Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.75 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chào cờ tuần 4
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B. Chuẩn
bị
HS đọc được: <b>m, n, me, nơ; </b>Từ
và câu ứng dụng.
- Viết được <b>m, n, me, nơ</b>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: <b>bố mẹ, ba má.</b>
Tranh minh hoạ
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh hoạ
- Biết nghỉ hơi sau các dấu
chấm, dấu phẩy, giữa các cụm
từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài.
- Hiểu được nội dung câu
chuyện: không nên nghịch ác
với bạn.Cần đối xử tốt với các
bạn gái.(Trả lời được các câu
hỏi trong SGK)
Tranh minh hoạ.
C. Các hoạt động dạy và học
<b>T/gi HĐ</b> <b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>
4 1
HS hát
GV cho HS đọc bài và viết i, a
HS đọc, viết bảng con bi, cá
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS đọc thuộc bài Gọi bạn
GV nhận xét giới thiệu bài
4 2 GV viết chữ n trên bảng : gồm nét<sub>móc xi và nét mọc 2 đầu</sub> GV đọc mẫu.
4 3 GV phát âm<sub>HS nhìn bảng, phát âm.</sub> HS đọc nối tiếp từng câu trong<sub>nhóm</sub>
4 4
GV nhận xét
GV viết bảng : nơ
ghép chữ nơ(Tiếng nơ có âm gì vừa
học?
HS đọc : nơ
GV hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đọc các từ khó
4 5 Cho HS đánh vần và đọc<sub>HS đọc bài</sub> GV cho HS đọc trước lớp,<sub>chỉnh sửa kết hợp giải nghĩa từ.</sub>
4 6 GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : n
GV hướng dẫn viết : nơ
4 7
GV viết chữ m trên bảng : gồm 2
nét móc xi và nét mọc 2 đầu
GV cho HS đọc từng đoạn
trước lớp,sửa sai.
4 8 GV phát âm<sub>HS nhìn bảng, phát âm.</sub> HS luyện đọc trong nhóm
4 9
GV nhận xét
GV viết bảng : me
ghép chữ me (Tiếng me có âm gì
vừa học?
HS đọc : me
GV hướng dẫn đánh vần
HS thi đọc giữa các nhóm.
3 10 Cho HS đánh vần và đọc<sub>HS đọc bài</sub> GV nhận xét
4 11
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : m
GV hướng dẫn viết : me
HS đọc cả bài
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
(Như tiết 1)
Tranh minh hoạ SGK.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1 HS đọc bài tiết 1 HS đọc bài
4 2 GV nhận xét GV gọi HS trả lời .
+Các bạn gái khen Hà thế nào?
(...Hà có bím tóc rất đẹp)
+Vì sao Hà khóc? (Tuấn kéo bím
tóc của Hà...nắm bím tóc của Hà
mà kéo...)
+Thầy giáo làm cho Hà vui lên
bằng cách nào?( Thầy khen hai bím
tóc của Hà rất đẹp)
4 3 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa
GT câu ứng dụng, cho HS đọc
HS trả lời câu 3
4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và
nêu cấu tạo tiếng có âm mới
GV hỏi: Vì sao lời khen của thầy
làm cho Hà nín khóc và cười ngay?
(...trở nên tự tin, khơng buồn vì sự
trêu chọc của Tuấn nữa)
4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD viết bài vào vở
HS suy nghĩ trả lời câu 4
5 6 HS viết bài <b>n, m, nơ, me.</b> GV gọi HS trả lời: Nghe lời thầy,
bạn Tuấn đã làm gì?(...xin lỗi bạn
Hà)
5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD luyện nói (sử dụng tranh)
HS luyện đọc bài
5 8 HS luyện nói trong nhóm: bố
mẹ, ba má.
(Quê em gọi người sinh ra mình
là...Nhà em có ...anh em. Em là
con thứ...Em ... để bố mẹ vui
lòng.
GV gọi HS đọc phận vai:người dẫn
chuyện, mấy bạn gái, Tuấn, thầy
giáo, Hà. Nhận xét, chỉnh sửa
Chốt lại bài.
5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét.
Cho HS đọc lại bài. Chốt ND
bài.
HS đọc bài và xem lại bài.
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...
...
...
<b>...</b>
GV bộ môn dạy
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
dụng từ bằng nhau và dấu = để
so sánh các số.
Tranh, các nhóm đồ vật.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để
có hình vng.
- Biết giải bài tốn bằng một
phép cộng.
Que tính, bảng gài, bài 3
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
6 1
HS hát
GV kiểm tra bài cũ
GV giới thiệu mối quan hệ bằng
nhau(sử dụng các nhóm đồ vật)
GT 3 = 3, 4 = 4
HS hát
GV kiểm tra bài cũ
GV nhắc lại cách thực hiện phép
tính 9 + 5
6 2
HS đọc 3 = 3, 4 = 4
HS viết dấu =
GV giới thiệu phép cộng 29 + 5(sử
dụng que tính)
Ghi bảng : chục đơn vị
GV nêu phép tính HD đặt tính
6 3
GV kiểm tra, nhận xét
HD dẫn HS làm bài 1
HS làm bài 1
Bài 1 (Cột 1, 2, 3)
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài
GV nhận xét
7 4
HS làm bài 2: viết... Bài 2 (a, b)
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài
GV nhận xét
7 5
GV cho HS trình bày kết quả,
nhận xét
Bài 3
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài
GV nhận xét
6 6
HS làm bài 3:
5 <sub></sub> 4 1 <sub></sub> 2 1 <sub></sub> 1
3 <sub></sub> 3 2 <sub></sub> 1 3 <sub></sub> 4
2 <sub></sub> 5 2 <sub></sub> 2 3 <sub></sub> 2
GV cho HS trình bày kết quả,
nhận xét.
GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...
...
...
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A. Mục </b>
<b>tiêu</b>
B. Chuẩn
- Củng cố về âm và từ câu ứng
dụng
- Viết được n, m, nơ, me
- Vở luyện viết
- Luyện đọc trơi chảy bài : Bím
tóc đi sam.
- Luyện viết đoạn 2 bài : Bím tóc
đi sam .
- Vở luyện viết
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
HĐ NTĐ1 NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét giới thiệu bài
HS đọc bài : Gọi bạn
GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu
bài
2
<b> n</b>
- Giáo viên phát âm mẫu: n
+ Tìm cho cơ chữ n trong bộ chữ.
- Giáo viên phát âm mẫu và hướng
dẫn HS phát âm.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
+ Đã có chữ n cơ ghép thêm chữ ơ ở
đằng sau chữ n cô được tiếng nơ,
- Giáo viên viết bảng nơ và đọc: nơ
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm
cho Học sinh.
<b>m</b>
- Chữ h gồm 2 nét móc xi và nét
móc hai đầu.
GV hướng dẫn HS đọc
- Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên nhận xét.
- HS đọc bài : Bím tóc đi sam .
+ HS đọc nối tiếp từng câu
+ HS đọc theo nhóm
+ GV quan sát hướng dẫn HS đọc
đúng.
+ HS thi đọc trước lớp
+ GV nhận xét và sửa sai.
3
Học sinh luyện đọc lại bài trong
SKG.
Gọi một số em đọc.
Lớp và Giáo viên nhận xét.
* Luyện viết:
Cho Học sinh lấy vở tập viết.
Hướng dẫn học sinh viết.
Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn
yếu.
- Nhận xét.
- GV hướng dẫn HS chép vào vở
- HS chép đoạn 2 vào vở theo
kiểu chữ đứng.
- GV quan sát giúp đỡ và chấm
điểm.
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
Tiết 3
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn tập</b>
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
- HS biết sử dụng dấu <, >
để so sánh các số trong
phạm vi 5..
Làm đươc các bài tập trong
VBT.
- VBTT1/2
- Củng cố cách thực hiện phép
cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- VBTT2/1
C. Các hoạt động dạy học
HĐ NTĐ1 NTĐ2
1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 4-T15 VBTT2/1<sub>GV nhận xét và giới thiệu bài</sub>
2
* Bài 1- T14VBTT
GV nêu yêu cầu : Điền dâu <, >
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét
* Bài 1, 2-T16VBTT.
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS
HS làm bài
GV nhận xét
3 * Bài 2. Viết theo mẫu
GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo
vào ơ trống.
HS làm bài theo nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS.
GV nhận xét.
* Bài 3. Nối ô trống với số thích
* Bài 3. Tính
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào
VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Bài 4
hợp
GV nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh
trong ơ trống rồi điền số tương ứng
vào .
HS làm bài.
GV nhận xét.
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào
VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về xem lại và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B. Chuẩn
bị
HS đọc được: <b>d, đ, dê, đò; </b>Từ và
câu ứng dụng.
- Viết được <b>d, đ, dê, đị</b>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: <b>dế, cá cờ, bi ve, lá đa.</b>
Tranh minh hoạ
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh hoạ
Bài chính tả, bài 2, 3
C. Các hoạt động dạy và học
<b>T/gi HĐ</b> <b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>
4 1
HS hát
GV cho HS đọc bài và viết n, m
HS đọc, viết bảng con bi, cá
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS đọc thuộc bài Gọi bạn
GV nhận xét giới thiệu bài
4 2 GV viết chữ d trên bảng : gồm nét<sub>công hở phải và nét xổ thẳng</sub> HS đọc bài chính tả
4 3 GV phát âm
HS nhìn bảng, phát âm.
GV hỏi:
+Đoạn văn nói về cuộc trị
chuyện giữa ai với ai?(...thầy
giáo với Hà)
dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu
gạch ngang đầu dòng, dấu
chấm than, dấu chấm hỏi,dấu
chấm)
4 4
GV nhận xét
GV viết bảng : dê
ghép chữ dê (Tiếng nơ có âm gì
vừa học?
HS đọc : dê
GV hướng dẫn đánh vần
GV HD học sinh viết chính tả
4 5 Cho HS đánh vần và đọc<sub>HS đọc bài</sub> HS viết chữ khó: thầy giáo,<sub>xinh xinh, khn mặt,khóc.</sub>
4 6
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : d
GV hướng dẫn viết : dê
GV kiểm tra, nhận xét.
4 7 GV viết chữ đ trên bảng <sub>HS nhận xét d- đ</sub> HS viết bài.
4 8 GV phát âm<sub>HS nhìn bảng, phát âm.</sub> GV chấm một số bài, nhận xét.<sub>HD làm bài 2</sub>
4 9
GV nhận xét
GV viết bảng : đò
ghép chữ đò (Tiếng đị có âm gì
vừa học?
HS đọc : đị
GV hướng dẫn đánh vần
HS làm bài 2: Điền vào....
3 10
Cho HS đánh vần và đọc
HS đọc bài
GV kiểm tra, chỉnh sửa, chốt
HD làm bài 3
HS làm bài 3: Điền vào chỗ ...
a. <b>d</b>a dẻ, cụ<b> già</b>, <b>r</b>a vào, cặp <b>d</b>a.
b. v<b>âng</b> lời, bạn th<b>ân</b>, nhà
t<b>ầng</b>, bàn ch<b>ân</b>
4 11
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : đ
GV hướng dẫn viết : đị
GV cho HS trình bày, nhận xét,
chốt lại bài
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
A.Mục
tiêu
B. Chuẩn
bị
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
- HS biết thực hiện phép cộng có
nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 +
25.
- Biết giải bài toán bằng một phép
cộng
HS u thích mơn tốn.
Bảng gài, bộ đồ dùng học tốn
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1 HS đọc bài tiết 1 GV kiểm tra VBT.
4 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa GT phép cộng 29 + 5 ( Nêu bài
toán- HD thực hiện bằng que tính)
Yêu cầu HS đặt tính
4 3 GT câu ứng dụng, cho HS đọc HS thực hiện đặt tính ra nháp
4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và
nêu cấu tạo tiếng có âm mới
GV cho HS trình bày, nhận xét.
Chốt cách đặt tính và tính
4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD viết bài vào vở
<b>Bài 1</b>(cột 1, 2, 3):
5 6 HS viết bài <b>d, đ, dê, đò.</b> HS nêu yêu cầu
HS làm bài
5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD luyện nói (sử dụng tranh)
GV kiểm tra, nhận xét.
<b>Bài 3</b>
5 8 HS luyện nói trong nhóm: dế,
các cờ, bi ve, lá đa.
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét.
Cho HS đọc lại bài. Chốt ND
bài.
HS làm bài và chữa bài.
GV nhận xét.
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...
...
...
<b>...</b>
GV bộ môn dạy
<b>...</b>
Tiết 4
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau,
B.Chuẩn bị
bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, >
để so sánh các số trong phạm vi
5.
Các bài tập;
chuyện (BT1), bước đầu kể
lại được đoạn 3 bằng lời của
mình (BT2).
Kể nối tiếp được từng đoạn
của câu chuyện.
Tranh minh họa
C. Các hoạt động dạy và học.
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1
HS hát
GV cho HS viết dấu >, <, =
Nhận xét
GV giới thiệu bài
HD làm bài 1
HS kể lại chuyện: Bạn của Nai
Nhỏ
GV giới thiệu bài
4 2
HS làm bài 1
3 >2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
* Kể lại đoạn 1, 2 ( theo 2 tranh
minh họa)
HS quan sát từng tranh, nhớ lại
nội dung câu chuyệnđoạn 1, 2, để
kể lại
4 3
GV cho HS trình bày kết quả,
nhận xét.
HD làm bài 2
? Hà có 2 bím tóc ra sao
? Tuán đã trêu chọc Hà như thế
nào
4 4
HS làm bài 2: Viết...
5 > 4
4 < 5
* Kể lại đoạn 3
HS nêu yêu cầu
4 5
GV kiểm tra, nhận xét.
HD làm bài 3
GV hướng dẫn HS
5 6 HS làm bài 3 HS kể trong nhóm
4 7
GV kiểm tra, nhận xét.
Chốt lại bài
Đại diện nhóm kể lại.
5 8 HS làm bài trong VBT * Phân vai
5 9 GV kiểm tra, chỉnh sửa HS kể phân vai
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...
<b>...</b>
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A. Mục </b>
<b>tiêu</b>
B. Chuẩn
bị
- Củng cố về âm và từ câu ứng
dụng
- Viết được d, đ, dê, đị
- Vở luyện viết
- Luyện đọc trơi chảy bài : Mít
làm thơ
- Luyện viết đoạn 1 bài : Bím tóc
đi sam .
- Vở luyện viết
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
HĐ NTĐ1 NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét giới thiệu bài
HS đọc bài : Gọi bạn
GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu
bài
2
<b> n</b>
- Giáo viên phát âm mẫu: n
+ Tìm cho cơ chữ n trong bộ chữ.
- Giáo viên phát âm mẫu và hướng
dẫn HS phát âm.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
+ Đã có chữ n cơ ghép thêm chữ ơ ở
đằng sau chữ n cô được tiếng nơ,
- Giáo viên viết bảng nơ và đọc: nơ
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm
cho Học sinh.
<b>m</b>
- Chữ h gồm 2 nét móc xi và nét
móc hai đầu.
GV hướng dẫn HS đọc
- Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên nhận xét.
- HS đọc bài : Bím tóc đi sam .
+ HS đọc nối tiếp từng câu
+ HS đọc theo nhóm
+ GV quan sát hướng dẫn HS đọc
đúng.
+ HS thi đọc trước lớp
+ GV nhận xét và sửa sai.
3
Học sinh luyện đọc lại bài trong
SKG.
Gọi một số em đọc.
Lớp và Giáo viên nhận xét.
* Luyện viết:
- GV chép đoạn 2
- HS đọc đoạn 2
Cho Học sinh lấy vở tập viết.
Hướng dẫn học sinh viết.
Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn
yếu.
- Nhận xét.
- GV quan sát giúp đỡ và chấm
điểm.
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
Tiết 3
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn tập</b>
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
- HS biết sử dụng dấu = để
so sánh các số trong phạm
vi 5..
Làm đươc các bài tập trong
VBT.
- VBTT1/2
- Củng cố cách thực hiện phép
cộng 49 + 25.
- VBTT2/1
C. Các hoạt động dạy học
HĐ NTĐ1 NTĐ2
1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3-T16 VBTT2/1<sub>GV nhận xét và giới thiệu bài</sub>
2
* Bài 1- T15VBTT
GV nêu yêu cầu : Viết theo mẫu
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét
* Bài 1, 2-T17VBTT.
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS
HS làm bài
GV nhận xét
GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo
vào ơ trống.
HS làm bài theo nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS.
GV nhận xét.
* Bài 3. Điền dấu <, >, =
GV nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh
trong ô trống rồi điền số tương ứng
vào .
HS làm bài.
* Bài 3. Tính
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào
VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Bài 4
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào
GV nhận xét.
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về xem lại và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B. Chuẩn
bị
HS đọc được: <b>t, th, tổ, thỏ; </b>Từ và
câu ứng dụng.
- Viết được <b>t, th, tổ, thỏ</b>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ
đề: <b>ổ, tổ.</b>
Tranh minh hoạ
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh hoạ
- Hiểu nội dung bài: Tả chuyến
du lịch thú vị trên Sông của đôi
bạn Dế Mèn và Dế Trũi.
(Trả lời được câu hỏi 1,2)
Tranh minh hoạ, câu HD luyện
đọc
C. Các hoạt động dạy và học
<b>T/gi HĐ</b> <b>NTĐ 1</b> <b>NTĐ 2</b>
4 1
HS hát
GV cho HS đọc bài và viết d- đ
HS đọc, viết bảng dê- đò
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS đọc bài: Bím tóc đi sam
GV nhận xét
Giới thiệu bài
4 2 GV viết chữ t trên bảng GV đọc
4 3 GV phát âm<sub>HS nhìn bảng, phát âm.</sub> HS đọc nối tiếp từng câu
4 4
GV nhận xét
GV viết bảng : tổ
ghép chữ tổ (Tiếng tổ có âm gì vừa
HS đọc : tổ
GV hướng dẫn đánh vần
HS nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp
4 5 Cho HS đánh vần và đọc<sub>HS đọc bài</sub> GV hướng dẫn 1 số câu
4 6
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : t
GV hướng dẫn viết : tổ
HS đọc chú giải
GV cho HS quan sát tranh minh
họa
HS nhận xét t - th HS đọc
4 8 GV phát âm<sub>HS nhìn bảng, phát âm.</sub> HS đọc đoạn 3
4 9
GV nhận xét
ghép chữ thỏ (Tiếng thỏ có âm gì
vừa học?
HS đọc : thỏ
GV hướng dẫn đánh vần
+Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa
bằng cách nào?(...ghép 3, 4 lá
béoen lại thnàh một chiếc bè
trên sơng)
+Trên đường đi, đơi bạn nhìn
thấy cảnh vật ra sao?(Nước
sông trong vắt...hoan nghênh
hai bạn)
+Tìm những từ ngữ tả thái độ
của các con vật đối với hai chú
dế.(gọng vó:bái phục nhìn theo;
cua kềnh: âu yếm ngó theo; săn
sắt, cá thầu dầu: lăng xăng cố
bơi theo, hoan nghênh váng cả
mặt nước)
3 10 Cho HS đánh vần và đọc<sub>HS đọc bài</sub> HS đọc lại bài văn
4 11
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : th
GV hướng dẫn viết : thỏ
GV cùng cả lớp nhận xét
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
Như tiết 1
9 + 5; 29 + 5; 49 +25; thuộc
bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 29 + 5;
49 +25.
- Biết thực hiện phép tính 9cộng
với một số để so sánh 2 số trong
phạm vi 20.
B. Chuẩn
bị
Tranh minh hoạ SGK cộng.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1 HS đọc bài tiết 1 HS làm bài tập 3 tiết trước
GV nhận xét và giới thiệu bài
Gọi HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
4 3 GT câu ứng dụng, cho HS đọc HS làm bài sử dụng bảng cộng
"9 cộng với một số để tính
nhẩm"
GV nhận xét
4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và
nêu cấu tạo tiếng có âm mới
<b>Bài 2</b>
Gọi HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD viết bài vào vở
HS cộng từ phải sang trái bắt
đầu từ đơn vị, viết kết quả thẳng
cột : đơn vị với đơn vị, chục với
5 6 HS viết bài <b>t, tổ, th, thỏ.</b> GV nhắc HS : thêm 1 vào tổng
các chục
HS cùng cả lớp nhận xét.
5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD luyện nói (sử dụng tranh)
<b>Bài 3 (Cột 1)</b>
HS nêu yêu cầu
GV cho HS chép bài vào vở rồi
điền ngay dấu thích hợp vào chỗ
chấm
HS làm bài
GV cùng cả lớp chữa bài.
5 8 HS luyện nói trong nhóm: ổ, tổ <b>Bài 4</b>
Gọi HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm bài
5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét.
Cho HS đọc lại bài. Chốt ND
bài.
HS làm bài 4
Bài giải
Trong sân có tấ cả là:
19 + 25 =44 (con gà)
Đáp số: 44 con gà
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...
...
...
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về
thời gian(BT2).
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn
ngắn thành các câu trọn ý
(BT3).
Bài 1, 3, VBT
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
5 1
HS hát
Kiểm tra vở bài tập của HS
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS làm bài 3 tiết LTVC tuần 3
GV nhận xét và giới thiệu bài
5 2
GV hướng dẫn làm bài 1 GV giới thiệu bài cho HS đọc yêu
cầu bàài tập1:Tìm các từ theo
mẫu...
HD làm bài
5 3
HS làm bài 1:làm cho bằng
nhau
HS làm bài 1
chỉ
người
chỉ
chỉ
con
vật
chỉ
cây cối
Cơ
giáo,
bạn
bè,
bố,
mẹ,
nơng
dân...
nghế,
bàn,
tủ,
bảng,
phấn,...
Mèo,
chó,
vịt,
ngan,
trâu,
bị,...
Xồi,
na, đào,
mận,
bưởi,
chơm
chơm,...
5 4 GV kiểm tra, nhận xét.<sub>HD làm bài 2</sub> GV kiểm tra, nhận xét.<sub>HD thực hiện bài 2</sub>
5 5 HS làm bài 2: nối...
1 < 2 2 < 3 4 < 5
HS thực hiện bài 2: Đặt câu hỏi và
trả lời câu hỏi về:
a)Ngày, tháng, năm
b)Tuần, ngày trong tuần(thứ...)
+Một tuần có mấy ngày?Hơm nay
là thứ mấy?Bạn thích nhất ngày
nào trong tuần?...
5 6
GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD làm bài 3
GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ
sung
HD làm bài 3
5 7
HS làm bài 3: Nối...
2 > 1 3 > 2 4 > 3
HS làm bài 3:Ngắt đoạn văn sau
thành 4 câu...
Trời mưa to. Hoà quên mang áo
mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa
với mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.
5 8
GV kiểm tra.,, nhận xét, sửa
chữa.
Chốt lại bài
GV cho HS trình bày, nhận xét
HS thực hiện lại bài 3
GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa.
Chốt lại bài.
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
Biết ích lợi của ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ.
Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu
Bút, lược chải đầu
HS biết khi mắc lỗi cần phải
nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải
nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi.
Tranh minh hoạ ND bài
C. Các hoạt động dạy và học.
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
7 1
HS quan sát tranh và thảo luận:
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
GV cho HS quan sát tranh và
thảo luận.
7 2
GV cho HS trình bày: Các bạn
trong tranh đang chải đầu, tắm,...
nhận xét liên hệ, chốt lại.
HS thực hiện yêu cầu.
đầu tóc, quần áo,.. KL:khi có lỗi, biết nhận lỗi là
dũng cảm, đáng khen.
7 4
GV quan sát , nhận xét, tuyên
dương.
HD đọc thuộc câu ghi nhớ
HS thảo luận và bày tỏ ý kiến;
tự liên hệ.
7 5 HS xem lại bài GV cho HS trình bày, bổ sung<sub>Kl</sub>
<b>* Củng cố - dặn dò</b> : Nhận xét giờ học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...
...
...
<b>...</b>
<b>Mơn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>A. Mục </b>
<b>tiêu</b>
B. Chuẩn
bị
- Củng cố về âm và từ câu ứng
dụng
- Viết được t, tổ, th, thỏ
- Vở luyện viết
- Luyện đọc trôi chảy bài : Trên
chiếc bè
- Luyện viết đoạn 1 bài : Trên
chiếc bè
- Vở luyện viết
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
HĐ NTĐ1 NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét giới thiệu bài
HS đọc bài : Bím tóc đi sam
GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu
bài
2 <b><sub> t</sub></b>
- Giáo viên phát âm mẫu: t
+ Tìm cho cơ chữ n trong bộ chữ.
- Giáo viên phát âm mẫu và hướng
dẫn HS phát âm.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
+ Đã có chữ t cơ ghép thêm chữ ơ ở
đằng sau chữ t cô được tiếng tổ
- Giáo viên viết bảng tổ và đọc
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm
- HS đọc bài : Trên chiếc bè .
+ HS đọc nối tiếp từng câu
+ HS đọc theo nhóm
cho HS.
<b>th</b>
- Chữ th gồm 2 con chữ
GV hướng dẫn HS đọc
- Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên nhận xét.
đúng.
+ HS thi đọc trước lớp
+ GV nhận xét và sửa sai.
3
Học sinh luyện đọc lại bài trong
SKG.
Gọi một số em đọc.
Lớp và Giáo viên nhận xét.
* Luyện viết:
Cho Học sinh lấy vở tập viết.
Hướng dẫn học sinh viết.
Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn
yếu.
- Nhận xét.
- GV chép đoạn 1
- HS đọc đoạn 1
- GV hướng dẫn HS chép vào vở
- HS chép đoạn 1 vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ và chấm
điểm.
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
Tiết 3
<b>NTĐ1</b> <b>NTĐ2</b>
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>Tốn</b>
<b>Ơn tập</b>
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
- HS biết sử dụng dấu <, >,
= để so sánh các số trong
phạm vi 5..
Làm đươc các bài tập trong
- VBTT1/2
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép
cộng dạng 9 + 5, 29 + 5, 49 + 25.
- VBTT2/1
C. Các hoạt động dạy học
HĐ NTĐ1 NTĐ2
2
* Bài 1- T16VBTT
GV nêu yêu cầu : điền dấu <, >, =
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét
* Bài 1, 2-T18VBTT.
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS
HS làm bài
GV nhận xét
3
* Bài 2. Viết theo mẫu
GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo
vào ô trống.
HS làm bài theo nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS.
GV nhận xét.
* Bài 3. Làm cho bằng nhau
GV nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh
trong ơ trống rồi điền số tương ứng
vào .
HS làm bài.
GV nhận xét.
* Bài 3. Tính
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào
VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Bài 4
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào
VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về xem lại và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
- Đọc được: <b>i, a, n, m, d, đ, </b>
<b>t, th</b>.
các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: <b>i, a, n, m, d, đ, </b>
<b>t, th </b>các từ ngữ và câu ứng
dụng từ bài 12 đến bài 16.
- HS nghe, hiểu và kể lại
được một đoạn truyện theo
tranh truyện kể: <b>cò đi lị cị</b>.
Bảng ơn, tranh minh hoạ
TỐN
<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5</b>
<b>(T19)</b>
- HS biết cách thực hiện phép
cộng dạng
8 + 5, từ đó lập và thuộc các công
thức 8 cộng với một số (cộng quá
10).
- Nhận biết trực giác về tính chất
- Biết giải bài toán bằng một phép
cộng.
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1
HS viết t, th, tổ, thỏ và đọc các từ
ứng dụng : ti vi, thợ mỏ
HS đọc câu ứng dụng: bố thả cá
mè, bé thả cá cờ.
GV kiểm tra, bài cũ.
GT phép cộng 8 + 5 (sử dụng que
tính cho HS thao tác)
hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng
với một số.
4 2
GV kiểm tra, nhận xét. HS lập bảng 8 cộng với một số:
8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 5 =
8 + 6 = 8 + 7 = 8 + 8 = 8
+ 9 =
4 3
HS ôn ghép chữ và âm vừa học,
chỉ chữ và đọc âm
GV gọi HS trình bày, nhận xét.
HD làm bài 1
4 4
GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh
sửa
HD ghép chữ thành tiếng
HS làm bài 1
4 5 HS thực hiện yêu cầu GV cho HS trình bày kết quả.
4 6 GV cho HS trình bày, nhận xét, <sub>bổ sung.</sub> HS làm bài 2
4 7 HS đọc từ ngữ ứng dụng GV kiểm tra, nhận xét. HD HS<sub>làm BT 3 ở nhà</sub>
4 8 GV gọi HS trình bày, chỉnh sửa<sub>HD viết</sub> Bài 4<sub>HS nêu yêu cầu</sub>
4 9 HS viết: tổ cò, lá mạ HS làm bài
4 10 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa GV cho HS trình bày, chỉnh sửa<sub>Chốt lại bài</sub>
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
<b>Tiết 2</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu
ứng dụng: chia (1 dòng cỡ vừa,1
dòng cỡ nhỏ), chia ngọt sẻ bùi (3
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1
HS đọc bài tiết 1 HS hát
HS viết chữ hoa B và Bạn bè
sum họp
GV nhận xét và giới thiệu bài
4 2
GV kiểm tra, chỉnh sửa
GT câu ứng dụng
<b>Cò bố mò cá</b>
<b> Cò mẹ tha cá về tổ</b>
HS quan sát mẫu chữ <b>C</b> hoa và
nhận xét
4 3
HS thảo luận nội dung tranh. GV cho HS trình bày (chữ C
hoạ cao 5 li; gồm i nét là kết
HD viết chữ C hoạ
4 4
GV cho HS trình bày, nhận xét.
Chốt ND tranh: cảnh cò bố, cò mẹ
đang lao động miệt mài. Giải thích
thêm về đời sống của các loài chim
HD đọc câu ứng dụng
HS viết chữ <b>C</b>
4 5 HS đọc câu ứng dụng GV kiểm tra, chỉnh sửa<sub>HS viết ứng dụng.</sub>
4 6 GV gọi HS đọc, chỉnh sửa<sub>HD viết bài vào vở: </sub><b><sub>tổ cò, lá mạ</sub></b> HS viết: <i><b>Chia ngọt sẻ bùi</b></i>
4 7 HS viết bài GV theo dõi chung, uốn nắn <sub>HS</sub>
4 8 GV kiểm tra, chỉnh sửa.<sub>HD kể chuyện: cò đi lò dò</sub> HS viết vào vở
4 9 HS tập kể chuyện. GV quan sát
4 10
GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận
xét.Chốt lại bài
HS xem và đọc lại bài
GV kiểm tra, nhân xét, chỉnh
sửa
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
GV bộ môn dạy
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B. Đồ
dùng
TN & XH
<b>BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>
HS nêu được các việc nên làm và
không nên làm để bảo vệ mắt và
tai.
HS thực hành thường xuyên tự
giác thục hiện các hoạt động vệ
sinh để giữ gìn mắt và tai sạch
sẽ.
Các hình trong bài
TN & XH
<b>LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ</b>
<b>PHÁT TRIỂN TỐT</b>
- Biết được tập thể dục hàng
ngày, lao động vừa sức, ngồi học
đúng cách và ăn uống đúng đủ sẽ
giúp cho hệ cơ và xương phát
triển tốt.
- Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế
- Tranh minh hoạ SGK
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1
HS hát
HS nêu tác dụng của mắt, mũi
GV nhận xét và giới thiệu bài,
HS hát
GV kiểm tra vở bài tập của HS
Nhận xét và giới thiệu bài.
4 2
GV Chia lớp thành 2 nhóm thảo
luận
HS quan sát tranh trong SGK và
thảo luận.: Nên và khơng nên
làm gì để xương và cơ phát triển
tốt?
4 3
HS quan sát tranh trang 10 và thảo
luận (chỉ việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ mắt)
GV cho HS trình bày ý kiến.
4 4
GV cho HS trình bày ý kiến, nhận
xét
Chốt lại ý chính
HS liên hệ thực tế công việc đã
làm ở nhà.
5 5
HS quan sát hình trang 11 tập đặt
câu hỏi và thảo luận việc làm
đúng, việc làm sai.
VD: Hai bạn đang làm gì? Theo
bạn việc làm đó đúng hay sai?...
GV cho HS trình bày, nhắc nhở
nếu các em phải làm quá sức
4 6
GV cho HS trình bày, chỉnh sửa.
KL ý chính
HD HS đóng vai ứng xử việc bảo
vệ mắt và tai
HS tham gia nhấc một vật nặng
và thảo luận
5 7 HS thảo luận đóng vai GV cho HS trình bày, nhận xét.
tốt.
4 8
GV cho HS thể hiện trước lớp,
nhận xét, tuyên dương.
KL: các em đã học được điều gì?
HS xem lại bài
HS xem lại bài
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Mơn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
Luyện đọc,viết các âm, tiếng từ
đã học; luyện nói theo tranh
Bảng chữ cái
Luyện đọc to, rõ ràng cho học
sinh.
Phân biệt các tiêng có âm, vần dễ
lẫn: s/x; ong/ ung
Vở bài tập TV
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1 GV yêu cầu HS nhắc lại các âm đã <sub>học trong tuần</sub> HS lựa chọn các bài TĐ đã học để <sub>đọc ( Thi đọc to, rõ ràng)</sub>
2 HS nhắc lại: Đọc CN, nhóm GV yêu cầu các cặp thi đua đọc
4 3 GV nhận xét cho HS luyện đọc <sub>thêm các tiếng từ đã học</sub> HS thi đọc cá nhân, nhóm
4 4 HS luyện đọc GV nhận xét, đánh giá,HD HS làm <sub>bài tập phân biệt</sub>
4 5
GV HD lại cách viết một số âm,
tiếng khó viết: th, tho, thơ, thơ, …
HS làm vào vở:
Điền <b>s</b> hay <b>x</b> vào chỗ chấm
…ay thóc, sông …uối
Cây …ồi, cá …ấu
b, Điền ông hay ung?
Th ….… thóc, cái l…… chim
Cây s….. săn l……
5 6 HS luyện viết bảng
5 7 GV nhận xét chỉnh sửa; HD viết <sub>vào vở ô li</sub>
4 8 HS viết vào vở ô li GV theo dõi nhận xét, chữa
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Đồ dùng
Củng cố về thứ tự các số từ
1đến 5; Nhận biết chắc về cách
so sánh các số trong phạm vi
5.
Các bài tập
Ôn tập về cách cộng các số trong
phạm vi 100(cộng có nhớ)
Nắm chắc hơn về cách so sánh
các phép tính và giải tốn.
Các bài tập
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
6 1
GV hướng dẫn học sinh làm bài
tập1: Đếm xuôi, đếm ngược các số
từ 1 đến 5.
HS đọc các phép tính 9 cộng
với một số.( đọc theo nhóm
đơi)
6 2 HS đếm theo tứ tự từ bé đến lớn và <sub>ngược lại.</sub> GV Hướng dẫn học sinh làm <sub>bài tập 1</sub>
6 3
GV hướng dẫn HS làm bài tập1:
Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm
HS làm bài cá nhân vào vở
49 + 21 = 56 + 6 =
48 + 15 = 75 + 9 =
35 + 35 = 54 + 26 =
6 4
HS làm bài tập vào vở ô li
5 …4 2…3
2 …3 3…2
4 …1 5…1
GV nhận xét chữa. Hướng dẫn
làm bài2
Điền dấu < , > , =?
9 +1…15 9 + 6 …18
28 + 2…30 23 + 7…25
6 5 GV nhận xét chỉnh sửa cho HS HS làm bảng lớp + vở ô li
5 6 HS chữa GV nhận xét chữa
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
- HS viết đúng các chữ: lễ, cọ,
bờ, hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ,
thợ mỏ kiểu chữ viết thường,
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
phù hợp với tình huống giao tiếp
đơn giản (BT1, BT2).
B.Chuẩn
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập
1
Chữ mẫu
Bài mẫu
nội dung mỗi bức tranh, trong đó
dùng lời cảm ơn, xin lỗi(BT3).
HS khá viết được những điều vừa
nói thành đoạn văn.
Tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1
HS hát
HS viết bảng : tổ, thỏ
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS làm bài 3 tiết TLV tuần
trước
GV nhận xét giới thiệu bài
4 2
GT chữ mẫu: Lễ,cọ, bờ, hổ, bi
ve và phân tích cách viết từng
chữ
GV cho HS đọc yêu cầu bài 1:
Nói lời cảm ơn...
4 3 HS quan sát lại các chữ HS trao đổi trong nhóm.
4 4
GV hướng dẫn viết từng chữ GV cho HS trình bày, nhận xét
Chốt
a)với bạn đi chung áo mưa(thái
độ chân thành, thân mật): Cảm
<i>ơn bạn!/ Mình cảm ơn bạn!</i>
b)...(lễ phép, kính trọng): Em
<i>cảm ơn cơ ạ!/ Em xin cảm ơn </i>
<i>cô!</i>
c)...(thân ái): Chị(anh) cảm ơn
<i>em!/Cảm ơn em nhé!/ Em ngoan</i>
<i>quá. Rất cảm ơn!</i>
4 5 HS viết bảng con HS làm bài 2:Nói lời xin lỗi
4 6
GV theo dõi, uốn nắn. GV cho HS trình bày, nhận xét,
chốt
a)Ơi, xin lỗi cậu. /Xin lỗi, tớ vơ
<i>ý q!</i>
b) Ơi, con xin lỗi mẹ./Con xin
<i>lỗi mẹ, lần sau con không thế </i>
<i>nữa.</i>
c)Cháu xin lỗi cụ./ Ơi, cháu vơ ý
<i>q, cháu xin lỗi cụ.</i>
HD làm bài 3
4 7 Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết
HS thảo luận bài 3:Hãy nói 3, 4
câu về nội dung mỗi bức
tranh,...
4 8 HS viết vào vở GV cho HS trình bày, chỉnh sửa
nhận gấu bơng và nói: “Con
cảm ơn mẹ ạ!” - ...”Con gấu đẹp
quá. Con xin cảm ơn mẹ ạ!
Tranh 2:Cậu con trai làm vỡ lọ
hoa trên bàn. Cậu khoanh tay
xin lỗi mẹ. Cậu nói: “Con xin
lỗi mẹ ạ!”
HD làm bài 4
4 9
GV theo dõi uốn nắn HS
HS xem lại bài
HS làm bài 4:Viết lại những câu
đã nói...(chọn một trong hai
bứac tranh để viết)
4 10
GV chấm điểm nhận xét. GV cho HS trình bày, nhận xét,
chấm điểm,chỉnh sửa.Chốt lại
bài
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
<b>...</b>
Tiết 2
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B.
Chuẩn bị
HS viết đúng các chữ : mơ, do, ta,
thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
Viết câu ứng dụng trong bài, viết
đúng mẫu chữ.
Rèn kĩ năng viết cho HS.
Chữ mẫu; Bài mẫu
TOÁN
<b>28 + 5 (T20)</b>
- HS biết thực hiện phép cộng
trong phạm vi 100, dạng 28 +
5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước.
- Biết giải bài toán bằng một
phép cộng.
Bộ đồ dùng học toán
Phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1 HS viết bảng con <b>e, bé</b>
HS đọc và viết <b>lễ, cọ, bờ, hổ, mơ</b>
GV kiểm tra vở bài tập của HS
GV nhận xét và giới thiệu bài
4 2 GV kiểm tra, chỉnh sửa
GT chữ viết: mơ, do, ta, thơ, thợ
mỏ và phân thích từng chữ.
GV giới thiệu phép cộng 28 + 5
HD thực hiện phép cộng (đặt tính
và tính)
4 3 HS quan sát lại các chữ HS xemlại cách tính và làm bài 1
5 4 GV hướng dẫn viết bài. GV cho HS trình bày kết quả,
HD làm bài 2
4 5 HS viết bảng con: Mơ, do, ta,
thơ, thợ mỏ
HS làm bài 2
5 6 GV theo dõi chung, uốn nắn.
Hướng dẫn HS viết vào vở
GV kiểm tra, nhận xét
HD làm bài 4
HS làm bài 4
5 7 HS viết vào vở GV gọi HS trình bày kết quả, bổ
sung.
HD học sing khá làm bài 3
5 8 GV kiểm tra uốn nắn HS viết,
đánh giá
HS làm bài 3
4 9 HS xem lại bài GV kiểm tra, chỉnh sửa. Chốt lại
bài
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
Tiết 3
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục
tiêu
B.
Chuẩn bị
HS có khái niệm ban đầu về số 6.
HS biết đọc, viết số 6; đếm và so
sánh các số trong phạm vi 6; nhận
biết số lượng trong phạm vi 6; vị
trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến
6.
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.
- HS nghe- viết chính xác một
đoạn trong bài Trên chiếc bè.
Trình bày đúng bài chính tả .
- Làm đúng BT2, BT 3(a,b).
Bài 3, VBT
C.Các hoạt động dạy và học
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
5 1
HS hát
Kiểm tra VBT của HS
GV nhận xét giới thiệu bài
HS hát
HS trình bày BT2
GV nhận xét giới thiệu bài
5 2 GV giới thiệu số 6 (sử dụng các
nhóm đồ vật và tranh trong SGK)
+Lập số 6
+GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết
+Nhận biết thứ tự của số 6 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
GV đọc bài, giúp HS nắm ND
bài
+Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi
đâu?(..ngao du thiên hạ-dạo chơi
khắp đó đây)
+Bài có những chữ nào viết
hoa?Vì sao?
+Sau dấu chấm xuống dòng ,
chữ đầu câu viết thế nào?
5 3
HS viết số 6 HS viết những chữ dễ sai:Dế
<i>Trũi, ngao du, say ngắm, trong</i>
<i>vắt</i>
5 4
GV kiểm tra, chỉnh sửa.
HD làm bài 2
GV đọc bài cho HS viết, chấm
bài,nhận xét.
HD làm bài 2
5 5
HS làm bài 2 HS làm bài 2: Tìm 3 chữ có <b>iê</b>, 3
chữ có <b>.</b>
tiếng, hiền, tiền, biếu, hiếu,...
khuyên, chuyện, huyện, yến,
truyện,...
5 6 GV cho HS trình bày, nhận xét.<sub>HD làm bài 3</sub> GV cho HS trình bày, nhận xét.<sub>HD làm bài 3</sub>
5 7
HS làm bài 3
GV kiểm tra, nhận xét.
HD làm bài 4
GV gọi HS trình bày, chỉnh sửa.
Chốt lại bài, nhắc nhở chung
HS làm bài 3b: Phân biệt cách
viết...
<i><b>vần</b></i> (đánh vần, vần thơ, vần nồi
cơm...)/<i><b>vầng</b></i> (vầng trăng, vầng
trán, vầng mặt trời,...)
<i><b>dân</b></i> (nhân dân, dân dã, dân
lành,...)/<i><b>dâng</b></i> (kính dâng, hiến
dâng, dâng lên, trào dâng,...)
5 8 HS làm bài 4 GV cho HS trình bày, nhận xét,<sub>chỉnh sửa. Chốt lại bài</sub>
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
NTĐ 1 NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
- Biết cách gấp máy bay phản
- Gấp được máy bay phản lực.
Các nếp gấp tương đối phẳng,
thẳng.
B. Đồ dùng -giấy thủ công, hồ dán, bút chì -Mẫu máy bay, quy trình gấp
máy bay, giấy thủ công
<b>C. Các hoạt động dạy và học</b>
T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2
4 1 GV hướng dẫn lại cách vẽ, xé và <sub>dán hình trịn, hình vng.</sub> HS trao đổi lại với nhau về cách <sub>gấp máy bay phản lực</sub>
6 2 HS thực hành xé, dán GV ch HS nhắc lại cách gấp.
6 3
GV theo dõi chung, giúp HS lúng
túng
HS thực hành gấp
4 4 HS tiếp tục thực hành GV theo dõi chung, giúp HS <sub>lúng túng</sub>
5 5
GV cho HS trưng bày sản phẩm,
đánh giá.Chốt lại bài.Dặn chuẩn
HS tiếp tục thực hành gấp
5 6
HS xem lại bài GV cho HS trưng bày sản phẩm,
nhận xét.
Chốt lại. Nhắc chuẩn bị tiết sau
<b>* Củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét chung.
Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
...
...
...
<b>...</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhận xét u nhợc điểm trong tuần.
- Phớng hớng tuần 5
<b>II. Lên lớp</b>
<b>1. Nhận xét chung</b>
- Tổ trởng các tổ báo c¸o.
- Líp trëng b¸o c¸o.
- GV nhận xét về mọi mặt:
+ Đạo đức
+ Häc tËp
+ ThĨ dơc-vƯ sinh
<b>2. Phíng híng tuÇn 5</b>