐ PHỨC</b>
<b>4.PHÉP NHÂN SỐ PHỨC</b>
<b>4.PHÉP NHÂN SỐ PHỨC</b>
<b>5.SỐ PHỨC LIÊN HỢP VÀ MÔ ĐUN SỐ PHỨC</b>
<b>5.SỐ PHỨC LIÊN HỢP VÀ MÔ ĐUN SỐ PHỨC</b>
<b>6.PHÉP CHIA CHO SỐ PHỨC KHÁC 0</b>
•<i><b> i </b></i>gọi là đơn vị ảo .
• <i>a</i> gọi là phần thực
• <i>b</i> gọi là phần ảo
2
, , 1.
<i>a b</i> <i>i</i>
Ví dụ:
4
0
3
<i>z</i> <i>i</i>
Số phức có dạng : <i>z = a + bi<b> </b></i>
Tập các số phức ký hiệu là:
) <i>z</i> 0 <i>bi bi b</i>( )
) <i>a</i> ,<i>a a</i> 0<i>i</i>
<i>Đặc biệt</i>
•<i><sub>i= 0 + 1i=1i .</sub></i>
•<i>0 = 0 + 0i = 0i</i>
<i><b>gọi là số ảo</b> (Thuần ảo).</i>
<b>Chú ý</b>:
.
<b>1.KHÁI NIỆM SỐ PHỨC</b>
<b>1.KHÁI NIỆM SỐ PHỨC</b>
( , , ', '<i>a b a b</i> )
'
<i>z z</i> '
'
<i>a a</i>
<i>b b</i>
Ví dụ:
cho <i>z = x+2+(2x-y)i</i>
<i> z’ = - 1 + 2yi</i>
Tìm <i>x ; y</i> để <i>z = z’</i>
Lời giải
'
<i>z z</i> 2 1
2 2
<i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy x = –3,y = 2.
Cho<i> z = a + bi, z’ = a’ + b’i</i> <b>Chú ý</b>
0
<i>a bi</i> <i>a b</i> 0
<b>1.KHÁI NIỆM SỐ PHỨC</b>
<b>1.KHÁI NIỆM SỐ PHỨC</b>
O
<i>x</i>
<i>y</i>
•Trong mặt phẳng Oxy
Cho <i>z = a + bi</i> ( ,<i>a b</i> )
•Mp Oxy gọi là mp phức.
•Ox – Trục thực.
•Oy – Trục ảo.
<i>a</i>
<i>b</i>
•Thì M(<i>a;b</i>) là điểm biểu diễn
số phức <i>z.</i>
*Nếu M(<i>a;b</i>) là điểm biểu diễn <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
Ví dụ:
•Các điểm O, A, B, C, D
biểu diễn các số phức nào?
•Véc tơ biểu <i>u</i> ( 5; 2)
<b>2.BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC</b>
<b>VÍ DỤ:</b>
<b>VÍ DỤ:</b>
1 2 3
Cho các số phức z z z
Biểu diển các số phức đó trong mặt phẳng phức
2 3i; 1 2i; 2 i
1
M
x
y
2
M
3
2
1 2
0
-1 M<sub>3</sub>
<b>2.BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC</b>
• <i><sub>z + z’ = a + a’ + (b + b’)i</sub></i><sub>.</sub>
• <i><sub>z – z’ = z+(-z’)</sub></i><sub>.</sub>
• <i><sub> = a –a’ + (b – b’)i</sub></i><sub>.</sub>
Ví dụ: Tính
<i>a) ( 5 – 2i) + (-3 + i) </i>
<i>b) (7 – i) – (5 + i) </i>
<i>c) (1 – i ) + (– 1 + i) </i>
( , , ', '<i>a b a b</i> )
Cho<i> z = a + bi, z’ = a’ + b’i</i>
<b>b. Tính chất</b>
' 0
<i>z z</i>
•Nếu <i>z a bi z</i> , ' <i>a bi</i>
thì
Khi đó kí hiệu
gọi là số đối của <i>z</i>.
'
<i>z</i> <i>z</i>
(<i>z z</i> ') <i>z</i> '' <i>z</i> ( '<i>z z</i> '')
<b>3.PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ SỐ PHỨC</b>
<b>3.PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ SỐ PHỨC</b>
<b>c. Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức.</b>
<i>u</i>
Nếu biểu diễn <i>z</i>
'
<i>u</i> biểu diễn <i>z</i>’
Thì
'
<i>u u</i> biểu diễn <i>z + z’</i>
biểu diễn <i>z - z’</i>
'
<i>u u</i>
O
<i>y</i>
<i>u</i>
1
1
<i>v</i> M
N
Q
P
<b>3.PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ SỐ PHỨC</b>
<b>Theo quy tắc nhân đa thức với chú ý: i2<sub>=-1 </sub></b>
<b>hãy tính : </b>
<b>(3+2i)(2+3i) ?</b>
<b> (3+2i)(2+3i) = 6 + 9i + 4i + 6i2</b>
<b> = 0 + 13i</b>
<b> = 13i </b>
<b>4.PHÉP NHÂN SỐ PHỨC</b>
<b>(5 + 2i)(4 + 3i) = ? </b>
<b> =20 + 15i + 8i + 6i2</b>
<b> = (20 – 6) + (15 + 8)i</b>
<b> = 14 + 23i</b>
<b>(2 - 3i)(6 + 4i) = ?</b>
<b>= 12 + 8i – 18i – 12i2</b>
<b>= (12 + 12) + (8 – 18)i</b>
<b>= 24 – 10i </b>
<b>4.PHÉP NHÂN SỐ PHỨC</b>
<b>(a + bi) (c + di) = ac + adi + bci + bdi2</b>
<b> = ac +</b> <b>adi + bci</b> <b>– bd</b>
<b>Vậy:</b>
<b>4.PHÉP NHÂN SỐ PHỨC</b>
<b>4.PHÉP NHÂN SỐ PHỨC</b>
<i><b>Phép cộng và phép nhân các số phức có tất </b></i>
<i><b>cả các tính chất của phép cộng và phép nhân </b></i>
<i><b>các số thực.</b></i>
<b> Tính : P= (3 + 4i) + (1 – 2i)(5 + 2i)</b>
<b>a) 6 + 8i</b>
<b>b) 6 – 8i</b>
<b>Số nào trong các số sau là số thực:</b>
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>c)</b>
<b>d)</b>
<b> Số nào trong các số sau là số </b>
<b>thuần ảo :</b>
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<b>c)</b>
<b>d)</b>
<b> Tính Z=[(4 +5i) – (4 +3i)]5 có </b>
<b>kết quả là :</b>
<b>a) – </b><i><b>2</b><b>5</b><b> i</b></i>
<b>b) 25</b> <b>i</b>
<b>c) </b><i><b>– 2</b><b>5</b></i>
<b>a) Khái niệm số phức liên hợp</b>
<b>a) Khái niệm số phức liên hợp</b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>
Số phức liên hợp của z = a + bi (a,b )
là số phức a-bi và được kí hiệu là z
z a bi a bi (a,b )
<b>VÍ DỤ</b>
<b>VÍ DỤ</b>
2 3i 2 3i
4 2i 4 2i
i i
i i
<b>VÍ DỤ</b>
<b>VÍ DỤ</b>
<b>b) Tính chất</b>
<b> Mơ đun của số phức</b>
<b>Định nghóa</b>
<b>Định nghóa</b>
2
Mơ đun của số phức z = a + bi (a,b )
là số thực không âm a 2 và được kí hiệu là z
b
2
<b>Hoạt động</b>
-1 -1
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>
-1
Số phức nghịch đảo của số phức z khác 0 là số
z'
Thương của phép chia số phức z' cho số phức z khác 0
là tích của z' với số phức nghịch đả
z
o
2
1
z
z
của z tức là
z'
z
1
z ' z
<b>6.PHÉP CHIA CHO SỐ PHỨC KHÁC 0</b>
<b>VÍ DỤ</b>
<b>VÍ DỤ</b>
2 2
2
2 2
<b>Thực hành</b>
<b>Bài tập</b>
2
<b>Giải các phương trình:</b>
<b>Kieåm tra 5 phút</b>
2
2
2
1) Cho Hãy tính z
Xác định phần thực và phần ảo của số phức
(1-3i)
Giải phương trình: z
z 2 i.
2)
8(1 i)
2) 9 0