Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ke hoach giang day sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.2 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch giảng dạy</b>


<b>Môn sinh học 8 </b>

năm học 2010 2011



<b>Cả năm 37 tuần = 70 tiết</b>


<i><b>Kì I 19 tuần =36 tiết</b></i>
<i><b>Kì II 18 tuần =34 tiết</b></i>


<b>Tuần</b>

<b><sub>PPCT</sub></b>

<b>Tiết</b>

<b>Thời</b>

<b><sub>gian</sub></b>

<b>Tên bài dạy</b>

<b><sub>(Nội dung )</sub></b>

<b>Mục tiêu bài dạy</b>

<b>Chuẩn bị</b>

<b>Ghi chú</b>



<b>1</b>



<b>1</b>

<b>Bài mở đầu</b>


- HS nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của mơn
học


- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.
- Nêu đợc các phơng pháp học tập đặc thù của bộ
môn


- GD ý thøc môn học


GV: Tranh hình
1.1-3 SGK, b¶ng
phơ


HS: phiÕu học
tập


<b>2</b>

<b>Cấu tạo cơ<sub>thể ngời</sub></b>


- HS k tên và xác định đợc vị trí các cơ quan trong
cơ thể ngời


- HS giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và hệ
nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan.
- Giáo dục cho học sinh ý thức tự chăm sóc sức
khoẻ cho bản thân


GV - Tranh vÏ
phãng to


- Mô hình
nửa cơ thể ngời
HS: chuẩn bị
phiếu học tập.


<b>2</b>



<b>3</b>

<b>Tế bào</b>


- HS nm c cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng
sinh chất, chất tế bào( lới nội chất, riboxôm, ti thể,
bộ máy gôngi, trung thể...) và nhân( NST, nhân con).
Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của TB và
chứng minh đợc TB là đơn vị chức năng của cơ thể.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, hoạt ng
nhúm


- Giáo dục cho HS ý bảo vệ cơ thĨ.



GV: Tranh (mơ
hình) cấu tạo TB
động vật, bảng
phụ


HS: T×m hiĨu
tr-íc bài, phiếu học
tập


<b>4</b>

<b>Mô</b>


- HS trỡnh bày đợc khái niệm về mô, phân biệt các
loại mô chính và chức năng từng loại mơ.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh và hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc cho HS ý thức bảo vệ và giữ gìn sức
khẻo


GV: Tranh h×nh
4.1-4 SGK, HS:
PhiÕu học tập, tìm
hiểu trớc bài.


<b>3</b>

<b>5</b>

<b>Thực hành</b>


<b>quan sát tế</b>
<b>bào và mô</b>



- HS lm c tiờu bn tm thi TB mơ cơ vân, quan
sát và vễ hình TB trong tiêu bản đã làm: TB niên
mạc miệng, mô sụn, mô xơng, mô cơ vân... phân
biệt đợc bộ phận chính của TB và màng tế bào.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng kính hiển vi,
mổ tách TB


- Gi¸o dơc cho HS ý thức nghiêm túc trong giờ học,
vệ sinh phòng học


GV: Kớnh hiển vi,
bộ đồ mổ, khn
lau..., B tiờu bn
ng vt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6</b>

<b>Phản xạ</b>


- HS nắm đợc cấu tạo và chức năng của nơron, chỉ
rõ 5 thành phần của một cung phản xạ và đờng dẫn
truyền của xung thần kinh trong cung phản xạ.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát và hot ng
nhúm.


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vƯ c¬ thĨ.


GV: Tranh hình
6.1-3 SGK, đờng
dẫn truyền xung
thần kinh và phản


xạ.


HS: T×m hiĨu
tr-íc bài.


<b>4</b>



<b>7</b>

<b>Bộ xơng</b>


- HS trỡnh by c cỏc thnh phn chính của bộ
x-ơng và xác định đợc vị trí các xx-ơng chính ngay trên
cơ thể mình. Phân biệt đợc các loại xơng về hình
thái cấu tạo và các loại khớp, nắm vững cấu tạo
khớp động..


- Rèn luỵện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh, tổng hợp và hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc cho HS ý thức giữ gìn sức khoẻ


GV: Mụ hình
x-ơng ngời, xx-ơng
thỏ, tranh cấu tạo
đốt sống điển
hình


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>8</b>

<b>Cấu tạo vàtính chất</b>

<b>của x¬ng</b>


- HS nắm đợc cấu tạo chung của một xơng dài, từ đó
giải thích sự lớn lên của xơng và chức năng chịu lực
của xơng. Xác định đợc thành phần hoá học của
x-ơng để chứng minh đợc tính chất đàn hồi và rắn
chắc của xơng


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng quan sát, thí
nghiệm và hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc cho häc sinh ý thøc bảo vệ xơng và bảo
vệ sức khoẻ.


GV: Tranh hình
8,1-4 SGK, xơng
đùi ếch, đèn cồn,
dung dịch sinh lí
10%...


HS: Chun b
x-ng ựi ch, xx-ng
sn g.


<b>5</b>



<b>9</b>



<b>Cấu tạo và</b>
<b>tính chất</b>



<b>của c¬</b>


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ
và của bắp cơ. Giải thích đợc tính chất cơ bản của cơ
là sự co cơ và ý nghĩa của sự co cơ.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, khái quát hoá
và hoạt động nhúm.


- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn và bảo vệ hệ cơ.


GV: Tranh hình
9.1 SGK,


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>10</b>

<b>Hot đông<sub>của cơ</sub></b>


- HS chứng minh đợc cơ co sinh ra công, công của
cơ đợc sử dụng vào lao động và di chuyển. Trình
bày đợc nguyên tắc của sự mỏi cơ và nêu các biện
pháp chóng mỏi cơ. Nêu đợc lợi ích của việc luyện
tập để vận dụng vào đời sống.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích,
khái qt hố và hoạt động nhóm.


- Gi¸o dục cho HS ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ


và rèn luyện cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6</b>



<b>11</b>



<b>Tin hoỏ ca</b>
<b>h vn động.</b>


<b>Vệ sinh hệ</b>
<b>vận động</b>


- HS chứng minh đợc sự tiến hoá của ngời so với
động vật, thể hiện ở hệ cơ xơng. Vận dụng kiến thức
của hệ vận động để giử gìn vệ sinh.


- RÌn lun cho HS kÜ năng phân tích, tổng hợp và
t duy


- Giỏo dục cho HS ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ vận
động.


GV: Tranh h×nh
11.1-5 SGK


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>12</b>




<b>Thực hành</b>
<b>tập sơ cứu và</b>


<b>băng bó cho</b>
<b>ngêi g·y </b>


<b>x-¬ng</b>


- HS biết cố định xơng cẳng tay và xơng đùi khi bị
gãy xơng.


- RÌn lun cho học sinh thao tác sơ cứu khi gÃy
x-ơng


- Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn bộ xơng


GV: Nẹp, băng y
tế, dây vải, băng
hình tai nạn giao
thông, băng hình
giới thiệu cách sơ
cứu.


HS: Chuẩn bị
theo nhóm ó
phõn cụng


<b>7</b>



<b>13</b>

<b>trờng trongMáu và môi</b>

<b>cơ thể</b>


- HS phõn biệt đợc các thành phần của máu, trình
bày đợc chức năng của huyết tơng và hồng cầu,
phân biệt đợc máu, nớc mô và bạch huyết, trình bày
đợc vai trị của mơi trờng trong cơ thể.


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thu thập thông
tin, quan sát tranh và hoạt ng nhúm


- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể tránh mất
máu.


GV: Tranh tế bào
máu, hình 13.2
SGK


HS: Nghiên cứu
trớc bài


<b>14</b>

<b>Bạch cầu -<sub>miễn dịch</sub></b>


- HS nm vng 3 hng ro phòng thủ bảo vệ cơ thể
khỏi các tác nhân gây nhiễm, nêu đợc khái niệm
miễn dịch, phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên và miễn
dịch nhân tạo.


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng quan sát, khái
quát và hoạt động nhúm.



- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ cơ thể, tăng
khả năng miễn dịch


GV: Tranh h×nh
14.1 -3 SGK
HS: T×m hiĨu
tr-ớc bài


<b>8</b>

<b>15</b>

<b>ụng mỏu v</b>


<b>nguyên tắc</b>
<b>truyền máu</b>


- HS trỡnh bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của
nó trong bảo vệ cơ thể, các nguyên tắc truyền máu
và cơ sở khoa học của nó.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, hoạt động
nhóm


- Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ
thể, biết xử lí khi bị chảy máu v giỳp ngi khỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>16</b>



<b>Tuần hòan</b>
<b>máu và lu</b>
<b>thông bạch</b>


<b>huyết</b>



- HS trỡnh by c cỏc thnh phn cu tạo của tuần
hồn máu và vai trị của chúng trong lu thông bạch
huyết.


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng quan sát và hoạt
động nhóm.


- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ tim, tránh
các tác động mạnh và tim.


GV: Tranh h×nh
16.1-2 SGK


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>9</b>



<b>17</b>

<b>Tim và mạch<sub>máu</sub></b>


- HS ch ra c cỏc ngn tim (ngoi v trong), van
tim, phân biệt đợc các loại mạch máu. Trình bày rõ
đặc điểm các pha trong 1 chu kì co dãn tim.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng t duy, tổng hợp, tập
đếm nhịp tim lúc nghĩ và khi hoạt động


- Giáo dục cho học sinh bảo vệ tim và mạch máu
trong các hoạt động, tránh làm tổn thơng tim, mạch


máu.


GV: Mơ hình tim,
tim lợn (nếu có),
tranh hình 17.2-3
SGK, bộ đồ mổ.
HS: Kẻ bảng
17.1 SGK v tỡm
hiu bi


<b>18</b>



<b>Vận chuyển</b>
<b>máu qua hệ</b>
<b>mạch vệ sinh</b>
<b>hệ tuần hoàn</b>


- HS ntrỡnh by c c ch vận chuyển máu và chỉ
ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp
phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch.


- RÌn lun cho häc sinh kÜ năng thu thập thông tin
từ tranh, t duy khái quát hoá vận dụng vào thực tế.
- Giáo dục cho học sinh ý thức phòng tránh các tác
nhân gây hại và ý thức rèn luyện tim mạch.


GV: Tranh h×nh
18 SGK


HS: T×m hiểu


tr-ớc bài


<b>10</b>



<b>19</b>

<b>Thực hành sơ<sub>cứu cầm máu</sub></b>


- HS phõn biệt đợc các vết thơng làm tổ thơng ĐM,
TM, MM


- Rèn luyện cho HS kỉ năng băng bó vết thơng, biết
cách garô và nắm đợc những quy định khi đặt garô
- Giáo dục cho HS ý thức giữ gỡn sc kho.


GV: Băng, gạc,
bông, d©y cao su
máng vải mềm
sạch


HS: Xem SGK,
chuẩn bị theo dặn


<b>20</b>

<b>Kiểm tra 1<sub>tiết</sub></b>


- HS củng cố, bổ sung, chính xác hố kiến thức đã
học


- HS chỉnh lí phơng pháp học tập, xây dựng ý thức
học tập đúng đắn.



- GV đánh giá trình độ, kết quả học tập chung của
lớp cũng nh từng cá nhân, đồng thời điều chỉnh
ph-ơng pháp dạy học cho phự hp hn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>11</b>



<b>21</b>

<b>Hô hấp và cáccơ quan hô</b>
<b>hấp</b>


- HS trỡnh by c khỏi nim ho hấp và vai trị của
hơ hấp với cơ trể sống, xác định đợc các cơ quan hô
hấp ở ngời và nêu đợc chức năng cua nó.


- Rèn luyện cho học sinh lỉ năng quan sát, hoạt
động nhóm


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ cơ thể và cơ quan hô hấp.


GV: Mô hình
cấu tạo hệ hô hấp,
tranh hình 20.1-3
SGK


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>22</b>

<b>Hot ng hụ<sub>hp</sub></b>


- HS trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ
chế thơng khí ở phổi và trình bày đợc cơ chế trao


đổi khí ở phổi và ở TB.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phát hiện
kiến thức và giải thích các hiện tợng trong thực tế,
hoạt động nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ, rèn luyện cơ quan
hơ hấp để có sức khoẻ tốt.


GV: Tranh hình
21.1- 4 , bảng 21
SGK, Sơ đồ vận
chuyển máu trong
hệ tuần hồn
HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>12</b>



<b>23</b>

<b>VƯ sinh h«<sub>hÊp</sub></b>


-HS trình bày đợc các tác hại của các tác nhân ơ
nhiễm khơng khí đối với hopạt động hơ hấp, giải
thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT,
từ đó đè ra biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp
khoẻ mạnh và tích cực hoạt động ngăn ngừa các tác
nhân gây ơ nhiễm khơng khí


- RÌn luyện cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức vào
thực tế



- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ và giữ gìn cơ quan
hô hấp, bảo vệ môi trờng


GV: Một số hình
ảnh vỊ « nhiƠm
kh«ng khí và tác
hại của nó.


Tu liệu về
thành tích và rèn
luyện thân thể,
đặc biệt hệ hơ hấp
HS: Tìm hiểu
tr-ớc bi


<b>24</b>

<b>Thực hành hô<sub>hấp nhân tạo</sub></b>


- HS hiu c ch khoa học của hô hấp nhân tạo và
nắm đợc tình tự các bớc tiến hành hơ hấp nhân tạo,
biết phơng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn
lồng ngc


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hµnh


- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ sức khoẻ của
bản thân và cộng đồng


GV: Đĩa CD về
các thao tác trong


2 phơng pháp hô
hấp nhân tạo (nếu
có)


HS: Mỗi nhóm
(gối bông cá
nhân, gạc...)


<b>13</b>

<b>25</b>

<b>Tiêu hoá và</b>
<b>các cơ quan</b>


<b>tiêu hoá</b>


- HS trỡnh by c cỏc nhúm trong thc ăn, các
hoạt động trong q trình tiêu hố, vai trị q trình
tiêu hố với cơ thể ngời, từ đó xác định đợc trên
hình vẽ, mơ hình xá cơ quan của hệ tiêu hoá ở ngời.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, t duy tổng
hợp kiến thức và hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc cho HS ý thøc bảo vệ hệ tiêu hoá


GV: Hình 24.1-3
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>26</b>

<b>Tiêu hoá ởkhoang</b>
<b>miệng</b>


- HS trỡnh by đợc các hoạt động tiêu hoá diễn ra
trong khoang miệng, hoạt động nuốt và đẩy thức ăn


từ khoang miệng qua thực quản đến dạ dày.


- Rén luyện cho HS kĩ năng quan sát, khái quát hoá
và hoạt động nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn, bảo vệ răng
miệng và trong khi ăn khơng cời đùa.


GV: Tranh h×nh
25.1-3 SGK


HS: Kẻ bảng 25
vào vở bài tập


<b>14</b>



<b>27</b>



<b>Thực hành</b>
<b>tìm hiểu</b>
<b>enzim trong</b>


<b>nớc bọt</b>


- HS bit đợc các thí nghiệng để tìm hiểu những
điều kiện bảo quản cho emzim hoạt động, từ đó rút
ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghiệm và
đối chứng.


- RÌn luyện cho HS những thao tác tiến hành thí


nghiệm khoa học đong, đo, To<sub> ...thời gian.</sub>


- Giáo dục ý thøc häc tËp nghiªm tóc


GV: Dơng cụ và
thiết bị nh SGK
HS: Hồ tinh bột,
nớc bọt, xem trớc
bài


<b>28</b>

<b>Tiêu hoá ở dạ<sub>dày</sub></b>


- HS trình bày dợc q tình tiêu hố ở dạ dày gồm:
các hoạt động, cơ quan hay TB thực hiện hoạt động,
tác dụng của hoạt động


- Rèn luyện cho HS t duy, quan sát và hoạt động
nhóm


- Giáo dục cho HS ý thức giữ gìn, bảo vệ dạ dày


GV: Tranh hình
27.1,


HS: Kẻ bảng 27
vào vở


<b>15</b>



<b>29</b>

<b>Tiêu hoá ở<sub>ruột non</sub></b>


- HS trình bày đợc q trình tiêu hố diễn ra ở ruột
non gồm: các hoạt động, các cơ quan hay TB thực
hiện hoạt động và kết quả của hoạt động.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng t duy, phán đốn và
hoạt động nhóm.


- Gi¸o duc cho HS ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hoá


GV: Tranh hình
28.1-2 SGK,
HS: Kẻ bảng phụ
vào vở


<b>30</b>

<b>dỡng và thảiHấp thụ dinh</b>
<b>phân</b>


- HS tình bày đợc những đặc diểm cấu tạo của ruột
non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh
d-ỡng, các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ
ruột non tới các cơ quan, TB và vai trò của gan trtên
con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng, ruột già
trong q trình tiêu hố cơ thể


- Rèn luyện cho HS kỉ năng thu thập kiến thức từ
kênh hình, thơng tin, khái qt, t duy, tổng hợp và
hoạt động nhóm


GV: Tranh 29.1-3


SGK, t liƯu vỊ vai
trß cđa gan trong
hÊp thơ chÊt dinh
dìng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gi¸o dục cho HS ý thức vệ sinh ăn uống chống
các tác hại cho hệ tiêu hoá.


<b>16</b>



<b>31</b>

<b>Vệ sinh tiêu<sub>hoá</sub></b>


- HS nắm dợc các tác nhân có hại cho hệ tiêu hố, từ
đó có biện pháp phịng chống một só bệnh cú hi
cho h tiờu hoỏ.


- Rèn kĩ năng thu thập kiÕn thøc thùc tÕ


- Gi¸o dơc cho HS ý thøc vệ sinh ăn uống chống các
tác hại cho hệ tiêu ho¸.


GV : T liƯu về
bênh tiêu hoáá
HS; Kẻ bảng 30.1
và 30.2


<b>32</b>

<b>Trao i<sub>cht</sub></b>


- HS phân biệt đợc sự TĐC giũa cơ thể với mơi
tr-ờng với sự TĐC ở TB và trình bày đợc mối liên quan


giũa TĐC của cơ thể với TĐC ở TB.


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng quan sát, phân
tích và hoạt động nhóm


- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ sức khoẻ


GV: Tranh hình
31.1-2 SGK,
phiếu nhọc tập
HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>17</b>



<b>33</b>

<b>Chuyển hoá</b>


- HS xác định đợc s chuyển hoá vật chất và năng
l-ợng trong TB gồm 2 q trình đồng hố và dị hố,
hoạt động cơ bản của sự sống. Phân tích đợc mối
quan hệ giữa TĐC với chuyển nhoá vật chất và
năng lợng.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, so sánh và
hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc cho HS ý thøc giữ gìn sức khoẻ


GV: Tranh hình
32.1 SGK



HS : Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>34</b>

<b>ôn tập häc k×<sub>1</sub></b>


- HS hệ thống hố kiến thức đã học trong học kì I
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức, khái quát
hoá theo chủ đề và hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc cho HS ý thức rèn luyện thân thể và
nghiêm túc trong học tập


GV: HƯ thèng
c©u hái


HS: Xem lại
những bài đã học


<b>18</b>

<b>35</b>

<b>KiĨm tra k× 1</b>


- HS tự đánh giá lại những kiến thc đã học


- HS chØnh lÝ ph¬ng pháp học tập, xây dựng ý thức
trách nhiệm trong học tËp


- GV đánh giá thái độ, kết quả học tập chung của
hoch lớp, cũng nh từng cá nhân, đồng thời chỉnh lí
phơng pháp dạy học.



GV: §Ị kiĨm tra
trªn giÊy A4


HS: Xem lại
những bài đã học


<b>19</b>

<b>36</b>

<b>Thân nhiệt</b> - HS trình bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ
chế điều hồ thân nhiệt, giải thích đợc cơ sở khoa
học và vận dụng cvào đời sống các biện npháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chống nóng, chống lạnh, để phịng cảm nóng lạnh.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng hoạt động nhóm, vận
dụng ,lí thuyết vào thực tiễn, t duy tổng hợp, khái
quát hoá.


- Giáo dục cho HS ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt
khi mụi trng thai i


HS: tìm hiểu trớc
bài


<b>Kế hoạch giảng dạy</b>


<b>Môn sinh học 8 </b>

năm học 2009 2010



<b>Cả năm 37 tuần = 70 tiết</b>
<i><b>Kì I 19 tuần =36 tiết</b></i>
<i><b>Kì II 18 tuần =34 tiết</b></i>


Tuần

<sub>TPP</sub>

Tiết




CT



Thời


gian

Tên bài dạy (Nội

dung )

<sub>Mục tiêu bài dạy</sub>

Chuẩn bị

Ghi chú



<b>20</b>



<b>37</b>

<b>vitamin và</b>

<b>muối</b>


<b>khoáng</b>



- HS trỡnh by đợc vai trò của vitamin và muối
khoáng. Vận dụng những kién thức về Vitamin và
muối khoáng trong việc xây dựng khẩu phần thức ăn
hợp lí và chế biến thức ăn


- Rèn luỵện cho HS kĩ năng phân tích, so sánh và
hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc cho HS ý thøc vƯ sinh thùc phẩm, biết
cách phối hợp chế biến thức ăn khoa học.


- GV: Tranh mét
sè nhóm thức ăn
chứa vitamin và
muối khoáng,
tranh trẻ em bị còi
xơng do thiªu
vitamin D, bíu cỉ
do thiÕu ièt...


- HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>38</b>



<b>tiêu chuẩn ăn</b>
<b>uống, nguyên</b>


<b>tắc lập khÈu</b>
<b>phÇn</b>


- HS nêu đợc nguyên nhân của sự khác nhau về nhu
cầu dinh dỡng ở các đối tợng khác nhau. Phân biệt
đợc giá trị dinh dỡng ở các loại thực phẩm chính,
xác định đợc cơ sở và nguyên tắc xác định khẩu
phần


- RÌn lun cho HS kĩ năng quan sát, phân tích
kênh hình và vạn dụng kiến thức vào thực tế.


- Giáo dục ý thức tiết kiệm nâng cao chất lợng cuội
sống


- GV: Tranh c¸c
nhãm thùc phÈm
chÝnh, th¸p dinh
dìng


- Bảng phụ lục
các giá trÞ dinh


d-ìng cđa một số
loại thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>21</b>



<b>39</b>



<i><b>Thực hành</b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>Phân tÝch</b>
<b>mét khÈu</b>
<b>phÇn cho </b>


<b>tr-íc</b>


- HS năm vững các bớc thành lập khẩu phần, biết
cách đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu
phần mẫu, biết tự xây dựng khẩu phần hợp lí cho
bản thân.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích, tính toán
- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ søc kh, chèng
suy dinh dìng


- GV: Bảng 1, 2, 3
v ỏp ỏn


- HS: Kẻ bảng 2
và 3 SGK



<b>40</b>



<b>bài tiết và</b>
<b>cấu tạo hệ</b>
<b>bài tiết nớc</b>


<b>tiểu</b>


- HS hiu rừ khái niệm bài tiết và vai trị của nó đối
với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết của cơ thể,
xác định đợc cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ, mơ
hình.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích,
hoạt động nhóm


- Gi¸o dục cho HS ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan
bài tiết


- GV: Tranh hình
38.1 SGK


- HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>22</b>



<b>41</b>

<b>bài tiết nớc</b>

<b><sub>tiểu</sub></b>



- HS trình bày đợc quá trình tạo tnành nớc tiểu, quá


trình thải nớc tiểu, chỉ ra sự khác biệt giữa nớc tiêủ
đầu và nớc tiểu chính thức


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh, tổng hợp và hoạt động nhóm


- Gi¸o dơc cho HS ý thức bảo vệ hệ bài tiết và cơ
thể.


GV: Sơ đồ hình
39.1 SGK


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>42</b>

<b>vệ sinh hệ bµitiÕt níc tiĨu</b>


- HS trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ bài
tiết nớc tiểu và hậu quả của nó, các thói quen sống
khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và giải thích
cơ sở khoa học của nó


- Rèn luyện cho HS kỉ năng giải thích, hoạt động
nhóm


- Giáo dục ý thức xây dựng các thói quen sống
khoa học để bảo vệ hệ bào tiết nớc tiểu.


GV: Tranh h×nh
38.1, 39.1 SGK


HS: T×m hiĨu
tr-íc bài:


<b>23</b>

<b>43</b>

<b>cấu tạo và</b>



<b>chức năng</b>


<b>của da</b>



- HS mụ t đợc cấu tạo da, thấy rỏ mối quan hệ
giữa cấu tạo và chức năng của da.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích và
hoạt động nhúm.


- Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn vệ sinh da.


GV: - Tranh câm
cấu tạo da, miếng
bìa ghi TP cÊu t¹o
tõ 1 - 10


- Mô hình
cấu tạo da


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tríc bµi


<b>44</b>

<b>vƯ sinh da</b>


- Hs trình bày đợc cơ sở khoa học của các biện
pháp bảo vệ da, rèn luyện da, có ý thức phịng tránh


các bệnh về da.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, liên hệ thực tế
và hoạt động nhóm.


- Giáo dục cho hs có thái độ và hành vi vệ sinh cá
nhân.


GV: Tranh ảnh
các bệnh ngoài
da


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>24</b>



<b>45</b>

<b>Giới thiệuchung hệ</b>
<b>thần kinh</b>


- HS trỡng bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron,
đồng thời xác định rỏ nơron là đơn vị cấu trúc của
hệ thần kinh. Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo
của hệ TK, chức năng của hệ TK.


- Ph¸t triĨn kÜ năng quan sát phân tích.
- Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn sức khẻo.


GV: Tranh hình
43.1-2 sgk



HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>46</b>



<i><b>Thực hành:Tìm</b></i>
<b>hiểu chức</b>
<b>năng cđa tđy</b>


<b>sèng</b>


- HS tiến hành cơng tác thí nghiệm theo quy định, từ
kết qẩu quan sát thí nghiệm.


+ Nêu đợc chức năng của tủy sống, phỏng đoán đợc
thành phần cấu tạo của tủy sống.


+ Đối chiếu với cấu tạo của tủy sống để khẳng định
mối quan hệ giữa cấu to v chc nng.


- Rèn luỵên cho hs kĩ năng thực hành.
- Giáo dục tính kĩ luật, ý thức vệ sinh.


GV: Một con
ếch, 4 bộ đồ mổ,
đung dịch HCL
(0,3%; 1%; 3%)
HS: ếch theo
nhóm, bảng 44


sgk


<b>25</b>



<b>47</b>

<b>dây thần<sub>kinh tủy</sub></b>


- HS trỡnh by c cấu tạo và chức năng của dây TK
tủy, giải thích đợc vì sao dây TK tủy làc day pha.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt
động nhúm.


- Giáo dục cho hs ý thức giử gìn sức kháe.


GV: Tranh H
45.1-2 vµ H 44.2
sgk


Tranh câm
45.1 và các miếng
bìa ghi chú từ 1-5.
HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>48</b>

<b>trụ nÃo, tiểunÃo, nÃo</b>
<b>trung gian</b>


- HS xác định đợc vị trí, các thành phần của trụ não,
trình bày đợc chức năng của trụ não, tiểu não và não
trung gian.



- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt
động nhóm.


- Gi¸o dơc cho hs ý thức bảo vệ bộ nÃo.


GV: Tranh hình
46.1-3 sgk, mô
hình bọ nÃo tháo
lắp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>26</b>



<b>49</b>

<b>i nóo</b>



- HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của đại não ngời,
đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hóa so với
động vật thuộc lớp thú và xác định đợc các vùng
chức năng của võ đại não.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích và
hoạt động nhóm.


- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ vỏ đại não.


GV: Tranh H
47.1-4, mô hình
bộ nÃo, nÃo lợn
t-ơi (nếu cã)



Tranh câm
H 47.2 và các
mảnh bìa ghi tên
của đại não.


HS: T×m hiĨu
tríc bài.


<b>50</b>

<b>hệ thần kinhsinh dỡng</b>


- HS phõn bit c phn xạ sinh dỡng với phản xạ
vận động, bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao
cảm trong hệ TK sinh dỡng về cấu tạo và chức năng.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh và hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc cho hs ký thøc vƯ sinh, bảo vệ hệ thần
kinh.


GV: Tranh H
48.1-3 sgk, bảng
phụ


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài.


<b>27</b>



<b>51</b>

<b>cơ quan phântích thị giác</b>



- HS xỏc nh rừ cỏc thnh phần của 1 cơ quan phân
tích thị giác, nêu đợc ý nghĩa của cơ quan phân tích
đối với cơ thể, mô tả đợc các thành phần của cơ
quan thụ cảm thị giác, nêu đợc cấu tạo cầu mắt,
màng lới và giải thích cơ chế điều tiết của mắt để
nhìn rỏ vật.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt
động nhóm.


- Gi¸o dơc cho hs ý thức bảo vệ mắt.


GV: Tranh H
49.1-3 sgk, mô
hình cấu tạo mắt,
bộ TN0 về thấu


kính héi tô (nÕu
cã)


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>52</b>

<b>vệ sinh mắt</b>



- HS hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và
cách khắc phục, trình bày đợc nguyên nhân của
bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và biện phỏp
phũng trỏnh.



- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, liên
hệ thực tế.


- Giáo dục cho hs ý thức vệ sinh, phòng ltránh bệnh
tật về mắt.


GV: Tranh H
50.1-4 sgk


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>28</b>

<b>53</b>

<b>cơ quan phân</b>
<b>tích thính</b>


<b>giác</b>


- HS xỏc nh rừ cỏc thành phần của cơ quan phân
tích thính giác, mơ tả đợc các bộ phận của tai và cấu
tạo của cơ quan ccti. Trình bày đợc q trình thu
nhận cảm giác õm thanh.


- Rèn luỵện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích kênh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hỡnh, hot ng nhúm.


- Giác dơc cho hs ý thøc gi÷ vƯ sinh tai.


<b>54</b>




<b>phản xạ</b>
<b>không điều</b>
<b>kiện và phản</b>


<b>xạ có điều</b>
<b>kiện</b>


- HS phõn biệt đợc phản xạ khơng điều kiện và phản
xạ có điều kiện, trình bày đợc quá trình hình thành
các phản xạ mới và ức chế các phản xạ cũ, nêu rõ
các điều kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều
kiện và nêu rõ phản xạ có điều kiện với đời sống,
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, so
sánh…


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp nghiêm túc, chăm chỉ.


GV: Tranh hình
52.1-3 sgk, bảng
phụ 52.2


HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>29</b>



<b>55</b>

<b>kiểm tra 1 tiÕt</b>


- HS củng cố, bổ sung, chỉnh xác hóa kin thc ó
hc.



- HS chỉng lí phơng pháp học tập, xây dung ý thức
trách nhiệm trong học tập.


- GV ỏnh giá trình độ, kết quả học tập chung của
lớp, cũng nh từng cá nhân, đồng thời điều chỉnh
ph-ơng pháp dạy học


GV: Đề kiểm tra
HS: Xem lại
những kiến thức
đã học


<b>56</b>



<b>hoạt động</b>
<b>thần kinh</b>
<b>cấp cao ở </b>


<b>ng-êi</b>


- HS phân tích đợc điểm gióng nhau và khác nhau
giữa các phản xạ có điều kiện ở ngời với các động
vật khác nhau và thú nói riêng. Trình bày đợc vai trị
của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy trừu tng
ngi.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng t duy trừu tợng


- Giáo dục cho hs ý thức học tập, xây dung các thói


quen và nếp sống văn hóa


GV: Tranh cung
phản xạ, t liệu
hình thành tiếng
nói, chữ viết,
tranh các vùng vỏ
nÃo.


HS: Tìm hiểu
trớc bài


<b>30</b>



<b>57</b>

<b>thần kinhvƯ sinh hƯ</b>


- HS phân tích đợc ý nghĩa của giấc ngủ, lao động
và nghĩ ngơi hợp lí đối với sức khẻo con ngời. Nêu
rõ tác hại của ma túy và các chất gây nghiện đối với
cơ thể nói chung và đối với hệ TK nói riêng.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích, nhận biết,
hoạt động nhóm.


- Giao dục cho hs có kế hoạch xây dung cho mình 1
kế hoạch học tập và nghĩ ngơi hợp lí để bảo đảm sức
khỏe, có thái độ kiên quyết tránh xa ma tỳy.


GV: Tranh của dự
án



AD/VIE/98/B52
HS: Tìm hiĨu
tr-íc bµi


<b>58</b>

<b>giíi thiƯu</b>
<b>chung hƯ néi</b>


<b>tiÕt</b>


- HS nắm đợc đặc điểm của hệ nội tiết, nêu đợc sự
giống nhau và khác nhau của tuyến nội tiết và ngoại
tiết, kể tên các tuyến nội tiết chính và xác định vị trí
của chúng. Nêu rỏ tính chất và vai trị của hcmơn.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân


GV: Tranh h×nh
55.1-3 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tích, so sánh và hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc cho hs ý thức giử gìn và bảo vệ sức khỏe.


<b>31</b>



<b>59</b>

<b>tuyến giáp</b>

<b>tuyến yªn,</b>



- HS trình bày đợc cấu tạo chức năng của tuyến yên
và tuýen giáp. Xác định mối quan hệ nhân quả giữa
hoạt động của các tuyến đối với các bệnh do


hoocmôn của các tuyến đó tiết ra.


- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân
tích, so sánh và hoạt ng nhúm.


- Giáo dục cho hs ý thức giử gìn và bảo vệ sức khỏe.


GV: Tranh hình
55.3 và 56.1-3 sgk
HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài


<b>60</b>

<b>tuyến tụy vàtuyến trên</b>
<b>thận</b>


- HS trỡnh by c cu to chc nng của tuyến tuỵ
và tuyến trên thận. Phân biệt đợc chức năng của
tuyến nội tiết và ngoại tiết, sơ đồ hóa chức năng của
tuyến tụy trong sự điều hòa lợng đờng trong máu.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân
tích, so sánh và hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc cho hs ý thức giữ gìn và bảo vệ sức kháe.


GV: Tranh h×nh
57.1-2 sgk


HS: T×m hiĨu
tr-íc bµi



<b>32</b>



<b>61</b>

<b>tun sinh<sub>dơc</sub></b>


- HS trình bày đợc chức năng của tinh hồn và
buồng trứng, kể tên các hoocmơn sinh dục nam và
nữ. Hiểu rỏ ảnh hởng của hoocmôn sinh dục đến
những biến đổi của cơ thể ở tui dy thỡ.


- Phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Giáo duch cho hs ý thức bảo vƯ søc kháe


GV: Tranh H
58.1-3 sgk, b¶ng
phơ 58.1-2 sgk
HS: T×m hiểu
trứơc bài


<b>62</b>



<b>sự điều hòa và</b>
<b>phối hợp hoạt</b>


<b>ng</b>


<b>của các tuyến</b>
<b>nội tiÕt</b>


- HS nêu đợc các ví dụ để cơ thể tự điều hòa trong
hoạt động nội tiết. Hiểu rỏ sự phối hợp hoạt động


của các tuyến nội tiết giã gìn tính ổn định của mơi
trờng trong.


- Rèn luỵên cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hot
ng nhúm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe


GV: Tranh H
59.1-3 sgk


HS: t×m hiĨu
tr-ớc bài


<b>33</b>

<b>63</b>

<b>cơ quan sinh</b>


<b>dc nam</b> - HS k tên và xác định đợc các bộ phận trong cơquan sinh dục nam và đờng đi của tinh trùng từ nơi
sản sinh đến khi ra ngoài cơ thể. Nêu đợc chức năng
của bộ phận đó, cũng nh của tinh trùng.


- Rèn luỵên cho hs kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt
động nhóm


- Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sn


GV: Tranh hình
60.1 và bảng 60
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

của cơ thể.



<b>64</b>

<b>cơ quan sinhdục nữ</b>


- HS kể tên và xác định đợc trên tranh các bộ phận
của cơ quan sinh dục nữ. Nêu đợc chức năng cơ bản
của các bộ phận sinh dục nữ. Nêu rõ đựơc đặc điểm
đặc biệt của trứng.


- Rèn luyện kỉ năng quan sát, nhận biết, hoạt động
nhóm


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vƯ c¬ quan
sinh dơc .


GV: Tranh hình
61.1-2, phiếu học
tập (bài tËp tr
192)


HS: T×m hiểu
tr-ớc bài


<b>34</b>



<b>65</b>



<b>thụ tinh, thụ</b>
<b>thai và phát</b>


<b>triển của</b>


<b>thai</b>


- HS chỉ rõ đợc những điều kiện của thụ tinh và thụ
thai trên cơ sở hiểu rõ các khái niệm về thụ tinh và
thụ thai. Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong quá
trình mang thai và điều kiện cho thai phát triển. Giải
thích đợc hiện tợng kinh nguyệt


- Rèn luyện cho HS kỉ năng thu thập thông tin tìm
kiến thức, vận dụng kiến thức và hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt.


GV: Tranh phãng
to h×nh SGK,
phiÕu häc tËp
HS: T×m hiĨu
tr-íc bài


<b>66</b>



<b>cơ sở khoa</b>
<b>học của các</b>


<b>biện pháp</b>
<b>tránh thai</b>


- Phõn tớch c cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch
ktrong kế hoạch hố gia đình. Phân tích những nguy
cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên. Giải thích đợc cơ
sở của các biện pháp trái thai, từ đó xác định đợc


nguyên tắc cần tuân thủ để tránh có thai.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào rthực
tế, thu thập kiến thức, hoạt động nhóm.


- Gi¸o dục ý thức bảo vệ mình, tránh mang thai ở
tuổi vị thành niên.


GV: Một số dụng
cụ tránh thai nh:
Bao cao su, vòng
tránh thai, vỉ
thuốc tránh thai


Thông tin về
hiện tỵng cã thai
ë tuổi vị thành
niên, tác hại của
mang thai sớm
HS: Tìm hiểu
tr-ớc bài.


<b>35</b>

<b>67</b>

<b>cỏc bnh lõy</b>
<b>qua đờng</b>


<b>sinh dơc</b>


- HS trình bày rõ đợc các tác hại của một số bệnh
tình dục phổ biến(Lậu, giang mai, HIV/AIDS). Nêu
đợc những đặc điểm sống chủ yếu cảu các tác nhân


gây bệnh (vi khuẩn lậu, giang mai và vi rut gây
AIDS) và triẹu chứng để có thể phát hiện sớm, điều
trị đủ liều. Xác định rõ con đờng lây truyền để tìm
cách phịng ngừa đối với mỗi bệnh.


- Rèn luỵên kỉ năng tổng hợp, khái quát hoá kiến
thức, hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc ý thøc tù giác phòng tránh, sống lành
mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>68</b>

<b>ôn tập häc k×<sub>ii</sub></b>


1, Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức đã học
trong năm


- Nắm chắc kiến thức cơ bản trong
chơng trình sinh học 8


2, Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào
thực tế, t duy tổng hợp


Nội dung bảng
66.1 -> 66.8


<b>36</b>

<b>69</b>

<b>KiĨm tra</b>

<b><sub>häc k× ii</sub></b>



- HS củng cố, bổ sung, chỉnh xỏc húa kin thc ó
hc.



- HS chỉnh lí phơng pháp học tập, xây dung ý thức
trách nhiệm trong học tập.


- GV đánh giá trình độ, kết quả học tập chung của
lớp, cũng nh từng cá nhân, đồng thời điều chỉnh
ph-ơng pháp dạy học


GV: Đề kiểm tra,
đáp án và thang
điểm


HS: Xem lại
những bài đã học


<b>37</b>

<b>70</b>



<b>đại dịch</b>


<b>aids - thảm</b>



<b>häa của</b>


<b>loài ngời</b>



- Trình bày rõ các tác hại của bệnh AIDS.


- Nêu đợc đặc điểm sống của virut gây bệnh AIDS.
- Chỉ ra đợc các con đờng lây truyền và đa ra cách
phịng ngừa bệnh AIDS.


- Có kĩ năng phát hiện kiến thức từ thơng tinđã có.
- Có ý thức tự bảo vệ mình để phịng tránh AIDS.



-TranhH 65, quá
trình xâm nhập
của virut HIV vào
cơ thể ngời.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×