Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

on hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.91 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TậP LớP 11</b>



<b> PH</b>

<b> ẦN 1</b>

<b> HI§ROCACBON NO</b>



<b>1.</b> ChÊt


Cã tên là :


A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan


C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan


<b>2.</b>


CH2
CH3 CH CH CH3


CH3 CH<sub>3</sub> <sub>Chất có công thức cấu tạo: </sub>


có tên là :


A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan


C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan


<b>3.</b> Hợp chất Y sau đây có thể tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?


CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>



A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>4.</b> Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :


2 5


3 2 2 3


3 <sub>3</sub>


C H
|
|
CH


CH C CH CH CH CH


|
CH


    


Là :


A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 3,3,5-trimetylheptan


B. 2,4-®ietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-®imetylheptan


<b>5.</b> Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :



askt


3 2 3 2 1:1


3


3 3 3 2


3 3


3 2 3 2 2 3


3
3


CH CH CH CH Cl


|
CH


A. CH CH CH CH B. CH CH CH CH Cl


| | |


CH Cl CH


C. CH CCl CH CH D. CH Cl CH CH CH


|


|


CH
CH


      


     


     


<b>6.</b> Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai


s¶n phÈm.


A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3


C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3


<b>7.</b> Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu đợc cho đi qua bình 1 đựng H2SO4


đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 d thì khối lợng của bình 1 tăng 6,3 g và bỡnh 2 cú m gam kt ta xut


hiện. Giá trị cđa m lµ :


A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. KÕt qu¶ kh¸c


<b>8.</b> Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu đợc cho hấp thụ hết vào


dung dịch Ca(OH)2 d thu đợc 37,5 gam kết tủa và khối lợng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tng 23,25 gam.



CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :


A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH4 + O2


2 2
0


PbCl / CuCl
t , p
    


HCHO + H2O (1)


C + 2H2


0


Ni, 2000 C


    <sub> CH</sub><sub>4</sub><sub> </sub> <sub>(2) </sub><sub> </sub>


C4H10


Crackinh


  <sub> </sub><sub> C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> + CH</sub><sub>4</sub><sub> </sub> <sub>(3)</sub>



2C2H5Cl + 2Na


ete khan


   <sub> C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub> + 2NaCl </sub> <sub>(4) </sub>


Các phản ứng viết sai là:


A. (2) B. (2),(3) C. (2),(4) D. Không phản ứng nào
<b>10.</b> Crackinh 5,8 g C4H10 thu được hỗn hợp X . Đốt cháy hoàn toàn X thu đươc khối lượng H2O là :


<b> </b>A. 9 g B. 18 g C. 36 g D. Kết quả khác


<b>11. </b> Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích khí gồm CH4, C2H6 , C3H8. bằng O2 thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9,9 g


H2O .Thể tích O2 ( đktc) cần dùng để đốt cháy là :


A. 14,0 lít B. 15,68 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít


<b>12. </b>Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 0,9 mol CO2 và 1,4 mol H2O


.Thành phần % về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là :


A. 25% và 75% B. 20% và 80% C. 40% và 60% D. 15% và 85%


<b>13</b>. Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu


được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Cơng thức của X là


A. C2H6. B. CH4. C. C2H2. D. C2H4.



<b>PHẦN II: </b>

<b>HIĐROCACBON KHÔNG NO</b>



<b>1.</b> Trong các chất dới đây, chất nào đợc gọi tên là đivinyl ?


A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2


C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3


<b>2.</b> ChÊt


3


3


3
CH


|


CH C C CH


|
CH


  


có tên là gì ?


A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in



C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-®imeylbut-2-in


<b>3.</b> Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với lợng vừa đủ O2. Toàn bộ sản phẩm cháy đợc dẫn qua hệ thống làm


lạnh thì thể tích giảm chưa được một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?


A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Xicloankan


<b>4.</b> Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loÃng, nóng, sản phẩm chính là:


A. CH3CH2OH B. CH3CH2SO4H C. CH3CH2SO3H D. CH2 = CHSO4H


<b>5.</b> Ứng với CTPT C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ?


A. 6 B. 3 C. 4 D. 5


<b>6.</b> Trong các cách điều chế etilen sau, cách nào khơng đợc dùng ?


A. T¸ch H2O tõ ancol etylic. B. T¸ch H2 khái etan.


C. Cho cacbon tác dụng với hiđro. D. Tách HCl khỏi etyl clorua.


<b>7.</b> X, Y, Z là 3 hiđrocacbon thể khí ở điều kiện thờng. Khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2.


Thể tích H2 ln gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân hủy và X, Y, Z khơng phải đồng phân của nhau.


C«ng thøc phân tử của 3 chất trên là :


A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6 C. C2H4, C2H6, C3H8 D. C2H2, C3H4, C4H6



<b>8.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu đợc 44 g CO2 và 18 g H2O. Giá trị của m là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>9.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lợt qua bình 1 đựng H2SO4


đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lợng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. giá trị m là :


A. 7,0 g B. 7,6 g C. 7,5 g D. 8,0 g


<b>10.</b>Đốt cháy m gam hiđrocabon A thu đợc 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,08 g H2O.


<i>1) Gi¸ trị của m là :</i>


A. 6,36 g B. 4,80 g C. 15,60 g D. 1,56 g


<i>2) Công thức phân tử cđa A lµ :</i>


A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4


<b>11.</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 anken đợc 9,45 g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2


d thì khối lợng kết tủa thu đợc là :


A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15 g D. 42,5 g


<b>12.</b>Một hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp có khối lợng là 24,5 g thể tích tơng ứng của hỗn hợp là


11,2 lÝt (®ktc). CTPT 2 anken lµ :


A. C5H10, C6H12 B. C2H4, C3H6 C. C3H6, C4H8 D.C4H8, C5H10



<b>13.</b>Một hidrocacbon (X) cộng HCl theo tỉ lệ 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223% .


CTPT của X là :


A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C3H4


<b>14.</b>Dẫn 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm : CH3CH2CCH và CH3CCCH3 lội qua bình đựng dung dịch Br2


d thấy có m gam brom mất màu. Giá trị của m lµ :


A. 16 g B. 32 g C. 48 g D. KÕt qu¶ kh¸c


<b>15.</b>Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch


AgNO3/NH3 d thÊy cã 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khÝ trong X lµ :


A. C3H4 80 % vµ C4H6 20 % B. C3H4 25 % vµ C4H6 75 %


C. C3H4 75 % vµ C4H6 25 % D. KÕt quả khác


<b>16.</b>Khi cho hi etanol i qua hn hp xỳc tác ZnO và MgO ở 4000<sub> - 500</sub>0<sub>C thu đợc buta-1,3</sub>-đien<sub>. Khối </sub>


l-ợng buta-1,3-dien thu đựơc từ 240 lít ancol 96% có khối ll-ợng riêng 0,8 g/ml, hiệu suất đạt đợc phản ứng là
90% là :


A. 96,50 kg B. 95,00 kg C. 97,37 kg D. Kết quả khác


<b> </b>

<b>17. </b>Để làm sạch C2H4 có lẫn C2H2 . người ta dùng dung dịch nào sau đây ?



A. Brom B. KMnO4 C. AgNO3/NH3 D. NaOH

<b> </b>



<b>18. </b>Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:


A.stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B<b>. </b>1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C.buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D<b>. </b>1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.


<b> 19. </b>Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì


khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là


<b> A. </b>20%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>25%. <b>D. </b>40%.


<b> 20. </b>Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y
(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên
gọi của X là


<b>A.</b> but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen


<b>21</b>. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?


A. But -2-en B. But-2-in. C. 2-clopropen. D. 1,2-đicloetan.
<b>22</b>. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là


A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
<b>23</b>. Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 4; 3; 6. B. 4; 2; 6. C. 3; 5; 9. D. 5; 3; 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.</b>



CH2 CH3


CH<sub>2</sub>
CH2


CH2


CH3


CH<sub>3</sub>


ChÊt có tên là gì ?




A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.


C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.


<b>2.</b> Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>3.</b> C¸c câu sau câu nào <i><b>sai </b></i>?


A. Benzen có CTPT là C6H6 B. Chất có CTPT C6H6 phải lµ benzen


C. Chất có cơng thức đơn giản nhất là CH khơng chỉ là benzen
D. Benzen có cơng thức đơn giản nhất là CH.



<b>4.</b>Dïng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lợng toluen tạo thành là :


A. 78 g B. 46 g C. 92g D. 107 g


<b>5.</b> Cho sơ đồ :


Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là :


A. X(CH3), Y(NO2) B. X(NO2), Y(CH3) C. X(NH2), Y(CH3) D. C¶ A,C


<b>6.</b> Cho sơ đồ :


Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là :


A. X(CH3), Y(Cl) B. X(CH3), Y(NO2) C. X(Cl), Y(CH3) D. C¶ A, B, C


<b>7.</b> Cho sơ đồ : C Hn 2 n 6 (X)  (A)  (B)  (C) polistiren


CTPT phù hợp của X là :


A. C6H5CH3. B. C6H6. C. C6H5C2H5 D. Cả Avà B


<b>8</b>. Chn sn phm chớnh ca phn ứng : C6H5-CH2-CH3 + Cl2 (as) →


A. C6H5-CH2-CH2Cl B.C6H5-CHCl-CH3 C. -CH2-CH3 D. -CH2-CH3


Cl Cl
9. Cho sơ đồ :



Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN IV: </b>

<b>DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL - PHENOL</b>



<b>1.</b> Trong các câu sau, câu nào <i><b>sai</b></i> ?


A. Ancol etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O


B. Ancol etylic có CTPT chØ lµ C2H6O.


C. ChÊt cã CTPT C2H6O chØ lµ ancol etylic


D. Do ancol etylic có chứa C, H nên khi đốt cháy ancol thu đợc CO2 và H2O


<b>2.</b> Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất ?


A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH


C. CH3 - CH2 - Cl D. CH3 - COOH


<b>3.</b> Cho c¸c ancol :


(1) CH3 - CH2 - OH (2) CH3 - CH(OH) - CH3 (3) CH3 - CH2 -CH(OH) - CH3 (4)


3


3 2


3
CH



|


CH - C - CH - OH
|


CH


(5)


3


3


3
CH


|


CH - C - OH


|
CH


(6)


3 2 2 3


CH - CH - CH - CH - CH
|



OH


Những ancol nào khi tách nớc tạo ra một anken ?


A. (1), (4) B. (2), (3), (6) C. (1),(5),(6) D. (1), (2), (5), (6)


<b>4.</b> Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng đợc với Na, vừa tác dụng với dung


dÞch NaOH ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.


<b>5.</b> Chia a gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần một mang đốt cháy hồn


tồn thu đợc 2,24 lít CO2 (đktc). Phần hai tách nớc hoàn toàn thu đợc hỗn hợp 2 anken. Đốt cháy hoàn toàn 2


anken này đợc m gam H2O, m có giá trị là :


A. 5,4 g B. 3,6 g C. 1,8 g D. 0,8 g


<b>6.</b> Đun 1 ancol A đơn chức với H2SO4 đđ thu được hợp chất B có dB/A = 0,7 .Xác định CTPT của A


A. C3H5OH B C3H7OH C. C4H7OH D. C4H9OH


<b>7.</b> Khi đun nóng 1 ancol no đơn chức X với H2SO4 đđ thu được chất hữu cơ Y có dy/x = 1,4375 . CTPT


của X là :


A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH



<b>8.</b> Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng thu được 70,4 g CO2 và 39,6 g H2O .


Giá trị của a là ?


A. 33,2 B. 21,4 C. 35,8 D. 38,5


<b>9.</b> Một hỗn hợp gồm 0,1mol etylenglicol và 0,2 mol ancol X . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này cần
dùng 0,95 mol O2 và thu được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O . CTPT ancol X là :


A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3


<b>10.</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol no đơn chức thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O . CTPT của ancol


là : A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH


<b>11.</b>Hỗn hợp (X) gồm 2 anken khi hiđrat hoá cho hỗn hợp (Y) gồm hai ancol. ( X) cã thĨ lµ :


A. (CH3)2C =CH2 vµ CH3-CH = CH - CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 vµ CH3-CH2-CH=CH2


C. CH2=CH2 vµ CH3-CH=CH2 D. CH3-CH=CH-CH3 và CH3-CH2-CH=CH-CH3


<b>12.</b>4,6g ancol no (A) tác dụng víi Na (d) sinh ra 1,68 lÝt khÝ H2 (®ktc); MA = 92 đvC. CTCT của A là :


A. C4H8(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C2H4(OH)2


<b>13.</b>Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng


đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro (đktc) công thức phân tử hai ancol là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>14.</b>Đun 1,66 g hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đặc, thu đợc hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau. Hiệu


suất giả thiết là 100 %. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít khí O2 (đktc). Tìm cơng thức cấu tạo 2


ancol biÕt ete t¹o thành từ hai ancol là ete mạch nhánh.


A. (CH3)CHOH, CH3(CH2)3OH B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH


C. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH D. C2H5OH, (CH3)2CHOH.


<b>15.</b> Cho các chất sau : C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa . Số chất tác dụng với nhau là :


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>16.</b> Phản ứng hóa học nào sau đây đúng ?


A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O


B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O


C. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O


D. 2C6H5ONa + H2O + CO2 → 2C6H5OH + Na2CO3


<b>17.</b> Trong các câu sau , câu nào <b>khơng</b> đúng ?
A. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol.


B. Dung dịch phenol là 1 axit yếu không làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Dung dịch phenol có mơi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Phenol phản ứng với dung dịch Brom cho kết tủa trắng .



<b>18.</b> Cho hỗn hợp X gồm 2 anol đa chức , mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng . Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4 . Hai ancol đó là


A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3 B. C2H5OH và C3H7OH


C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2


<b>19.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác,


nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị


của m và tên gọi của X tương ứng là.


A. 9,8 và propan-1-2-điol. B. 4,9 và propan-1-2-điol. C. 4,9 và propan-1-3-điol. D. 4,9 và glixerol.


<b>20.</b> Cho các hợp chất sau:


(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH.


(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH.


(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.


Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:


<b> A. </b>(a), (b), (c). <b>B. </b>(c), (d), (f). <b>C. </b>(a), (c), (d). <b>D. </b>(c), (d), (e).


<b>21.</b> Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là



A. metyl phenyl xeton. B. propanal. C. đimetyl xeton. D. metyl vinyl xeton.


<b>22.</b> Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o <sub>phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí </sub>


H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là


A. 3,360. B. 0,896. C. 2,128. D. 4,256.


<b>23.</b> Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):


(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.


(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:


A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.</b> ChÊt


3 2


3


CH CH CH COOH


|
CH





có tên là :


A. Axit 2-metylpropanoic B. Axit 2-metylbutanoic


C. Axit 3-metylbuta-1-oic D. Axit3-metylbutanoic.


<b>2.</b> Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?


A. H - COO - CH3 B. HO - CH2 - CHO


C. CH3 - COOH D. CH3 - CH2 - CH2 - OH.


<b>3.</b> Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH v


CH3COOH tăng dần theo trËt tù nµo ?


A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.


C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.


<b>4.</b> Khi cho axit axetic ph¶n øng víi các chất sau, phản ứng nào xảy ra ?


(1) Mg; (2) Cu; (3) CuO; (4) KOH ; (5) HCl


(6) Na2CO3; (7) C2H5OH; (8) AgNO3/NH3; (9) C6H5ONa.


A. Tất cả đều phản ứng. B. (1), (3), (4), (6), (7), (9)



C. (1), (4), (6), (7) D. (4), (7), (8)


<b>5.</b> Một axit có cơng thức chung CnH2n-2O4 thì đó là loại axit nào sau đây ?


A. Axit ®a chøc cha no B. Axit no, 2 chøc


C. Axit ®a chøc no D. Axit cha no hai chøc.


<b>6.</b> Phân tử axit hữu cơ có 5 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chức, mạch hở cha no có 1 nối đơi ở mạch C thì


CTPT lµ : A. C5H6O4 B. C5H8O4 C. C5H10O4 D. C5H4O4


<b>7.</b> Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lợt với


: Na, NaOH, Na2CO3 ?A. 4 B. 2 C. 3 D. 5


<b>8.</b> Cho 9,2 g hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu đợc là


A. 1,12 lÝt B. 2,24 lÝt C. 36 lÝt D. 4,48 lÝt


<b>9.</b> Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu c l


1,68 lít (đktc). Giá trị của a là : A. 4,6 g B. 5,5 g C. 6,9 g D. 7,2 g


<b>10.</b> Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gơng ?


A. CH3COOH vµ HCOOH B. HCOOH vµ C6H5COOH


C. HCOOH vµ HCOONa D. C6H5ONa vµ HCOONa



<b>11.</b>X và Y là 2 axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 g X và


3 g Y tác dụng hết với kim loại K thu đợc 1,12 lít H2 ở đktc. CTPT của 2 axit là :


A. HCOOH vµ CH3COOH B. CH3COOH vµ C2H5COOH


C. C2H5COOH vµ C3H7COOH D. C3H7COOH vµ C4H9COOH


<b>12.</b> Cho 14,8 g hỗn hợp 2 axit hữu cơ no đơn chức tác dụng với l ợng vừa đủ Na2CO3 sinh ra 2,24 lít CO2


(đktc). Khối lợng muối thu đợc là :


A. 19,2 g B. 20,2 g C. 21,2 g D. 23,2 g


<b>13.</b> Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol CH3CH2OH thu đợc 0,05 mol CH3COOC2H5. Hiu


suất phản ứng là : A. 100 % B. 50 % C. 30 % D. 20 %


<b>14.</b>Cho 12g CH3COOH tác dụng với 13,8 mol CH3CH2OH thu c 11g mol CH3COOC2H5. Hiu sut


phản ứng là : A. 100 % B. 65,0 % C. 33,33 % D. 62,50 %


<b>15.</b>Đốt a gam C2H5OH thu đợc 0,1 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu đợc 0,1 mol CO2. Cho a gam


C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thu đợc c gam este. c cú


giá trị là : A. 4,4 g B. 8,8 g C. 13,2 g D. 17,6 g


<b>16.</b> Gọi tên hợp chất có CTCT nh sau theo danh ph¸p IUPAC.



2 2


3


OHC -CH - CH -CH - CH = CH - CHO
|


CH




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. 5-metylhept-2-en-dial D. iso-octen-2-dial


<b>17.</b>Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra m gam bạc kết


tđa. Gi¸ trị của m là :A. 6,48 g B. 12,96 g C. 19,62 g D. Kết quả khác


<b>18.</b>Gọi tên hợp chất có CTCT nh sau theo danh ph¸p IUPAC :




3 2


2 5 2 5


CH - CH CH - CH - COOH


| |



C H C H






A. 2,4-®ietylpentanoic B. 2-metyl-4-etylhexanoic


C. 2-etyl-4-metylhexanoic D. 2-metyl-5-Cacboxiheptan


<b>19.</b>Để trung hòa hoàn toàn 4,8 g hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ A, B cần a mol NaOH thu đ ợc 6,78 g


muối. Giá trị cđa a lµ :A. 0,05 (mol) B. 0,07 (mol) C. 0,09 (mol). D. KÕt quả khác


<b>20.</b>Cho 0,94g hn hp hai anehit n chc no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung


dịch AgNO3/NH3 thu đợc 3,24g Ag. Công thức phân t hai anehit l :


A. Kết quả khác B. HCHO vµ CH3CHO


C. C2H5CHO vµ C3H7CHO D. CH3CHO vµ C2H5CHO


<b>21. </b> Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×