Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

lop 4 T1 chuan KTKN Tich hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.79 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 1</b></i>


Ngày soạn : 18/8/2012 Ngày giảng : Thứ 2/20/8/2012
Tiết 2 : Tập đọc


Bài 1 :

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu


Tơ Hồi
I


<b> / Mục tiêu.</b>


1. Đọc lưu lốt tồn bài


- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các âm, vần dễ lẫn.


- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách
của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngời Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực
kẻ yếu, xố bỏ áp bức, bất công


<b>II/ Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài :</b>
- Thể hiện sự cảm thông.


- xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.
<b>III/ Đồ dùng dạy - học.</b>
<b>IV. Phương pháp.</b>


-Hỏi - đáp


- Thảo luận nhóm
- Đóng vai


<b>V. Hoạt động dạy học . (40’).</b>
<b>A/ Mở đầu (4’)</b>


- GV giới thiệu 5 chủ điểm của SGK Tiếng Việt 4, tập một, yêu cầu HS mở
mục lục SGK.


<b>B/ Dạy bài mới (30’ ).</b>


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS
<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm </b>
<b>hiểu bài.</b>


a) Luyện đọc.


- Khen những em đọc đúng, xem đó
như là mẫu cho cả lớp đọc theo; kết
hợp sửa lỗi cho HS nếu có em phát
âm sai, ngắt nghỉ chưa đúng hoặc
giọng đọc chưa phù hợp.


? Qua nghe các bạn đọc em thấy có
từ nào khó đọc mà các bạn còn đọc
sai?



? Cỏ xước trong SGK chú giải ntn?
Nhà trò trong SGK chú giải ntn?
Bự có nghĩa là gì?


1’


8’


- Chú ý nghe.


* Đọc nối tiếp lần 1 bốn đoạn trong bài.


- Từ khó: vay lương ăn, thui thủi, nghèo
túng, chăng tơ ngang, cậy khoẻ, một
quãng đường.


* HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Áo thâm là áo ntn?
Lương ăn ...


Ăn hiếp ...
Mai phục ...


- Quan sát, theo dõi các cặp đọc bài
- Gọi một HS đọc cả bài


- GV đọc toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.



- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, trả
lời câu hỏi sau:


? Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn
cảnh ntn?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và
TLCH:


? Tìm những chi tiết cho thấy chị
Nhà Trò rất yếu ớt?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và
TLCH:


? Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe
doạ ntn?


- GV ghi bảng:
Thui thủi


Nghèo túng - vặt chân vặt cánh ,
ăn thịt


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4 và
TLCH:


? Những lời nói và cử chỉ nào nói
lên tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn



12’


* Học sinh luyện đọc lần 3 theo cặp
đôi.


HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm đoạn 1.


- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì
nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy
chị Nhà Trị gục đầu khóc bên tảng đá
cuội.


- Đọc thầm đoạn 2.


- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người
bự những tấm phấn như mới lột. Cách
chị mỏng, ngắn chùn chũn, quá yếu lại
chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm
bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh
nghèo túng.


- HS đọc thầm đoạn 3.


- Trước đây, mẹ Nhà Trò có vay lương
ăn của bọn Nhện. Sau đấy chưa trả
được thì đã chết. Nhà Trị ốm yếu, kiếm
không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn


Nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần
này chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt
chị ăn thịt.


- Đọc thầm đoạn 4.


+ Lời của Dế Mèn: Em đừng sợ ... ăn
hiếp kẻ yếu. (Lời nói dứt khi mạnh mẽ
làm Nhà Trị n tâm).


+ Cử chỉ và hành động của Dế Mèn
(phản ứng mạnh mẽ) xèo cả hai càng
ra; (hành động bảo vệ, che chở): dắt
Nhà Trò đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài, ?
Nêu một hình ảnh nhân hố mà em
thích? Cho biết vì sao em thích hình
ảnh đó?


c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp


- GV hướng dẫn cách đọc diễn cảm
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn
cảm một đoạn tiêu biểu trong bài.
+ GV đọc mẫu đoạn văn


+ Cho HS thi đọc diễn cảm trước
lớp. GV theo dõi, uốn nắn.



- GV tóm tắt lại nd bài.
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


? Em học được gì từ nhân vật Dế
Mèn?


Về nhà học bài, đọc bài, đọc thêm
tác phẩm: “Dế Mèn phiêu lưu kí”,
CB bài sau học.


9’


5’


phấn...→ thích vì hình ảnh này tả rất
đúng về Nhà Trị như một cô gái đáng
thương, yếu đuối.


...


- Bốn em đọc nt 4 đoạn.


+ HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp.


- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa
hiệp - bênh vực người yếu, xố bỏ áp
bức, bất cơng.



- Vài em nhắc lại.


Tiết 3 : Tốn


BÀI 1 : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
<b>A/ Mục tiêu.</b>


- Giúp HS ôn tập về:


+ Cách đọc, viết các số đến 100 000.
+ Phân tích cấu tạo số.


<b>B/ Chuẩn bị.</b>


1: Giáo án, vở bài tập,
2: Vở bài tập, SGK.


C/ Hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động GV TG Hoạt động HS


<b>1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các </b>
<b>hàng.</b>


a) GV viết số 83 251, yêu cầu HS đọc số
này, nêu rõ các chữ số hàng đơn vị, chục,
trăm, nghìn, chục nghìn.


b) Tương tự với các số: 83 001, 80 201,
80 001.



c) GV cho HS nêu quan hệ giữa hai dòng
liền kề.


9’


- 1-3 HS đọc và nêu, HS khác
nhận xét.


- Đọc các số và chỉ ra giá trị của
từng hàng trong mỗi số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) GV cho một vài HS nêu:
- Các số tròn chục.


- Các số trịn trăm.
- Các số trịn nghìn.
- Các số trịn trục nghìn.
<b>2. Thực hành.</b>


Bài tập 1:


a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch...
? Nhận xét số cần viết trên tia số.


? Tìm ra quy luật viết các số trong dãy số
này.


? Số cần viết tiếp vào sau số 10 000 là số
nào?



b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000; 37 000; ... ; ... ; ... ; 41 000
? Tìm ra quy luật viết các số?


- Thống nhất quy luật viết; - Kết quả.


Bài tập 2: Viết theo mẫu
- Cho HS tự phân tích mẫu.
- Chú ý khi đọc số 70 008.


Bài tập 3: Viết mỗi số sau thành tổng
(theo mẫu)


a) 8723; 9171; 3028; 7006


b) HD HS tự làm, GV làm mẫu một ý
Bài tập 4: Tính chu vi của các hình sau?
Nhắc lại cách tính chu vi của các hình?
<b>3. Củng cố - dặn dị.</b>


- GV nhắc lại nội dung ơn tập.


- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT Toán
29


8’


6’



7’


8’


2’


- 10, 20, ..., 90.


- 100, 200, 300, ..., 900.
- ...


- Đọc yêu cầu của bài.
- Thảo luận cặp.


+ Số trịn nghìn.
+ Từ bé đến lớn.
+ 20 000


- Tự làm các phần còn lại.


- Các số trịn nghìn liền kề nhau.
- Số cần viết tiếp: 38000; 39000;
40000.


- HS đọc yêu cầu.


- Tự làm, lên bảng chữa.
- HS đọc yêu cầu.


- HS phân tích mẫu:



8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
+ Tự làm các ý còn lại.


- Lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng
làm.


- HS đọc yêu cầu.


- Làm vào vở nháp, 1 HS lên chữa
bài.


Tiết 4 : Lịch sử


Bài 1: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ. LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, HS biết:


- Ví trí địa lý, hình dáng đất nước ta.


0 10


000
20
000


30
000



40
000


50
000


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lý.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu (35’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. O.Đ.T.C</b>
<b>2. K.T.B.C</b>
<b>3. Bài mới.</b>
a) Giới thiệu bài.


- Giới thiệu về nd chương trình mơn
Lịch sử và Địa lý.


b) Nội dung.


* HĐ1: Làm việc cả lớp.


- GV giới thiệu vị trí của đất nước ta
và các dân cư ở mỗi vùng.



- HS trình bày lại và chỉ trên bản đồ
hành chính Việt Nam vị trí tỉnh mà
em đang sống.


* HĐ2: Làm việc nhóm.


- GV phát cho mỗi nhóm một tranh
về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
nào đó ở một vùng, u cầu HS tìm
hiểu và mơ tả bức tranh đó.


- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên
đất Việt Nam có nét văn hóa riêng
song đều có cùng một Tổ quốc, một
lịch sử Việt Nam.


* HĐ3: Làm việc cả lớp.


? Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày
hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nước và giữ nước.
Em nào có thể kể được một sự kiện
chứng minh điều đó?


- GV kết luận: (phần in đậm Sgk).
* HĐ4: Làm việc cả lớp.


- GV hướng dẫn HS cách học, có VD
cụ thể.



<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


1’
32’


1’


31’
10’


9’


8’


4’


2’


- HS lên bảng chỉ bản đồ ( một vài
em).


- Các nhóm làm việc, đại diện nhóm
trình bày trước lớp.


- HS phát biểu ý kiến.
- Vài HS nhắc lại.


- Nhắc lại kết luận Sgk.


Tiết 5 : Đạo đức



Bài 1

:

TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 1)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Nhận thức được:


- Cần phải trung thực trong học tập.


- Giá trị của trung thực trong học tập nói riêng.
2. Biết trung thực trong học tập.


<b>II/ Tài liệu và phương tiện.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu (40’)</b>
HĐ1: Xử lý tình huống.


? Liệt kê các cách giải quyết có thể có
của bạn Long trong tình huống?


GV tóm tắt thành mấy cách giải quyết
chính.


? Nếu là Long em sẽ chọn cách giải
quyết nào?


Xếp những em HS có cùng câu trả lời
vào 1 nhóm. Yêu cầu các nhóm thảo
luận xem vì sao chọn cách giải quyết
đó.



GV kết luận: Cách giải quyết (c) là
<i><b>phù hợp nhất, thể hiện tính trung thực</b></i>
<i><b>trong học tập.</b></i>


? Trung thực trong học tập thể hiện điều
gì và trung thực trong học tập em sẽ
được gì?


* Yêu cầu vài HS đọc phần ghi nhớ
SGK.


HĐ2: Làm việc cá nhân (bt1, SGK)


GV kết luận:


Các việc (c) là trung thực trong học tập.
Các việc (a), (b), (d) là thiếu trung thực
trong học tập.


HĐ3: Thảo luận nhóm (bt2, SGK).
GV nêu từng ý trong bt và yêu cầu mỗi
HS tự lựa chọn và đứng vào 1 trong 3 vị
trí, quy ước theo 3 thái độ: tán thành,
phân vân, không tán thành.


14’


12’


13’



-Quan sát tranh, đọc tình huống.
a) Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa
cơ giáo xem.


b) Nói dói cơ là đã sưu tầm nhưng
quên ở nhà.


c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm
nộp sau.


HS chọn cách giải quyết.
HS thảo luận theo các nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày.
Lớp trao đổi, bổ sung về mặt tích
cực, hạn chế của mỗi cách giải
quyết.


-Trung thực trong học tập là thể
hiện lòng tự trọng.


Trung thực trong tự trọng em sẽ
được mọi người quý mến.


-HS nêu yêu cầu BT.
-HS làm việc cá nhân.


-HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất
vấn lẫn nhau.



-HS tán thành dơ thẻ đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV yêu cầu các nhóm HS có cùng sự
lựa chọn thảo luận, giải thích lý do lựa
chọn của mình.


GV kết luận:


Ý kiến (b), (c) là đúng.
Ý kiến (a) là sai.


HĐ4: Củng cố - dặn dò:


GV mời 1-2 HS nhắc lại ghi nhớ SGK.
Dặn HS:


Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về
trung thực trong học tập.


Tự liên hệ (BT6,SGK).


Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ
đề bài học (BT5, SGK).


3’


-Cả lớp trao đổi, bổ sung.


Ngày soạn : 21/8/2011 Ngày giảng : Thứ 3/23/8/2011
Tiết 1 : Thể dục



GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH, TỔ CHỨC LỚP
TRỊ CHƠI: “CHUYỀN BĨNG TIẾP SỨC”
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4, yêu cầu HS biết được một số nd cơ bản của
chương trình và có thái độ học tập đúng.


- Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện, yêu cầu HS biết được những điểm
cơ bản để thực hiện trong giờ học thể dục.


- Biên chế tổ, chọn các sự bộ môn.


- Trị chơi: “Chuyền bóng tiếp sức” u cầu HS nắm được cách chơi.
<b>II/ Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm: sân trường.


- Phương tiện: cịi, 4 quả bóng nhựa.
<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu (6’-10’).</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, nd, yêu cầu giờ học (1’-2’).
- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- Trò chơi: tìm người chỉ huy.
<b>2. Phần cơ bản (18’-20’).</b>


a) Giới thiệu chương trình lớp 4.



b) Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện (2’-3’).
c) Biên chế tổ tập luyện.


d) Trò chơi: Truyền bóng tiếp sức (6’-8’).
- GV làm mẫu cách chuyền bóng:


C1: xoay người qua trái, phải.
C2: chuyền bóng qua đầu cho nhau.
Cả lớp chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đứng tại chỗ vỗ tay tay và hát.
- Hệ thống lại bài.


- Nhận xét đánh giá kết quả.
- Cho HS nghỉ.


Tiết 2 : Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


Giúp HS ơn tập về:
- Tính nhẩm.


- Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có năm chữ số với (cho)
số có một chữ số.


- So sánh các số đến 100 000.



- Đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
<b>II/Chuẩn bị.</b>


- GV: Giáo án, VBT, bảng phụ.
- HS: VBT, SGK..


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu (40’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ.</b>


- GV kiểm tra bài tập đã chuẩn bị ở nhà
trong VBT Toán tr.3.


<b>2. Bài mới.</b>


a) Giới thiệu bài.


b) Hướng dẫn HS ơn tập.
* Luyện tính nhẩm


- GV cho HS tính nhẩm các phép tính
đơn giản, hình thức như sau: Tổ chức trị
chơi: “Tính nhẩm truyền”.


- GV đọc 1 phép tính:


VD: 7000 – 3000
+ GV đọc tiếp phép tính: VD: x 2


+ GV đọc tiếp: VD: + 700


* Thực hành.


GV cho HS làm các bài tập
Bài 1.


- GV cho HS tính nhẩm và viết kết quả
vào vở.


Bài 2.


- GV cho HS tự làm từng bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


3’
35’
1’
34’
5’


4’


6’


- Một HS đọc kết qủa: 4000.
+ HS bên cạnh trả lời: 8000.
+ HS bên cạnh tiếp theo trả lời:
8700.



...


- HS đọc yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 3.


- GV cho một HS nêu cách so sánh hai số
5870 và 5890.


Bài 4.


- GV cùng cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 5.


- GV hướng dẫn cách làm.


- Yêu cầu HS tính rồi viết câu trả lời.


<b>3. Củng cố - dặn dị.</b>
- Nhắc lại nd ơn tập.
- Về làm bt trong VBT.


5’


6’
8’


2’


- HS đọc yêu cầu.



+ Hai số này có cúng 4 chữ số.
+ Các chữ số hàng nghìn, hàng
trăm giống nhau.


+ Ở hàng chục có 7<9 nên
5870<5890.


+ Vậy viết 5870<5890.
- HS tự làm các phần còn lại.
- HS tự làm.


- Nêu yêu cầu.


a) Số tiền mua bát là:
2500×5=12500.


Số tiền mua đường là:
6400×2=12800.


Số tiền mua thịt là:
35000×2=70000.


b) Bác Lan mua tất cả hết số tiền
là:


70000+12800+12500 = 95300
(đồng)


c) Số tiền còn lại là:



100000-95300 = 4700 (đồng)
ĐS: a) 12500đ; 12800đ;
70000đ


b) 95300đ;
c) 4700đ.


Tiết 3 : LTVC


<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Nắm được cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt.


- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng
nói chung và vần trong thơ nói riêng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng, có ví dụ điển hình.
- HS: VBT tiếng Việt 4, tập 1.


<b>III/ Các hoạt động dạy học (40’).</b>


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

LTVC.


<b>B/ Dạy bài mới . </b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Phần nhận xét.</b>


* YC1: Đếm số tiếng trong câu tục ngữ.
- YC 1-2 HS làm mẫu: Đếm thành tiếng
dòng đầu.


* YC2: Đánh vần tiếng “bầu”. Ghi lại
cách đánh vần đó.


- GV ghi lại kq làm việc của HS lên
bảng, dùng phấn màu tô các chữ: bờ
(phấn xanh), âu (phấn đỏ), huyền (phấn
vàng).


* YC3: Phân tích cấu tạo của tiếng
“bầu”.


- GV giúp HS gọi tên các phần ấy: âm
đầu, vần và thanh.


* YC4: Phân tích cấu tạo của các tiếng
còn lại. Rút ra nhận xét.


- GV giao cho HS mỗi nhóm phân tích
một hoặc hai tiếng. Yêu cầu mỗi HS đều
kẻ vào vở bảng sau:


Tiếng Âm đầu Vần Thanh
? Tiếng do những bộ phận nào tạo


thành?


? Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng
“bầu”?


? Tiếng nào khơng có đủ bộ phận như
tiếng “bầu”?


- GV kết luận như ý 2 phần ghi nhớ
trong SGK. Lưu ý HS cách đánh dấu
thanh khi viết.


<b>3. Phần ghi nhớ.</b>


- GV chỉ bảng phụ đã viết sẵn sơ đồ cấu
tạo của tiếng và giải thích. Mỗi tiếng
thường gồm 3 bộ phận: âm đầu - vần –
thanh. Có tiếng khơng có âm đầu.


<b>4. Luyện tập.</b>
Bài tập 1:


- GV phân cơng mỗi bàn HS phân tích
2,3 tiếng.


37’
1’
20’


3’



3’


4’


8’


2’


16’
7’


- HS đọc và lần lượt thực hiện từng
yêu cầu trong SGK.


+ Tất cả HS đếm nhẩm.
+ Kết quả: 6 tiếng.


+ Tất cả lớp đếm thành tiếng dòng
còn lại. Kết qủa: 8 tiếng.


+ Tất cả HS đánh vần thầm.


+ Một HS làm mẫu: đánh vần thành
tiếng.


+ Tất cả HS đánh vần thành tiếng
và ghi kết quả đánh vần vào bảng
con. HS giơ bảng con báo cáo kết
quả.



+ HS thảo luận nhóm đơi suy nghĩ
để trả lời.


+ Một, hai HS trình bày kết luận,
vừa nói vừa chỉ vào dòng chữ GV
đã viết trên bảng: tiếng “bầu” gồm
3 phần.


- HS làm việc độc lập, thực hiện
nhiệm vụ GV giao cho nhóm mình.
- Đại diện các nhóm lên bảng chữa
bài.


ðRút ra nhận xét.


- Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo
thành


- Thương, lấy, bí, cùng, ..., giàn
- Tiếng “ơi” chỉ có vần và thanh,
khơng có âm đầu.


- HS đọc thầm phần ghi nhớ.


- 3-4 HS đọc ghi nhớ SGK.


- HS đọc thầm yêu cầu của bài.
- HS làm việc cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 2:


<b>5. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nx tiết học, khen những HS học
tốt.


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần
ghinhớ trong bài, học thuộc lòng câu đố


9’


2’


bài tập.


- Một HS đọc yêu cầu.


- HS suy nghĩ, giải câu đố dựa theo
nghĩa của từng dòng: để nguyên là
sao, bớt âm đầu thành ao; tóm lại
đó là chữ sao.


- HS làm bài vào VBT.


Tiết 4 : Khoa học


<b>CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
Bài 1: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG
<b>I. Mục tiêu.</b>



Sau bài học, HS có khả năng:


- Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì
sự sống của mình.


- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc
sống.


<b>GDBVMT( Bộ phận ) : Thấy được mối quan hệ giữa con người với môi trường</b>
<b>con người cần đến khơng khí, thức ăn , nước uống từ mơi trường. </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình tr.4-5 SGK.


III. Hoạt động dạy học (35’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. O.Đ.T.C</b>
<b>2. K.T.B.C</b>
<b>3. Bài mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Dạy bài mới.
* HĐ1: Động não.


? Kể ra những thứ các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống?



- Ghi các ý TL của HS lên bảng.


- GV tóm tắt lại tất cả các ý kiến của
HS đã được ghi trên bảng và rút ra nhận
xét chung dựa trên những ý kiến HS đã
nêu ra.


* HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và
SGK.


- GV phát phiếu HT và hướng dẫn HS
1’
1’
31’


1’
30’
10’


11'


- Mỗi HS nói một ý ngắn gọn.


- HĐ nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

làm việc.


- GV hướng dẫn HS chữa bài tập cả lớp.
* Dựa vào kết quả làm việc với phiếu
HT



? Như mọi sinh vật khác, con người cần
gì để duy trì sự sống của mình?


? Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người còn cần những gì?
_


* HĐ3: Trị chơi: Cuộc hành trình đến
hành tinh khác.


Bước 1: Tổ chức.


Bước 2: HD cách chơi và chơi.
Bước 3: Thảo luận.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Cho HS nhắc lại nd bài.
- Nhận xét tiết học.


9’


2’


lớp kết qủa làm việc với phiếu HT.
HS khác bổ sung hoặc chữa bài nếu
bạn làm sai.


- Thảo luận nhóm:



... cần thức ăn, nước, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt độ, thích hợp để
duy trì sự sống của mình.


... cịn cần nhà ở, quần áo, phương
tiện giao thông và những tiện nghi
khác ...


_ Kết luận:


Tiết 5 : Kĩ thuật


<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (tiết 1)</b>

I/ Mục tiêu.



- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt khâu.


- Biết cách và thực hiện được các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút
chỉ).


- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


- Mẫu vật liệu cắt, khâu.


- Mẫu vải sợi bơng, hố học, sợi pha.
- Kim khâu, kéo cắt, sản phẩm may, khâu.
<b>III/ Phương pháp.</b>



IV/ Hoạt động dạy – học chủ yếu.


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra dụng cụ của HS.
<b>2. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài:


- Giới thiệu sản phẩm may, khâu,
thêu.


- Giới thiệu dụng cụ may, khâu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thêu.


b) Dạy bài mới:


* HĐ1: HD quan sát, nhận xét về vật
liệu khâu, thêu.


. Vải


- HD HS kết hợp đọc nd a) (SGK) với
quan sát màu sắc, hoa văn, độ dày,
mỏng của một số mẫu vải để nêu nx
về đặc điểm của vải.



- GV nx, bổ sung các câu trả lời của
HS và kết luận nd a) theo SGK.
? Theo em, nên chọn loại vải ntn để
khâu, thêu?


‚. Chỉ


? Quan sát hình 1, em hãy nêu tên loại
chỉ trong hình 1a, 1b?


- Giới thiệu 1 số mẫu chỉ để minh hoạ
đặc điểm chính của chỉ khâu, thêu
* HĐ2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu
sử dụng kéo.


- HD HS:


+ Đặc điểm cấu tạo.


? Đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải,
so sánh sự giống, khác nhau giữa kéo
cắt vải và kéo cắt chỉ.


+ Sử dụng.


- GV hướng dẫn cho HS cách sử
dụng.


- Giới thiệu kéo lưỡi kéo nhọn nhỏ
hơn ở phía dưới để luồn xuống dưới


mặt vải khi cắt.


- Chú ý đảm bảo an tồn khi sử dụng
kéo và khi khơng sử dụng kéo cắt vải
để cắt những vật cứng, kim loại.
* HĐ3: GV hướng dẫn quan sát nhận
xét một số vật liệu và dụng cụ khác.
- Tóm lại.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nx sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ
học tập của HS


- HD HS chuẩn bị cho tiết học sau.


31’
11’


10’


10’


<b>2'</b>


- Nhiều màu sắc, loại vải khác
nhau.


- Chọn vải trắng hoặc vải màu có
sợi thơ, khơng sử dụng loại vải lụa


sa tanh.


- Chỉ khâu và chỉ thêu.


Quan sát hình 2.


- Kéo cắt vải to hơn, mũi dài hơn.


- Quan sát h.3.


- Chú ý và nhắc lại.


- Quan sát h.6, quan sát 1 số dụng
cụ, vật liệu cắt.


- Nêu tên và tác dụng của chúng.
- Rút ra ghi nhớ, vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 1 : Kể chuyện


BÀI 1: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
<b>I/ Mục tiêu.</b>


1. Rèn kĩ năng nói :


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện đã nghe ,
có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. Ngồi việc giải
thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu


lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng nghe cơ kể chuyện, nhớ chuyện.


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn; kể
tiếp được lời bạn.


<b>Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường . Khắc phục hậu quả do thiên nhiên </b>
<b>gây ra lũ lụt.</b>


<b>II / ChuÈn bÞ .</b>
<b>III / Ph ng ph¸p .ươ</b>


<b>IV / Hoạt động dạy học .(40</b>’<b>) </b>


<b>1. giới thiệu truyện</b>


- Để định hướng chú ý của HS vào
bài mới, GV giới thiệu truyện
bằng lời.


<b>2. GV kể chuyện</b>


- GV kể lần 1, giải nghĩa một só từ
khó.


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh
hoạ.



<b>3. Hướng dẫn HS kể chuyện, </b>
<b>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>
a) Kể chuyện trong nhóm


b) Thi kể trước lớp.


Yêu cầu HS khi kể trong nhóm và thi
kể trước lớp trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện, trả lời câu hỏi.


? Ngồi mục đích giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể, câu chuyện cịn nói
với ta điều gì ?


- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện.
- GV cùng cả lớp NX, bình chọn bạn
kể chuyện hay nhất.


<b>4. Cđng cố - dặn dò.</b>


- NX giờ học, khen ngi thờm những


HS nghe bạn KC chăm chú, nêu NX
2’


7’


29’
13’


16’


2’


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
thầm yêu cầu của bài kể chuyện
trong SGK.


- HS chú ý lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe kết hợp nhìn
hình minh hoạ.


- HS kể trong nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chính xác.
Tiết 2 : Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Giúp HS:


- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.


- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài tốn có lời văn.


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu (40’).



Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ.</b>


- Đặt tính rồi tính:


34365 + 28072; 33128 : 4
25346 ... 25643


57000 ... 56999


- Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới.</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Dạy bài mới.


Hướng dẫn HS làm các BT
Bài 1: Tính nhẩm.


- GV cùng cả lớp thống nhất kết
quả.


Bài 2:


- GV cùng cả lớp chữa bài, thống
nhất kết quả.


Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính


trong biểu thức?


- GV cùng cả lớp thống nhất kết
quả. Nhấn mạnh quy tắc thực hiện
thứ tự các phép tính.


3’


35’
1’
34’


6’


6’


8’


- 2 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp mở VBT cho GV kiểm tra.
- Nhận xét bài làm trên bảng.


- HS đọc yêu cầu bt.


- HS tự tính nhẩm, nêu kết quả.
- Lớp tự tính vào vở, 4 HS lên bảng:





6083
2378
8461




28763
23359
5404




2570
5
12850


40075 7
50 5727
17


35
0
- Đọc yêu cầu bt.


+ Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau,
nhân chia trước, cộng trừ sau.



- HS tự tính giá trị của biểu thức.
a2357+4659-1300=7916-1300=6616
b) 6000-1300x2=6000-2600=3400
c)(70850-50230)x3=20620x3=61860
d) 9000+1000:2=9000+500=9500


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 4: Tìm x


a) Nêu cách tìm số hạng thứ x
chưa biết. Tìm số bị trừ x
chưa biết?


b) Tìm thừa số x chưa biết em
làm thế nào? Tìm số bị chia x
chưa biết em làm thế nào?


Bài 5:


- GV cho HS tự làm.
<b>3. Củng cố - dặn dị.</b>
- Nhắc lại nd ơn tập.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm các BT trong
VBT


7’


7’



2’


- HS tự tính và nêu kquả
a) x + 875 = 9936
x = 9936 - 875
x = 9061
x - 725 = 8259


x = 8259 + 752
x = 8984


b) x  2 = 4826
x = 4826 : 2
x = 2413
x : 3 = 1523
x = 1523 x 3
x = 4596


- Một HS lên bảng trình bày lời giải.
- Cả lớp nhật xét.


Tiết 3 : Tập đọc


Bài 2

:

<b>MẸ ỐM</b>

<b>I/ Mục đích u cầu.</b>


1. Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài:
- Đọc đúng các từ và câu.



- Biết đọc diễn cảm bài thơ - đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình
cảm.


2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm u thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lịng biết ơn
của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm.


3. Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II/ Các KNS cơ bản được GD trong bài :</b>
- Thể hiện sự cảm thông


- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.
<b>III/ Đồ dùng dạy học. . </b>
<b>IV/ Phương pháp.</b>


- Trải ngiệm, trình bày ý kiến bản thân
<b>V/ Các hoạt động dạy học (40’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

G
<b>A – Bài cũ.</b>


-Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
“Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”, trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc.


-Nhận xét, cho điểm.
<b>B – Bài mới.</b>



<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>bài.</b>


a) Luyện đọc


? Qua nghe các bạn đọc em thấy có từ
nào khó đọc mà các bạn cịn đọc sai?
- Nhắc cách ngắt nhịp thơ


?Cơi trầu là đồ dùng ntn?
? Y sĩ là người làm gì?


-GV giải nghĩa thêm: Truyện Kiều,
sắm


-GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài.


-GV hướng dẫn HS đọc, suy nghĩ, trả
lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài
đọc.


? Em hiểu những câu thơ sau ý nói gì?
Lá trầu khô giữa cơi trầu.


. . . .



Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm
trưa.


? Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng
đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện
qua những câu thơ nào ?


? Những chi tiết nào trong bài thơ bộc
lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ
đối với mẹ ?


4’


34
1’
33
10


12


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
của GV


-2 HS nhật xét 2 bạn đọc và T.L.C.H


-HS nghe.


* Đọc nối tiếp lần 1 bảy khổ thơ:
- Từ khó: HS nêu.



- Vài em đọc từ khó.
* Bảy em đọc nt lần 2.
- 2 HS nhìn sách trả lời.


* HS luyện đọc theo cặp.
* Hai em đọc cả bài thơ.
- HS nghe đọc.


- HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu.


- Những câu thơ trên cho biết mẹ bạn
nhỏ ốm: lá trầu nằm khơ giữa cơi
trầu vì mẹ khơng ăn được, ruộng
vườn sớm trưa vẫn vắng bóng mẹ vì
mẹ ốm không làm lụng được.


- Đọc thầm khổ thơ 3.


- Cơ bác xóm làng đến thăm.
- Người cho trứng, người cho cam.
- Anh y sĩ đã mang thuốc vào.
* Đọc thầm tồn bài thơ.
+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:


Nắng mưa từ những ngày xưa/Lặn
thời gian …


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV chốt lại phần tìm hiểu bài.


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài


thơ.


-GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc
và thể hiện diễn cảm.


-GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc
diễn cảm khổ thơ 4,5.


+GV đọc mẫu.


-GV theo dõi, uốn nắn.


-Yêu cầu HS nhẩm HTL bài thơ.
-NX, tuyên dương HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


? Bài thơ cho ta thấy điều gì ?


=> Ý nghĩa – ghi bảng.


-Về học thuộc bài thơ, chuẩn bị bài giờ
sau học.


10


3’


Mẹ vui, … múa ca …



+ Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý
nghĩa đối với mình:


Mẹ là đất nước … con.


- 3 em tiếp nối nhau đọc bài thơ.


- HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ
theo cặp.


- Vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Thi đọc từng khổ thơ và cả bài thơ.
* Nhận xét, bình chọn.


- Tình cảm thương sâu sắc, sự hiếu
thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối
với người mẹ bị ốm.


- Vài HS nhắc lại.


Tiết 4 : Âm nhạc


<b>ÔN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ KÝ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS ôn tập, nhớ lại một số bài hát đã học ở lớp 3
- Nhớ một số ký hiệu ghi nhạc đã học.


- Yêu thích ca hát .
<b>II. </b>



<b> Đồ dùng dạy học : </b>
- Nhạc cụ, đĩa nhạc.


- Bảng phụ ghi các ký hiệu nhạc
<b>III. Họat động dạy học : </b>


<b>2. Bài cũ: kiểm tra dụng cụ học tập của HS.Nhạc cụ gõ, SGK âm nhạc 4, bảng con, </b>
phấn.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài: ôn tập ba bài hát và một số ký hiệu ghi nhạc đã học </b>
<b>ở lớp 3.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


* ôn tập


ôn tập 3 bài hát lớp 3


- GV chọn 3 bài hát cho HS


*<b>ôn tập một số ký hiệu ghi nhạc:</b>


ở lớp 3 các em đã học được những ký hiệu


- HS hát đồng thanh theo dãy,cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ghi nhạc gì?



- Hãy kể tên các nốt nhạc mà em đã được
học?


- Em biết những hình nốt nhạc nào?
GV chốt câu trả lời đúng .


<b>*Thực hành</b>


GV yêu cầu HS lên vẽ khn nhạc , khóa
son , nốt nhạc .


GV nhận xét , cho HS đọc nốt nhạc trên
khuông .


GV cho HS hát một đoạn bài hát tự chọn


HS thảo luận nhóm 4, đại diện nhóm
trình bày , lớp nhận xét .


-1 HS vẽ . Dưới lớp vẽ bảng con. Nhận
xét.


Đọc cá nhân,đồng thanh
Hát đồng thanh.


3 Củng cố-<b> </b>


- 3 em hát hay nhất sẽ hát mỗi em 1 bài có phụ họa động tác
- Gv nhận xét, tuyên dương



4. Dặn dò:


- Về học thuộc các bài hát đã học ở các lớp dưới
- ôn lại các ký hiệu ghi nhạc ở lớp 3 đã học
- Bài sau: học hát bài: Em u hịa bình.
- Nhận xét tiết học.


Tiết 5 : Chính tả


<i><b>(Nghe - viêt): DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b></i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu.</b>


1. Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu”.


2. Làm đúng các bt phân biệt những tiếng có âm đầu (l/n) hoặc vần (an/ang) dễ
lẫn


<b>II/ Chuẩn bị.</b>
- GV: bảng phụ.


- HS: VBT tiếng Việt 4, tập 1.
- Phương pháp


<b>III/ Hoạt động dạy - học (40’).</b>


<b>A. Mở đầu: GV nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học chính tả, việc</b>
chuẩn bị đồ dùng cho giờ học (vở, bút, bảng, ...), nhằm củng cố nền nếp học tập cho
các em.



B. Dạy bài mới (38’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn chính tả.</b>
a) Trao đổi nd đoạn văn.


? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hồn
cảnh ntn?


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Tìm những chi tiết cho thấy chị
Nhà Trò rất yếu ớt?


b) Hướng dẫn HS nx về bài chính
tả, viết từ khó.


- GV nhắc HS: cách trình bày bài và
tư thế ngồi viết.


c) Nghe - viết chính tả.
- Đọc bài để HS viết.
- Quan sát HS viết bài.
- Đọc cho HS sốt lại bài.
<b>3. Chấm, chữa bài chính tả.</b>
- Thu một số bài để chấm.



d) Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống.
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức.
- Chốt lại lời giải đúng, kết luận
nhóm thắng cuộc.


Bài tập 3a:


- GV nx nhanh, khen ngợi những HS
giải đố nhanh, viết đúng chính tả.
<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- GV nx tiết học, nhắc những HS viết
sai chính tả, ghi nhớ để không viết
sai những từ đã ôn luyện,


2’


12’


6’
14’


2’


+ Tên riêng cần viết hoa


+ Cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn.
- Cách trình bày văn bản.



- Nghe GV đọc để viết bài.
- Soát bài.


- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho
nhau.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2b.
- Mỗi HS tự làm vào VBT.


- 3 nhóm HS lên bảng điền âm đầu
hoặc vần đúng và nhanh.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu của bt.


- HS thi giải câu đố nhanh và viết
đúng. Viết vào bảng con (bí mật lời
giải).


- HS giơ bảng con. Một số em đọc lại
câu đố và lời giải.


- Cả lớp viết vào VBT lời giải đúng.


Ngày soạn : 23/8/2011 Ngày giảng : Thứ 5/25/8/2011
Tiết 1 : LTVC


Bài 2: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>



- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học ở
tiết trước.


- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần.
- VBT tiếng Việt 4, tập 1.


<b>C. Các hoạt động dạy - học (40’)</b>


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Phân tích 3 bộ phận trong câu: Lá
lành đùm lá rách.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
Bài tập 1:


Bài tập 2:


- Gọi đại diện các nhóm trả lời: Hai
tiếng bắt vần với nhau trong câu tục
ngữ là: ngoài-hoài (vần giống nhau:
oai).



Bài tập 3:


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4:


- GV chốt lại ý kiến đúng: Hai tiếng
bắt vần với nhau là hai tiếng có phần
vần giống nhau - giống hồn tồn hoặc
khơng hồn tồn.


Bài tập 5:


- GV gợi ý cách giải.


<b>III. Củng cố - dặn dò</b>


? Tiếng có cấu tạo ntn? Những bộ
phận nào nhất thiết phải có? Nêu ví
dụ?


- Dặn HS xem trước BT2 (tiết LTVC,
tuần 2, tr.17, SGK).


35’
1’
34’


2’



- Hai HS lên bảng lớp phân tích.
- Cả lớp làm bài vào vào giấy nháp.


- Một HS đọc nd BT1, đọc cả VD
trong SGK.


- HS làm việc theo cặp – phân tích
cấu tạo của từng tiếng trong câu tục
ngữ theo sơ đồ. Thi đua xem nhóm
nào phân tích nhanh, đúng.


- Một HS đọc nd BT2.
- HS thảo luận cặp.


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,
thi làm đúng, nhanh trên bảng lớp.
Cả lớp nhận xét.


- HS viết vào VBT.


- HS đọc yêu cầu của bài, phát biểu.


- 2-3 HS đọc yêu cầu của bài và câu
đố.


- HS thi giải đúng, giải nhanh câu đố
bằng cách viết ra giấy, nộp ngay cho
GV khi đã viết xong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ. LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ


<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, HS biết:


- Ví trí địa lý, hình dáng đất nước ta.


- Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lý.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu (35’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>1. O.Đ.T.C</b>
<b>2. K.T.B.C</b>
<b>3. Bài mới.</b>
a) Giới thiệu bài.


- Giới thiệu về nd chương trình mơn
Lịch sử và Địa lý.


b) Nội dung.


* HĐ1: Làm việc cả lớp.


- GV giới thiệu vị trí của đất nước ta
và các dân cư ở mỗi vùng.



- HS trình bày lại và chỉ trên bản đồ
hành chính Việt Nam vị trí tỉnh mà
em đang sống.


* HĐ2: Làm việc nhóm.


- GV phát cho mỗi nhóm một tranh
về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
nào đó ở một vùng, yêu cầu HS tìm
hiểu và mơ tả bức tranh đó.


- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên
đất Việt Nam có nét văn hóa riêng
song đều có cùng một Tổ quốc, một
lịch sử Việt Nam.


* HĐ3: Làm việc cả lớp.


? Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày
hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nước và giữ nước.
Em nào có thể kể được một sự kiện
chứng minh điều đó?


- GV kết luận: (phần in đậm Sgk).
* HĐ4: Làm việc cả lớp.


- GV hướng dẫn HS cách học, có VD
cụ thể.



<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


1’
32’


1’


31’
10’


9’


8’


4’


2’


- HS lên bảng chỉ bản đồ ( một vài
em).


- Các nhóm làm việc, đại diện nhóm
trình bày trước lớp.


- HS phát biểu ý kiến.
- Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 3 : Tốn


Bài 4: BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ


<b>A. Mục tiêu.</b>


Giúp HS:


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>C. Phương pháp: . </b>


<b>D. Các hoạt động dạy học (40’)</b>


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>I. Bài cũ.</b>


- Yêu cầu HS chữa BT 2b của tiết
học trước.


<b>II. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Nội dung.</b>


<sub></sub> Giới thiệu biểu thức có chứa
một chữ.


a) Biểu thức có chứa một chữ.
- GV nêu VD – Ghi VD lên bảng.
- GV đặt vấn đề, đưa ra tình huống


nêu trong VD, đi dần từ các trường
hợp cụ thể đến biểu thức 3+a.


GV đưa ra bảng sau:


Có Thêm Có tất cả


3 1 3 + 1


3 2 3 + 2


3 3 3 + 3


… .. …


3 a 3 + a


? Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất
cả bao nhiêu quyển vở ?


-GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có
chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a.
b) Giá trị của biểu thức có chứa
một chữ.


-u cầu HS tính;


Nếu a = 1 thì 3 + a = . . . + . . . = . . .
4 là giá trị của biểu thức 3 + a.



Tương tự GV cho HS làm việc với
các trường hợp a = 2, a = 3


* N/x: <i><b>Mỗi lần thay chữ a bằng số</b></i>
<i><b>ta tính được một giá trị của biểu</b></i>
<i><b>thức </b></i>


3’


35’
1’
34’


9’


7’


-2 HS lên bảng chữa bài.


-Đọc lại ví dụ.


-HS tự cho các số khác nhau của cột
“Thêm” rồi ghi biểu thức tính tương
ứng ở cột “Có tất cả”


-Lan có tất cả 3 + a quyển vở.


-Nếu a = 1 thì 3+a = 3 + 1 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>3 + a.</b></i>



(2) Thực hành.
Bài 1:


-Cho HS làm chung phần a), thống
nhất cách làm và kết quả.


Bài 2:


-GV cho HS thống nhất cách làm:
-GV theo dõi và giúp HS.


Bài 3:


Lưu ý HS cách đọc kết quả theo
bảng: Giá trị của biểu thức 250 + m
với m = 10 là 250 + 10 = 260.


<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>
-Nhắc lại nội dung bài.


-Dặn HS về nhà làm bài tập 2b, 3b
(Tr.6 SGK) + VBT Tốn.


18’
6’


6’


6’



2’


-Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 – 4 = 2
-HS tự làm các phần còn lại.
-Cả lớp thống nhất kết quả
-Từng HS làm.


-Cả lớp thống nhất kết quả.


x 8 30 100


125+x 125+8
= 133


125+30
= 155


125+100
= 255
-HS tự làm, sau đó thống nhất kết quả.


Tiết 4 : TLV


Bài 1: THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN
<b>A. Mục đích ,yêu cầu </b>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .Phân biệt được văn kể
chuyện với những loại văn khắc .



- Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện .
<b>B. Đồ dùng dạy học .</b>


C. Các hoạt động dạy - học (40’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>I. Phần mở đầu.</b>


- GV nêu yêu cầu và cách học tiết Tập
làm văn.


<b>II. Dạy bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi</b>
đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn HS hoàn thành kiến</b>
<b>thức và luyện tập.</b>


a) Hướng dẫn HS nhận xét.
Bài tập 1:


- GV phát các tờ phiếu khổ to ghi sẵn
nd BT1.


1’


37’
1’


36’
18’


7’ - Một HS đọc nd BT1.


- Một HS khá, giỏi kể lại câu
chuyện: “Sự tích hồ Ba Bể”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài tập 2:


GV gợi ý:


+ Bài văn có nhân vật khơng?


+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối
với nhân vật không?


 GV giúp HS đi đến câu trả lời


đúng: Bài Hồ Ba Bể không phải là
bài văn kể chuyện.


Bài tập 3:


b) Hướng dẫn HS ghi nhớ.


- GV giúp HS hướng dẫn câu trả lời
trong BT3 vào phần ghi nhớ.


- GV giải thích rõ nd ghi nhớ.


<b>3) Hướng dẫn HS luyện tập.</b>
Bài tập 1:


- GV nhắc nhở HS những điểm cần lưu


ý trước khi kể.


- GV cùng cả lớp nx, góp ý.
Bài tập 2:


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV yêu cầu HS về nhà đọc thuộc nd
cần ghi nhớ.


+ Viết lại vào vở hoặc VBT bài văn em
vừa kể.


7’


4’
2’


10’
5’


5’
2’


đúng làm nhanh.



- Một HS đọc toàn văn yêu cầu của
bài “Hồ Ba Bể”.


- Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, trả
lời câu hỏi.


- HS phát biểu dựa trên kết quả của
BT1,2.


- 2,3 HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK, lớp đọc thầm.


- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Từng cặp HS tập kể.


- Một số HS thi kể trước lớp.


- HS đọc yêu cầu BT2, tiếp nối nhau
phát biểu.


Tiết 5 : Mĩ thuật


<b>Bài 1: VẼ TRANG TRÍ MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU</b>
<b>I.Mục tiêu: - HS biết thêm cách pha các màu: da cam, xanh lục và tím</b>


- Học sinh nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng, màu lạnh. Học
sinh pha được màu theo hướng dẫn


- HS yêu thích màu và ham thích vẽ


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i><b>*Giáo viên: SGK, SGV, hộp màu, bút vẽ, bảng pha màu, hình giới thiệu 3 màu </b></i>
gốc và hình hướng dẫn cách pha màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>NDKT cơ bản</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>H. đ của</b>


<b>trò</b>
<b>I.K. tra đồ </b>


<b>dùng</b>


<b>II. Dạy bài </b>
<b>mới</b>


<i>Giới thiệu bài</i>
<i>( 1 phút)</i>


<b>1.Hoạt động 1</b>
<i>Quan sát, nhận</i>
<i>xét</i>


* Giới thiệu
cách pha màu


Giới thiệu các
cặp màu bổ túc



Giới thiệu màu
nóng, màu lạnh


ứng dụng


!( KĐ)


GV vẽ một hình trịn nhỏ trên một tờ giấy
! Quan sát cách tô màu của cô


GV vẽ màu vàng sau đó chồng màu cam lên
? Màu hình trịn trên tờ giấy cịn là màu vàng
khơng? Vì sao?


GVTK: Có nhiều màu khác nhau để pha được các
màu đó như thế nào cho đẹp các em cùng cô học bài
1( GV giới thiệu ghi tên bài và phần 1: quan sát
nhận xét lên bảng)


! Nhắc lại 3 tên màu cơ bản
! Nhận xét câu trả lời của bạn


!S ( 3) Đọc cách pha màu để tạo thành màu thứ 3
Đ + V = DC


XL + V = XL
Đ + XL = T
! Quan sát giáo cụ trực quan


( GV chỉ rõ cho HS thấy cụ thể hơn về cách pha


màu )


TK: Từ 3 màu cơ bản pha được 3 màu: DC, XL, T,
3 màu này gọi là màu nhị hợp


- Các màu pha được từ hai màu cơ bản đạt cạnh màu
cơ bản còn lại sẽ tạo thành các cặp màu bổ túc


- Hai màu trong cặp màu bổ túc khi đứng cạnh nhau
tạo ra sắc độ tương phản, tôn nhau lên thêm rực rỡ
VD: Đ - XL, XL - DC, V - T....


!S ( 4) Quan sát H3


- Nêu tên các cặp màu bổ túc
- Kể tên các màu có ở H4, H5?


- Màu ở H4 gây cảm giác gì? Màu ở H5 gây
cảm giác gì?


GVTK


? Hãy kể tên một số đồ vật, hoa quả, cho biết chúng
có màu gì? là màu nóng hay màu lạnh GVTK


? Nêu tên 3 màu nhị hợp?
? Nêu tên 3 cặp màu bổ túc?
? Thế nào là màu nóng, màu lạnh
GVTK chuyển sang phần 2



! Quan sát GV vừa thao tác bằng sáp màu vừa hỏi


Để đồ dùng
lên bàn
T. hiện lệnh
1 HSTL
Lắng nghe


1HS
1HS


Mở sách và
đọc


Quan sát
Lắng nghe
và theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Hoạt động 2</b>
<i>Cách pha màu</i>
(4 phút)


<b>3. Hoạt động 3</b>
<i>Thực hành</i>
( 20 phút)


<b>4. Hoạt động 4</b>
<i>Nhận xét, đánh</i>
<i>giá</i>



(5 phút)


Dặn dò


cách pha màu trên bảng.


? Muốn có màu da cam pha màu gì với nhau?
( Tương tự với màu tím, màu xanh lục)




Màu nước màu bột


! Quan sát hộp màu và lấy ra 3 cặp màu bổ túc
GVTK chuyển hoạt động 3


! Pha màu tập ra giấy nháp


KL: Muốn có màu đậm nhạt khác nhau do cách pha
màu, cách lấy màu của từng em.


VD: V + Đ


Nếu V nhiều, Đ ít = Cam nhạt
V ít, Đ nhiều = Cam đậm
V + XL


Nếu V ít, XL nhiều = Xcây già
V nhiều, XL ít = X non
! Th(20 phút)



Thu bài của 3-5 học sinh nhận xét


! Quan sát và nhận xét bài cho nhóm bạn về:
- Cách chọn màu


- Cách sắp xếp màu
- Cách vẽ màu vào hình


- Em thích bài nào nhất? Vì sao?


? Em hãy thử đánh giá xếp loại bài vẽ cho các bạn
* Nhận xét chung và đánh giá bài cho HS


- Khen ngợi cá nhân tích cực phát biểu ? kiến xây
dựng bài, có bài vẽ đẹp


Quan sát hoa, lá


1HS
Nghe
Quan sát
1HS
Quan sát
Nghe


T. hiện lệnh
Nghe


Thực hành


vở


T. hiện lệnh
Quan sát


1HS
Nghe


Ngày soạn : 24/8/2011 Ngày giảng : Thứ 6/26/8/2011
Tiết 1 : Thể dục


<b>TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ,</b>
<b>ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ. </b>


<b>TRÒ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC”</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ. Yêu cầu tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ
phải đều, dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh hô của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>B. Địa điểm, phương tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị cịi, 2-4 lá cờ đi nheo, kẻ, vẽ sân trò chơi.
C. Nội dung và phương tiện lên lớp.


Nội dung Định


lượng Phương pháp tổ chức


<b>I. Phần mở đầu.</b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nd, yêu
cầu giờ học. Nhắc lại nội quy tập
luyện, trang phục, đội ngũ.


- Trị chơi “Tìm người chỉ huy”.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
<b>II. Phần cơ bản.</b>


<b>1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng</b>
<b>hàng, điểm số, đứng nghiêm,</b>
<b>đứng nghỉ.</b>


- Ôn lần 1-2, nhận xét, sửa chữa
động tác sai.


- Ôn lần 3-4.


GV quan sát, nhận xét, sửa chữa.
- Các tổ thi đua trình diễn.


- Tập hợp cả lớp để củng cố kết
quả tập luyện: 2 lần.


<b>2. Trò chơi: “Chạy tiếp sức”.</b>
- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS
theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.



- Một nhóm HS làm mẫu <sub></sub> cho 1 tổ
chơi thử <sub></sub> cả lớp chơi thử (1-2 lần) <sub></sub>
cả lớp thi đua chơi 2 lần.


- GV quan sát, nhận xét, biểu
dương tổ thắng cuộc.


<b>III. Phần kết thúc.</b>


- Cho HS nối tiếp nhau đi thành 1
vòng tròn lớn kết hợp thả lỏng.
Khép thành vòng tròn nhỏ rồi
đứng quay mặt vào trong.


- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nx, đánh giá kết quả giờ học
và giao BTVN.


6’-10’
1’-2’


2’-3’
1’-2’
18’-22’


8’-10’


8’-10’



4’-6’


2’-3’
1’-2’
1’-2’


- GV điểu khiển theo đội hình hàng
ngang.


x x x x x x


x x x x x x


x x x x x x


- GV điều khiển theo đội hình hàng
ngang.


- GV điều khiển theo đội hình hàng
dọc.


- Tổ trưởng điều khiển theo đội hình
hàng dọc.


- GV điều khiển.


- GV điều khiển – hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiết 2 : Tốn



Bài 5: LUYỆN TẬP
<b>A. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.


- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu (40’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>I. Bài cũ.</b>


- Yêu cầu 1 HS lên bảng chữa BT4b
của tiết học trước.


II. Bài mới.


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập.</b>
Bài 1:


- GV cho HS làm tiếp các bài tập phần
b, c và d.


Bài 2:


- Cho cả lớp làm chung phần a).


- GV cho cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 3:


- GV cho HS tự kẻ bảng và viết kết
quả vào ơ trống.


Bài 4:


- GV vẽ hình vuông (độ dài cạnh a) lên
bảng.


- GV nhấn mạnh cách tính chu vi hình
vng.


- GV cho HS tự làm các phần còn lại.
<b>III. Củng cố - dặn dò.</b>


- Dặn HS về xem lại các BT đã làm và
làm các BT trong VBT.


3’


35’
1’
34’


2’


- Đọc và nêu cách làm ở phần a).
- HS nêu giá trị của biểu thức 6×a với


a=5 là 6×5=30. Sau đó, nêu tiếp: Giá
trị của biểu thức 6×a với a=7; a=10.


- Một vài HS nêu kết quả.


- HS tự làm các phần còn lại.


- HS nêu cách tính chu vi hình
vng.


- Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh
nhân với 4. Khi độ dài cạnh bằng a,
chu vi hình vng là P=4.


- HS tính chu vi hình vng có độ dài
cạnh là 3 cm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 3 : TLV


Bài 2

:

NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
<b>A. Mục đích, yêu cầu.</b>


- HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là người, là con
vật, đồ vật, cây cối, … được nhân hoá.


- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
- Bước đầu biết xd nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.


<b>B. Đồ dùng dạy - học.</b>



<b>C. Các hoạt động dạy - học (40’).</b>
<b>I. Bài cũ.</b>


? Bài văn kể chuyện khác các bài văn
không phải là văn kể chuyện ở những
điểm nào?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>II. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn HS nhận xét.</b>
Bài tập 1:


? Các em mới học những chuyện nào?


- GV dán bảng ba tờ phiếu khổ to..
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


Bài tập 2 (Nhận xét tính cách nhân vật.
Căn cứ nêu nhân xét).


<b>3. Hướng dẫn HS ghi nhớ.</b>


? Nhân vật trong truyện có thể là ai,
con gì, cái gì, …


? Điều gì nói lên tính cách của nhân


vật?


 Ghi nhớ.


- GV nhắc HS học thuộc phần ghi nhớ.
<b>4. Phần luyện tập.</b>


Bài tập 1:


34’
1’
17’


8’


9’


16’
8’


- Vài em nêu.


- Một HS đọc yêu cầu của bài.


- Một HS nói tên những truyện các
em mới học: Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu, Sự tích hồ Ba Bể.


- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Ba em lên bảng làm bài.



- HS đọc yêu cầu của bài, trao đổi
theo cặp, phát biểu ý kiến.


- 3-4 HS đọc nd phần ghi nhớ trong
SGK. Cả lớp theo dõi.


- Một HS đọc nd BT1 (đọc cả câu
chuyện “Ba anh em” và từ được chú
giải).


- Cả lớp đọc thầm lại, quan sát tranh
minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV bổ sung câu hỏi: Bà nhận xét về
tính cách của từng cháu ntn?


Bài tập 2:


- GV hướng dẫn HS trao đổi, tranh
luận về các hướng sự việc có thể diễn
ra.


<b>III. Củng cố - dặn dị.</b>


- Giáo viên nx tiết học. Khen những
HS học tốt.


- Nhắc HS học thuộc nd ghi nhớ trong
bài.



8'


2’


- Một HS đọc nd BT2.


Tiết 4 : Khoa học


Bài 2: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
<b>A. Mục tiêu.</b>


Sau bài học, HS biết:


- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.


<b>GDBVMT( Bộ phận ) : Thấy được mối quan hệ giữa con người với môi trường</b>
<b>con người cần đến khơng khí, thức ăn , nước uống từ mơi trường. </b>


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


C. Các hoạt động dạy học (35’).


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


<b>I. Bài cũ.</b>



? Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người cịn cần những gì?
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Các hoạt động dạy học</b>


HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở
người.


- GV giao nhiệm vụ cho HS.


? Kể tên những gì được vẽ trong hình 1
SGK.




Phát hiện ra những thứ đóng vai trò
quan trọng đối với đời sống con người
được thể hiện trong hình.


- Phát hiện thêm những yếu tố cần cho
sự sống của con người.


- Tìm xem cơ thể người lấy những gì từ
mơi trường và thải ra môi trường



4’


29’
1’
28’
15’


-1-2 HS trả lời,HS khác nhật xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

những gì trong q trình sống của mình
cịn cần những gì trong quá trình sống
của mình.


=> Kết luận:


HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ.
sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
môi trường .


- GV giao nhiệm vụ


<b>III. Củng cố -dặn dị</b>


- GV và HS bình xét xem sản phẩm
của nhóm nào làm tốt sẽ được lưu lại
treo ở lớp học .


- VN đọc .nd bài và đọc trước bài tiếp
theo.



13’


2’


- Đại diện nhóm báo cáo kquả làm
việc của nhóm mình.


- Vài HS nhắc lại.


- HĐ nhóm ,vẽ hoặc viết vào giấy A0.
- Từng nhóm trình bày sản phẩm của
nhóm mình .


- Vài HS lên trình bày ý của nhóm đã
thể thể hiện qua hình vẽ ntn.


- HS khác nhận xét.


Tiết 5 :


<b>SINH HOẠT: </b>


TUẦN 1
I. Nhận xét chung


1. Đạo đức:


Nhìn chung, các em đã dần đi vào nền nếp học tập ,trong lớp chú ý nghe


giảng ,hăng hái phát biểu xây dựng bài .


Bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa ngoan ,còn mất trật tự trong giờ học như :
Đoàn , Ngần Thanh , Inh




2. Học tập


Các em đi học đều, học làm bài cũ tương đối đầy đối đầy đủ ,nhiều em có ý
thức học tập tốt như : Xun , Chính , Đoàn


Bên cạnh có vẫn cịn một số em chưa có ý thức trong học tập chưa làm bài tập
về nhà như : Quàng Hải , Hinh


VS tương đối sạch sẽ .


<b>II . Phương hướng tuần tới </b>
- Duy trì nền nếp học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×