BÀI 2. NHỊ THỨC NIU-TƠN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Biết công thức khai triển nhị thức Niu-tơn.
+ Biết tính chất các số hạng.
Kĩ năng
+ Thành thạo khai triển nhị thức Niu-tơn, tìm số hạng, hệ số chứa xα trong khai triển.
+ Tính tổng dựa vào khai triển nhị thức Niu-tơn.
Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Cơng thức khai triển nhị thức Niu-tơn
Hệ quả:
Với mọi số thực a, b và mọi n ∈ ¥ ta có
n
0
1
n
Với a = b = 1 , ta có 2 = Cn + Cn + ... + Cn .
( a + b)
n
n
Với a = 1; b = −1 , ta có:
= ∑ Cnk a n − k b k
k =0
0 = Cn0 − Cn1 + ... + ( −1) Cnk + ... + ( −1) Cnn
k
= Cn0 a n + Cn1 a n −1b + ... + Cnk a n −k b k + ... + Cnn b n
Quy ước: a 0 = b 0 = 1 .
n
Các dạng khai triển nhị thức Niu-tơn thường
gặp
Tính chất
a) Số các số hạng của khai triển bằng n + 1 .
( x + 1)
n
= Cn0 x n + Cn1 x n −1 + ... + Cnn −1 x + Cnn .
b) Số các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0,
( 1+ x)
n
= Cn0 + Cn1 x + ... + Cnn −1 x n −1 + Cnn x n .
( x − 1)
n
= Cn0 − Cn1 x + ... + ( −1) Cnn x n .
số mũ của b tăng dần từ 0 đến n. Tổng các số mũ của a
và b trong mỗi số hạng bằng n.
c) Số hạng tổng quát thứ k + 1 có dạng:
Tk +1 = Cnk a n −k b k với k = 0,1, 2,..., n .
d) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu
và cuối thì bằng nhau: C = C
k
n
n
2 = ( 1 + 1) = ∑ Cnk = Cn0 + Cn1 + ... + Cnn −1 + Cnn .
n
n
k =0
n
0n = ( 1 − 1) = ∑ Cnk ( −1) = Cn0 − Cn1 + ... + ( −1) Cnn
n
k
n
k =0
n −k
n
k
e) Cn đạt giá trị lớn nhất khi k =
với n lẻ; k =
n
n −1
n +1
hay k =
2
2
n
với n chẵn.
2
0
n
k −1
k
k
f) Cn = Cn = 1 , Cn + Cn = Cn +1 .
Tam giác Pascal
Tam giác Pascal được thiết lập theo quy luật:
- Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi
hai số 1.
- Nếu biết hàng thứ n ( n ≥ 1) thì hàng thứ n + 1 tiếp
theo được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp
của hàng thứ n rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị
trị giữa hai số này. Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối
hàng.
Trang 2
- Các số ở hàng thứ n trong tam giác Pascal là dãy
0
1
2
n −1
n
gồm ( n + 1) số Cn , Cn , Cn ,..., Cn , Cn .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định các hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Niu-tơn
Bài tốn 1: Tìm hệ số của số hạng chứa x m trong khai triển ( ax p + bx q )
n
Phương pháp giải
Ví dụ: Cho khai triển ( 2 x + 1) .
Xét khai triển:
( ax
p
+ bx q )
10
n
n
= ∑ Cnk ( ax p )
n−k
k =0
. ( bx q )
k
a) Tìm hệ số của x 5 trong khai triển trên.
Hướng dẫn giải
n
= ∑ Cnk a n −k .b k x np − pk + qk .
k =0
m
Số hạng chứa x ứng với giá trị k thỏa mãn
Ta có ( 2 x + 1)
10
10
10
= ∑ C10k . ( 2 x ) = ∑ 2k C10k .x k .
k
k =0
k =0
Số hạng chứa x 5 ứng với k = 5 .
m − np
np − pk + qk = m ⇒ k =
.
q− p
5
5
Hệ số cần tìm là C10 .2 = 8064 .
k n−k k
Vậy hệ số của số hạng chứa x m là Cn a .b
với giá trị k =
m − np
.
q− p
Nếu k không ngun hoặc k > n thì trong khai
triển khơng chứa x m , hệ số phải tìm bằng 0.
Lưu ý: Tìm số hạng khơng chứa x thì ta đi tìm b) Tìm hệ số của số hạng khơng chứa x trong khai
giá trị k thỏa np − pk + qk = 0 .
triển trên.
Hướng dẫn giải
Số hạng không chứa x ứng với k = 0 .
0
0
Hệ số cần tìm là C10 .2 = 1 .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn Chú ý:
(x )
m n
21
2
x− 2 ÷
x
( x ≠ 0) .
x m .x n = x m + n ;
xm
= x m− n ;
xn
Hướng dẫn giải
Ta có số hạng tổng quát là
k
Tk +1 = C a
k
n
n −k
k 21− k
21
b =C x
k
= x m.n ;
k
2
. − 2 ÷ = ( −2 ) C21k x 21−3k .
x
m
n
xm = x n .
Số hạng không chứa x ứng với 21 − 3k = 0 ⇔ k = 7 .
Trang 3
Chú ý: Phân biệt giữa
7 7
Vậy hệ số cần tìm là −2 C21 .
Ví dụ 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển x3 ( 1 − x )
hệ số và số hạng.
8
n
Với P ( x ) = ∑ a x x
Hướng dẫn giải
g( k )
;
k =0
Số hạng tổng quát của khai triển là x 3 .C8k ( − x ) = C8k ( −1) x k +3 .
số hạng chứa xα tương
Số hạng chứa x 6 khi k + 3 = 6 ⇔ k = 3 .
ứng với g ( k ) = α ; giải
k
k
Vậy hệ số cần tìm là C ( −1) = −56 .
3
3
8
phương trình ta tìm
10
được k.
3
Ví dụ 3. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển 2 3 x −
÷ ,x > 0.
x
* Nếu k ∈ ¥ ; k ≤ n thì
Hướng dẫn giải
hệ số phải tìm là ak . số
10
10
1
−
13
3
3
2
Ta có 2 x −
÷ = 2.x − 3.x ÷ .
x
k
hạng phải tìm là ak .x .
* Nếu
Số hạng tổng quát trong khai triển là
10 − k
C10k 2 x ÷
1
3
hoặc
k > n thì trong khai
k
k
. −3x ÷ = ( −1) .210 − k .3k .x
1
−
2
k ∉¥
10 − k
3
.x
k
−
2
= ( −1) C10k .210 −k .3k.x
k
20 − 5 k
6
triển không có số hạng
.
của xα , hệ số phải tìm
Số hạng không chứa x ứng với 20 − 5k = 0 ⇔ k = 4
bằng 0.
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là
( −1)
4
C104 .26.34 = 210.64.81 = 1088640 .
Bài tốn 2: Tìm hệ số của số hạng trong khai triển P ( x ) = ( ax t + bx p + cx q )
n
Phương pháp giải
Ta có khai triển: P ( x ) = ( ax + bx + cx
t
k
p
p
q
i
p
trong đó ( bx + cx ) = ∑ Ck ( bx )
k
i =0
n
k
k −i
n
) = ∑ C ( ax ) ( bx
q n
t n −k
k
n
k =0
k
( cx ) = ∑ C b
q i
i =0
i
k
n
p
+ cx q )
k
c x p( k −i ) + qi .
k −i i
k
t n − k + p k −i + qi
k n − k t ( n − k ) i k −i i p ( k −i ) + qi
Ck b c x
= ∑∑ Cnk C ki a n −k b k −i c i x ( ) ( ) .
Suy ra P ( x ) = ∑∑ Cn a x
k =0 i =0
k = 0 i =0
t n − k + p k −i + qi
Suy ra số hạng tổng quát của khai triển là Cnk Cki a n − k b k −i ci x ( ) ( ) .
Từ số hạng tổng quát của khai triển trên, ta tính được hệ số của x m .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển P ( x ) = ( x 2 + x + 1) .
10
Hướng dẫn giải
Với 0 ≤ q ≤ p ≤ 10 thì số hạng tổng quát của khai triển P ( x ) = ( x 2 + x + 1)
10
là
Trang 4
Tp = C10p .C pq . ( x 2 )
10 − p
.x p −q .1q = C10p .C pq .x p − q + 20− 2 p .
Theo đề bài thì p − q + 20 − 2 p = 2 ⇔ p + q = 18 .
Do 0 ≤ q ≤ p ≤ 10 nên ( p; q ) ∈ { ( 9;9 ) ; ( 10;8 ) } .
Vậy hệ số của x 2 trong khai triển P ( x ) = ( x 2 + x + 1)
10
9
9
10
8
là C10 .C9 + C10 .C10 = 55 .
Ví dụ 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển
( 1 − 2 x + 2015 x
2016
− 2016 x 2017 + 2017 x 2018 ) .
60
Hướng dẫn giải
Ta có ( 1 − 2 x + 2015 x 2016 − 2016 x 2017 + 2017 x 2018 )
= ( 1 − 2 x ) + x 2016 ( 2015 − 2016 x + 2017 x 2 )
= C600 ( 1 − 2 x )
60
1
+ C60
( 1 − 2x)
59
60
60
x 2016 ( 2015 − 2016 x + 2017 x 2 ) + ... + C6060 x 2016 ( 2015 − 2016 x + 2017 x 2 )
Ta thấy chỉ có số hạng C600 ( 1 − 2 x )
60
3
chứa x3 nên hệ số của số hạng chứa x3 là C600 .C60
( −2 ) = −8C603 .
3
Bài tốn 3: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niu-tơn
Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển đa thức
P ( x ) = ( x + 1) .
10
Hướng dẫn giải
Bước 1: Tính hệ số ak theo k và n. Giả sử sau
khi khai triển ta được đa thức:
P ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n .
Ta có ( x + 1)
10
10
= ∑ C10k .x k .
k =0
Ta có hệ số của số hạng tổng quát sau khi khai
triển nhị thức ( x + 1)
10
k
là ak = C10 .
k −1
Suy ra ak −1 = C10 , k = 1; 2;3;...;10.
Bước 2: Giả sử ak là hệ số lớn nhất trong các Giả sử ak là hệ số lớn nhất trong các hệ số
ak ≥ ak +1
hệ số a0 , a1 ,..., an . Khi đó ta có
ak ≥ ak −1.
Giải hệ phương trình với ẩn số k.
ak ≥ ak +1
a0 , a1 ,..., a10 . Khi đó ta có
ak ≥ ak −1
k
k +1
9
11
C10 ≥ C10
⇔ k −1
⇔ ≤k ≤ ⇒k =5.
k
2
2
C10 ≤ C10
Từ đây ta có hệ số lớn nhất trong khai triển nhị
5
thức là a5 = C10 = 252 .
Ví dụ mẫu
Trang 5
60
Ví dụ 1. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển đa thức
P ( x ) = ( 2 x + 1) = a0 x13 + a1 x12 + ... + a13
13
Hướng dẫn giải
Ta có hệ số của số hạng tổng quát sau khi khai triển nhị thức ( 2 x + 1)
13
là
ak = C13k .213− k với k = 1; 2;3;...;13
Giả sử ak là hệ số lớn nhất trong các hệ số a0 , a1 ,..., a13 .
11
k≥
C13k .213− k ≥ C13k +1.212− k
ak ≥ ak +1
3
⇔ k −1 14−k
⇔
⇒ k = 4.
Khi đó ta có
k
13− k
14
a
≥
a
C
.2
≤
C
.2
k −1
k
k ≤
13
13
3
Từ đây ta có hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển nhị thức là
a4 = C134 .29 = 366080 .
Ví dụ 2. Cho khai triển biểu thức
(
)
9
3 + 3 2 . Tìm số hạng nguyên có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn giải
Số hạng tổng quát trong khai triển là Tk = C9k
( 3) ( 2 )
9−k
3
k
.
Vì bậc của căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố nên để Tk là một số ngun thì
k ∈ ¥
k = 3 ⇒ T = C 3
0 ≤ k ≤ 9
3
9
⇔
9
( 9 − k ) M2
k = 9 ⇒ T9 = C9
k M3
( 3) ( 2 )
( 3) ( 2 )
6
0
3
3
3
= 4536
9
= 8.
Dễ thấy 4536 > 8 nên trong khai triển số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là T3 = 4536 .
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Hệ số của x 5 trong khai triển P ( x ) = ( x + 1) + ( x + 1) + ... + ( x + 1)
6
A. 1715.
B. 1711.
7
12
C. 1287.
là
D. 1716.
6
2
3
Câu 2: Trong khai triển x +
÷ , hệ số của x với x > 0 là
x
A. 60.
B. 80.
Câu 3: Hệ số của x 7 trong khai triển ( 3 − 2 x )
7
8 7
A. C15 .3 .2 .
7
7 8
B. −C15 .3 .2 .
15
C. 160.
D. 240.
7
8 7
C. −C15 .3 .2 .
7
7 8
D. C15 .3 .2 .
là
Câu 4: Hệ số của x 5 trong triển khai thành đa thức ( 2 x − 3) là
8
5 5 3
A. C8 .2 .3 .
3 5 3
B. −C8 .2 .3 .
3 3 5
C. −C8 .2 .3 .
5 2 6
D. C8 .2 .3 .
Câu 5: Trong khai triển biểu thức ( x − y ) , hệ số của số hạng chứa x12 y 8 là
20
Trang 6
A. 77520.
B. -125970.
C. 125970.
Câu 6: Hệ số của x 5 trong khai triển x ( 1 − 2 x ) + x 2 ( 1 + 3 x )
5
A. 61204.
B. 3160.
10
D. -77520.
là
C. 3320.
D. 61268.
Câu 7: Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển P ( x ) = ( 3 x 2 + x + 1)
A. 1695.
B. 1485.
Câu 8: Khai triển
(
5−47
A. 30.
1–A
)
124
là
C. 405.
D. 360.
. Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên?
B. 31.
2–A
10
C. 32.
3–C
4–B
5–C
6–C
D. 33.
7 –A
8–C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
1
Xét khai triển ( x + 1) thấy ngay số hạng chứa x 5 có hệ số là C6 .
6
2
3
7
Tương tự các khai triển cịn lại ta lần lượt có hệ số của x 5 là C7 , C8 ,..., C12 .
1
2
7
Do đó hệ số cần tìm là C6 + C7 + ... + C12 = 1715 .
Câu 2.
k
Số hạng tổng quát của khai triển: Tk +1 = C x
k
6
6− k
3
6− k
2
k k
2
=
C
2
x
.
6
÷
x
3
Số hạng chứa x3 ứng với 6 − k = 3 ⇔ k = 2 .
2
2 2
Vậy hệ số của x3 là C6 .2 = 60 .
Câu 3.
Công thức số hạng tổng quát của khai triển nhị thức Niu-tơn ( 3 − 2x )
15
là
Tk +1 = C15k .315−k . ( −2 x ) = ( −1) C15k 315−k 2k x k
k
k
Để số hạng chứa x 7 thì k = 7 .
7 8 7
Vậy hệ số của số hạng chứa x 7 là −C15 3 2 .
Câu 4.
8
k 8 − k 8− k
Ta có khai triển ( 2 x − 3) = ∑ C8 .2 .x . ( −3)
8
k
k =0
Số hạng chứa x 5 ứng với 8 − k = 5 ⇔ k = 3 .
Hệ số cần tìm là C83 .28−3. ( −3) = −C83 .25.33 .
3
Câu 5.
Ta có khai triển ( x − y )
20
20
= ∑ C20k x 20− k y k . ( −1) .
k
k =0
Trang 7
20 − k = 12
⇔ k = 8.
Ứng với số hạng chứa x12 y 8 thì
k = 8
8
= 125970 .
Vậy hệ số của số hạng chứa x12 y 8 là ( −1) .C20
8
Câu 6.
Hệ số của x 5 trong khai triển x ( 1 − 2 x ) là ( −2 ) .C54 .
5
Hệ số của x 5 trong khai triển x 2 ( 1 + 3x )
4
10
3
3
là 3 .C10 .
Vậy hệ số của x 5 trong khai triển x ( 1 − 2 x ) + x 2 ( 1 + 3 x )
5
10
là ( −2 ) .C54 + 33.C103 = 3320 .
4
Câu 7.
Với 0 ≤ q ≤ p ≤ 10 thì số hạng tổng quát của khai triển P ( x ) = ( 3 x 2 + x + 1)
Tp = C10p .C pq . ( 3x 2 )
10 − p
10
là
.x p − q .1q = C10p .C pq .310− p.x p −q + 20− 2 p .
Theo đề bài ta có p − q + 20 − 2 p = 4 ⇔ p + q = 16 .
Do 0 ≤ q ≤ p ≤ 10 nên ( p; q ) ∈ { ( 8;8 ) ; ( 9;7 ) ; ( 10;6 ) } .
Vậy hệ số của x 4 trong khai triển P ( x ) = ( 3 x 2 + x + 1)
10
là
10
C108 .C88 .310−8 + C109 .C97 .310−9 + C10
.C106 .310−10 = 1695 .
Câu 8.
Ta có
(
5−47
)
124
124
124 − k
2
k
= ∑ C124
. ( −1) .5
k
k
.7 4
k =0
124 − k
2 ∈ ¢
⇔ k ∈ { 0; 4;8;12;...;124} .
Số hạng hữu tỉ trong khai triển tương ứng với
k ∈¢
4
Vậy số các giá trị k là
124 − 0
+ 1 = 32 .
4
Dạng 2: Xác định điều kiện của số hạng thỏa mãn yêu cầu cho trước
Phương pháp giải
k n−k k
- Xác định số hạng tổng quát của khai triển Tk +1 = Cn a b (số hạng thứ k + 1 ).
- Kết hợp với yêu cầu bài toán, ta thiết lập một phương trình biến k.
- Giải phương trình để tìm kết quả.
Ví dụ mẫu
12
1
Ví dụ 1. Cho x là số thực dương. Khai triển Niu-tơn của biểu thức x 2 + ÷ ta có hệ số của một số hạng
x
chứa x m bằng 495. Tìm tất cả các giá trị m.
Trang 8
Hướng dẫn giải
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là
C12k ( x 2 )
12 − k
k
1
. ÷ = C12k .x 24−2 k .x − k = C12k .x 24−3k .
x
k
Hệ số của số hạng x m là 495 nên C12 = 495 ⇔
k = 4
12!
= 495 ⇔
k !( 12 − k ) !
k = 8.
Khi đó m = 24 − 3k sẽ có 2 giá trị là m = 0 và m = 12 .
Ví dụ 2. Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển ( 1+ x ) có hai hệ số liên tiếp có tỉ số là
n
7
.
15
Hướng dẫn giải
Ta có ( 1 + x ) = Cn0 + Cn1 x + ... + Cnk x k + Cnk +1 x k +1 + ... + Cnn x n .
n
Cnk
( k + 1) !( n − k − 1) ! = 7 ⇔ k + 1 = 7 .
7
n!
= ⇔
.
k +1
Cn
15
k !( n − k ) !
n!
15
n − k 15
⇒ 15 ( k + 1) = 7 ( n − k ) ⇔ 7 n = 15 + 22 k ⇔ 7 n = 7 ( 3k + 2 ) + k + 1.
Vì k ; n ∈ ¥ nên ta có k + 1M7 ⇒ kmin = 6 ⇒ nmin = 21 .
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Tìm tất cả các số a sao cho trong khai triển của ( 1 + ax ) ( 1 + x ) có chứa số hạng 22x 3 .
4
A. a = 5 .
B. a = −3 .
C. a = 3 .
D. a = 2 .
n
1
Câu 2: Biết rằng hệ số của x n − 2 trong khai triển x − ÷ bằng 31. Tìm n.
4
A. n = 32 .
B. n = 30 .
C. n = 31 .
D. n = 33 .
Câu 3: Xét khai triển ( 1 + 3x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n với n ∈ ¥ * , n ≥ 3 . Giả sử a1 = 27 , khi đó a2
n
bằng
A. 1053.
B. 243.
C. 324.
D. 351.
n
1
2
2
Câu 4: Số hạng không chứa x trong khai triển x 2 − ÷ biết An − Cn = 105 là
x
A. -3003.
B. -5005.
C. 5005.
D. 3003.
Câu 5: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn A = C + C + 4n + 6 . Hệ số của số hạng chứa x 9 của khai
2
n
2
n
1
n
n
3
triển biểu thức P ( x ) = x 2 + ÷ , x ≠ 0 bằng
x
A. 18564.
B. 64152.
C. 192456.
D. 194265.
Trang 9
n −1
3
Câu 6: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn = Cn . Số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Niun
nx 2 1
− ÷ với x ≠ 0 là
tơn P =
14 x
A. −
35
.
16
B. −
16
.
35
C. −
35 5
x .
16
D. −
16 5
x .
35
n
1
2
1
Câu 7: Số hạng không chứa x trong khai triển của x x + 4 ÷ với x > 0 nếu biết rằng Cn − Cn = 44 là
x
A. 165.
1–C
B. 238.
2–A
3–C
4–D
C. 485.
5–C
6–C
D. 525.
7–A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Ta có ( 1 + ax ) ( 1 + x ) = ( 1 + x ) + ax. ( 1 + x ) .
4
4
4
Xét khai triển ( x + 1) = x 4 + 4 x 3 + 6 x 2 + 4 x + 1 .
4
Suy ra số hạng chứa x3 là 4x 3 .
(
)
4
3
2
5
4
3
2
Xét khai triển ax ( x + 1) = ax x + 4 x + 6 x + 4 x + 1 = ax + 4ax + 6ax + 4ax + ax .
4
Suy ra số hạng chứa x3 là 6ax3 .
3
Suy ra số hạng chứa x3 trong cả khai triển là ( 6a + 4 ) x .
Theo đề ra, ta có 6a + 4 = 22 ⇔ a = 3 .
Câu 2.
n
k
n
1
1
Áp dụng cơng thức nhị thức Niu-tơn, ta có x − ÷ = ∑ Cnk x n −k − ÷ .
4 k =0
4
Hệ số của x n − 2 nên ta có x n −2 = x n −k ⇔ k = 2 .
2
1
Ta có Cn2 − ÷ = 31 ⇔ Cn2 = 492 ⇔ n = 32 .
4
Vậy n = 32 .
Câu 3.
n
k
2
n
Ta có: ( 1 + 3x ) = ∑ Cn ( 3 x ) = a0 + a1 x + a2 x + ... + an x .
n
k
k =1
1 1
1
Theo giả thiết: a1 = 27 ⇔ Cn 3 = 27 ⇔ Cn = 9 ⇔ n = 9 .
2 2
Suy ra a2 = C9 3 = 324 .
Câu 4.
Trang 10
2
2
Ta có: An − Cn = 105 ⇔
⇔
n!
n!
−
= 105
( n − 2 ) ! 2!( n − 2 ) !
n = 15
1
n ( n − 1) = 105 ⇔ n 2 − n − 210 = 0 ⇔
⇒ n = 15 .
2
n = −14
Suy ra số hạng tổng quát trong khai triển là Tk +1 = C . ( x
k
15
)
2 15 − k
k
k
1
. − ÷ = C15k . ( −1) .x 30−3k .
x
Số hạng không chứa x ứng với 30 − 3k = 0 ⇔ k = 10 .
Vậy hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là C1510 . ( −1) = 3003 .
10
Câu 5.
Với n ≥ 2 , ta có:
An2 = Cn2 + Cn1 + 4n + 6 ⇔ n ( n − 1) =
n ( n − 1)
+ n + 4n + 6
2
n = −1
⇔ n 2 − 11n − 12 = 0 ⇔
⇒ n = 12 .
n = 12
12
Với n = 12 ta có khai triển: P ( x ) = ∑ C . ( x
k =0
k
12
)
2 12 − k
k
12
3
. ÷ = ∑ C12k .3k .x 24 −3k .
x
k =0
Số hạng chứa x 9 ứng với 24 − 3k = 9 ⇔ k = 5 .
5 5
Vậy hệ số cần tìm là 3 C12 = 192456 .
Câu 6.
Điều kiện: n ∈ ¥ , n ≥ 3 .
n −1
3
Ta có 5Cn = Cn ⇔
5.n !
n!
5
1
=
⇔
=
1!. ( n − 1) ! 3!. ( n − 3) !
( n − 3) !( n − 2 ) ( n − 1) 6. ( n − 3) !
n = 7
⇔ n 2 − 3n − 28 = 0 ⇔
⇒ n=7.
n = −4
7
x2 1
Với n = 7 , ta có P = − ÷ .
2 x
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là Tk +1 = (
−1)
.C7k .x14−3k .
7−k
2
k
Số hạng chứa x 5 ứng với 14 − 3k = 5 ⇔ k = 3 .
5
Vậy số hạng chứa x trong khai triển là
( −1)
2
4
3
C73 x5 = −
35 5 .
x
16
Câu 7.
2
1
Với n ≥ 2 ta có: Cn − Cn = 44 ⇔
n ( n − 1)
n = 11
− n = 44 ⇔
⇒ n = 11 .
2
n = −8
Trang 11
11
(
11
1
Với n = 11 ta có khai triển: x x + 4 ÷ = ∑ C11k . x x
x
k =0
Số hạng không chứa x ứng với
)
11− k
k
33−11k
11
1
. 4 ÷ = ∑ C11k .x 2 ,
x k =0
33 − 11k
= 0 ⇔ k = 3.
2
3
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển đã cho là C11 = 165 .
Dạng 3: Tính tổng dựa vào nhị thức Niu-tơn
Phương pháp giải
Các dạng khai triển nhị thức Niu-tơn thường gặp:
( x + 1)
n
= Cn0 x n + Cn1 x n −1 + Cn2 x n−2 + ... + Cnk x n − k + ... + Cnn−1 x + Cnn .
( 1+ x)
n
= Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + ... + Cnk x k + ... + Cnn −1 x n −1 + Cnn x n .
( x − 1)
n
= Cn0 x n − Cn1 x n −1 + Cn2 x n −2 − ... + ( −1) Cnk x n − k + ... + Cnn −1 x ( −1)
k
n −1
+ Cnn ( −1) .
n
n
2n = ( 1 + 1) = ∑ Cnk = Cn0 + Cn1 + ... + Cnn −1 + Cnn .
n
k =0
n
0n = ( 1 − 1) = ∑ Cnk ( −1) = Cn0 − Cn1 + Cn2 − ... + ( −1) Cnn
n
k
n
k =0
Một số kết quả thường sử dụng:
Cnk = Cnn − k ;
kCnk = nCnk−−11 ;
( k − 1) kCnk = ( n − 1) nCnk−−11 ;
Cn0 + Cn1 + ... + Cnn = 2n ;
n
∑C
k =0
2k
2n
n
= ∑ C22nk −1 =
k =0
Cnk + Cnk +1 = Cnk++11 , n > 1 ;
1
1
Cnk =
Cnk++11 ;
k +1
n +1
2 k
k Cn = ( n − 1) nCnk−−22 + nCnk−−11 ;
n
∑ ( −1)
n
1
C2kn ;
∑
2 k =0
k =0
n
∑C
k =0
k
n
k
Cnk = 0 ;
ak = ( 1 + a ) ;
n
Ví dụ mẫu
0
2
4
2020
Ví dụ 1. Tính tổng S = C2020 + C2020 + C2020 + ... + C2020 .
Hướng dẫn giải
Xét khai triển ( 1 + x ) = Cn0 + x.Cn1 + x 2 .Cn2 + ... + x n .Cnn (*)
n
2020
0
1
2
2020
= C2020
+ C2020
+ C2020
+ ... + C2020
Thay x = 1; n = 2020 vào (*), ta được: 2
(1).
0
1
2
2020
Thay x = −1; n = 2020 vào (*), ta được 0 = C2020 − C2020 + C2020 − ... + C2020 (2).
Cộng theo vế (1) và (2) ta được: 2 S = 22020 ⇒ S = 22019 .
Trang 12
Ví dụ 2. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn của ( 2 − 3x ) , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn
2n
C21n +1 + C23n +1 + C25n +1 + ... + C22nn++11 = 1024 . Tìm hệ số của x 7 trong khai triển trên.
Hướng dẫn giải
Ta có khai triển ( 1 + x )
2 n +1
= C20n +1 + C21n +1 x + C22n +1 x 2 + ... + C22nn++11 x 2 n+1 . (*)
2 n +1
= C20n +1 + C21n +1 + C22n +1 + ... + C22nn++11 . (1)
Thay x = 1 vào (*) ta được 2
0
1
2
2 n +1
Thay x = −1 vào (*) ta được 0 = C2 n +1 − C2 n +1 + C2 n +1 − ... − C2 n +1 . (2)
1
3
5
2 n +1
2n
Trừ vế theo vế (1) cho (2), ta được C2 n +1 + C2 n +1 + C2 n +1 + ... + C2 n +1 = 2 .
Từ giả thiết ta có: 1024 = 22 n ⇔ n = 5 .
Suy ra ( 2 − 3 x )
10
n
= ∑ C10k . ( −3 ) .210 −k .x k .
k
k =0
Hệ số của x 7 trong khai triển là C107 . ( −3) .23 = −8.37.C107 .
7
Bài tập tự luyện dạng 3
1
2
2017
Câu 1: Đặt S = C2017 + C2017 + ... + C2017 . Khi đó giá trị S là
A. 22018 .
C. 22017 − 1 .
B. 22017 .
D. 22016 .
0
1
2
2
10
10
Câu 2: Tính tổng S = C10 + 2.C10 + 2 .C10 + ... + 2 .C10 .
A. S = 210 .
B. S = 410 .
C. S = 310 .
D. S = 311 .
C. S = 213 .
D. S = 212 .
C. A = 6n .
D. A = 4n .
8
9
10
15
Câu 3: Cho S = C15 + C15 + C15 + ... + C15 . Tính S.
A. S = 215 .
B. S = 214 .
0
1
2 2
n n
Câu 4: Cho A = Cn + 5Cn + 5 Cn + ... + 5 Cn . Khi đó
A. A = 7 n .
B. A = 5n .
Câu 5: Cho khai triển ( 1 + x + x 2 )
A. 31009 .
1009
= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2018 x 2018 . Khi đó a0 + a1 + a2 + ... + a2018 bằng
B. 31008 .
C. 32018 .
D. 32016 .
1 1
1 2
1
0
2017
C2017
Câu 6: Giá trị của tổng S = C2017 + C2017 + C2017 + ... +
bằng
2
3
2018
A.
22017 − 1
.
2017
B.
22018 − 1
.
2018
C.
22018 − 1
.
2017
D.
22017 − 1
.
2018
Câu 7: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3n Cn0 − 3n −1 Cn1 + 3n − 2 Cn2 − ... + ( −1) Cnn = 2048 . Hệ số của x10
n
trong khai triển ( x + 2 ) là
n
A. 11264.
B. 22.
Câu 8: Cho khai triển ( x − 2 )
80
C. 220.
D. 24.
= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a80 x80 .
Tổng S = 1.a1 + 2.a2 + 3.a3 + ... + 80.a80 là
A. -70.
B. 80.
C. 70.
D. -80.
Trang 13
n
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa x
1
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4 + x 7 ÷ , biết
x
26
C21n +1 + C22n +1 + ... + C2nn +1 = 220 − 1 là
A. 210.
B. 213.
C. 414.
D. 213.
0
1
2
3
2018
Câu 10: Đặt S = C2018 − C2018 + C2018 − C2018 + ... + C2018 . Khi đó:
A. S = 0 .
1–C
2–C
C. S = −1 .
B. S = 22018 − 1 .
3–B
4–C
5 –A
6–B
D. S = 22018 + 1 .
7–B
8–D
9 –A
10 – A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Ta có khai triển ( 1 + x )
2017
0
1
2
k
2017 2017
= C2017
+ C2017
x + C2017
x 2 + ... + C2017
x k + ... + C2017
x .
2017
0
1
2
k
2017
= C2017
+ C2017
+ C2017
+ ... + C2017
+ ... + C2017
Thay x = 1 ta được 2
.
Suy ra 22017 = 1 + S ⇒ S = 2 2017 − 1 .
Ghi chú: Trong trắc nghiệm ta khai triển ( 1 + 1)
2017
thì được
0
1
2
k
2017
22017 = C2017
+ C2017
+ C2017
+ ... + C2017
+ ... + C2017
. Suy ra S = 22017 − 1 .
Câu 2.
Xét khai triển nhị thức ( x + 2 )
10
10
1 9
10
= ∑ C10k x10− k 2k = C100 x10 + 2C10
x + 22 C102 x8 + ... + 210 C10
.
k =0
Cho x = 1 , ta được 310 = ( 1 + 2 ) = C100 + 2C101 + 22 C102 x 8 + ... + 210 C1010 .
10
Câu 3.
k
n− k
Sử dụng đẳng thức Cn = Cn ta được:
15
S = C158 + C159 + C1510 + ... + C15
= C157 + C156 + C155 + ... + C150 .
15
⇒ 2 S = ( C158 + C159 + C1510 + ... + C1515 ) + ( C157 + C156 + C155 + ... + C150 ) = ∑ C15k = 215
k =0
⇒ S = 214 .
8
9
10
15
14
Vậy S = ( C15 + C15 + C15 + ... + C15 ) = 2 .
Câu 4.
Xét khai triển ( a + b ) = Cn0 .a 0 .b n + Cn1 .a1.b n −1 + ... + Cnn .a n .b 0 .
n
Với a = 5, b = 1 ta có: ( 5 + 1) = Cn0 .50.1n + Cn1 .51.1n −1 + ... + Cnn .5n.10 = Cn0 + 5Cn1 + ... + 5 n Cnn = A , hay
n
A = 6n .
Câu 5.
Trang 14
Xét khai triển ( 1 + x + x 2 )
1009
= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a2018 x 2018 . (1)
Thay x = 1 vào (1) ta được: a0 + a1 + ... + a2018 = ( 1 + 1 + 1)
1009
= 31009 .
Câu 6.
1
k
C2017
, ta có:
k +1
Xét số hạng tổng quát
1
1
2017!
1
2018!
1
1
1
k
k +1
k
k +1
C2017
=
.
=
.
=
C2018
C2017
=
C2018
. Vậy
.
k +1
1 + k k !( 2017 − k ) ! 2018 ( k + 1) !( 2017 − k ) ! 2018
k +1
2018
0
C2018
1
1 2018
1
22018 − 1
0
1
2
2018
.
⇒S=
C2018 + C2018 + C2018 + ... + C2018 −
=
2 −
=
2018
2018 2018
2018
2018
Câu 7.
Ta có ( 3 − 1) = 3n Cn0 − 3n −1 Cn1 + 3n −2 Cn2 − ... + ( −1) Cnn
n
n
⇔ 2n = 2048 ⇔ 2n = 211 ⇔ n = 11 .
11
k 11− k
k
Xét khai triển ( x + 2 ) = ∑ C11 x .2
11
k =0
Tìm hệ số của x10 tương ứng với tìm k ∈ ¥ ( k ≤ 11) thỏa mãn 11 − k = 10 ⇔ k = 1 .
Vậy hệ số của x10 trong khai triển ( x + 2 )
11
1
là C11.2 = 22 .
Câu 8.
Xét khai triển: ( x − 2 )
80
= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a80 x80 . (1)
Lấy đạo hàm theo biến x hai vế của (1) ta được:
80 ( x − 2 )
79
= a1 + 2a2 x + 3a3 x 2 + ... + 80a80 x 79 . (2)
Thay x = 1 vào (2) ta được: S = 80 ( 1 − 2 )
79
= −80 .
Câu 9.
k
2 n +1− k
Do C2 n +1 = C2 n +1 ∀k = 0,1, 2,..., 2n + 1 nên
C20n +1 + C21n +1 + ... + C2nn +1 = C2nn++11 + C2nn++21 + ... + C22nn++11 .
1
2
2 n +1
2 n +1
Mặt khác: C2 n +1 + C2 n +1 + ... + C2 n +1 = 2 .
0
1
2
n
2 n +1
Suy ra 2 ( C2 n +1 + C2 n +1 + C2 n +1 + ... + C2 n +1 ) = 2
⇔ C21n +1 + C22n+1 + ... + C2nn +1 = 22n − C20n+1 = 22 n − 1
⇔ 22 n − 1 = 220 − 1 ⇔ n = 10
10
10
10
10
10 − k
1
Khi đó: 4 + x 7 ÷ = ( x −4 + x 7 ) = ∑ C10k ( x −4 )
.x 7 k = ∑ C10k .x11k − 40 .
x
k =0
k =0
Hệ số chứa x 26 ứng với giá trị k: 11k − 40 = 26 ⇒ k = 6 .
Trang 15
6
Vậy hệ số chứa x 26 là C10 = 210 .
Câu 10.
Xét khai triển ( 1 + x ) = Cn0 + x.Cn1 + x 2 .Cn2 + ... + x n .Cnn (*).
n
0
1
2
2018
Thay x = −1; n = 2018 vào (*), ta được 0 = C2018 + C2018 + C2018 + ... + C2018 .
Vậy S = 0 .
Trang 16