Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.14 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn: 31/10/2010</b></i>
<i><b> Ngày gi¶ng: Thø hai 1 /11/2010</b></i>
<b>Lớp trực tuần nhận xét</b>
<b>Ông trạng thả diều</b>
I. <b>Mc ớch yờu cu :</b>
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi ; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn .
- Hiểu nội dung : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh , có ý chí vợt khó nên
dã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi .
- Gi¸o dơc HS ý thøc vỵt khã trong häc tËp .
II. <b> Chuẩn bị :</b>
- Tranh trong SGK .
- Đọc tríc bµi .
- Cá nhân , nhóm , cả lớp .
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Mở đầu</b>:
- Giới thiệu chủ điểm ( Có chí thì nên)
- Chủ điểm hôm nay chúng ta học có
tên là gì?
- Tên chủ điểm nói lên điều gì?
- HÃy mô tả những gì em thấy trong
hình vẽ?
2.<b>Bài mới</b>:
a) <b>Giới thiệu bµi</b>:
b) <b>Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>:
* <b>Luyện đọc</b>:
- GV gọi yêu cầu .
? Bi c chia lm my on?
- Đọc theo đoạn
+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ L2: Kết hợp giảng từ.
- Đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm tồn bài
* <b>Tìm hiểu bài</b>:
- Đọc đoạn: “Từ đầu…. chơi diều”
-Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào?
Hồn cảnh gia đình thế nào? Ơng thích
- Tìm những chi tiết nói lên t chất thông
minh của Nguyễn Hiền?
- Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Có chí thì nên
- Những con ngời có nghị lực ý chí sẽ
thành công.
- ...vẽ những em bé cố gắng trong HT.
Chăm chú nghe thầy giảng bµi...
- 1 HS đọc cả bài , lớp theo dõi trong
SGK.
- 4 đoạn.
1: T u...lm diu chi.
2: Lờn sỏu ...chi diu.
Đ3: Sau vì...học trò của thầy.
Đ4 : Phần còn lại.
- Ni tip c theo on
- To cp, c đoạn
- 1, 2 học sinh đọc cả bài
- 1 HS đọc đoạn 1, 2. Lớp đọc thầm.
- ...vua Trần Nhân Tơng. Nhà nghèo.
Thích chơi diều?
- Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó.
.. thì giờ chơi diều.
- Đọc đoạn 3.
- Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó
ntn?
- ND đoạn 3 là gì?
- Vỡ sao chỳ bộ Hin c gi l "ụng
trng th diu"
- Đoạn 4 ý nãi g×?
TL nhãm 2
- Câu tục ngữ thành ngữ no núi ỳng ý
ngha ca cõu chuyn?
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Nêu ND của bài?
c. <b>HDHS c din cảm</b>:
- Khi đọc bài các bạn đọc với giọng
NTN?
- Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh
ngạc... đom đóm vào trong"
- NX v cho im.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>.
- Câu chuyện ca ngợi ai? về điều gì?
- Truyện giúp em hiểu điều gì?
- NX giờ học: Ôn bài. CB bài : có chí
thì nên.
<i><b>* ý</b><b> 1, 2</b><b> : T chÊt th«ng minh cđa </b></i>
<i><b>Ngun HiÒn.</b></i>
- 1 HS đọc đoạn 3 lớp đọc thầm.
- Nhà nghèo, hiền phải bỏ học đi chăn
trâu, đứng ngoài lớp nghe giảng bài. Tối
đến đợi bạn học thuộc bài rồi mợn sách
của bạn. Sách của Hiền là lng trâu, nền
cát, gạch vỡ, đèn là vỏ trứng...Mỗi lần
có kì thi Hiền làm bài vào lá chuối khơ
nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
<b>*ý3</b>: <i><b>§øc tÝnh ham học và chịu khó </b></i>
<i><b>của Hiền.</b></i>
- 1 HS c on 4
- Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13,....
ham thích chơi diều.
<i><b>*ý 4 : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyễn </b></i>
<i><b>năm 13 tuổi. </b></i>
- 1 HS đọc câu hỏi 4
- Có trí thì nên.
- Câu chuyện khun ta phải có chí,
quyết tâm thì sẽ làm đợc điều mình
mong muốn.
* <b>ND</b>: Câu chuyện ca ngợi Nguyễn
Hiền thông minh, có ý chí vợt khó nên
đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi.
- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Giọng chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi
nhấn giọng những từ ngữ nói về đặc
điểm tín cách sự thông minh, cần cù,
chăm chỉ, tinh thần vợt khó của Nguyễn
Hiền.
- Luyện đọc theo cặp
- 3HS thi dọc diễn cảm.
- ...Nguyễn Hiền. Ông là ngời ham
học chịu khó nên đã thành tài.
- ...muốn làm đợc việc gì cũng
phải chăm chỉ, chịu khó.
_______________________________
<b>TiÕt 2</b>:<b> </b> <b>Toán</b>
<b>Nhân với 10, 100, 1000,..</b>
<b>Chia cho 10, 100, 1000,..</b>…
I. <b>Mục đích yêu cầu :</b>
- BiÕt cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000 và chia số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...
- B¶ng phơ.
- Cá nhân , cả lớp .
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>
- 2 HS lên thực hiện phép tính 32 x 5 = 5 x … 667 x 6 = 6 x ….
- GV nhận xét,đánh giá
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung</b>
. <b>H ớng dẫn nhân 1 số TN với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10</b>:
- Thực hiện phép nhân
35 x 10 = ?
- 35 x 10 = 350
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ thõa sè 35
víi tÝch 350?
- Qua vÝ dơ trªn em rót ra nhËn xÐt
g×?
- Thùc hiƯn phÐp chia
350 : 10 = ?
- Qua ví dụ trên em rút ra kết luận
gì?
2. <b>HDHS nhân một số với </b>
<b>100,1000...hoặc chia 1 số tròn </b>
<b>trăm tròn nghìn cho 100, 1000...</b>
35 x 100 = ? 35 x 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000:
1000= ?
- Qua các ví dụ trên em rút ra nhận
xét gì?
2. <b>Bài tập</b>
Bài 1(T56): Tính nhẩm
- Thi nêu kết quả nhanh
- GV nhận xét chung .
<b>Bài 2(T59) </b>:
- Nªu y/c?
- GV híng dÉn mÉu, yêu cầu .
VD : 300 kg = tạ
Ta có : 100 kg = 1 t¹
NhÈm : 300 : 100 = 3
VËy : 300 kg = 3 tạ
- GV chữa bµi.
- 35 x 10 = 10 x 35
= 1 chôc x 35 = 35 chôc = 350
- 350 gấp 35 là 10 lần .
- Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm
vào bên phải số 35 một chữ số 0.
- HS thực hiên .
- 350 : 10 = 35
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc
- 35 x 100 = 3500 35 x 1000 = 35000
3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35
- Rút ra KL: Khi nhân ( chia) một số với
100,1000... ta chỉ việc thêm( bớt) đi 1(2)..
chữ số 0 ở bên phải số đó.
- Lµm miƯng
a.18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200
18 x 100 = 1800 75 x 100 = 75000
18 x 1000 = 18 000 19 x 10 = 190
b. 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68
9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42
9000 : 1000 = 9 2000 : 1000 = 2
- ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm
- HS quan sát , lµm bµi vµo vë .
70 kg = 7 yÕn
800 kg = 8 t¹
300 t¹ = 30 tÊn
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>
- NX chung giờ học.
<b>Tit 4</b>
<b>Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì I </b>
I) <b>Mc đích u cầu :</b>
- Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ: Trung thùc trong häc tËp, vỵt khã trong häc tËp, biÕt
bµy tá ý kiÕn, tiÕt kiƯm tiỊn cđa, tiÕt kiƯm thêi gian.
- HS có thái độ hành vi đúng trong chọc tập và cuộc sống .
II) <b>c ác hoạt động day- học</b> :
1. <b>KiÓm tra bµi cị</b> : ?
-Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
- GV nhận xét,đánh giá
2. <b>Bµi míi</b> :
a. g iới thiệu bài:
b. Ôn bài cũ:
- Thế nào là trung thực trong học tập?
- Thế nào là vợt khó trong học tập ?
- Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến ntn?
- Vì sao phải tiết kiệm tiền của?
- vì sao phải tiết kiệm thời gian?
c. Tr lời câu hỏi và làm bài tập tình huống:
- Em sẽ làm gì khi khơng làm đợc bài
trong giờ kiểm tra?
- Khi gặp bài khó em khơng giải đợc
em sẽ xử lí ntn?
- Em sẽ làm gì khi đợc phõn cụng
mt vic khụng phự hp ?
- chịu điểm kém rồi quyết tâm gỡ
lại,không nhìn bài của bạn
- Tự suy nghĩ cố gắng làm bằngđợc.
- nhờ bạn giảng gii t lm.
- Hỏi thầy giáo hoặc cô giáo hc ngêi
lín.
- Em nói rõ lí do để mọi ngời hiểu và
thông cảm với em...
* Những việc làm nào dới đây là tiết kiệm tiền của?
a. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập .
b. Giữ gìn sách vở đồ dùng chi.
c. Vẽ bậy, bôi bẩn ra sách vở , bàn ghế,tờng lớp học.
d. Xé sách vở .
e. Lm mt sách vở, đồ dùng học tập, đồ chơi vứt bừa bãi.
g. không xin tiền ăn quà vặt.
- GV yêu cầu .
- Gv cht ý kin ỳng ý a, b, g
- Bạn đã biết tiết kiệm t/g cha? Hãy
trao đổi với bạn bên cạnh 1 việc làm
cụ thể mà em đã biết tiết kiệm thời
giờ?
- Th¶o luËn nhãm 2
- c¸c nhãm b¸o c¸o. NX.
- Tl nhãm 2
- Trình bày trớc lớp. NX.
<b>3.Củng cố,dặn dò</b>
- HS nêu lại néi dung bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
<b>Tiết 5</b> : <b>Địa lý</b>
I. <b>Mơc tiªu</b> :
- Chỉ đợc dãy Hoàng Liên Sơn , đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên ,
thành phố Đà Lạt trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình , khí hậu, sơng
ngịi ; dân tộc , trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn , Tây
Nguyên , trung du Bắc Bộ .
II. <b>ChuÈn bÞ</b> :
- Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập .
- Cá nhân , nhóm , c lp .
III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>KT bài cũ</b>:
- 2 HS nêu lại nội dung bài học
- GV nhận xét tiết học
2. <b>Bài mới</b>: Ôn tập
<b>HĐ1</b>: Làm việc cá nhân
- S dng bn a lý TNVN
- ch trớ dóy nỳi HLS. cỏc cao
nguyên ở Tây Nguyên. Thành phố Đà
Lạt.
<b>HĐ2</b> : Làm việc theo nhóm
Bớc 1: Giao viƯc
Bíc 2: Th¶o ln
Bíc 3: Báo cáo
- HS lờn ch bn
- Thảo luận 2 câu hỏi SGK , viết vào
phiếu .
- Đại diện nhóm báo cáo
Đặc điểm Hoàng liên Sơn Tây Nguyên
Thiên nhiên
Con ngời và
các HĐ sinh
hoạt và sản
st
-Địa hình: có nhiều đỉnh
nhọn, sờn dốc, thung lũng hẹp
và sâu.
- Khí hậu: Những nơi cao của
HLS khí hậu lạnh quanh năm
nhất là những tháng mùa
đơng.
-D©n tộc: Tày, Nùng, Dao,
H'<sub>Mông,...</sub>
- Trang phc: Sc s c may
thêu, trang trí cơng phu.
- Lễ hội: Lễ hội xuống đồng,
* H§ trong lễ hội:Thi hát,
múa sạp, ném còn, múa
xòe,...
- HĐSX: + Trång lóa, ng«,
- Là vùng đất cao rộng lớn bao
gồm các cao nguyên xếp tầng
cao thấp khác nhau.
- Cã 2 mïa râ rÖt mïa ma và
mùa khô.
- Dõn tc: ấ- ờ, Ba- na,
X- đăng , H'<sub>Mơng, Tày,</sub>
Gia- rai ...
-Trang phục: Trang trí hoa văn
nhiều màu sắc, đồ trang sức
bằng kim loại.
- Lễ hội: ...đâm trâu, đua voi,
cồng chiêng, hội xuân, lễ ăn
cơm mới..
* Thời gian tổ chức lễ hội vào
sau vụ thu hoạch, mùa xuân...
* HĐ trong lễ héi: Nh¶y móa,
tÕ lƠ.
khoai, đậu, cây ăn quả...
+ nghề thủ công: Đan lát,
dệt thổ cẩm, rèn, đúc...
+ Khai thác khoáng sản:
cao su, hồ tiêu...
+ chăn nuôi trâu, bò, voi
+ Khai thác sức nớc, khai thác
rừng
HĐ3 : Làm việccả lớp
- Nêu đặc điểm địa hình vùngTrung
du bắc bộ?
- Ngời dân ở đây đã làm gì để phủ
xanh đất trống, đồi trọc?
- GV nhËn xÐt, hoµn thiƯn bµi
- Là 1 vùng đồi với các đỉnh tròn sờn
thoải, xếp cạnh nhau nh bát úp ( trung du)
- Trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu
3. <b>Củng cố - dặn dò</b>:
- GV nhận xét.
- BTVN: Ôn bài.
- CB bài: Đồng bằng B¾c Bé
<i><b>Ngày soạn : 1/11/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 2/11/201</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b>Tính chất kết hợp cđa phÐp nh©n</b>
I. <b>Mục đích u cầu :</b>
- Nhận biết đợc tính chất kết hợp của phép nhõn.
- Bớc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính .
- HS yêu thích môn học .
II. <b>Chuẩn bị :</b>
- Bảng phụ.
- Cá nhân , cả lớp .
III. <b>Cỏc hot động dạy học</b>:
1. <b>KT bài cũ</b>:
- Muèn nh©n 1 sè TN víi 10, 100,
1000...ta lµm thÕ nµo?
- Mn chia một số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000...ta
lµm thÕ nµo?
- GV nhận xét,đánh giá
2.<b>Bài mới</b> :
a. Tính so sánh giá trị của 2 biểu thức:
- GV nêu , yêu cầu .
( 2 x 3) x 4 vµ 2 x ( 3 x 4)
- NhËn xét giá trị của 2 biểu thức .
- GV kÕt luËn :
( 2 x 3 ) x 4 = 2 x( 3 x 4 )
b. <b>Viết các giá trị của biểu thức vào ô</b>
<b>trống</b>
- Tính giá trị của biểu thøc (a x b) x c
vµ a x( b xc) trong b¶ng .
- GV treo b¶ng phơ , yêu cầu .
- HS nêu
- Làm bài vào nháp
( 2 x 3 ) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x ( 3 x 4) = 2 x 12 = 24
- 2 biÓu thức có giá trị bằng nhau
- HS nghe .
- GV ghi lần lợt vào bảng .
- So sánh giá trị của biểu thức
( a x b) x c vµ a x ( b x c) trong mỗi
tr-ờng hợp vµ rót ra kÕt ln ?
- (a x b) x c gọi là 1 tích nhân với 1 số.
- a x(b x c) gọi là 1 số nhân với 1 tích
( đây là phép nhân có 3 thừa số)
- Dựa vào công thức tổng quát rút ra
kết luận bằng lời?
3. <b>Thực hành</b>
Bài1(T61) : ? Nêu y/c?
- GV gợi ý yêu cầu .
- GV chữa bài .
Bài 2(T61) :
- Nêu y/c?
- GV tiến hành tơng tự .
Bài (T61) :
- GV gọi yêu cầu .
- Gợi ý hs tóm tắt và giải bài toán .
Tóm tắt :
Cã 8 phßng
1 phòng : 15 bộ bàn ghế .
1 bé bµn ghÕ : 2 hs ngồi
Tất cả : ...học sinh ?
Cách 1 Bài giải
Sè häc sinh cđa 1 phßng häc lµ
2 x 15 = 30 ( häc sinh)
Sè häc sinh ®ang ngåi häc lµ
30 x 8 = 240 ( học sinh )
Đáp số: 240 học sinh
- GV chữa bài .
- HS trình bày kÕt qu¶ tÝnh .
a b c (a x b) xc a x( b x c)
3 4 5 (3x 4) x5 =60 3x(4x5)=60
5 2 3 (5x2) x3 =30 5x(3x2)=30
* Khi nh©n mét tÝch hai sè víi sè thø
ba, ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch
của số thứ hai và số thứ ba .
- Nêu kết luận (nhiều hs)
- Tính bằng hai cách(theo mẫu)
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a)
C1: 4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3= 20 x 3= 60
C2: 4 x 5 x 3 = 4 x ( 5 x 3) = 4 x 15 =60
C1: 3 x 5 x 6 = ( 3 x 5 ) x 6 =15 x 6=90
C2: 3 x 5 x 6 = 3x(5x6) = 3 x 30 = 90
- TÝnh bằng cách thuận tiện nhất .
- HS làm bài vào vë
13 x5 x 2 =13 x(5 x 2) =13 x 10 = 130
5 x2 x 34 =( 5 x 2) x 34 = 10 x 34 = 340
- HS đọc bài tốn .
- HS ph©n tích bài toán , tóm tắt và giải
bài toán .
C¸ch 2: Bài giải
Số bộ bàn ghế của 8 phòng học là
15 x 8 = 120 ( bé )
Số học sinh đang ngồi học là
120 x 2 = 240 ( học sinh )
Đáp số: 240 học sinh
- 2 HS lên bảng giải theo 2 cách .
3 <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
__________________________________
<b>Tiết 2 :</b>
I. <b>Mc ớch yêu cầu :</b>
- Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã , đang , sắp )
- Nhận biết và sử dụng đợc các từ đó qua các bài tập thực hành trong SGK.
- HS có ý thứ sử dụng các từ đã học vào nói và viết .
II. <b> Chn bÞ :</b>
- Bảng phụ
- Cá nhân , nhóm , cả lớp .
<b>III) Các hoạt động day học:</b>
<b> </b>1.Kiểm tra :
2.Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi :
b.H ớng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 1(T106) </b>:
- Nêu yêu cầu của bài?
- GV yêu cầu .
-T <i>sp</i> b sung ý nghĩa cho động từ
nào?. Nó cho biết sự việc diễn ra trong
thời gian ntn?
-Từ <i><b>đã</b></i>bổ sung ý nghĩa cho đt nào? .
Nó cho biết sự việc đợc diễn ra ntn?
- Các từ đó bổ sung ý nghĩa gì cho
động từ ?
<b>Bài 2(T 106):</b>
- GV gọi yêu cầu .
- Điền từ: ĐÃ, đang, sắp vào ô trống cho
thích hợp .
- GV treo bảng phụ , yêu cầu .
- GV chữa bài .
<b>Bài 3(T 106) </b>:
-Nêu y/c?
- GV yêu cầu .
- GV chữa bài .
- GV yêu cầu .
- Nêu tính khôi hài của truyện?
- HS nêu .
- HS đọc SGK.
a.Từ <i>sắp</i> bổ sung ý nghĩa cho động từ
<i><b>đến</b></i>. Nó cho biết sự việc diễn ra trong
thời gian rất gần.
b. Từ <i><b>đã</b></i>bổ sung ý nghĩa cho động từ
<i><b>trút</b></i> . Nó cho biết sự việc đợc hồn
thành rồi.
- Bổ sung ý nghĩa về thời gian cho
ng t .
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc thầm câu văn, đoạn thơ
- HS làm bài vào vở , 1 HS lên bảng
điền .
a. <i><b>ó</b></i> thnh
b. <i><b>ó</b></i> hót, <i><b>đang</b></i> xa, <i><b>sắp</b></i> tàn
- 1 HS nêu, lớp đọc thầm.
- Đọc mẩu chuyện vui
- Thi đua làm bài nhanh .
Một nhà bác học đang làm việc
....Bỗng ngời phục vụ bớc vào nói nhỏ
với ông :
- Tha giáo s ....
Nhà bác học hỏi :
- Nó đang đọc gì thế ?
- Đọc lại truyện
- Nhà bác học tập trung làm việc nên
đãng trí mức, đợc thơng báo có trộm lẻn
vào th viện thì hỏi "Nó đang đọc
sáchgì ?"vì ông nghĩ ngòi ta vào th viện
để đọc sách, không nhớ là trộm cần ăn
cắp đồ đạc quý giá ch khụng cn c
sỏch.
3. <b>Củng cố, dăn dß:</b>
- NX chung tiÕt häc
<b>TiÕt 3: ThĨ dơc</b>
<b>Bài 21: Ơn 5 động tỏc ó hc ca bi th dc p.t.c</b>
<b> Trò chơi Nhảy ô tiếp sức</b>
<b>I )Mục tiêu:</b>
- ễn 5 ng tác đã học của bài thể dục phát triển chung.- Tip tc ụn trũ chi
<i>Nhảy ô tiếp sức .</i>
”
- Yêu cầu thực hiện đúng động tác, biết cách chơi trò chơi.
- HS rèn luyện thân thể hàng ngày và u thích mơn thể dục.
<b>II ) địa điểm ph ng tin : </b>
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sân trò chơi.
<b>III ) nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>ni dung</b> <b>nh lng</b> <b>phng phỏp t chc</b>
<b>1 ) phần mở đầu:</b>
-GV tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
trên sân tâp.
- Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối,
hông, vai
<b>2 ) phần cơ bản:</b>
a) ễn 5 động tác của bài thể dục
phát triển chung.
- GV hô nhịp cho cả lớp tập kết hợp
sửa sai
- Cán sự hô nhịp, GV quan sát nhận
xét.
- Chia tổ tËp lun, GV quan s¸t
sưa sai.
- Các tổ thi trình diễn 5 động tác đã
học
- NhËn xÐt, biĨu dơng
- tập cả lớp do cán sự điều khiển
b) Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
+ Giáo viên nêu tên trò chơi, cách
chơi.
+ cho HS chơi thử
+ Chơi chính thức
+ Nhận xét
<b>3 ) phần kết thúc:</b>
- Chạy nhẹ nhàng thả lỏng hít thở
sâu.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Nhận xét giê häc, giao BTVN.
5-6’
18-20’
10 - 12’
2L
3L
5L
1L
2L
6- 8’
2L
4-5’
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
- GV ®iỊu khiĨn
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
c¸c sù ®iỊu khiĨn
x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
tỉ trëng ®iỊu khiĨn x
x x x x x x x
x
các sự điều khiÓn
x
x x x x x x x x x
cb
xxxxxxx
xxxxxxx
xp
<b>TiÕt 4:</b> <b>ChÝnh tả: ( nhớ viết)</b>
<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>
I. <b>Mc đích yêu cầu :</b>
- Nhớ và viết lại đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ .
- Làm đúng bài tập 3 ; làm đợc bài tập 2 a/b .
- HS có ý thức viết đúng chính tả , viết đẹp .
II. <b> Chuẩn bị</b>:
- B¶ng phơ.
- Cá nhân , cả lớp .
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>A.KiÓm tra bµi cị</b>
- HS đọc bài: Nếu chúng mình có phép lạ
- GV nhận xét,đánh giá
<b>B. Bµi míi</b>
1. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
2. <b>H íng dÉn nhí viÕt:</b>
- §äc 4 khỉ thơ đầu của bài viết
- Đọc thuộc lòng
- Nhng bn nhỏ trong đoạn thơ đã
mong ớc gì?
- Nêu từ ngữ khó viết?
- Gv đọc từ khó viết:
- Nêu cách trình bày bài?
- Viết bài
- ChÊm 5, 7 bµi viÕt
3. <b>Làm bài tập</b>
<b>Bài 2(T105) </b>:
- Nêu y/c?
<b>Bài 3(T105) </b>:
- Nêu y/c?
- Gv giải nghĩa câu tục ngữ
- GV giải nghĩa từng câu
- 1, 2 hs c
- 1 hs đọc thuộc lịng
- ...mình có phép lạ để cho cây mau ra
hoa, kết trái ngọt, để trở thành ngời lớn
, làm việc có ích...
- HS nªu
- HS viết nháp,1 HS lên bảng.
Ht ging, trong rut, ỳc thnh , đáy
biển.
- HS nhớ viết bài vào vở .
- HS đổi chéo bài và sửa lỗi .
- HS lµm bµi vµo vë , 1 HS lên bảng làm
a) Điền vào chỗ trống x hay s ?
…
Trá lèi sang mïa hÌ
Quả cà chua nh cái đèn lồng nhỏ xíu
…
Chạm đầu lỡi- chạm vào sc núng.
Mch t ta di do sc sng
Nên nhành cây cũng thắp sáng quê
h-ơng.
- HS làm bài .
a. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
b. Xấu ngời đẹp nết
c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể
d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi
- Thi HTL cỏc cõu th trờn
4. <b>Củng cố, dặn dò:</b>
- NX chung tiÕt häc
<b>TiÕt 4:</b>
<b>Ba thĨ cđa níc</b>
I. <b>Mục đích u cầu :</b>
- Nêu đợc nớc tồn tại ở ba thể : lỏng khí , rắn .
- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ cđa níc tõ thĨ láng sang thể khí và ngợc lại .
- HS có ý thức bảo vệ nguồn nớc , giữ gìn vệ sinh môi trờng .
II. <b> Chuẩn bị :</b>
- Đồ dùng thí nghiệm.
- Xem trớc các thí nghiệm .
- Nhóm , cá nhân , cả lớp .
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1.KiÓm tra : </b>
- Nêu t/c của nớc?
- GV nhn xột,ỏnh giỏ
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1</b>: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể
lỏng chuyển thành thể khí và ngợc lại
B
<b> ớc 1</b>: Làm việc cả lớp.
- Nêu VD nớc ở thể lỏng?
- Gv lau bảng , yêu cÇu .
- Nớc trên mặt bảng đã biến đi đâu?
Quan sát thí nghiệm H3( SGK)
<b>B</b>
<b> íc 2</b>: - Níc chun tõ thĨ láng sang
thĨ khÝ và ngợc lại.
- T/c và HD HS làm TN
- Gv rót nớc nóng từ phích vào cốc cho
các nhãm.
- Em có NX gì khi q/s cốc nớc?
- nhấc đĩa ra q/s. NX, nói tên h/tợng
vừa xảy ra?
<b>B</b>
<b> ớc 3</b>: Làm việc cả lớp
- qua TN trên em rút ra KL gì?
- nêu VD nớc ở thể lỏng thờng xuyên
bay hơi vào không khí?
- Gii thớch h/tng nc ng vung ni
cm, ni canh?
<b>HĐ2</b>: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể
lỏng chuyển thành thể rắn và ngợc lại.
<b>B</b>
<b> c1</b>: - Giao vic cho HS đặt khay nớc
vào ngăn đông của tủ lạnh ( ngăn làm
đá) từ tối hôm trớc sáng hôm sau lấy ra
q/s và trả lời câu hỏi.
<b>B</b>
<b> íc 2</b> :
-Nớc đã biến thành thể gì?
- Hình dạng nh thế nào?
- Nªu VD vỊ níc ë thĨ láng vµ níc ë
thĨ khÝ.
- Níc ma, nớc sông, nớc biển
- Hs sờ tay vào mặt bảng míi lau, NX
- 1 lóc sau cho HS sê lªn mặt bảng, NX
- Bốc hơi
- Qsỏt: Hi nc bc lờn, úp lên mặt cốc
1 cái đĩa
- Mỗi nhóm để một cái cốc và một cái
đĩa lên bàn.
- các nhóm lấy đĩa úp lên trênóng cốc
nớc nóng và quan sát .
- Cèc níc nãng bèc h¬i.
- Mặt đĩa đọng lại những giọt nớc do
n-ớc bốc hơi tụ lại.
- níc tõ thĨ láng sang thĨ khÝ, tõ thể
- Nớc biển, sông bốc hơi -> ma
- Ta lau nhà sau 1lúc nền nhà khô.
- Do nớc bốc hơi gặp lạnh ngng tụ lại.
- Qsát các khay đá trong tủ lạnh
-Thành nớc ở thể rắn
- có hình dạng nhất định
- Là sự đơng đặc
- Hiện tợng này gọi là gì?
- Khi để khay nớc ở ngồi tủ lạnh hiện
tợng gì sẽ xảy ra? Gọi là hiện tợng gì?
- Nêu VD nớc ở thể rắn?
- GV kÕt luËn
<b>HĐ3</b> : Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc
- Nớc tồn tại ở những thể nào?
- Nêu tính chất chung của nớc ở từng
thể đó và t/c riêng của từng thể ?
- Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc vào
vở
- Trình bày
chảy.
- Nc ỏ, bng, tuyt
- c phần ghi nhớ
- Rắn, lỏng, khí
- ë c¶ 3 thĨ níc trong st...
Nớc ở thể lỏng, khí khơng có hình
dạng nhất định.
- Nớc ở thể rắn có hình dạng nhất định.
- Làm việc theo cặp
- Nói về sơ đồ
khí
bay h¬i ngng tô
láng láng
nóng chảy đông đặc
rắn
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại thí nghiệm. Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________
<i><b> Ngày soạn: 2/11/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ t 3 / 11 / 2010</b></i>
<b> Tiết 1</b> : <b>Tập đọc</b>
<b>Cã chÝ th× nªn</b>
I. <b>Mơc tiªu</b> :
- Đọc trơi chảy, rõ ràng từng câu tục ngữ. Giọng đọc khuyên bảo nhẹ nhàng,
chí tình.
- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ.
- Hiểu lời khuyên của các câu tc ng ( 3 nhúm)
- Học thuộc lòng 7 câu tục ngữ
II. <b>Đồ dùng dạy học </b>:
- Tranh minh ho cho bài
III. <b>Các hoạt động dạy học</b> :
1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- Đọc bài: Ông trạng thả diều- 2 hs đọc theo đoạn
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- NX, đánh giá cho điểm
2. <b>Bài mới</b> :
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài :
* Luyn c:
- Đọc từng câu
- Luyện đọc các từ khó
- Giải nghĩa 1 số từ
- Đọc theo cặp
- GV đọc tồn bài
* Tìm hiểu bài :
Câu 1
- Gọi HS trả lời.
- GV cht ý kin đúng.
a. Khẳng định rằng có ý chí thì nhất
định sẽ thành công. (câu 1, 4)
b. Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu
đã chọn. ( Câu2, 5)
c. Khuyªn ngêi ta không nản lòng khi
gặp khó khăn. ( Câu 3, 6, 7)
C©u 2
- Gv đa VD minh hoạ
- GV chốt ý kiến ỳng ý c
Câu 3
c. <b>Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b>:
- Đọc từng câu
- Luyn c din cm
- Thi c
- Nhẩm học thuộc lịng cả bài
- Bình chọn bạn đọc hay, đúng
- Nối tiếp đọc từng câu tục ngữ
- Luyện đọc trong cặp theo đoạn
- 1, 2 hs đọc 7 câu tục ngữ
- 1 HS đọc câu hỏi 1, lớp đọc thầm.
- Xếp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm
1. Có cơng mài sắt….
4. Ngời có chí thì nên…
2. Ai ơi đã quyết thì hành…
5. Hãy lo bền chí câu cua…
6. Chí thÊy sãng c¶…
7. Thất bại là mẹ
- Đọc yêu cầu. Làm bài tập vào SGK.
+ Ngắn gọn, ít chữ ( 1 câu)
+ Cú vần, có nhịp, cân đối
+ Có hình ảnh
- Suy nghÜ, phát biểu ý kiến
- Hs phải rèn luyện ý chí vợt khó, vợt sự
lời biếng của bản thân, khắc phục nh÷ng
thãi quen xÊu.
- Lần lợt đọc 7 câu
- Tạo cặp, luyện đọc
-3,4 hs thi đọc toàn bài
- Đọc thuộc từng câu
- Đọc thuộc cả bài
3. <b>Củng cố, dặn dò</b> :
- NX chung tiết học
- Học thuộc lòng bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2</b>
<b>Nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>:
Gióp häc sinh:
- Biết cách nhân số có tận cùng là chữ số 0
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm
II. <b>Đồ dùng dạy học</b> :
- Bảng lớp, bảng phụ
III. <b>Các hoạt động dạy học</b> :
- 2 HS lên thực hiện phép tính 32 x( 5 x 4 )= ….. 667 x (6 x 2)= ….
- GV nhận xét,đánh giá
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung</b>
. <b>Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b> :
* 1324 x 20 = ?
- áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhõn tỏch
* Đặt tính: 1324 x 20
Nêu cách thực hiÖn
- 1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 )
= ( 1324 x 2) x 10
= 2648 x 10
= 26480
- Làm vào nháp 1 324
x
20
26 480
Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích
2. <b>Nhân các số có tận cùng là chữ số 0</b>:
- Làm vào nháp
Viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị và
hàng chục của tích
? Nhắc lại cách nhân 230 với 70?
? Nêu cách thực hiện phép nhân với số
tận cùng là chữ số 0?
3. <b>Thực hành</b>:
Bài1(T 62) :
- Nêu y/c?
- GV nhận xét
Bài2(T62) :
- Nêu y/c?
- Gv nhận xét
Bài 3(T62) :
* Nhân nhẩm: 230 x 70
- 230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 )
* Đặt tính : 230 x 70
230
x
70
16100
- HS nêu.
- 2 bớc ( đặt tính, tính)
- Đặt tính rồi tính
- Đặt tính
- Nêu cách làm
- Làm bài cá nhân, 3 HS lên bảng, NX
1342 13546 5642
x x x
40 30 200
53680 406380 1128400
- Tính
- Nêu cách nhân
- Đặt tính rồi tính
300 20 800
397800 69 000 1 160 000
- HS đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- HD HS giải bài tốn
Ơ tơ chở đợc số gạo là:
50 x 30 = 1500 ( kg)
Ơ tơ chở đợc số ngơ là:
60 x 40 = 2400 ( kg)
Ơ tô chở đợc tất cả số gạo và ngô là;
1500 + 2400 = 3900 ( kg)
§/s: 3900 kg
4. <b>Củng cố, dặn dò</b>:
- Nx chung giờ học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau
_________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Nhà Lí dời ụ ra Thng Long</b>
I. <b>Mục tiêu</b>:
Học xong bài nµy hs biÕt:
- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lí. Lí Thái Tổ là ơng vua đầu tiên của nhà Lí. Ơng cũng là
ngời đầu tiên xây dung kinh thành Thăng Long ( nay là Hà Nội) Sau đó Lí Thánh
Tông đặt tên nớc là Đại Việt
- Kinh đô Thăng Long thời Lí ngày càng phồn thịnh
II. <b>Đồ dùng dạy học</b> :
- Bản đồ hành chính VN . Phiếu HT của HS.
III. <b>Các hoạt động dy hc</b> :
1. <b>KT bài cũ</b> :
-Trình bày t/ hình nớc ta trớc khi quân Tống sang x/ lợc?
- Trình bầy diễn biến của cuộc k/c chống quân Tống XL lần thứ nhất?
- Nêu kết quả cua cuộc k/c chống quân Tống XL lần thứ nhất?
- GV nhn xét,đánh giá
2. <b>Bài mới</b> :
a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:
b.<b>t ìm hiểu bài</b>:
<b>HĐ1</b>: Gv giới thiệu
* Mc tiờu: Bit h/cnh ra đời của nhà Lí.
-Nhà Lí ra đời trong h/ cnh no?
<b>HĐ2</b>: Làm việc cá nhân
* Mc tiờu: Xỏc định vị trí của kinh đơ
Hoa L và Đại La ( Thăng Long)
- GV treo bản đồ.
- Chỉ vị trí của Hoa L và Đại La (Thăng
Long) trờn bn ?
- Đọc thầm phần chữ nhỏ (T30)
- Năm 1005 vua Lê Đại Hành mất,
Lê Long Đĩnh lên ngôi....Nhà Lí bắt
đầu từ đây.
- Đọc đoạn: Mùa xuân năm 1010.
màu mỡ này
- Lớ Thỏi Tổ suy nghĩ nh thế nào mà quyết
định dời đơ từ Hoa L ra Thăng Long?
- Lí Thái tổ rời đô từ Hoa L ra Đại La vào
t/g nào? Đổi tên Đại La là gì?
- Lí Thánh Tụng i tờn nc l gỡ?
- Gii thớch:
Thăng Long: Rồng bay lên
Đại Việt: Nớc Vn rộng lớn
<b>HĐ3</b>: Làm viƯc c¶ líp
- Thăng Long dới thời Lí đã đợc xõy dng
nh th no?
- Em biết Thăng Long còn có những tên
gọi nào khác?
- Gv kết luận
Vựng t
ND
so sánh Hoa L Đại La
Vị trí
Địa thế
- Không
phải trung
tâm.
- Trung
tõm t
n-c.
- Đất rộng
bằng
phẳng,màu
mỡ
- V i La l vùng đất ở trung tâm
đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, dân
c không khổ về ngập lụt,muôn vật
phong phú tốt tơi.
- Cho con cháu đời sau xây dựng
cuộc sống ấm no.
- Mùa thu năm1010, Lí thái Tổ quyết
định rời đô từ Hoa L ra Đại La đổi
tên Đại La thành Thăng long.
- Đại Việt
- Thăng Long có nhiều lâu đài, cung
điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày
càng đông và lập nên phố nên phờng
hµ néi.
-2,3 hs đọc phần ghi nhớ
3.<b>Củng cố, dặn dị</b> :
- Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
- Em biết Thăng Long cịn có tên gọ nào khác?
- NX chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4</b>
<b>Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>:
- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra
II. <b>Đồ dùng dạy học</b> :
- Bảng lớp, bảng phụ
III. <b>Các hoạt động dạy học</b> :
1. <b>KTbµi cị</b>:
- Thực hành đóng vai trao đổi ý kiến
với ngời thân( tuần 9)
2. <b>Bµi míi</b> :
a. Giíi thiƯu bµi :
b. H ớng dẫn phân tích đề :
* Tìm đề tài trao đổi
- Nêu tên nhân vật mình chọn?
* Xác định nội dung trao đổi
- Nói nhân vật mình chọn trao đổi và sơ
lợc về nội dung trao đổi
* Xác định hình thức trao đổi
c. <b>HS thùc hµnh</b> :
- §ãng vai
- Thi đóng vai trao đổi trớc lớp
- NX, bình chọn
+ Nắm vững mục đích trao đổi
+ Xác định đúng vai
+ Nội dung trao đổi rõ ràng, lôi cuốn
- Về nguyện vọng học thêm 1 môn
năng khiếu
- c đề bài ( 2, 3 hs)
- Hs phân tích đề bài
- Đọc gợi ý 1
- Ngun HiỊn, Ngun Ngäc KÝ,
R«- bin-xơn, Niu-tơn
- Đọc gợi ý 2
- 1 hs giỏi làm mẫu
- Đọc gợi ý 3
- To nhúm, hi v tr lời câu hỏi( ngời
nói chuyện, xng hơ, chủ động hay gợi
chuyện)
- Tạo cặp, đóng vai tham gia trao đổi,
thống nhất ý
- Các nhóm thi đóng vai
- NX, ỏnh giỏ nhúm bn
3. <b>Củng cố, dặn dò</b> :
- NX chung giê häc
- Hoàn thiện lại bài( Trao đổi với ngời thân)
- Chuẩn bị bài sau
<b> </b>___________________________________
<b>TiÕt 5:</b>
<b>MÜ thuËt:</b>
<b> Thëng thøc mÜ tht :xem tranh cđa ho¹ sÜ </b>
<b> Vµ cđa thiÕu nhi</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS bớc đầu hiểu đợc nội dung của các bức tranh giới thiệu trong bài thông qua bố
cục, hình ảnh và màu sắc.
- HS làm quen với kĩ thuật và chất liệu làm tranh.
- HS yêu thích vẻ đẹp của các bức tranh.
<b>II. Chn bÞ</b>:
- Su tầm tranh phiên bản khổ lớn để HS quan sát.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức</b> (2)
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b> (3)
<b>3. Bµi míi</b> (25)
A. Giíi thiƯu bài:
B. Xem tranh:
a, Về nông thôn sản xuất. Tranh lụa
- Hoạ sĩ Ngô Minh Cầu.
- HS quan sat tranh.
- GV treo tranh.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm:
+ Tranh vẽ đề tài gì?
+ Trong tranh cã những hình ảnh nào?
+ Hình ảnh nào chính?
+ Bức tranh vẽ bằng những màu nào?
- GV giới thiệu thêm về các hình ảnh
trong tranh.
- Kt lun: õy l bc tranh đẹp có bố
cục chặt chẽ, hình ảnh rõ ràng, sinh
động, màu sắc hài hoà, thể hiện cảnh
lao động trong cuộc sống hàng ngày ở
nông thôn sau chin tranh.
b, Gội đầu. tranh khắc gỗ màu.
- Tổ chức cho HS xem tranh:
+ Tên tranh, tên tác giả của bức tranh?
+ Tranh vẽ ti gỡ?
+ Hình ảnh nào là chính?
+ Mu sc trong tranh nh thế nào?
+ Chất liệu để vẽ bức tranh này?
- Kết luận về bức tranh.
<b>4. Cñng cè, dặn dò</b> (5)
-Yêu cầu quan sát những sinh hoạt
hàng ngµy.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- HS xem tranh.
- HS trao đổi về bức tranh theo gợi ý .
<i><b> Ngày soạn : 3/11/2010</b></i>
<b> Ngày giảng: Thứ năm 4/11/ 2010</b>
<b>Tiết 1:</b> <b>Toán </b>
<b>Đề- xi- mÐt vu«ng</b>
<b>I. Mục đích u cầu </b> :
- Biết đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích .
- Đọc viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông .
- Biết đợc 1dm = 100 cm .Bớc đầu biết chuyển đổi từ dm sang cm và ngợc lại .
- HS yêu thích mụn hc .
II. <b> Chuẩn bị</b> :
- Tấm bìa hình vuông cạnh 1 dm2<sub> ( chia 100 ô vuông)</sub>
III. <b>Cỏc hoạt động dạy học</b> :
1. <b>KT bài cũ</b>:
- 1 HS lên bảng lớp làm nháp. 15 dm=..
cm, 1m=...dm
2. <b>Gii thiệu đề-xi-mét vng</b>:
- Đơn vị đo diện tích: dm2
- Gv lấy hình vng cạnh 1 dm
- Gv chỉ vào bề mặt của hình vng:
Đề-xi mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh 1dm , đây là đề-xi - một
vuụng
- NX sửa sai
- Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
- Hỡnh vuụng cnh 1dm c xp y
bi bao nhiờu hỡnh vuụng nh
- Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là bao
nhiêu cm2<sub>?</sub>
Vậy 1 dm2<sub>=</sub><sub>..cm</sub>2
3. <b>Luyện tập</b>:
Bài1(T63): Đọc
- HS nờu y/c ca bi
- HS c trc lp
Bi2(T63) :
- Nêu y/c?
- HS làm vào vở ,chữa bài
Bài3(T63) :
- Nêu y/c?
-HS làm bài vào vở,chữa bài
Bài 4(T63) : Giảm tải
Bài 5T63) : Ghi Đ/S
- Đọc từng phần và ghi Đ/S
--- Nghe
- Hs c v vit dm2
- 100 hình vuông nhỏ
( 10 x 10= 100 hình vuông)
- ...có diện tích 1 cm2
- 1dm2<sub> = 100cm</sub>2
- Hs nêu lại
- Làm bài miệng
- Ba mơi hai đề-xi-mét vng
Chín trăm mời một đề-xi-mét vng
- Viết theo mẫu
- Lµm bµi vµo SGK, 1 HS lên bảng
Đọc Viết
Tỏm trm mi hai -xi .. 812dm2
Một nghìn chín trăm. 1967dm2
Hai nghìn tám trăm mời 2812dm2
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Làm bài cá nhân, 3HS lên bảng
1dm2<sub> = 100cm</sub>2 <sub>48dm</sub>2<sub> = 4 800cm</sub>2
100cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub> 2 000cm</sub>2<sub> = 20dm</sub>2
1 997dm2<sub> = 199 700cm</sub>2
9 900cm2<sub> = 99dm</sub>2
- TÝnh diÖn tÝch 2 hình
Hình vuông: 1 x 1 = 1 dm2
Hình CN: 20 x 5 = 100cm2<sub>= 1dm</sub>2
a. § c. §
b. S d. S
3: <b>Củng cố, dặn dò</b> :
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bµi sau.
<b>TiÕt 2:</b> <b>Lun từ và câu</b>
I. <b>Mc ớch yờu cu </b>:
động, trạng thái ,…
- Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn ngắn , đặt đợc câu có dùng tính từ .
II.<b>Chuẩn bị</b> :
- B¶ng phơ.
- Cá nhân , nhóm , cả lớp .
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>KT bµi cị</b>:
- Làm lại BT 2, 3 (T 106, 107)
- NX, đánh giá
2. <b>Bµi míi</b>:
a. Giíi thiƯu bài:
b. Phần nhận xét:
Bài 1,2(T110-111) : Đọc truyện
a.Tính từ chỉ tính tình, t chất của cậu
bé Lu- i
b. Màu sắc của sự vật
Những chiếc cầu
Mái tóc của thầy Rơ-nê
c. Hình dáng, kích thớc và và đ2<sub> khác </sub>
nhau của sự vật
Thị trấn
Vờn nho
Những ngôi nhà
Dòng sông
Da của thầy Rơ-nê
*GV: những từ chỉ tính tình, t chất
của cậu Lu-i hay chỉ màu sắc của sự
vật hoặc hình dáng kích thớc và đ2
cđa sù vËt gäi lµ tÝnh tõ.
Bµi 2(T111) :
- Nªu y/c?
- Tõ nhanh nhĐn bỉ sung ý nghÜa cho
tõ nµo?
- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi ntn?
*GV: Những từ miêu tả đặc điểm ,
tính chất của sự vật, HĐ trạng thái
của ngời, vật đợc gọi là tính từ.
c. <b>Phần ghi nhớ</b>:
- ThÕ nµo lµ tính từ?
- Nêu VD minh hoạ
3. <b>Luyện tập</b> :
Bài1(T111) :
-Nêu y/c?
- Làm bài cá nhân
- Trình bày bài
- Mỗi hs làm 1 bài
- Cậu hs ở ác- boa
- Đọc nội dung bài tập 1 và 2( 2HS)
- Theo cặp, trao đổi và nhận xét
-3 HS làm bài tp vo phiu
- chm ch, gii
- Trắng phau
- xám
- nhỏ
- con con
- nhỏ bé, cổ kính
- hiền hoà
- nhăn nheo
- Nghe
- ...bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại
- ...dáng đi hoạt bát, nhanh trong bớc đi.
- HS nêu
- Đọc nội dung phần ghi nhớ
- Nhỏ nhắn, ngoan, nguy nga, xấu xí, dài
ngắn, xanh
- Tìm tính từ trong đoạn văn
- 2 Hs lên bảng, lớp dùng bút chì gạch
chân dới các tính từ
a. gy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc
chiết, rõ ràng.
Bµi2(T112) :
- Nêu yêu cầu của bài?
Đặt câu có tính từ
- Nói về 1 ngời bạn hoặc ngời thân
cđa em
- Nãi vỊ 1 sù vËt quen thc víi em
- 1 HS nªu
a) - MĐ em rất dịu dàng.
Bạn Ban thông minh, nhanh nhẹn.
b)- Cây rau nhà em rất tơi tèt.
Dòng nớc đổ xuống trắng xoỏ .
<b>3. Củng cố, dặn dò</b> :
-Thế nào là tính từ? Cho ví dụ?
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
________________________________________
<b>Tiết 3</b> : <b>Khoa häc</b>
<b>Mây đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>Ma từ đâu ra?</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>:
- Biết mây , ma là sự chuyển thể của níc trong tù nhiªn .
- HS cã ý thức bảo vệ nguồn nớc trong tự nhiên .
II. <b> Chn bÞ </b>:
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Cá nhân , nhóm , cả lớp .
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1 <b>KT bài cũ</b> :
- Nớc tồn tại ở những thể nào?
- Nêu t/c của nớc ở thể khí, thể rắn?
<b>2.Nội dung</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Nội dung</b>
<b>HĐ1</b>: Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên
*Mc tiêu:Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào? Giải thớch c
nc ma t õu ra.
* Cách tiến hành
<b>B</b>
<b> íc1</b>: Tỉ chøc vµ híng dÉn
<b>B</b>
<b> íc2</b>: Làm việc cá nhân
- Gv chia nhóm yêu cầu .
- Mây đợc hình thành nh thế nào?
- Nớc ma từ õu ra?
* GV kết luận
- Thảo luận nhóm 2
- Nghiên cứu câu chuyện: Cuộc phiêu
lu của giọt nớc (T46-47)
- Kể lại câu chuyện
- Đọc lời chú thích
- Nc t ao, hồ, sơng, suối bốc hơi gặp
khơng khí lạnh ngng t thnh cỏc ỏm
mõy.
- Nêu vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên?
<b>H2</b>: Trũ chi đóng vai Tơi là giọt nớc
* Củng cố những kiến thức đã học
Vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
<b>B</b>
<b> íc1</b>: Tỉ chøc vµ HD
<b>B</b>
<b> íc 2</b>: Lµm viƯc theo nhãm
<b>B</b>
<b> ớc3</b>: Trình bày, đánh giá
- Gv đánh giá( trình bày sáng tạo, đúng
nội dung học tập)
- 2, 3 hs ph¸t biĨu
- HiƯn tợng nớc bay hơi thành hơi nớc,
từ hơi nớc ngng tụ lại thành nớc xảy ra
lặp đi lặp lại , tạo ra vòng tuần hoàn
của nớc trong thiên nhiên.
- Chia lớp thành 6 nhóm
- Phân vai: giọt nớc, hơi nớc, mây
trắng, mây đen, giọt ma
- Thêm lời thoại
- Các nhóm lên trình bày
- Nx, ỏnh giỏ nhúm bn( đúng
trạngthái của nớc ở từng giai đoạn
haykhông)
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
_______________________________________
<b>Tiết 4: ThĨ dơc</b>
<b>Bài 22: Ơn 5 động tác ó hc ca bi th dc p.t.c</b>
<b> Trò chơi kết bạn</b>
<b>I )Mục tiêu:</b>
- ễn 5 ng tỏc ó hc ca bài thể dục phát triển chung. Ơn trị chơi “<i>Kết bạn .</i>”
- Yêu cầu thực hiện đúng động tác, biết cỏch chi trũ chi.
- HS rèn luyện thân thể hàng ngày và yêu thích môn thể dục.
<b>II ) a im ph ng tin : </b>
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị còi.
<b>III ) nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b>ni dung</b> <b>nh lng</b> <b>phng phỏp t chc</b>
<b>1 ) phần mở đầu:</b>
-GV tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
- Xoay khớp cổ tay, cổ chân, gối,
hông, vai
- KTBC, nhận xét biểu dơng
<b>2 ) phần cơ bản:</b>
a) ễn 5 ng tỏc ca bi th dc
phỏt trin chung.
- GV hô nhịp cho cả lớp tập kết hợp
sửa sai
- Cán sự hô nhịp, GV quan sát nhËn
xÐt.
- Chia tỉ tËp lun, GV quan s¸t sưa
sai.
- Các tổ thi trình diễn 5 động tác đã
học
5-6’
18-20’
10 - 12’
2L
3L
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
2 HS thùc hiÖn
- GV ®iỊu khiĨn
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
các sự điều khiển
x
- NhËn xÐt, biĨu d¬ng
- tËp cả lớp do cán sự điều khiển
b) Trò chơi: Kết bạn
+ Giáo viên nêu tên trò chơi, cách
chơi.
+ cho HS ch¬i thư
+ Ch¬i chÝnh thøc
+ NhËn xÐt
<b>3 ) phần kết thúc:</b>
- Chạy nhẹ nhàng thả lỏng hít thở
sâu.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- GV cùng HS hƯ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc, giao BTVN.
2L
6- 8’
2L
4-5’
x x x x x x x
x
c¸c sù ®iỊu khiĨn
x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x
x x
x x
x x
x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
____________________________________
<b>TiÕt 5: KÜ thuËt</b>
<b>Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột</b>
I) <b>Mơc tiªu</b> :
- HS biết cách gấp mép vải và khâu đờng viền mép vải bằng mũi khâu đột tha .
- Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha . Các mũi khâu tơng đối
đều nhau . Đờng khâu có thể bị dúm .
- u thích SP mình làm đợc .
II) <b> Chuẩn bị </b>:
- Mẫu đờng gấp mép vải đợc khâu viền bằng mũi khâu đột.
- 1 M¶nh vải trắng kích thớc 20 x 30cm,chỉ màu,kéo kim, chỉ thớc ,phấn .
III) <b>c ác HĐ dạy - häc</b> :
1.<b>KT bµi cị</b>:
- KT dụng cụ HS đã CB
2.<b>Bài mới</b>:
a- GT bµi
b- Néi dung
* HĐ1: HS thực hành khâu viền đờng gấp mép vải
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Thực hiện thao tác gấp mép vải
- GV q/s giúp đỡ HS còn lúng túng
? Nêu cách khâu viền đờng gấp mép vải
bằng mũi khâu đột tha ?
- 2 HS đọc ghi nhớ
- Thực hành gấp mép vải
- Gấp mép vải, khâu lợc, khâu viền
đ-ờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
- lật mặt vải có đờng gấp mép ra phía
sau
- Vạch một đờngdấu ở mặt phải của vải
cách mép gấp phía trên 17 mm
- Khâu mũi đột tha ( mau) theo đờng
vạch dấu .
<b>HĐ2</b>: Đánh giá sản phẩm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá
- Quan sát, bình chọn bài đúng, đẹp
- Rút bỏ sợi chỉ khâu lợc .
- Trng bày sản phẩm
<b>3 . Củng cố- dặn dò: </b>
- NX giờ häc.
- BTVN : Cb đồ dùng giờ sau học tiếp .
<i><b> Ngày soạn : 4/11/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ s¸u 5 /11/2010</b></i>
<b>TiÕt 1 : Tập làm văn</b>
<b>Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>
I. <b>Mục đích yêu cầu </b>:
- Nắm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện .
- Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học ; bớc đầu viết đợc đoạn mở bài theo cách
gián tiếp .
<b>II. ChuÈn bÞ</b> :
- B¶ng phơ.
- Cá nhân , nhóm , cả lớp .
1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:
- Thực hành trao đổi với ngời thân về 1
ngời cú ngh lc vn lờn
- 2 HS trình bày trớc líp
- HS,GV nhËn xÐt sưa sai
<b>2. Bµi míi</b> :
a. <b>Giíi thiệu bài</b> :
b. <b>Phần nhận xét</b> :
Bài1,2(T112) :
-Nêu y/c?
- Đọc nội dung bài tập
- Tìm đoạn mở bài trong chuyện?
Bài 3(T112) :
- Nêu y/c?
- Cỏch m bi th 2 có điều gì đặc biệt?
- 2 cách mở bài
+ Mở bài trực tiếp
+ Mở bài gián tiếp
- Thế nào lµ më bµi trùc tiÕp?
- ThÕ nµo lµ më bµi gián tiếp?
<b>c. Phần ghi nhớ</b>:
d. <b>Phần luyện tập</b>:
Bài1(T113) :
- Nêu y/c?
- GV yêu cầu .
- 2 hs thc hnh trao đổi
- NX, bổ sung cho bạn
- 1 HS nªu
- 1,2 hs đọc nội dung bài tập
- Trêi mïa thu mát mẻ..cố sức tập
chạy.
- So sánh 2 mở bài
- §äc më bµi thø 2
- Khơng kể ngay mà nói chuyện khác
rồi mới dẫn vào câu chuyện định kể
- Bi 1
- Bài 2
- Đọc phần ghi nhớ( SGK)
- c cỏc cõu m bi , xác định cách
mở bài trong mỗi phần .
- Cách a: Mở bài trực tiếp .
* Kể lại phần mở đầu câu chuyện theo
2 cách
Bài 2(T114) :
- Nêu y/c?
- Tìm câu mở bài?
- Tìm cách mở bài
- GV nhận xét , chốt bài .
Bài3(T1140) :
- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc câu mở bài.
- Hớng dẫn cách viết .
+ Bằng lời ngời kể chuyện
+ Bằng lời của bác Lê
- GV nhËn xÐt , söa sai .
- 2 hs tËp kể theo 2 cách
- Đọc yêu cầu của bài
- Hồi ấy, ở Sài Gòn bạn tên là Lê
- Kể phần mở đầu câu chuyện theo cách
gián tiÕp
- HS đọc .
- Viết lời mở bài gián tiếp vào vở
- 3, 4 HS đọc
<b>3. Cđng cè, dỈn dò</b>:
- Nhận xét chung tiết học
- Hoàn thiện bài, chuẩn bị bài sau
__________________________________________
<b>Tiết 2: To¸n </b>
I. <b>Mục tiêu</b>:
- Bit mét vng là đơn vị đo diện tích ; đọc viết đợc ” mét vuông” , “ m “.
- Biết đợc 1m = 100dm . Bớc đầu biết chuyển đổi từ m sang dm , cm .
II. <b>Chuẩn bị</b> :
- Hình vng cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông .
- Cá nhân , cả lớp .
III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>KT bài cũ</b>: 1 dm2 <sub>= ...cm</sub>2<sub> 10cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2
- GV nhận xét , đánh giá
2. <b>Bài mới</b> :
a. <b>Giíi thiƯu m2</b>
- Mét vng là đơn vị đo diện tích
- Treo hình vng
- MÐt vu«ng là diện tích hình vuông có
cạnh là bao nhiêu?
- GV giới thiệu cách đọc và cách viết
- Đếm trong hình vng có bao nhiêu ơ
hình vng nhỏ ?
- VËy 1m2<sub> = </sub>…<sub>.dm</sub>2
b. <b>Thùc hµnh</b> :
Bµi 1(T65) :
- Nªu y/c?
- HS đọc sau đó viết vào vở
- GV nhận xét , sửa sai
Bài 2(T65) :
- Nªu y/c?
- Nhiều HS nhắc lại
- Quan sát hình trên bảng .
- Mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1m .
- 1 vài HS nhắc lại
- Đọc: Mét vuông
- Viết : m2
- Có 100 hình vuông nhá
- 1m2<sub> = 100dm</sub>2
100dm2<sub> = 1m</sub>2
- Đọc, viết theo mẫu
- HS đọc bài trớc lớp
- HS làm bài vào vở
- GV chữa bài
Bi 3(T65) : Giải toán
- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- HD HS giải bài tốn
- NhËn xÐt chung giờ học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài
sau
- Làm bài cá nhân
1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> </sub>
100dm2<sub> = 1m</sub>2<sub> </sub>
1m2<sub> = 10 000 cm</sub>2<sub> </sub>
10 000cm2<sub> = 1m</sub>2<sub> </sub>
- Đọc đề, phân tích đề và làm bài
Bài giải:
DiÖn tÝch 1 viên gạch lát nền là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phòng là:
900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>
180 000cm2<sub> = 18m</sub>2
Đáp số: 18m2
<b>Tiết 3:</b> <b>Kể chuyện</b>
<b>Bàn chân kì diệu</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>:
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh minh hoạ cho bài
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1. <b>Giới thiệu chuyện</b>:
- Bạn nào còn nhớ t/g của bài thơ : Thơng em đã học ở lớp 3? - Nguyễn Ngọc Kí
- GV giới thiêu câu chuyện.
2. <b>KĨ chun</b>: Bµn chân kì diệu
- Gv kể chuyện
<b>Lần1</b>: Kể và giới thiệu vỊ «ng Ngun
Ngäc KÝ.
<b>Lần2</b>: Kể và chỉ tranh minh hoạ.
- Chú ý giọng kể: Thong thả, chậm rãi
3. <b>H ớng dẫn kể chuyện và trao đổi về</b>
<b>ý nghĩa câu chuyện:</b>
a.KĨ chun theo cỈp
b. Thi kĨ tríc lớp
- Em hc tp đợc đièu gì ở anh Kí?
- Gv nhËn xÐt, b×nh chọn bạn kể hay
- Nghe cô kể
- Nêu yêu cầu cđa bµi
- KĨ tiÕp nèi theo tranh
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Kể từng đọan chuyện (nhóm 3 HS)
- 1 , 2 hs thi kể
- Nói điều các em học đợc ở anh
Nguyễn Ngọc Kí
+ Tinh thÇn ham học, quyết tâm vợt lên
trở thành ngời có ích.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>:
- NX chung tiết học
- Tập kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe. Chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4 Âm nhạc </b>
<b>Ôn tập: Khăn quàng thắm mãi vai em.</b>
<b>Tập đọc nhạc số 3.</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Khăn quàng thắm mãi vai em, tập
biểu diễn trớc lớp kết hợp ĐT phụ họa.
- Đọc đúng độ cao, trờng độ và ghộp li ca bi TN s3.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
+ ĐT múa phụ hoạ cho bài hát.
+ Bài TĐN số 3
+ Thanh phách.
<b>III/ Các HĐ dạy- học</b>:
1/ Phần mở đầu:
-GV giới thiệu nội dung bài học.
2/ Phần HĐ:
a/ ND1:Ôn tập bài Khăn quàng thắm mÃi
vai em
*HĐ1: chia lớp thành 2 nhóm.
*HĐ2: HD hát kết hợp các ĐT phụ hoạ.
+ ĐT1:(câu 1)
+ ĐT2:(câu 2)
+ §T 3: ( c©u 3-4)
+ §T 4: (C©u 5-9)
+ §T 5:(Câu 10)
- Gv làm mẫu.
- HS nghe băng hát một lần.
- Cả lớp hát 2 lần.
- 1 nhãm h¸t
- 1 nhãm gâ ph¸ch.
- Quan s¸t
- Lớp hát kết hợp với ĐT múa phụ
hoạ.
- Biu din theo nhóm.
b Nội dung 2: Học bài tập đọc nhạc số 3: Cùng bớc đều.
?Nèt nh¹c thÊp nhÊt,cao nhÊt trong bài?
? Bài có những hình nốt gì?
<i><b>* Luyn cao:</b></i>
Bớc 1; HS nói tên nốt trên khuông theo tay
Bớc2: GV đọc mẫu 5 âm.
Bớc 3:GV chỉ nt trờn khuụng cho HS c
ỳng cao.
Đô - Son
ụ - rê - mi- pha - son .
- Cho HS luyện độ cao.
Đô - rê - mi- pha - son .
- Đọc độ cao.
<i><b>* Luyện tập tiết tấu TĐN số 3</b></i>: Cùng bớc đều .
+ B1: Đọc chậm , rõ ràng từng nốt ở câu 1.
+ B2: Đọc tiếp câu 2.
+ B4: Đọc xong 2 câu, GV cho HS ghép lời ca.
3/ Phần kết thúc:
- Hát 1 lần bài:" Khăn quàng thắm mÃi vai em " kết hợp múa phụ hoạ.
- NX giờ học.BTVN: ôn bài.
____________________________________
<b>Sinh hoạt </b>–<b>Hoạt động tập thể</b>
I. <b>NhËn xÐt chung</b>:
* <b>u ®iĨm</b>:
- Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan ngỗn,có ý thức trong học tập ,đi học
đều ,lễ phép với ngời lớn tuổi,đồn kết với bạn bè.
- Häc tËp: Trong líp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
nh : Lan , Mùi , Dũng , Duyªn .
- Lao động , thể dục,vệ sinh: lao động trờng lớp sạch sẽ.
*<b>Tồn tại</b>:
- Bên cạnh đó còn một số học sinh ý thức học tập cha cao,còn cha thuộc bảng
cửu chơng nh : Lâm , Chiến , Nga .
- Đội: Các em đeo khăn quàng còn cha đầy đủ.
II. <b>Kế hoạch tuần 12</b>:
- Thùc hiƯn nghiªm tóc, cã hiƯu quả giờ truy bài, TD giữa giờ,
- Thực hiện nãi lêi hay lµm viƯc tèt.
- Giữ gìn sức khoẻ, vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp.
- thực hiện đúng các nội quy , quy định của trờng, lớp.
- Rốn ch vit cho hc sinh .
III.<b>Trò chơi múa h¸t tËp thĨ</b>
-Cho hs học hát các bài hát các bài hát chuẩn bị chào mùng ngày nhà giáo việt nam
-GV hớng dẫn các em hát đúng giai điệu bài hỏt
-Hát các bài hát ca ngợi về thầy ,cô
-Gọi 1-2 hs hát cho cả lớp nghe
-Cho các em tim hiểu về ngày nhà giáo vn