BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ LINH PHƯƠNG
ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG
HƯỚNG SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN ĐẤT
HUYỆN CẦN GIỜ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chuyên ngành: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã chuyên ngành: 80.85.01.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020
Cơng trình được hồn thành tại Trường Đại học Cơng nghiệp thành phố Hồ Chí
Minh.
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Vũ Ngọc Hùng
Cán bộ ph n biện 1 : PGS.TS Trương Thanh C nh.......................................................
Cán bộ ph n biện 2 : TS. Lê Hữu Quỳnh Anh...............................................................
Lu n
n thạc
được b o ệ tại Hội đồng ch
b o ệ Lu n
n thạc
Đại học Cơng nghiệp thành phố Hồ Chí Minh ngày 05 tháng 09 n
Thành phần Hội đồng đánh giá lu n
n thạc
Trường
2020.
gồ :
1. PGS.TS. Lê Hùng Anh.....................................- Chủ tịch Hội đồng
2. PGS.TS Trương Thanh C nh...........................- Ph n biện 1
3. TS. Lê Hữu Quỳnh Anh...................................- Ph n biện 2
4. TS. Lê Việt Thắng............................................- Ủy iên
5. TS. Trần Trí Dũng............................................- Thư ký
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KHCN & QLMT
BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học iên: Nguyễn Thị Linh Phương
MSHV: 17112051
Ngày, tháng, n
Nơi inh: Cần Giờ
inh: 19/12/1983
Chuyên ngành: Qu n lý Tài nguyên à Môi trường
I. TÊN ĐỀ TÀI: “Đánh giá đặc điể
Mã ố: 80.85.01.01
à đề xu t phương hướng ử dụng hợp lý tài
nguyên đ t huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh”.
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
1. Tì hiểu đặc điể hình thành à những yếu tố nh hưởng đến ử dụng tài
nguyên đ t.
2. Đánh giá đặc điể tài nguyên đ t huyện Cần Giờ.
3. Đánh giá hiện trạng ử dụng đ t à biến động ử dụng đ t 2010 – 2015, 2015 2018.
4. Đề xu t các gi i pháp ử dụng đ t hợp lý trên cơ ở đánh giá thích nghi đ t đai.
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:
Theo Quyết định ố 73/QĐ-ĐHCN, ngày 14 tháng 01 n
2020 của Hiệu trưởng
trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
IV. NGÀY HỒN THÀNH NHIỆM VỤ: Ngày 14 tháng 06 n
2020
V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. Vũ Ngọc Hùng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 09 năm 2020
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
TS. Vũ Ngọc Hùng
VIỆN TRƯỞNG
LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành lu n
n này, học iên đã nh n được ự giúp đỡ nhiệt tình của nhiều tổ
chức à cá nhân.
Đầu tiên tôi xin trân trọng c
ơn các thầy, cô giáo, các cán bộ nghiên cứu Viện
Khoa học Công nghệ à Qu n lý Môi trường. Trường Đại học Công Nghiệp Thành
phố HCM đã trang bị những kiến thức à kinh nghiệ
trình học à là
lu n
quý báu cho tôi trong quá
n tốt nghiệp.
Đặc biệt, tôi xin chân thành c
ơn âu ắc đến TS. Vũ Ngọc Hùng người đã t n
tình hướng dẫn, giúp đỡ à tạo điều kiện để học iên hoàn thành lu n
Cuối cùng, xin c
ơn các đồng nghiệp, các bạn đã chia ẻ
tơi hồn thành đề tài.
i
n.
ọi khó kh n giúp cho
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Huyện Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh được định hướng phát triển là Đơ thị xanh du lịch
sinh thái nghĩ dưỡng của thành phố à khu ực. Do đó, ử dụng đ t của huyện cũng
trở nên biến động theo các hoạt động phát triển kinh tế hiện tại à trong tương lai,
gây ức ép đối ới đ t đai. Điều tra đặc điể
Giờ là iệc là
đai ào các
tài nguyên đ t trên địa bàn huyện Cần
cần thiết, là cơ ở để cung c p c n cứ khoa học cho iệc phân bố đ t
ục đích ử dụng khác nhau
ột cách khoa học, hiệu qu , hợp lý à
đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của huyện không những hiện tại
à cho
c tương lai. Đánh giá ch t lượng đ t thông qua iệc xây dựng b n đồ đ t theo
hướng dẫn Quy trình điều tra l p b n đồ đ t tỷ lệ trung bình à lớn (TCVN 9487 2012); Đánh giá thích nghi đ t đai theo Quy trình đánh giá đ t
n xu t nơng nghiệp
phục ụ qui hoạch ử dụng đ t c p huyện” (TCVN 8409 - 2010). Đ t đai huyện Cần
Giờ được phân loại thành 3 Nhó
phèn à (3) Nhó
(Group ): (1) Nhó
đ t cát biển, (2) Nhó
đ t
đ t nhân tác; ới 9 Đơn ị đ t (Soil Unit ). Đánh giá thích nghi
đất đai trên cơ sở kết hợp chất lượng đất đai và yêu cầu ử dụng đ t của các loại
hình ử dụng đ t. N
loại hình ử dụng đ t được lựa chọn để đánh giá: (1) Rau
àu, (2) Cây n qu (Xồi, nhãn), (3) Ni trồng thủy
(5) S n xu t
n, (4) Rừng ng p
ặn à
uối. C n cứ kết qu đánh giá thích nghi đ t đai, thực tiễn kh o át
hiệu qu kinh tế các loại hình ử dụng đ t, kịch b n biến đổi khí h u TP. Hồ Chí
Minh, tha
kh o định hướng phát triển kinh tế - xã hội của huyện Cần Giờ, ử dụng
đ t nông nghiệp huyện Cần Giờ được chia thành 5 ùng.
Từ khóa: Đặc điểm đất, đánh giá đất đai, thích nghi đất đai.
ii
ABSTRACT
E aluating characteri tic and ugge t appropriate u e direction of land re ource
in Can Gio di trict, Ho Chi Minh City.
Can Gio Di trict Ho Chi Minh City i oriented to de elop a a green urban ecotouri
re ort of the city and region. A a re ult, land u e ha al o beco e olatile
with current and future econo ic de elop ent acti itie , putting pre ure on land.
In e tigation of land re ource characteri tic in Can Gio di trict i a nece ary work,
to pro ide cientific ba i for the di tribution of land for different u e in a cientific
and effecti e way, rational and
eet the need of ocio-econo ic de elop ent of
the di trict not only pre ent but al o for the future. A e ing the quality of land
through the con truction of land
procedure of
ediu
ap according to the guidance of the ur ey
and large cale land
adapti e land according to the proce
apping (TCVN 9487 - 2012); A e ing
of a e ing agricultural land for di trict-
le el land u e planning ”(TCVN 8409 - 2010). Land in Can Gio Di trict i cla ified
into 3 group (Group ): (1) Sea and oil group, (2) Acid ulfate oil group and (3)
Hu an oil group; with 9 Soil Unit . A e ing land adaptation ba ed on a
atching of land quality and land u e require ent of land u e type . Fi e type of
land u e were elected for e aluation: (1) Vegetable , (2) Fruit tree (Mango,
longan), (3) Aquaculture, (4) Mangro e and (5) Production alt. Ba ed on the
re ult
of a e
ent of land adaptation, the reality of
ur eying econo ic
efficiency of land u e type , cli ate change cenario in Ho Chi Minh City, refer to
the ocio-econo ic de elop ent orientation of di trict, Can Gio agricultural land
u e i di ided into 5 region .
Keywords: Soil characteristics, land evaluation, land suitability.
iii
LỜI CAM ĐOAN
Học iên xin ca
đoan kết qu đạt được trong lu n
n là
n phẩ
nghiên cứu, tì
hiểu của riêng cá nhân học iên. Trong toàn bộ nội dung của lu n
n, những điều
được trình bày là của cá nhân học iên à được tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu, có
nguồn gốc rõ ràng à theo đúng quy định.Các tài liệu, ố liệu được trích dẫn được
chú thích rõ ràng, đáng tin c y. Kết qu trình bày trong lu n
hoàn toàn chịu trách nhiệ
n là trung thực à
ề toàn bộ nội dung nghiên cứu.
Học viên
Nguyễn Thị Linh Phương
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................................
DANH MỤC HÌNH ẢNH..............................................................................................ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.........................................................................................xi
MỞ ĐẦU.......................................................................................................................... 1
1. Giới thiệu......................................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................2
3. Đối tượng à phạ
i nghiên cứu.............................................................................. 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................ 2
3.2. Phạ
i nghiên cứu....................................................................................................3
4. Cách tiếp c n à phương pháp nghiên cứu................................................................3
5. Ý ngh a khoa học à ý ngh a thực tiễn...................................................................... 3
5.1. Ý ngh a khoa học....................................................................................................... 3
5.2. Ý ngh a thực tiễn........................................................................................................3
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.......................................... 4
1.1. Một ố khái niệ
đ t à phân loại đ t.......................................................................4
1.1.1. Các định ngh a ề đ t............................................................................................. 4
1.1.2. Phân loại đ t............................................................................................................4
1.1.3. Sự cần thiết ph i điều tra, nghiên cứu à đánh giá đ t đai.................................... 4
1.2. Một ố khái niệ
1.2.1. Một ố khái niệ
đánh giá đ t đai của FAO............................................................. 5
của FAO.....................................................................................5
1.2.2. Loại ử dụng đ t của FAO......................................................................................7
1.3. Các quá trình thổ nhưỡng chủ đạo của đ t................................................................ 9
1.3.1. Q trình phong hóa đ t......................................................................................... 9
1.3.2. Q trình
ùn hóa................................................................................................ 10
1.3.3. Q trình bồi tụ hình thành đ t đồng bằng à đ t bằng ở
iền núi.................... 10
1.3.4. Q trình glây hóa.................................................................................................10
1.3.5. Q trình
ặn hóa.................................................................................................10
1.3.6. Q trình phèn hóa................................................................................................11
1.3.7. Q trình Feralit....................................................................................................12
1.3.8. Q trình Alit........................................................................................................ 12
1.3.9. Q trình tích tụ Sialit...........................................................................................12
1.3.10. Q trình thục hóa à thối hóa đ t....................................................................13
1.4. Các nghiên cứu tài ngun đ t trên Thế giới à ở Việt Na ..................................15
1.4.1. Các nghiên cứu tài nguyên đ t trên thế giới.........................................................15
1.4.2 Các nghiên cứu ề đ t ở Việt Na ........................................................................16
1.5. Các nghiên cứu đánh giá đ t đai ở Việt Na ..........................................................20
1.6. Tổng quan ề địa bàn nghiên cứu............................................................................22
1.6.1. Điều kiện tự nhiên.................................................................................................22
1.6.2. Điều kiện kinh tế, xã hội.......................................................................................30
i
CHƯƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................. 32
2.1. Nội dung nghiên cứu................................................................................................32
2.1.1. Đặc điể
tài nguyên đ t huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh.................... 32
2.2.2. Đánh giá hiện trạng ử dụng đ t à biến động ử dụng đ t n
2010 – 2015,
2015 – 2018.....................................................................................................................32
2.2.3. Nghiên cứu các loại hình ử dụng đ t trong nơng nghiệp................................... 32
2.2.4. Đánh giá thích nghi đ t đai à đề xu t ử dụng đ t hợp lý..................................32
2.2. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................... 33
2.2.1. Phương pháp lu n................................................................................................. 33
2.2.2. Phương pháp thu th p à tổng hợp tài liệu...........................................................33
2.2.3. Phương pháp điều tra, kh o át.............................................................................33
2.2.4. Phương pháp xử lý ố liệu.................................................................................... 34
2.2.5. Phương pháp phân tích đ t................................................................................... 34
2.2.6. Phương pháp ử dụng GIS....................................................................................34
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..................................... 36
3.1. Kết qu
ề đặc điể
tài nguyên đ t huyện Cần Giờ............................................... 36
3.1.1. Các quá trình hình thành đ t cơ b n.....................................................................36
3.1.2. Đặc điể
của đá
3.1.3. Địa hình địa
3.1.4. Đặc điể
ẹ à
ẫu ch t tạo đ t............................................................. 37
ạo à ự phân bố đ t..................................................................... 39
lý, hóa học à độ phì nhiêu của đ t..................................................... 39
3.2. Hiện trạng à biến động ử dụng đ t huyện Cần Giờ............................................. 49
ii
3.2.1. Hiện trạng ử dụng tài nguyên đ t........................................................................49
3.3. Kết qu nghiên cứu các loại hình ử dụng đ t Nông nghiệp.................................. 55
3.3.2. Hiệu qu
n xu t của các hệ thống ử dụng đ t nông nghiệp............................ 56
3.3.3. Chọn lựa các loại hình ử dụng đ t có triển ọng................................................57
3.4. Đánh giá thích nghi đ t đai à đề xu t ử dụng đ t hợp lý..................................... 59
3.4.1. Xây dựng b n đồ đơn ị đ t đai (Land Unit Map – LUM)..................................59
3.4.2. Xác định yêu cầu ử dụng đ t các loại hình SDĐ được chọn lựa....................... 63
3.4.3. Đánh giá thích nghi đ t đai trên cơ ở kết hợp (Matching) ch t lượng đ t đai
à yêu cầu ử dụng đ t của các loại hình ử dụng đ t................................................... 65
3.4.4. Đề xu t ử dụng đ t hợp lí trên cơ ở đánh giá thích nghi đ t đai...................... 68
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................................77
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 79
PHỤ LỤC....................................................................................................................... 80
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA HỌC VIÊN............................................................ 81
iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 C u trúc phân hạng thích nghi đ t đai [2]......................................................... 7
Hình 3.1 B n đồ đ t huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh..................................... 48
Hình 3.2 Biểu đồ cơ c u ử dụng đ t n
2018............................................................ 50
Hình 3.3 B n đồ phân c p thành phần cơ giới............................................................... 60
Hình 3.4 B n đồ phân c p
ức độ gley......................................................................... 60
Hình 3.5 B n đồ phân c p độ âu xu t hiện tầng phèn.................................................. 60
Hình 3.6 B n đồ phân c p độ
ặn..................................................................................60
Hình 3.7 B n đồ phân c p độ cao...................................................................................61
Hình 3.8 B n đồ Thích nghi đ t đai huyện Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh........................ 67
Hình 3.9 B n đồ đề xu t ử dụng đ t nông nghiệp huyện Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh. 71
ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU
B ng 1.1 B ng phân loại các loại đ t (*)............................................................. 27
B ng 2.1 Các chỉ tiêu à phương pháp phân tích lý – hóa đ t............................ 34
B ng 3.1 Mối quan hệ giữa đá
ẹ,
ẫu ch t à tính ch t đ t.............................37
B ng 3.2 Tính ch t lý học cơ b n của đ t cát biển.............................................. 41
B ng 3.3 Tính ch t hóa học cơ b n của đ t cát biển............................................41
B ng 3.4 Tính ch t lý học cơ b n của đ t phèn tiề
B ng 3.5 Tính ch t hóa học cơ b n của đ t phèn tiề
tàng
tàng
ặn........................... 44
ặn........................ 45
B ng 3.6 Tính ch t lý học cơ b n của đ t phèn hoạt động.................................. 46
B ng 3.7 Tính ch t hóa học cơ b n của đ t phèn hoạt động............................... 46
B ng 3.8 Hệ thống các đơn ị b n đồ đ t huyện Cần Giờ tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu
...............................................................................................................47
B ng 3.9 Hiện trạng ử dụng đ t huyện Cần Giờ n
2018............................... 50
B ng 3.10 Biến động ử dụng đ t từ 2013 – 2018...............................................54
B ng 3.11 Các hệ thống ử dụng đ t (LUS) trong nông nghiệp..........................56
B ng 3.12 B ng phân c p đánh giá...................................................................... 56
B ng 3.13 Hiệu qu
n xu t của các LUS.......................................................... 57
B ng 3.14 Hiệu qu
ử dụng đ t của các loại hình được chọn............................ 59
B ng 3.15 Các chỉ tiêu xây dựng b n đồ đơn ị đ t đai huyện Cần Giờ.............62
B ng 3.16 Mô t Đơn ị đ t đai huyện Cần Giờ..................................................63
B ng 3.17 Yêu cầu ử dụng đ t của các LUT được chọn huyện Cần Giờ.......... 64
B ng 3.18 Mức độ thích nghi của các loại hình ử dụng đ t...............................66
B ng 3.19 Mức ng p do biến đổi khí h u à nước biển dâng [8]........................69
B ng 3.20 Diện tích đề xu t ử dụng phân theo đơn ị hành chính xã............... 73
x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ĐNB
Đơng Na
DTTN
Diện tích tự nhiên
ĐVĐĐ
Đơn ị đ t đai
FAO
Tổ chức Lương – Nông thế giới
GIS
Hệ thống thông tin địa lý
KHKT
Khoa học Kỹ thu t
KTNN
Kỹ thu t Nơng nghiệp
LC
Land Characteri tic – Đặc tính đ t đai
LQ
Land Quality – Ch t lượng đ t đai
LU
Land Unit – Đặc tính đ t đai
LUM
Land Unit
LUR
Land U e Require ent – Yêu cầu ử dụng đ t
LUS
Land U e Sy te
LUT
Land U e Type – Loại hình ử dụng đ t
NNP
Đ t Nông nghiệp
QHSDĐ
Quy hoạch ử dụng đ t
RNM
Rừng ng p
S1
Thích nghi cao
S2
Thích nghi Trung bình
S3
Thích nghi ké
SDĐ
Sử dụng đ t
Bộ
ap – B n đồ đơn ị đ t đai
– Hiện trạng ử dụng đ t
ặn
xi
MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu
Đ t là tài nguyên cơ b n à là tư liệu
n xu t quan trọng, chủ yếu
phẩ
n phẩ
cây trồng. Hầu như toàn bộ các
n xu t ra
thu được trong q trình
n
n xu t
nơng nghiệp đều ph i thông qua đ t.
Đ t cùng ới con người đã đồng hành qua các thời kỳ nông nghiệp khác nhau, từ
nền nơng nghiệp ơ khai ào buổi bình
inh của lồi người đến nền nơng nghiệp
đựơc áp dụng các tiến bộ ề khoa học à công nghệ cao như hiện nay.
Để ử dụng hợp lý nguồn tài nguyên đ t trong
ức quan trọng, khơng chỉ đối ới hiện tại
Vì
y,
n đề hết
à cịn có ý ngh a lâu dài trong tương lai.
uốn khai thác tốt nguồn tài nguyên ô giá này nh t thiết ph i điều tra
nghiên cứu đặc điể
đai, là
n xu t nông nghiệp là
tài nguyên đ t à đánh giá kh n ng ử dụng tài nguyên đ t
c n cứ khoa học cho iệc hoạch định những chiến lược khai thác nguồn tài
nguyên quan trọng này.
Nhiều nghiên cứu cho th y rằng điều kiện
ôi trường tự nhiên là
ột trong những
yếu tố quan trọng quyết định đến ự hình thành tài nguyên đ t. Vì thế, trước khi
đánh giá ề đ t (lớp phủ thổ nhưỡng) cần thiết ph i xe
xét những nét cơ b n của
lịch ử phát triển à c u trúc địa ch t, cũng như thành phần
ẫu ch t tạo đ t. Từ đó,
cho phép xác định đặc điể , xu hướng phát triển à kh n ng ử dụng tài nguyên
đ t được hợp lý hơn.
Huyện Cần Giờ có ai trị r t quan trọng đối ới Tp. Hồ Chí Minh, tiếp c n ới biển
Đông hiện hữu
ột khu rừng ng p
chứa đựng các hệ inh thái
t đặc hữu của
Giờ. Rừng ng p
ặn đan xen ới hệ thống ơng rạch dày đặc
ang tính đa dạng inh học cao ới nhiều loài động thực
iền duyên h i Việt Na , đó là khu rừng ng p
ặn là
ặn (RNM) Cần
ột trong những kiểu rừng có kh n ng h p thụ khí CO2
1
à tích lũy carbon trong inh khối cao nh t tại ùng nhiệt đới – chứa bình quân
1.029 Mg carbon trên
ỗi hecta [1]. RNM Cần Giờ đóng ai trị quan trọng trong
iệc điều hịa khí h u cho thành phố à các tỉnh lân c n, ừa b o ệ ùng en bờ,
chống ạt lở, hạn chế ự xâ
nước. Vì
nh p
ặn ào đ t liền, b o tồn hệ inh thái đ t ng p
y huyện Cần Giờ được định hướng phát triển là Đô thị xanh du lịch inh
thái ngh dưỡng của thành phố à khu ực. Do đó iệc ử dụng đ t của huyện cũng
trở nên biến động theo các hoạt động phát triển kinh tế hiện tại à trong tương lai,
gây ức ép đối ới đ t đai. Việc điều tra đặc điể
tài nguyên đ t trên địa bàn huyện
Cần Giờ là iệc là
cần thiết, là cơ ở để cung c p c n cứ khoa học cho iệc phân
bố đ t đai ào các
ục đích ử dụng khác nhau
ột cách khoa học, hiệu qu , hợp lý
à đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của huyện không những hiện tại
à
cho c tương lai.
Xu t phát từ
n đề nêu trên, học iên đã chọn đề tài “Đánh giá đặc điể
tài nguyên
đ t huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh” để từ đó có thể đưa ra nhưng gi i pháp
ử dụng đ t hợp lý hơn phục ụ trong công tác quy hoạch đ t ở huyện.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu đặc điể
tài nguyên đ t ề phát inh, phân lọai, đặc tính lý hóa học của
các lọai đ t à xây dựng b n đồ đ t (Soil
huyện c
ap), trên cơ ở đó thống kê qũy đ t tồn
ề ố lượng à ch t lượng.
Đánh giá kh n ng thích nghi đ t đai theo phương pháp của FAO, là
cơ ở khoa
học cho iệc bố trí ử dụng tài nguyên đ t nông nghiệp hợp lý.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài t p trung nghiên cứu các đối tượng:
- Các yếu tố
ôi trường tự nhiên có liên quan đến q trình phát inh đ t.
- Các loại đ t chính (Major oil unit ) trên địa bàn huyện à
2
- Các loại hình ử dụng đ t (Land - u ed type ), các hệ thống ử dụng đ t (Land
u ed Sy te
) trong nông nghiệp .
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Đề tài tiến hành nghiên cứu trên phạ
i địa bàn huyện Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh.
- Đề xu t khai thác ử dụng hợp lý tài nguyên đ t nông nghiệp huyện Cần Giờ.
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
Lu n
n ử dụng hướng tiếp c n từ iệc kh o át, điều tra thu th p à tổng hợp tài
liệu, ố liệu kết hợp ới các phương pháp xử lý ố liệu, chọn
ẫu à kế thừa các kết
qu nghiên cứu để đề xu t các gi i pháp ề qu n lý ử dụng đ t hợp lý trên cơ ở
điều chỉnh phù hợp. Bên cạnh đó cũng ử dụng hệ thống thơng tin địa lý (GIS) để
biên t p b n đồ gồ
các lớp dữ liệu ề địa hình, loạ đ t, tầng dày,… Từ đó, cũng
góp phần xây dựng các b n đồ chuyên đề thể hiện các thông tin ề hiện trạng ử
dụng đ t cũng như các loại đ t ở huyện Cần Giờ.
5. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
5.1 Ý nghĩa khoa học
Kết qu nghiên cứu cung c p các dữ liệu ề tính ch t đ t đai, cây trồng, có thể là
cơ ở khoa học cho các nghiên cứu tiếp theo tại huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh.
5.2 Ý nghĩa thực tiễn
Kết qu nghiên cứu là cơ ở khoa học giúp cho địa phương xây dựng phương án qui
hoạch ử dụng đ t cho những n
au; đây cũng là c n cứ để giúp địa phương đưa
ra các biện pháp ử dụng à qu n lí đ t đai hiệu qu hơn.
3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Một số khái niệm đất và phân loại đất
1.1.1 Các định nghĩa về đất
Theo Wilia
cho rằng:"Khi chúng ta nói ề đ t, chúng ta ph i hiểu đó là tầng
tơi xốp của lục địa có kh n ng tạo ra
phẩ
của cây". Thành phần tạo ra
n
của cây chính là độ phì nhiêu. Nhờ có độ phì nhiêu, đ t đã trở thành ốn cơ
b n của
n xu t nông nghiệp.
Theo Docuchae : "Đ t là
thực
n phẩ
ặt
t, động
ột thể tự nhiên độc l p cũng giống như khống
t,
t, đ t khơng ngừng thay đổi theo thời gian à không gian”.
Đ t hay "lớp phủ thổ nhưỡng" là phần trên cùng của ỏ phong hoá của trái đ t, là
thể tự nhiên đặc biệt được hình thành do tác động tổng hợp của n
khí h u, đá
yếu tố: inh
ẹ, địa hình, thời gian à ự tác động của con người. Giống như
t,
t thể
ống khác, đ t cũng có q trình phát inh, phát triển à thối hố ì các hoạt động
ề
t lý, hố học à inh học ln x y ra trong nó.
1.1.2 Phân loại đất
Phân loại đ t là nghiên cứu, đặt tên cho đ t à ắp xếp chúng theo
b c nh t định dựa trên
ột ố đặc điể
ột tr t tự thứ
ề hình thái, đặc tính lý hóa học của đ t.
1.1.3 Sự cần thiết phải điều tra, nghiên cứu và đánh giá đất đai
Đ t đai là nguồn tài nguyên quan trọng. Trong
n xu t nông nghiệp, đ t đai ừa là
tài nguyên quan trọng ừa là đối tượng lao động, ừa là tư liệu
n xu t không thể
thay thế được. Sử dụng đ t đai như thế nào cho hợp lý à có hiệu qu là
n đề ln
được quan tâ ; đặc biệt trong hoàn c nh dân ố ngày càng t ng, nhu cầu ề lương
thực thực phẩ
chưa đáp ứng, đ t canh tác đang bị thoái hoá à thu hẹp,
ống đang bị ô nhiễ
trầ
ôi trường
trọng. Đánh giá đ t đai là yêu cầu không thể thiếu được
trong quy hoạch ử dụng đ t.
4
Việc khai thác triệt để à ồ ạt đặt ra nhu cầu c p bách là ph i đánh giá cho được kh
n ng à
ức độ có thể khai thác được tài nguyên đ t đai ao cho đạt được ự phát
triển bền ững ề inh thái.
Xu thế kết hợp giữa kết qu nghiên cứu đ t à đánh giá đ t đai trên thế giới hiện
nay được thể hiện trong các đề cương cơng tác à chương trình hội th o của nhiều
tổ chức quốc tế. Trong gần ba th p niên trở lại đây, tổ chức Lương-Nông Quốc tế
(FAO) [2] đã có những hoạt động ề nghiên cứu đ t, những hoạt động này t p trung
ào: (1) l p b n đồ tài nguyên đ t, (2) đánh giá đ t đai, (3) nghiên cứu hiệu u t
tiề
n ng của đ t à (4) ử dụng qu n lý à b o ệ đ t. Công tác l p b n đồ đ t ở
các tỷ lệ khác nhau đã được triển khai ở hầu hết các nước trên thế giới từ đầu thế kỷ
hai
ươi trở lại đây cùng ới những chuyên đề ề đ t à ử dụng đ t.
Nh n thức rõ ràng của giới nghiên cứu khoa học, đặc biệt là các nhà khoa học đ t,
là iệc nghiên cứu tài nguyên đ t hiện nay không thể dừng lại ở bước thống kê tài
nguyên
à còn thực hiện iệc đánh giá kh n ng à giới hạn của tài nguyên đ t đai
trong quá trình ử dụng [2]. Do
y, tổ chức FAO ới ự tha
gia đầu ngành đã tổng hợp kinh nghiệ
của nhiều nước, dồn
gia của các chun
ọi nỗ lực ào iệc
hồn thiện cơng tác đánh giá đ t đai bằng nhiều tài liệu, hội th o trên quy
ô quốc
tế à đã xây dựng được “Đề cương đánh giá đ t đai” [2] à các hướng dẫn tiếp theo
đã được áp dụng ở hầu hết các nước.
1.2 Một số khái niệm đánh giá đất đai của FAO
1.2.1 Một số khái niệm của FAO
- Đ t đai (Land): là
ột diện tích bề
ặt của trái đ t. Các đặc tính của nó bao gồ
các thuộc tính tương đối ổn định, hoặc có thể dự báo theo chu kỳ của inh quyển
bên trên à bên dưới nó như: khơng khí, thổ nhưỡng, địa ch t, thuỷ
động thực
n, quần thể
t; là kết qu hoạt động của con người trong q khứ à hiện tại,
à
những thuộc tính này có nh hưởng đáng kể tới iệc ử dụng đ t đai bởi con người
trong hiện tại à tương lai (FAO, 1976).
5
- Đơn ị đ t đai (Land unit-LU) hay còn được gọi là Đơn ị b n đồ đ t đai (Land
apping Unit): là những ùng đ t ứng ới
ột t p hợp nhiều yếu tố của
ôi trường
tự nhiên tương đối đồng nh t à có nh hưởng trực tiếp đến kh n ng ử dụng đ t
đai. Các yếu tố
thuỷ
ôi trường tự nhiên bao gồ
n, lớp phủ thực
thổ nhưỡng, địa ch t, địa hình địa
ạo,
t . ...
- Đặc tính đ t đai (Land characteri tic-LC): là những thuộc tính của đ t đai có thể
đo đạc hoặc ước lượng được, thường được ử dụng là
phương tiện để
ô t các
ch t lượng đ t đai hoặc để phân biệt giữa các đơn ị đ t đai có kh n ng thích hợp
cho ử dụng khác nhau.
-Ch t lượng đ t đai (Land quality-LQ): là những thuộc tính phức hợp ph n ánh
ối
quan hệ à tương tác của nhiều đặc tính đ t đai. Ch t lượng đ t đai thường được
chia thành ba nhó : Nhó
qu n trị à nhó
theo yêu cầu inh thái cây trồng, nhó
theo yêu cầu
theo yêu cầu b o tồn.
- Loại hình ử dụng đ t (Land u e type -LUT): Là loại ử dụng đ t được
ô t hoặc
được xác định chi tiết hơn loại ử dụng đ t chính. Một loại hình ử dụng đ t có thể
là
ột loại cây trồng hoặc
ột ố loại cây trồng trong
ột điều kiện kỹ thu t à
kinh tế-xã hội nh t định. Các thuộc tính của loại hình ử dụng đ t bao gồ
thông tin ề
n xu t; thị trường tiêu thụ
thu t, yêu cầu ề cơ ở hạ tầng;
các
n phẩ ; đầu tư, lao động, biện pháp kỹ
ức thu nh p . ...
- Hệ thống ử dụng đ t (Land u e y te
điều kiện tự nhiên cụ thể, có thể là
- LUS): LUS là
ột LMU. Nó bao hà
ột LUT bố trí trong
c
ột
n đề đầu tư, c i tạo
đ t à thu nh p có thể có.
- Yêu cầu ử dụng đ t (Land-u e require ent - LUR): là những điều kiện cần thiết
để
ột loại hình ử dụng đ t nào đó có thể thực hành
ột cách bền ững à có hiệu
qu . Đó là những điều kiện tự nhiên có liên quan đến yêu cầu inh lý cây trồng, yêu
cầu ề qu n trị à b o tồn đ t đai.
6
- Yếu tố hạn chế (Li itation factor): là ch t lượng đ t đai hoặc đặc tính đ t đai có
nh hưởng b t lợi đến tiề
n ng đ t đai đối ới loại hình ử dụng đ t nh t định.
Chúng thường được dùng là
tiêu chuẩn để phân c p các
ức thích hợp.
1.2.2 Loại sử dụng đất của FAO
Để đạt được
ục đích nh t định trong ử dụng đ t con người thực hiện nhiều loại ử
dụng hay kiểu ử dụng (Land u ed type - LUT).
Sử dụng đ t cũng như các đối tượng tự nhiên khác khi nghiên cứu à qu n lý nó cần
thiết ph i phân loại chúng. Tùy
liệu
ục đích nghiên cứu, tùy
à có cách gọi khác nhau à
ức độ chi tiết của tài
ức độ phân chi tiết khác nhau. Thông thường
người ta chia ử dụng đ t ra các c p au: (1) Loại ử dụng đ t chính (Major type of
land u e) hoặc có thể
ơ t chi tiết hơn (2) Loại ử dụng đ t (Land u e type) hoặc
kiểu ử dụng (Land u e utlization).
- Hệ thống ử dụng đ t (LUS): Mỗi loại hình ử dụng đ t (LUT) thực hiện trong
ột điều kiện tự nhiên cụ thể (Có thể là
ột đơn ị đ t đai (LMU) ẽ yêu cầu biện
pháp c i tạo đ t khác nhau, yêu cầu biện pháp kỹ thu t khác nhau à yêu cầu đầu tư
khác nhau…; Đồng thời kết qu nó cũng cho thu nh p khác nhau. Nghiên cứu toàn
bộ những
n đề đó gọi là hệ thống ử dụng đ t (Land u e y te
Bộ (Order)
Cla e (Hạng)
– LUS).
Subcla e (Hạng phụ)
Đơn ị
(Unit )
S (Thích nghi)
S1
S2
S2e-1
S2
S2e
S2e-2
S3
S2 e
…
…
N (Khơng thích nghi)
N1
N1
N2
N1e
Hình 1.1 C u trúc phân hạng thích nghi đ t đai [2]
7
• Bộ thích nghi đ t đai (Land Suitability Order ): Bộ chỉ ra rằng đ t đai được đánh
giá là thích nghi hoặc khơng thích nghi đối ới loại ử dụng đ t được xe
xét.
Có 2 bộ: S (Suitability-thích nghi) à N (Non- uitability-khơng thích nghi).
Bộ S (thích nghi): Đ t đai
à khi ử dụng lâu dài
ột loại ử dụng đ t ẽ có
ột ự
cân bằng ề chi phí à lợi nhu n, khơng có các rủi ro lớn gây thiệt hại đến tài
nguyên đ t đai.
Bộ N (không thích nghi): Đ t đai
à iệc ử dụng lâu dài
ột loại hình ử dụng đ t
khơng thể thực hiện được.
• Hạng thích nghi đ t đai (Land Suitability Cla e )
Hạng thích nghi đ t đai ph n ánh
ức độ thích nghi. Các hạng được đánh ố
cách liên tục, bằng ố Ả R p, theo thứ tự gi
dần
ột
ức độ thích nghi trong Bộ.
Trong Bộ thích nghi ố phân c p khơng định rõ. Nếu trong Bộ có 3 hạng, như
thường được đề nghị, tên à định ngh a au đây là thích hợp trong phân hạng định
tính.
Hạng S1 (Thích nghi cao): Đ t đai khơng có các giới hạn có ý ngh a đối ới iệc
thực hiện lâu dài
không là
gi
ột loại ử dụng đ t được đưa ra, hoặc chỉ có những giới hạn nhỏ
n ng u t hoặc t ng
ức đầu tư trên
ức độ có thể ch p nh n được.
Hạng S2 (Thích nghi trung bình): Đ t đai có những giới hạn
ức trung bình đối ới iệc thực hiện
giới hạn ẽ là
gi
ột loại hình ử dụng đ t được đưa ra; các
n ng u t hoặc lợi nhu n à là
ức hạng nầy ẫn lý tưởng
gia t ng yêu cầu đầu tư. Ở
ặc dù ch t lượng của nó th p hơn hạng S1.
Hạng S3 (Thích nghi ké ): Đ t đai có những giới hạn
trọng đối ới
à cộng chung lại ở
à cộng chung lại là nghiê
ột loại hình ử dụng đ t được đưa ra, tuy nhiên ẫn không là
ph i bỏ loại ử dụng đã định. Phí tổn
n xu t cao nhưng ẫn có lãi.
8
ta
1.3 Các quá trình thổ nhưỡng chủ đạo của đất
1.3.1 Q trình phong hóa đất
Phong hóa là ự biến đổi trạng thái
t lý à hóa học của đá
ẹ à khống của
chúng dưới tác động của những yếu tố bên ngoài (nhiệt độ, nước, hoạt động của i
inh
t, ...) xẩy ra ở tầng trên cùng của ỏ qu đ t.
Dựa ào đặc trưng của các yếu tố tác động người ta chia ra: phong hóa lý học (cơ
học), phong hóa hóa học, à phong hóa inh học.
Có 03 loại phong hóa đ t
Phong hóa lý học: Là q trình là
ỡ ụn đá
ẹ à khống
ột cách cơ học,
khơng có ự biến đổi ề thành phần hóa học của chúng. Nguyên nhân do ự thay đổi
nhiệt độ, ự thay đổi áp u t ( ao qu n), ự đóng b ng của nước trong kẽ nứt, ự
kết tinh của
uối, ... Qua phong hóa
đổi, nhưng đá đã hình thành
t lý, thành phần hóa học của đá chưa thay
ột đặc tính
ới là kh n ng th
nước à khơng khí
tạo điều kiện cho phong hóa hóa học có thể phá hủy đá triệt để hơn.
Phong hóa hóa học: Là q trình phá hủy đá à khống ch t do tác động hóa học
của nước à dung dịch nước, hình thành các khống
ới à hợp ch t
ới. Các yếu
tố quan trọng nh t của quá trình này là nước, CO2 à ơxy. Kết qu của ự phong
hóa hóa học là trạng thái
t lý của đá
ẹ bị thay đổi à
khống bị phá hủy, hình thành các khống thứ inh
ạng lưới tinh thể của
ới, có độ dính, chứa ẩ , kh
n ng h p thu à các tính ch t khác.
Phong hóa inh học: Là q trình biến đổi cơ học à hóa học các loại khống ch t
à đá dưới tác động của i inh
th i của chúng, động
là
t à thực
t à
n phẩ
hoạt động của chúng. Bằng ch t
t góp phần phá ỡ các đá
thay đổi chúng.
9
ẹ ề
ặt cơ học à
1.3.2 Q trình mùn hóa
Q trình
ùn hóa là q trình chuyển hóa tàn tích hữu cơ thành
nhờ ự tha
gia của i inh
t, động
ùn ở trong đ t
t, ôxy của không khí à nước. Vai trị của
ùn trong q trình hình thành đ t à dinh dưỡng cho cây trồng thể hiện ở độ phì
đ t như au: xúc tiến phong hóa inh học đối ới khống; hình thành phẫu diện đ t;
điều hịa chế độ nước, nhiệt, khơng khí của đ t; phát triển độ phì đ t (giữ ẩ , giữ
àu cho đ t, t ng dung tích h p thu, giữ c u trúc đ t,...); cung c p ch t dinh dưỡng
cho i inh
t, cho cây.
1.3.3 Quá trình bồi tụ hình thành đất đồng bằng và đất bằng ở miền núi
Quá trình bồi tụ hình thành đ t phù a có thành phần khống
inh học r t khác nhau do các
Do đặc điể
ẫu ch t khác nhau của các dịng ơng uối
c u tạo địa ch t à địa hình, những nhó
biển, bồi tụ từ
n phẩ
t, tính ch t lý, hóa,
ang tới.
đ t bồi tụ hình thành ề phía
phong hóa của các khối núi, đồi, do tác động của ơng à
biển.
1.3.4 Q trình glây hóa
Q trình glây hóa phát inh ở đ t quá ẩ
lúa nước, đ t thụt, lầy, . ...), nơi có
thường xuyên hay từng thời kỳ (ruộng
ực nước ngầ
gần
ặt đ t.
Đ t glây là đ t có tầng glây xu t hiện ở độ âu 0 - 50 c , có
xá
xanh hay xanh nhạt do
àu ắc đặc biệt: xanh,
àu của những ch t tạo nên bởi Fe2+ kết hợp ới ilíc,
nhơ , . ... à có những ệt rỉ ắt thường th y theo đường rễ cây. Đ t glây thường
bị
t c u trúc, chứa nhiều ch t độc nh hưởng x u đến inh trưởng phát triển của
các loại cây. Nhó
đ t này phân bố t p trung ở các ùng trũng đồng bằng ông
Hồng, Bắc Trung Bộ, r i rác ở Tây Nguyên, Duyên h i Na
Trung Bộ à Na
Bộ.
1.3.5 Quá trình mặn hóa
Ở Việt Na , đ t
ng
lên
(đ t
ặn kiề
ặn phát inh do bị ng p nước
ặt đ t hay do
ẫu ch t
ở Ninh Thu n, chỉ
ặn en biển, nước
ạch
ặn
ặn nội địa trong điều kiện khí h u bán khơ hạn
ột diện tích nhỏ, tên địa phương gọi là "cà giang
10
uối", "cà giang dầu"). Đ t
Mangro e);
ặn nhiều;
ặn chia ra các loại:
ặn trung bình à
ặn kiề ;
ặn ú, ẹt, đước ( ặn
ặn ít.
1.3.6 Q trình phèn hóa
Đ t phèn được hình thành à phát triển ở ùng địa
ơng hình phễu, do
n phẩ
bồi tụ phù a ới
ạo đầ
lầy rừng ng p
ặn, cửa
t liệu inh phèn (xác inh
t chứa
lưu huỳnh: Pyrite). Nồng độ pyrite bị hạn chế bởi tính hữu hiệu của ch t hữu cơ,
unphat, Fe à ơxy.
Trầ
tích đầ
th
thực
lầy - biển giàu lưu huỳnh cộng ới xác các động thực
t rừng ng p
t, đặc biệt là
ặn, phổ biến là các họ Rhizophora à A icenia chứa
nhiều lưu huỳnh. Trong điều kiện thiếu ôxy, lưu huỳnh ở dạng SO42- bị biến đổi
thành S2- (pyrite - FeS2). FeS2 gặp điều kiện ơxy hóa ẽ chuyển thành unfat ắt à
axit unfuric là
đ t trở nên chua. Sunfat ắt bị ơxy hóa thành hydroxit ắt, au đó
hydroxit ắt bị biến đổi thành jaro ite.
Q trình hình thành phèn có thể tó
tắt như au:
Fe2O3 + 4SO42- + 8CH2O +1/2O2
==> 2FeS2 + 8HCO3- + 4 H2O
FeS2
==> Fe2+ +
+
Fe2+ +
H2O +
7/2O2
15H2O + 2O2
==> 6Fe(OH)3
3Fe(OH)3 + K+ + 2SO42- + 3H+
Các q trình trên x y ra có ự tha
2SO42- + 2H+
==>
+
12H2O
KFe3(SO4)2(OH)6 + 3H2O
gia của các i khuẩn khử unphat à i khuẩn
Thiobacillu Ferrooxydan .
Theo thời gian, do quá trình trầ
rừng ú, ẹt, đước
gi
đi, đ t
ỗi ngày
ặn phèn tiề
tích phù a, cốt đ t ng p
ặn phèn tiề
tàng dưới
ột cao dần, nh hưởng ng p nước triều ngày
ột
tàng dần dần thốt khỏi nh hưởng của nước triều. Q
trình khử ôxy trong đ t ngày càng yếu đi, à quá trình ơxy hóa trong đ t ngày càng
ạnh thê , đ t ng p
ặn phèn tiề
tàng chuyển thành đ t phèn hoạt động.
11