Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.9 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày dạy: Thứ hai 20/02/2012</i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<i><b>Tieát</b></i>: 24 Bài dạy:
<sub></sub>
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>-Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.</b>
-Yêu Tổ quốc Việt Nam.
<i><b>-KNS: Kỹ năng trình bày những hiểu biết về đất nước và con người Việt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>
<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
-Ảnh SGK. Máy Cassette.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-Cho HS nêu ghi nhớ.</b>
-GV nhận xét chung.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài:</b>
<b>*Hoạt động 1: Làm bài tập 1 SGK.</b>
-HS giới thiệu sự kiện bài hát, bài thơ,
tranh ảnh, nhân vật iưlịch sử liên quan
đến mốc thời gian mà bài tập đã cho.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Vài em đọc.
-Đại diện nhóm trình bày.
a/.Ngày 2/9/1945 Chủ tịch HCM đọc bản
tuyên ngôn độc lập tại Quảng Trường Ba
Đình lịch sử, khai sinh nước VN.DCCH.
Từ đó ngày 2/9 được lấy làm ngày Quốc
Khánh nước ta.
<b>*Hoạt động 2: Đóng vai (BT3).</b>
*MuÏc tiêu : HS biết thể hiện tình yêu
quê hương, đất nước trong vai một hướng
dẫn viên du lịch.
-Cho HS đóng vai làm hướng dẫn viên
du lịch, giới thiệu với khách về VN.
<i><b>-GV : GDVSMT : Cho học sinh ý thức</b></i>
<i><b>bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, tham</b></i>
<i><b>quan du lịch.</b></i>
<b>*Hoạt động 3 : Bài tập 5</b>
<b>*Mục tiêu : HS nêu được ý kiến của</b>
mình khi lớn lên sẽ làm gì để góp phần
xây dựng đất nước.
-GV nhận xét chúng.
-Cho HS ca hoặc nghe đĩa hát về em yêu
Tổ quốc VN.
-Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
<b>*Củng cố – dặn dò </b>
-GV nhận xét tiết học và dặn dò HS về
xem lại bài và chuẩn bị trước bài sau.
d/.Sông Bạch Đằng chiến thắng của Ngô
Quyền.
đ/.Bến Nhà Rồng nơi Bác Hồ ra đi tìm
đường cứu nước.
e/.Cây Đa Tân Trào giải phóng Thái
-HS đọc u cầu đề bài.
-Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
-Đại diện nhóm giới thiệu trước lớp (về
kinh tế, văn hoá, thắng cảnh, con người,
trẻ em ở VN).
-HS đọc đề bài.
-HS nêu ý kiến, cả lớp nhận xét.
-HS hát.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<i><b>Tiết</b></i>: 47 Bài dạy:
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rành
mạch lưu lốt.
-Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.
-Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong sách giáo khoa (SGK).
-Bảng phụ viết đoạn HS cần luyện đọc. Ghi 5 luật nước ta.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho HS HTL bài thơ Chú đi tuần.
H: Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn
cảnh như thế nào ?
H : Những chi tiết nào nói lên tình cảm
của người chiến sĩ đối với các cháu HS
trong bài ?
-GV nhận xét-cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài:GV giới thiệu bài ghi</b>
tựa bài lên bảng.
<b>2/.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>
<b>a/.Luyện đọc:</b>
-GV đọc bài văn.
-GV hướng dẫn cách đọc.
-2 em HTL bài Chú đi tuần.
-Đêm khuya gió rét, mọi người đã yên
giấc ngủ say.
-Hỏi giấc ngủ có ngon không. Cứ yên
tâm ngủ nhé, tự nhủ đi tuần tra để giữ
mãi ấm nơi cháu nằm.
-Cho HS đọc theo cặp.
-Cho HS đọc cả bài.
<b>b/.Tìm hiểu bài:</b>
H: Người xưa đặt ra luật tục để làm gì ?
H: Kể những việc mà người Ê-đê xem là
có tội ?
H: Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất cơng
bằng ?
-GV nói thêm : (SGV).
H : Hãy kể tên một số luật của nước ta
hiện nay mà em biết ?
-GV mở bảng phụ viết sẵn 5 luật (Luật
Giáo dục, Luật Phổ cập tiểu học, Luật
-Cho HS nêu ý nghóa bài.
-Hướng dẫn HS đọc một đoạn “Tơi
khơng hỏi mẹ cha …….cũng là có tội”..
-Cho cả lớp nhận xét tuyên dương.
<b>3/.C ủ n g c ố -d ặ n dị </b>
--Cho hs nêu lại ý nghóa bài.
-Nhận xét tiết học, dặn dò, xem lại bài
và chuẩn bị bài sau.
-HS đọc theo cặp
-HS đọc cả bài.
-Để bảo vệ cuộc sống bình n cho bn
làng.
-Tội khơng hỏi mẹ cha. Tội ăn cắp. Tội
giúp kẻ có tội. Tội dẫn đường cho địch
đến đánh bn làng mình.
-Chuyện nhỏ xử nhẹ (phạt tiền một
song), chuyện lớn xử nặng (phạt tiền
một co). Người phạm tội là người bà con
anh em cũng xử vậy. Tang chứng cũng
-HS tự trả lời.
-Nhiều em đọc luật ở bảng phụ.
-HS nêu lại nội dung chính của bài.
-3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.
-Nhiều em đọc.
<i><b>Tiết</b></i>: 116 <b>Bài dạy:</b>
<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
-Biết vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải
các bài tốn liên quan có u cầu tổng hợp. Làm bài tập 1 ; 2 (cột 1).
<b>B-.CHUẨN BỊ:</b>
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>1-.Bài cũ:</b>
<i>?.Muốn tính thể tích hình lập</i>
<i>phương ta phải làm sao?</i>
<b>2-.Luyện tập: (S/123)</b>
<b>*.Bài 1: </b> HS tự giải.
<b>*.Bài 2: HS tự điền vào ông trống, cả</b>
lớp nhận xét kết quả.
-Ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với
cạnh
<b>*.Bài 1: </b>
Diện tích 1 mặt của hình lập phương:
2,5 2,5 = 6,25 (cm2)
Diện tích tồn phần:
6,25 6 = 37,5 (cm2)
Thể tích:
2,5 2,5 2,5 = 15,625 (cm3)
Đáp số: 6,25 cm2<sub> ; 37,5 cm</sub>2<sub> ; 15,625 cm</sub>3
<b>*.Bài 2: </b>
Hình HCN (1)
Dài 11cm
Rộng 10cm
Cao 6cm
DT đáy 110 cm2<sub> </sub>
<b>3-.Củng cố:</b>
<i>?.Thể tích hình lập phương?</i>
Tổng kết nhận xét.
<i>-Lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với</i>
<i>cạnh.</i>
<i>Ngày soạn</i>:………
<i><b>Tiết</b></i>: 117 <b>Bài dạy:</b>
<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
-Biết tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm và giải tốn.
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>1-.Bài cũ:</b>
<i>?.Muốn tính thể tích hình lập</i>
<i>phương ta phải làm sao?</i>
<b>2-.Luyện tập: (S/124)</b>
<b>*.Bài 1: </b> GV hướng dẫn học sinh giải
nhẩm 15% của 120.
-HS tự thực hiện bài a) và bài b).
<b>*.Baøi 2: </b>
-Ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với
cạnh.
<b>*.Bài 1: </b>
10% của 120 là 12 ; 5% của 120 là 6.
.5% của 240 là: 12
.2,5% của 240 là: 6
17,5% của 240 là: 24 + 12 + 6 = 42
b).35% của 520 là:
520 35% = 182.
3 và 2.
b).HS tự giải.
<b>3-.Củng cố:</b>
<i>?.Diện tích tồn phần hình lập phương?</i>
Tổng kết nhận xét.
a).Tỉ số phần trăm của hình LP lớn và hình
LP nhỏ là 3:2 = 1,5=150%
b).Thể tích hình LP lớn: 64 :2 3 =
96(cm3<sub>)</sub>
<i>-Lấy diện tích 1 mặt nhân với 6.</i>
<i><b>Tieát</b></i>: 24 Bài dạy:
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-GV đọc tên riêng trong đoạn thơ Cửa</b>
gió Tùng Chinh.
-GV nhận xét chung.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài:</b>
-GV giới thiệu bài ghi tựa lên bảng.
-GV đọc bài chính tả SGK.
H : Đoạn văn miêu tả vùng nào ?
-GV hướng dẫn một số từ dễ viết sai (tày
đình, hiểm trở, Hồng Liên Sơn,
Phan-xi-păng, Ơ Quy Hồ, Sa-Pa, Lào Cai ).
-HS viết bảng con.
-HS theo dõi.
-Cho HS viết.
-GV nhắc nhở lại một số quy định khi
viết chính tả.
-GV đọc bài cho HS viết.
-GV đọc lại toàn bài viết để HS soát lỗi.
-GVchấm 7-10 bài.
-Đưa bài viết đẹp cho cả lớp xem.
-Gv nhận xét chung.
-Hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>*Bài tập 2: HS đọc đề bài.</b>
-Tìm các tên riêng trong đoạn thơ
-Cho HS nêu tên..
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>BT3- Hoạt động nhóm.</b>
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV treo bảng phụ đã chuẩn bị.
-Bài thơ đố các em tìm đúng và viết
đúng chính tả tên một số nhân vật lịch
sử.
-Cho các nhóm làm việc.
-Cho các nhóm dán kết quả và trình bày.
-Cho HS thi HTL câu đố.
-Cả lớp và GV nhận xét tuyên dương.
<b>*Củng cố – dặn dò :</b>
-Gv nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc
lại bài viết lại 5 tên vị vua, HTL các câu
dơd, đó lại người thân và chuẩn bị bài
sau.
-HS viết vào bảng con cho GV kiểm tra.
-HS viết bài.
-HS đổi vở sốt lỗi cho nhau.
-HS đọc đề bài.
-HS suy nghó tìm và nêu tên riêng, cách
viết hoa (Đăm Săn, Y Sun, Nơ Trang
Lơng, A-ma, Dơ-hao, Mơ –nông, Tây
Nguyên, sông Ba ).
-Thảo luận nhóm.
-HS đọc đề bài.
-1 em dọc lại các câu thơ ở bảng phụ.
-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm dán bảng và trình bày
kết quả (đọc 2 câu thơ nêu tên nhận vật
lịch sử : Ngô Quyền, Quang Trung, Đinh
Tiên Hoàng, Lý Thái Tổ, Lê Thánh
Tơng).
<i><b>Tiết</b></i>: 47 Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẬT TỰ – AN NINH
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Làm được BT1; làm được BT4.
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho HS nêu lại bài tập 2
-GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ghi</b>
tựa bài lên bảng.
<b>*Bài tập 1 :</b>
-Cho HS đọc nội dung bài tập.
-GV nhắc nhở HS lưu ý từng dịng (nếu
có HS chọn đáp án a hoặc c thì GV giải
thích theo SGV).
-Cho HS suy nghĩ và nêu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 4 : </b>
-Cho HS đọc đề bài.
-GV dán bảng phụ ghi sẵn 3 phần của
bài lên bảng.
-HS nêu miệng kết quả bài tập 2 những
từ cịn thiếu..
-1 em đọc yêu cầu đề bài SGK.
-HS suy nghĩ và nêu ý kiến (b đúng).
-1 em đọc đề bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
(Nếu HS tìm thiếu và thừa thì GV giải
thích theo SGV.
<b>-Củng cố – dặn dò :</b>
-GV nhận xét tiết học , dặn HS về nhà
xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
quả.
<b>KĨ THUẬT</b>
<i><b>Tiết</b></i>: 24 Bài dạy:
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
-Lắp được một số bộ phận xe ben đúng kĩ tuật, đúng quy trình.
<i><b>-SDNL.TK&HQ.</b></i>
<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho HS nêu lại các bước lắp xe cần
cẩu.
-GV nhận xét chung.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài:</b>
-GV giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng.
-GV nêu tác dụng của xe ben trong thực
tế dùng để vận chuyển cát, đất, đá,
….cho các cơng trình xây dựng ……
<i><b>-SDNL-TK&HQ : Chọn loại xe tiết kiệm</b></i>
-Vài em nêu.
<i><b>trời để tiết kiệm xăng, dầu.</b></i>
<b>*Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét mẫu.</b>
-Cho HS quan sát mẫu xe ben đã lắp
sẵn.
-GV hướng dẫn HS quan sát toàn bộ xe,
từng bộ phận xe.
H : Để lắp được xe ben, cần phải lắp
mấy bộ phận ? Hãy kể tên các bộ phận
đó ?
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ</b>
thuạt.
-Cho HS chọn các chi tieát theo bảng
SGK.
-Cho HS quan sát hình 2 SGK.
H : Để lắp khung sàn xe và giá đỡ, em
cần phải chọn những chi tiét nào ?
-Cho HS lên lắp khung sàn xe và giá đỡ.
-Cho HS quan sát hình 3 SGK.
H : Để lắp được sàn cabin và các thanh
đỡ, ngoài các chi tiết ở hình 2, em phải
chọn thêm các chi tiết nào ?
-Cho HS quan sát hình 4 SGK.
H : Dựa vào hình 4 em hãy lắp bánh xe
bánh xe, trục dài, trục ngăn I, vòng hãm
vào thanh 7 lỗ theo đúng thứ tự..
-Cho HS quan sát hình 5a SGK.
-Cho HS lên lắp trục bánh xe trước.
-GV nhận xét bổ sung bước lắp.
-Cho HS quan sát hình 5b SGK.
-Cho HS lên bảng lắp.
-Cho HS lắp 1, 2 bước của xe ben.
-HS quan sát từng bộ phận xe.
-Cần lắp 5 bộ phận : Khung sàn xe và
các giá đỡ, sàn cabin và các thanh đỡ, hệ
thống giá đỡ trục bánh xe trước, cabin.
-Cả lớp chọn các chi tiết, 1, 2 em lên
chọn.
-HS quan sát hình 2 SGK.
-Chọn 2 thanh thẳng 11 lỗ, 2 thanh thẳng
6 lỗ, 2 thanh thẳng 3 lỗ, 2 thanh chữ L
dài, 1 thanh chữ U dài.
-1 em lên lắp, các em khác tự lắp.
-Chọn thêm tấm chữ L và 2 thanh thẳng
11 lỗ, thanh chữ U dài.
-HS trả lời và lắp.
-HS quan sát hình 5a SGK.
-1 em lên lắp, cả lớp quan sát bước lắp
của bạn.
-HS quan sát hình 5b SGK.
-1 em lên bảng lắp các em khác theo dõi
bổ sung bước lắp cho bạn.
-HS lắp xe ben.
-HS cùng GV kiểm tra xe.
-HS tháo rời các chi tiết cất vào hộp.
-GV kiểm tra mức độ nâng lên, hạ
xuống của thùng xe.
-GV hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết
và xếp gọn vào hộp.
<b>*Củng cố – dặn dò :</b>
-Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK.
-GV nhận xét tinh thần thái độ học tập
của HS. Chuẩn bị các dụng cụ để lắp ở
tiết 2.
<i> Ngày dạy</i>: Thứ tư 22/02/2012
<i><b>Tiết</b></i>: upload.123doc.net Bài dạy: <b>GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ - GIỚI THIỆU </b>
<b>HÌNH CẦU</b>
<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
-Nhận dạng được hình trụ, hình cầu.
-Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
-Hộp sữa, lon cá mòi.
-Quả banh, địa cầu.
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>
<b>1-.BC :</b>
<i>?.Diện tích tồn phần hình lập phương?</i>
-GV nhận xét.
<b>2-.BM : </b>
<b>*.Hình trụ:</b>
-GV dùng hộp sữa, lon cá mịi để giới
thiệu hình trụ.
<i>?.Hai mặt đáy hình trụ là hình gì?</i>
<i>?.Nếu ta cặt một mặt bên hình trụ</i>
<i>-Lấy diện tích 1 mặt nhân với 6.</i>
-Là hình tròn.
<b>*.Hình cầu:</b>
<i>-GV</i> dùng những đồ vật có dạng hình cầu
để giới thiệu. Sau đó u cầu HS nêu
một vài vật có dạng hình cầu.
<b>3-.Củng cố:</b>
<i>?.Hình Trụ có mặt đáy là hình gì?</i>
<i>?.Những đồ vật nào có hình cầu?</i>
Tổng kết nhận xét.
-<i>Hình tròn.</i>
<i>-Viên bi, trái banh.</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<i><b>Tiết</b></i>: 48 Bài dạy:
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rành
mạch lưu loát.
-Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện được tình cảm nhân vật.
<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
-Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong sách giáo khoa (SGK).
-Bảng phụ viết đoạn HS cần luyện đọc.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho HS đọc bài Luật tục xưa.
H: Người xưa đặt ra luật tục để làm gì ?
H : Hãy kể tên một số luật của nước ta
-2 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Để bảo vệ cuộc sống bình n cho bn
làng.
hiện nay mà em biết ?
-GV nhận xét-cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài:GV giới thiệu bài ghi</b>
tựa bài lên bảng.
<b>2/.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>
<b>a/.Luyện đọc:</b>
-Cho HS đọc toàn bài
-Cho HS quan sát tranh.
-GV ghi bảng những chữ đọc dễ sai : chữ
V, bu-gi, cần khởi động máy.
-GV đọc từ khó.
-Cho HS chia đoạn.
-Cho HS đọc bài.
-GV sửa chữa cách đọc cho HS.
-Cho HS đọc theo cặp, cả bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b/.Tìm hiểu bài:</b>
H: Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gi ?
H: Em hiểu hộp thư mật dùng để làm gì?
H: Người liên lạc nguỵ trang hộp thư mật
khéo léo như thế nào ?
H : Qua những vật có hình chữ V, người
liên lạc muốn gởi chú Hai Long điều gì ?
H : Nêu cách lấy thư và gửi báo cáo của
chú Hai Long. Vì sao chú làm như vậy ?
H : Hoạt động trong vùng địch của các
môi trường, Luật GT đường bộ, ……..
HS theo dõi GV hướng dẫn cách đọc.
-HS đọc từ khó
-4 đoạn.
-Từng tốp 4 em đọc nối tiếp cả bài.
-Nêu nghĩa từ chú giải.
-HS đọc theo cặp, 1,2 em đọc cả bài.
-HS theo dõi để tìm hiểu bài.
-Để chuyển những tin tức bí mật quan
trọng.
-Đặt ở nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất,
nơi 1 cột cây số vên đường, giữa cánh
đồng vắng, hịn đá hình mũi tên trỏ vào
nơi giấu hộp thư mật, báo cáo được đặt
trong một chiếc vỏ đựng thuốc đánh
răng.
-Gửi tình yêu Tổ quốc của mình và lời
-Chú dừng xe tháo bu-gi ra xem (HS dựa
vào SGK mà trả lời tiếp theo).
-Cho HS nêu ý nghĩa bài.
<b>*Hướng dẫn HS luyện đọc :</b>
-Cho HS đọc nối tiếp toàn bài.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1.
-Cho HS thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét bình chọn tuyên
dương.
<b>3/.C ủ n g c ố -d ặ n dò </b>
--Cho hs nêu lại ý nghóa bài.
-Nhận xét tiết học, dặn dò, xem lại bài
và chuẩn bị bài sau.
xương máu.
-HS nêu ý nghóa bài.
-4 em đọc nối tiếp tồn bài.
-HS nêu lại nội dung bài.
<i><b>Tiết</b></i>: 24 Bài dạy:
<sub></sub>
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người bảo vệ trật tự, an
ninh; sắp xếp chi tiết tương đối hợp lí, kể rõ ý; biết và biết trao đổi về nội dung câu
chuyện.
<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Viết sẵn bảng phụ tiêu chuẩn đánh giá (SGV) .
-Tranh, sách, truyện sưu tầm được.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>A:Kiểm tra bài cũ:</b>
-GV nhận xét tiết kể chuyện trước.
<b>1/.Giới thiệu bài: </b>
-Cho HS đọc đề bài, GV gạch sẵn những
từ cần chú ý. (đã nghe, đã đọc, góp sức
bảo vệ TT.AN).
-GV nhắc lại : BVTTAN : chống lại mọi
sự xâm phạm, quấy rối để giữ yên ổn về
chính trị.
-GV gợi ý về đề bài, đã đọc hay nghe ai
kể.
-Cho HS kể chuyện.
-GV dán phiếu đánh giá lên bảng.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo
tiêu chuẩn đã nêu
<b>*Củng cố – dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS tiến bộ hơn tiết trước, về nhà đọc
trước đề bài và gợi ý tiết sau.
-3 em nối tiếp đọc 3 gợi ý SGK.
-HS đọc thầm ý 1.
-HS để bài nháp chuẩn bị ở nhà lên bàn.
-Vài em nêu tên câu chuyện của mình
chọn đã nghe hay đã đọc.
-1 em đọc lại gợi ý 3 SGK.
-HS kể chuyện theo cặp và nêu ý nghóa
câu chuyện cùng bạn.
-Vài em thi kể chuyện trước lớp.
-HS xưng phong kể và nêu ý nghóa câu
chuyện.
-Cả lớp bình chọn tun dương.
<b>ĐỊA LÍ</b>
<i><b>Tiết</b></i>: 24 Bài dạy: ÔN TẬP.
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>-Tìm được vị trí châu Á, châu Âu trên bản đồ.</b>
-Khái quát đặc điểm châu Á, châu Âu về : diện tích, địa hình, khí hậu, dân
cư, hoạt động kinh tế.
<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
H : So sánh vị trí, địa lí, khí hậu Liên
Bang Nga với Pháp.
-GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
+Liên bang Nga ở Đông Aâu, phía Bắc
giáp Bắc Băng Dương nên có khí hậu
lạnh hơn.
baûng
<b>*Hoạt động 1 : </b>
<b>-GV gắn Bản đồ tự nhiên thế giới bảng</b>
-Gọi HS lên bảng chỉ và mơ tả vị trí địa
lí, giới hạn của châu Á, châu Aâu trên BĐ
+Chỉ một số dãy núi Hi-ma-lay-a,
Trường Sơn, U-ran, An-pơ.
-GV nhận xét chung.
<b>*HĐ 2 : Trị chơi Ai nhanh, ai đúng.</b>
-GV phổ bién trị chơi
-Phát cho mỗi nhóm một phiếu in bảng
như SGK.
-Nhóm nào điền xong cho dán lên bảng.
-Cho HS nhận xét đánh giá cụ thể, nhóm
nào xong trước và làm đúng thì nhóm đó
thắng cuộc.
<b>*Củng cố – dặn dò :</b>
<b>-GV nhận xét tiết học và dặn dò HS xem</b>
lại bài.
-HS lên chỉ bản đồ.
+1 số em chỉ vị trí, giới hạn châu Á, 1 số
em chỉ châu Aâu., 1 số em chỉ các dãy
núi.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Hoạt động nhóm
-Các nhóm chọn các ý a, b, c, d để điền
vào phiếu.
-HS nhận xét từng nhóm.
-Bình chọn tun dương.
+Châu Á : b, c, e, I, k.
+Châu Aâu : a, d, g, h, l.
<i>Ngày soạn</i>:………
<i>Ngày dạy: Thứ năm 23/02/2012</i>
<sub></sub>
<b>I-.MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Tìm được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); tìm được các hình ảnh nhân
hóa, so sánh trong bài văn BT1.
-Viết được đoạn văn tả một đồ vật quen thuộc theo yêu cầu BT2.
<b>A.Kieåm tra bài cũ:</b>
<b>-GV kiểm tra lại đoạn văn đã được viết</b>
lại của một số em.
-GV nhận xét chung.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và</b>
<b>*Bài tập 1 : Cho HS đọc đề bài.</b>
-GV giới thiệu ảnh chụp chiếc áo quân
phục, 01 cái áo thật.
-Giải nghĩa : Vải Tô Châu : sản xuất ở
TP. Tơ Châu Trung Quốc.
-GV giải thích thêm ý bài văn SGV.
a/.Phần mở bài.
-Phần thân bài.
H : Cách thức miêu tả chiếc áo.
-Phần kết bài.
b/.Hình ảnh so sánh.
-Hình ảnh nhân hoá.
-GV kết luận theo SGV.
-GV dán lên bảng ghi nhớ tả đồ vật.
<b>*Bài tập 2 :</b>
-Cho HS nêu tên đồ vật được quan sát ở
nhà theo lời cô dặn.
-GV nhắc nhở lại yêu cầu đề bài và
-GV kết luận và cho điểm.
<b>*Củng cố – dặn doø :</b>
-GV nhận xét chung về tinh thần làm
việc của cả lớp, khen ngợi những học
tốt, về nhà làm lại bài tập 2 .Chuẩn bị
-HS để bài tập lên bàn.
-2 em nối tiếp nhau đọc đề và bài văn.
-HS đọc thầm lại bài văn và trả lời.
-Từ đầu ……màu da úa . (MB trực tiếp).
-Chiếc áo sờn vai ….cũ của ba.
-Bao quát : xinh xinh, rất dễ thương.
-Chi tiết : đường khâu, hàng khuy, cổ áo,
cầu vai, măng sét (nêu tình cảm).
-Phần cịn lại. (KB mở rộng ).
-Những câu văn có từ <i><b>như</b></i> trong bài
Người bạn đồng hành q báu.
+Cái măng sét ơm khít lấy cổ tay tôi.
-1, 2 em đọc lại.
-HS đọc đề bài.
-Vài em nêu.
-HS suy nghĩ và tự viết đoạn văn.
-Nhiều em nối tiếp nhau đọc đoạn văn
đã viết.
<i><b>Tiết</b></i>: 119 Bài dạy LUYỆN TẬP CHUNG.
<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
-Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình tròn.
-Làm bài tập 2 a ; 3.
<b>B-.CHUẨN BỊ:</b>
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>1-.Bài cũ:</b>
<i>?.Em hãy nêu một vài đồ vật có</i>
<i>dạng hình trụ và hình cầu?</i>
<i>?Diệnt ích hình tam giác?</i>
<i>?.Diện tích hình thang?</i>
<b>2-.Luyện tập: (S/127)</b>
<b>*.Bài 1: </b> GV gợi ý để HS thấy được
tam giác ABD vng.
<b>*.Bài 2: </b>
-GV gợi ý cho HS biết đường cao
KH chính là đường cao của các hình tam
-Hộp sữa, lon bia,… quả banh, viên bi,…
-Đáy nhân với cao rồi chia cho 2.
<i>-Trung bình 2 đáy nhân với chiều cao.</i>
<b>*.Bài 1: </b>
a).Diện tích tam giác ABD:
4 3 : 2 = 6 (cm2)
Diện tích tam giác BDC:
5 3 : 2 = 7,5 (cm2)
b).Tỉ số phần trăm SABD và SBDC.
6 : 7,5 = 0,8 = 80%
Đáp số: a). 6cm2<sub> và 7,5 cm</sub>2
b). 80%
<b>*.Bài 2: </b>
Diện tích hình tam giaùc KQP
12 6 : 2 = 36 (cm2)
MN = MK + KN = 12 cm
3
cm
4 cm
giác.
<b>*.Bài 3: GV gợi ý để HS tính theo yêu</b>
cầu của đề bài.
<b>3-.Củng cố:</b>
<i>?.Diện tích hình bình hành?</i>
Tổng kết nhận xét.
Tổng diện tích 2 hình tam giác MKQ và
KNP.
(MK+KN)<i>×</i>6
2 =
12<i>×</i>6
2 =36 (cm2)
Diện tích hình KQP bằng tổng diện tích
2 hình MKQ và KNP.
<b>*.Bài 3: </b>
Diện tích hình tam giác ABC:
3 4 : 2 = 6 (cm2)
Bán kính hình tròn:
5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích hình tròn:
2,5 2,5 3,14 = 19,625 (cm2)
Diện tích phần tô màu:
19,625 - 6 = 13,625 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 13,625 cm2<sub>.</sub>
-Đáy nhân cao.
<i><b>Tiết</b></i>: 48 Bài dạy: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
1-Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng cặp từ hơ ứng thích hợp.
2-.Làm được bài tập 1,2 của mục III..
-Cho HS nêu kết quả bài tập 1,2
-GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ghi</b>
tựa bài lên bảng.
<b>*Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>*Bài tập 1 : Cho HS đọc đề bài.</b>
-Cho HS tìm những từ nối các vế câu.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2 : Cho HS đọc đề bài.</b>
-Cho HS tìm cặp từ nối điền vào chỗ
trống.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>-Củng cố – dặn dị :</b>
-GV nhận xét tiết học , dặn HS về nhà
xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
-Vài em nêu kết quả.
-1 em đọc đề bài.
-HS tìm từ nối các vế câu.
a/.chưa …..đã.
b/.vừa ……..đã.
b/.mới …đã , chưa …đã , vừa ….đã.
c/.bao nhiêu …………bấy nhiêu.
<b>KHOA HOÏC</b>
<i><b>Tiết</b></i>: 48 Bài dạy: AN TOAØN VAØ TRÁNH LÃNG PHÍ
<sub></sub>
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an tồn, tiết kiệm điện.
-Có ý thức, tiết kiệm năng lượng điện.
-Hình SGK. cầu chì. Nhóm : 1 cục pin tiểu, đèn pin, đồng hồ, đồ chơi.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho HS nêu : Khi chèn kim loại, cao su,
thuỷ tinh, gỗ …vào mạch điện, thì dịng
điện như thế nào ?
-GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài:</b>
-GV giới thiệu bài và ghi tựa bài bảng.
<b>-*Hoạt động 1: Hoạt động nhóm.</b>
*Các biện pháp phịng tránh bị điện giật.
<b>*Mục tiêu : HS nêu được một số biện</b>
pháp phòng tránh bị điện giật.
<i><b>-KNS: K</b><b>ỹ năng ứng phó, xử lý tình</b></i>
<i><b>huống đặt ra khi có người bị điện giật,</b></i>
<i><b>khi dây điện đứt, ...</b></i>
-Cho các nhóm xem tranh và thảo luận
các trường hợp dẫn đến bị điện giật và
các biện pháp để phòng điện giật.
H : Khi thấy người bị điện giật em phải
làm gì ?
-Cho các nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Hoạt động 2 : Thực hành.</b>
<b>*Mục tiêu : HS nêu được một số biện</b>
pháp phòng tránh gây hỏng đồ điện và
để phòng điện quá mạnh gây hỏa hoạn,
-Cho các nhóm đọc thơng tin SGK.
-Cho các nhóm trình bày kết quả.
-Cho HS quan sát dụng cụ điện có ghi số
-Vài em nêu.
-Thảo luận nhóm.
-Cầm vật kim loại cấm vào ổ điện. Thả
diều gần dây điện, bẻ dây điện, khi dây
điện bị đứt cần tránh xa ra.
-Cắt nguồn điện ngay (ngắt cầu dao, cầu
chì …) bằng gậy gỗ, tre, nhựa …gạt dây
điện ra khỏi người bị nạn.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Thảo luận nhóm.
-GV kết luận : Khi cầu chì bị chảy, phải
mở cầu dao điện, tìm xem có chỗ nào bị
chập, thay cầu chì khác, khơng được
thay cầu chì bằng dây sắt hay dây đồng.
<b>*Hoạt động 3 : Thảo luận.</b>
<b>*Về tiết kiệm điện.</b>
<b>*Mục tiêu : HS giải thích được lí do phải</b>
tiết kiệm năng lượng điện và trình bày
các biện pháp tiết kiệm điện.
H : Tại sao ta phải sử dụng điện tiết
kiệm ? Nêu các biện pháp để tránh lãng
phí năng lượng điện ?
-GV hỏi thêm về việc dùng điện và các
thiết bị điện của gia đình từng em.
<b>*Củng cố – dặn dò :</b>
-GV nhận xét tiết học, về nhà xem lại
bài chuẩn bị sau.
-Thảo luận nhóm.
-1 số em trình bày trước lớp.
-Đở tốn tiền, chỉ dùng điện khi cần thiết,
ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, tivi, ….tiết
kiệm khi đun nấu, sưởi, ủi quần áo.
<i> </i> <i>Ngày soạn</i>:………
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
ý.
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho HS đọc đoạn văn tả hình dáng hoặc
cơng dụng của một đồ vật gần gũi.
-GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và</b>
ghi tự bài lên bảng.
<b>*Bài tập 1 : Cho HS đọc đề bài.</b>
-Cho HS laøm baøi.
-GV nhận xét : Tự sửa không nên bắt
chước dàn ý của bạn.
<b>*Bài tập 2 : Hoạt động nhóm.</b>
-Cho HS đọc gợi ý 2 SGK.
-Cho HS trình bày miệng bài làm của
mình theo nhóm, tránh đọc trong vở.
-Cho HS trình bày trước lớp.
-GV đến từng nhóm giúp đỡ.
-Cả lớp và GV bình chọn, cách chọn đồ
vật, cách sắp xếp các phần, cách trình
bày hay nhất.
<b>*Củng cố – dặn dò :</b>
-GV nhận xét chung về tinh thần làm
việc của cả lớp, khen ngợi những học
tốt, về nhà lập dàn ý lại cho hay .Chuẩn
bị tiết TLV sau viết lại bài văn.
-2 em đọc đoạn văn.
-HS tự làm bài, vài em làm trên giấy
khổ to, dán bảng, trình bày.
-Cả lớp sửa chữa.
-Thảo luận nhóm.
-1 em đọc gợi ý 2 SGK.
-Từng em trình bày bài làm của mình
theo nhóm.
<i><b>Tiết</b></i>: 120 Bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG.
<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
-Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
-Làm bài tập 1 a , b ; 2.
<b>B-.CHUẨN BỊ :</b>
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>1-.Bài cũ:</b>
<i>?.Diện tích xung quanh hình hộp</i>
<i>chữ nhật?</i>
<i>?Diện tích tồn phần hình lập</i>
<i>phương?</i>
<i>?.Thể tích hinh lập phương?</i>
<i>-GV nhận xét.</i>
<b>2-.Luyện tập: (S/128)</b>
<b>*.Baøi 1: </b>
<b>-GV gợi ý để HS thấy được bể kính</b>
khơng có nắp.
<b>*.Bài 2: </b>
-GV gợi ý cho HS tự giải.
-Chu vi đáy nhân chiều cao.
-Cạnh nhân với canh rồi nhân 6.
-<i>Cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.</i>.
<b>*.Baøi 1: </b>
a).Đổi ra cm: 1m = 100 cm
Diện tích kính dùng làm bể cá:
Sđáy = 100 50 = 5000 (cm2)
Sxq = (100 + 50) 2 60
= 18 000 (cm2<sub>)</sub>
5 000 + 18 000 = 23 000 (cm2<sub>)</sub>
= 2,3 (m2<sub>)</sub>
b).Thể tích bể caù.
100 50 60 = 300 000 (cm3)
Đáp số: a). 2,3 m2
b). 300 000 cm3
<b>*.Bài 2: </b>
a).Diện tích xung quanh hình lập phương
1,5 1,5 4 = 9 (m2 )
<b>3-.Củng cố:</b>
<i>?.Thể tích hình hộp chữ nhật?</i>
Tổng kết nhận xét.
c).Thể tích hình lập phương.
1,5 1,5 1,5 = 3,375 (m3 )
-Dài nhân rộng nhân cao.
<b>LỊCH SỬ</b>
<i><b>Tiết</b></i>: 24 Bài dạy: ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
-Biết đường Trường Sơn với việc chi viện sức người, vũ khí, lương thực, ….
của miền Bắc cho cách mạng miền Nam, góp phần to lớn vào thắng lợi của cách
mạng miền Nam : Để đáp ứng nhu cầu chi viện cho miền Nam, ngày 19/5/1959,
Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn (đường Hồ Chí Minh). Qua
đường Trường Sơn, miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho miền Nam, góp
phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam.
<i><b>-GD BVMT.</b></i>
<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
-Aûnh SGK . Bản đồ VN.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
H : Nhà máy cơ khí Hà Nội ra đời trong
hoàn cảnh nào ? Thời gian địa điểm và
khung cảnh.
-GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1/.Giới thiệu bài:</b>
-Cho HS đọc bài SGK. (Từ đầu ………).
-GV dùng bản đồ giới thiệu vị trí đường
Trường Sơn (Từ Hữu ngạn sơng Mã
-Thanh Hố qua miền tây Nghệ An đến
miền Đông Nam Bộ).
-GV : Đường Trường Sơn bao gồm rất
-2 em trả lời.
Trường Sơn và Tây Trường Sơn.
H : Mục đích mở đường Trường Sơn.
-Cho HS đọc đoạn Nguyễn Viết Sinh.
-Cho HS kể thêm về bộ đội lái xe thanh
niên xung phong các em sưu tầm được.
-Cho HS quan sát ảnh SGK và nhận xét
về đường Trường Sơn 2 lần chống Mĩ.
H : Đường Trường Sơn có ý nghĩa như
thế nào đối với cuộc kháng chiến chống
Mĩ cứu nước của dân tộc ta ?
-GV kết luận : Ngày nay, đường Trường
Sơn đã được mở rộng đường Hồ Chí
Minh.
<b>-Cho HS đọc nội dung SGK, ghi bảng.</b>
<b>*Củng cố – dăn dò :</b>
<i><b>-GDVSMT : Chẵng những Đường Trường</b></i>
<i><b>Sơn là một công cuộc xây dựng và bảo vệ</b></i>
<i><b>Tổ quốc, mà Đường Trường Sơn còn là một</b></i>
<i><b>đường giao thông vận tải đối với đời sống</b></i>
<i><b>con người trên đất nước ta.</b></i>
-GV nhận xét tiết học và dặn dò HS xem
lại bài.
-Chi viện cho miền Nam thực hiện
nhiệm vụ thống nhất đất nước.
-HS đọc bài SGK.
-Vài em kể lại.
-HS quan sát ảnh SGK nhận xét về
đường trường Sơn.
-Con đường mà miền Bắc chi viện sức
người, sức của cho chiến trường, góp
phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng
miền Nam.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.