Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc sinh gioi toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phũng giỏo dc o to


Chi lăng <b>lớp 9 THcs năm học 2008-2009Kỳ thi chọn Học sinh Giỏi </b>


<b>Môn : Toán </b>


Thi gian:

150 phỳt (Khụng k thi gian giao )


( thi gm 01 trang)



<b>Câu 1</b>

(4 điểm).



Giải phơng trình:



x 10



x 3

3



2

x 3







<sub>.</sub>



<b>Câu 2 (4 điểm). </b>



<b> </b>

Trên đờng thẳng y =


2



3

<sub>x + 1, hãy tìm các điểm có tọa độ ngun nằm giữa hai </sub>



đ-ờng thẳng x = -5 và x = 10. (Tọa độ ngun là tọa độ có hồnh độ và tung u l s


nguyờn).



<b>Câu 3</b>

(6 điểm).



Trờn cỏc cạnh AB, BC, CA của tam giác đều ABC lấy theo thứ tự các điểm M, N,


P (khác các đỉnh của tam giác) sao cho AM = BN = CP.



1. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC chứng minh GM = GN = GP.


2. Xác định vị trí các điểm M, N, P để chu vi tam giác MNP nhỏ nhất.


<b>Câu 4</b>

(3 điểm).



Cho M là một điểm bất kì nằm trong tam giác đều ABC. Chứng minh rằng từ ba


đoạn MA, MB, MC ta có thể dng c mt tam giỏc.



<b>Câu 5</b>

(3 điểm).



Tỡm tt cả các số nguyên dơng n để: P = n

2012

<sub> + n + 1 l s nguyờn t.</sub>



Họ và tên thÝ sinh:... Sè báo danh:...


.. hết .


Phũng giỏo dc o to


Chi lăng <b>Kỳ thi chọn HsG lớp 9 THcsnăm học 2008-2009</b>
<b>Hớng dẫn chấm: To¸n - Líp 9</b>


<b>Chú ý: Các cách giải khác đáp án , mà đúng thì cho điểm theo thang im ó nh.</b>


<b>Cách giải</b> <b>Điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 1 </b><i><b>(4 điểm). </b></i> Pt x 3 2 x 3 x 10 6 3 x 3       
 x 3 1 


 x = 4. VËy nghiÖm pt x = 4


2
1
1


<b>Câu 2 </b><i><b>(4 điểm). </b></i>Gọi M(x; y) với x, y đều là số nguyên là điểm phải tìm


<b> </b>y =


2


3<sub>x + 1 để x, y đều là số nguyên thì x = 3k, k</sub><sub>Z</sub>
x phải thỏa mãn -5  x  10 suy ra -1 k  3, kZ


<b> </b>Vậy các điểm cần tìm là (-3; -1), (0; 1), (3; 3), (6; 5), (9; 7).


1
1
1
1


<b>C©u 3 </b><i><b>(6 điểm).</b></i>





Vẽ hình 0,5


1. Ta cã AM = BN (gt),


Do G là trọng tâm <sub>ABC đều nên:</sub>
GA = GB và GAM GBN 30   0
Do đó <sub>GMA = </sub><sub>GNB  GM = GN.</sub>
Tơng tự GM = GP. Vậy: GM = GN = GP


1
1
1
2. Từ AMP = BNM = CPN  <sub>MNP đều</sub>


Suy ra các tam giác cân GMN và GKH đồng dạng
Do đó:


MN GN


KH GH <sub>. </sub>


Do GH <sub>BC  GN </sub><sub> GH, </sub>


V× vËy MN <sub> KH, dÊu b»ng  N </sub><sub> H</sub>


Hay: M, N, P là trung điểm các cạnh tơng ứng.


Vy chu vi tam giỏc MNP nh nht khi M, N, P là
trung điểm các cạnh tơng ứng ó cho.



1
0,5
0,5
0,5


<b>Câu 4 </b><i><b>(3 điểm).</b></i> <sub>Không giảm tổng quát giả sư MA </sub><sub> MB vµ MA</sub><sub>MC</sub>
Ta chøng minh MA < MB + MC.


Gọi N là giao điểm của AM và BC, ta có AM < AN
Mặt khác N nằm trên đoạn BC nên:


AN < max{AB, AC} = BC AM < BC


Từ <sub>MBC ta có BC < MB + MC  MA < MB + MC</sub>
Vậy MA, MB, MC là độ dài ba cạnh một tam giác.


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>C©u 5 </b><i><b>(3 ®iĨm).</b></i>


Víi n = 1 ta cã P = 3 là số nguyên tố


Với n nguyên và n > 1 ta cã: P = n2<sub>(n</sub>2010<sub> - 1) + n</sub>2<sub> + n + 1.</sub>


Do: n2010<sub> - 1 = (n</sub>3<sub>)</sub>670<sub> - 1 chia hÕt cho (n</sub>3<sub> - 1), vµ n</sub>3<sub> - 1 = (n</sub><sub>- 1)(n</sub>2<sub> + n +1)</sub>


Suy ra: P chia hÕt cho n2<sub> + n + 1 hay P lµ hỵp sè khi n > 1, n </sub><sub>N</sub>



VËy n = 1.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×