Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Công việc xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh sản xuất thương mại sài gòn mì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 103 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
CƠNG VIỆC XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT SÀI GỊN MÌ

Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Ngọc Hùng
Nhóm sinh viên thực hiện:
STT

MSSV

HỌ VÀ TÊN

LỚP

1

15089251

Nguyễn Phi Hùng

ĐHKT11K



2

15090401

Chí Nguyệt Phụng

ĐHKT11K

3

15090601

Lê Đình Thắng

ĐHKT11K

TP HCM, THÁNG 04 NĂM 2019


BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN
******

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

CƠNG VIỆC XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT SÀI GỊN MÌ

Giảng viên hướng dẫn: TS. Trần Ngọc Hùng
Nhóm sinh viên thực hiện:

STT

MSSV

HỌ VÀ TÊN

LỚP

1

15089251

Nguyễn Phi Hùng

ĐHKT11K

2

15090401

Chí Nguyệt Phụng

ĐHKT11K


3

15090601

Lê Đình Thắng

ĐHKT11K

TP HCM, THÁNG 04 NĂM 2019



LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn TS. Trần Ngọc Hùng đã tận tình chỉ
dẫn em trong suốt q trình hồn thành báo cáo thực tập.
Em xin cám ơn các thầy cô trường Đại Học Công Nghệp TP.Hồ Chí Minh, đặc
biệt là thầy cơ Khoa Kế tốn-Kiểm tốn đã tận tình giảng dạy và truyền đạt những kiến
thức nền tảng, kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực kế toán cho chúng em trong thời gian
qua.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc Cơng ty TNHH SX
TM Sài Gịn Mì. các anh chị Phịng Kế tốn cũng như các Phịng ban khác của cơng
ty đã nhiệt tình giúp đỡ em tìm hiểu chi tiết, thực tế về cơng tác kế tốn, tạo mọi điều
kiện tốt nhất để em hoàn thành nghiên cứu này.
Do bước đầu làm quen với công tác thực tế và do khả năng chun mơn cịn hạn
chế nên bài viết của em khơng tránh khỏi những thiếu xót. Em rất mong nhận được
nhiều ý kiến chỉ bảo của quý thầy cô và các anh chị cô chú trong Công ty để kiến thức
của em trong bài này được hoàn thiện hơn.
Kính chúc các thầy cơ và các cơ chú, anh, chị trong Công ty dồi dào sức khỏe,
thành công trong cơng việc và kính chúc q cơng ty kinh doanh phát đạt.

Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
TP Hồ Chí Minh, Ngày 24 tháng 04 năm 2019
(Đại diện nhóm sinh viên ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của nhóm và được sự hướng dẫn
khoa học của TS. Trần Ngọc Hùng. Các nội dung nghiên, kết quả nghiên cứu là có
thực dựa trên thực tế của công ty. Những số liệu trong bảng biểu phục vụ cho việc
phân tích, nhận xét đánh giá được thu thập từ nguồn tài liệu của cơng ty, đảm bảo tính
bảo mật chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu và học tập.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào nhóm chúng tơi xin hồn tồn chịu trách
nhiệm về nội dung bài luận văn của mình. Trường đại học Cơng Nghiệp TP HCM
không liên quan đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do tơi gây ra trong q trình
thực hiện (nếu có).
Tp HCM, ngày 25 tháng 04 năm 2019


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .....................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................................................1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH .......................................................................................................................................1
1.1. Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................................1
1.1.1. Khái niệm ..............................................................................................................................1
1.1.2. Ý nghĩa...................................................................................................................................1
1.2. Nội dung của kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................2
1.2.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................2
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ...........................................................2
1.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................................4
1.2.1.3. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................................................5
1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................................6
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán ............................................................................6
1.2.3. Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ..................................................................9
1.2.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ...........................................................................9

1.2.3.2. Kế tốn chi phí tài chính .................................................................................................9
1.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng .....................................................................................................10
1.2.4.1. Khái niệm .....................................................................................................................10
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán ..........................................................................10
1.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................................13
1.2.5.1. Khái niệm .....................................................................................................................13
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán .........................................................................13
1.2.6. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác................................................................................15
1.2.6.1. Kế tốn thu nhập khác ..................................................................................................15
1.2.6.2 Kế tốn chi phí khác .....................................................................................................15
1.2.7 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .........................................................................16
1.2.7.1 Khái niệm .....................................................................................................................16
1.2.7.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................16
1.2.8 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................................17
1.2.8.1 Khái niệm ......................................................................................................................17
1.2.8.2 Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch tốn ..........................................................................17
1.3 Khái niệm, vai trị và ý nghĩa kế tốn phân tích kết quả kinh doanh ..........................................18
1.3.1 Khái niệm ..............................................................................................................................18
1.3.2 Vai trị của phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................19


1.3.3 Ý nghĩa của việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................20
1.4. Phân tích khả năng thanh tốn....................................................................................................21
1.4.1 Chỉ số thanh toán hiện hành ..................................................................................................21
1.4.2 Chỉ số thanh tốn nhanh ........................................................................................................21
1.5 Phân tích các chỉ số hoạt động ....................................................................................................21
1.5.1 Số vòng quay các khoản phải thu ..........................................................................................21
1.5.2 Số vòng quay hàng tồn kho ..................................................................................................21
1.5.3 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định .........................................................................................22
1.5.4 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản .........................................................................................22

1.6. Phân tích các tỷ số nợ .................................................................................................................22
1.6.1 Tỷ số nợ trên tài sản ..............................................................................................................22
1.6.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu ...............................................................................................23
1.7. Phân tích các chỉ số phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................23
1.7.1 Phân tích nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí ...................................................23
1.7.2. Phân tích khả năng sinh lợi ..................................................................................................24
CHƯƠNG 2 ..........................................................................................................................................26
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT SÀI GỊN MÌ .....26
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH sản xuất thương mại Sài Gịn Mì .................................26
2.1.1. Giới thiệu về cơng ty TNHH sản xuất thương mại Sài Gịn Mì ...........................................26
2.1.2. Q trình trình phát triển của cơng ty TNHH sản xuất và thương mại Sài Gịn Mì.............26
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty TNHH sản xuất thương mại Sài
Gịn Mì ...........................................................................................................................................28
2.1.4. Đặc điểm cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH sản xuất thương mại Sài Gịn Mì................30
2.1.4.1. Đặc điểm bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH sản xuất thương mại Sài Gịn Mì ..........30
2.1.4.2. Hình thức ghi sổ và chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH sản xuất thương
mại Sài Gịn Mì ..........................................................................................................................33
2.2. Khái qt kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Sài Gịn Mì giai đoạn 2016 - 2018 ...............34
2.3. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng hoạt động của Cơng ty TNHH SX TM Sài Gịn Mì .....35
2.3.1 Thuận lợi ...............................................................................................................................35
2.3.2 Khó khăn ...............................................................................................................................36
2.3.3 Phương hướng hoạt động ......................................................................................................36
CHƯƠNG3 XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH SÀI GỊN MÌ ........................................................................................................37
3.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH thương mại Sài Gịn Mì....37
3.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................................37
3.1.1.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị ...............................................................37
3.1.1.2. Phương pháp kế toán .....................................................................................................37



3.1.1.3. Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại Cơng ty.........................................................38
3.1.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................................................39
3.1.2.1 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị ................................................................39
3.1.2.2. Phương pháp kế toán .....................................................................................................39
3.1.2.3. Một số nghiệp vụ phát sinh tại Cơng ty.........................................................................40
3.1.3. Kế tốn giá vốn bán hàng .....................................................................................................40
3.1.3.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị ...............................................................40
3.1.3.2. Phương pháp kế toán .....................................................................................................41
3.1.3.3. Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại Cơng ty.........................................................41
3.1.4. Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................................................42
3.1.4.1. Phương pháp kế tốn .....................................................................................................42
3.1.4.2. Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại Cơng ty.........................................................42
3.1.5. Kế tốn chi phí bán hàng ......................................................................................................43
3.1.5.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị ...............................................................43
3.1.5.2. Phương pháp kế tốn .....................................................................................................43
3.1.5.3. Trích dẫn một số nghiệp vụ phát sinh tại Công ty.........................................................44
3.1.6. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................................44
3.1.6.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị ...............................................................44
3.1.6.2. Phương pháp kế tốn .....................................................................................................45
3.1.6.3. Trích dẫn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công ty .............................................45
3.1.7. Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................................46
3.1.7.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị ...............................................................47
3.1.7.2. Phương pháp kế tốn .....................................................................................................47
3.1.7.3. Trích dẫn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cơng ty .............................................47
3.1.8. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................................48
3.1.8.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công ty.............................................................48
3.1.8.2. Phương pháp kế tốn .....................................................................................................48
3.1.8.3. Trích dẫn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cơng ty .............................................49
3.2. Kế tốn phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH thương mại sản xuất
Sài Gịn Mì ........................................................................................................................................51

3.2.1. Phân tích tổng thu nhập theo tốc độ tăng trưởng ..................................................................51
3.2.2. Phân tích nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ sử dụng chi phí ..................................................52
3.2.2.1. Tình hình biến động giá vốn hàng bán ..........................................................................52
3.2.2.2. Phân tích biến động chi phí bán hàng............................................................................53
3.2.2.3. Tình hình biến động chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................54
3.2.3. Phân tích mỗi quan hệ tổng thu nhập, tổng chi phí, và tổng lợi nhuận trước thuế ..............55
3.2.4. Phân tích khả năng thanh tốn..............................................................................................56


3.2.4.1. Tỷ số thanh toán hiện hành ...........................................................................................56
3.2.4.2. Tỷ số thanh tốn nhanh .................................................................................................57
3.2.5. Phân tích các chỉ số hoạt động .............................................................................................59
3.2.5.1. Vòng quay các khoản phải thu ......................................................................................59
3.2.5.2. Vòng quay hàng tồn kho ...............................................................................................60
3.2.5.3. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định ..................................................................................61
3.2.5.4. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản ..................................................................................62
3.2.6. Phân tích tỷ số nợ .................................................................................................................63
3.2.6.1. Tỷ số nợ trên tổng tài sản ..............................................................................................63
3.2.6.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu ........................................................................................64
3.2.7. Phân tích chỉ số lợi nhuận hoạt động....................................................................................64
3.2.8. Phân tích khả năng sinh lợi ..................................................................................................65
3.2.8.1. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu ......................................................................................65
3.2.8.2. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản – ROA .......................................................................67
3.2.8.3. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu – ROE .................................................................68
CHƯƠNG 4 MỘT SỐ NHẬN XÉT, GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ ĐỂ CẢI THIỆN TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY ................................................................................70
4.1 Nhận xét .......................................................................................................................................70
4.1.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................................................71
4.1.2 Về tổ chức quản lý chứng từ .................................................................................................72
4.1.4. Về việc trích lập khoản dự phịng phải thu khó địi .............................................................73

4.2. Giải pháp .....................................................................................................................................73
4.2.1. Về cơng tác kế toán ..............................................................................................................73
4.2.2. Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh ...............................................................74
4.3. Kiến nghị .....................................................................................................................................78
KẾT LUẬN ..........................................................................................................................................80
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................................81


DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

BCTC

Báo cáo tài chính

GTGT

Giá trị gia tăng



Hóa đơn

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

GBN


Giấy báo nợ

GBC

Giấy báo có

PT

Phiếu thu

PC

Phiếu chi

BGĐ

Ban giám đốc

TK

Tài khoản

VND

Việt Nam đồng



Giám đốc


TT

Thơng tư

BTC

Bộ tài chính

DN

Doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

SX

Sản xuất

TM

Thương mại

TS

Tài sản



TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSDH

Tài sản dài hạn

NVL

Nguyên vật liệu

HTK

Hàng tồn kho

KH

Khách hàng

VCSH

Vốn chủ sở hữu

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT


Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp


DANH MỤC CÁC BẢNG
STT

1

2

3

Tên bảng/biểu
Bảng 2.1: Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH
thương mại
Bảng 3.1: phân tích tổng thu nhập cơng ty TNHH thương mại sản xuất
Sài Gịn Mì
Bảng 3.1: phân tích tổng thu nhập cơng ty TNHH thương mại sản xuất
Sài Gịn Mì

4


Bảng 3.2: Phân tích sự biến động của giá vốn hàng bán

5

Bảng 3.3 : Phân tích sự biến động của chi phí bán hàng

6

Bảng 3.4 : Bảng phân tích sự biến động chi phí quản lý doanh nghiệp

7

Bảng 3.5 : Phân tích tổng thu nhập, tổng chi phí, lợi nhuận trước thuế

8

Bảng 3.6 : Phân tích tỷ số thanh tốn hiện hành

9

Bảng 3.7: Bảng phân tích chỉ số thanh tốn nhanh

10

Bảng 3.8 : Bảng phân tích vịng quay các khoản phải thu

11

Bảng 3.9: Bảng phân tích vịng quay hàng tồn kho


12

Bảng 3.10 : Bảng phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định


13

Bảng 3.11: Bảng phân tích hiệu suất sử dụng tồn bộ tài sản

14

Bảng 3.12: Bảng phân tích tỷ số nợ trên tổng tài sản

15

Bảng 3.13: Bảng phân tich tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu

16

Bảng 3.14: Bảng phân tích chỉ số lợi nhuận hoạt động

17

Bảng 3.15: Bảng phân tích khả năng sinh lợi

18

Bảng 3.16: Bảng phân tích tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản

19


Bảng 3.17: Bảng phân tích tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu

20

Bảng 4.1: Mức trích lập dự phịng các khoản phải thu khó địi

21

Bảng 4.2: Bảng giá bán mì tại Cơng ty TNHH SX TM Sài Gịn Mì


DANH MỤC SƠ ĐỒ/BIỂU ĐỒ
STT

Tên bảng

1

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng

2

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

3

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng

4


Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

5

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ về tổ chức bộ máy của công ty

6

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại cơng ty

7

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức kế tốn tại cơng ty

8

Biểu đồ 4.1 : Biểu đồ doanh thu và lợi nhuận của công ty TNHH
Thương mai Sài Gịn Mì 2016 -2018


PHẦN MỞ ĐẦU
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, trong điều kiện phát triển của nền kinh tế thị trường và quá trình hội
nhập kinh tế thế giới thì nhu cầu thơng tin cho các nhà quản lí ngày càng tăng, đa dạng
và phong phú, đặc biệt là các thơng tin kế tốn. Do đó, khi nghiên cứu và phân tích
tình hình hoạt động của một doanh nghiệp thì các thơng số tài chính là một yếu tố
khơng thể bỏ qua. Trong đó, kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh giữ một
vai trị đặc biệt quan trọng. Nó giúp chủ doanh nghiệp có thể kiểm sốt được hoạt

động của đơn vị thơng qua chi phí, doanh thu và lợi nhuận. Doanh thu chỉ ra vai trị, vị
trí doanh nghiệp trên thương trường, cịn lợi nhuận thể hiện chất lượng, hiệu quả cuối
cùng của doanh nghiệp
Muốn được ổn định và phát triển đòi hỏi các doanh nghiệp phải ln có kế hoạch
hợp lý, phù hợp với thực tế kinh doanh. Mục tiêu của tất cả các doanh nghiệp là tối đa
hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro, nhưng để đạt được điều đó, địi hỏi nhà kinh doanh
phải có một cái nhìn tổng thể liên quan đến tồn bộ q trình hoạt động và quản lý.
Hiệu quả kinh doanh là một vấn đề được đặt lên hàng đầu đối với các doanh nghiệp.
Có đạt được hiệu quả cao trong hoạt động kinh doanh thì doanh nghiệp mới có thể xác
định được vị thế trên thị trường, tạo thế và lực cạnh tranh với các doanh nghiệp khác,
có điều kiện mở rộng quy mơ sản xuất kinh doanh, nâng cao đời sống cho người lao
động, góp phần vào cơng cuộc xây dựng và phát triển đất nước.
Từ thực tế trên, đề tài “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN
XUẤT SÀI GỊN MÌ” là thật sự cần thiết đối với mục tiêu tìm ra các nhân tố ảnh
hưởng làm biến động đến tình hình chi phí, doanh thu và lợi nhuận tại doanh nghiệp.
Đây cũng là lý do để nhóm chúng em quyết định chọn đề tài này làm khóa luận tốt
nghiệp ra trường.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Phản ánh cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh thông qua việc tập hợp
doanh thu và chi phí phát sinh từ các hoạt động kinh doanh của công ty.
GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

1


PHẦN MỞ ĐẦU
Phân tích các chỉ số tài chính có liên quan đến lợi nhuận, đánh giá mức độ tăng
trưởng và hồn thành kế hoạch lợi nhuận, từ đó tìm ra những nhân tố ảnh hưởng làm
biến động đến tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại doanh nghiệp.

Tìm ra những nguyên nhân ảnh hưởng đến lợi nhuận của đơn vị. Từ đó, đề xuất
một số kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công
ty.
3. Phương pháp nghiên cứu
3.1. Phương pháp thu thập số liệu
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu thứ cấp của công ty bao gồm báo
cáo tài chính, sổ cái, thơng tin trên sách báo, tạp chí, internet thơng qua các sách báo.
Số liệu sơ cấp: Phỏng vấn kế tốn trưởng, nhân viên phịng kế tốn của công ty.
3.2. Phương pháp xử lý số liệu
+ Áp dụng nguyên tắc hạch toán và kết chuyển các khoản chi phí và doanh thu hợp lý
để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
+ Phương pháp thống kê, tổng hợp, so sánh và phân tích số liệu về các khoản mục
doanh thu, chi phí, lợi nhuận giai đoạn 2016 - 2018. Từ đó, làm cơ sở để xác định
và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thương mại Sài Gịn Mì.
4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Đề tài nghiên cứu chủ yếu tìm hiểu cơng tác kế tốn xác
đinh và phân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất thương mại Sài
Gịn Mì.
Phạm vi thời gian: Thời gian của số liệu được lấy trong năm 2016, 2017 và 2018
Nội dung nghiên cứu: Nghiên cứu về kế toán xác định và phân tích hoạt động
kinh doanh tại Cơng ty.
Bài khóa luận gồm bốn chương:

GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

2


PHẦN MỞ ĐẦU
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh

doanh.
Chương 2: Giới thiệu sơ lược về công ty TNHH thương mại sản xuất Sài Gịn Mì.
Chương 3: Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH
thương mại sản xuất Sài Gịn Mì.
Chương 4: Một số nhận xét, kiến nghị, đề xuất nhằm cải thiện tình hình hoạt động kinh
doanh tại Cơng ty.

GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

3


CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1. Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt động kinh doanh
1.1.1. Khái niệm

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ; doanh thu hoạt động tài chính và trị giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính. Kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh bao gồm:
+ Kết quả của hoạt động sản xuất chế biến.
+ Kết quả của hoạt động thương mại.
+ Kết quả của hoạt động lao vụ, dịch vụ.
Lãi = Doanh thu thuần – (Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản
lý)



Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài

chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi phí tài chính


Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và

chi phí khác.
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập khác – chi phí khác
1.1.2. Ý nghĩa
Trong kinh doanh, lợi nhuận được xem là mối quan tâm hàng đầu của tất cả
các doanh nghiệp và nhà đầu tư. Kết quả hoạt động kinh doanh không chỉ đưa ra lợi
nhuận sau cùng của doanh nghiệp mà nó cịn phản ánh được các khoản mục chi phí
phát sinh trong quá trình hoạt động. Tất cả đều phục vụ cho mục đích kinh doanh của
doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Yếu tố được các doanh nghiệp quan tâm
nhất là kết quả kinh doanh và làm thế nào để kết quả đó mang lại lợi nhuận cao nhất.
GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

1


CHƯƠNG 1
Muốn vậy, các nhà quản trị hay giám đốc điều hành phải lựa chọn các phương án,
chiến lược kinh doanh thích hợp nhằm đạt được mục tiêu lợi nhuận. Xác định kết quả
kinh doanh một cách chính xác sẽ giúp cho chủ doanh nghiệp có được một cái nhìn
tổng thể về hoạt động của đơn vị mình. Từ đó, doanh nghiệp có thể định hướng và
vạch ra những chiến lược kinh doanh phù hợp nhằm nâng cao lợi nhuận.
1.2. Nội dung của kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu

1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ
❖ Khái niệm: Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ bán sản phẩm
hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm cả phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán nếu có.


Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp

dịch vụ.
Tài khoản sử dụng:


Kế toán sử dụng tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

vụ”.
 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 5114: Doanh thu trợ cấp trợ cấp, trợ giá
 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 5118: Doanh thu khác


Doanh thu của giao dịch và cung ứng dịch vụ đuợc xác định khi thỏa mãn

đồng
thời 4 điều kiện sau:


Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.




Có khả năng thu được lợi ít kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.



Xác định đuợc phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng cân đối

kế
GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

2


CHƯƠNG 1
tốn.
 Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
TK 511
- Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tính

- Doanh thu bán hàngcung cấp dịch vụ

theo phương pháp trực tiếp phải nộp.

phátsinh trong kỳ.

- Khoản CK thương mại. - Trị giá hàng
bị trả.

- Khoản giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng vào TK
911 – Xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ:

GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

3


CHƯƠNG 1

911

511

111,112,131

Kết chuyển DT
thuần

DT bán hàng

Và cung cấp
dịch vụ

521


DT hàng bán
trả lại
Chiết
khấu
thương
mại

bán
trả lại

3331

Thuế
GTGT đầu
ra

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại
Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
1.2.1.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính


Khái niệm:Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, lợi nhuận được

chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:


Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả


góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua
hàng hoá, dịch vụ;...


Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;



Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư

vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;


Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;

GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

4


CHƯƠNG 1


Lãi tỷ giá hối đoái;



Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.




Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính

Tài khoản sử dụng: TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính thuần sang Tài khoản 911- “Xác
định kết quả kinh doanh”.

- Chiết khấu thanh toán được hưởng;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của
hoạt động kinh doanh;
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối
năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động kinh doanh;
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát
sinh trong kỳ.

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi
trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua bán hàng.
Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2:
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 5211 - “Chiết khấu thương mại”
Tài khoản 5211 khơng có số dư cuối kỳ


GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

5


CHƯƠNG 1
Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, đã tiêu thụ, bị khách
hàng trả lại do các nguyên nhân như: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế,
hàng bị mất hoặc kém phẩm chất, hàng không đúng chủng loại hoặc quy cách.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 5212 - “Hàng bán bị trả lại”
Tài khoản 5212 khơng có số dư cuối kỳ
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm giá hàng bán phát sinh thực tế trong kỳ kế
toán cho khách hàng được hưởng do hàng bán kém phẩm chất; không đúng quy cách
theo yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 5213 - “Giảm giá hàng bán”
Tài khoản 5213 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.2. Kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.2.1. Khái niệm
Là giá vốn thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua hàng phân bổ
cho số hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại, hoặc là giá
thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ - đối với doanh nghiệp sản xuất) đã xác định
là đã tiêu thụ, được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh.


Phương pháp tính xuất kho



Giá thực tế đích danh




Giá bình qn gia quyền



Giá nhập trước xuất trước (FIFO) + Giá nhập sau xuất trước (LIFO)

1.2.2.2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 632 - “Giá vốn hàng bán”
TK 632
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Phản ánh chi phí NVL, nhân cơng vượt

GVHD: TS. Trần Ngọc Hùng

- Phản ánh giá vốn hàng bán bị trả.
- Phản ánh khoản hồn dự phịng giảm giá
cuối năm tài chính.

6


×