Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bt10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN : LÝ 8</b>


<b>Mức độ nhận thức</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Nội dung chủ đề</b> <i><b>Cấp độ thấp</b></i> <i><b>Cấp độ cao</b></i>


<i><b>Chủ đề 1: Chuyển động</b></i>
cơ học-Lực cơ (6t)


Biết được thế
nào là chuyển


động đều,
khơng đều.


Hiểu được khi
nào có lực ma
sát trượt, lăn,nghỉ


.


Tính vận tốc


của xe . <i>3c -<sub>3,5</sub>đ</i>


<i>=35%</i>
3c<sub>-4,5</sub>đ
<i>=45%</i>
<i>Số câu, số điểm, phần</i>



<i>trăm</i> <i>1</i>


<i>c<sub>–1,0</sub>đ<sub> =10%</sub></i> <i><sub>1</sub>c <sub>–1,5</sub>đ<sub> =15%</sub></i> <i><sub>1</sub>c<sub>–1,0</sub>đ<sub> =10%</sub></i>


<i><b>Chủ đề 2:Áp suất- Lực</b></i>


đẩy Ác- Si-Mét (7t) Biết đượccơng thức tính
lực đẩy Ác- Si
- mét


Nêu được điều
kiện nổi , vật
chìm, vật lơ lững


Vận dụng cơng
thức tính Áp
suất .


Tính áp lực
của nước .


<i>Số câu, số điểm, phần</i>
<i>trăm</i>


<i>1c <sub>–1.0</sub>đ<sub> =10%</sub></i> <i><sub>1</sub>c <sub>–1,5</sub>đ<sub> =15%</sub></i> <i><sub>1</sub>c <sub>–1,0</sub>đ<sub> =10%</sub></i> <sub>1</sub>c<sub> - 1</sub>đ<i><sub>=10%</sub></i>
<b>Chủ đề 3: Công,định luật</b>


về công(3t)


Phát biểu


được định luật
về công .


Vận dụng công
thức


A = Fs.


2c<sub>-2,0</sub>đ
<i>=20%</i>
<i>Số câu, số điểm, phần</i>


<i>trăm</i> 1


c<sub> - 1,0</sub>đ<i><sub>=10%</sub></i> <sub>1</sub>c<sub> - 1,0</sub>đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH </b> <b> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC:2011-2012</b>
<i><b>TRƯỜNG THCS LONG HÒA</b></i> <i><b> Môn Thi : Lý </b></i>


(ĐỀ CHÍNH THỨC ) Khối Lớp : 8


<i><b> Thời Gian : 60 phút .</b></i>
<i><b> ( Không kể thời gian chép đề)</b></i>


<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>A. Phần lý thuyết ( 6 điểm )</b>


<b> Câu 1: </b>


<b>a.</b> Nêu định nghĩa chuyển động đều và chuyển động khơng đều ? (1 điểm )


<b>b.</b> Khi nào có lực ma sát trượt, ma sát lăn , ma sát nghỉ ? (1,5 điểm)


<b> Câu 2:Viết cơng thức, đơn vị tính lực đẩy Ác – Si –Mét. Nêu điều kiện để một vật nổi, vật chìm , vật </b>
lơ lững . (2,5 điểm )


<b> Câu 3 : Phát biểu định luật về công ? (1 điểm )</b>
<b>B. Phần bài tập (4 điểm )</b>


Bài 1 (2 điểm): Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là <b>500N. Trong 5 phút xe</b>
đã thực hiện được một công là 3 000 000 J.


a) Tính quãng đường chuyển động của xe .
b) Tính vận tốc chuyển động của xe.


Bài 2 (2 điểm ): Một thợ lặn đang ở độ sâu 40m so với mặt nước biển. Cho trọng lượng riêng trung
bình của nước biển là 10300N/m3<sub>. Hỏi: </sub>


a. Áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn là bao nhiêu?


b. Áo của người lặn có diện tích là 0,0016m2<sub>. Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích này</sub>
là bao nhiêu?


<b>HẾT</b><sub></sub>


<b>Duyệt của BGH </b> <b> Tổ Trưởng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH </b> <b> ĐÁP ÁN KÌ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC:2011-2012</b>
<i><b>TRƯỜNG THCS LONG HỊA</b></i> <i><b> Mơn Thi : Lý </b></i>


Khối Lớp : 8



<i><b>I. Lý thuyết:</b></i>


Câu Nội Dung Điểm


1


a.


Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo
thời gian .


Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo
thời gian .


b.


Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác .
Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác


Lực ma sát nghỉ giữ cho một vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2


Công thức, đơn vị :


FA = d.V


Trong đó : d là trọng lượng riêng chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>


V thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ (m3<sub>)</sub>
Điều kiện để một vật nổi, vật chìm , vật lơ lững:
Vật nổi : P < FA


Vật chìm : P > FA
Vật lơ lửng: P = FA


0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
3 Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về cơng. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì


thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngượi lại . 1


<i><b>II. Bài tập </b></i>


1


a. Áp dụng cơng thức tính cơng:
A = F. S


 <sub> S = </sub>



<i>A</i>


<i>F</i> <sub> = </sub>


3000000


6000


500  <sub>m = 6km</sub>


b. Vận tốc của xe:


Ta có : t = 5 phút =
1
12<i>h</i>


V =


<i>S</i>
<i>t</i> <sub> = </sub>


6


6.2 12 /
1
2
<i>km h</i>
 
0,25
0,25


0,5
0,25
0,75
2


a, Áp dụng công thức: p = d.h


P = 10300.40 = 412 000(N/m2<sub>)</sub>


0,5
0,5


b, Áp dụng công thức:


F


p



S


F p S




 



F = 412000.0,0016 = 659,2(N)


0,25


0,25
0,5
 Học sinh giải cách khác đúng đạt trọn điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×