Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuan 4 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.25 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BAØI GIẢNG TUẦN 4</b>


<b>từ ngày 12 n 16/9/2011</b>



<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b> Chµo cê</b>


---
<b> </b>

<b> Đạo đức </b>



<b>Bµi: Gọn gàng sạch sẽ T2 (BVMT)</b>


<b> Mức độ : Liên hệ</b>



<b>THỨ</b> <b>TIẾT</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>HAI</b>
<b>29/8</b>


1
2
3
4
5


CHÀO CỜ
ĐẠO ĐỨC
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN


Sinh hoạt dưới cờ



Gọn gàng sạch sẽ T2 (BVMT)
Bài 13: n- m


Bài 13: n –m
Bằng nhau. Dấu =
<b>BA</b>


<b>30/8</b>


1
2
3
4


HỌC VẦN
HỌC VẦN
TỐN
THỦ CƠNG


Bài 14: d – đ
Bài 14: d – đ
Luyện tập


Xé, dán hình vng
<b>TƯ</b>


<b>31/8</b>


1
2



HỌC VẦN
HỌC VẦN
TỐN


Bài 15: t – th
Bài 15: t – th
Luyện tập chung
<b>NĂM</b>


<b>01/9</b>


1
2
3
4


HỌC VẦN
TẬP VIẾT
TOÁN
TN XH


Bài 16: Ôn tập


Tuần 3: lễ, cọ , bờ, hổ, bi ve
Số 6


Bảo vệ mắt và tai (KNS)
<b>SÁU</b>



<b>02/9</b>


1
2


HỌC VẦN
TẬP VIẾT


Bài 16: Ôn tập (T2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ( Biết phân biệt


giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ ).


- Biết lợi ích của ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ.


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.


- Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ


- GDBVMT: Cho HS biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống văn
minh, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm
đẹp, văn minh.


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


- Giáo viên <i>: </i>bài hát “ Rửa mặt như mèo”,lược chải đầu.
- Học sinh : Vở bài tập đạo đức



<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/. Ổn Định : </b>
<b>2 KiĨm tra bµi cị:</b>


+ Giê tríc chóng ta häc bµi g× ?


- Cho hs nhËn xÐt trang phơc cđa nhau
- Nhn xột về sự tiến bộ và nhắc nhở những
hs cha tiến bộ


<b>3- Dạy bài mới:</b>


<i><b>3.1- Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>3.2- Hot ng 1</b></i>: Hát bàiRửa mặt nh
mèo


- Cho cả lớp hát bài Rửa mặt nh mèo
+ Bạn mèo trong bài hát có sạch không?Vì
sao ?


+ Rửa mặt không sạch nh mèo thì có tác hại
gì ?


+ Vy lp mình có ai giống mèo khơng ?
chúng ta đừng giống mèo nhé



<b>KL</b>: Hằng ngày, các em phải ăn, ở sạch sẽ
để đảm bảo sức khoẻ để mọi ngời khỏi chê
cời


<i><b>3.3 Hoạt động 2:</b></i> Hs kĨ vỊ việc thực hiện
ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ


+ Y/c một số hs (một số em sạch sẽ, một số
em cha sạch sẽ) nói cho cả lớp biết mình đã
thực hiện ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như th


no ?


- Gọn gàng sạch sẽ


- Hs quan sỏt và nêu nhận xét của nình


- Hát hai lần, lần hai vỗ tay


- Không sạch,vì mèo rửa mặt bằng tay


- Sẽ bị đau mắt


- Tr li


- HS chú ý nghe


- Lần lợt một số HS trình bày hàng ngày
bản thân mình đã thực hiện ăn mặc gọn


gàng, sch s nh th no ?


+ Tắm rửa, gội đầu
+ Ch¶i tãc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Gv</i>: Khen những em biết ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ đề nghị các bạn v tay.


- Nhắc nhở những em cha ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ.


<i><b>3.4- Hot ng 3:</b></i> Thảo luận nhóm theo
BT3


- Gv y/c các nhóm quan sát tranh ở BT3 và
trả lời câu hỏi


+ ở từng tranh bạn đang làm gì ?
+ các em cần làm theo bạn nào ?
không nên làm theo bạn nào ? vì sao ?
- <i><b>KL</b></i>: Hàng ngày các em cần làm theo các
bạn ở tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, mặc
quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây
dày, rửa tay cho sạch sẽ, gọn gàng


<b>4. Cng c</b>
<b>- GDBVMT: </b>


-Để góp phần làm cho xã hội văn minh,
mơi trường sạch , đẹp em phải ăn mặc thế


nào?


<b>5. Dặn dò.</b>


- Nhận xét giê häc


- Dặn học sinh học bài và chuẩn bị bài mới


- Hs th¶o luËn nhãm 4 theo hướng dẫn
- C¸c nhãm chän tranh d¸n theo y/c và nêu
kết quả của mình


- Cả lớp theo dõi, nhận xét


- HS chó ý nghe


- Trả lời theo suy nghĩ


<b></b>

<b>---TiÕng viƯt</b>



<b>Bµi 13 : </b>

<b>m - n</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


<b>- Đọc được n,m nơ,me, từ và câu ứng dụng.</b>
- Viết được : n, m, nơ, me.


- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
 Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt



 Tự tin trong giao tip
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Giaựo vieõn:


Bi son, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28


- Hoïc sinh:


 Sách , bảng con,


<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Khởi động:</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Tiết học vừa qua em học bài gì?
+Nêu cấu tạo, vị trí của tiếng bi,cá ?
+Gọi hs đọc và viết bảng con : i, a, bi, cá
-Gọi hs đọc bài SGK


-Nhận xét phần kiểm tra
<i><b>3.Dạy học bài mới:</b></i>


<i> a.Giới thiệu bài</i>:


+Gắn tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?
+Tiếng mơ, me có âm gì học rồi?


+Cịn lại âm n, m hơm nay học
+Ghi bảng n, m


<i> b.Giảng bài</i>


* <i>âm n </i>


<i><b> -Nhận diện chữ:</b></i>


Tơ lại âm n và nói: âm n gồm nét móc trên
kết hợp với nét móc hai đầu.


Phát âm và đánh vần tiếng:
+Đọc<b> n</b>


+Chỉnh sữa phát âm cho hs
+Ghi bảng, đọc: <b>nơ</b>


<b> </b> Y/C nêu vị trí của tiếng nơ
+Đọc nờ ơ nơ


+chỉnh sửa phát âm cho học sinh
+Gọi hs đọc: n


n – ơ - nơ
* <i>âm <b>m</b></i> :


-Nhận diện chữ:


Tơ lại âm m và nói: âm m gồm nét móc


trên kết hợp với 2 nét móc 2 đầu


-Phát âm và đánh vần tiếng
+Đọc <b>m </b>


Chỉnh sữa phát âm cho hs
+Ghi bảng, đọc <b>me</b>


+cho biết vị trí của tiếng me ?
+Đọc: m – e - me


Chỉnh sữa phát âm cho hs
+Gọi hs đọc: m


m – e – me
* So sánh:


So sánh n và m giống và khác nhau ?
c. <i>Viết:</i>


+Viết mẫu, nêu quy trình viết


+2 học trả lời
+Hs đọc
+4 hs đọc
+ chú ý nghe


+chị đang cài nơ lên tóc cho bạn và quả me
+âm ơ, e



+ 3, 4 học sinh đọc


+chú ý nghe và quan sát
+Đọc cả lớp


+Đọc cá nhân, nhóm, lớp


+n đứng trước, ơ đứng sau. Đọc nờ ơ nơ.
|+Đọc cá nhân, nhóm, lớp


+Đọc cá nhân, nhóm lớp


+Đọc cá nhân nhóm, lớp


+m đứng trước, e đứng sau. Đọc mờ e me
+Đọc cá nhân, nhóm, lớp


+Đọc cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Hướng dẫn viết n, m, nơ, me
+ Hướng dẫn viết trên không


+Hướng dẫn viết bảng con
d. <i>Đọc tiếng từ ứng dụng</i>


Ghi bảng: no, nô, nơ
mo, mô, mơ
ca nơ – bó mạ
Gọi hs đọc bài



Chỉnh sửa phát âm cho hs
Đọc mẫu


Hát, múa chuyển tiết 2.


<b>Tiết 2</b>



<b>3/.Luyện tập</b>:
<i>a.Luyện đọc</i>:


+Chỉ bảng gọi hs đọc bài tiết 1
+Treo tranh hỏi – Tranh vẽ gì?


+Ghi bảng: <b>bị bê có cỏ</b>, <b>bị bê no nê</b>
<b> +</b>Gọi hs đọc bài


+HD học sinh đọc SGK


<i>b.Luyện viết</i>


+Hướng dẫn viết tập viết


<i>c.Luyện nói</i>


+ Chủ đề : ba má, bố mẹ
+ Ghi bảng: ba má, bố mẹ


+ Cả lớp hát bài <i>Cả nhà thương nhau</i>


+ Bài hát vừa hát gồm những ai ?



+ Qua bài hát, em được biết ai thương em
+Vậy bây giờ, các em hãy cùng nhau nói về
ba mẹ của mình cho cơ và các bạn nghe
+ Gắn tranh nêu câu hỏi:


-Ba mẹ em làm việc gì?


-Ba mẹ thương em như thế nào?
-Em làm gì để ba mẹ vui lịng?


<b>4.Củng cố</b>:


+ Em vừa học bài gì ?
+ Nêu cấu tạo n, m
+ Gọi hs đọc trong SGK


+ Thi đua tìm tiếng mới có n, m


<b>5.Nhận xét – dặn dò</b>:


+ Về nhà học thuộc bài,làm bài tập
+ Xem trước bài 14: d – đ


+ Viết trên không theo hướng dẫn
+Viết bảng con: n, m , nơ, me


+4 hs đọc âm n,m ; tiếng nơ, me
+Đọc cá nhân, nhóm, lớp



+ Đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Phát biểu ý kiến


+ 2 học sinh đọc.


+Đọc cá nhân nhóm, lớp
+Ba, mẹ, con


+ hát tập thể


+ Thảo luận đôi trả lời câu hỏi


+ Trả lời theo y/c câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nhn xột tuyờn dng


<b></b>

<b>---Toán</b>



<b>Bài: </b>

<b>Bằng nhau. Dấu =</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó
(3 = 3, 4 = 4);


- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
- Học sinh u thích học Tốn


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>



- Giáo viên


Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, Bộ thực hành
- Học sinh


SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành


<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>


- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5


- GV nhận xét sau kiểm tra.


<b>3. Dạy học bài míi:</b>


<i><b>3.1 Giíi thiƯu:</b></i> (giới thiệu trực tiếp)


<i><b>3.2 NhËn biÕt quan hÖ b»ng nhau:</b></i>


<i>a- HD HS nhËn biÕt 3 = 3</i>


- Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so
sánh số hoa và số lọ hoa cho c«.



- Tơng tự GV đa ra 3 chấm trịn xanh và 3
chấm tròn đỏ


+ Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm trịn đỏ
thì như thế nào ?


- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3 chấm
xanh = 3 chấm đỏ ta nói “ba bằng ba”
viết là: 3 = 3


dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu bằng


<b>+)</b> Cho HS nhắc lại kết quả so sánh


<i>b- Giới thiệu 4 = 4:</i>


Làm tơng tự nh 3 = 3


- Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận


- 2 học sinh lên bảng
4 5 , 2 … 1
3 … 1 ; 4 2
- Lớp làm bảng con
5 … 4


- 3 bng 3 vì 3 bông hoa và số lä hoa b»ng
nhau



- 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

“bèn b»ng bèn”


- Y/c HS viết kết quả so sánh ra bảng con
+ Vậy 2 cã = 2 kh«ng ?


5 cã = 5 kh«ng ?


+ Em cã nhận xét gì về những kết quả trên
+ Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng
giống hay khác nhau ?


- Y/c HS nhắc lại


<i><b>3.3- Luyện tập thùc hµnh:</b></i>


<i>Bài 1</i>: HD học sinh viết dấu = theo mẫu,
dấu viết phải cân đối giữa hai số, không cao
quỏ, khụng thp quỏ.


<i>Bài 2</i>:


+ Bài yêu cầu gì?
- Cho HS lµm bµi


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


<i>Bài 3</i>:



<i><b>Gv</b></i> : Hóy nêu yờu cu của bài ?


+ Cho HS lµm bài rồi chữa miệng


<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>


+ T chức cho HS tô màu theo quy định
+ Phát phiếu và nêu yờu cầu tô: Số < 2 tô
màu đỏ; số = 2  màu xanh; số > 2 thì  tơ
màu vàng


- Nhận xét giê häc, giao bµi vỊ nhµ


- Hs viÕt: 4 = 4
- 2 = 2


- 5 = 5


- Mỗi số luôn = chÝnh nã


- Gièng nhau


- 1 = 1; 2 = 2; 3 = 3
4 = 4; 5 = 5


- Hs thùc hµnh viÕt dÊu =


- So sánh các nhóm đối tợng với nhau rồi
viết kết quả vào ơ trống



- Hs lµm vµ báo cáo kết quả
- Líp nghe , nhận xét và sưa sai


- Hs tiến hành tơ màu theo nhóm, nhóm nào
tơ đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.


<b>======================= </b>  <b> =====================</b>


<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>TiÕng viƯt</b>



<b>Bµi 14: </b>

<b>d - đ </b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Đọc được d, đ, dê, đò,từ và câuứng dụng.


- Viết được d, đ, dê, đò.


- Luyện nĩi được 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
 u thích ngơn ngữ tiếng Việt


 Tự tin trong giao tip
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Gio vin: - Tranh minh hoạ của từ khố: dê, đị


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<i><b>1. Ổn định</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Vit v c


- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra


<i><b>3.Dạy - học bài mới.</b></i>


1- Giới thiệu bài
2- Dạy chữ ghi âm:

<b>d</b>



<i>a- NhËn diƯn ch÷</i>


GV viết lên bảng chữ d và nói: chữ d in
cô viết trên bảng gồm một nét cong hở phải
và một nét sổ thẳng, chữ d viết thờng gồm
một nét cong hở phải và một nét móc ngợc
dài.


+ Em thy ch d gn ging vi ch gỡ ó
hc ?


+ Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở
điểm nào ?





<i>b- Phỏt õm, ghộp ting v ỏnh vn.</i>


+ Phát âm:


- GV phát ©m mÉu vµ HD
- GV theo dâi, chØnh sưa.


- Y/c hc sinh tìm và gài âm d vừa học
+ HÃy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ
ghi âm d ?


- GV ghi bảng: dê


+ HÃy phân tích cho cô tiếng dê ?


- Hóy ỏnh vn cho cụ ting dờ
- GV theo dừi, chnh sa


+ Đọc từ khoá:
+ Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: dê


<i>c- H ớng dẫn viết chữ:</i>


- Gv viết mẫu, nói quy trình viết


- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS


<i>đ- (Quy trình t ơng tự ):</i>



- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, ca nô, bó
mạ


- 1- 3 em c


- HS theo dâi


- Gièng ch÷ a


- Cïng 1 nÐt cong hë phải và 1 nét móc
ng-ợc


- Khác: nét móc ngợc của chữ d dài hơn ở
chữ a


- Hs phát ©m: cá nhân, nhãm, líp


- Hs đọc: dê


- Tiếng dê có âm d đứng trớc âm ê đứng sau
- Hs đánh vần: dờ-ê-dê (cỏ nhõn, nhóm,
lớp)


- Tranh vÏ con dª


- Hs đọc trơn (cỏ nhõn, nhóm, lớp)


- Hs chó ý nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Lu ý:



+ Chữ đ gồm d thêm một nét ngang
+ So sánh d víi ®:


- Gièng: Cïng cã mét nÐt mãc cong hở phải
và một nét móc ngợc


- Khác: đ có thêm một nét ngang


+ Phát âm: Hai đầu lỡi chạm lợi rồi bật ra
có tiếng thanh


+ Viết:


<i>đ- Đọc tiếng và tõ øng dông:</i>


- Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên
bảng


- Gióp HS hiĨu nghÜa mét sè tiÕng
da: phÇn bao bọc bên ngoài cơ thể
đa: đa tranh vẽ cây đa


đe: tranh vẽ cái đe của ngời thợ rèn


đo: GV đo quyển sách và nói cô vừa thực
hiện đo.


+ GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ.
+ HÃy tìm tiếng chứa âm vừa học ?


- Cho HS phân tích tiếng (da, đi)
- GV giải thích:


đi bộ: là đi b»ng hai ch©n


da dê: da của con dê dùng để may túi
- Cho HS đọc từ ứng dụng


- GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b> Tiết 2</b></i>
<i><b>3- Lun tập:</b></i>


<i>a- Luyn c:</i>


+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
+ Tranh vẽ gì ?


- Gv: Đó chính là câu ứng dụng hôm nay
- Gv theo dõi, chỉnh sửa


+ Cho hs tìm tiếng có âm míi häc trong c©u
øng dơng


- Gv đọc mẫu


<i>b- Lun viÕt:</i>


- HD hs viết trong vở cách chữ cách nhau 1



- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp


- Hs chó ý nghe


- Hs đọc: cỏ nhõn, nhóm, lớp


- Hs tìm gạch chân: (dì, đi, đị)


- Hs đọc từ ứng dụng


- Hs quan sỏt tranh thảo luận nhóm 2 nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hơm nay


- HS nêu cỏch cm bỳt, v,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ô, các tiếng cách nhau một chữ o
- GV cho hs xem bài mẫu


- GV quan sát và sửa cho hs
- Nhận xét bµi viÕt


<i>c- Lun nãi:</i>


+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
- HD và giao việc


- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo
luận với bạn bè trớc lớp theo chủ đề.



- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển
lời nói.


+ Tranh vÏ g× ?


+ Dế sống ở đâu? Nó ăn gì? Dế kêu thế
nào? Tiếng kêu có hay khơng?


+ Cá cờ sống ở đâu? Có màu gì?
+ Bi ve để làm gì? Có màu gì?
+ Lá đa to hay nhỏ?


<i><b>4- Cđng cè, dặn dò:</b></i>


- GV ch bng cho HS c
- Cho HS đọc trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
- Xem trớc bài 15


- HS đọc tên ch .


- dế, cá cờ, bi ve, lá đa


-Sng di đất, ăn cỏ, kêu re re, rất hay
-Cá cờ sống trong nước, có nhiều màu.
-Bi ve để chơi, có nhiều màu.


-To


- Hs đọc đồng thanh


- 2 Hs đọc nối tiếp (SGK)


- Hs chú ý theo dõi và quan sát.


<b></b>
<b> </b>

<b> Toán</b>



<b>Bài:</b>

<b> </b>

<b> Luyện tập</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các
số trong phạm vi 5.


- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau


- Hc sinh yờu thớch hc Toỏn
<i><b>II. Đồ dùng dạy häc:</b></i>


- Giáo viên: 4 tranh vẽ của bài tập 3 SGK/24
- Học sinh: Bảng con


<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2.</b>


<b> KiĨm tra bµi cị:</b>



- Cho HS lên bảng so sánh và điền dấu


+ Nêu cách so s¸nh hai sè ?


- HS 1: 3 > 2, 2 < 3
- HS 2 : 4 = 4. 5 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ C¸ch kiểm tra kết quả so s¸nh (>, <, =)


<b>3.</b>


<b> H íng dÉn lµm bµi tập</b>


<i>Bài 1:</i>


- Y/C HS nêu cách làm


- Y/C cả lớp làm vào phiếu, gọi 1 HS lên
làm trên bảng líp


- Y/C HS quan sát cột 3 (2<3; 3<4; 2<4)
+ Các số đợc so sánh ở hai dịng đầu có gì
giống nhau ?


- KÕt quả thế nào ?


GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4


<i>Bài 2 </i>



- Y/c HS nêu cách làm
- HD và giao việc


<i>Bài 3 :</i>


- GV treo hình trong SGK phóng to


- Bạn nào cho cô biết ở bi tp3 ta lµm nh
thÕ nµo ?


- Y/c hs tù lµm bµi vào phiếu và 1 hs lên
bảng làm


+ Chữa bài:


- Gọi 1hs nhận xét bài của bạn trên bảng


<b>4.</b>


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


+ Trong nhng s chỳng ta đã học số 5 lớn
hơn những số nào ?


+ Những số nào bé hơn số 5 ?
+ Số 1 bé hơn những số nào ?
+Những số nào lớn h¬n sè 1 ?
- NhËn xÐt chung giê häc
- Giao bài về nhà



phải


- Mi nhn ca du ch v du bé là đúng
- Nếu hai số = nhau thì dùng du (=)


- So sánh 2số rồi điền dấu thích hợp vào ô
trống


- Hs làm bi tp trong phiếu và nêu miệng
từng cột


- Cùng so sánh với 3


- Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn


- 2 hs nhắc l¹i


- So sánh rồi viết kq theo mẫu
-1 số hs đọc kết quả


- Líp nhận xét, chØnh sưa
- Hs quan s¸t.


- Ta phải vào hình trong khung màu xanh 1
số ô vuông xanh hoặc trắng để cuối cùng có
số ơ xanh = số ơ trắng


- Hs lµm bài tập theo u cầu


- Hs díi líp kiểm bµi tËp cđa m×nh



- Hs đọc kết quả sau khi đã nối . 5ô xanh =
5 ô trắng viết 5=5


- Lớn hơn các số 1,2,3,4


- Bé hơn số 5 là: 1,2,3,4
- Bé hơn các số 2,3,4,5
- Các số 2,3,4,5


<b></b>
<b> </b>

<b>Thủ công</b>



<b>Bài:</b>

<b> </b>

<b>Xé, dán hình vng</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ghi chú: Với HS khéo tay:


- Xé, dán được hình vng. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng.


- Có thể xé được thêm hình vng có kích thước khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hỡnh vuụng.


- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm của mình làm.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Giaựo vieõn: Baứi maóu về xé dán hình vuông, giấy màu, hồ dán giấy trắng làm nền,


khăn lau tay


- Hóc sinh: Giaỏy thuỷ cõng, hồ daựn, buựt chỡ, vụỷ
<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. KiĨm tra:</b>


- KT sù chn bÞ cđa HS cho tiết học
- Nêu nhận xét sau KT


<b>3. Dạy - học bài mới:</b>


<i>3.1- Giới thiệu bài (trực quan)</i>


<i>3.2- Giáo viªn h íng dÉn mÉu</i>
<i> a- Vẽ và xé hình vuông</i>


- GV làm thao tác mẫu


- Lấy tờ giấy thủ công, đánh dấu, đếm ô và
vẽ hình vng có cạnh 8 ơ


- XÐ tõng c¹nh nh xé hình chữ nhật
+ Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.



<i>b- Vẽ và xé hình tròn:</i>


+ GV làm thao tác mẫu


- ỏnh du, m ơ, vẽ hình vng có cạnh
8 ơ.


- XÐ h×nh vuông rời khỏi tờ giấy màu


- ỏnh du 4 gúc của hình vng và xé theo
đờng dấu, chỉnh sửa thành hỡnh trũn.


+ Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i>c- H ớng dẫn dán hình :</i>


+ GV làm thao tác mẫu


- Xp hỡnh cho cân đối trớc khi dán.
- Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng đều


<i><b>4. Häc sinh thùc hµnh.</b></i>


- Yêu cầu HS thực hành trên giấy màu
- Nhắc HS đếm và ỏnh du chớnh xỏc,


- HS làm theo yêu cầu cđa GV



- HS theo dâi


- HS theo dâi


- Hs lµm theo theo yêu cầu


- Hs theo dâi GV lµm mÉu


- Hs thực hành đánh dấi vẽ, xé hình trịn từ
hình vng có cạnh 8 ơ


- Hs theo dâi mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

không vội vàng


- Xộ lin 2 hỡnh vuụng sau đó xé hình trịn
từ hình vng.


- XÐ xong tiến hành dán sản phẩm vào vở
thủ công.


- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn thêm
cho những HS còn lúng túng.


<b>III- Nhận xét - Dặn dò:</b>


<i>1- Nhận xÐt chung tiÕt häc:</i>


- GV nhận xét về thái độ, sự chuẩn bị và
tinh thần học tập của HS



<i>2- Đánh giá sản phẩm:</i>


- ỏnh giỏ v ng xộ, cỏch dỏn


<i>3- Dặn dò:</i>


- Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn
- Chuẩn bị giấy màu, hồ dán.


- HS nghe và ghi nhí


<b>======================= </b>   <b> ======================</b>


<i><b>Thứ t ngày 14 tháng 9 năm 2011</b></i>



<b> TiÕng viÖt </b>


<b>Bµi 15: </b>

<b>t – th</b>



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


<b>-</b> Học sinh đọc, <b>t – th - tổ –thỏ, </b>từ và<b> câu ứng dụng </b>


<b>-</b> Viết được t, th, tổ, thỏ


<b>-</b> Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề “ổ , tổ”


- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
- u thích ngơn ngữ tiếng vit



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Giaựo vieõn:


Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ
 Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt


- Học sinh:


 Sách, bảng, vở…


<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Vit v c


- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nhn xột v ghi im


<b>3. Dạy - học bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3.1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</i>
<i>3.2- Dạy chữ ghi âm</i>


<i>a- Nhận diện chữ t</i> :



+ GV gắn bảng chữ t và nói: Chữ t cô viết
trên bảng gồm 1 nét xiên phải, nét móc
ngợc và một nÐt ngang


+ Chữ t gần giống với chữ gì em đã học:
+ Hãy so sánh chữ t và d ?


<i>b- Phỏt õm v ỏnh vn</i>


+ Phát âm


- GV phỏt õm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi và sửa chữacho hs
- Ghộp ting v ỏnh vn:


+ Ghi bảng: tổ


+ HÃy phân tÝch tiÕng tæ ?


+ Hướng dẫn đánh vần
+ Đọc từ khoỏ:


+ Tranh vẽ gì ?


- Viết bảng: tổ (giải thích)


<i>c- Hớng dẫn viết chữ:</i>


- Viết mẫu, nêu quy trình viết.



- GV nhận xét, chỉnh sửa


<b>th</b>

: (quy trình tơng tự)
Lu ý:


+ Gii thiu cho hs thấy: Có những âm
đợc ghi = 1 con chữ nhng có những âm
đợc ghi = 2 con ch÷.


+ Âm th đợc ghi = 2 con chữ là t và h
(t đứng trước, h ng sau)


+ So sánh: Giống: cùng có chữ t
Khác: th có thêm chữ h
+ Phát âm: 2 đầu lỡi chạm răng rồi bật
mạnh, không có tiếng thanh.


+ Viết có nét nối giữa t và h


- HS c theo GV : t - th


- HS chú ý


Giống chữ đ


<i>Ging</i>: u cú nột múc ngc v nột ngang


<i>Khác</i>: đ có nét cong hở phải t có nét xiên
phải



- HS nhìn bảng phát âm cỏ nhõn, nhúm,lp


- C lp c lại


- Tiếng tổ có âm t đứng trớc âm ơ đứng sau,
dấu hỏi trên ơ.


- Hs đánh vần nhóm, cỏ nhõn, cả lớp.


- Hs quan sát tranh và thảo luận
- Hs đơn trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp


- Hs tô chữ trên không và viết bảng con


-HS làm theo hng dn của gv


- HS viết chữ viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:</i>


- Viết lên bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xét, sửa cho HS
+ GV ghi bảng từ ứng dụng:


+ Gạch dới những tiếng chứa âm vừa
học ?


- Cho HS phân tích tiếng vừa gạch chân
- GV theo dõi, chỉnh sửa.



<i><b> Tiết 2.</b></i>
<i><b>3- LuyÖn tËp:</b></i>


<i>a- Luyn c:</i>


+ Đọc lại bài tiết 1


+ Đọc câu ứng dơng (GT tranh)
+ Tranh vÏ g×?


- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc


<i>b- Lun viÕt</i>


- GV hưíng dÉn c¸ch viÕt vë
- GV quan sát, sửa cho HS
- Nhận xét bài viết


<i>c- Luyện nói:</i>


+ Y/c hc sinh thảo luận
+ Con gì có ỉ ?


+ Con g× cã tỉ ?


+ Con người có gỡ ?



+ Có nên phá ổ, tổ của các con vật không ?
tại sao?


- Không nên phá tổ chim, ong, gà, cần bảo
vệ chúng vì chúng đem lại ích lợi cho con
ngời.


- Nờn phỏ t mối để chúng khỏi phá hại.


<i><b>4- Cđng cè - DỈn dò:</b></i>


Trò chơi:Thi viết tiếng có âm và chữ vừahọc
- Đọc lại bài trong SGK


- NX chung giờ học


ờ: - Học bµi ë nhµ
- Xem tríc bµi 16


- HS theo dõi và nhẩm đọc


- HS tìm tiếng và gạch chân bằng phấn màu
(ti, thợ)


- HS phân tích tiếng ti, thợ


- Hc sinh c c nhõn, nhóm, lớp
- Học sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs quan sỏt tranh minh hoạ nhận xột



- Học sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp


- 1 Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết
- Hs viết vở tập viết


- Hs quan sỏt tranh và thảo luận nhóm 2 nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hơm nay


- HS nghe và ghi nhớ


- Hs chơi theo hng dn


- Nghe vµ ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bµi: </b>

<b>Luyện tập chung</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số
trong phạm vi 5.


- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
- Học sinh yờu thớch hc Toỏn


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Giaựo vieõn:


- SGK, Vở bài tập
- Học sinh :



- SGK, Vụỷ baứi taọp<i><b>,</b></i>bảng con
<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Cho hs lên bảng: 34
55
- HS làm bảng con 13
- NX sau kiểm tra


<b>3. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1 </b>(trg 25)</i>


- Cho HS mở sách và quan s¸t


+ Em h·y nhËn xÐt sè hoa ë 2 b×nh hoa


- Muốn để bình có hai bơng = bình có 3
bơng ta phải làm gì ?


- Y/c hc sinh vẽ


- Cho HS quan sát phần b


- Số con kiến ở 2 bình có = nhau không?



+ Muốn cho bªn cã 4 con kiÕn = bªn cã 3
con kiÕn ta lµm như thế nào ?


+ Cho HS quan sát phần c


+ Em hÃy so sánh số nấm ë 2 h×nh ?


+Muèn cã sè nÊm ë hai h×nh bằng nhau ta
có thể làm theo những cách nào ?


- Y/c hc sinh làm bài và uốn nắn
Bài 2 <i>(trg 25)</i>


+ Nêu cách làm của bi tp 2


+ Có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số


- Hs lµm bài tập theo u cầu cđa gv
- 1 hs nêu


- Quan sát bi tp 1


- Số hoa ở hai bình không bằng nhau, 1bình
có 3 bông, 1bình có 2 bông.


- Vẽ thêm một bông hoa vào bên có hai
b«ng hoa


- Hs vÏ theo hướng dẫn


- Hs quan sát


- không bằng nhau, 1 bên có 4 con kiến, 1
bên có 3 con.


- Ta phải gạch đi một con


- Hs quan sát
4 < 5


- Vẽ thêm 1 cái nấm vào bên có 4 cái nấm
hoặc gạch đi 1 cái nấm ở bên có 5 cái nấm.
- Hs lµm theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ vì thế mỗi lần nối ô trống với một số em
hãy thay đổi màu bút chì để dễ nhìn kết
quả.


<i><b>Bµi 3</b>( trg 25)</i>: Làm tơng tự bi tp 2
- GV nhận xét, chỉnh sửa


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


+ Trò chơi: Xây nhà


<i>Mc ớch</i>: Rốn tớnh nhanh nhn s thc
hành so sánh số trong phạm vi 5


<i>Cách chơi</i>: - Chia lớp thành 3 đội



- Giáo viên phổ biến luật chơi và cách chơi.
Mỗi tổ sẽ nhận đợc 1 ngôi nhà các em
truyền ngôi nhà từ bạn đầu tổ đến bạn cuối
tổ. Mỗi em khi cầm ngôi nhà hãy nghĩ một
số để điền vào 1 ô trống ở hai bên cột có
dấu (>, <, =), em điền số cuối cùng sẽ
nhanh chóng mang ngơi nhà của mình lên
dán


- Tổ nào điền đúng và xong trước tổ đó sẽ
thắng cuộc


- Nhận xét chung giờ học


ờ: - Học lại bài


- Xem tríc bµi sè 6


- Hs làm bài tập rồi đọc kết quả’


- Hs tự nêu cách làm và làm bài tập sau đó
nêu kết qu


- 1Hs lên bảng


+Tin hnh chi


- Hs chú ý nghe và theo dõi.


<b>======================= </b> <b> ======================</b>



<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011</b></i>



<b>Tiếng viƯt</b>


<b>Bµi 16: </b>

<b>Ơn tập(t</b>

1

+

2

)


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Hoïc sinh đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12- 16.
- Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ,các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.


- Yêu thớch ngụn ng ting Vit


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Sách tiếng việt 1 tập 1


- Phóng to bảng ôn trong SGK


- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phÇn trun kĨ.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đọc từ và câu ứng dụng



- Nhn xột v ghi im
II- Dạy - học bài míi


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi (trùc tiÕp)</b></i>


- Cho HS nêu các chữ đã học trong tuần
- Gắn bảng ôn cho học sinh kim tra


<i><b>2- Ôn tập:</b></i>


<i>a- Các chữ và âm vừa häc</i>


- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa
học trong tuần


- GV chỉ trong bảng ôn không theo thứ tự
cho hs đọc


- GV đọc âm


<i>b- GhÐp ch÷ thành tiếng</i>


+ Cô lấy (n) ở cột dọc ghép với (ô) ở dòng
ngang thì đợc tiếng gì?


- Gv ghi bảng: nô


+ Bn no cú th ghộp n vi các âm còn lại
ở hàng ngang để tạo tiếng mới.



- Gv ghi bảng và cho HS đọc


+ Tương tự cho hs ghép các chữ ở cột dọc
với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc.
- Sau khi hồn thành bảng Gv ghỉ lại tồn
bộ khơng theo th t cho hs c.


+ Gắn bảng hai lên bảng:


- Cho hs đọc các tiếng và dấu thanh có
trong bng ụn.


+ Cô lấy mơ ở cột dọc ghép với dấu ( /<sub>) ở </sub>


cột ngang thì đợc ting gì ?
mớ: còn gọi là bó


- Cho hs lần lợt ghép mơ với các dấu thanh
còn lại


+ Tơng tự cho hs ghÐp (ta) víi c¸c dÊu
thanh.


- Cho hs đọc các từ ở bảng ôn 2
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cho HS


- Gióp hs hiĨu nghÜa mét số từ trong bảng
ôn



m: t dựng gi m ở một số vùng còn
dùng để gọi vợ của em trai m.


tà: vạt áo (tà áo)


- 1 - 3 HS


- HS nêu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th
- Hs kiểm tra xem đã đủ cha.


- 2 HS đọc


- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- HS lên ch ch.


- ợc tiếng nô


- HS c: n-ụ-nụ


- HS ghép: n¬, ni, na


- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs làm theo hướng dẫn


- 1 số học sinh đọc


- Tiếng <i>mớ</i>


- HS ghép: m, mở, mợ



- HS ghép: tà, tá, tả, tÃ, tạ


- HS c (c nhừn, nhúm, lp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tá: từ để chỉ số lợng 12 đồ vật cng loi


<i>C- Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>


- Cho hs nhỡn bảng đọc các từ ứng dụng kết
hợp phân tích một số từ


- GV theo dâi, chØnh sưa


- Gióp hs giải nghĩa một số từ: lá mạ (đa vật
thật)


<i>thợ nề</i> (ngời thợ làm công việc xây nhà)


<i>d- Tập viết từ ứng dụng:</i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết


- GV nhËn xÐt, chØnh sưa
- Cho hs viÕt vë: tỉ cß
- Gv theo dõi và uốn nắn


<b>Tit 2</b>
<i><b>3- Luyện tập</b></i>


<i>a- Luyn c</i>



+ Đọc lại bài ôn tiết 1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ Đọc câu ứng dụng, chỉnh sửa


+ Đọc câu ứng dụng (gii thiu tranh)
+ Tranh vẽ gì ?


- Đó chớnh là ni dung của câu ứng dụng
h«m nay


- Cho hs đọc câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho hs
+ GV đọc mẫu


<i>b- LuyÖn nãi:</i>


- Cho HS viết các chữ còn lại trong vở tập
viÕt.


- Hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi giúp hs yu


<i>c- Kể chuyện:</i> Cò đi lò dò


Câu chuyện Cò đi lò dò lấy từ truyện


Anh nông dân và con cò



- GV kể diễn cảm kèm theo tranh


<i>Tranh 1</i>: Anh nông dân đem cò về chạy


chữa và nuôi nấng


<i>Tranh 2</i>: Cò con trông nhà nó lò dò đi khắp
nơi rồi bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.


- HS đọc và phân tích từ theo yêu cầu


- HS chó ý nghe


- HS tơ chữ trên khơng sau đó vit bng con


- 1hs nhắc lại t thế ngồi viết


- Hs viÕt vë tõ (tỉ cß) theo hướng dẫn


- Hs đọc (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- Hs quan sát tranh


-<i> Tranh vẽ gia đình nhà cị, 1con đang tha </i>
<i>cá về tổ</i>


- 2 Hs đọc


- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lp


- Hs viết theo hng dn.



- Hs nghe và thảo ln ý chÝnh cđa trun
vµ kĨ theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tranh 3</i>: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay
liệng vui vẻ nó nhớ lại những ngày vui sống
cùng bố mẹ.


<i>Tranh 4</i>: Mỗi khi có dịp là cị và cả đàn lại
kéo đến thăm anh nông dân và cánh đồng
của mình.


+ Ý nghÜa cđa trun lµ gì ?


<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Ch bng ụn cho học sinh đọc
- Nhận xột chung giờ học


- Tìm cảm chân thành đáng q giữa cị và
anh nơng dân.


- Hs đọc đồng thanh


<b></b>
<b> </b>

<b> Tập viết: </b>



<b>Tuần 3</b>

<b>: </b>

<b> Lễ, cọ , bờ, hổ, bi ve</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



- Viết đúng các chữ : lễ, cọ,bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết
1, tập 1.


- Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí .
- Rèn chữ để rèn nết ngi .


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Giỏo viờn:


- Ch mu, bảng kẻ ô li .
- Học sinh:


- Vở tập viết, bảng con .
<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Nhận xét bài cuõ.


<b>2.Bài mới :</b>


- GV giới thiệu và ghi tựa bài.


- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết.



- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.


- 4 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.
- lễ, cọ, bờ, hổ.


Học sinh nêu : các con chữ được viết cao
5 dòng kẽ là: l, b, h (lễ, bờ, hổ, còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết
cho học sinh thực hành.


<b>3.Thực hành :</b>


Cho học sinh viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành
bài viết


<b>4.Củng cố :</b>



Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dị </b>: Viết bài ở nhà, xem bài mới.


Học sinh viết 1 số từ khó.


Thực hành bài viết.


lễ, cọ, bờ, hổ.



<b> </b>
<b> Toán</b>


<b>Bài: </b>

<b>Số 6</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong
phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.


- Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo
- Học sinh u thích học Tốn


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


- Giáo viên:



 Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại


- Hoïc sinh :


 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán


<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.</b>


<b> Ổn định </b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b>a- Kiểm tra miệng </b></i>


- Đếm xi các số từ 1 à 5.
-Đếm ngược các số từ 5 à 1.
- Những số nào bé hơn 5


<b>-</b> Giáo viên nhận xét: Ghi điểm.


<i>Yêu cầu : Viết bảng con :</i>


<b>-</b> So sánh các số : 4……….5 3……… 2


Hát



- Học sinh đếm từ số 1, 2, 3, 4, 5.
- Học sinh đếm từ số 5, 4, 3, 2 ,1.
- Số 1, 2, 3, 4,


- Laøm baûng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1………3 2……… 2
-Nhận xét bảng


<b>-</b> <b>Nhận xét bài cuõ:</b>


<b>3/. Bài mới : Số 6</b>


<i>a- Giới thiệu bài </i>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>:


<i><b>* Lập số 6 </b></i>


<b>ĐDDH</b>: SGK


+Giáo viên hướng dẫn hs xem tranh
sgk/26 và chốt: <i><b>Năm em thêm một em là </b></i>
<i><b>sáu em.Tất cả có sáu em.</b></i>


- Cho HS nhắc lại


Quy trình như trên với nhóm 5 hình trịn
và nhóm 1 hình trịn và nhóm 5 con tính
và nhóm 1 con tính



+ Yêu cầu hs nhắc lại: <b>Có sáu em , sáu </b>
<b>hình tròn, sáu con tính</b>


Chốt : <i><b>Các nhóm này đều có số lượng là </b></i>
<i><b>6</b></i>


Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là 6
cô dùng chữ số mấy?


<i><b>b-Giới thiệu số 6 in và số 6 viết</b></i>


- Đính mẫu và nói :


- Số 6 viết gồm có 2 nét : nét thẳng chéo
sang trái và nét cong khép kín ở phía
dưới, chiều ngang bằng 1 đơn vị chữ,
chiều cao 2 dịng li


- Viết mẫu và nêu quy trình viết.


<i><b>c – Đếm và nêu thứ tự dãy số :</b></i>


- Giáo viên yêu cầu Học sinh lấy que tính
để thực hiện đếm xuôi: 1 à 6 .


-Đếm ngược từ 6 à 1.


-Trong dãy số từ 1 à 6 số nào là số lớn
nhất ?



+ Những số nào là số bé hơn 6?


1 < 3 2 = 2
Vài hs nhắc tựa- lớp đồng thanh.


-3 Học sinh nhắc lại: Có sáu em


- Cá nhân , đồng thanh đọc to


-Soá 6


-Viết bảng con 2 chữ


-HS đếm xuôi- ngược ( đt- cá nhân)
-Số 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Số 6 lớn hơn những số nào?


<i><b>d- Phân tích số:</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn Học sinh dùng que
tính để phân tích.


<b>-</b> Giáo viên làm mẫu 1 lần


 Giáo viên nhận xét: Ghi bảng .
6 gồm 1 và 5


6 gồm 5 và 1,……



<b>HOẠT ĐỘNG 2 :Luyện tập .</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:Viết số 6.


<i><b>Bài 2</b></i>: Viết “theo mẫu”


<i><b>Bài 3</b></i>: Viết số thích hợp vào chỗ trống
4/. <b>Củng cố, dặn dị</b>


<b> -</b> Hỏi lại nội dung vừa học.


- nhận xét tiết học


- 6 gồm có 1 và 5 gồm 5 và 1
-HS phân tích trên que tính
- 6 gồm 4 và 2


- 6 gồm 2 và 4 .


1/ -HS viết vào vở ơ li 5 dòng
2/ HS làm SGK/27


3/ HS Chia 2 đđội thi ua.
- 1,2 hc sinh nờu li


<b>---</b>
<b>---Tự nhiên và xà héi</b>


<b>Bµi: </b>

<b>Bảo vệ mắt và tai (KNS)</b>



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. (Đưa ra được
một số các xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào
mắt, bị kiến bị vào tai…)


- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch


sẽ


- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai
<i><b>II. Các kĩ năng cơ bản</b></i>


<b>-</b> Kĩ năng tự bảo vệ :Chăm sóc mắt và tai


<b>-</b> Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì bảo vệ mắt và tai.


<b>-</b> Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<i><b>III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học</b></i>


<b>-</b> Thảo luận nhóm
<b>-</b> Hỏi đáp trước lớp


<b>-</b> Đóng vai, xử lí tình huống


<i><b>IV. Phương tiện dạy học</b></i>


 Giáo viên <b>: Sách giáo khoa </b>


- Học sinh : Sách giáo khoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> V.Các hoạt động dạy – học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bµi cị :</b>


-Nhờ đâu em thấy được các vật xung


quanh ?


-Lần lượt cho các em nêu chức năng của
tai, mi, da,


-Nhaọn xeựt


<b>3.Bài mới : </b>


<i><b>a) Khám phá:</b></i>


<b>Hot ng 1: Khởi động</b>
- Cho hoùc sinh chụi troứ chụi


- Yêu cầu học sinh bịt tai và nhắm mắt lại.
- Hỏi: Các em có nhìn và nghe thấy gì
khơng?


GV: Muốn nhìn rõ và nghe được mọi vật


các em phải biết bảo vệ mắt và tai.


<i><b>b) </b><b>KÕt nèi</b></i>


<b>Hoạt Động 2 :Làm việc với sách giáo </b>
<b>khoa</b>


ho HS quan sát các hình ở trang 10 và tập
đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.
V


D : Chỉ bức tranh một bên trái hỏi.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?


+ Vic lm ca bn ú ỳng hay sai ?
+ Chúng ta có nên học tập bạn đó khơng ?
- Bớc 2:


Cho 2 HS lªn bảng gắn các bức tranh ở
trang 4 vào phần: Các việc nên làm và
không nên làm.


+ GV kết ln ý chÝnh: <i>Nếu có ánh sáng</i>


<i>chói chiếu vào mắt nên dùng tay che mắt</i>
<i>hoặc nhắm mắt lại khơng nên nhìn trực</i>
<i>tiếp vào sánh sáng ( mặt trời , đèn)  mờ</i>
<i>mắt.</i>


<b>Hoaùt ẹoọng 3 : Quan sát tranh và tập </b>


<b>đặt câu hỏi</b>


<i>+ B ớc 1</i>: Cho Hs quan sát từng hình, tập đặt
câu hỏi và tập trả lời.


<b>-</b> Haùt


- HS trả lời


<b>-</b> Thực hiện trị chơi theo hướng dẫn của
cơ.


<b>-</b> Trả lời câu hỏi


- HS quan sát và làm việc nhóm 2. 1 em đặt
câu hỏi, 1 em trả lời và ngợc lại


-Ngước mắt lên nhìn mặt trời.


<b>-</b> Đúng
<b>-</b> Nên


<b>-</b> Lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

V


D : Đặt câu hỏi cho bức tranh 1.
+ Hai bạn đang làm gì ?


+ Theo bn nhỡn thấy hai bạn đó, bạn sẽ nói


gì ?


+<i> B íc 2 :</i>


- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn các bức
tranh vào phần “nên”, “không nên”.
+ KL: GV nờu những việc nên làm và
không nên làm để bo v tai.


<i><b>c. Thực hành:</b></i> <b>Tập xử lý tình huống </b>


- <i>B ớc 1</i>:


Giáo viên nhiệm vụ cho tõng nhãm


<i>- Nhóm</i>1: §i häc vỊ Hïng thÊy em Tn và
bạn của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su
vào nhau nếu là Hùng em sẽ làm gì ?


<i>- Nhúm</i> 2: Mai đang ngồi học thì bạn Mai
mang băng nhạc đến và mở rất to, nếu là
Mai em sẽ làm gì?


- <i>B íc 2</i>:


- Cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách
ứng xử của nhóm mình.


- Gọi lần lợt từng nhóm đóng vai theo tình
huống đã phân cơng



<i><b>d. Vận dụng ( dặn dị)</b></i>


- Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn


- Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài


tập cho học sinh cử đại diện lên thi đua
điền Đ , S


- T 4 lm giỏm kho
- Nhaọn xeựt


- Hs lên gắn tranh theo yêu cầu
- Lớp theo dõi, nhận xét


- Cỏc nhóm thảo luận và đóng vai theo tình
huống GV yờu cu.


- Các nhóm theo dõi và nhận xét, nêu cách
ứng xử của nhóm mình.


- Cỏc nhúm úng vai theo yêu cầu.


- 3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua điền


<b>======================= </b>   <b> ======================</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011</b></i>




<b>TiÕng viƯt</b>


<b>Bµi 16: </b>

<b>Ôn tập(T</b>

2

)



<i><b>Thực hiện chung với thứ năm, ngày 15/9/2011</b></i>



<b></b>
<b> </b>

<b> Tập viết: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở
Tập viết 1, tập 1.


- Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí .
- Rốn ch rốn nt ngi .


<i><b>II. Đồ dùng dạy häc:</b></i>
- Giáo viên:


- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
- Học sinh:


- Vở tập viết, bảng con .
<i><b>III/ Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Ổn định</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi 2 Hs lên bảng viết



- KT và chấm bài viết ở nhà của Hs
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>3.</b>B<b> ài mới</b><b> :</b></i>


<i>3.1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</i>


<i>3.2- Quan sát mẫu và nhËn xÐt</i>


- Treo bảng phụ đã viết mẫu
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ


- Gv theo dâi, nhận xét vµ bỉ xung


3.3- <i>H íng dÉn vµ viÕt mẫu</i>:


- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết:


- Gv theo dâi, chØnh sưa


<i>3.4- H íng dÉn Hs tập viết vào vở :</i>


- Gọi 1 hs nhắc lại t thế ngồi viết
- HD và giao việc


- Quan sỏt v giỳp hs yu


- Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút
sai



+ Thu vở và chấm 1 sè bµi


- Khen những em viết đẹp và tiến b.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Trò chơi: Thi viết chữ võa häc
- Nhận xét chung giê häc




: LuyÖn viÕt trong vë « li


- Hs 1: lƠ, cä
- Hs 2: bê, hỉ


- Hs quan s¸t


- 2 Hs đọc những chữ trong bảng phụ
- Hs nhận xét từng chữ


<i>VD</i>: Chữ mơ đợc viết = 2 con chữ m và ơ,
độ cao 2 li nét móc 2 đầu của m chạm vào
nét cong của ơ.


- HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên
bảng con.


-HS tËp viÕt tõng dßng theo hiƯu lƯch



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b></b>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 4</b>


<b>I.Nhận xét hoạt động tuần 4.</b>


<b>-</b> Lớp đã biết xếp hàng và duy trì nề nếp học tập.


<b>-</b> Về nhà có học bài, tuy nhiên vẫn còn một số em chưa thực hiện tốt nề nếp và về
nhà chưa học bài và làm bài:


<b>II. Kế hoạch tuần 5.</b>


<b>-</b> Đi học đúng giờ, quần áo gọn gàng khi đến lớp, biết giữ gìn vệ sinh chung trong
lớp và sân trường.


<b>-</b> Chuẩn bị đầy đủ sách vở trước khi đến lớp


<b>-</b> Thi đua giữa các tổ


<b>======================= </b>  <b> ======================</b>
<b>Ngày soạn: 08/9/2011</b>


<b>Giáo viên: </b>


<b> Lê Thị Hằng Thu</b>


<b>Ngày kí:</b>
<b>Khối trưởng: </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×