Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an lop 2 tuan 1 nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.91 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>



<b>Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập chung dưới cờ</b>
<b></b>


<b>---Tiết 1 : Tập đọc</b>


<b>CÓ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
Giúp HS yếu đọc được một câu đầu.


- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành
công. Hiểu được nghĩa của câu tục ngữ: Có cơng mài sắt có ngày nên kim


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK
<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


-Tranh minh họa SGK.
<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1- Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng HS
<b>2- Bài mới:</b>



2.1- Giới thiệu bài : GV cho HS quan sát
tranh. Giới thiệu bài, ghi đầu bàilên bảng.
Gọi HS nhắc lại


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài :


2.2 - Hướng dẫn học sinh luyện đọc,
<b>kết hợp giải nghĩa từ .</b>


a- Đọc từng câu :


-Luyện đọc từ khó : nguệch ngoạc, quyển
<b>sách, nắn nót, mải miết.</b>


- HS quan sát tranh.
- 2 HS nhắc lại đầu bài


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b- Đọc từng đoạn :


Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ và nhấn giọng ở
các câu :


Mỗi khi cầm quyển sách,/cậu chỉ đọc vài
<b>dòng /đã </b> <b>ngáp ngắn ngáp dài,/rồi bỏ</b>
dở.//


Bà ơi ,/ bà làm gì thế ?//



Thỏi sắt to như thế <b>,/ làm sao bà mài</b>
thành kim được ?//


- Gọi HS đọc phần chú giải
c- Đọc từng đoạn trong nhóm .
d-Thi đọc giữa các nhóm.


e- Cả lớp đọc đồng thanh


- HS đọc nối tiếp đoạn


-HS đọc cá nhân, đồng thanh .


- 2 HS đọc từ mới .
- HS đọc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp nhận xét nhóm đọc hay nhất.
- Cả lớp đọc đồng thanh




<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


3- Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Gọi HS đọc đoạn 1.



+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi 2.


+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?


+ Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để
làm gì ?


- Gọi học sinh đọc đoạn 3.
+ Bà cụ giảng giải như thế nào?


+ Câu chuyện này khuyên em điều gì?
4- Luyện đọc lại :


- GV cho học sinh đọc theo nhóm, phân
vai (người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ).


- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được
mấy dòng là chán và bỏ đi chơi. Khi tập
viết, cậu chỉ nắn nót được vài chữ rồi
nguệch ngoạc.


- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá.


- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm
thành một cái kim khâu.



- Bà cụ giảng giải mỗi ngày mài thỏi sắt
nhỏ đi một tí … tài.


- Kiên trì, nhẫn nại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 2 học sinh đọc lại toàn bài.
GV nhận xét, tuyên dương
5- Củng cố – Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Bài : Tự thuật


hay nhất.


<b></b>


<b>---Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100


- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất
có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau


<b>II/ Đồ dùng dạy - học : </b>


- Giáo viên: Một bảng các ô vuông.
- Học sinh: bảng con ,vở



<b>III/ Hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Ơn định :


2. Kiểm tra bài cũ: GVkiểm tra đồ dùng HS
3. <b>Bài mới:</b>


3.1.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc Y/C của bài :


- Yêu cầu học sinh nêu các số có một chữ số
-Hãy đếm theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn
đến bé


- Viết số bé nhất có một chữ số.
- Viết số lớn nhất có một chữ số.


KL :Số bé nhất có một chữ số là số 0, số lớn
nhất có một chữ số là số 9


Bài 2: Nêu tiếp các số có hai chữ số
- Gọi HS nêu các số có hai chữ số
+ Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?


<b>KL: Số bé nhất có hai chữ số là số 10 , số</b>
lớn nhất có hai chữ số là số 99.



Bài 3:Gọi HS đọc Y/C của bài


- HS hát


- HS nhắc lại
- 2 HS đọc Y/C
- HS nêu.
- Nhận xét


- Học sinh viết bảng con số 0.
- Học sinh viết bảng con số 9.


- Học sinh nêu các số có hai chữ
số


+ Số 10.
+ Số 99.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con


4- Củng cố - Dặn dò.


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà ôn bài


- Chuẩn bị trước bài: Ôn tập các số đến 100
( Tiếp theo )


a- Viết số liền sau của 39 : 40


b- Viết số liền trước của 90 : 89
c- Viết số liền trước của 99 : 98
d- Viết số liền sau của 99 : 100


<b></b>
<b>---Thủ công</b>


<b>GẤP TÊN LỬA ( Tiết 1 )</b>
<b> I/ Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp tên lửa </b>


- Gấp được tên lửa .Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công hoặc giấy màu tương đương. Quy trình
gấp tên lửa.


<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


Tiết 1


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:


<b>Giới thiệu bài : Gấp tên lửa</b>


<b>Hoạt động 1:</b>Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét.



- GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi:
+ Hình dáng của tên lửa?


+ Màu sắc của mẫu tên lửa?
+ Tên lửa có mấy phần?


<b>*GV chốt: Tên lửa có 2 phần đó là: phần mũi</b>
và phần thân.


- Tên lửa được gấp từ tờ giấy có hình chữ nhật.
- GV tháo tên lửa thành tờ giấy HCN.


- GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi được
tên lửa như ban đầu.


- GV gấp phần nào trước phần nào sau?


- Lấy đồ dùng môn học.


- HS quan sát.


- Đầu tên lửa nhọn, thân tên thon
về phía trước


- Màu đỏ.


- Tên lửa gồm 2 phần: Phần mũi
và phần thân



- Quan sát , theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.</b>
- GV treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước:
Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo
tên lửa và sử dụng (H5 và H6).


<b>Hoạt động 3:Gấp tên lửa.</b>


- YC HS tập gấp lại tên lửa: -Gấp phần mũi
trước, phần thân sau.


- GV theo dõi giúp học sinh còn lúng túng.
- Tuyên dương, nhắc nhở.


4.Củng cố- Dặn dò :


- Cho HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


thân sau.


- HS quan sát theo dõi


- HS gấp tên lửa.


- Nhắc lại quy trình gấp.



<b></b>
<b>---Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>TỰ THUẬT</b>
<b> I/ Mục tiêu : </b>


- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các dòng
phần yêu cầu và trả lời ở mỗi dịng.


- Nắm được những thơng tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về
một bản tự thuật ( lí lịch ) . Trả lời được các câu hỏi trong SGK


<b> II/ Đồ dùng dạy và học: Bảng phụ vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành chính.</b>
Thành phố / Tỉnh <sub></sub> Quận / Huyện <sub></sub> Phường / Xã.


<b> II/ Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Có cơng mài sắt, có</b>


ngày nên kim.


- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả
lời câu hỏi.


+ Lúc đầu, cậu bé học hành như thế nào?
+ Cậu bé thấy bà cụ làm gì?


- Giáo viên nhận xét.


2. Bài mới:


2.1- Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cho HS Quan sát tranh trong
SGKvà hỏi


+ Bức tranh vẽ ai ?


Bài học hôm nay chúng ta sẽ nghe bạn
ấy tự kể về mình, như thế được gọi là tự
thuật. Qua lời tự thuật chúng ta sẽ được
biết tên tuổi và nhiều thông tin khác về
bạn. Giáo viên ghi đề lên bảng.


2.2 Luyện đọc<b> : Giáo viên đọc mẫu lần 1.</b>
- Gọi học sinh đọc.


a) Đọc từng câu:


- Hướng dẫn đọc từ khó.


- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn trong
bài, giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt,
nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Đọc theo nhóm.


- Giáo viên theo dõi hướng các nhóm đọc
đúng.



- Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài tập đọc.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Gọi 3-4 học sinh nhắc lại.


+ Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?


+ Em hãy tự giới thiệu về bản thân cho
các bạn trong lớp biết.


- Giáo viên cho học sinh chơi đóng vai
phóng viên phỏng vấn. Với những câu
hỏi: Nhà em ở đâu? Em là học sinh lớp
mấy? Sinh viên năm nào? Học sinh
trường nào? Cả lớp và giáo viên nhận xét
đánh giá.


<b>4. Luyện đọc: </b>
<b>5. Củng cố, dặn dò: </b>


- Bạn Thanh Hà


- 2 học sinh đọc.


- Học sinh đọc nối tiếp từng dòng
trong bản tự thuật. 1 học sinh đầu bàn
đọc đến em tiếp theo cho đến hết bài. 3


– HS đọc từ khó: quê quán, Hàm
<b>Thuyên.</b>


- Họ và tên: / Bùi Thanh Hà
- Nam, nữ: / Nữ


- Ngày sinh: 23-4-1996


- Học sinh đọc nhóm theo bàn, các học
sinh khác nghe, góp ý.


- Các nhóm cử đại diện đọc tồn bài,
cả lớp nhận xét và đánh giá.


- Đọc bài.


- Học sinh nối tiếp nhau trả lời. Họ và
tên, là nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê
quán, nơi ở hiện nay, học sinh lớp,
trường.


-Nhờ có bản tự thuật của bạn Hà.


- Giáo viên có thể mời 2, 3 học sinh
làm mẫu trước lớp.


- Học sinh nối tiếp nhau tự thuật về
bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên nhận xét tiết học, khen


những em học tốt .


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài: Phần thưởng


<b></b>
<b>---ÂM NHẠC</b>


(Giáo viên chun)


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp).</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị , thứ tự của các số
- Biết so snhs các số trong phạm vi 100


<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>


- Giáo viên: Bảng ghi sẵn bài tập 1
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. <b> Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho hs đếm từ 1 đến 100


- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi
đề bài lên bảng


2.2. Luyện tập :


Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh:
- Đọc, viết các số, phân tích các số.
-Yêu cầu HS đọc một hàng trong bảng.
- Hd học sinh phân tích số 36.


H: Số 36 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
- Đọc là: Ba mươi sáu.


- Số 36 có thể viết thành: 36 = 30 + 6
-Gọi HS lên làm bài


- Nhận xét


Bài 3: So sánh các số.


-Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
H: Vì sao đặt >, < = vào chỗ chấm.


Chẳng hạn 72 > 70 vì có chữ số hàng chục
đều là 7 mà 2 > 0 nên 72 > 70.


-Nhận xét



- 3 học sinh lên bảng đếm
- Nhận xét


- Học sinh nêu yêu cầu
- 3 hs đọc


-3 chục 6 đơn vị viết là: 36


- Hs làm bài
- Nhận xét


- Học sinh tự làm rồi chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 4:Viết các số33,54,45,28.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé


Bài 5:Viết số thích hợp vào ơ trống
- Giáo viên ghi bảng


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi.
- Giáo viên hướng dẫn cách chơi.


- Gọi đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.
3. Củng cố - Dặn dò.


- Nhận xét tiết học.


- Hướng dẫn BT2.Y ? HS về nhà làm


- Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị trước bài :
Số hạng- Tổng


- Học sinh tự làm bài rồi tự chữa bài.
a) 28; 33; 45; 54.


b) 54; 45; 33; 28.
-HS nêu yêu cầu


- Học sinh các nhóm lên thi làm
nhanh


- Các nhóm làm xong cả lớp nhận xét
nhóm thắng cuộc.



<b>---Kể chuyện</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn
nội dung câu chuyện.


- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( Đối với HS khá, giỏi )
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Ôn định : </b>


2. <b> Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dồ dùng học</b>
tập của HS


<b>3. Bài mới: </b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và đề</b>
bài lên bảng


- Gọi HS nhắc lại


<b>3.2.GV hướng dẫn HS kể chuyện. </b>


.- GV nêu yêu cầu: quan sát tranh nhớ lại
câu chuyện để kể lại từng đoạnvà toàn bộ
câu chuyện “Có cơng mài sắt có ngày nên
kim ”


a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Kể theo nhóm.


- Cho học sinh quan sát từng tranh và đọc
thầm gợi ý mỗi tranh


- 2 HS nhắc lại
- Học sinh chú ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV theo dõi giúp đỡ


+ Yêu cầu đại diện các nhóm kể trước lớp.
Giáo viên nhận xét chung.


b. Kể toàn bộ câu chuyện.


+Giáo viên cho các nhóm kể tồn bộ câu
chuyện.


+ Sau mỗi lần HS kể cả lớp cùng nhận xét.
+ Giáo viên khen nhóm kể đúng và hay
nhất.


- Giáo viên hướng dẫn HS tập kể phân vai
+ Người dẫn chuyện.


+ Cậu bé.
+ Bà cụ.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
4. Củng cố - Dặn dò.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về tập kể cho cả nhà cùng
nghe.


- Cử đại diện kể trước lớp.


- Nhận xét


- Một học sinh khá kể lại.
- Các nhóm thi kể chuyện.


- Nhận xét xem nhóm nào kể hay
nhất.


- Các nhóm cử đại diện lên đóng vai.


- Cả lớp cùng nhận xét.




<b>---Thể dục</b>


BÀI 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH


TRÒ CHƠI “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”


I.MỤC TIÊU:


+Giới thiệu chương trình Thể dục lớp 2. Yêu cầu HS nắm đđựơc một số nội dung


cơ bản của chương trình .


+ Một số qui đđịnh trong giờ học thể dục. Yêu cầu HS biết những đđiểm cơ bản và


từng bước vận dụng vào qúa trình học tập để tạo thành nề nếp.



+ Biên chế cán sự lớp.


+ Học giậm chân tại chỗ. Yêu cầu thực hiện tương đđối.


+ Troø chơi “ Diệt các con vật có hại. Yêu cầu HS tham gia chơi tương đđối chủ
đđộng.


II.ĐỊA DIỂM PHƯƠNG TIỆN:


+Sân tập sạch và an toàn
+Phương tiện :Chuẩn bị còi


III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I.MỞ ĐẦU


1.Nhận lớp ,kiểm tra sĩ số
+Lớp trương điều khiển
2.Phổ biến nội dung yêu cầu
+ Giới thiệu nội dung chương trình.


+ trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.


3.Khởiđộng:Đứng vỗ tay hát .


2-3’


Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ



Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


<i>Δ</i>




II.PHẦN CƠ BẢN


1.Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2.


2.Một số qui định khi học giờ thể dục :


- GV nêu một số qui định của giờ học.
3.Biên chế tổ tập luyện: Như biên chế
cán sự của lớp.


4. Giậm chân tại chỗ:
- Tập tồn lớp 1 lần.
- Chia tổ tập luyện
5.Trị chơi:


Giáo viên nêu tên trò chơi ,luật
chơi,cách chơi


-Tổ chức cho hs cả lớp chơi.


3-4’


3’- 4’


5-6’
5-6’




Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


<i>Δ</i>


Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


<i>Δ</i>


ΫΫΫΫΫ
ΫΫΫΫΫ


III.PHẦN KẾT THÚC
-Đứng vỗ tay và hát


-Giáo viên hệ thống lại bài
-Nhận xét ,dặn dò


5’


Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ



Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


<i>Δ</i>


---Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012
<b>Toán</b>


<b>SỐ HẠNG - TỔNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết số hạng; tổng


- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng


<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>


- Giáo viên: Viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng
- Học sinh: Vở , bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng làm</b>


BT2 ( tr4)


- Nhận xét, ghi điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Bài mới : </b>


2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi
đề bài lên bảng


<b> 2.2. Giới thiệu số hạng, tổng. </b>
- GV viết phép cộng 35 + 24 = 59


- GV chỉ vào từng thành phần trong phép
cộng và nêu trong phép cộng này:


+ 35 gọi là số hạng.
+ 24 gọi là số hạng.
+ 59 gọi là tổng.


- Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng.
- GV ghi bảng 42 + 25 = 67


-Y/C HS nêu các thành phần trong phép
tính


<b>2.3. Luyện tập</b>


Bài 1 :Viết số thích hợp vào ô trống :
- GV hướng dẫn mẫu


- Cho HS làm vào SGK
- GV theo dõi hướng dẫn
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng :
- GV hướng dẫn mẫu một bài



- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


- GV nhận xét ghi điểm


Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài toán


- HS đọc: Ba mươi lăm cộng hai
mươi tư bằng năm mươi chín.


- HS nêu: Ba mươi lăm là số hạng, hai
mươi tư là số hạng, năm mươi chín là
tổng.


- Nhiều học sinh nhắc lại.


- HS nêu lại.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài


- Nhận xét


-HS theo dõi


4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


Đặt tính rồi tính theo mẫu :



a) Các số hạng 42 và 36;
42


36


78 <sub> </sub>


b) Các số hạng là 53 và 22; ;
53


22
75


c) Các số hạng là 30 và 28;
30


28
58


d) Các số hạng là 20 và 9 ;


20
9
29


-2 HS đọc đề bài


+



+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Hướng dẫn HS phân tích đề và giải
H: Bài tốn cho biết gì ?


H: Bài tốn hỏi gì ?


H: Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán
được bao nhiêu ta làm thế nào ?


Tóm tắt :


Buổi sáng bán : 12 xe đạp
Buổi chiều bán : 20 xe đạp
Cả hai buổi bán … xe đạp ?


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp. GV chấm điểm một số em làm
nhanh


3. Củng cố - Dặn dò.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài : Luyện tập


-HS phân tích đề rồi giải



<b>Bài giải :</b>


Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán
được là :


12 + 20 = 32 ( xe đạp )
<b>Đáp số : 32 xe đạp </b>



<b>---Mỹ thuật</b>


<b>Bài 1:</b>

<b>VẼ TRANG TRÍ – VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>:


<b>KT</b> : hs nhận biết được 3 độ đậm nhạt chính là đậm, đậm vừa, nhạt
<b>KN</b> : hs tạo được những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh


<b>TĐ</b> : hs hiểu được sự phong phú của màu sắc trong cách thể hiện vẽ màu, tạo hứng
thú và niềm u thích mơn học


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>:


<b>GV</b> : Tranh vẽ, tranh mẫu 3 bông hoa
<b>HS</b> : Vở tập vẽ, bút màu


<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Ổn định</b>: <b>(1’)</b>



<b>2) Kieåm tra bài cũ</b>: <b>(1’)</b>


- GV kiểm tra vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ,


gôm của hs


<b>3) Dạy học bài mới</b>:
<b>Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Trong tranh vẽ thường có nhiều màu khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sắc độ. Trong tiết học này,cô sẽ hướng dẫn
các em tìm hiểu về các sắc độ qua bài “vẽ
đậm, vẽ nhạt”


Gv ghi tựa đề lên bảng


<b>Hoạt động 1</b>: <b>QUAN SÁT, NHẬN XÉT (5’)</b>
Phương pháp trực quan, hỏi đáp


Gv treo tranh 1 (vẽ 3 quả bóng màu đỏ, xanh
da trời, vang nhạt), hỏi:


- Tranh vẽ gì?


- Màu sắc quả bóng 1 so với quả bóng 2 thì


như thế nào?



- Màu sắc quả bóng 2 so với quả bóng 3 thì


như thế nào?


- Màu nào đậm nhất?
- Màu nào đậm vừa?
- Màu nào nhạt?


<i><b>Gv chốt</b></i> : Như vậy các màu khác nhau có thể
có các sắc độ khác nhau


Gv treo tranh 2 (vẽ hình chữ nhật màu xanh lá
cây có 3 phần bằng nhau,được tơ cùng 1 màu
nhưng với 3 sắc độ đậm, đậm vừa, nhạt )


Gv hỏi:


- Đây là hình gì?
- Hình này có màu gì?


- Hình này được chia thành mấy phần?


- Màu sắc của phần 1 như thế nào so với


phaàn 2?


- Màu sắc phần 2 như thế nào so với phần 3?
<i><b>Gv chốt</b></i> : như vậy, cùng 1 màu cũng có các sắc
độ khác nhau



Gv hỏi tiếp:


- Vậy trong tranh này có mấy sắc độ màu


khác nhau?


- Đó là những sắc độ nào?


HS hoạt động cá nhân, lớp
Hs trả lời:


- Vẽ 3 quả bóng có 3 màu khác


nhau


- Quả bóng 1 có màu đậm hơn


quả bóng 2


- Quả bóng 2 có màu đậm hơn


quả boùng 3


- Màu đỏ


- Màu xanh da trời
- Màu vàng


Nghe
Quan sát



- Hình chữ nhật
- Màu xanh lá cây
- Gồm 3 phần


- Màu sắc của phần 1 đậm hơn


màu sắc của phần 2


- Màu sắc của phần 2 đậm hơn


màu sắc của phần 3


- 3 sắc độ màu khác nhau


- Đó là 3 sắc độ: đậm, đậm vừa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Gv tóm tắt:</b></i>


- Trong tranh ảnh có rất nhiều độ đậm nhạt


khác nhau


- Có 3 sắc độ chính: đậm, đậm vừa, nhạt
- 3 độ đậm nhạt trên làm cho bài vẽ sinh


động hơn


(gv đưa 1 bức tranh và chỉ cho hs những sắc độ
đậm nhạt trong tranh)



- Ngoài 3 độ đậm nhạt chính cịn có các mức


độ đậm nhạt khác nhau


<b>Hoạt động 2</b>: <b>GV HƯỚNG DẪN HS VẼ</b>
<b>ĐẬM – VẼ NHẠT (8’)</b>


Phương pháp làm mẫu, trực quan, hỏi đáp
Yêu cầu hs mở vở tập vẽ trang 4, hình 5, mời 1
hs đọc yêu cầu của bài


Gv treo tranh mẫu hình 5 (3 bơng hoa đựơc tơ
cùng màu với 3 sắc độ đậm, đậm vừa, nhạt
đánh số 1, 2, 3)


Gv hỏi:


- 3 bơng hoa này khác nhau ở điểm nào?
- Làm thế nào để vẽ được màu đậm?


Gv vưà làm mẫu vừa lưu ý hs : ta cầm bút
nghiêng để vẽ màu,ta vẽ mạnh tay nhưng
không đè quá mạnh


- Để tạo màu đậm vừa ta vẽ màu như thế


nào?


Gv làm mẫu và lưu yù hs:



- Ta cầm bút nghiêng và vẽ màu hơi nhẹ tay
- Để có màu nhạt ta làm thế nào?


<i><b>Gv làm mẫu</b></i>


Gv treo 2 mẫu vẽ màu theo 2 cách và hướng
dẫn cụ thể:


* Cách 1 : Dùng 3 màu khác nhau để vẽ
các hoạ tiết (cánh hoa màu đỏ, nhị hoa màu
vàng, lá màu xanh lá cây)


* Caùch 2 : Chỉ vẽ 1 màu vào bông hoa


HS hoạt động cá nhân, lớp


Hs mở vở tập vẽ, 1 hs đọc yêu cầu
Quan sát tranh mẫu


- Có 3 sắc độ đậm nhạt khác


nhau


- Vẽ màu mạnh tay


Quan sát gv vẽ mẫu


- Vẽ hơi nhẹ tay



- Vẽ thật nhẹ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(dùng bút chì hoặc màu tuỳ thích)


- Mỗi bơng hoa vẽ độ đậm nhạt khác nhau,


theo thứ tự: đậm, đậm vừa, nhạt. Cả lá và
cành cũng vẽ màu tương tự


- Các em vẽ màu cần vẽ cho khéo khơng để


màu lem ra ngồi hoạ tiết


<b>Hoạt động 3</b>: <b>THỰC HAØNH VẼ (14’)</b>
Phương pháp thực hành


- Gv u cầu hs vẽ theo hướng dẫn vào hình


bơng hoa trong vở tập vẽ


- Trong lúc hs vẽ, gv theo dõi, giúp đỡ


những hs còn chậm


<b>Hoạt động 4</b>: <b>NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ (4’)</b>
Phương pháp: trực quan, nhận xét, giải thích


- Gv chọn 5 bài vẽ của hs cho cả lớp quan


sát và nhận xét


Gv gợi ý:


- Trong các bài vẽ này, bài nào thể hiện


đúng 3 sắc độ đậm, đậm vừa, nhạt?


- Em thích bài vẽ nào nhất? Tại sao?


Gv nhận xét, động viên hs
<b>4) Tổng kết, dặn dị</b>: (1’)


- Các em về nhà quan sát các tranh vẽ trong


sách báo, chú ý các độ đậm nhạt của tranh


- Sưu tầm tranh thiếu nhi
- Gv nhận xét tiết học


HS hoạt động cá nhân
Hs thực hành


Hs tự chọn cách vẽ và vẽ màu vào
bông hoa


HS hoạt động cá nhân, lớp
Quan sát


Hs nêu nhận xét


Hs nêu nhận xét và nêu lí do thích


những bài vẽ đó


Nghe gv dặn dò


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA A</b>
<b> I/ Mục tiêu : </b>


- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> II/ Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ A đặt trong khung hình chữ nhật. Bảng phụ viết sẵn </b>
mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (1 dòng); Anh em thuận hòa (2 dòng).


<b> III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở tập viết


của HS


2. Dạy bài mới<b> : </b>


2.1. Giới thiệu bài: Tiết Tập viết hôm nay
chúng ta sẽ viết chữ A hoa. Cách nối từ
chữ A sang chữ cái liền sau. Viết câu ứng
dụng: Anh em thuận hòa.


2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa:


Giáo viên cho học sinh quan sát con chữ


mẫu


+ chữ A cao mấy li? Chữ A


gồm có mấy nét ? Đó là những nét nào?
- Cách viết:


Nét 1: Đặt bút nằm ở đường kẻ 3 viết nét
móc ngược trái từ dưới lên, nghiêng về bên
phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường
kẻ 6.


Nét 2 từ điểm dừng bút ở nét 1 chuyển
hướng bút viết nét móc ngược phải. Dừng
bút ở đường kẻ 2.


Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ
viết, nét lượn ngang thân chữ từ trái qua
phải.


2.3. Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng
<b>dụng: </b>


- Học sinh đọc cụm từ.


- Anh em thuận hịa có nghĩa là gì?


- Cụm từ: Anh em thuận hịa có mấy tiếng?


- Chữ A cao 5 li, rộng 5 li.



- Chữ A gồm có 3 nét. Đó là nét
lượn từ trái sang phải, móc dưới và
một nét lượn ngang.


- Học sinh nhắc lại cách viết
- Học sinh viết bảng con.


Học sinh đọc cụm từ: Anh em thuận
hòa.


- Nghĩa là anh em trong nhà phải
biết yêu thương, nhường nhịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữ A, h cao mấy li?


- Chữ t cao mấy li? Còn các chữ n, e, m, â,
o cao mấy li ?


- Cách đặt dấu thanh. Dấu nặng đặt dưới
chữ nào ? Dấu huyền đặt dưới chữ nào?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết chữ:
Anh.


- Học sinh viết bảng chữ: Anh


2.4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập
<b>viết: </b>


- Giáo viên chú ý sửa sai cách cầm bút, tư


thế ngồi viết, cách để vở.


- Thu và chấm 5-7 bài, nhận xét.Nhận xét
bài viết của HS


3. Củng cố, dặn dò<b> : </b>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh chiều hoàn thành nốt bài
viết trong vở.


tiếng.


- Chữ A, h cao 2,5 li.
- Chữ t cao 1,5 li.


- Các chữ còn lại cao 1 li.


- Dấu nặng đặt dưới chữ â, dấu
huyền đặt trên chữ o.


- Từ điểm cuối của chữ A lia bút lên
điểm đầu chữ n và viết chữ h.


- 1 dòng chữ A hoa cỡ vừa.
- 1 dòng chữ A hoa cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Anh hoa cỡ vừa
- 1 dòng chữ Anh hoa cỡ nhỏ


- 2 dòng câu ứng dụng: Anh em


thuận hòa.


<b>Đạo đức</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2).</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ
giấc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học : </b>


- Giáo viên: Phiếu bài tập.
- HS: Vở bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Hãy nêu thời gian biểu của em
<b>2. Bài mới : </b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Thảo luận lớp.


<b>Mục tiêu :Tạocơ hội để HS được bày tỏ ý</b>
kiến thái độ của mình về lợi ích của việc
học tập ,sinh hoạt đúng giờ



- Giáo viên qui định học sinh: Giơ thẻ đỏ là
tán thành,thẻ xanh là không tán thành, thẻ
trắng là không biết.


- Gv đọc từng ý kiến để học sinh bày tỏ ý
kiến


- Yêu cầu HS giải thích lí do


<b>Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giấc</b>
có lợi cho sức khoẻ và việc học tập cho bản
thân em


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b>


<b>Mục tiêu :Giúp hs tự nhận biết thêm về lợi</b>
ích của việc học tập ,sinh hoạt đúng giờ
- Giáo viên chia 4 nhóm và giao việc :


Nhóm 1,2 ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ
Nhóm 3,4 ghi những việc làm để học tập,
sinh hoạt đúng giờ .


Kết luận: Việc học tập sinh hoạt đúng giờ
giúp chúng ta học tập kết quả hơn, thoải mái
hơn. Vì vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là
cần thiết.


<b>* Hoạt động 4: Thảo luận nhóm đơi.</b>



<b>MT :Sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý</b>
và thực hiện theo


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- Kết luận chung: Cần học tập sinh hoạt
đúng giờ đảm bảo sức khoẻ và học hành
mau tiến bộ.


-3 HS nêu
- Nhận xét


- Học sinh nhận thẻ giáo viên phát


- Học sinh bày tỏ thái độ
- HS nêu ý kiến


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


- Đại diện nhóm trình bày thời gian
biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà ôn bài.



---Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012



<b>Toán</b>
Tiết 1: LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số.</b>
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng


- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.


<i> II. Đồ dùng dạy học :</i>
- Giáo viên: Bảng phụ


- Học sinh: Vở bài tập.bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học
sinh.


- GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>


<b> 2.1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và</b>
ghi đề bài lên bảng


<b> 2.2. Luyện tập</b>



Bài 1: Gọi HS nêu Y/C của bài


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con


Bài 2: Gọi HS nêu Y/C của bài
- Học sinh làm bài vào sách


- Gọi 1 học sinh chữa bài miệng giáo
viên cho học sinh nhận xét để nhận ra.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Muốn tính tổng khi đã biết các số
hạng ta làm thế nào ?


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
bảng con




- 3 học sinh lên bảng làm bài 3VBT


34 53 29 62 8
42 26 40 5 71
76 79 69 67 79
60 + 20 + 10 = 90


60 + 30 = 90
- 2 HS đọc đề bài.



- Ta lấy số hạng cộng với nhau.
43 5


25 21
68 26


+ + + + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề
- Bài tốn u cầu tìm gì.


Bài tốn cho biết những gì về số học
sinh ở trong thư viện.


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta
phải làm phép tính gì ?


Tóm tắt
Trai: 25 học sinh
Gái: 32 học sinh


Tất cả có …… học sinh


- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở. GV chấm 1 số em làm nhanh


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


- GV hướng dẫn BT 3 ( câu b ); BT5.
Dặn HS về nhà làm



- GV nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị trước bài : Đề - xi- mét


Học sinh đọc đề bài.


- Tìm số học sinh trong thư viện.
- Có 25 học sinh trai ; 32 học sinh gái
- Phép tính cộng


Bài giải


Số học sinh có tất cả là:
25 + 32 = 57 (bạn)
Đáp số: 57 bạn



<b>---Luyện từ và câu :</b>


<b>TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thong qua các BT thực hành
- Nắm được các từ liên quan đến hoạt động học tập.


- Viết được 1 câu nói về nội dung mỗi tranh
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>


- Giáo viên: Tranh minh họa SGK.


- Học sinh: SGK ,vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng</b>


học tập của HS
<b>2. Bài mới : </b>


<b> 2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và</b>
ghi đề bài lên bảng


- Gọi HS đọc lại


<b>2.2. Hướngdẫn HS làm bài tập. </b>


Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đọc thứ tự các tranh.
- Đọc thứ tự tên gọi.


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- GV chốt:1 trường; 2 học sinh; 3 chạy;
4 cô giáo; 5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp;
8 múa.


Bài 2: Tìm các từ :
.+ Chỉ đồ dùng học tập


+ Chỉ hoạt động của HS
+ Chỉ tính nết của HS


- Cho HS thảo luận nhóm đôi rồi nêu
kết quả


- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
- Cho học sinh quan sát tranh.


- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên nhận xét – sửa sai.
VD:


+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi.
+ Huệ đang say sưa ngắm một khóm
hồng rất đẹp.


<b>3. Củng cố - Dặn dò. </b>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà ôn lại bài.


- Chuẩn bị trước bài: Từ ngữ về học
tập. Dấu chấm hỏi.


- Đọc yêu cầu.


- HS đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- HS đọc tên các tranh.



HS làm bài vào VBT
- HS lần lượt đọc
- H S đọc yêu cầu


- Học sinh trao đổi theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- 3 HS đọc


- HS quan sát tranh.


- Tự đặt câu rồi viết vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng nhận xét.


<b>Chính tả : ( Tập chép )</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>
<b> I. Mục tiêu : </b>


- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài “Có cơng mài sắt, có ngày nên kim”


- Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu
đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép.


<i><b> III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài :


2. Dạy bài mới<b> : GV giới thiệu và ghi đề</b>
bài lên bảng


1- Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn tập chép<b> : </b>
- GV đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc lại


H: Đoạn chép từ bài nào?
H: Đoạn chép có mấy câu ?
H: Cuối mỗi câu có dấu gì ?


H:Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa ?


- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào
bảng con: Thỏi sắt, thành tài, mài…
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em
chậm theo kịp các bạn.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.
3. Chấm bài - Nhận xét



GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai
4. Luyện tập.


Bài 2: Điền vào chỗ trống k hay c:


Bài 3:Viết những chữ cái còn thiếu trong
bảng


Bài 4: Cho HS đọc thc lịng bảng chữ


- HS đọc thần theo giáo viên
-3 học sinh đọc bài chép


-Bài: có công mài sắt, có ngày nên
kim.


- Đoạn chép có 2 câu
- Cuối câu có dấu chấm


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô
- chữ Nổi


- Nhìn bảng chép bài


- Học sinh sốt lỗi (đổi vở) dùng bút
chì sốt lỗi ra lề vở.


- Nêu u cầu của bài tập


3 học sinh lên bảng thi làm bài đúng.


Cả lớp làm bài vào vở.


- Kim khâu, cậu bé, kiên trì, bà cụ.
-Viết k khi đứng sau nó các nguyên âm
ê, e, i


- Viết c là trước nguyên âm a, â, ă
- Học sinh đọc


- Đọc á
- Viết ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cái vừa viết


5. Củng cố - Dặn dò.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết lại các chữ sai vào
bảng con


- Chuẩn bị bài: Ngày hôm qua đâu rồi



<b>---Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
<b>I/ Mục tiêu : Sau bài học HS có thể :</b>


- Nhận ra được cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ



- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể


- Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ
hoặc mơ hình


<b>II/ Đồ dùng dạy – học :</b>


1) GV : Tranh vẽ cơ quan vận động
2) HS : Vở BT TN- XH


<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ<b> : Kiểm tra đồ dùng học</b>


tập của HS
2. <b> Bài mới : </b>


2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi
đề bài lên bảng


<b>Hoạt động 1 : Làm 1 số cử động.</b>


<b> Mục tiêu : HS biết được bộ phận nào của </b>
cơ thể phải cử động khi thực hiện 1 số
động tác như : giơ tay, quay cổ, nghiêng
người, cúi gập mình.


Cách tiến hành :



<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- GV cho 1 nhóm lên thể hiện lại các động
tác : giơ tay,quay cổ, nghiêng người, cúi
gập mình.


<b>Bước 2 : Cả lớp đứng tại chỗ,cùng làm </b>
các động táctheo lời hô của lớp trưởng.
- Trong các động tác các em vừa làm
bộ phận nào của cơ thể đã cử động?


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1,
2, 3, 4, SGK và làm 1 số động tác như
bạn nhỏ trong sách đã làm.


- Các nhóm thực hiện theo Y/C của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 2 : Quan sát để nhận biết cơ </b>
quan vận động


Mục tiêu: Biết xương và cơ là các cơ
quan vận động của cơ thể.


- HS nêu được vai trò của xương và cơ
Cách tiến hành :


Bước 1 : GV hướng dẫn HS thực hành :


- Dưới lớp da của cơ thể có gì ?


Bước 2 :Cho HS thực hành cử động :
VD : Cử động ngón tay, bàn tay, cổ …
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động
được ?


<b>Bước 3 : Cho HS quan sát hình 5, 6 </b>
SGK.


- Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của
cơ thể ?


Hoạt động 3 : Trò chơi : “ Vật tay”
<b> Mục tiêu : HS hiểu rằng, hoạt động vui </b>
chơi bổ ích sẽ giúp cho cơ quan vận động
phát triển tốt.


Cách tiến hành :


Bước 1 : GV hướng dẫn cách chơi .
+ Trò chơi này cần có 2 bạn ngồi đối
diện nhau, cùng tỳ khuỷu tay phải hoặc
tay trái lên bàn. Hai cánh tay của 2 bạn
đó phải đan chéo vào nhau.


+ Khi nghe GV nói “ Chuẩn bị” thì 2
cánh tay của từng đôi vật sẽ sẵn sàng để
lên bàn .



+ Khi GV hô : “ Bắt đầu” thì cả 2 bạn
cùng dùng sức ở tay của mình để cố gắng
kéo thẳng cánh tay của đối phương. Tay
ai kéo thẳng được tay của bạn sẽ là người
thắng cuộc.


Cả lớp tuyên dương


Bước 2 : Cho HS lên chơi mẫu .


Bước 3 : GV tổ chức cho HS cùng chơi
theo nhóm 3 người trong đó có 2 bạn chơi,
1 bạn làm trọng tài.


- Trò chơi cứ tiếp tục từ 2 đến 3 “ keo” vật
tay .


- Kết thúc trị chơi, các trọng tài nói têncác


- HS nêu


- HS tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay
của mình.


- Có xương và bắp thịt “ cơ”


- Nhờ sự phối hợp của xương và cơ
mà cơ thể cử động được


- Xương và cơ là các cơ quan vận


động của cơ thể


-2 HS lên làm thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bạn thắng cuộc.


Cả lớp tuyên dương
<b>3. củng cố- dặn dò : </b>


- Trò chơi cho chúng ta thấy tay ai khoẻ
biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó
khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ chúng
ta cần chăm chỉ thể dục và ham thích vận
động.


Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
<b>Toán</b>


<b>ĐỀ - XI - MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> - Biết đề - xi – mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa</b>
dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm


- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp
đơn giản; thực hiện phép cộng , trừ các số đo đọ dài có đơn vị đo là đề - xi- mét


<b>II. Đồ dùng dạy -học : </b>


- Giáo viên: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm.


- Học sinh: Thước có vạch cm


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra bài tập 3 SGK /6
- Nhận xét ,ghi điểm


<b>2. Bài mới : </b>


<b>2.1-Giới thiệu bài : GV giới thiệu và</b>
ghi đề bài lên bảng


<b>2.2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm. </b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo độ dài
băng giấy dài 10 cm.


- Giáo viên nói 10 cm còn gọi là 1 đề xi
mét; đề xi mét viết tắt là dm.


- Giáo viên viết lên bảng:
10 cm = 1 dm


1 dm = 10 cm


- Hướng dẫn học sinh nhận biết các
đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm



-3 học sinh lên bảng
- Nhận xét


- Học sinh đo độ dài băng giấy
- Học sinh nhắc lại nhiều lần.
- Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trên thước thẳng.
<b>2.3- Thực hành. </b>


Bài 1: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ
và trả lời miệng


Bài 2 : Hướng dẫn HS tính theo mẫu :
1dm +1dm = 2dm


8dm- 2dm = 6dm
- Cho HS làm bài vào vở
- GV theo dõi ,giúp đỡ
- Chấm bài ,nhận xét


Bài 3: ( Nếu còn thời gian ). Yêu cầu 1
học sinh đọc đề bài


- Hãy nêu cách ước lượng độ dài. Có ý
nghĩa là so sánh.


<b>3- Củng cố - Dặn dò. </b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.


-Chuẩn bị bài : Luyện tập.


- Học sinh quan sát rồi trả lời
- HS theo dõi mẫu


- Học sinh làm vở
8 dm + 2 dm = 10 dm
8 dm - 2 dm = 6 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
- 2 HS đọc


- Ước lượng nghĩa là so sánh độ dài AB
và MN với 1 dm. Sau đó ghi số dự đốn
vào chỗ chấm.



<b>---Chính tả</b>


<b>NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI ?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nghe viết lại chính xác khổ thơ cuối trong bài: “Ngày hôm qua đâu rồi ?”
- Củng cố qui tắc viết an , ăng.


- Học bảng chữ cái: Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>


- Giáo viên: Bảng ghi săn bài tập 2b và bài 3.
- Học sinh: Vở bài tập.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc 9chữ cái


- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi
đề bài lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2.2.Hướng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết
- Hướng dẫn nhận xét bài viết
+ Khổ thơ có mấy dịng ?


+ Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào?.
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào
bảng con: Chăm chỉ, vở hồng,vẫn .
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em
chậm theo kịp các bạn.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.
3. Chấm bài- Nhận xét



- GV chấm 1 số bài- Nhận xét, sửa sai
4. Luyện tập.


Bài 2b: Điền vần an hay ang


Bài3:Viết vào vở những chữ cái còn thiếu
trong bảng


- GV theo dõi


Bài4: Cho HS học thuộc các chữ cái vừa
nêu trong BT3


4. Củng cố - Dặn dò.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết lại chữ khó và học
thuộc bảng chữ cái.


- Học sinh theo dõi trong SGK
- 2 Học sinh khá đọc lại.


- Quan sát bài và trả lời câu hỏi.
- Có 4 dịng


- Viết hoa, lùi vào 3 ô từ lề vào
- Học sinh luyện bảng con.
- Nhận xét



- Học sinh viết bài vào vở.


- Soát lỗi.


- HS chú ý theo dõi
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng làm.


- Bàng, bàn ? : cây bàng,cái bàn
- Thang , than ?: hòn than,cái thang
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh làm bài vào VBT


- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa
nêu.


<b>Tập làm văn</b>


<b>TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân


- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp.
- Rèn kỹ năng viết: Bước đầu biết thể hiện một mẩu truyện theo 4 tranh.
<b>II/ Đồ dùng dạy -học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng</b>


của HS
<b>2. Bài mới : </b>


<b>2.1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi đề</b>
bài lên bảng


- Gọi HS nhắc lại


<b>2.2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân
H: Tên em là gì ?


H: Quê em ở đâu ?


H: Em học lớp nào ,trường nào ?....
- Giáo viên làm mẫu 1 câu


- Cho học sinh hỏi đáp theo cặp
- Nhận xét


Bài 2: GV nêu yêu cầu: nghe các bạn trả
lời các câu hỏi ở BT1 nói lại những điều
em biết về bạn


- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Giáo viên nhận xét


Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1,


2 câu để tạo thành một câu chuyện


- Giáo viên giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tâp


- Hướng mẫu


+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn
hoa.


+ Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang nở
hoa rất đẹp Huệ thích lắm…


- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Gọi HS đọc bài của mình
- Giáo viên nhận xét sửa sai


<b>Ví dụ: Trong cơng viên có rất nhiều hoa</b>
đẹp. Huệ đang say sưa ngắm nhìn vườn
hoa. Huệ chọn một bơng hoa đẹp nhất và
giơ tay định hái. Tuấn thấy thế liền vội
chạy lại ngăn không cho Huệ hái bông
hoa. Tuấn khuyên Huệ không được ngắt
hoa trong công viên. Hoa trồng ở đây để
mọi người cùng ngắm


<b>3. Củng cố - Dặn dò. </b>


-2 HS nhắc lại đề bài


- H S đọc yêu cầu


- Học sinh theo dõi


- Từng cặp học sinh hỏi đáp
- Hỏi đáp trước lớp


- Cả lớp nhận xét
- H S chú ý


- Học sinh làm miệng
- Nhận xét


-Học sinh nêu lại yêu cầu
-Học sinh theo dõi


- Học sinh làm vở sự việc của từng
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---Thể dục</b>


BAØI 2 : TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ
CHÀO, BÁO CÁO KHI GIÁO VIÊN NHẬN LỚP


I.MUÏC TIÊU:



+ Ơn một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Yêu cầu thực hiện đựơc động
tác ở mức tương đối chính xác, nhanh trật tự.


+ Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp và kết thúc giờ học. Yêu cầu
HS thực hiện đựơc ở mức tương đối đúng.


II.ĐỊA DIỂM PHƯƠNG TIỆN:


+Sân tập sạch và an toàn
+Phương tiện :Chuẩn bị còi
III. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP


NỘI DUNG Định
lượng


Phương pháp tổ
chức


I.MỞ ĐẦU


1.Nhận lớp ,kiểm tra sĩ số
+Lớp trương điều khiển


2.Khởi động:Đứng vỗ tay hát
một bài


2-3’ Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


<i>Δ</i>


II.PHẦN CƠ BẢN


1.n tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, giậm chân tại
chỗ-dừng lại:


2.chào báo cáo khi giáo viên
nhận lớp và kết thúc giờ học:
+ Tập cho cán sự và cả lớp.
+ Chia tổ tập luỵên.


3.Trò chơi:Diệt các con vật có
hại


Giáo viên nêu tên trò chơi
,luật chơi,cách chơi


-Tổ chức cho hs cả lớp chơi.


4-5’
2- 3laàn


5-6’




Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ


<i>Δ</i>
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>


ΫΫΫΫΫ
ΫΫΫΫΫ
III.PHẦN KẾT THÚC 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Đứng vỗ tay và hát.


Giậm chân tại chỗ, đếm theo
nhịp.


-Giáo viên hệ thống lại bài
-Nhận xét ,dặn dògiải tán


Ϋ Ϋ ΫΫ Ϋ Ϋ
<i>Δ</i>


</div>

<!--links-->

×