Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN TUAN 26 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.19 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC: THẮNG BIỂN </b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ:<i> như một</i>


<i>đàn cá voi lớn, sóng trào qua, vụt vào, vật lộn dữ dội, giận dữ điên cuồng, hàng ngàn</i>
<i>người, quyết tâm chống giữ, một tiếng reo to, ầm ầm, nhảy xuống quật, hàng rào sống,</i>
<i>ngụp xuống, trồi lên, cứng như sắt, cột chặt lấy, dẻo như cháo, quấn chặt như suối, sống</i>
<i>lại,</i> <i>...</i>.


- Đọc rành mạch, trôi chảy; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng
sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


<i><b>2. Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong


cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình. (trả lời được


các câu hỏi 2,3,4 trong SGK)


* HS khá, giỏi trả lời được CH1 (SGK).


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: <i>mập, cây vẹt, xung kích, chão, ...</i>


 <b>GD kỹ năng sống:</b>


 <b>Kỹ năng:</b> - Giao tiếp: thể hiện sự cảm thông



- Ra quyết định, ứng phó - Đảm nhận trách nhiệm


 <b>Các kỹ thuật day học: </b>- Đặt câu hỏi<b> </b>- Trình bày ý kiến cá nhân


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- HS đọc từng đoạn của bài
- GV sửa lỗi cho từng HS


+ Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn
bão biển miêu tả theo trình tự như thế
nào?


- HS đọc phần chú giải.


+ GV hướng dẫn HS đọc câu dài .


+ GV giải thích: như SGV.


+ HS đọc bài.


- HS lên bảng đọc và trả lời.
- Lớp lắng nghe.


- 3 HS đọc theo trình tự (Xem SGV).
- Cuộc chiến đấu được m/tả theo trình
tự : Biển đe doạ (đoạn 1); Biển tấn công
(đoạn 2); Người thắng biển (đoạn 3)
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc lại cả bài.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc như SGV.


<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1 trao đổi, trả lời câu hỏi.
- HS đọc thầm đoạn 1 suy nghĩ TLCH.


<i>+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?</i>


- Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc đoạn 2, lớp trao đổi và TLCH


<i>- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển</i>


<i>được miêu tả như thế nào ở đoạn 2 ?</i>
<i>+ Em hiểu " cây vẹt” là cây như thế nào ?</i>
<i>+ Trong đoạn 1 và 2 tác giả sử dụng biện</i>
<i>pháp nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh</i>
<i>của biển cả ?</i>


<i>+ Các biện pháp nghệ thuật này có tác</i>
<i>dụng gì ?</i>


+ <i>Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì?</i>


- Ghi bảng ý chính đoạn 2.


- HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và TLCH


<i>- Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn</i>
<i>văn thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và</i>
<i>sự chiến thắng của con người trước cơn</i>
<i>bão biển ?</i>


+ <i>Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì?</i>


- HS đọc thầm trao đổi và TLCH


<i>-Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều gì ?</i>


- Ghi nội dung chính của bài.


<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>



- 3 HS đọc từng đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi .


- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc. HS luyện đọc.


- HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện.
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- <i>Bài văn giúp em hiểu điều gì?</i>


- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS, lớp đọc thầm bài.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


+ HS đọc thầm, tiếp nối phát biểu:
- Những từ ngữ, hình ảnh trong đoạn


văn nói lên sự đe doạ của cơn bão biển<i>:</i>


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài TLCH
- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển


được miêu tảrất rõ nét, sinh động. Cơn


bão có sức phá huỷ tưởng như khơng gì


cản nổi: <i>...</i>


+ Cây vẹt: sống ở rừng nước mặn lá dày
và nhẵn.


+ so sánh: <i>như con mập đớp con cá </i>


<i>chim - như một đàn cá voi lớn</i>. nhân


hoá: <i>biển cả muốn nuốt tươi con đê </i>


<i>mỏng manh; biển, gió giận dữ, điên </i>
<i>cuồng.</i>


+ Tạo nên những hình ảnh rõ nét, sinh
động gây ấn tượng mạnh mẽ.


+ Nói lên sự tấn cơng của biển đối với
con đê.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.


- Những từ ngũ hình ảnh nào trong đoạn
văn thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh
và sự chiến thắng của con người trước
cơn bão biển:


+ Nội dung đoạn 3 nói lên tinh thần và
sức mạnh của con người đã thắng biển.
- HS đọc thầm bài trả lời câu hỏi:



+ Sức mạnh và tinh thần của con người
quả cảm có thể chiến thắng bất kì một kẻ
thù hung hãn cho dù kẻ đó là ai.


-2HSđọc, lớp đọc thầm lại nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài. - HS trả lời.


- HS cả lớp thực hiện.


<i>...</i>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP</b>


<b> I. Mục tiêu</b>

:


- Thực hiện được phép chia hai phân số


- Biết tìm thành phần chia biết trong phép nhân, phép chia phân số


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập


- Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b> :


+ HS nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh


<b>Bài 2 :</b>


+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 3 :</b>


+ HS nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài



- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4</b> :


+ HS nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- Muốn chia hai phân số của một số ta </i>
<i>làm như thế nào?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ 1 HS lên bảng làm bài tập 4.
HS nhận xét bài bạn.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự thực hiện vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 2 HS nhắc lại.


- Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b> LUYỆN TỐN: </b>

<b>ƠN CHIA HAI PHÂN SỐ</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


HS biết cách thực hiện phép chia phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
đảo ngược.


<b>II.</b> Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Bài 1:- Gọi 1 em đọc BT1
- Yêu cầu làm miệng trước lớp
- Nhận xét, kết luận


Bài 2 :



- Yêu cầu HS nhắc lại cách chia 2 PS


- Yêu cầu HS làm VT, gọi 3 em nối tiếp lên
bảng


- GV chữa bài trên bảng.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- Yêu cầu HS tự làm bài. Cho 1 em làm bảng
phụ


- Gọi HS nhận xét


- Gọi vài em đọc bài làm của mình
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn CB : Bài 127


- 1 em đọc.


- 5 em lần lượt làm miệng.
– 2



3
; 4


7
; 3


5
; 9


4
; 10


7


- 2 em nhắc lại.


- HS làm VT, 3 em lên bảng làm bài.
a) 7


3
: 8


5
= 7


3
x 5


8
= 35



24


b) 7
8


: 4
3


= 7
8


x 3
4


= 21
32


c) 3
1


: 2
1


= 3
1


x 1
2



= 3
2


- 1 em đọc.


- HS làm VT, 1 em làm bảng phụ rồi
treo lên.


– Chiều dài của hình chữ nhật :
3


2
: 4


3
= 9


8
(m)
- 2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ Ba, ngày 6 tháng 03 năm 2012</b></i>
<b> TOÁN : LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- Giáo viên: – Phiếu bài tập.


- Học sinh: - Các đồ dùng liên quan tiết học.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b> :


+ HS nêu đề bài.


- Rút gọn kết quả theo một trong hai cách.


a/ Cách 1: 7


2


: 5
4


= 7
2


x 4


5


= 14


5
2
:
28


2
:
10
28
10





Cách 2: 7
2


: 5
4


= 7
2


x 4
5



= 14
5


- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 4 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 2 :</b>


+ HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn học sinh tính và trình bày.
- HS tự làm bài vào vở. HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 3 :</b>


+ HS nêu đề bài.


- Nhắc HS vận dụng tính chất: một tổng nhân
với một số, một hieu nhân với một số để tính.
- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 4</b> :



+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- HS bảng giải bài. HS khác nhận xét bài.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- Muốn nhân một tổng với một số ta làm như </i>
<i>thế nào?</i>


+ 1 HS lên bảng làm bài tập 4.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- HS tự thực hiện vào vở.
- 4 HS lên làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng (mỗi em
một phép tính).


- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS tự viết các phân số đảo ngược vào
vở.



- 2 HS lên làm bài trên bảng (mỗi em 1
phép tính).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Muốn nhân một hiệu với một số ta làm như </i>
<i>thế nào?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Về nhà học thuộc bài và làm lại các
bài tập còn lại.


<i>...</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được cấu kể <i>Ai là gì ? </i>Trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm


được (BT1) ; biết xãc định CN, VN trong mỗi câu kể <i>Ai làm gì ? </i>Đã tìm được (BT2) ;


viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể <i>Ai làm gì ? </i>(BT3).


* HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, theo yêu cầu của BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 1 tờ giấy khổ to viết lời giải ở BT1.



- 4 băng giấy - mỗi băng viết 1 câu kể <i>Ai là gì? </i>ở bài tập 1.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>:


- HS đọc nội dung và trả lời câu hỏi
bài tập 1.


- Nhận xét, chữa bài cho bạn
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bài 2 </b></i>:


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS phát biểu. Nhận xét, chữa
bài cho bạn


+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- 3 HS thực hiện tìm 3- 4 từ cùng nghĩa với từ "
dũng cảm "



- Lắng nghe giới thiệu bài.


- Một HS đọc, trao đổi, thảo luận cặp đôi .


+ HS lên bảng gạch chân các câu kể <i>Ai là gì?</i>


có trong đoạn văn bằng phấn màu, Sau đó chỉ


ra tác dụng của từng câu kể <i>Ai là gì?</i>


- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên bảng.


- Đọc lại các câu kể <i>Ai là gì?</i> vừa tìm được


<i> (xem SGV)</i>


- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chì vào
SGK.


- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng


<i>+ Nguyễn Tri Phương / là người Thừa Thiên </i>
<i> CN VN</i>


<i>Cả hai ông / đều không phải là người</i>
<i> Hà Nội.</i>


<i> CN VN</i>



<i>+ Ông Năm/là dân cư ngụ của làng này.</i>
<i> CN VN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Gợi ý HS: (xem SGV) (chú ý dùng


kiểu câu <i>Ai là gì?</i>)


+ Cần giới thiệu thật tự nhiên.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- GV khuyến khích HS đặt đoạn văn.
- Gọi HS đọc bài làm.


- GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt và cho
điểm HS viết tốt.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Trong câu kể <i>Ai là gì?</i> <i>chủ ngư do</i>


<i>từ loại nào tạo thành? Vị ngữ do từ</i>
<i>loại nào tạo thành? Nó có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


- Dặn HS về nhà học bài và viết một
đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là
gì ? (3 đến 5 câu)



- 1 HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.


- HS đọc bài làm.


- HS nhắc lại.


- HS cả lớp về nhà thực hiện.


<b>...</b>


<b>CHIỀU </b>


<b>CHÍNH TẢ: THẮNG BIỂN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài văn trích ; khơng mắc q năm lỗi
trong bài.


- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT do GV soạn.


- Giáo dục lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên
nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người.


 <b>GD kỹ năng sống: </b>


GD: - Lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiên nhiên gây ra
để bảo vệ cuộc sống con người.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- 3 - 4 tờ phiếu lớn viết các dòng thơ trong bài tập 2a hoặc 2b cần điền âm đầu hoặc
vần vào chỗ trống.


- Phiếu học tập giấy A4 phát cho HS.


- Bảng phụ viết sẵn bài "Thắng biển " để HS đối chiếu khi soát lỗi.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i>* Trao đổi về nội dung đoạn văn:</i>


- HS đọc bài: Thắng biển
-<i> Đoạn này nói lên điều gì ?</i>


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>* Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>


- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính


tả và luyện viết.


<i><b> * Nghe viết chính tả:</b></i>


+ HS nghe GV đọc để viết vào vở đoạn
trích trong bài" Thắng biển ".


<i><b> * Soát lỗi chấm bài:</b></i>


+ Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để
HS soát lỗi tự bắt lỗi.


<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>


<b>* </b>GV dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu cầu bài


tập lên bảng.


- GV giải thích bài tập 2.


- Lớp đọc thầm sau đó thực hiện làm bài
vào vở


- Phát 4 tờ phiếu lớn, HS nhóm nào làm
xong dán phiếu lên bảng.


- HS nhận xét bổ sung bài bạn.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị
bài sau.


biển cả, tinh thần dũng cảm chống lại
sóng, gió của con người.


- Các từ: <i>lan rộng, vật lộn, dữ dội, điền</i>


<i>cuồng,...</i>


+ Nghe và viết bài vào vở.


+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi
ra ngoài lề tập.


- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.


- Quan sát, lắng nghe GV giải thích.


- Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở
mỗi câu rồi ghi vào phiếu.


- Nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu:
- HS cả lớp.



<i>...</i>
<b> KỂ CHUYỆN : </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lịng dũng cảm.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của
câu chuyện (đoạn truyện).


*HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.


- Một số truyện thuộc đề tài của bài kể chuyện như: truyện cổ tích, truyện ngụ ngơn,
truyện danh nhân, có thể tìm ở các sách báo dành cho thiếu nhi, hay những câu chuyện
về người thực, việc thực.


- Giấy khổ to viết sẵn dàn ý kể chuyện:


- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện:


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> b. Hướng dẫn kể chuyện;</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>


- HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu


gạch các từ: <i>được nghe, được đọc nói về</i>


<i>lịng dũng cảm.</i>


- HS đọc gợi ý 1, 2 và 3, 4


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và
đọc tên truyện.


- GV lưu ý HS:


Trong các câu truyện có trong SGK,
những truyện khác ở ngoài sách giáo khoa
các em phải tự đọc để kể lại. Hoặc các em
có thể dùng các câu truyện đã được học.


<i>+ Ngoài các truyện đã nêu trên em cịn</i>
<i>biết những câu chuyện nào có nội dung ca</i>
<i>ngợi về lòng dũng cảm nào khác?</i> <i>Hãy kể</i>
<i>cho bạn nghe.</i>



+ HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện.


<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm đơi.


Gợi ý: Cần giới thiệu tên truyện, tên nhân
vật mình định kể.


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của
câu chuyện.


+ Kể chuyện ngoài sách giáo khoa thì sẽ
được cộng thêm điểm.


+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc,
kết truyện theo lối mở rộng.


+ Nói với các bạn về tính cách nhân vật, ý
nghĩa của truyện.


<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nội dung
truyện, ý nghĩa truyện.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện


hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


- Cho điểm HS kể tốt.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại chuyện mà em nghe các
bạn kể cho người thân nghe.


- 2 HS đọc.
-Lắng nghe.


- 3 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Quan sát tranh và đọc tên truyện
- <i>Anh hùng nhỏ tuổi diệt xe tăng.</i>
<i>- Thỏ rừng và hùm xám.</i>


- Một số HS tiếp nối nhau kể chuyện.


+ 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho
nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa truyện.


- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.



<i>+ Bạn thích nhất là nhân vật nào trong</i>
<i>câu chuyện ? Vì sao?</i>


<i>+ Chi tiết nào trong chuyện làm bạn</i>
<i>cảm động nhất? </i>


<i>+ Câu chuyện muốn nói với bạn điều gì?</i>
<i>+ Qua câu chuyện này giúp bạn rút ra</i>
<i>được bài học gì về những đức tính đẹp?</i>


- HS cả lớp thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ tư, ngày 7 tháng 03 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được phép chia hai phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: <i>chiến luỹ, nghĩa quân, thiên thần, ú tim,...</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập.


- Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.



<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b> :


- HS nêu đề bài.


- H/D HS tính rồi rút gọn kết quả theo một
trong hai cách.


- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 2 :</b>


- HS nêu đề bài.


- GV hướng dẫn học sinh tính và trình bày
theo kiểu viết gọn.


- HS tự làm bài vào vở.


- HS lên bảng giải bài


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3 :</b>


- HS nêu đề bài.


- HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức để tính.


- HS tự làm bài vào vở. 2 HS lên bảng
giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4</b> :


- HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- Gọi 1em lên bảng giải bài


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- 3 HS lên bảng. HS nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự thực hiện vào vở.


- 4 HS lên làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài bạn.


- HS đọc, lớp đọc thầm,
- Tự làm bài vào vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- HS tự viết các phân số đảo ngược vào
vở.


- 2 HS lên làm bài trên bảng
- 2 HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Quan sát GV hướng dẫn mẫu.
- Tự làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Muốn thực hiện biểu thức khơng có dấu </i>
<i>ngoặc đơn nhưng có các phép tính cộng, </i>
<i>trừ, nhân, chia ta làm như thế nào?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 2HS nhắc lại.


- Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.



<i>...</i>
<b>TẬP ĐỌC </b>

<b>GA - VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1.</b> <i><b>Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ và những


tiếng tên nước ngồi như : <i>Ga - v rốt, Ăng - giơn - ra, Cuốc - phây - rắc </i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc đúng lời đối đáp
giữa các nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện.


<i><b>2. Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga- vrốt (trả lời được các câu hỏi trong
SGK)


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: <i>chiến luỹ, nghĩa quân, thiên thần, ú tim,...</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện).
- Tranh truyện những người khốn khổ (của Vích - to - huy - gô )
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<i><b>bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- GV chú ý sửa lỗi cho từng HS.
- HS đọc toàn bài.


- Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các cụm
từ.


+ HS luyện đọc theo cặp, đọc cả bài.
- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc như SGV


<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc 6 dòng đầu trao đổi và TLCH:
+ <i>Ga - vrốt ra ngồi chiến luỹ để làm gì?</i>


+ <i>Đoạn 1 cho em biết điều gì?</i>


- Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc tiếp đoạn 2 của bài trao đổi và trả


lời câu hỏi.


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự SGV.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn


+ Luyện đọc theo cặp, đọc cả bài.
+ Lắng nghe.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp và TLCH. (Xem SGV)


+ ...<i> </i>


+ Cho biết tinh thần gan dạ dũng cảm của
Ga - vrốt.


- 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ <i>Những chi tiết nào thể hiện long dũng</i>
<i>cảm của Ga - vrốt?</i>


<i>+ Em hiểu trị ú tim có nghĩa là gì ?</i>


+ Đoạn này có nội dung chính là gì?
- Ghi ý chính của đoạn 2.


- HS đoạn 3 của bài trao đổi và trả lời câu
hỏi.



+<i>Vì sao tác giả lại gọi Ga - vrốt là một</i>
<i>thiên thần ?</i>


<i>+ Qua nhân vật Ga - vrốt em có cảm nghĩ</i>
<i>gì về nhân vật này ?</i>


<i> </i>


- <i>Ý nghĩa của bài này nói lên điều gì?</i>


- Ghi ý chính của bài.


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- HS đọc theo kiểu phân vai theo nhân vật
trong truyện (Người dẫn chuyện, Ga -vrốt,
Ăng - giôn - ra, Cuốc-phây-rắc.


+ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm theo đúng
nội dung của bài


- Giới thiệu các câu cần luyện đọc diễn
cảm.


- HS đọc từng đoạn.


- HS thi đọc diễn cảm bài thơ.


- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài thơ.


- Nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- <i>Bài văn này cho chúng ta biết điều gì?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


+ Sự gan dạ của Ga - vrốt ngoài chiến luỹ.
- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp.


+ Phat biểu theo suy nghĩ:


+ Ga - vrốt là một cậu bé anh hùng.


+ Em rất khâm phục lịng gan dạ khơng sợ
nguy hiểm của Ga - vrốt.


+ Em rất xúc động khi đọc câu truyện này.
+ Em sẽ tìm đọc truyện những người khốn
khổ để hiểu thêm về nhân vật Ga - vrốt.
- Ca ngợi tinh thần dũng cảm, gan dạ của
chú bé Ga - vrốt không sợ nguy hiểm đã ra
chiến luỹ nhặt đan cho nghĩa quân chiến
đấu.


- 2 HS nhắc lại.



- 4 HS đọc theo hình thức phân vai.
- Cả lớp theo dõi tìm cách đọc
- Luyện đọc trong nhóm 2 HS.
+ Lắng nghe.


- 2 đến 3 HS thi đọc đọc diễn cảm cả bài


- HS trả lời.


+ HS cả lớp thực hiện.


<i>...</i>
<b>TẬP LÀM VĂN : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI </b>

<b> TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm được 2 cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả cây cối ;
vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả
một cây mà em thích.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tranh ảnh một số lồi cây: na, ổi, mít, cau, si, tre, tràm,...
+ Bảng phụ viết dàn ý quan sát BT 2


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới : </b>


<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- 2 HS nối tiếp đọc đề bài - trao đổi, thực
hiện yêu cầu.


+ HS chỉ đọc và xác định đoạn kết bài
trong bài văn miêu tả cây cối. Sau đó xác
định xem đoạn kết bài này có thể dùng các
câu đó để làm kết bài được khơng và giải
thích vì sao ?


- HS trình bày. Sửa lỗi nhận xét.


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- HS đọc đề bài.


+ GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


+ GV dán tranh ảnh chụp về một số loại
cây như: na, ổi, mít, cau, si, tre, tràm,...
- Yêu cầu trao đổi,



- HS trình bày nhận xét chung về các câu
trả lời của HS.


<i><b>Bài 3 : </b></i>


- HS đọc đề bài.


+ Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


+ GV dán tranh ảnh chụp về một số loại
cây như: na, ổi, mít, cau, si, tre, tràm,...
- HS trao đổi, lựa chọn đề bài miêu tả (là
cây gì) sau đó trả lời các câu hỏi SGK, sắp
xếp ý lại để hình thành một đoạn kết bài
theo kiểu mở rộng.


+ HS chỉ viết một đoạn kết bài theo kiểu
mở rộng cho bài văn miêu tả cây cối do
mình tự chọn.


+ GV phát giấy khổ lớn HS làm, dán bài
làm lên bảng.


- Gọi HS trình bày.


- GV sửa lỗi nhận xét chung và cho điểm
những HS làm bài tốt.


<i><b>Bài 4 : </b></i>



- HS đọc đề bài.


- 2 HS thực hiện.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc, trao đổi, thực hiện tìm đoạn
văn kết bài về 2 đoạn kết tả cây bàng và
tả cây phượng.


+ HS lắng nghe.


- Tiếp nối trình bày, nhận xét.


- 1 HS đọc. HS cùng bàn trao đổi tìm và
chọn đề bài miêu tả cây gì.


+ Lắng nghe GV giảng.


- Tiếp nối trình bày, nhận xét.
- 1 HS đọc.


- 2 HS trao đổi tìm và chọn đề bài miêu
tả cây gì.


+ Chú ý nghe giảng.


- 4 HS làm vào giấy và dán lên bảng,
đọc bài làm và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ GV dán tranh ảnh chụp về một số loại


cây theo yêu cầu đề tài như: cây tre, cây
tràm cây đa.


- HS trao đổi, lựa chọn đề bài miêu tả (là
cây gì trong số 3 cây đã cho) sau đó viết
thành một đoạn kết bài theo kiểu mở rộng.
+ HS chỉ viết một đoạn kết bài theo kiểu
mở rộng cho bài văn miêu tả cây gì trong
số 3 cây đã cho do mình tự chọn khơng
viết về các cây có ở bên ngồi.


- Gọi HS trình bày.


- GV sửa lỗi, nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn thành đoạn kết theo hai


cách mở rộng: <i>Tả cây cây bóng mát, cây</i>


<i>hoa, cây ăn quả mà em yêu thích. </i>


+ Quan sát tranh minh hoạ.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi tìm và
chọn đề bài miêu tả cây gì.



+ HS lắng nghe.


+ Tiếp nối trình bày:


+ Nhận xét bình chọn những đoạn kết
hay.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên


<i>...</i>
<i><b>Thứ năm, ngày 8 tháng 03 năm 2012</b></i>


<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được các phép tính với phân số


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập.


- Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b> - <b>Bài 2 :</b>


- HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.
- Chọn MSC thích hợp nhất.


- GV làm mẫu phép tính a để HS q/sát.
- HS lên bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3 - Bài 4:</b>


- Gọi 1 em nêu đề bài.


- Nhắc HS trình bày theo cách viết gọn.
- HS tự làm bài vào vở. 3 HS lên bảng


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tự làm vào vở
- 2 HS lên làm bài trên bảng.


- HS nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tự làm bài vào


vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 5</b> :


+ HS nêu đề bài.
+ Gợi ý HS cách giải:
- HS tự làm bài vào vở.


-HS lên bảng giải bài, HS khác nhận xét
bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


<i>- Muốn tìm phân số của một số ta làm </i>
<i>như thế nào ?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


- 3 HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tự làm bài vào vở.


- HS nhận xét bài bạn.
- 2HS nhắc lại.



-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.


<i>...</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm <i>Dũng cảm </i>qua việc tìm từ cùng


nghĩa, từ trái nghĩa (BT1) ; biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ
thích hợp (BT1, Bt2) ; biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một
câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bút dạ, 1 -2 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1, 4.


- Một vài trang phô tô Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt Hoặc sổ tay từ ngữ tiếng Việt
tiểu học để học sinh tìm nghĩa các từ : gan dạ, gan góc, gan lì ở BT3.


- 5 - 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng (từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa) để HS các nhóm làm
BT1


- Bảng lớp viết sẵn các từ ngữ ở bài tập 3 (mỗi từ 1 dịng)
- 3 mảnh bìa gắn nam châm viết sẵn 3 từ cần điền vào ô trống.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


- HS đọc yêu cầu và nội dung.
+ GV giải thích:


+ Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa
giống nhau; từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa khác nhau.


+ Hướng dẫn HS dựa vào các từ mẫu đã
cho trong sách để tìm.


- Chia nhóm HS trao đổi thảo luận và tìm
từ, Nhóm nào làm xong trước dán phiếu


- 3 HS lên bảng thực hiện.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc.
+ HS lắng nghe.


- Hoạt động trong nhóm.



- Đọc các từ mà các bạn chưa tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.


<b>Bài 2:</b>


- HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi theo nhóm để đặt câu với các
từ ngữ chỉ về sự dũng cảm của con người
đã tìm được ở bài tập 1.


+ Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to, phát bút
dạ cho mỗi nhóm. Mời 4 nhóm HS lên làm
trên bảng.


- HS trong nhóm đọc kết quả làm bài.
- HS cả lớp nhận xét các câu mà bạn vừa
đặt đã đúng với chủ điểm chưa.


<b>Bài 3</b>:


- HS đọc yêu cầu.


- GV mở bảng phụ viết sẵn yêu cầu bài.
+ HS điền ở từng chỗ trống, em lần lượt
thử điền 3 từ đã cho sẵn sao cho tạo ra tập


hợp từ có nội dung thích hợp.


- HS lên bảng ghép các mảnh bìa gắn nam
châm để thành tập hợp từ có nội dung
thích hợp.


- HS tự làm bài.


- HS phát biểu GV chốt lại.


<b>Bài 4:</b>


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn
còn những chỗ trống.


+ HS đọc yêu cầu đề bài.


+ Để biết thành ngữ nào nói về lịng dũng
cảm, các em dựa vào nghĩacủa từ trong
thanh ngữ để giải bài tập.


- HS lên bảng điền, lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại.


<i><b>Bài 5 </b></i>:


- HS đọc yêu cầu.


+ HS cần phải dựa vào nghĩa của từng
thành ngữ xem ở mỗi thành ngữ thường


được sử dụng trong hồn cảnh nào, nói về
phẩm chất gì của ai.


b / Các từ <b>trái</b> nghĩa với từ <i>dũng cảm</i>.


- Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có.
- 1 HS đọc.


- HS thảo luận trao đổi theo nhóm.


- 4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết vào
phiếu


+ HS đọc kết quả:


- Nhận xét bổ sung (nếu có )
+ Nhận xét bổ sung cho bạn.
- 1 HS đọc.


- Quan sát bài trên bảng suy nghĩ và
ghép các từ để tạo thành các tập hợp từ.
- HS tự làm bài tập.


+ Tiếp nối đọc lại các cụm từ vừa hoàn
chỉnh


+ dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+ khí thế dũng mãnh.


+ hi sinh anh dũng


+ Nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.


+ Tự suy nghĩ và điền từ vào chỗ trống
để tạo thành câu văn thích hợp.


+ Ti p n i ế ố đọc các th nh ng v a i n à ữ ừ đ ề
Thành ngữ Ý nghĩa thành ngữ
Ba chìm bảy nổi


Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẽ áo
Chân lấm tay bùn


Sống phiêu dạt, long đong,
chịu nhiều khổ sở và vất
vả .Trải qua nhiều trận mạc ,
đầy nguy hiểm , kề bên cái
chết .


Làm ăn cần cù , chăm chỉ
( trong nghề nghiệp)
Gan da, dũng cảm không
nao núng trước mọi khó
khăn gian khổ


Đùm bọc, giúp đỡ san sẻ


cho nhau trong hồn cảnh
khó khăn , hoạn nạn .
Chỉ sự lao động vất vả cực
nhọc ở nông thôn


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu.
+ HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS dưới lớp tự làm bài.


- HS phát biểu, GV chốt lại câu đúng.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục ngữ,
thành ngữ có nội dung nói về chủ điểm
dũng cảm và học thuộc các thành ngữ đó,
chuẩn bị bài sau.


viết thành câu văn thích hợp.


+ Tiếp nối nhau đọc câu văn vừa đặt:
- HS cả lớp lắng nghe và thực hiện.


<i>...</i>
<b>TỐN: ƠN LUYỆN NHÂN- CHIA HAI PHÂN SỐ</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>



- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia hai phân số


- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho 1 số tự nhiên
- Biết tỡm phõn số của một số.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b> :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét


- Kết luận bài giải đúng


Bài 2 :- Gọi HS đọc mẫu, GV ghi bảng
và giải thích.


- Yêu cầu làm tiếp các phần còn lại
- Gọi HS dán bài làm trên bảng


- Chữa bài, ghi điểm


Bài 3 Gọi HS đọc từng biểu thức và nêu
thứ tự thực hiện


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét


- GV kết luận, ghi điểm.


Bài 4:- Gọi HS đọc đề


+ Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ
nhật, ta làm thế nào ?


+ Muốn tính được chu vi, diện tích hình
chữ nhật, ta phải tìm gì trước ?


+ Làm thế nào để tìm chiều rộng ?
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi 2 em dán phiếu lên bảng, lớp nhận
xét


- HS làm VT, 2 em lên bảng
– 9


5
: 7


4
= 9


5
x 4


7
= 36


35



– 5
1


: 3
1


= 5
1


x 1
3


= 5
3
- 1 em đọc.


- Lớp theo dõi.


- HS làm VT, 2 em làm trên bảng nhúm.
– 7


5


: 3 = 7 3


5


<i>x</i> <sub> = </sub>21
5



– 2
1


: 5 = 2 5


1


<i>x</i> <sub> = </sub>10
1


- 2 em thực hiện.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
a) 4


3
x 9


2
+ 3


1
= 6


1
+ 3


1
= 6



3
= 2


1


b) 4
1


: 3
1


- 2
1


= 4
3


- 2
1


= 4
1
- 1 em đọc.


- 2 em trả lời.


- HS làm VT, 2 em làm trên giấy lớn.
– Chiều rộng mảnh vườn :



60 x 5


3


= 36 (m)
– Chu vi mảnh vườn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV kết luận, ghi điểm.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn CB : Bài 130


– Diện tích mảnh vườn :


60 x 36 = 2160 (m2<sub>)</sub>


- Lắng nghe


<i>...</i>
<b> CHIỀU:</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT:</b>


<b>ÔN XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>


<b>(2TIẾT)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>



- HS nắm được hai cách mở bài trực tiếp, gián tiếp trong bài văn miêu tả cây cối
- Vận dụng viết được hai kiểu mở bài trên khi làm bài văn miêu tả cây cối.


<b>II.</b> Các ho t ạ động d y h cạ ọ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>Bài tập 1</i>:


- 1 HS đọc yêu cầu của BT,


- HS tìm sự khác nhau trong 2 cách mở bài văn
tả.


- HS phát biểu


- GV nhận xét, kết luận


<i>Bài tập 2</i>:


- GV nêu yêu cầu của bài
- GV nhắc nhở- giao việc
- HS viết đoạn văn


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn viết của mình


- GV nhận xét, khen đoạn hay nhất + chấm điểm


<i>Bài tập 3</i>:



- HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhắc nhở- giao việc
- HS làm bài


- HS trình bày


- GV nhận xét, góp ý


<i>Bài tập 4</i>:


- GV nêu yêu cầu của bài
- GV gợi ý


- HS làm bài
- HS trình bày


- GV nhận xét, khen ngợi và chấm điểm cho
những đoạn văn viết tốt


- 1 HS đọc- Cả lớp theo dõi
trong SGK


- HS tự làm


- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS làm bài


- HS tiếp nối nhau trình bày.Cả


lớp nhận xét


- HS theo dõi


- HS suy nghĩ trả lời lần lượt
từng câu


- HS tiếp nối nhau phát biểu
- HS lắng nghe


- HS viết đoạn văn. Từng cặp đổi
bài, góp ý cho nhau


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn mở
bài của mình trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT : ƠN VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


- Tiếp tục luyện tập về câu kể <i>Ai là gì?</i>: Tìm được câu kể <i>Ai là gì? </i>trong đoạn văn,


nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận CN vàVN trong các câu đó .


- Viết được đoạn văn có dùng câu kể <i>Ai là gì? </i>


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i>Bài tập1:</i>



- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS làm bài


- HS trình bày


- GV nhận xét và kết luận


<i>Bài tập 2:</i> tiến hành như BT1


<i>Bài tập 3:</i>


- HS nêu yêu cầu của bài
- GV gợi ý


- 1 HS khá, giỏi làm mẫu
- HS làm vào vở


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, chỉ ra các câu
kể <i>Ai là gì?</i>


- GV nhận xét, chấm bài và khen những HS có
đoạn văn hay.


- Cả lớp theo dõi SGK
- Cả lớp suy nghĩ làm bài
- HS phát biểu- lớp nhận xét


- HS theo dõi



- HS viết đoạn giới thiệu vào vở
- HS đọc - cả lớp nhận xét


<i>...</i>
<i><b>Thứ sáu, ngày 9 tháng 03 năm 2012</b></i>


<b> TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được các phép tính với phân số
- Biết giải bài tốn có lời văn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: - Phiếu bài tập.


- Học sinh: - Các đồ dùng liên quan tiết học.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1</b> :


- HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở.



- Cho HS chỉ ra các phép tính đúng, những
chỗ sai trong từng phép tính.


- Gọi 2 HS lên bảng giải bài


- 1 HS lên bảng làm bài tập 5.
- HS nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS khác nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.


<b>Bài 2 :</b>


- Gọi 1 em nêu đề bài.


- Hướng dẫn học sinh tính và trình bày theo
cách ngắn gọn nhất.


- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 3HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3 : </b>tương tự bài 2
+ HS nêu đề bài.


- Nhắc HS lựa chom MSC hợp lí nhất.
- HS tự làm bài vào vở.



-Gọi 3 HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 4:</b>


- HS nêu đề bài.


* Gợi ý HS: + Tìm phân số chỉ phần bể đã
có nước sau hai lần chảy vào bể.


+ Tìm phân số chỉ phần bể cịn lại chưa có
nước


- HS tự làm bài vào vở.
-HS bảng giải bài


- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>Bài 5</b> :


+ HS nêu đề bài.
+ Gợi ý HS:


- HS tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng giải bài
- HS khác nhận xét bài bạn.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


<i>- Muốn tìm phân số của một số ta làm như </i>


<i>thế nào?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.


b. Phép tính này sai.
c. Phép tính này đúng.
d. Phép tính này sai.
- HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
- 3 HS lên làm bài trên bảng.
- HS nhận xét bài bạn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS tự viết bài và làm vào vở.
- 3 HS lên làm bài trên bảng.
- 3 HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.


- Tự làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng thực hiện.
+ HS nhận xét bài bạn.


- 2HS nhắc lại.


- Về nhà học thuộc bài và làm lại các
bài tập cịn lại.


<i>...</i>
<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS có khả năng:
+ Hiểu: - Thế nào là hoạt động nhân đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Biết thông cảm với những người gặp khó khăn hoạn nạn- Tích cực tham gia một số
hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng.


 <b>GD kỹ năng sống:</b>


 <b>Kỹ năng:</b> - Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhân đạo
 <b>Các kỹ thuật day học: </b>- Đóng vai - Thảo luận


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK Đạo đức 4.


- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- Phiếu điều tra (theo mẫu bài tập 5)


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Nội dung: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b>Thảo luận nhóm </i>
<i>(thơng tin- SGK/37- 38)</i>


+ Em suy nghĩ gì về những khó khăn, thiệt hại
mà các nạn nhân đã phải chịu đựng do thiên tai,
chiến tranh gây ra?


+ Em có thể làm gì để giúp đỡ họ?
- GV kết luận:


<i><b>* Hoạt động 2:</b>Làm việc theo nhóm đơi (Bài tập</i>
<i>1- SGK/38)</i>


- GV giao cho từng nhóm HS thảo luận BT1.
Trong những việc làm sau đây, việc làm nào thể
hiện lịng nhân đạo? Vì sao?


- GV kết luận:


+ Việc làm trong các tình huống a, c là đúng.
+ Việc làm trong tình huống b là sai vì khơng


phải xuất phát từ tấm lòng cảm thông, mong
muốn chia sẻ với người tàn tật mà chỉ để lấy
thành tích cho bản thân.


<i><b>* Hoạt động 3:</b>Bày tỏ ý kiến</i>
<i>(Bài tập 3- SGK/39)</i>


- GV lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập 3.
? Trong những ý kiến dưới đây, ý kiến nào em
cho là đúng?


- GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn
của mình.


- GV kết luận:


òÝ kiến a : đúng


òÝ kiến b : sai


- Một số HS thực hiện yêu cầu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày;
- Cả lớp trao đổi, tranh luận.
- HS nêu các biện pháp giúp đỡ.
- HS lắng nghe.


- Các nhóm HS thảo luận.



- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
trước lớp. Cả lớp nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


- HS biểu lộ thái độ theo quy ước ở
hoạt động 3, tiết 1- bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

òÝ kiến c : sai


òÝ kiến d : đúng


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Tổ chức cho HS tham gia một hoạt động nhân
đạo nào đó (quyên góp tiền giúp đỡ bạn HS trong
lơp, trong trường bị tàn tật hoặc có hồn cảnh
khó khăn) Qun góp giúp đỡ theo địa chỉ từ
thiện đăng trên báo chí …


- HS sưu tầm các thơng tin, truyện, tấm gương,
ca dao, tục ngữ … về các hoạt động nhân đạo.


- HS cả lớp thực hiện.


<i>...</i>
<b>TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Lập dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.


- Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài
văn tả cây cối đã xác định.


- HS thể hiện hiểu biết về môi trường thiên nhiên, yêu thích các lồi cây có ích trong
cuộc sống qua thực hiện đề bài tả một cây bóng mát. (GDBVMT)


 <b>GD kỹ năng sống:</b>


- HS thể hiện hiểu biết, yêu thích các lồi cây có ích trong cuộc sống qua thực hiện đề bài


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài và ket bài (trực tiếp và
gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối.


- Mở bài trực tiếp: Giới thiệu ngay cây cối định tả.


- Mở bài GT: Nói chuyện khác có liên quan rồi dẫn vào giới thiệu cây định tả.
+ Kết bài khơng mở rộng: Nói ngay về tình cảm của người tả đối với cây được tả.
+ Kết bài mở rộng: Nêu về những ích lợi, suy nghĩ của ngươi tả đối với cây được tả.
+ Tranh ảnh minh hoạ về một số loại cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa.


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>



<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


- 2 HS đọc đề bài.


+ GV : Dùng thước gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài đã viết trên bảng phụ


<i>Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây</i>
<i>hoa) mà em yêu thích. </i>


+ Lưu ý HS chỉ chọn một cây trong ba loại cây
trên, một cây mà em đã thực sự quan sát, có tình
cảm đối với cây đó - GV dán một số tranh ảnh
chụp các loại cây lên bảng.


+ HS phát biểu về cây mình tả.


- 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc.


- Nêu nội dung, yêu cầu đề bài.
+ Lắng nghe GV.


+ Quan sát tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ HS đọc các gợi ý.


+ Nhắc HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài để
bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ, khơng bỏ sót
chi tiết.


* HS viết bài vào vở


- HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt
+ Nhận xét chung.


<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hồn thành bài văn.


- 4 HS đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4
trong sách giáo khoa.


- Thực hiện viết bài văn vào vở.
+ Tiếp nối nhau đọc bài văn.
+ Nhận xét bài văn của bài.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn
của giáo viên


<i>...</i>

<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Đánh giá các hoạt động trong tuần.


- Khắc phục những thiếu sót, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
- Phương hướng tuần tới


<b>II. Hoạt động trên lớp: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1</b> * <b>Lớp trưởng, lớp phó nhận xét</b> các hoạt động
trong tuần qua


<b>2</b> * <b>Yêu cầu các em nêu ý kiến :</b>


- Về học tập
- Về nề nếp


- Rèn chữ- giữ vở


- Kiểm tra các chuyên hiệu


<b>3</b> * <b>GV nhận xét chung:</b> Nhìn chung các em có ý thức
thực hiện tốt các quy định của Đội, trường, lớp.


- Ôn tập các môn để chuẩn bị kiểm tra tốt


- Các em đã có ý thức chăm sóc cây xanh trong lớp, vệ
sinh lớp học sạch sẽ.



- Khăn quàng khá đầy đủ.
- Đồng phục đúng quy định.


<b>4 * Phương hướng tuần tới:</b>


- Tiếp tục kiểm tra các chuyên hiệu.
- Khăn quàng đầy đủ


- Các em học khá, giỏi giúp đỡ thêm cho các em chưa
giỏi.


- Giữ vệ sinh lớp học sân trường sạch sẽ.
- Tiếp tục rèn chữ - giữ vở.


- Ôn tập các bài múa hát tập thể.


- Tiếp tục chăm sóc cây xanh trong và ngồi lớp tốt hơn.


- HS nhận xét
- Ý kiến các em


- Nhận xét các hoạt động
vừa qua


- HS lắng nghe


- Cả lớp cùng thực hiện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×