Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.73 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 14</b>
<b>Thứ hai ngày tháng . năm 20..</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Học vần</b>
Tit: 119
Sau bµi häc, HS cã thĨ
- Đọc viết đợc eng, iêng, lỡi xẻng; trống
chiêng.
- Đọc đợc các từ ứng dụng, câu ứng
dụng.
- Nói đợc 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề:
ao, hồ, giếng.
- Gi¸o dục HS bảo vệ môi trờng
- Bit mt s biu hiện cụ thể của việc
giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trờng lớp sạch
đẹp.
- Biết làm một số cơng việc cụ thể để giữ
- Có thái độ đồng tình với các việc làm
đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Quyền đợc sống, học tập, nghỉ ngơi
trong môi trờng trong lành
- Quyền đợc tham gia phù hợp với các
công việc làm sạch đẹp nơi công cộng,
xung quanh trờng, lớp và nơi c trú.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- S¸ch TiÕng ViƯt tËp 1
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
- Các bài hát: Em yêu trờng em, bài ca
đi học, đi học . VBT đ.đức.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết :
bi chiỊu , hiĨu bµi .
<b>HS :</b> Thùc hiÖn
<b>HS</b> : Nêu các việc em đã thể hiện sự
quan tâm giúp đỡ bạn bè.
<b>GV:</b> NhËn xÐt
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu bài
HD nhận diện chữ <b>eng</b>
- GV đọc mẫu <b>eng </b>
<b>-</b> <b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các
âm , so sánh vn , c CN-N : <b>eng</b>
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>GV:</b> GV giíi thiƯu bµi
Kể chuyện bạn Hùng thật đáng khen.
*Cách tiến hành :
GV kĨ chun vµ hái .
- Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi sinh
nhật ca mỡnh ?
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
Hng dn đọc, đánh vần tiếng : <b>xẻng </b>
dùng tranh để giới thiệu từ : <b>lỡi xẻng.</b>
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
<b>HS: nghe tr¶ lêi .</b>
<b>GV: Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng</b>
nơi quy định là góp phần giữ gìn trờng
lớp sạch đẹp.
<b>H§ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giíi thiƯu:
HD nhận diện chữ
- GV đọc mẫu
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N :
<b>HS: nhắc lại.</b>
<b>GV: </b>hớng dẫn HS thực hiÖn
GV cho HS quan sát tranh trong VBT
đạo đức 2
- Em có đồng ý với việc làm của bạn
trong tranh khơng ? Vì sao ?
- Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ
làm gì ?
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng :<b>chiêng</b>
dùng tranh để giới thiệu từ
<b>trống chiêng </b>
<b>HS : </b>đọc , đánh vn CN N- T
<b>HS: quan sát tranh và trả lêi</b>
<b>GV nhËn xÐt vµ hái : </b>
- Các em cần làm gì để giữ gìn trờng
lớp sạch đẹp ?
- Trong những việc đó, việc gì em đã
làm đợc, việc gì em cha làm đợc? Vì
sao ?
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu
từ øng dơng.
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và t
ỏnh vn ,c TD
<b>HS: liên hệ và nêu</b>
<b>GV: </b>nhận xét nêu các câu hỏi cho HS
trả lời .
Vỡ sao cần qu/tâm giúp đỡ bạn ?
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viÕt chữ ghi vần, từ khoá.
<b>HS : </b>Viết bảng con: eng, iêng, lỡi xẻng;
trống chiêng.
<b>HS: suy nghĩ và trả lêi</b>
<b>GV GV Kết luận: Để giữ gìn trờng lớp</b>
sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật
hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn
ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh
đúng nơi quy định.
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS đọc lại bài
<b>HS : </b>HS đọc lại toàn bi
<b>HS: </b>nhắc lại kết luận .
<b>GV : Nhận xét đánh giá giờ học </b>
<i> - Về nhà thực hiện những việc đã làm</i>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn</b>
TiÕt: 120
<b> To¸n</b>
TiÕt<b> :66 </b>55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
<b>I. Mơc Tiªu</b>
- BiÕt thùc hiện các phép trừ có nhớ
dạng số bị trừ cã hai ch÷ sè, sè trõ sè
cã mét ch÷ số.
- Củng cố cách tìm số hạng cha biết
trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1 VBT toán 2
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b> NX, HD luyện đọc lại
YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS: 2 HS lên bảng</b>
<b>HS </b> : Thc hiện <b>GV: </b>nhận xét đánh giá .
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu
øng dụng và y/c HS tìm vần mới .
YC HS thùc hiƯn
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
<b>HS: </b>chn bÞ
<b>GV: </b>
a. Gi.thiƯu PhÐp trõ 55 - 8
- GV : Nªu bài toán: Có 55 que tính bớt
đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết vµo vë tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
<b>HS: </b>thùc hiƯn viÕt vµo vë: eng, iêng, lỡi
xẻng; trống chiêng.
<b>HS : trả lời (phép trừ 55-8) </b>
nêu cách thực hiƯn c¶ líp cïng làm
<b>GV: HD thực hiện phép tính trõ 55-8</b>
Híng dÉn phÐp tÝnh 56 - 7, 37 - 8,
68 – 9 tiến hành tơng tự 55 - 8.
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , gỵi ý lun nãi
YCHS đọc chủ đề luyện nói.
<b>HS : </b>Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .
Luyện nói theo chủ đề :
<b> </b>ao, hå, giÕng.
GV tÝch hỵp BVMT:
Ao hồ đem lại ích lợi gì ?
Em cn gi gìn ao hồ, giếng để làm gì?..
<b>HS:</b> thùc hiƯn các phép tính
<b>GV Nhận xét và chốt lời giải </b>
Híng dÉn thùc hµnh .
Thùc hµnh: Bµi 1: TÝnh
Bài 2: Tĩm x
HD tìm số hạng trong một tổng
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xét chỉnh sửa câu cho HS
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết học
<b>HS : </b>lắng nghe
<b>HS:</b> Thực hiện các bài toán vào vở
<b>GV:</b>nhận xét hớng dÉn thùc hµnh
- GVHD : bµi tËp 3, y/c cho HS lµm ë
nhµ
*NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Toán </b>
Tiết<b> : 53</b>
<b>phép trừ trong phạm vi 8</b>
<b>Tp đọc </b>
Tiết<b> : 40 câu chuyện bó đũa</b>
<b>I. Mc Tiờu</b>
- Khắc sâu khái niệm về phép trừ.
- T thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- Thực hành tính đúng phép trừ trong
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi
hợp lý sau các dấu câu, giữa các cơm tõ
dµi.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và
giọng nhân vật (ngời cha, bốn ngời con).
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ,
hợp lại, ựm bc, on kt.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo
nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải
đoàn kết thơng yêu nhau.
- Quyn c cú gia ỡnh, anh em
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Chuẩn bị 8 hình tam giác, 8 hình tròn,
8 hỡnh vng bằng bìa. - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> y/c HS lên bảng làm:
7 + 1; 8 + 0 ; 6 + 2
<b>HS :</b>HS thùc hiƯn.
<b>HS: Kh«ng kiĨm tra </b>
<b>GV: </b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV </b>giới thiÖu phÐp trõ, bảng trừ trong
phạm vi 6.
- GV lần lợt giới thiệu phép trừ.
8 - 1 = 7; 8 - 2 = 6; 8 - 3 = 5
<b>- </b>Giíi thiƯu phÐp trõ<b> : 8 - 1 = 7</b>
- GV nêu toàn bài toán: Có 8 quả cam
lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam?
- Ta có thể làm phép tính g×?
HS : quan sát và nêu đề tốn và trả lời
<b>HS:</b> Chn bÞ
<b>GV</b> Hớng dẫn đọc tồn bài
YC HS đọc
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, n n¾n
+ Giíi thiƯu phÐp trõ:
8- 4 = 4 ; 8-5=3(Giới thiệu tơng tự)
<b>HS:</b> Đọc toàn bài theo câu
<b>GV:</b> Nhận xét.
HD đọc bài theo đoạn, bài
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Nx, hình thành mối quan hệ giữa
hai phÐp tÝnh céng vµ trõ.
*HD lun tËp
<b>HS : 2 làm bài tập 1,2 trên bảng .</b>
Díi líp lµm bµi tËp vµo vở
<b>HS:</b> Đọc theo đoạn
<b>GV:</b> Nhận xét giải nghĩa từ míi trong
chó gi¶i .
HD đọc đoạn trong nhóm
YC HS đọc.
<b>H§ 4(6 /<sub>)</sub></b>
Viết phét tính vào dãy ô trống sau đó
tính kết quả.
<b>HS : Lµm bµi tËp 3,4 trên bảng lớp</b>
<b>HS:</b> c bi
<b>GV:</b> NX, un nn.
Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND bài.lại bảng trừ 8
HS đọc
HD häc ở nhà: Xem trớc bài tiết sau.
<b>HS : </b> Lắng nghe thùc hiƯn
<b>HS: </b>HS đọc thi trong nhóm .
đọc các đoạn.
đọc toàn bài ĐT
<b>GV: </b>Nhận xét tiết học
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>đạo đức Tiết:14 </b>
<b>đi học đều và đúng giờ (T1)</b> Tiết<b> :41 câu chuyện bó đũaTập đọc </b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
- Rèn kỹ năng đi học đúng giờ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- V bi tp đạo đức 1. SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (2/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b> i hc ỳng gi em cn lm
những công việc gì?
<b>HS :</b> Thực hiện
Không KT
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b> GV:</b> giới thiệu bài
<b>HS : </b>nghe yêu cầu.
<b>HS:</b> Đọc toàn bài
<b>GV:</b> Nhận xét uốn nắn.
HD tìm hiĨu c©u hái 1,2.
Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
- Tại sao 4 ngời con không ai bẻ gãy bó
đũa ?
<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Cho Hs đọc u cầu BT, giới thiệu
các nhân vật của câu chuyện và hướng
dẫn Hs lm BTGv hi:
<b>HS : </b>tr li
<b>HS:</b> Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2
Trả lời câu hỏi
<b>GV:</b> NX, uốn nắn.
HD tìm hiểu câu hỏi 3,4,5.
YC HS đọc đoạn
Ngời cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
- Một số chiếc đũa đợc ngầm so sánh với
gì ?
Ngêi cha mn khuyªn các con điều gì ?
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
.Vỡ sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học
đúng giờ?
<b>HS : </b>tr li
<b>HS:</b> Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3,4,5
Trả lời câu hái 3,4,5
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n.
Tóm tắt nội dung bài
Hớng dẫn luyện đọc lại.
HD rút ra ý nghĩa bài học.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV :</b> nhËn xÐt biĨu d¬ng HS .
- Tuyên dơng những học sinh thực hiện
tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hịên cha
tốt.
<b>* Củng cố nhận xÐt tiÕt häc nãi :</b>
<b>HS: </b>HS luyện đọc lại
.Bạn nào luôn đi học đúng giờ ?
.Em cần phải làm gì để đi học đúng
giờ ?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học
GV nói : Các em có quyền đợc có gia
đình, anh em
- Anh em trong gia đình có bổn phận
pahỉ đoàn kết, thơng yêu nhau.* Nhận
xét tiết hc
<b>Thứ ba ngày tháng . năm 20…….</b>
<b>MỤC </b>
<b>TIÊU:</b>
<b>- </b>Hs nhận biết vẽ đẹp của trang trí
hình vng.
- Biết cách vẽ màu vào các họa tiết
hình vng.
- Hs khá giỏi biết cách vẽ màu vào các
họa tiết hình vng, tơ màu đều gọn
trong hình.
- Hiểu cách vẽ họa tiết đơn giản
vào hình vng và vẽ màu.
- Biết cách vẽ họa tiết vào hình
vng.
- Vẽ tiếp được họa tiết vào
hình vng và vẽ màu.
<i>- Hs khá giỏi: vẽ được họa tiết </i>
<i>cân đối, tơ màu đều, phù hợp.</i>
<b>II/ </b>
<b>CHUÈN </b>
<b>BỊ:</b>
Gv: Khăn vng có trang trí, viên
gạch hoa.Một số bài trang trí hình
vng…
Hs: Vở tâp vẽ 1, bút chì, tẩy, màu.
Gv: Sưu tầm tranh về vườn hoa
hoặc công viên
Hs: Vở tập vẽ, chì, màu
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Tg</b> <b>Hđộg</b> <b><sub>NHĨM TRÌNH ĐỘ 1</sub></b> <b><sub>NHĨM TRÌNH ĐỘ 2</sub></b>
1
4 12 <b>1. Ổn định:<sub>2 </sub><sub>Bài cũ</sub><sub>: </sub></b><sub>Kiểm tra đồ dùng học tập của Học sinh</sub>
5 3 <b><sub>3. Bài mới:</sub></b><sub>GT</sub><sub> ghi bảng- Vẽ màu </sub>
vào các họa tiết ở hình vng
<b>Quan sát nhận xét</b>
Gv giới thiệu hình ảnh dạng hình
vng hoặ hình 1, 2 Bài 14 vở tập
vẽ
Hs xem viên gạch hoặc khăn vuông
để so sánh.
Trang trí họa tiết, màu sắ sẽ làm
cho mọi vật thêm đẹp.
<b>3. Bài mới:</b> GT ghi bảng- VTT: Vẽ
tiếp họa tiết vào hình vng và vẽ
màu
<b>Quan sát nhận xét</b>
Hs quan sát một số đồ vật dạng hình
vng và một vài bài trang trí hình
vng.
Gv gợi ý để Hs nhận biết.
Vẽ đẹp của các hình vng được
trang trí.
Các họa tiết dùng để trang trí
thường là hoa, lá…
5 4 <b><sub>HD cách vẽ màu</sub></b>
Gv chỉ vào hình 5 vở tập vẽ 1
HDHs xem hình 3, 4 để các em biết
cách vẽ màu.
Gợi ý Hs chọn màu để vẽ vào hình
5 theo ý thích.
Dùng phấn màu vẽ minh họa trên
bảng để giới thiệu cách vẽ màu:
Vẽ xung quanh trước ở giũa sau
Vẽ đều gọn khơng ra ngồi hình.
Vẽ có màu đậm, màu nhạt.
<b>HD cách vẽ họa tiết và vẽ màu </b>
<b>vào hình vng</b>
Hs xem hình 1 vở tập vẽ 2 để nhận
ra các họa tiết cần vẽ tiếp ở giữa ở
các góc
Gv gợi ý hs cách vẽ màu
Họa tiết giống nhau nên vẽ cùng
một màu.
Vẽ màu kín trong họa tiết.
Có thể vẽ màu nền trước,màu họa
tiết vẽ sau.
20 5 <b><sub>Thực hành</sub></b>
Hs tự chọn màu để vẽ vào các họa
tiết ở hình 5
Gv theo dõi, gợi ý Hs tìm màu và
Chú ý cách cầm bút, cách đưa nét
(bút dạ , sáp màu…)
<b>Thực hành</b>
Hs vẽ tiếp họa tiết vào các mảng ở
hình vng.
Hs tự tìm màu cho mỗi họa tiết theo
ý thích.
5 6 <b><sub>4. Nhận xét đánh giá :</sub></b>
Hs nhận xét bài của bạn.
Chọn bài mà mình thích.
Gv nhận xét bài của Hs.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết sau.
<b>4. Nhận xét đánh giá:</b>
Hs nhận xét bài của bạn.
Chọn bài mà mình thích.
Gv nhận xét bài của Hs.
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau.
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn </b>
TiÕt<b>: 121 </b>
<b>To¸n TiÕt:67</b>
<b> 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29</b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
HS đọc và viết đợc: <b>uông ,ơng</b>
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Nói 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề:
<b>"đá bóng"</b>
- BiÕt thùc hiƯn c¸c phÐp trừ có nhớ,
trong số bị trừ có hai chữ sè, sè trõ cã
hai ch÷ sè.
- BiÕt thùc hiƯn các phép trừ liên tiếp
(tính giá trị biểu thức số) và giải toán có
lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng ViÖt
- bã 10 que tÝnh , que rêi
- Bảng gài que tính
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>1. n định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS thực hiện Viết và đọc: :
Cuån cuén, vơn vai, thôn bản
- Đọc từ câu ứng dụng
<b>HS :</b> Thực hiện
<b>HS: </b>lên bảng t.hiện
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu bài
HD nhận diện chữ uông
- GV đọc mẫu ng
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N : uụng
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>GV</b> Giới thiệu bài
Giới thiệu thực hiện phép trừ 65- 38 và
tổ chức thực hành.
- Gắn các bó que tính trên bảng.
*Nờu: Cú 6 chc v 5 que tính, bớt đi
3chục 8 que tính. Em làm thế nào để biết
cịn bao nhiêu que tính ?
<b>H§ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng :chuông
dùng tranh để giới thiệu từ :
<b>quả chuông</b>
<b>HS : </b>đọc , ỏnh vn CN N- T
<b>HS: nêu lại bài toán và trả lời câu hỏi</b>
cùng kết quả: 65-38=27
<b>GV </b>NX, uèn n¾n ,
Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu: <b>ơng </b>
HD nhận diện chữ <b>ơng </b>
- GV đọc mẫu
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N: <b>ơng </b>
<b>HS: thùc hiện vào bảng con </b>
<b>GV </b>NX, uốn nắn chốt lời gi¶i
NhËn xét và giới thiệu cách thực
hiện phép tính 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
tiến hành tơng tù 65 -38.
Hớng dẫn HS dựng que tớnh thc
hin
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng: <b>đờng </b>
dùng tranh để giới thiệu từ : <b>con đờng </b>
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
<b>HS:</b>thùc hiƯn miƯng
<b>GV: nhËn xÐt n n¾n chèt lêi giải </b>
GV hớng dẫn thực hành .
Thực hành: Bài 1: Tính
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn quan sát tranh. §äc mÉu
tõ øng dơng.
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự
<b>HS: Thùc hiƯn </b>
<b>GV: </b>NX, n n¾n
nhËn xÐt:
Híng dÉn HS làm Bài 2.
Bài 2:Số ?( Giảm tải cột 2)
Bài 3 : Cho HS đọc đề bài.
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
<b>HĐ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viÕt ch÷ ghi vần, từ khoá.
<b>HS : </b>Viết bảng con:
<b>uụng ,ng</b>
<b>HS:</b>thực hiện các bài tập vào vë.
<b>GV: NhËn xÐt chèt lêi gi¶i </b>
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS đọc lại bài
<b>HS : </b>HS đọc lại ton bi
<b>HS: </b>Đọc lại các bài tập
<b>GV </b>NX, uốn n¾n , rót ra nhËn xÐt
Cđng cè ND bµi.
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn </b>
TiÕt<b>: 122 </b>
<i><b>Tit 14 </b></i> <b>câu chuyện bó đũa</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
- Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và
gợi ý dới tranh kể lại đợc từng đoạn câu
chuyện với giọng tự nhiên .
- Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét
đánh giá đúng lời kể ca bn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sỏch Ting Vit tp 1 - Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b> NX, HD luyện đọc lại
YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS </b> : Thc hin
<b>HS: Kể lại câu chun: "B«ng hoa</b>
niỊm vui"
- 2 HS tiếp nối nhau kể.
<b> GV: </b>nhận xét đánh giá .
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sỏt tranh, c cõu
ứng dụng và y/c HS tìm vÇn míi .
YC HS thùc hiÖn
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
<b>HS: </b>chn bÞ
<b>GV: nêu mục đích, yêu cầu giờ học.</b>
<b>HĐ 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viÕt vµo vë tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
<b>HS: </b>thùc hiƯn viÕt vµo vë:
uông ,ơng
<b>HS: lắng nghe nêu lại yêu cầu.</b>
<b>GV: Hớng dẫn kể chuyện:</b>
Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5 tranh.
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , gợi ý luyÖn nãi
YCHS đọc chủ đề luyện nói.
<b>HS : </b>Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .
Luyện nói theo ch : <b>"ng rung "</b>
<b>HS:</b>quan sát
<b>GV: Nhận xét, gợi ý: </b>
kể mẫu đoạn 1
HÃy kể lại câu chuyện theo tranh từng
đoạn 1 bằng lời kể của em.
gợi ý: Đoạn 2 kể theo tranh 2,3.
HDẫn kể lại phần của đoạn 2,3bằng
lời của mình
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xét chỉnh sửa câu chuyện
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết học
<b>HS : </b>lắng nghe
<b>HS:</b> trả lời và kể lại các đoạn của câu
chuyện
Thi kĨ tríc líp
<b> GV:</b> Nhận xét chốt lại: Đây là một
câu chuyện giáo dục tình cảm đẹp đẽ
giữa anh em trong gia đình .
th©n nghe.
- KĨ chuyện ta phải chú ý điều gì ?
* NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
Thđ c«ng TiÕt: 14
<b> Gấp các đoạn thẳng cách</b>
<b>đều</b>
Chính tả: (Nghe viết)
<b>Tiết 27 câu chuyện bó đũa</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
Nắm đợc cách gấp các đoạn thẳng cách
đều.
- Biết gấp và gấp đợc các đoạn thẳng
cách đều.
- Rèn đơi bàn tay khéo léo cho HS.
u thích sản phẩm của mình.
1. Nghe viết chính xác trình bày đúng
một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa
2. Luyện tập viết đúng một số tiếng
có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.
Quy trình các nếp gấp. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 a,b
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> KT sự chuẩn bị của HS
<b>HS :</b> HS chuẩn bị <b>HS</b>khuya: Đọc cho HS viết: Lặng yờn ờm
<b>GV: </b>NX, /giỏ
<b>3. Bài mới </b>
<b>-</b> GV cho HS qan sát từng mẫu ký hiệu
về đờng gấp và nhận xét.
: Cho HS quan sát mẫu và nhận xét.
- Em có nhận xét gì về các nếp gấp trong
hình mẫu? (các nếp gấp cánh đều nhau,
có thể chồng khít lên nhau khi xp chỳng
li)
<b>HS : </b>trả lời
<b>HS: c/bị</b>
<b>GV:</b> : Giới thiệu bài
Hớng dẫn đọc bài chính tả .
YC HS đọc
<b>H§ 2 (7/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b> Híng dÉn c¸ch gÊp.
- GVHD gấp nếp thứ nhất ,thứ hai thứ ba.
Chú ý: Mỗi lần gấp đều lật mặt giấy và
gấp vào một ơ.
GV lµm mÉu
<b>HS :</b> thùc hiƯn theo.
<b>HS:</b> nêu lại yêu cầu, đọc bài .
<b>GV:</b> Nhận xét tình huống chính tả
HD nêu nội dung bài viết .
- Bài chính tả có mấy câu ?
HD Viết từ khó
GV đọc cho HS viết vào vở
<b>H§ 3 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> híng dẫn HS thực hành.
<b>HS : </b>gấp các nếp gấp có khoảng cách 2
ô, thực hiện gấp từng nếp.
<b>HS:</b>
- Trả lời và viết các từ khó và các tên
riêng vào bảng con: thơng yêu, sức
mạnh.
- Nghe viết bài vào vở , tự soát lỗi
<b>GV:</b> chấm điểm nhận xét
Bài 3 :
- Các tiếng có chứa âm đầu l hay n ?
- Ông bà nội , l¹nh , l¹.
<b>HĐ 4 (10 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Chọn một vi sn phm p
tuyên dơng.
Nhn xột về tinh thần học tập và sự
chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh
giá sản phm ca hc sinh.
Nhận xét dặn dò :
+ Nhận xét tiÕt häc
+ VỊ thùc hµnh ë nhµ
- Chn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián
và một sợi len.
<b>HS : </b>L¾ng nghe
<b>HS:</b>HS thùc hiƯn
<b>GV:</b> NX, Uốn nắn
Nhận xét tiết học
y/c HS về nhà làm lại bài tậpy/c
- Về nhà tìm thêm những từ có âm đầu
l/n
<b>Thứ t ngày .. tháng .. năm 20.</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Toán</b> TiÕt<b>:54</b>
<b>LUYÖN TËP</b> Tự chọn
<b>I. Mục Tiêu</b>
Sau bài học này HS đợc củng cố khắc sâu
vỊ:
- C¸c phÐp tÝnh céng, trừ trong phạm vi 8
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong
phạm vi 8
<b>II. dựng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng toán 1
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
GV : - Y/c HS đọc thuộc bảng trừ trong
ph¹m vi 8
<b>HS : </b> Thùc hiƯn
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>3. Bài mới </b>
<b>Bài 1Tính </b>
GV hớng dẫn cách làm
<b>HS : </b>nêu y/cầu, thực hiện các phép tính
bằng miệng các phép trừ trong bảng trừ 8
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b>
NX bài và chốt lời giải.
<b>Bài 2: Số.</b>
GV : Bài 2 yêu cầu gì?
<b>-</b> HD và giao việc:
<b>-</b> Làm tính và ghi kết quảvàovở
<b>HS : </b>làm sau ú lờn bng cha
<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhận xét và chốt lời giải
<b>Bài 3: Số (Bỏ cột 4)</b>
- GV giao vic.Dựng que tính để tính .
<b>HS : 2 làm bài tập trên bảng </b>
Dới lớp làm bài tập vào vở
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV : </b>nhận xét chốt lời giải .
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- GV: HD HS cách làm
<b>HS : </b>nêu bài toán và thực hiện viết phép
tính .
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Cđng cè ND bµi.
HD học ở nhà: Xem trớc bài tiết sau.
<b>HS :</b> đọc lại bảng trừ 9.
<b>HS:</b>
<b>GV:</b>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn </b>
TiÕt: 123 <b>ang - anh </b> <b>To¸n</b> TiÕt<b>lun tËp : 68</b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
Nắm đợc cấu tạo vần ang, anh.
- HS đọc và viết đợc: ang, anh, cây
bàng, cành tranh.
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nó tự nhiên theo chủ đề:
<b>buổi sáng .</b>
- Cđng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một
số và kü tht thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí.
- Cđng cè về giải toán và thực hành
xếp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng ViƯt
- Các bó chục que tính và que tính rời.
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu viết:
Rau muống, muống cày, nhà trờng.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
<b>HS :</b> Thực hiện
<b>HS: </b>2HS lên bảng làm bài tËp :
96 – 48 =? ; 64 - 8 = ?
<b>GV:</b> Nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiƯu bµi
HD nhËn diƯn ch÷ <b>ang</b>
- GV đọc mẫu <b>ang</b>
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sỏnh vn , c CN-N : <b>ang</b>
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>GV</b> Giíi thiƯu bµi
<b>GV:</b> NX, n n¾n
Hớng dẫn đọc, đánh vần tiếng : <b>bàng</b>
dùng tranh để giới thiệu từ : <b>cây bàng</b>
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
<b>HS: nêu kết quả tính </b>
<b>GV </b>NX, uốn nắn , chốt lại bài tập
HD làm
Bài 2: Tính nhẩm
(Giảm tải cột 2)
Hớng dẫn HS thực hiện
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giới thiệu: <b>anh</b>
HD nhận diện chữ <b>anh</b>
- GV đọc mẫu
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm , so
sánh vần , đọc CN-N :<b> anh</b>
<b>HS: thực hiện nhẩm sau đó viết vào vở</b>
<b>GV </b>NX, uốn nắn chốt lời giải
HD lµm bt3
Bài 3: Đặt tính rồi tính .
- Y/c HS làm vào vở
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
Hng dn đọc , đánh vần tiếng<b> tranh </b>
dùng tranh để giới thiệu từ <b>cành tranh</b>
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
<b>HS:</b> HS lµm vµo vë
<b>GV: giúp đỡ HS làm bài tập</b>
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Híng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu
từ ứng dụng.
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự
đánh vần ,c TD
<b>HS: Lên bảng thực hiện bài tập 3</b>
<b>GV: </b>NX, uốn nắn chốt lời giải
HD lµm bµi 4
- Cho HS đọc đề bài.
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em gii
<b>GV:</b> HD viết chữ ghi vần, từ khoá.
<b>HS : </b>Viết bảng con : <b>ang, anh, cây </b>
<b>bàng, cành tranh.</b>
<b>HS:</b>Thực hiện giải bài tập 4
lên bảng giải bài tập.
<b>GV: Nhận xét chốt lời giải </b>
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yờu cu HS đọc lại bài
<b>HS : </b>HS đọc lại toàn bi
<b>HS: </b>Nhắc lại cách thực hiện phép trừ.
<b>GV </b>NX, uốn n¾n , rót ra nhËn xÐt
GV Cđng cè ND bµi.
HD học ở nhà
<i>- Nhận xét đánh giá giờ học</i>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn </b>
Tiết: 124 <b>ang - anh</b> <b> Tập đọc nhắn tin</b> Tiết:42
<b>I. Mục Tiêu</b>
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin.
Nắm đợc cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ
ý).
trong gia đình thơng yêu, chăm sóc.
- Bổn phận đợc tham gia (Viết nhắn tin)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách Tiếng Việt tập 1 - Tranh SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b> NX, HD luyện đọc lại
YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS </b> : Thực hiện
<b>HS: </b>HS đọc bài Sự tích cây vú sữa và
trả lời câu hỏi
<b>GV: </b>nhận xét đánh giá .
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu
ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
<b>HS: </b> ch/bÞ
<b>GV:</b> Giíi thiƯu bµi
Đọc mẫu và hớng dẫn đọc toàn bài
YC HS đọc
<b>H§ 2(7/<sub>)</sub></b>
HD viÕt vµo vë tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
HS: thùc hiƯn viÕt vµo vë: <b>ang, anh, </b>
<b>cây bàng, cành tranh.</b>
<b>HS:</b> Đọc toàn bài theo từng mục trong
bài . Đọc toàn bài theo đoạn .
<b>GV:</b> Nhận xét.
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , gợi ý luyện nãi
YCHS đọc chủ đề luyện nói.
* GV nói: Các em có bổn phận vâng
<b>HS : </b>Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói .
Luyện nói theo chủ đề : <b>buổi sáng .</b>
<b>HS</b>: thi đọc các đoạn trong nhóm .
<b>GV:</b> Nhận xét.
HD đọc bài theo mục trong nhóm
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải
HD tìm hiểu câu hỏi 1,2,3
1) V× sao chị Nga và Hà phải nhắn tin
bằng cách ấy?
2) Chị Nga nhắn Linh những gì ?
3) Hà nhắn Linh những gì ?
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xét chỉnh sửa câu nói của HS .
y/cầu HS Đọc SGK
- *Nhận xét tiết häc
<b>HS : </b>l¾ng nghe
<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi
HS luyện đọc lại
<b>GV:</b> NX, Uốn nắn
HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà
<b>Thứ năm ngày . tháng năm 20..</b>
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>Häc vÇn</b> TiÕt : 125
<b>Từ ngữ về tình cảm gia đình.Kiểu</b>
<b>câu:Ai làm gì ? dấu chấm, Dấu</b>
- Đọc và viết đợc: inh , ênh , máy vi
tính , dòng kênh.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề:
<b>M¸y cày , máy nổ , máy khâu , máy</b>
<b>tính .</b>
1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm
gì ?
3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu
chấm hỏi.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
Đề Ktra <sub>- Kể bảng bài tập 2, bài tập 3.</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3/<sub>)</sub></b>
<b>GV: </b> y/c Đọc,sgk, viết :Nhà in, xin lỗi,
ma phïn.
<b>HS :</b> Thùc hiƯn
<b>HS : Lµm bµi tËp 1, bµi tập 3 tiết LTVC </b>
tuần 13.
<b>GV: Nhận xét </b>
<b>3. Bài míi </b>
<b> H§ 1(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giíi thiƯu bµi
HD nhËn diƯn ch÷ <b>inh</b>
- GV đọc mẫu <b>inh</b>
<b>HS : </b>Nêu đợc vần, nêu vị trí các âm
<b>HS: </b>chuẩn bịĐ D HT
<b>GV:</b> giíi thiƯu bµi
- Nêu mục đích yờu cu:
Bài 1:Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu
th-ơng giữa anh chị em.
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng : <b>tính</b>
dùng tranh để giới thiệu từ :
<b>m¸y vi tÝnh</b>
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
<b>HS: 1 đọc yêu cầu</b>
3 HS lªn bảng thực hiện tìm từ
<b>GV: nhận xét chốt lời giải </b>
nhận xét và cho HS làm miệng thêm
<b>HĐ 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, giíi thiƯu: <b>ªnh</b>
- GV đọc mẫu
<b>HS : </b>Nêu đợc vần , nêu vị trí các âm
trong vần, so sánh vần, đọc CN-N : <b>ênh</b>
<b>HS: nối tiếp nhau nói kết quả: Nhờng</b>
nhịn, giúp đỡ, chăm sóc…
<b> GV : nhËn xÐt híng dÉn lµm BT2.</b>
Bµi 2: (MiƯng)
GV yêu cầu,HS y/c và đọc cả câu
mẫu
- S¾p xÕp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
Hớng dẫn đọc , đánh vần tiếng : <b>tính</b>
dùng tranh để giới thiệu từ <b>máy vi tính</b>
<b>HS : </b>đọc , đánh vần CN –N- ĐT
<b>HS: đọc yêu cầu</b>
3 HS làm bài trên bảng .
<b> GV : GV nhận xÐt bµi cho HS.</b>
Bµi 3: (ViÕt) híng dÉn bµi tËp 3
- GV nêu yêu cầu
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Hớng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu
từ ứng dụng.
<b>HS : </b>Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự
đánh vần ,đọc TƯD
<b>HS: Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài</b>
của mình
<b> GV : </b>Giúp đỡ HS viết bài
<b>H 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá.
<b>HS : </b>Viết bảng con: <b>inh , ênh , máy vi </b>
<b>tính , dòng kênh.</b>
<b>HS:</b>Đọc một số bài vừa viết
<b>GV: Nhận xét và hớng dẫn bài 3</b>
Chốt lại ý đúng
<b>HĐ 7(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> yêu cầu HS đọc lại bài
<b>HS : </b>HS đọc lại tồn bài
<b>HS: </b>§äc lại bài viết của mình
<b>GV Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Học vần</b> TiÕt : 126
<b>I. Mục Tiêu</b>
- Củng cố các bảng trõ cã nhí: 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè.
- Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm
tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Lun tËp kỹ năng vẽ hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sỏch Ting Việt tập 1 - Các bó chục que tính và que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV </b> NX, HD luyện đọc lại
YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1
<b>HS </b> : Thực hiện
<b>HS : làm bảng con</b>
74 – 47 = ?
<b>GV </b>:NhËn xÐt
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc cõu
ứng dụng và y/c HS tìm vần mới .
YC HS thùc hiÖn
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- ĐT)
<b>HS: </b>chuÈn bị
<b>GV: : Giới thiệu bài </b>
HD làm Bài 1: Tính nhẩm
<b>HĐ 2 (8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD viết vào vở tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
<b>HS: </b>thùc hiƯn viÕt vµo vë: <b>inh , ênh , </b>
<b>máy vi tính , dòng kênh.</b>
<b>HS: quan sát và trả lời miệng </b>
<b>GV:. nhn xột giỳp HS yếu làm bài</b>
tập
<b>H§ 3(7/<sub>)</sub></b>
YCHS đọc chủ đề luyện nói.
<b>HS : </b>Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.núi .
Luyn núi theo ch :
<b>Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy</b>
<b>tính .</b>
<b>GV: GV HD lµm Bµi 2: TÝnh </b>
- Y/c HS làm bài bằng que tính sau đó
viết vào bảng con.
<b>H§ 4(8/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xÐt chỉnh sửa câu chuyện
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết học :
<b>HS:</b> Thực hiện làm bài tập vào bảng con
Đọc lại bài tập 1.
<b>GV:</b> nhËn xÐt vµ sưa sai
*NhËn xÐt tiÕt häc
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>To¸n</b> TiÕt: 55
<b> PhÐp céng trong ph¹m vi 9</b> <b>TËp viÕt</b>
- Khắc sâu đợc khái niệm phép cộng.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 9.
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm
vi 9
- BiÕt viÕt c¸c chữ hoa M theo cỡ vừa
và nhỏ.
- Vit ỳng, sch, đẹp cụm từ ứng dụng:
<i>MiƯng nãi tay lµm.</i>
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- Cắt một số hình trịn, hình vuông Sl là 9 - Mẫu chữ cái viết hoa M đặt trong
khung chữ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính .
7 + 1; 8 - 5; 8 + 0.
<b>HS :</b> Lên bảng làm bài tập .
<b>HS:</b> Viết chữ I
<b>GV:</b> : Nhận xét .
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
GV: giới thiệu bài (linh hoạt)
lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
9.
<i> *- LËp c«ng thøc:</i> 8 + 1 = 9; 1 +8 = 9
- Y/c HS quan sát và nêu bài to¸n.
HS : nêu u cầu bài tốn và đếm số hỡnh
v tr li
<b>HS:</b> Chuẩn bị
<b>GV:</b> : Giới thiệu bài
HD viÕt con ch÷ hoa cì võa : M
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhËn xÐt
<i><b> *Hớng dẫn lập các công thức:</b></i>
7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9…….
(T¬ng tù)
Híng dÉn HS ghi nhí b¶ng céng 9
<b>HS:</b> thùc hiƯn phÐp tÝnh
HS ghi nhí b¶ng céng 9
<b>HS:</b> viÕt b¶ng con
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n
HD viÕt tõ øng dông :
<i> Miệng nói tay làm.</i>
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhËn xÐt
HD Thùc hµnh
<b>Bµi 1</b> TÝnh
<b>Bµi 2:</b> TÝnh (Bá cét 2)
<b>Bµi 3:</b> TÝnh
<b>HS : </b>thùc hiƯn
<b>GV:</b> NX, uèn n¾n.
HD viết vào vở.
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV : </b>nhận xét
HD làm BT:4 <b>Viết phép tính thích hợp</b>
GVHớng dẫn HS thực hiện và trình bày
trên bảng
<b>HS : Làm bài tập 4 trên bảng lớp </b>
<b>HS:</b> Viết vào vở
<b>GV:</b> NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Cđng cè ND bµi.
HD học ở nhà: Xem trớc bài tiết sau.
<b>HS :</b> lắng nghe; c li bng cng
<b>HS: </b>nhận xét bài của bạn.
<b>GV: </b>Nhận xét tiết học
- HS chuẩn bị bài ở T15
HD häc ë nhµ
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b>TNxH</b> TiÕt 14
<b>An Toµn Khi ë nhµ</b>
<b>ChÝnh t¶ (TËp chÐp)</b>
TiÕt 28 tiÕng vâng kªu
<b>I. Mơc Tiªu</b>
Nắm đợc 1 số vật sắc nhọn trong nhà có
thể gây ra đứt tay, chảy máu……
<b>-</b> Biết kể tên và xác định 1 số vật trong
nhà có thể gây đứt tay nóng, bỏng…..
Thói quen cẩn thận để đảm bảo an tồn.
1. Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ
2 của bài thơ Tiếng võng kêu.
2. Làm đúng các bài tập phõn bit <i>l/n, </i>
<i>i/iờ, t/c.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh ¶nh bµi 14(SGK). - B¶ng phơ viÕt néi dung bµi tËp 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
gì?
<b>HS :</b> Trả lời
<b>HS: viết bảng con: </b>
dòng sông , ngải cứu , nớc non .
<b>GV: </b>n/xét
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Làm việc với SGK.
+ Cách làm:
- GV : Yêu cầu học sinh quan sát các
hình ở trang 30 trong SGK và trả lời các
câu hỏi sau:
<b>HS : </b>Quan sát hình trong SGK và nêu
nội dung từng tranh .
<b>HS:</b> chuẩn bị
<b>GV:</b> NX, giới thiệu bài
Yêu cầu 1 HS đọc lại bài chính tả.
- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào?
- Bài chính tả có mấy câu ?
<b>HĐ 2(8 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b>hỏi : Chỉ và nói các bạn trong mỗi
Treo bảng phụ cho HS nhìn viết bài
<b>HĐ 3(8 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> KL:
Khi phải dùngdao và các đồ vật sắc nhọn
phải cẩn thận để tránh khỏi đứt tay.
- Những đồ dùng để trên cần tránh xa
tầm tay đối với các em nh.
<b>HS:</b> viết vào vở
<b>GV:</b> chấm điểm nhận xét
Hớng dẫn làm bài tập chính tả :2,3
Bài 2: Yêu cầu HS chọn chữ trong
ngoặc đơn điền vào ch trng
<b>HĐ 4(7 /<sub>)</sub></b>
<b>GV</b>: Nhận xét uốn nắn.
-Cỏc cụng việc cần làm để nhà ở luôn
sạch sẽ gọn gàng trang trí nhà cửa …
* NX chung giờ học.
<b>HS : </b>lắng nghe
<b>HS:</b> Làm bài tập 2,3.
<b>GV:</b> NX, Un nắn chốt lại ý đúng
* Nhận xét tiết học
- Ghi nhớ quy tắc viết chính tả <i>l/n, i/iê, </i>
<i>ăt/ăc.</i>
HD học ở nhà.
<b>Thứ sáu ngày .. tháng . năm 20…..</b>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b> Học vần</b>
Tiết 127 <b>Ôn tập</b> <b>Tập làm văn<sub>Quan sát tranh, trả lời câu</sub></b> TiÕt :14
<b>hái viÕt nh¾n tin</b>
<b>I. Mơc Tiêu</b>
Sau bài học học sinh có thể.
- Đọc viết một cách chắc chắn các vần có
kết thúc bằng ng và nh.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong
bài, đọc đợc các từ, câu chứa vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình
tiết quan trng trng trong truyn k:
<b>Quạ và Công</b>.
- Quan sỏt tranh, trả lời câu hỏi đúng các
câu hỏi về nội dung tranh.
- Viết đợc một mẩu nhắn tin ngắn gọn,
đủ ý.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bảng ôn SGK TV2
<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> y/c Viết và đọc Cuộn dây, con lơn,
vờn nhÃn.
- Đọc từ câu ứng dụng
<b>HS :</b> Thực hiện
<b>HS:</b>2 HS lên bảng làm (bài tập 2 tiết
TLV T13).
<b>GV:</b> Nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(5/<sub>)</sub></b>
của bài .
HD ôn tập :
y.c HS m SGK đọc lại các bài đã học
<b>HS : </b>đọc lại các bài đã học
<b>GV:</b> Giíi thiƯu bµi
- GV nêu mục đích u cầu
<b>GV Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài 1:
KhuyÕn khích mỗi em nói theo cách
nghĩ của mình
a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp
bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lịng, bón bột
cho búp bê n
<b>HĐ 2(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
ghi vo gúc bng treo bảng ôn
<b>HS : </b>lên chỉ các chữ vừa học :
+ đọc âm , vần chỉ chữ (1-2 HS )
+ chỉ chữ ,đọc âm , vần (1-2 HS
+ đọc các tiếng do cột kết hợp với hàng
dọc của bảng ôn (CN-N -ĐT)
+đọc các từ trong bảng ôn (CN-N -ĐT)
- HS tìm và đọc tiếng chứa chữ vừa học
<b>HS: </b>đọc yêu cầu
<b>GV: </b> nhËn xÐt uốn nắn .
Bài 2: (Viết)
- GV : giúp HS nắm yêu cầu của bài
<b>H 3(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> c mu ,hng dn c TD ,cú
thể giải thích thêm về các từ ngữ
<b>HS : </b>tìm các âm ,vần vừa ơn có trong từ ,
đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)
<b>HS: viÕt bµi vào vở bài tập.</b>
<b>GV </b>NX, uốn nắn
Gi ý cho HS nhớ tình huống để viết
lời nhắn ngắn gọn, đủ ý
<b>HĐ 4(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
Hớng dẫn viết : <b>cuồn cuộn,con vợn </b>
<b>HS : </b>quan sát và tô theo
<b>HS: </b>Hoàn thành bài viết
<b>GV: Giúp đỡ HS viết bài </b>
<b>HĐ 5(5/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> chØnh sưa , lu ý c¸c dÊu thanh và
các chỗ nối .
<b>HS : </b>Q/S chú ý
<b>HS:</b>HS đọc bài viết. Lớp bình chọn ngời
viết hay nht.
<b>GV: </b>NX, chốt lại một bài mẫu
<i>M i ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi</i>
<i>mà mẹ cha về. Bà đa con đi dự sinh nhật</i>
<i>em Phơng Thu. Khoảng 8 giờ tối bác</i>
<i>Hoà sẽ đa con về</i>
<i> Con Têng Linh</i>
<b>H§ 6(5/<sub>)</sub></b>
<b>HS:</b> Đọc lại bài viết của mình
*Nhận xét tiÕt häc .
HD häc ë nhµ
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
<b> Häc vÇn</b>
TiÕt 128 <b>Ôn tập</b> Thủ công TiÕt 14 <b><sub>Gấp cắt, dán hình tròn (t2)</sub></b>
<b>I. Mơc Tiªu</b>
- Gấp cắt dán đợc hình trịn.
- Häc sinh cã høng thó víi giê häc thđ
công.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Sỏch Ting Vit tp 1 - Quy trình gấp cắt dán hình trịn.
- Giấy thủ công, giấy màu, kéo, hồ dán..
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
Không kiểm tra . <b>HS: </b> chuẩn bị Đ.D.H.T
<b>GV: </b>NX
<b>3. Bài mới </b>
<b>HĐ 1(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Đọc mẫu . HD q/sỏt tranh, c cõu
ứng dụng và tìm âm, vần võa «n .
YC HS thùc hiÖn
<b>HS : </b>Thực hiện đọc (CN-N- T)
<b>HS: </b> ch/bị
<b>GV:</b> Giới thiệu bài
nhắc lại quy trình gấp cắt , dán hình
tròn.
<b>H 2(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV núi </b>Cỏc em có quyền đợc có cha
mẹ yêu thơng chăm sóc
HD viÕt vµo vë tËp viÕt
YC HS đọc lại bài trong vở tập viết
và viết bài
<b>HS : </b>thùc hiƯn viÕt vµo vë :
nhµ rông , nắng chang chang.
<b>HS:</b> nhắc lại và thực hành gấp cắt dán
hình tròn
<b>GV:</b> quan sát và giúp đỡ HS thực
hiện đúng quy trỡnh .
<b>HĐ 3(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> HD , quan sát tranh truyện
<b>Quạ và Công</b>.
YCHS đọc tên truyện kể .
HD kể truyện theo tranh
<b>HS : </b>đọc tên truyện kể và tập kể truyện
theo tranh .
<b>HS:</b> thực hành gấp cắt dán hình trịn
<b>GV:</b> quan sát và giúp đỡ HS thực
hiện đúng quy trình .
nhận xét qui trình thực hiện của học
sinh . Đánh giá mức độ hồn thành .
<b>HĐ 4(7/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> N/xÐt chØnh sưa c©u chuyện
y/cầu HS Đọc SGK
HD học ở nhà
*Nhận xét tiết häc vµ nãi :
Các em có bổn phận phải thực hiện đúng
nội quy của nhà trờng
<b>HS : </b>l¾ng nghe
<b>HS:</b> trình bày sản phẩm.
<b>GV:</b> NX, Uốn nắn chốt lời gi¶i
* NhËn xÐt tiÕt häc
* HD häc ë nhà .
<b>Nhóm 1</b> <b>Nhóm 2</b>
<b>Toán: TiÕt : 56 </b>
<b>PhÐp trõ trong ph¹m vi 9</b> <b>TiÕt:70 luyện tậpToán</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 9
- Thực hành làm tính trừ trong ph¹m vi 9
- củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và
tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài
tốn.
cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
- tiếp tục làm quan với việc ớc lng
dài đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Cỏc vật có slợng 9, 9 que tính - Các bó chục que tính , que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1/<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
6 + 3 = 4 + 5 =
<b>HS :</b> Thùc hiÖn
<b>HS: </b> - 2 HS lên bảng
x – 5 = 34 x – 9= 9
<b>GV: </b>NX đánh giá.
<b>3. Bµi míi </b>
<b>H§ 1(6/<sub>)</sub></b>
- GV lần lợt giới thiệu phép trừ.
9 - 1 = 8; 9 - 2 =7; 9 - 3 = 6
<b>- </b>Giíi thiƯu phÐp trõ<b> : </b>9 - 1 = 8
- GV nêu toàn bài toán: Có 9 quả cam
lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam?
<b>HS : </b>nêu lại bài toán , thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh b»ng miƯng c¸c phÐp trõ trong bảng
trừ 9.
<b>HS: </b> ch/bị
<b>GV:</b> Giới thiệu bài
<b>*. Bài tập:</b>
Bài 1: TÝnh nhÈm
- GV yªu cÇu HS nhÈm kết quả vào
SGK
<b>HĐ 2(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX, uốn nắn
hình thành mối quan hƯ gi÷a hai phép
tính trừ và cộng.
<b>HS : </b>ghi nhớ bảng trõ trªn líp .
<b>HS:</b>đọc kết quả .
<b>GV:</b> Củng cố bảng trừ đã học ở bài
tập v nhn xột .
Bài 2: Đặt tính rồi tính
<b>HĐ 3(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> nhËn xÐt híng dÉn lun tËp
<b>HS : 2 lµm bài tập 1,2(Tính) trên bảng </b>
Díi líp lµm bµi tËp vµo vë
<b>HS:</b>thùc hiện vào bảng con.
<b>GV:</b> Cng cố bảng trừ đã học ở bài
tập và nhận xét .
Bài 3: Tìm x
Giúp HS tìm Số BT, Số hạng.
<b>HĐ 4(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV : HD </b>
Bµi tËp 3 : Sè?
Bµi tËp 4 : ViÕt phÐp tÝnh thích hợp
<b>HS : Làm bài tập trên bảng lớp</b>
<b>HS: </b> thùc hiƯn vµo vë
<b>GV</b>: NhËn xÐt vµ chốt lời giải
HS đọc yêu cầu đề tóm tắt và tự giải bài
<b>HĐ 5(6/<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NhËn xÐt chèt lêi gi¶i .
Cđng cè ND bµi.
HD häc ë nhµ: Xem tríc bµi tiÕt
sau.
<b>HS :</b> đọc lại bảng trừ 9.
<b>HS:</b> HS lµm bµi tËp vµo vë.
<b>GV:</b> NX, Uốn nắn chốt lời giải
* NhËn xÐt tiÕt häc
* HD häc ë nhµ .
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2</b>
phòng tránh ngộ độc
khi ở nhà
<b>I. Mơc Tiªu</b>
HS ơn lại các bảng cộng trừ đã học. Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết một số thứ sử dụng trong
gia đình có thể gây ngộ độc.
- Phát hiện đợc một số lí do khiến
chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn
uống.
- ý thức đợc những việc bản thân và
ngời lớn trong gia đình có thể làm để
phòng tránh ngộ độc cho mình và cho
mọi ngời.
- Quyền đợc bảo vệ
- Quyền đợc cha mẹ hớng dẫn, chỉ bảo
- Quyền có sức khoẻ và đợc chăm súc
sc kho
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phụ - Hình vÏ SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 /<sub>)</sub></b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> Không KT
<b>HS :</b>
<b>HS: </b>- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh
ở nhà có lợi gì ?
<b>GV: </b>Nhận xét
<b>3. Bài míi </b>
<b>HĐ 1(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> treo bảng phụ cho HS đọc bài
<b>HS : </b>đọc các bảng cộng 6,7 ó hc
CN-N -T
<b>HS:</b> c/bị
<b>GV: giới thiệu bài: ghi bảng .</b>
*Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và thảo
luận: Những thứ có thể gây ngộ độc.
<i>*</i>§éng n·o
<b>H§ 2(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> n n¾n , sưa sai.
<b>HS : </b>đọc các bảng cộng 8,9 đã học
CN-N -ĐT
<b>HS: </b>: Kể tên những thứ có thể gây
ngộ độc qua đờng ăn uống
<b>GV: nhËn xÐt </b>
Lµm viƯc víi SGK theo cỈp
Kể tên các đồ dùng có trong gia đình ?
<b>HĐ 3(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> n n¾n , söa sai.
<b>HS : </b>đọc các bảng trừ 6,7 đã học CN-N
-ĐT
<b>HS: tiÕp nèi nhau kĨ</b> theo c¸ nhân.
<b>GVhỏi: nhận xét</b>
nhận xét và hỏi :
- Nu em lấy đợc lọ thuốc và ăn phải
những viên thuốc vì tởng là kẹo thì điều
gì sẽ xảy ra.
- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu
hay phân đạm với nớc mắm, dầu ăn…
<b>HĐ 4(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> uèn n¾n , söa sai.
<b>HS : </b>đọc các bảng trừ 8,9 đã học CN-N
-ĐT
<b>HS: quan s¸t H4, H5, 6 và trả lời câu</b>
hỏi
<b> GV : nhận xét và hỏi:</b>
dùng nào ?
<b>HĐ 5(6 /<sub>)</sub></b>
<b>GV:</b> NX uốn nắn
Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng cộng
trừ
<b>HS : </b>Lắng nghe và thực hiện
<b>HS: </b>suy nghĩ trả lời câu hỏi
<b>GV : </b><i><b>Kt luận:</b></i> Một số thứ trong nhà
có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu
hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có
ruồi đậu vào…
* NhËn xÐt tiÕt häc và nói : Các em có
quyền :
- Quyn đợc bảo vệ
- Quyền đợc cha mẹ hớng dẫn, chỉ bảo
- Quyền có sức khoẻ và đợc chăm sóc
sức khoẻ
<i><b>Sinh ho¹t líp</b></i>
- Thấy đợc những u nhợc điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
- Nắm c k hoch tun 15
<i><b>1- Nhận xét chung:</b></i>
+ Ưu điểm:
- Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cơ giáo ,
đồn kết thân ái với bạn bè .
- Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân.
- Đi học đều và ỳng gi
+Nhợc điểm :
- Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và cha tích cực học tập, ăn mặc cha gọn
gàng .
- Một số em còn đi học muộn
<i><b>2- Kế hoạch tuần 15</b></i>
- 100% đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở.
- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu