Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

PPCT Hoa 12 74 tiet moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.24 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN HĨA HỌC LỚP 10 - BAN CƠBẢN</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (Thực hiện 74 tiết)</b>


<b>Học kỳ I: 19 tuần (Thực hiện 38 tiết)</b>
<b>Học kỳ II: 18 tuần (Thực hiện 36 tiết)</b>


<b>Học kỳ I</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>


1 Tiết 1, 2 Ôn tập đầu năm


<b>Chương I: Nguyên tử</b>


2 Tiết 3<sub>Tiết 4</sub> <b>Bài 1<sub>Bài 2</sub></b> Thành phần nguyên tử<sub>Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hoá học- Đồng vị</sub>
3 Tiết 5 <b>Bài 2</b> Hạt nhân nguyên tử- Nguyên tố hoá học- Đồng vị


<i><b>Tiết 6</b></i> <b>Bài 3</b> <i><b>Luyện tập: Thành phần nguyên tử</b></i>
4 Tiết 7, 8 <b>Bài 4</b> Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử
5 <sub>Tiết 10</sub>Tiết 9 <b>Bài 5<sub>Bài 5</sub></b> Cấu hình electron của nguyên tử<sub>Cấu hình electron của nguyên tử</sub>
<i><b>6</b></i>


<i><b>Tiết 11</b></i> <b>Bài 6</b> <i><b>Luyện tập: Cấu tạo vỏ electron và cấu hình</b></i><sub>electron của nguyên tử</sub>
<i><b>Tiết 12</b></i> <b>Bài 6</b> <i><b>Luyện tập: Cấu tạo vỏ electron và cấu hình</b></i><sub>electron của nguyên tử</sub>
7


<b>Tiết 13</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chương II: Bảng tuần hồn các ngun tố hố học- </b>
<b>Định luật tuần hoàn </b>



Tiết 14 <b>Bài 7</b> Bảng tuần hồn các ngun tố hố học
8


Tiết 15 <b>Bài 7</b> Bảng tuần hồn các ngun tố hố học


Tiết 16 <b>Bài 8</b> Sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron ngun tử<sub>của các nguyên tố hoá học</sub>
9 Tiết 17


<b>Bài 9</b> Sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố
hố học. Định luật tuần hoàn


Tiết 18 <b>Bài 10</b> ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hố học
<i><b>10</b></i> <i><b>Tiết 19, 20</b></i>


<b>Bài 11</b> <i><b>Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hồn</b></i>
cấu hình electron của ngun tử và tính chất của
các ngun tố hố học


<b>11</b>


<b>Tiết 21</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>chương III: Liên kết hoá học </b>
Tiết 22 <b>Bài 12</b> Liên kết ion- Tinh thể ion


( Không dạy <i><b>tinh thể ion</b>, giáo viên hướng dẫn học sinh</i>
<i>đọc thêm )</i>


12 Tiết 23, 24 <b>Bài 13</b> Liên kết cộng hoá trị
13 Tiết 25,26 <b>Bài 15</b> Hoá trị và số oxi hoá



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

16 Tiết 31 <b>Bài 18</b> Phân loại phản ứng trong hố học vơ cơ
Tiết32 <b>Bài 19</b> <i><b>Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử</b></i>
<i><b>17</b></i> Tiết 33 <b>Bài 19</b> <i><b>Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử</b></i>


Tiết 34 <b>Bài 20</b> <i><b>Bài thực hành số 1: Phản ứng oxi hố - khử</b></i>
<b>18</b> <b>Tiết 35<sub>Tiết 36</sub></b> <b>Ơn tập học kỳ I<sub>Ôn tập học kỳ I</sub></b>


<b>19</b> <b>Tiết 37<sub>Tiết 38</sub></b> <b>Ôn tập học kỳ I<sub>Kiểm tra học kỳ I</sub></b>
<b>HỌC KỲ II</b>


<b>chương V: Nhóm Halogen </b>
20 Tiết 39 <b>Bài 21</b> Khái quát về nhóm halogen


Tiết 40 <b>Bài 22</b> Clo


21 Tiết 41, 42 <b>Bài 23</b> Hiđro clorua. Axit clohiđric và muối clorua.<sub>Luyện tập</sub>
<i><b>22</b></i>


<i><b>Tiết 43</b></i> <b>Bài 27</b> <i><b>Bài thực hành số 2: Tính chất hố học của khí</b></i>
clo và hợp chất của clo


Tiết 44 <b>Bài 24</b> Sơ lược về hợp chất có oxi của clo


<i><b>( bỏ phản ứng CO</b><b>2</b><b> + dd NaClO, CO</b><b>2</b><b> + dd CaOCl</b><b>2</b><b> )</b></i>
23


Tiết 45 <b>Bài 25</b> Flo- Brom – Iot


<i>( bỏ các phần <b>mục 3,4</b> trong bài <b>ứng dụng sản xuất Flo,</b></i>


<i><b>brom, iot )</b></i>


<i><b>Tiết 46</b></i> <b>Bài 26</b> <i><b>Luyện tập: Nhóm halogen</b></i>
<i><b>24</b></i> <i><b>Tiết 47, 48</b></i> <b>Bài 26</b> <i><b>Luyện tập: Nhóm halogen</b></i>
<i><b>25</b></i>


<i><b>Tiết 49</b></i> <b>Bài 28</b> <i><b>Bài thực hành số 3: Tính chất hố học của brom</b></i>
và iot


<b>Tiết 50</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>chương VI: oxi - lưu huỳnh </b>
26 Tiết 51, 52 <b>Bài 29</b> Oxi- Ozon. Luyện tập
27


Tiết 53 <b>Bài 30</b> Lưu huỳnh


<i>( Bỏ <b>ảnh hưởng của nhiệt độ </b>đến tính chất của S )</i>


<i><b>Tiết 54</b></i> <b>Bài 31</b> <i><b>Bài thực hành số 4: Tính chất của oxi, lưu huỳnh</b></i>


<i>( bỏ <b>thí nghiệm 2</b> )</i>


28 Tiết 55, 56 <b>Bài 32</b> Hiđro sunfua. Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh<sub>trioxit</sub>
29 Tiết 57, 58 <b>Bài 33</b> Axit sunfuric. Muối sunfat


<i><b>30</b></i> <i><b>Tiết 59, 60</b></i> <b>Bài 34</b> <i><b>Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh</b></i>
<i><b>31</b></i>


<i><b>Tiết 61</b></i> <b>Bài 35</b> <i><b>Bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của</b></i>


lưu huỳnh <i>( bỏ <b>thí nghiệm 3</b> )</i>


<b>Tiết 62</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>chương VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học </b>
32 Tiết 63, 64 <b>Bài 36</b> Tốc độ phản ứng hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

34 Tiết 67 <b>Bài 38</b> Cân bằng hoá học


<i><b>Tiết 68</b></i> <b>Bài 39</b> <i><b>Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học</b></i>
<i><b>35</b></i> <i><b>Tiết 69</b></i> <b>Bài 39</b> <i><b>Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học</b></i>


<b>Tiết 70</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>


<b>36</b> <b>Tiết 71<sub>Tiết 72</sub></b> <b>Ôn tập học kỳ II<sub>Ôn tập học kỳ II</sub></b>
<b>37</b> <b>Tiết 73<sub>Tiết 74</sub></b> <b>Ôn tập học kỳ II<sub>Kiểm tra học kỳ II</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Học kỳ I: 19 tuần (Thực hiện 38 tiết)</b>
<b> Học kỳ II: 18 tuần (Thực hiện 36 tiết)</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>


1 Tiết 1, 2 Ôn tập đầu năm


<b>chương I: Sự điện li </b>


2 Tiết 3 <b>Bài 1</b> Sự điện li



Tiết 4 <b>Bài 2</b> Axit, bazơ và muối


3 Tiết 5<sub>Tiết 6</sub> <b>Bài 2<sub>Bài 3</sub></b> Axit, bazơ và muối<sub>Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit-bazơ</sub>
<i><b>4</b></i>


Tiết 7 <b>Bài 4</b> Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li


Tiết 8 <b>Bài 5</b> <i><b>Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao </b></i>
đổi ion trong dung dịch các chất điện li


<i><b>5</b></i>


Tiết 9 <b>Bài 6</b> <i><b>Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ. Phản ứng trao </b></i>
đổi ion trong dung dịch các chất điện li


<b>Tiết 10</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>chương II: Nitơ- Phot pho </b>
6 Tiết 11<sub>Tiết 12</sub> <b>Bài 7<sub>Bài 8</sub></b> Nitơ <sub>Amoniac và muối amoni </sub><i>(Bỏ <b>điều chế trong PTN</b> )</i>


<i>( bỏ <b>sơ đồ cấu tạo</b> )</i>


7 Tiết 13 <b>Bài 8</b> Amoniac và muối amoni <i>( bỏ tác <b>NH</b><b>3</b><b> + Cl</b><b>2</b> )</i>
Tiết 14, <b>Bài 9</b> Axit nitric và muối nitrat


8


Tiết 15 <b>Bài 9</b> Axit nitric và muối nitrat



( <i>bỏ <b>nhận biết NO</b><b>3</b><b>-</b></i> , <i>bỏ <b>chu trình của nitơ)</b></i>
Tiết 16 <b>Bài 10</b> Photpho


<i>( bỏ <b>cấu trúc P đỏ, trắng</b> .<b>Điều chế trong PTN </b>)</i>


9 Tiết 17<sub>Tiết 18</sub> <b>Bài 11<sub>Bài 12</sub></b> Axit photphoric và muối photphat<sub>Phân bón hố học</sub>


10 Tiết 19, 20 <b>Bài 13</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và hợp </b></i><sub>chất của chúng </sub>


<i>( bỏ <b>nhận biết NO</b><b>3</b><b>-</b>)</i>
11


Tiết 21 <b>Bài 14</b> <i><b>Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất </b></i>
nitơ, photpho ( <i>bỏ<b> thí nghiệm 3 .b)</b></i>


<b>Tiết 22</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>chương III: Cacbon - Silic </b>
12 Tiết 23<sub>Tiết 24</sub> <b>Bài 15<sub>Bài 16</sub></b> Cacbon <sub>Hợp chất của cacbon</sub><i>( bỏ <b>fuleren, điều chế</b> )</i>
13 Tiết 25<sub>Tiết 26</sub> <b>Bài 16<sub>Bài 17</sub></b> Hợp chất của cacbon<sub>Silic và hợp chất của silic</sub>
14


Tiết 27 <b>Bài 19</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp </b></i>
chất của chúng


<b>Chương IV: Đại cương về hoá học hữu cơ </b>
Tiết 28 <b>Bài 20</b> Mở đầu về hoá học hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

16



Tiết 31 <b>Bài 22</b> Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ


Tiết 32 <b>Bài 24</b> <i><b>Luyện tâp: Hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và </b></i>
công thức cấu tạo <i>( bỏ <b>bài tập 7,8</b> )</i>


17


Tiết 33 <b>Bài 24</b> <i><b>Luyện tâp: Hợp chất hữu cơ. Công thức phân tử và </b></i>
công thức cấu tạo


<b>Tiết 34</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>


<b>18</b> <b>Tiết 35</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>


<b>Tiết 36</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>


<b>19</b> <b>Tiết 37<sub>Tiết 38</sub></b> <b>Ôn tập học kỳ I<sub>Kiểm tra học kỳ I</sub></b>
<b>HỌC KỲ II</b>


<b>Chương V: Hiđrocacbon no</b>
20 Tiết 39, 40 <b>Bài 25</b> Ankan


21 Tiết 41, 42 <b>Bài 27</b> <i><b>Luyện tập: Ankan và xicloankan</b></i>
22


Tiết 43 <b>Bài 28</b> <i><b>Bài thực hành 3: Phân tích định tính nguyên tố. </b></i>
Điều chế và tính chất của metan <i>( bỏ <b>thí nghiệm 2</b>)</i>


<b>Chương VI: Hiđrocacbon không no </b>
Tiết 44 <b>Bài 29</b> Anken



23 Tiết 45 <b>Bài 29</b> Anken


Tiết 46 <b>Bài 30</b> Ankađien


24 Tiết 47 <b>Bài 31</b> <i><b>Luyện tập: Anken và ankađien</b></i>
Tiết 48 <b>Bài 32</b> Ankin


25


Tiết 49 <b>Bài 33</b> <i><b>Luyện tập: Ankin</b></i>


Tiết 50 <b>Bài 34</b> <i><b>Bài thực hành 4: Điều chế và tính chất của </b></i>
anken, axetilen


<b>26</b>


<b>Tiết 51</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chương VII: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. </b>
<b>Hệ thống hoá về hiđrocacbon </b>


Tiết 52 <b>Bài 35</b> Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm
khác


27


Tiết 53 <b>Bài 35</b> Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm
khác <b>( </b><i>bỏ<b> B.II naphtalen</b></i><b> )</b>



<i><b>Tiết 54</b></i> <b>Bài 36</b> <i><b>Luyện tập: Hiđrocacbon thơm</b></i>
28 Tiết 55, 56 <b>Bài 38</b> Hệ thống hoá về hiđrocacbon


<b>Chương VIII: Dẫn xuất halogen- Ancol - Phenol</b>
29 Tiết 57<sub>Tiết 58</sub> <b>Bài 40<sub>Bài 40</sub></b> Ancol<sub>Ancol</sub>


<i>( bỏ <b>V.1.b tổng hợp glixerol</b>)</i>


30 Tiết 59 <b>Bài 41</b> Phenol <i>( bỏ <b>I.2 phân loại. II.4 điều chế</b> )</i>


Tiết 60 <b>Bài 42</b> <i><b>Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol</b></i>
31


Tiết 61 <b>Bài 42</b> <i><b>Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol</b></i>
Tiết 62 <b>Bài 43</b> <i><b>Bài thực hành 5: Tính chất của etanol, glixerol </b></i>


và phenol


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>chương IX: Andehit - Xeton - Axit cacboxylic </b>
Tiết 64 <b>Bài 44</b> Anđehit – Xeton


33 Tiết 65 <b>Bài 44</b> Anđehit – Xeton<i>( bỏ <b>phản ứng RCHO + O</b><b>2</b><b> , bỏ xeton </b>)</i>
Tiết 66 <b>Bài 45</b> Axit cacboxylic


34 Tiết 67<sub>Tiết 68</sub> <b>Bài 45<sub>Bài 46</sub></b> Axit cacboxylic<i><b><sub>Luyện tập: Anđehit- Xeton - Axit cacboxylic</sub></b></i>
35


Tiết 69 <b>Bài 46</b> <i><b>Luyện tập: Anđehit- Xeton - Axit cacboxylic</b></i>
Tiết 70 <b>Bài 47</b> <i><b>Bài thực hành 6: Tính chất của anđehit và axit </b></i>



cacboxylic


<b>36</b> <b>Tiết 71</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>


<b>Tiết 72</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>


<b>37</b> <b>Tiết 73</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>


<b>Tiết 74</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN HĨA HỌC LỚP 12 - BAN CƠ BẢN</b>


<b>Cả năm: 37 tuần </b><i><b>(Thực hiện 74 tiết)</b></i>


<b>Học kỳ I: 19 tuần </b><i><b>(Thực hiện 38 tiết)</b></i>


<b> Học kỳ II: 18 tuần </b><i><b>(Thực hiện 36 tiết)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>


1 Tiết 1,2 Ôn tập đầu năm


<b>chương I: este- Lipit </b>


2 Tiết 3<sub>Tiết 4</sub> <b>Bài 1<sub>Bài 2</sub></b> Este <sub>Lipit </sub><i>( bỏ <b>phần điều chế vinyl axetat</b> )</i>


<i>( bỏ <b>BT 4,5</b> )</i>


<i><b>3</b></i> <i><b>Tiết 5</b><b><sub>Tiết 6</sub></b></i> <b>Bài 4<sub>Bài 4</sub></b> <i><b>Luyện tập: Este và chất béo</b><b><sub>Luyện tập: Este và chất béo</sub></b></i>
<b>Chương II: Cacbohiđrat</b>



4 Tiết 7<sub>Tiết 8</sub> <b>Bài 5<sub>Bài 5</sub></b> Glucozơ<sub>Glucozơ </sub>


<i>( bỏ <b>2.b glucozo + Cu(OH)</b><b>2</b> )</i>
5


Tiết 9 <b>Bài 6</b> Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ <i>( bỏ <b>sơ đồ sản </b></i>
<i><b>xuất đường )</b></i>


Tiết 10 <b>Bài 6</b> Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ <i>( bỏ <b>sơ đồ sản </b></i>
<i><b>xuất đường )</b></i>


6


<i><b>Tiết 11</b></i> <b>Bài 7</b> <i><b>Luyện tập : Cấu tạo và tính chất của </b></i>
cacbohiđrat ( bỏ bài tập 1 )


<i><b>Tiết 12</b></i> <b>Bài 7</b> <i><b>Luyện tập : Cấu tạo và tính chất của </b></i>
cacbohiđrat


<i><b>7</b></i>


<i><b>Tiết 13</b></i> <b>Bài 8</b> <i><b>Thực hành : Điều chế, tính chất hóa học của </b></i>
este và gluxit ( bỏ thí nghiệm 3 )


<b>Tiết 14</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chương III : Amin. Amino axit và protein</b>
8 Tiết 15 <b>Bài 9</b> Amin ( bỏ giải thích tính bazo )



Tiết 16 <b>Bài 10</b> Amino axit
9 Tiết 17Tiết 18 <b>Bài 10Bài 11</b> Amino axitPeptit và protein


<i><b>( bỏ mục III anzim, axit nucleic )</b></i>
10


<i><b>Tiết 19, 20 </b></i> <b>Bài 12</b> <i><b>Luyện tập : Cấu tạo và tính chất của amin, </b></i>
amino axit và protein


<b>Chương IV : Polime và vật liệu polime</b>


11 Tiết 21, 22 <b>Bài 13</b> Đại cương về polime( bỏ mục 4 tính chất hóa học )
12 Tiết 23 <b>Bài 14</b> Vật liệu polime ( bỏ rezol, rezit, keo dán )


<i><b>Tiết 24</b></i> <b>Bài 15</b> <i><b>Luyện tập: Polime và vật liệu polime</b></i>
<i><b>13</b></i>


<i><b>Tiết 25</b></i> <b>Bài 15</b> <i><b>Luyện tập: Polime và vật liệu polime</b></i>


<i><b>Tiết 26</b></i> <b>Bài 16</b> <i><b>Thực hành: Một số tính chất của polime và vật</b></i>
liệu polime ( bỏ thí nghiệm 4)


<b>14</b>
<b>14</b>


<b>Tiết 27</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chương V : Đại cương về kim loại</b>


Tiết 28 <b>Bài 17</b> Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu


tạo của kim loại [ bỏ mục I(2.a, 2.b, 2.c )]


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

16


Tiết 31 <b>Bài 18</b> Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim
loại


<i><b>Tiết 32 </b></i> <b>Bài 19+20</b> Hợp kim – Sự ăn mòn kim loại
<i><b>17</b></i> <i><b>Tiết 33</b></i><sub>Tiết 34</sub> <b>Bài 21<sub>Bài 22</sub></b> Điều chế kim loại<i><b><sub>Luyện tập: Tính chất của kim loại</sub></b></i>
18


Tiết 35 <b>Bài 23</b> <i><b>Luyện tập: Điều chế kim loại</b></i>


<b>Tiết 36</b> <b>Bài 24</b> <i><b>Thực hành: Tính chất, điều chế và sự ăn mịn </b></i>
kim loại


<b>19</b> <b>Tiết 37</b> <b>Ơn tập học kỳ I</b>


<b>Tiết 38</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


<b>HỌC KỲ II</b>


<b>Chương VI: Kim loại kiềm. Kim loại kiềm thổ. nhôm</b>
20


Tiết 39 <b>Bài 25</b> Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim
loại kiềm ( bỏ Mục B: hợp chất kim loại kiềm )
Tiết 40 <b>Bài 26</b> Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của


kim loại kiềm thổ



21 Tiết 41,42 <b>Bài 26</b> Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của <sub>kim loại kiềm thổ</sub>
22 Tiết 43 <b>Bài 27</b> Nhôm và hợp chất của nhôm


Tiết 44 <b>Bài 27</b> Nhôm và hợp chất của nhôm
23


<i><b>Tiết 45</b></i> <b>Bài 28</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim </b></i>
loại kiềm thổ và một số hợp chất của chúng
<i><b>Tiết 46</b></i> <b>Bài 28</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim </b></i>


loại kiềm thổ và một số hợp chất của chúng
<i><b>24</b></i>


<i><b>Tiết 47</b></i> <b>Bài 29</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất </b></i>
của nhôm


<i><b>Tiết 48</b></i> <b>Bài 29</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất của nhơm và hợp chất </b></i>
của nhôm


<i><b>25</b></i> <i><b>Tiết 49</b></i> <i><b>Luyện tập: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm.</b></i>
<i><b>Tiết 50</b></i> <i><b>Luyện tập: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm.</b></i>
<i><b>26</b></i>


<i><b>Tiết 51</b></i> <i><b>Luyện tập: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm.</b></i>
<i><b>Tiết 52</b></i> <b>Bài 30</b> <i><b>Thực hành: Tính chất của natri, magie, nhôm </b></i>


và hợp chất của chúng
<b>27</b>



<b>27</b>


<b>Tiết 53</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chương VII: Sắt và một số kim loại quan trọng</b>
Tiết 54 <b>Bài 31</b> Sắt ( bỏ tác dụng vơi H<i><b>2</b><b>O )</b></i>


28 Tiết 55<sub>Tiết 56</sub> <b>Bài 32<sub>Bài 33</sub></b> Hợp chất của sắt<sub>Hợp kim của sắt ( bỏ lò luyện gang , thép )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 60 <b>Bài 38</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và </b></i>
hợp chất của chúng


<i><b>31</b></i>


Tiết 61 <b>Bài 38</b> <i><b>Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và </b></i>
hợp chất của chúng


Tiết 62 <b>Bài 39</b> <i><b>Thực hành: Tính chất hóa học của sắt, crom và</b></i>
hợp chất của sắt, crom


<b>32</b>


<b>Tiết 63</b> <b>Kiểm tra viết</b>


<b>Chương VIII: Phân biệt một số chất vô cơ</b>


Tiết 64 <b>Bài 40</b> <i><b>Luyện tập : Nhận biết một số ion trong dung </b></i>
dịch


33 Tiết 65 <b>Bài 41</b> <i><b>Luyện tập : Nhận biết một số chất khí</b></i>


<i><b>Tiết 66</b></i> <b>Bài 42</b> <i><b>Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ</b></i>
<b>Chương IX : Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế- xã hội và môi trường</b>
34 Tiết 67<sub>Tiết 68</sub> <b>Bài 43<sub>Bài 44</sub></b> Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế<sub>Hóa học và vấn đề xã hội</sub>
35 Tiết 69<sub>Tiết 70</sub> <b>Bài 45</b> Hóa học và vấn đề mơi trường<b><sub>Ơn tập học kỳ II</sub></b>
<b>36</b> <b>Tiết 71<sub>Tiết72</sub></b> <b>Ôn tập học kỳ II<sub>Ôn tập học kỳ II</sub></b>


<b>37</b> <b>Tiết73</b> <b>Ôn tập học kỳ II</b>


<b>Tiết 74</b> <b>Kiểm tra cuối năm</b>


<i> </i>


<i> Việt Lâm, ngày 02 tháng 08 năm 2012</i>


<b> XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×