Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

lop 1 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.65 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11:</b>



Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2011
<b>Tiết 1 : Học vần</b>


<b>BÀI : ƯU - ƯƠU</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao


-Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Hỏi bài trước
Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con


GV nhận xét chung
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần ưu,


ghi bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần ưu.
Lớp cài vần ưu.


GV nhận xét


HD đánh vần vần ưu.


Có ưu, muốn có tiếng lựu ta làm
thế nào?


Cài tiếng lựu.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng
lựu.


Gọi phân tích tiếng lựu.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng
lựu.


Dùng tranh giới thiệu từ “trái


Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em


N1 : hiểu bài. N2 :già yếu.


HS phân tích, cá nhân 1 em


Cài bảng cài.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm l đứng trước vần ưu và
thanh nặng dưới vần ưu.


Toàn lớp.
CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng lựu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lựu”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang
vần mới học


Gọi đánh vần tiếng lựu, đọc trơn
từ trái lựu.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần ươu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.



HD viết bảng con : ưu, ươu, trái
lựu, hươu sao. GV nhận xét và sửa
sai.


Dạy từ ứng dụng.


Chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu
cổ.


Hỏi tiếng mang vần mới học
trong từ: Chú cừu, mưu trí, bầu
rượu, bướu cổ.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ
đó.


Đọc sơ đồ 2.


Gọi đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới
học.


Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp :



Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi
bảng:


Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.


CN 2 em


Gioáng nhau : u cuoái vaàn.


Khác nhau : ư và ươ đầu vần.
3 em


1 em.


Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
cừu, mưu, rượu, bướu.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.
1 em.


Vần ưu, ươu.


CN 2 em.


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.


HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu


4 em đánh vần tiếng cừu, hươu đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7
em, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói : Chủ đề “Hổ, báo, gấu,
hươu, nai, voi.”.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


<b>Tiết 3</b>
Luyện viết vở TV.


GV thu vở 5 em để chấm.



Nhận xét cách viết.


4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trị chơi:


Thi tìm tiếng có vần vừa học
trong SGK, trong sách báo …


GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.


Học sinh lắng nghe.
Tồn lớp.


CN 1 em.


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học
sinh lên chơi trò chơi.


Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.


___________________________________
<b>Môn : TNXH</b>


<b>BÀI : GIA ĐÌNH</b>



<b>I.Mục tiêu: Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình </b>
của mình và biết yêu quý gia đình .


<b>II.Đồ dùng dạy học:Tranh ảnh bài gia đình theo như SGK.</b>
-Giấy vẽ, bút kẽ…


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Ổn định:


2.KTBC: Kiểm tra việc chuẩn bị của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.Bài mới:Cho học sinh khởi động
bằng bài hát: “Cả nhà thương nhau”.
GV nói: Gia đình là tổ ấm của chúng
ta, ở đó có ơng bà, cha mẹ, anh chị
em… là những người thân u nhất. Bài
học hơm nay sẽ nói về tổ ấm gia đình
và các em sẽ được nghe các bạn kể về
tổ ấm của các bạn.Qua đó GVø ghi tựa
bài.


Hoạt động 1:Làm việc với SGK:


MĐ: Giúp các em biết gia đình là tổ
ấm của các em.Các bước tiến hành.
Bước 1:GV cho học sinh quan sát tranh


bài 11 và trả lời các câu hỏi sau: Theo
nhóm 2 em.


Gia đình Lan có những ai?


Lan và những người trong gia đình
đang làm gì? Gia đình Minh có những
ai?


Minh và những người trong gia đình
đang làm gì?


Bước 2: GV gọi đại diện 1 vài nhóm
lên chỉ vào tranh và nêu nội dung thảo
luận của nhóm mình. Các nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


GV kết luận:


Mỗi người đều có bố, mẹ và những
người thân khác như: ông bà, anh, chị,
em… .Mọi người đều chung sống trong
một ngội nhà gọi là gia đình. Những
người trong gia đình cần u thương
nhau, chăm sóc nhau, có như thế gia
đình mới n vui hồ thuận.


Hoạt động 2:


Em vẽ về tổ ấm của em.



MĐ: Học sinh giới thiệu những người
trong gia đình mình cho các bạn.


Học sinh nêu.


Học sinh hát: Cả nhà thưpơng nhau.
Học sinh nhắc tựa.


Học sinh QS và trả lời: theo cặp.
Bố mẹ lan, em Lan và Lan.


Đang dạo công viên, rồi về nhà quây
quần ăn cơm tối.


Ông, bà, bố, mẹ Minh và em Minh.
Đang ăn cơm.


Học sinh nêu lại nội thảo luận, chỉ vào
tranh để minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các bước tiến hành:
Bước 1 :


GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và
yêu cầu các em vẽ về gia đình mình.
Bước 2 :


GV cho các nhóm lên trình bày sản
phẩm của mình (chọn mỗi nhóm 2 bức


tranh có nội dung sát hợp và vẽ đẹp
nhất để giới thiệu thi đua giữa các
nhóm).


Gọi học sinh chỉ tranh và nói về gia
đình tronh tranh đã vẽ.


Các nhóm khác xem và nhận xét.
Hoạt động 3:


Đóng vai.


MĐ : Giúp học sinh ứng xữ những tình
huống thường gặp hằng ngày, thể hiện
lịng u q của mình đối với người
thân trong gia đình.


Các bước tiến hành


Bước 1:GV giao nhiệm vụ các em
cùng thảo luận và phân cơng đóng vai
trong tình huống sau đây:


Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về
tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì
giúp mẹ lúc đó?


Tình huống 2: Bà của Lan hôm nay bị
mệt. Nếu là Lan em sẽ làm gì? Hãy
nói gì với bà để bà vui và nhanh khỏi


bệnh?


Bước 2: Thu kết quả thảo luận:


Giáo viên goị 2 cặp học sinh đại diện
lên thể hiện tình huống của mình, các
em khác nhận xét góp ý kiến.


4.Củng cố : Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến
thức.


Học sinh vẽ tranh.
Học sinh trình bày.


Học sinh thực hành.


Học sinh thảo luận và phân công trong
nhóm.


Xách phụ giúp mẹ.


Bà có khoẻ khơng để cháu giúp bà nhé.
Học sinh thể hiện theo tình huống của
mình. Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhận xét. Tuyên dương.
5.Dăn dò:



Hát đồng ca bài: Đi học về.


___________________________________


Chiều Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2011
<b>MƠN : ĐẠO ĐỨC</b>


___________________________________
<b>MÔN : THỂ DỤC</b>


<b>BÀI : THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


-Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng
đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.


-Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hơng, đứng đưa
một chân ra trước


-Bước đầu làm quen với trị chơi.
<b>II.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi …</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Phần mỡ đầu:


Thổi còi tập trung học sinh.



Phổ biến nội dung u cầu bài học
(1 đến 2 phút).


Đứng tại chỗ hát (1 phút)


Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
1, 2.


Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc
30 đến 50 mét.


Đi thường theo vòng tròn và hít
thở sâu.


Nêu trò chơi : “Diệt các con vật có


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh đứng tại chố hát.


Giậm chân tại chỗ do lớp trưởng
điều khiển.


Học sinh chạy theo hướng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hại.”



2.Phần cơ bản:


Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay
chống hông: 4 đến 5 lần.


GV nêu tên động tác và sau đó
làm mẫu vừa giải thích động tác
vừa cho học sinh tập theo 4 nhịp:
Nhịp 1:


Đưa chân trái ra trước hai tay
chống hơng.


Nhịp 2:
Về TTĐCB.
Nhịp 3:


Đưa chân phải ra trước hai tay
chống hơng.


Nhịp 4:
Về TTĐCB.


Sau mỗi lần tập GV sửa động tác
cho học sinh.


Trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức 10
đến 12 phút.



GV nêu trị chơi sau đó tập trung
học sinh thành 2 hàng dọc (theo
tổ), hàng nọ cách hàng kia tối
thiểu 1 mét. Tổ trưởng đứng đầu
hàng giơ cao bóngvà hạ xuống.
GV làm mẫu cách chuyền bóng,
cho học sinh làm thử đến khi học
sinh biết cách làm rồi mới thực
hành trị chơi.


3.Phần kết thúc :


Đi thườngtheo nhịp thành 2 đến 4
hàng dọc trên bãi tập, vừa đi vừa
hát. Sau đó cho học sinh đứng tại
chỗ xoay thành 2 đến 4 hàng


trưởng điều khiển.


Học sinh lắng nghe và nhẫm theo
GV.


Học sinh thực hiện 4 -> 5 lần mỗi
động tác.


HS đứng thành hai hàng dọc, lắng
nghe GV phổ biến trò chơi.


Học sinh làm thử.
Học sinh thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ngang.


GV hệ thống bài.
4.Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn về nhà thực hành.


Học sinh nhắc lại cách tập động tác
vừa học.


Thứ 3 ngày 1 tháng 11 năm 2011
<b>Môn : Học vần</b>


<b>BÀI : ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến
bài 43.


-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sĩi và Cừu.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói,
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.


2.Bài mới:


GV giới thiệu bài và ghi tựa: Ôn
tập.


Hỏi lại vần đã học, Giáo viên ghi
bảng.


Giáo viên treo bảng oân:


Gọi học sinh chỉ vào bảng và đọc:
Các âm đã học, vần đã học.


Ghép âm thành vần.bèo, cá sấu, kì
diệu.


Giáo viên giải thích thêm về các


HS nêu : ưu, ươu.
HS 6 -> 8 em


N1 : bầu rựơu. N2 : mưu trí.
3 em.



CN 1em


Học sinh vừa chỉ vừa đọc.


Học sinh đọc các vần ghép được từ
âm ở cột dọc với âm ở các dòng
ngang.


Cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

từ này.


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
cho học sinh .


Tập viết từ ứng dụng.


Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu.
Học sinh viết vào vở tập viết cá
sấu.


3.Củng cố tiết 1: Hỏi các vần vừa
ôn.


Đọc bài vừa ôn.
NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp :



Học sinh lần lượt đọc các vần
trong bảng ôn.


Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.


Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng
dụng cho học sinh quan sát và hỏi:
Tranh vẽ gì?


Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức
tranh.


Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ ra
các tiếng vừa học có vần kết thúc
bằng u hoặc o.


Giáo viên chỉnh sửa phát âm,
khuyến khích học sinh đọc trơn.


<b>Tiết 3</b>


Luyện nói : Chủ đề “Sói và Cừu.”
Giáo viên treo tranh minh hoạ câu
chuyện và u cầu học sinh quan
sát.


Giáo viên kể lại diễn cảm nội
dung câu chuyện theo tranh “Sói



Cá nhân, nhóm, lớp.


Học sinh phát âm sai, phát âm lại.
Nghỉ giữa tiết
1 dòng.


1 em.


3 em.
2 em.


Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi, Sáo ưa
nơi khơ ráo, có nhiều châu chấu, cào
cào.


Sáo, Sậu, ráo, nhiều, châu chấu, cào
cào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

và Cừu”


GV dựa vào tranh, gợi ý hệ thống
câu hỏi, giúp Học sinh trả lời các
câu hỏi hồn thành chủ đề luyện
nói của mình.


Giáo viên kết luận: Con Sói chủ
quan và kêu căng, độc ác nên đã bị
đền tội. Con Cừu bình tĩnh và
thơng minh nên đã thốt chết.
GV giáo dục TTTcảm.



4.Củng cố :


Gọi đọc bài vừa ôn.


Tổ chức cho học sinh sắm vai kể
lại câu chuyện.


5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.


Học sinh dựa vào tranh kể lại câu
chuyện, theo từng đoạn, đến hết câu
chuyện.


Học sinh lắng nghe.


Hai dãy thi đua nhau kể lại câu
chuyện.


Thực hiện ở nhà.
___________________________________


<b>TỐN: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I.MỤC TIÊU:


Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp.



II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:


_ <b>Sách Tốn 1, vở bài tập tốn 1, bút chì</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Baøi 1: </b>


_Cho HS nêu cách làm bài


* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: </b>Tính


_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính


_Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả:
5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2


<b>Bài 3: </b>Tính


_Cho HS nêu cách làm bài


_u cầu: HS tính kết quả phép tính, so
sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,<
, = ) vào chỗ chấm



Chẳng hạn: 5 – 3 < 2
_Cho HS laøm baøi


<b>Baøi 4: </b>


_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
*Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều
phép tính khác nhau


5 – 1 = 4 4 + 1 = 5


5 – 4 = 1 1 + 4 = 5


Nên hướng dẫn HS nêu các bài toán khác
nhau và phép tính


3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dị: Chuẩn bị bài 40: Số 0 trong phép
trừ


_Tính


_Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1
được bao nhiêu trừ tiếp cho 1


_Làm bài vào vở
_Bằng nhau



_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)


_HS làm bài và chữa bài


_Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

______________________________________________________________________


Thứ 4 ngày 2 tháng 11 năm 2011


<b>Môn : Học vần</b>



<b>BÀI : ON - AN</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


-Đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn.


-Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé và bạn bè.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần on,
ghi bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần on.
Lớp cài vần on.


GV nhận xét.


So sánh vần on với oi
HD đánh vần vần on.


Có on, muốn có tiếng con ta làm
thế nào?


Cài tiếng con.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng
con.


Học sinh nêu tên bài trước.


HS 6 -> 8 em


N1 : ao bèo. N2 :cá sấu.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


Giống nhau : O đầu vần


Khác nhau : n và i cuối vần
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần on.
Tồn lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi phân tích tiếng con.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng
con.


Dùng tranh giới thiệu từ “mẹ
con”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang
vần mới học


Gọi đánh vần tiếng con, đọc trơn
từ mẹ con.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.



Vần 2 : vần an (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc tồn bảng.


HD viết bảng con : on, mẹ con,
an, nhaø saøn.


GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng


Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn
ghế.


Hỏi tiếng mang vần mới học
trong từ : Rau non, hòn đá, thợ
hàn, bàn ghế.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ
đó.


Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.



Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng con.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng n.
Khác nhau : o và a đầu vần
3 em


1 em.


Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
non, hòn, hàn, bàn.


CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
1 em.


Vaàn on, an.
CN 2 em



Đại diện 2 nhóm


CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi
bảng:


Gấu mẹ dạy gấu con chơi đàn.
Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa.


GV nhận xét và sửa sai.


Các bạn con là những ai? Họ ở
đâu?


Con có quý các bạn đó khơng?
Các bạn ấy là những người như
thế nào?


Con và các bạn thường giúp đỡ
nhau những việc gì?


Con mong muốn gì đố với các
bạn?



Đọc sách kết hợp bảng
GV đọc mẫu 1 lần


<b>Tiết 3</b>
Luyện viết vở TV


GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết


4.Củng cố : Gọi đọc bài
Trị chơi:


Tìm vần tiếp sức:


Giáo viên tạo hai bảng phụ, mỗi
bảng ghi 1 số câu có chứa vần on
và an. Chia lớp thành 2 đội. Dùng
phấn màu gạch chân tiếng có
chứa vần vừa học. Trong thời gian
nhất định đội nào gạch được
nhiều tiếng đội đó thắng cuộc.
GV nhận xét trị chơi.


5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem
bài ở nhà


tiếng 4 em, đọc trơn tồn câu 7 em,
đồng thanh.



Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.


Học sinh lắng nghe.
Tồn lớp


CN 1 em


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học
sinh lên chơi trị chơi.


Học sinh khác nhận xeùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

___________________________________


<b>T</b>



<b> </b>

<b>ỐN</b>

:

<b>SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>



I.MỤC TIÊU:


- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ
đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phếp trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình
huoongstrong hình vẽ.


II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:



_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1


_Các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:</b>


a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0


<b>_</b>Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học (hoặc mơ hình)


_Cho HS nêu lại bài tốn


_GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy
con vịt?


_Vậi1 trừ 1 bằng mấy?


_GV viết bảng: <b>1 – 1 = 0, </b>gọi HS đọc lại
b) Giới thiệu phép trừ<b> 3 – 3 = 0</b>


_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự
nêu bài tốn cần giải quyết


_Trong chuồng có 1 con vịt, một con
chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng


còn lại mấy con vị?


_1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt
_1 trừ 1 bằng 0


_HS đọc: một trừ 1 bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

_Cho HS nêu câu trả lời


_GV chỉ vào mơ hình và nêu:
3 bớt 3 còn mấy?


_Vậy: 3 trừ 3 bằng mấy?


_GV viết bảng: <b>3 – 3 = 0, </b>gọi HS đọc lại
c) Có thể giới thiệu thêm một số phép
tính: 2 – 2; 4 – 4 (có thể sử dụng que tính,
ngón tay, …)


* GV giúp HS kết luận:


<b>Một số trừ đi số đó thì bằng 0</b>
<b>2. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”</b>


a) Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 4


_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và
nêu câu hỏi:


+Có tất cả 4 hình vng, khơng bớt đi


hình nào. Hỏi cịn lại mấy hình vng?


<b>_</b>GV viết bảng:<b> 4 – 0 = 4, </b>cho HS đọc
b) Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5


Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 4
= 0


c) GV nêu thêm một số phép trừ một số
trừ đi 0 và cho HS tính kết quả


1 – 0; 4 – 0
2 – 0; 5 - 0
3 - 0


Có thể cho HS sử dụng các mẫu vật để
tìm ra kết quả


* GV nhận xét: Một số trừ đi 0 bằng chính
số đó.


_Trong chuồng còn lại 0 con vịt
_3 bớt 3 bằng 0


_3 trừ 3 bằng 0


_HS đọc: Ba trừ ba bằng không
+3 cộng 0 bằng 3


+0 cộng 3 bằng 3


+Bằng vì cùng bằng 3


+4 hình vng bớt 0 hình vng cịn 4
hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 2</b>


<b>3.Thực hành:</b>


Bài 1: Tính


_Gọi HS nêu cách làm bài.
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính


Tương tự bài 1
Bài 3:


_Cho HS xem tranh


_Cho HS nêu bài tốn rồi viết phép tính
_Cho HS làm bài vào vở


3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 41: Luyện tập


_Tính
_Làm bài


_Đọc kết quả


_Viết phép tính thích hợp


a) Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3
đều chạy đi. Hỏi trong chuồng cịn
mấy con ngựa?


+Phép tính: 3 – 3 = 0


b) Có 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2
con. Hỏi trong bình cịn lại mấy con
cá?


+Phép tính: 2 – 2 = 0
_HS làm bài và chữa bài


___________________________________


Chiều Thứ 4 ngày 2 tháng 11 năm 2011
<b>MƠN: MĨ THUẬT</b>


<b>VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƯỜNG DIỀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-HS hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường
diềm


-Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn áo, bát, giấy khen…
-Học sinh: bút, tẩy, màu …


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC :


Kiểm tra đồ dùng học tập của các
em.


2.Bài mới :


Qua tranh giới thiệu bài và ghi
tựa.


Giới thiệu đường diềm:


Giáo viên giới thiệu một số đồ vật
có trang trí đường diềm và đặt câu
hỏi để học sinh trả lời.


Giáo viên tóm tắt:


Những hình tranh trí được lặp đi
lặp lại ở xung quanh giấy khen. Ơû
miệng bát. Ơû diềm cổ áo… được gọi
là đường diềm.



Hướng dẫn Học sinh cách vẽ màu:
GV hướng dẫn ha QS nhận xét
đường diềm ở hình 1, bài 11.


Đường diềm này có những hình gì?
Màu gì?


Các hình sắp xếp như thế nào?
Màu nền và màu hình vẽ như thế
nào?


3. Thực hành:


hướng dẫn học sinh vẽ màu vào
đường diềm hình 2 hoặc hình 3 bài
11.


Chọn màu theo ý thích.


Vở tập vẽ, tẩy, chì,…
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh QS.


Học sinh lắng nghe.


Hình vuông, màu xanh lan. Hình
thoi, màu đỏ cam.


Xen kẻ nhau và lặp đi lặp lại.



Khác nhau, màu nền nhạt, màu hình
vẽ đậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu.
Vẽ màu nền khác với màu hoa.
Giáo viên theo dõi,giúp đỡ học
sinh yếu thực hiện tốt bài vẽ của
mình.


Nhận xét đánh giá:


Giáo viên cùng học sinh nhận xét
đánh giá một số bài vẽ màu đúng
và đẹp.


Giáo viên yêu cầu học sinh tìm bài
nào có màu đẹp nhất. Thu bài
chấm.


5.Cuûng cố :
Hỏi tên bài.


GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.


6.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.


Học sinh nhận xét bài vẽ đúng và
đẹp.



Học sinh nhắc tên bài.


___________________________________
LVCĐ


___________________________________
<b>Môn : ÂM NHẠC</b>


<b>BÀI : ĐÀN GÀ CON</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát: Đàn gà con do
nhạc sĩ người nga tên là Phi líp pen cơ sáng tác. Lời bài hát Tiếng Việt
do tác giả Việt Anh phỏng dịch.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …
-GV thuộc bài haùt.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.


GV nhận xét phần KTBC
2.Bài mới :



GT bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :


*Dạy bài hát “Đàn gà con”


GV hát mẫu hoặc cho học sinh
nghe băng.


Dạy hát từng câu.
GV chú ý để sửa sai.
Hoạt động 2 :


*Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.
Vỗ tay đệm theo phách. Gv làm
mẫu


Trơng kìa đàn gà con lơng vàng
x x x x
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.
X x x x


Gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ
gõ.


Gv làm mẫu.
4.Củng cố :


Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát vừa học.


Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà:


vài em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại.


Học sinh lắng nghe.
Học sinh hát theo.


Lớp hát và gõ phách
Lớp hát và gõ phách


Học sinh nói theo hướng dẫn của
GV.


Học sinh nêu.


Lớp hát đồng thanh.


Hai dãy chọn người hát thi.


______________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Môn : Học vần</b>
<b>BÀI : ÂN , Ă - ĂN</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Đọc được ân, ăn, cái cân, con trăn, từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.



-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ luyện nói: Nặn đồ chơi.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


Giáo viên nêu : Em nào cho cô
biết con chữ nào không đi một
mình, chỉ xuất hiện khi đi với chữ
khác để thể hiện vần mà chúng
ta đã được học?


Giáo viên khen học sinh nói
đúng.


Hơm nay, chúng ta biết thêm một


con chữ nữa cũng khơng đi một
mình, chỉ xuất hiện khi đi với chữ
khác để thể hiện vần. Đó là chữ ă
(ghi bảng). Con chữ này khi đánh
vần ta gọi tên là á.


Gọi học sinh đọc ă.


GV giới thiệu tranh rút ra vần
ân, ghi bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần ân.
Lớp cài vần ân.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em


N1 : thợ lặn. N2 :bàn ghế.


Con chữ â (ớ)


Học sinh đọc ă (á)


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

So sánh ân với an?
GV nhận xét


HD đánh vần vần ân.



Có ân, muốn có tiếng cân ta làm
thế nào? Cài tiếng cân.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng
cân.


Gọi phân tích tiếng cân.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng
cân.


Dùng tranh giới thiệu từ “cái
cân”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang
vần mới học


Gọi đánh vần tiếng cân, đọc trơn
từ cái cân.Gọi đọc sơ đồ trên
bảng.


Vần 2 : vần ăn (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


HD viết bảng con : ân, ăn, cái


cân, con trăn. GV nhận xét và
sửa sai.


Dạy từ ứng dụng


Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn
dò.


Hỏi tiếng mang vần mới học
trong từ : Bạn thân, gần gũi,
khăn rằn, dặn dị.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ
đó.


Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc toàn bảng


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới


Thêm âm c đứng trước vần ân.
Toàn lớp.


CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cân.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng n
Khác nhau : â và ă đầu vần.
3 em


1 em.


Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
thân, gần, rằn, dặn.


CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
1 em.


Vần ân, ăn.
CN 2 em


Đại diện 2 nhóm


CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


NX tiết 1


<b>Tiết 2</b>
Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi
bảng:


Bé chơi thân với bạn Lê.
Bố bạn Lê là thợ lặn.


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói : Chủ đề “Hổ, báo, gấu,
hươu, nai, voi.”.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm


Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần


<b>Tiết 3</b>


.Luyện viết vở TV. GV thu vở 5
em để chấm



Nhaän xét cách viết


4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trị chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học
trong đoạn văn, trong sách báo …
GV nhận xét trò chơi.


5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.


tiếng 4 em, đọc trơn tồn câu 7 em,
đồng thanh.


Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.


Học sinh lắng nghe.
Tồn lớp


CN 1 em


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học
sinh lên chơi trò chơi.


Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.



___________________________________


TOÁN

:

<b>LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ
trong phạm vi các số đã học.


II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:


_ <b>Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì</b>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Baøi 1: </b>


_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm vào vở


<b>Baøi 2:</b>


_Cho HS nêu cách làm bài


* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
<b>Tiết 2</b>


<b>Bài 3: </b>Tính



_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Cho HS chữa bài


<b>Bài 4: </b>Tính


_Cho HS nêu cách làm bài


_u cầu: HS tính kết quả phép tính, so
sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp
(> ,< , = ) vào chỗ chấm


Chẳng hạn: 5 – 3 < 2
_Cho HS laøm baøi


<b>Baøi 5: </b>


_Cho HS xem tranh, nêu u cầu bài tốn
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh


_Tính


_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà
_Tính


_Muốn tính 2-1-1 ta lấy


2-1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1
_Làm bài vào vở



_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)


_HS làm bài và chữa bài


_Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a) 4 – 4 = 0
b) 3 – 3 = 0
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 42: luyện tập


______________________________________________________________________
Chiều Thứ 5 ngày 3 tháng 11 năm 2011


<b>MƠN: THỦ CƠNG</b>


<b>XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (t</b>

<b> 2)</b>



<i>I.Mục tiêu</i>

<i><b> : </b></i>



<i><b>-</b></i>

Giúp HS biết cách xé dán hình con gà con đơn giản.


-Dán cân đối, phẳng

<i><b>.</b></i>



-HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>



-Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,…
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.Ổn định:


2.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi nêu nội dung bài.


Con gà có những bộ phận nào?
Nêu cách vẽ thân, đầu, chân,
đi, mỏ.


Nhận xét KTBC.


3.Bài mới:Giới thiệu qua mẫu vật,
ghi tựa.


Treo mẫu xé dán con gà.


Hỏi: Con gà có những phần nào?


Hát


Nêu : xé hình con gà con.
3 em.


thân, đầu, mỏ, chân, đi, mắt.
3 em.



Vài HS nêu lại.


Học sinh quan sát mẫu.


Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân,
đuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gọi Học sinh nêu.
4.Thực hành :


* Xé dán hình con gà con.
QS vẽ, xé đầu gà.


QS vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ.
* Dán :


Hướng dẫn các em dán vào vở.
GV đến từng bàn theo dõi các em
dán.


5.Củng cố :


Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận
của con gà.


Gọi nộp vở để GV chấm.


6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Chuẩn bị đồ dùng học tiết sau.



Vẽ, xé hình đầu gà.


Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ.


Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt.


Nêu tựa bài, nêu các bộ phận của
con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ,
chân, đuôi.


___________________________________
GDKNS:


___________________________________
HĐTT


______________________________________________________________________
Thứ 6 ngày 4 tháng 11 năm 2011
<b>MƠN: TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I.MỤC TIÊU:


Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một
số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.


II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:


_ <b>Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì</b>



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Baøi 1: </b>


_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài


*Lưu ý HS: viết các số thật thẳng cột,
Với:


a) Củng cố về bảng cộng, trừ trong
phạm vi các số đã học


b) Củng cồ về phép cộng với 0, phép
trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau


<b>Bài 2:</b>


_Cho HS nêu cách làm bài


* Nhắc HS về tính chất của phép cộng:
Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả
khơng thay đổi


<b>Tiết 2</b>


<b>Bài 3: </b>Tính



_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Cho HS làm và chữa bài


<b>Bài 4:</b>


_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS viết phép tính thích hợp với
tranh


a) 3 + 2 = 5


_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài


_Tính


_Làm bài vào vở


_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài


_Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b) 5 – 2 = 3


<b>* Trò chơi:</b>


Tương tự như các tiết trước


3.Nhận xét –dặn dị:


_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: luyện tập


__________________________________
<b>Môn : Tập viết</b>


<b>BÀI : CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI,U</b>
<b>CẦU</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu,
kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1, tập 1.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.


Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.



2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và
ghi tựa bài.


GV hướng dẫn HS quan sát bài
viết.


GV viết mẫu trên bảng lớp:


1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết:


xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
Chấm bài tổ 1.


HS nêu tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu
bài, u cầu.


HS phân tích.
<b>cái kéo.</b>


HS phân tích.
<b>trái đào.</b>
HS phân tích.
<b>sáo sậu.</b>
HS phân tích.
<b>líu lo.</b>



HS phân tích.
<b>hiểu bài.</b>
HS phân tích.
<b>yêu cầu.</b>


HS thực hành bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ
ở từ cái kéo.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ
ở từ trái đào.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ
ở từ sáo sậu.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ
ở từ líu lo.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ


ở từ hiểu bài.


HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ
ở từ u cầu.


HS viết bảng con.
3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các em
hồn thành bài viết.


4.Củng cố :


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dị : Viết bài ở nhà, xem
bài mới.


líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
Thực hiện ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Môn : Tập viết</b>


<b>BÀI : CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN</b>
<b>DẶN DỊ – KHƠN LỚN – CƠN MƯA.</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa; kiểu
chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1, tập 1.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi
tựa bài.


GV hướng dẫn HS quan sát bài
viết.



GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu
cách viết.


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:


Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
hiểu bài, yêu cầu.


Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị,
khơn lớn, cơn mưa.


HS tự phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.


HS viết bảng con.
3.Thực hành :


cao 5 dòng kẽ là: h, k, l. Các con chữ
được viết cao 4 dòng kẽ là: d. Các
con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t,


còn lại các nguyên âm viết cao 2
dòng kẽ.


Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1
vịng trịn khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các em
hoàn thành bài viết


4.Củng cố :Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×