BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Mục tiêu: Nắm vững 4 phương trình lượng giác cơ bản và cách giải.
Kiến thức
+ Biết cách áp dụng công thức nghiệm đối với từng phương trình lượng giác cơ bản.
+
Vận dụng để giải những trường hợp mở rộng của 4 phương trình lượng giác cơ bản.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình sin x = a
− Nếu a > 1 : Phương trình vơ nghiệm.
− Nếu a ≤ 1 . Đặt a = sin α hoặc a = sin β ° , phương trình tương đương với
x = α + k 2π
sin x = sin α ⇔
( k ∈¢) .
x = π − α + k 2π
x = β ° + k .360°
sin x = sin β ° ⇔
( k ∈¢) .
x = 180° − β ° + k .360°
x = arcsin a + k 2π
sin x = a ⇔
( k ∈¢) .
x = π − arcsin a + k 2π
Tổng quát:
f ( x ) = g ( x ) + k 2π
sin f ( x ) = sin g ( x ) ⇔
( k ∈¢) .
f ( x ) = π − g ( x ) + k 2π
Các trường hợp đặc biệt
π
+ k 2π
2
•
sin x = 1 ⇔ x =
•
sin x = −1 ⇔ x = −
•
sin x = 0 ⇔ x = kπ
( k ∈¢) .
π
+ k 2π
2
( k ∈¢) .
( k ∈¢) .
2. Phương trình cos x = a
− Nếu a > 1 : Phương trình vơ nghiệm.
− Nếu a ≤ 1 . Đặt a = cos α hoặc a = cos β ° , phương trình tương đương với
cos x = cos α ⇔ x = ±α + k 2π
( k ∈¢) .
cos x = cos β ° ⇔ x = ± β ° + k .360° ( k ∈ ¢ ) .
cos x = a ⇔ x = ± arccos a + k 2π
( k ∈¢) .
Tổng quát:
cos f ( x ) = cos g ( x ) ⇔ f ( x ) = ± g ( x ) + k 2π
( k ∈¢) .
Các trường hợp đặc biệt
Trang 1
( k Â) .
ã
cos x = 1 x = k 2π
•
cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π
•
cos x = 0 ⇔ x =
π
+ kπ
2
( k ∈¢) .
( k ∈¢) .
3. Phương trình tan x = a
Điều kiện cos x ≠ 0 .
•
tan x = tan α ⇔ x = α + kπ ( k ∈ ¢ ) .
•
tan x = tan β ° ⇔ x = β ° + k .180° ( k ∈ ¢ ) .
•
tan x = a ⇔ x = arctan a + kπ ( k ∈ ¢ ) .
Tổng quát:
tan f ( x ) = tan g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ) + kπ ( k ∈ ¢ ) .
5. Phương trình cot x = a
Điều kiện sin x ≠ 0 .
•
cot x = cot α ⇔ x = α + kπ ( k  ) .
ã
cot x = cot ⇔ x = β ° + k .180° ( k  ) .
ã
cot x = a x = arc cot a + kπ ( k ∈ ¢ ) .
Tổng quát:
cot f ( x ) = cot g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ) + kπ ( k ∈ ¢ ) .
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HĨA
Điều kiện: ,.
Đặt .
đặc biệt .
khơng đặc biệt
.
a
x=
tan
Trường hợp 1: .
Trường hợp 1: .
Phương trình vơ nghiệm.
Phương trình vơ nghiệm.
Trường hợp 2: .
Trường hợp 2: .
Đặt .
đặc biệt
sin x = a
Phương
trình lượng
cos x = a
Đặt .
đặc biệt
giác cơ bản
không đặc biệt
không đặc biệt
.
cot
x
=
Điều kiện , .
a
Đặt .
đặc biệt .
không đặc biệt
.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương trình sin x = a
Ví dụ mẫu
Trang 3
π
Ví dụ 1. Giải phương trình 2sin 3x + ÷ = 3 . ( 1)
4
Hướng dẫn giải
( 1) ⇔ sin 3x +
π
3
π
π
⇔ sin 3 x + ÷ = sin
ữ=
4 2
4
3
2
3
x
+
=
+
k
2
3
x
=
+
+
k
2
x
=
+
k
4 3
4 3
36
3
( k Â) .
3 x + π = π − π + k 2π
3x = π − π − π + k 2π
x = 5π + k 2π
4
3
3 4
36
3
π
2π
x = 36 + k 3
( k ∈¢) .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
5
π
2
π
x =
+k
36
3
2π
Ví dụ 2. Giải phương trình sin 3x +
3
7π
÷+ sin x −
5
÷= 0 . ( 2)
Hướng dẫn giải
( 2 ) ⇔ sin 3x +
2π
3
2π
÷− sin x −
5
2π
÷ = 0 ⇔ sin 3 x +
3
2π
2π
8π
3
x
+
=
x
−
+ k 2π
x=−
+ kπ
3
5
15
⇔
⇔
3 x + 2π = π − x − 2π + k 2π
x = 11π + kπ
÷
3
5
60
2
2π
÷ = sin x
ữ
5
( k Â) .
8
x = 15 + kπ
( k ∈¢) .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
x = 11π + kπ
60
2
)
(
π
2
Ví dụ 3. Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình sin 3 x − 9 x − 16 x − 80 = 0 .
4
Hướng dẫn giải
(
)
(
)
π
π
2
3 x − 9 x 2 − 16 x − 80 = kπ
Ta có sin 3 x − 9 x − 16 x − 80 = 0 ⇔
4
4
⇔ 3 x − 9 x 2 − 16 x − 80 = 4k ⇔ 9 x 2 − 16 x − 80 = 3 x − 4k
3x ≥ 4k
3 x ≥ 4k
⇔ 2
⇔
2k 2 + 10 .
2
2
9
x
−
16
x
−
80
=
9
x
−
24
kx
+
16
k
x
=
3k − 2
2
2
2 ( 9k 2 − 4 ) + 98
2
k
+
10
18
k
+
90
98 .
Xét x =
⇒ 9x =
=
= 2 ( 3k + 2 ) +
3k − 2
3k − 2
3k − 2
3k − 2
Trang 4
Vì x ∈ ¥ * nên 9 x ∈ ¥ * ⇒ 3k − 2 ∈ Ư ( 98 ) = { ±1; ±2; ±7; ±14; ±49; ±98} .
x ∈ ¥ *
⇒ 3k − 2 > 0 ⇒ 3k − 2 ∈ { 1; 2;7;14; 49;98} ⇔ k ∈ { 1;3;17} .
Lại có 2
2k + 10 > 0 ( k ∈ ¢ )
− Với k = 1 thì x = 12 (thỏa mãn 3 x ≥ 4k ).
− Với k = 3 thì x = 4 (thỏa mãn 3 x ≥ 4k ).
− Với k = 17 thì x = 12 (khơng thỏa mãn 3 x ≥ 4k ).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm ngun dương là x ∈ { 4;12} .
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho phương trình sin ( x + π ) =
m+2
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình có
m −1
nghiệm?
1
A. m ≤ − .
4
1
B. m ≤ − .
2
C. ∀m ∈ ¡ .
D. Khơng tồn tại giá trị của m
Câu 2: Phương trình sin x =
1
−π
π
≤ x ≤ là
có nghiệm thỏa mãn
2
2
2
A. x =
5π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
6
B. x =
π
.
6
C. x =
π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
3
D. x =
π
.
3
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
A. 8.
B. 7.
Câu 4: Cho phương trình sin
sin 2 x
= 0 trên đoạn [ 0;3π ] là
1 − cos x
C. 4.
D. 5.
x
= m 2 + 9 , m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình vơ
3
nghiệm?
A. −3 < m < 3 .
B. m < 3 .
C. ∀m ∈ ¡ .
D. Không tồn tại giá trị của m .
ĐÁP ÁN
1-B
2-B
3-D
4-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Phương trình sin ( x + π ) =
m+2
có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ , m ≠ 1 .
m −1
Trang 5
m + 2 ( 1)
−1 ≤ m − 1
Ta có −1 ≤ sin ( x + π ) ≤ 1 ⇔
.
m
+
2
≤ 1 ( 2)
m − 1
m > 1
m+2
2m + 1
⇔
≥0⇔
Giải ( 1) . Ta có −1 ≤
.
m ≤ −1
m −1
m −1
2
Giải ( 2 ) . Ta có
m+2
3
≤1⇔
≤ 0 ⇔ m −1 < 0 ⇔ m < 1 .
m −1
m −1
1
Kết hợp nghiệm ta có m ≤ − .
2
Câu 2.
Phương trình sin x =
1
có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
2
π
π
x = + k 2π
x = + k 2π
1
π
π 1
6
6
⇔
( k ∈¢) .
Do sin = nên sin x = ⇔ sin x = sin ⇔
2
6
6 2
x = π − π + k 2π
x = 5π + k 2π
6
6
Vì −
π
π
π
≤ x ≤ nên x = .
2
2
6
Câu 3.
Phương trình
Ta có
sin 2 x
= 0 có nghĩa ⇔ 1 − cos x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π ⇔ D = ¡ \ { k 2π } .
1 − cos x
sin 2 x
kπ
= 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x =
( k ∈¢) .
1 − cos x
2
x = ( 2k + 1) π
( k ∈¢) .
Kết hợp với điều kiện ta có
π
x = + kπ
2
Do x ∈ [ 0;3π ] ⇒ x =
π
3π
5π
, x =π , x =
, x=
, x = 3π .
2
2
2
Vậy phương trình có 5 nghiệm.
Câu 4.
Phương trình sin
Ta có −1 ≤ sin
x
= m 2 + 9 có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
3
x
≤ 1 ⇔ −1 ≤ m 2 + 9 ≤ 1 ⇔ −10 ≤ m 2 ≤ −8 (vơ lí).
3
Vậy phương trình vơ nghiệm với ∀m ∈ ¡ .
Dạng 2: Phương trình cos x = b
Trang 6
Ví dụ mẫu
π
Ví dụ 1. Giải phương trình 2 cos 2 x + ÷ = 2 .
6
( 1)
Hướng dẫn giải
( 1) ⇔ cos 2 x +
π
2
÷=
6 2
π
π
π
π
⇔ cos 2 x + ÷ = cos ⇔ 2 x + = ± + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
6
4
6
4
π π
π
2 x + 6 = 4 + k 2π
2 x = 12 + k 2π
x =
⇔
⇔
⇔
2 x + π = − π + k 2π
2 x = −5π + k 2π
x =
6
4
12
x =
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
x =
π
+ kπ
24
( k ∈¢) .
−5π
+ kπ
24
π
+ kπ
24
( k ∈¢) .
−5π
+ kπ
24
π
Ví dụ 2. Giải phương trình cos 2 x + ÷− sin 5 x = 0 .
3
( 2)
Hướng dẫn giải
( 2 ) ⇔ cos 2 x +
π
π
π
÷ = sin 5 x ⇔ cos 2 x + ÷ = cos − 5 x ÷
3
3
2
π π
π k 2π
2 x + 3 = 2 − 5 x + k 2π
x = 42 + 7
⇔
⇔
2 x + π = − π + 5 x + k 2π
x = 5π − 2kπ
3
2
18
3
( k ∈¢) .
π k 2π
x = 42 + 7
( k ∈¢) .
Vậy nghiệm của phương trình là
x = 5π − 2kπ
18
3
Ví dụ 3. Cho phương trình cos ( x + π ) =
m+2
, m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
m −1
Hướng dẫn giải
Phương trình cos ( x + π ) =
m+2
có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ , m ≠ 1 .
m −1
m + 2 ( 1)
−1 ≤ m − 1
Ta có −1 ≤ cos ( x + π ) ≤ 1 ⇔
.
m + 2 ≤1 2
( )
m − 1
Trang 7
m > 1
m+2
2m + 1
⇔
≥0⇔
Giải ( 1) . Ta có −1 ≤
.
m ≤ −1
m −1
m −1
2
Giải ( 2 ) . Ta có
m+2
3
≤1⇔
≤ 0 ⇔ m −1 < 0 ⇔ m < 1 .
m −1
m −1
1
Kết hợp nghiệm ta có m ≤ − .
2
Vậy với m ≤ −
1
thì phương trình đã cho có nghiệm.
2
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Phương trình 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là
π
x = 4 + k 2π
A.
, k ∈¢ .
x = 3π + k 2π
4
3π
x = 4 + k 2π
B.
, k ∈¢ .
x = −3π + k 2π
4
5π
x = 4 + k 2π
C.
,k ∈¢ .
x = −5π + k 2π
4
π
x = 4 + k 2π
D.
,k ∈¢ .
x = −π + k 2π
4
x
Câu 2: Phương trình 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là
2
A. x = ±
5π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
3
B. x = ±
5π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
6
C. x = ±
5π
+ k 4π , k ∈ ¢ .
6
D. x = ±
5π
+ k 4π , k ∈ ¢ .
3
π k 2π
+
,k ∈¢ .
45
3
Câu 3: Phương trình cos 3x = cos
π
có nghiệm là
15
A. x = ±
π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
15
B. x = ±
C. x = −
π k 2π
+
,k ∈¢ .
45
3
D. x =
2
Câu 4: Phương trình cos x =
π k 2π
+
,k ∈¢ .
45
3
1
có nghiệm là
2
A. x =
π
π
+ k ,k ∈¢ .
4
2
B. x = −
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
2
C. x =
π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
2
D. x = ±
π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
2
Câu 5: Phương trình cos 2 x = cos x có cùng tập nghiệm với phương trình
Trang 8
A. sin
3x
=0.
2
B. sin x = 1 .
D. sin 2 x = 1 .
π
2 cos x + ÷ = 1 với 0 ≤ x ≤ 2π là
3
Câu 6: Số nghiệm của phương trình
A. 1.
C. sin 4 x = 1 .
B. 0.
C. 2.
D. 3.
5π
1
cos π x ÷ = có bao nhiêu họ nghiệm?
Câu 7: Phương trình sin
3
2
A. 1 họ nghiệm.
B. 4 họ nghiệm.
C. 6 họ nghiệm.
D. 2 họ nghiệm.
ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-B
4-A
5-A
6-C
7-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Phương trình 2 cos x + 2 = 0 có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
Ta có 2 cos x + 2 = 0 ⇔ cos x =
− 2
.
2
3π
x=
+ k 2π
−
2
3
π
4
3π − 2
⇔ cos x = cos
⇔
( k ∈¢) .
Do cos
nên cos x =
=
2
4
4
2
x = −3π + k 2π
4
Câu 2.
x
Phương trình 2 cos + 3 = 0 có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
2
x
x − 3
Ta có 2 cos + 3 = 0 ⇔ cos =
.
2
2
2
Do cos
5π − 3
x − 3
x
5π
5π
nên cos =
=
⇔ cos = cos
⇔ x=±
+ k 4π ( k ∈ ¢ ) .
6
2
2
2
2
6
3
Câu 3.
Phương trình cos 3x = cos12° có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
Do cos12° = cos
π
π
nên cos 3x = cos12° ⇔ cos 3 x = cos
15
15
π
3 x = 15 + k 2π
x =
⇔
⇔
3 x = −π + k 2π
x =
15
π k 2π
+
45
3
( k ∈¢) .
−π k 2π
+
45
3
Câu 4.
2
Phương trình cos x =
1
có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
2
Trang 9
cos x =
1
2
Ta có cos x = ⇔
2
cos x =
2
π
π
⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
4
4
Xét cos x =
Xét cos x =
2
2
.
− 2
2
− 2
3π
3π
⇔ cos x = cos
⇔ x=±
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
4
4
Kết hợp nghiệm ta được x =
π kπ
+
( k ∈¢) .
4 2
Câu 5.
Phương trình cos 2 x = cos x có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
2 x = x + k 2π ⇔ x = k 2π
k 2π
⇔x=
( k ∈¢) .
Ta có cos 2 x = cos x ⇔
k
2
π
2 x = − x + k 2π ⇔ x =
3
3
sin
3x
3x
2kπ
=0⇔
= kπ ⇔ x =
( k ∈¢) ;
2
2
3
sin x = 1 ⇔ x =
π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) ;
2
sin 4 x = 1 ⇔ 4 x =
π
π kπ
+ k 2π ⇔ x = +
( k ∈¢) ;
2
8 2
sin 2 x = 1 ⇔ 2 x =
π
π
+ k 2π ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
2
4
Vậy phương trình sin
3x
= 0 có cùng tập nghiệm với phương trình cos 2 x = cos x .
2
Câu 6.
Phương trình
Ta có
π
2 cos x + ÷ = 1 có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
3
π
x = − + k 2π
π
π 1
π
π
12
2 cos x + ÷ = 1 ⇔ cos x + ÷ =
⇔ x + = ± + k 2π ⇔
.
3
3
3
4
2
x = − 7π + k 2π
12
Do 0 ≤ x ≤ 2π nên x =
23π
17π
; x=
.
12
12
Vậy phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2π .
Câu 7.
5π
1
cos π x ÷ = có nghĩa ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
Phương trình sin
3
2
Trang 10
π
5π
cos π x = + k 2π
π
π 1
5π
1
5π
3
6
cos π x ÷ = ⇔ sin
cos π x ÷ = sin ⇔
Vì sin = nên sin
5
π
5
3
2
3
6
6 2
cos π x = π + k 2π
3
6
1
6
cos π x = 10 + k 5
⇔
cos π x = 1 + k 6
2
5
Ta có cos π x =
1
cos π x = 10
1
⇔ cos π x =
(vì −1 ≤ cos π x ≤ 1 ).
2
cos π x = −7
10
1
1
⇔ π x = ± arc cos + k 2π
10
10
cos π x =
1
π
π
= cos ⇔ π x = ± + k 2π
2
3
3
cos π x =
−7
−7
⇔ π x = ± arc cos
+ k 2π
10
10
( k ∈¢) ;
( k ∈¢)
1
⇒ x = ± + 2k ( k ∈ ¢ ) ;
3
( k ∈¢)
⇔x=±
1
−7
arc cos
+ 2k ( k ∈ ¢ ) .
π
10
Vậy phương trình có 6 họ nghiệm.
Dạng 3: Phương trình tan x = m
Ví dụ mẫu
π
Ví dụ 1. Giải phương trình 3 tan 5 x + ÷ = 3 .
4
( 1)
Hướng dẫn giải
π
π π
π kπ
+
Điều kiện cos 5 x + ÷ ≠ 0 ⇔ 5 x + ≠ + kπ ⇔ x ≠
, ( k ∈¢) .
4
4 2
20 5
( 1) ⇔ tan 5 x +
⇔ 5x +
π
3
π
π
⇔ tan 5 x + ÷ = tan
÷=
4 3
4
6
π π
π
π
π
= + kπ ⇔ 5 x = − + kπ ⇔ x = − + k , ( k ∈ ¢ ) .
4 6
12
60
5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −
π
π
+ k ,( k ∈¢) .
60
5
π
Ví dụ 2. Giải phương trình tan 2 x − ÷ = cot x .
4
( 2)
Hướng dẫn giải
π
3π kπ
π π
+
cos 2 x − ÷ ≠ 0
2 x − ≠ + kπ
x ≠
⇔
⇔
4
8
2
4 2
Điều kiện
sin x ≠ 0
x ≠ lπ
x ≠ lπ
( 2 ) ⇔ tan 2 x −
( k; l ∈ ¢ ) .
π
π π
π kπ
π
, ( k Â) .
ữ = tan x ữ 2 x − = − x + kπ ⇔ x = +
4
4 2
4 3
2
Trang 11
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x =
π kπ
+
, (k ∈ ¢ ) .
4 3
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Nghiệm của phương trình tan ( x + 15° ) = 1 với 90° < x < 270° là
A. x = 210° .
B. x = 135° .
C. x = 60° .
D. x = 120° .
3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là
Câu 2: Phương trình
A. x =
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
3
B. x = −
π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
3
C. x =
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
6
D. x = −
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
3
B. x = ±
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
3
Câu 3: Phương trình tan 2 x = 3 có nghiệm là
A. x = −
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
3
D. x =
C. Vơ nghiệm.
Câu 4: Nghiệm của phương trình tan x = − tan
A.
4π
.
5
B.
π
+ kπ , k  .
3
trong khong ; ữ là
5
2
2π
.
3
C.
3π
.
5
D.
2π
.
5
π
3
Câu 5: Phương trình tan sin 4 x ÷ = có bao nhiêu họ nghiệm?
4
2
A. 2 họ nghiệm.
B. 6 họ nghiệm.
Câu 6: Phương trình lượng giác
A. x = k
C. Vô nghiệm.
D. 4 họ nghiệm.
π
2 tan − 2 x ÷− 2 = 0 có nghiệm là
4
π
, k ∈¢ .
2
B. x =
π
π
+ k , k ∈¢ .
2
2
D. x = −
C. x = kπ , k ∈ ¢ .
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
3
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-B
4-A
5-C
6-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Ta có tan 45° = 1 ⇔ tan ( x + 15° ) = tan 45° ⇔ x + 15° = 45° + k.180° ⇔ x = 30° + k.180° ( k ∈ ¢ ) .
Với 90° < x < 270° ⇔ 90° < 30° + k .180° < 270° ⇒ k = 1 ⇒ x = 210° .
Câu 2.
Phương trình
3.tan x + 3 = 0 có nghĩa ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
+ kπ ⇔ D = ¡
2
π
\ + kπ .
2
Trang 12
3 tan x + 3 = 0 ⇔ tan x = − 3 ⇔ tan x = tan
Ta có
−π
π
⇔ x = − + kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
3
Câu 3.
Phương trình tan 2 x = 3 có nghĩa ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠
π
π
+ kπ ⇔ D = ¡ \ + k π .
2
2
tan x = 3
2
Ta có tan x = 3 ⇔
.
tan x = − 3
Xét tan x = 3 ⇔ tan x = tan
π
π
⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
3
Xét tan x = − 3 ⇔ tan x = tan
Vậy x = ±
−π
−π
⇔x=
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
3
π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
Câu 4.
Phương trình tan x = − tan
Ta có tan x = − tan
π
π
có nghĩa ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ ⇔ D = ¡
2
5
π
\ + kπ .
2
π
−π
−π
⇔ tan x = tan
⇔ x=
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
5
5
5
4π
π
Do x ∈ ; π ÷ nên x =
.
5
2
Câu 5.
Ta có
−π π
π
π
≤ sin 4 x ≤ ⇒ cos sin 4 x ÷ ≠ 0 , ∀x ∈ ¡ .
4 4
4
4
Phương trình xác định với ∀x ∈ ¡ ⇔ D = ¡ .
π
3
4
3
π
3
tan sin 4 x ÷ = ⇔ sin 4 x = arc tan + kπ ⇔ sin 4 x = arc tan + 4k .
4
2
π
2
4
2
Với k ≥ 0 thì
4
3
arc tan + 4k > 1 ⇒ sin 4 x > 1 (vơ lí).
π
2
Với k ≤ −1 thì
4
3
arc tan + 4k < −1 ⇒ sin 4 x < −1 (vơ lí).
π
2
Vậy đã cho phương trình vơ nghiệm.
Câu 6.
Phương trình
π
2 tan − 2 x ÷− 2 = 0 có nghĩa
4
π
π
−π kπ
π
⇔ cos − 2 x ÷ ≠ 0 ⇔ − 2 x ≠ + kπ ⇔ x ≠
+
⇔D=¡
4
2
8
2
4
Ta có
−π kπ
\
+
( k ∈¢) .
2
8
π
π
π
π
π
2 tan − 2 x ÷− 2 = 0 ⇔ tan − 2 x ÷ = 1 ⇔ − 2 x = − kπ ⇔ x = k ( k ∈ ¢ ) .
4
4
2
4
4
Trang 13
Dạng 4: Phương trình cot x = n
Ví dụ mẫu
π 1
Ví dụ 1. Giải phương trình cot 2 x − ÷ =
. ( 1)
6
3
Hướng dẫn giải
π
π
π kπ
Điều kiện sin 2 x − ÷ ≠ 0 ⇔ 2 x − ≠ kπ ⇔ x ≠ +
, ( k ∈¢) .
6
6
12 2
( 1) ⇔ cot 2 x −
⇔ 2x =
π
π
π π
÷ = cot ⇔ 2 x − = + kπ
6
3
6 3
π
π
π
+ kπ ⇔ x = + k , ( k ∈ ¢ ) .
2
4
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x =
π
π
+ k ,( k ∈¢) .
4
2
4π
π
+ x ÷+ 2 cot − x ÷ = 3 . ( 2 )
Ví dụ 2. Giải phương trình tan
9
18
Hướng dẫn giải
Điều kiện
4π
π
π
4π
+ x ≠ + kπ
x ≠ + kπ
cos 9 + x ÷ ≠ 0
π
9
2
18
⇔
⇔
⇔ x ≠ + kπ , ( k ; m ∈ ¢ ) .
18
sin π − x ≠ 0
π − x ≠ kπ
x ≠ π − kπ
÷
18
18
18
4π
π
π
4π
π
+ x ÷+ − x ÷ = ⇒ tan
+ x ÷ = cot − x ÷ .
Ta có
9
18
2
9
18
π
π
π
− x ÷+ 2 cot − x ÷ = 3 ⇔ 3cot − x ÷ = 3
18
18
18
( 2 ) ⇔ cot
3
π
π
5π
π
⇔ cot − x ÷ =
⇔ − x = + kπ ⇔ x = −
− kπ , ( k ∈ ¢ ) .
18
3
18
18
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = −
5π
+ kπ , ( k ∈ ¢ ) .
18
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Phương trình 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là
A. x =
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
6
B. x =
C. x =
π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
3
D. Vơ nghiệm.
3π
Câu 2: Cho phương trình cot x +
4
trên vô nghiệm?
A. m ≠ ±2 .
π
+ kπ , k  .
3
2
ữ = m 4 , m là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình
B. −2 < m < 2 .
Trang 14
D. Không tồn tại giá trị của m .
C. ∀m ∈ ¡ .
Câu 3: Phương trình cot x.cot 2 x − 1 = 0 có nghiệm là
A. x =
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4
π
x = 6 + kπ
B.
, k ∈¢ .
x = 5π + kπ
6
C. x =
π
+ kπ , k ∈ ¢ .
6
D. x =
π
π
+ k ,k ∈¢ .
2
3
ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Phương trình 3cot x − 3 = 0 có nghĩa sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ ⇔ D = ¡ \ { kπ } ( k ∈ ¢ ) .
Ta có 3cot x − 3 = 0 ⇔ cot x =
3
π
π
⇔ cot x = cot ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
3
3
3
Câu 2.
3π
Tập giá trị y = cot x +
÷ = ¡ nên với ∀m ∈ ¡ phương trình ln có nghiệm.
4
Vậy khơng tồn tại giá trị m để phương trình vơ nghiệm.
Câu 3.
sin x ≠ 0
x ≠ kπ
kπ
⇔
⇔x≠
Phương trình cot x.cot 2 x − 1 = 0 có nghĩa ⇔
.
2
sin 2 x ≠ 0
2 x ≠ kπ
kπ
Tập xác định D = ¡ \ x ≠
.
2
Ta có cot x.cot 2 x − 1 =
cos x cos 2 x
cos x 1 − 2sin 2 x
1 − 2sin 2 x
1
.
−1 =
.
−1 =
−1 =
−2.
2
sin x sin 2 x
sin x 2sin x cos x
2sin x
2sin 2 x
π
1
sin x = sin
sin x =
1
1
6
2 ⇔
cot x.cot 2 x − 1 = 0 ⇔
− 2 = 0 ⇔ sin 2 x = ⇔
.
2
2sin x
4
sin x = sin −π
sin x = −1
2
6
π
x = + k 2π
π
6
Nếu sin x = sin ⇔
.
6
x = 5π + k 2π
6
−π
x
=
+ k 2π
−π
6
⇔
Nếu sin x = sin
.
6
x = 7π + k 2π
6
Trang 15
π
x = 6 + kπ
( k ∈¢) .
Kết hợp nghiệm ta có
x = 5π + kπ
6
Trang 16