Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

On cuoi nam so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.44 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ôn tập cuối năm


Phần I Lý thuyết



Câu 1: a) Đọc các kí hiệu:


b) Cho vÝ dụ sử dụng các kí hiệu trên


; ; ; ;


   


Tr¶ lêi:


a)

: Thuéc


: Không thuộc


: Tập con


: Tập hợp rỗng


<sub>: giao</sub>


b) VÝ dô:

3 N



3, 25 Z



N*

N

Z



x




 



N* N = N*



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 2: Viết các công thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Cho ví dụ
Trả lời:


1) Định nghĩa:


n


n thua so


a

a.a. ... .a (n 0)

<sub>  </sub>


2) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :


m n m + n


a .a = a



3) Chia hai luü thõa cïng c¬ sè :




m n m - n


m

n



a : a = a




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự
nhiên, số nguyên, phân sè.


Tr¶ lêi:


<i>Giống nhau</i>: đều có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng
với số 0


PhÐp céng:


<i>Khác nhau</i>: Phép cộng số ngun, phân số có tính chất cộng
với số đối, cịn ở số tự nhiên khơng có tính chất đó.


<i>Giống nhau</i>: đều có các tính chất: giao hốn, kết hợp, nhân
với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.


PhÐp nh©n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C©u 4: Với điều kiện nào thì hiệu của 2 số tự nhiên cũng là số tự
nhiên? Hiệu của 2 số nguyên cũng là số nguyên? Cho ví dụ.


Trả lời:


*) Hiệu của hai số tự nhiên là số tự nhiên khi số bị trừ lớn hơn
hoặc bằng số trừ.


Ví dơ: 20 – 15 = 5


*) HiƯu cđa hai sè nguyên luôn là số nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 5: Với điều kiện nào thì th ơng của 2 số tự nhiên cũng là số tự
nhiên? Th ơng của 2 phân số cũng là phân số? Cho ví dụ.


Trả lời:


*) Th ơng của hai số tự nhiên là số tự nhiên khi số bị chia chia
hết cho số chia.


VÝ dơ: 20 : 10 = 2


*) Th ¬ng cđa hai phân số luôn là phân số.
Ví dụ: 3 5: 3 7. 21


2 7 2 5 10


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 6: Phát biểu ba bài toán cơ bản của phân số. Cho ví dụ minh hoạ
Trả lời:


Ví dơ: T×m cđa 5,12 1


3


*) Bài toán 1<i>(Tìm giá trị phân số của mét sè cho tr íc)</i>: T×m a,
biÕt a b»ng cña b, <i>m</i>


<i>n</i> a = b.
<i>m</i>



<i>n</i>


Gi¶i: Ta cã 5,1.2 1 51 7 119.


3 10 3  10


VËy của 5,1 bằng2 1


3


119
10


*) Bài toán 1<i>(Tìm giá trị phân số của một số cho tr ớc)</i>: Tìm a,
biÕt a b»ng cña b, <i>m</i>


<i>n</i> a = b.
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*) Bài toán 2 <i>(Tìm một số, biết giá trị một phân số cđa nã)</i>:
T×m b, biÕt cña b b»ng a , <i>m</i>


<i>n</i> b = a :


<i>m</i>
<i>n</i>


VÝ dơ: T×m mét sè, biÕt cđa nã b»ng 20

2



5




Giải: Số đó là

20 :

2

20.

5

50



5

2



*) Bµi toán 3 <i>(Tìm tỉ số của hai số a và b)</i>: a <sub> = a : b</sub>


b


VÝ dô: TÝnh tØ sè cña m và 50 cm

2



3



Giải:

50cm = m

1



2



2 1

2 2

4


:

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 7: Phát biểu các dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9.


Những số nh thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dơ.


Nh÷ng sè nh thế nào thì chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9? Cho ví dụ.
Trả lời:


*) Phát biểu các dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9.


*) Nh÷ng số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.


Ví dụ: 10, 100; 320; 12340;. chia hết cho cả 2 và 5.
*) Những số có tận cùng là 0 và chia hết cho 9 thì chia hết
cho cả 2, 3, 5 vµ 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 8: Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số, có điểm nào giống


nhau, điểm nào khác nhau? Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên
tố hay hợp số.


Trả lời:


*) Giống nhau: đều là các số tự nhiên lớn hơn 1.
*) Khác nhau: - Số nguyên tố: chỉ có hai c


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 9: HÃy điền các từ thích hợp vào chỗ (.) trong bảng so sánh
cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số:


Cách tìm ƯCLN BCNN


Phân tích các số ra thừa số
nguyên tè


Xét các thừa số nguyên tố ……… ……….
Lập tích các thừa số đó, mỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VÝ dơ: T×m ƯCLN và BCNN của 50 và 75
Giải:


2



50 2.5



2


75 3.5



ƯCLN(50; 75) =

5

2

25



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H ớng dẫn về nhà



ã ¤n tËp l¹i lý thuyÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×