Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA 2 Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.5 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 10 tháng 8 năm 2009

ĐẠO ĐỨC



<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (t1)</b>


I. Mục tiêu


- Nêu được 1 số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.


* Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
II. Chuẩn bị


<b>-</b> GV: Duïng cụ phục vụ trò chơi sắm vai, phiếu thảo luận.


<b>-</b> HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. Khởi động
2. Bài cu õ


GV kiểm tra SGK
3. Bài mới


<i>Giới thiệu:</i> Vì sao chúng ta phải học tập, sinh hoạt
đúng giờ. Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi ntn? Hơm


nay, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “ Học tập, sinh
hoạt đúng giờ.”


<i>Các hoath động:</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Bày tỏ ý kiến


<b>-</b> Thầy yêu cầu HS mở SGK/3 quan sát: “Em bé
học bài” và trả lời câu hỏi


<b>-</b> Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
<b>-</b> Tại sao em biết bạn nhỏ làm việc đó?
<b>-</b> Bạn nhỏ làm việc đó lúc mấy giờ?


<b>-</b> Em học được điều gì qua việc làm của bạn nhỏ
trong tranh?


<b>-</b> Thầy chốt ý: Bạn gái đang tự làm bài lúc 8 giờ
tối. Bạn đủ thời gian để chuẩn bài và không đi
ngủ quá muộn đảm bảo sức khoẻ.


<i>Hoạt động 2:</i> Xử lý tình huống (ĐDDH: Bảng phụ)


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp


trong từng tình huống cụ thể.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm


- Vì sao nên đi học đúng giờ?


- Làm thế nào để đi học đúng giờ?


- Thầy chốt ý: Đi học đúng giờ sẽ hiểu bài không
làm ảnh hưởng đến bạn và cô


* Vậy đi học đúng giờ HS cần phải:


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và bài học.


- Haùt


- HS quan sát tranh.
- Chia nhóm thảo luận




Đang làm bài




Có vở để trên bàn, bút viết
- Lúc 8 giờ


- Học bài sớm, xong sớm để đi ngủ bảo
vệ sức khoẻ.


- HS lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đi ngủ đúng giờ.



- Thức dậy ngay khi bố mẹ gọi.


 <i>Hoạt động 3:</i> Giờ nào việc nấy (ĐDDH: phiếu thảo
luận)


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Biết công việc cụ thể cần làm và thời


gian thực hiện để học tập và sinh hoạt đúng giờ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận nhóm


<b>-</b> Giáo viên giao mỗi nhóm 1 công việc.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Trò chơi sắm vai: “Thực hiện đúng giờ”
<b>-</b> Chuẩn bị bài 2


vai.


- Tình huống 1+2 (trang 19, 20)


- Mỗi nhóm thực h iện.


-- Học sinh thực hiện.
MƠN: TỐN


<i>Tiết 1:</i>

<i><b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>




<b>I. Mục tieâu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Củng cố về


- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
- Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số
<i>2Kỹ năng:</i> Viết các số đúng thứ tự và chân phương


<i>3Thái độ:</i> Tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: 1 bảng các ô vuông
<b>-</b> HS: Vở – SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (2’)


- Thầy KT vở – SGK
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’) Nêu vấn đề
- Ôn tập các số đến 100.


<i>Phát triển các hoạt động</i> (28’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2


chữ số.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> biết thứ tự các số từ 0 -> 100: số có 1


chữ số, số có 2 chữ số.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Ôn tập


Bài 1:


<b>-</b> Thầy u cầu HS nêu đề bài
<b>-</b> Thầy hướng dẫn


- Hát




(ĐDDH: bảng cài)


- HS nêu
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1
chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
<b>-</b> Thầy hướng dẫn HS sửa


Bài 2:


<b>-</b> Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông



<b>-</b> Thầy hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ
số.


<b>-</b> Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn
nhất có 2 chữ số là 99.


<i>Hoạt động 2: </i>Củng cố về số liền trước, số liền sau.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết số liền trước, số liền sau.
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


Baøi 3:


- Thầy hướng dẫn HS viết số thích hợp vào


chỗ chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35


- Liền trước của 34 là 33.
- Liền sau của 34 là 35.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


Trò chơi:


<b>-</b> “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1
số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS
nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu
số liền truớc hoặc ngược lại.



<b>-</b> Xem lại bài


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo).


8, 9


b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0.
c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9.
- HS đọc đề


- HS làm bài, sửa bài.




(ÑDDH: bảng phụ)


- HS đọc đề
- HS làm bài.


- Liền sau của 39 là 40
- Liền trước của 90 là 89
- Liền trước của 99 là 98
- Liền sau của 99 là 100
- HS sửa


MƠN: TẬP ĐỌC


<i>Tiết 1: </i>

<b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu nội dung bài


- Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khóa: kiên trì, nhẫn nại


- Hiểu nghĩa đen, nghĩa bóng của tục ngữ:”Có cơng mài sắt có ngày nên kim”
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Đọc đúng các từ khó: uêch, uyên


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ


- Bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện với giọng nhân vật
<i>3. Thái độ: </i>Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành cơng
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (1’)


Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới



<i>Giới thiệu Nêu vấn đề (1’)</i>


- Thầy cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu


hoûi


- Tranh vẽ những ai?


- Muốn biết bà cụ làm việc gì và trị chuyện với


cậu bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay,
hôm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có cơng
mài sắt có ngày nên kim”.


Thầy ghi bảng tựa bài


<i>Phát triển các hoạt động </i>(30’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc: Tìm hiểu ý khái


quát


 <i>Mục tiêu:</i> Học sinh có kó năng nghe và quan


sát


 <i>Phương pháp: </i>trực quan, giảng giải


- Thầy đọc mẫu



Tóm nội dung: Truyện kể về một cậu bé, lúc đầu
làm việc gì cũng mau chán nhưng sau khi thấy việc
làm của bà cụ và được nghe lời khuyên của bà cụ,
cậu bé đã nhận ra sai lầm của mình và sửa chữa


 <i>Hoạt động 2: </i>Luyện đọc kết hợp giải nghĩa


từ


 <i>Mục tiêu:</i> Đọc đúng các từ khó: ch. oac.


Biết nghỉ hơi câu dài


 <i>Phương pháp: </i>phân tích, luyện tập


Thầy: giao việc cho từng nhóm:
* Đoạn 1: Từ đầu…rất xấu.


- Nêu từ cần luyện đọc và từ ngữ


 Ngáp ngắn, ngáp dài, nắn nót,
 Nguệch ngoạc


* Đoạn 2:


- Luyện đọc
- Từ ngữ.


- Luyện đọc câu



- Thầy chỉ định từng học sinh


- Thầy uốn nắn cách phát âm, tư thế đọc, hướng


dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng
thích hợp.


- Luyện đọc đoạn:


<b>-</b> Haùt


- Một bà cụ, một cậu bé. Bà
cụ đang mài vật gì đó. Cậu bé
nhìn bà làm việc, lắng nghe
lời bà.


- HS đọc lại tựa bài
- Hoạt động lớp




ĐDDH: tranh




ĐDDH: bảng cài


- Luyện đọc: quyển, nắn nót,
nguệch ngoạc,



- Chú giải SGK




qua loa, không chăm chỉ
- mải miết, thỏi sắt, tảng
- mải miết (SGK)


- Hoạt động cá nhân


- Mỗi HS đọc 1 câu nối kết
câu đến cuối đoạn 2: Mỗi khi
cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc
được vài dòng/ đã ngáp ngắn
ngáp dài, rồi bỏ dở./




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thầy yêu cầu học sinh đọc từng đoạn


Thầy nhận xét hướng dẫn học sinh.


 <i>Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu bài đoạn 1, 2:
 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn 1,2
 <i>Phương pháp:</i>Trực quan, đàm thoại


- Thầy yêu cầu học sinh đọc đoạn 1
- Tính nết cậu bé lúc đầu thế nào?


- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì?



* Thầy chốt ý: Cậu bé ham chơi hơn ham học và
muốn biết bà cụ làm việc gì? Bà cụ mài thỏi sắt
vào tảng đá để làm gì? Các em thấy thỏi sắt có to
khơng? Em đã nhìn thấy cây kim bao giờ chưa?
* Cái kim to hay nhỏ?


* Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim
nhỏ không? Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin?


* Đọc lời cậu bé ntn? Lời người dẫn chuyện ntn?


<i><b>4. Cuûng cố – Dặn dò </b>(2’)</i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: đoạn 3,4


- Làm việc gì cũng mau chán
khơng chịu khó học, chữ viết
nguệch ngoạc, đọc sách được
vài dòng bỏ đi chơi.


- Cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá.


- Lớp nhận xét





Để làm thành 1 cái kim khâu
- HS quan sát thỏi sắt và cây
kim




Cậu không tin


- Thái độ của cậu bé: cười
- Lời nói của cậu bé


- Thi đọc giữa các nhóm. Cả
lớp nhận xét.


<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>



<i>Tiết 2:</i>

<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM </b></i>

<i>(TT)</i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i>


- Hiểu nội dung bài


- Hiểu các từ ngữ khó, đặc biệt các từ khóa: kiên trì, nhẫn nại


- Hiểu nghĩa đen, nghĩa bóng của tục ngữ: “Có cơng mài sắt có ngày nên


kim”


<i>2Kỹ năng:</i>



- Đọc đúng các từ khó: ch, un


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Bước đầu biết phân biệt giọng kể chuyện với giọng nhân vật.


<i>3Thái độ:</i>


- Rút ra lời khuyên: nhẫn nại, kiên trì sẽ thành cơng


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


- Kiểm tra bài cũ tiết 1


- Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?


- Những câu nào cho thấy cậu bé không tin bà cụ?


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu (1’)</i>



- Bà cụ và cậu bé nói chuyện gì và nhận được lời
khuyên hay như thế nào, chúng ta sẽ tìm hiểu đoạn
3,4


<i>Phát triển các hoạt động </i>(28’)


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc (ĐDDH: bảng cài)


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Đọc đúng các từ khó: un, ay
<b></b><i>Phương pháp:</i> Phân tích, luyện tập


<b>-</b> Đoạn 3: Luyện đọc Từ ngữ
<b>-</b> Đoạn 4: Luyện đọc Từ ngữ
Luyện đọc câu:


<b>-</b> Thầy chỉ định học sinh đọc


<b>-</b> Thầy chú ý uốn nắn cách phát âm, tư thế
đọc, hướng dẫn cách nghỉ hơi và giọng đọc.
Luyện đọc đoạn:


<b>-</b> Thầy cho học sinh trao đổi về cách đọc và
đại diện lên thi đọc.


<b>-</b> Thầy nhận xét.


<i>Hoạt động 2: </i>Tìm hiểu bài đoạn 3,4 (ĐDDH: tranh)


<b></b><i>Mục tiêu:</i> hiểu nội dung đoạn 3,4
<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại



- Bà cụ giảng giải thế nào?


- Theo em, cậu bé có tin lời bà cụ khơng? Chi


tiết nào chứng tỏ điều đó?


- Câu chuyện này khuyên em điều gì?


- Thầy nhận xét, chốt ý.


- Em hãy nói lại ý nghĩa của câu: “Có cơng
mài sắt có ngày nên kim” bằng lời của em.
<i>Hoạt động 3: </i>Luyện đọc lại


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Đọc thể hiện đúng nội dung bài, phân


biệt lời cậu bé, lời bà cụ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Kiểm tra


<b>-</b> Thầy hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn
2.


- Haùt


- 5 hs đọc
- Trả lời ý


- giaûng giaûi, mài, quay,


khuyên.


- ơn tồn (SGK)
- Nhẫn nại, kiên trì.
- Nhẫn nại, kiên trì (SGK)
- Hoạt động lớp


- Mỗi em đọc 1 câu nối tiếp
nhau đến hết bài: Mỗi ngày
mài/ thỏi sắt sẽ nhỏ đi một tí,/
sẽ có ngày nó thành kim.
- HS đọc


- Lớp nhận xét, đánh giá
- Lớp đọc đồng thanh


- HS đọc đoạn 3


- Cậu bé tin. Cậu hiểu ra và
quay về nhà học bài.


- HS đọc đoạn 4




Phải nhẫn nại kiên trì


- Nhẫn nại kiên trì sẽ thành
công



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Thầy đọc mẫu, lưu ý học sinh giọng điệu
chung của đoạn.


<b>-</b> Thầy hướng dẫn, uốn nắn.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


<b>-</b> Thầy (trị) đọc tồn bài.


<b>-</b> Trong câu chuyện, em thích ai? Vì sao?
<b>-</b> Thầy dặn học sinh luyện đọc.


<b>-</b> Chuẩn bị kể chuyện.


- HS đọc




HS nêu


Thứ ba ngày12 tháng 8 năm 2008


<b>MÔN: KỂ CHUYỆN</b>



<i>Tiết 1:</i>

<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Dựa vào trí nhớ và tranh. HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội
dung bài tập đọc: “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”



<i>2Kỹ năng:</i> Biết phối hợp lời kể với diệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với nội dung.


<i>3Thái độ:</i> Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh


<b>-</b> HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (1’)


<b>-</b> Thầy kiểm tra SGK
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i>


<b>-</b> Tiết tập đọc hôm trước chúng ta đọc chuyện
gì?


<b>-</b> Em học được lời khun gì qua câu chuyện
đó?


<b>-</b> <sub></sub> Trong tiết kể chuyện hôm nay các em sẽ
nhìn tranh kể lại từng đoạn truyện, sau đó kể


tồn bộ câu chuyện rồi sắm vai theo câu
chuyện đó.


<i>Phát triển các hoạt động </i>(30’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS kể chuyện (ĐDDH:
tranh)


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS kể từng đoạn bằng lời theo tranh


dựa vào câu hỏi.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại


<b>-</b> Thầy hướng dẫn HS quan sát tranh và cho
HS kể theo câu hỏi gợi ý.


- Hát


- Có công mài sắt có ngày nên
kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Kể theo tranh 1.
<b>-</b> Thầy: Đặt câu hỏi


<b>-</b> Cậu bé đang làm gì? Cậu đọc sách ntn?


<b>-</b> Vậy còn lúc tập viết thì ra sao?


 Kể theo tranh 2



<b>-</b> Tranh vẽ bà cụ đang làm gì?
<b>-</b> Cậu bé hỏi bà cụ điều gì?
<b>-</b> Bà cụ trả lời thế nào?


<b>-</b> Cậu bé có tin lời bà cụ nói khơng?
 Kể theo tranh 3


<b>-</b> Bà cụ trả lời thế nào?


<b>-</b> Sau khi nghe bà cụ giảng giải, cậu bé làm
gì?


 Kể theo tranh 4


<b>-</b> Em hãy nói lại câu tục ngữ
<b>-</b> Câu tục ngữ khun em điều gì?


<b>-</b> Chốt: “Có công mài sắt có ngày nên kim”
khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải kiên
trì, nhẫn nại.


<i>Hoạt động 2:</i> Kể chuyện theo nhóm


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> HS tiếp nối nhau kể từng đoạn theo


nhóm.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Kể chuyện



- Thầy cho HS kể theo từng nhóm


- Thầy theo dõi chung, giúp đỡ nhóm làm việc
- Thầy tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện
<i>Hoạt động 3:</i> Kể chuyện trước lớp


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS kể chuyện kèm với động tác, điệu


bộ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Sắm vai


<b>-</b> Thầy giúp HS nắm yêu cầu bài tập


<b>-</b> Cần 3 người đóng vai: Người dẫn chuyện,
cậu bé, bà cụ.


<b>-</b> Mỗi vai kể với giọng riêng có kèm với động


- Ngày xưa có cậu bé làm gì
cũng chóng chán. Cứ cầm
quyển sách, đọc được vài dòng
là cậu đã ngáp ngắn ngáp dài
rồi gục đầu ngủ lúc nào không
biết.


- Lúc tập viết cậu cũng chỉ nắn
nót được mấy chữ đầu rồi viết
nguệch ngoạc cho xong
chuyện.



- Lớp nhận xét về nội dung và
cách diễn đạt.


- HS keå


- Lớp nhận xét.


- HS kể


- Hôm nay bà mài, ngày mai
bà mài. Mỗi ngày cục sắt nhỏ
lại 1 tí chắc chắn có ngày nó
sẽ thành cái kim.


- Lớp nhận xét
- HS nêu


- Làm việc kiên trì, nhẫn nại
- Lớp nhận xét.


- Hoạt động nhóm


- HS tự kể theo nhóm.
- Đại diện lên thi kể
- HS thực hành


- Giọng người kể chuyện chậm
rãi.



- Giọng cậu bé ngạc nhiên.
- Giọng bà cụ khoan thai, ôn


tồn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tác, điệu bộ.


<b>-</b> <sub></sub> Thầy nhận xét cách kể của từng nhóm
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Động viên, khen những ưu điểm, nêu những
điểm chưa tốt để điều chỉnh.


<b>-</b> Về tập kể chuyện.
<b>-</b> Chuẩn bị bài chính tả.


- Cả lớp bình chọn HS, nhóm
kể chuyện hấp dẫn nhất.


<b>MƠN: TỐN</b>



<i>Tiết 2:</i>

<i><b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>

(TT)



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Củng cố về:


- Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số


<i>2Kỹ năng:</i>


- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
<i>3Thái độ:</i>


Giáo dục tính cẩn thuận
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng cài – số rời
<b>-</b> HS: Bảng con - vở
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ: Ôn tập các số đến 100 (3’)</b>
Thầy hỏi HS:


<b>-</b> Số liền trước của 72 là số nào?
<b>-</b> Số liền sau của 72 là số nào?
<b>-</b> HS đọc số từ 10 đến 99
<b>-</b> Nêu các số có 1 chữ số
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Ôn tập các số đến 100


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Củng cố về đọc, viết, phân tích số


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Viết và đọc số chục, đơn vị của số có


2 chữ số


<b></b><i>Phương pháp:</i> Ôn tập


Bài 1:


<b>-</b> Thầy hướng dẫn:


<b>-</b> 8 chục 5 đơn vị viết số là: 85
<b>-</b> Nêu cách đọc


<b>-</b> Không đọc là tám mươi năm
<b>-</b> 85 gồm mấy chục, mấy đơn vị?


Bài 2: Nêu các số hàng chục và số hàng đơn vị


- Hát




(ĐDDH: bảng cài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Chốt: Qua bài 1, 2 các em đã biết đọc, viết
và phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn
vị: 34



<i>Hoạt động 2:</i> So sánh các số


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết được >, <, = và viết đúng thứ tự


daõy số.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


Bài 3:


- Nêu cách thực hiện


- Khi sửa bài thầy hướng dẫn HS giải thích vì


sao đặt dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm.


Baøi 4:


- Thầy yêu cầu HS nêu cách viết theo thứ tự.


Baøi 5:


- Nêu cách làm


- Chốt: Qua các bài tập các em đã biết so sánh


các số có 2 chữ số, số nào lớn hơn, bé hơn.
<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi: Ai nhanh hơn



<b></b><i>Mục tiêu:</i> Thực hiện nhanh, đúng, chính xác
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


<b>-</b> Thầy cho HS thi đua điền số các số tròn chục


lên tia số


--->
10 30 60 80 100
<b>-</b> Phân tích các số sau thành chục và đơn vị.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


<b>-</b> Xem lại bài


<b>-</b> Chuẩn bị: Số hạng – tổng.


- Viết thành chục và đọc.
- HS làm: 3 HS đọc
34 = 30 + 4




(ĐDDH: bảng phụ)


- Điền dấu >, <, =
- HS làm bài, sửabài:
- Vì: 34 = 30 + 4
38 = 30 + 8


- Có cùng chữ số hàng chục là


3 mà 4 < 8 nên 34 < 38


- HS neâu


- HS làm bài, sửa bài
a. 28, 33, 45, 54
b. 54, 45, 33, 28


- Viết số từ số nhỏ đến số lớn.
- HS làm bài.




(ĐDDH: tranh)


- Tìm số chục liên tiếp gắn
đúng vào bảng tia số.


24 79 37


65 18 43


<b>MÔN: CHÍNH TẢ</b>



<i>Tiết1:</i>

<i><b>CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i>



- Chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn văn 32 chữ trong bài “Có cơng mài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>2Kỹ năng:</i>


- Từ đoạn chép mẫu của thầy, hiểu cách trình bày 1 đoạn văn. Chữ đầu câu
viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ơ.


- Cũng cố qui tắc chính tả về c/k


- Điền đúng 9 chữ cái vào ơ trống theo tên chữ. Học thuộc bảng 9 chữ cái


treân.


<i>3Thái độ:</i>


- Tính cẩn thận chăm chỉ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ chép bài mẫu
<b>-</b> HS: Vở HS


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (1’)


<b>-</b> Kiểm tra vở HS


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i>


Trong giờ chính tả hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các
em:


<b>-</b> Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập đọc vừa
học.


<b>-</b> Làm bài tập phân biệt các tiếng có âm vần
dễ viết lẫn.


<b>-</b> Cơ sẽ giúp các emhọc tên các chữ cái và đọc
chúng theo thứ tự trong bảng chữ cái.


<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép (ĐDDH: Bảng
phụ)


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn chép, viết đúng


từng khó.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại


<b>-</b> Thầy chép sẵn đoạn chính tả lên bảng
<b>-</b> Thầy đọc đoạn chép trên bảng



<b>-</b> Hướng dẫn HS nắm nội dung.
<b>-</b> Đoạn này chép từ bài nào?


<b>-</b> Đoạn chép này là lời của ai nói với ai?
<b>-</b> Bà cụ nói gì?


<b>-</b> Thầy hướng dẫn HS nhận xét.
<b>-</b> Đoạn chép có mấy câu?
<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì?
<b>-</b> Chữ đầu đoạn viết ntn?


<b>-</b> Thầy hướng dẫn viết bảng con từ khó: Mài,
ngày, cháu, sắt.


- Hát


- HS đọc lại


- Có công mài sắt có ngày nên
kim


- Bà cụ nói với cậu bé


- Cho cậu bé thấy: Kiên trì,
nhẫn nại, việc gì cũng làm
được.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết bài tập chép


(ĐDDH: Bảng phụ)


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS nhìn bảng viết bài đúng
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


- Thầy theo dõi uốn nắn.
- Thầy chấm sơ bộ nhận xét


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập (ĐDDH: Bảng phụ)


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS làm bài tập. Thuộc bảng chữ cái
<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


<b>-</b> Bài 1, 2, 3: Thầy cho HS làm mẫu
<b>-</b> Thầy sửa


<b>-</b> Học thuộc lòng bảng chữ cái


<b>-</b> Thầy xoá những chữ cái viết ở cột 2, yêu cầu
1 số HS nói hoặc viết lại.


<b>-</b> Thầy xố lên chữ viết cột 3
<b>-</b> Thầy xố bảng


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Nhắc HS khắc phục những thiếu sót trong
phần chuẩn bị đồ dùng học tập, tư thế, chữ
viết.



<b>-</b> Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi?


- HS viết bài vào vở


- HS sửa lỗi. Gạch chân từ viết
sai, viết từ đúng bằng bút
chì.


- Vở bài tập
- HS làm bảng con
- HS làm vở.


- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 9
chữ cái


- HS nhìn chữ cái cột 2 nói
hoặc viết lại tên 9 chữ cái
- Từng HS đọc thuộc


Thứ tư ngày 13 tháng 8 năm 2008


<b>MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<i>Tiết 1:</i>

<i><b>CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


2. <i>Kiến thức:</i> Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. Hiểu được


nhờ có sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được.



3. <i>Kỹ năng:</i> Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt,


cơ thể khỏe mạnh.


4. <i>Thái độ:</i> Tạo hứng thú ham vận động cho HS.


<b>II. Chuaån bò</b>


<b>-</b> GV: Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương)
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (1’)


<b>-</b> Kiểm tra ĐDHT.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i>


<b>-</b> Cơ quan vận động.


<i>Phát triển các hoạt động</i> (30’)
<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS nhận biết được các bộ phận cử động của cơ


theå.



<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành, trực quan.


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS thực hiện động tác “lườn”, “vặn mình”,
“lưng bụng”.


<b>-</b> GV hỏi: Bộ phận nào của cơ thể bạn cử động nhiều
nhất?


<b>-</b> Chốt: Thực hiện các thao tác thể dục, chúng ta đã cử
động phối hợp nhiều bộ phận cơ thể. Khi hoạt động thì
đầu, mình, tay, chân cử động. Các bộ phận này hoạt
động nhịp nhàng là nhờ cơ quan vận động


<i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu cơ quan vận động:(ĐDDH: Tranh)


<b></b><i>Mục tiêu:</i>


<b>-</b> HS biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.
<b>-</b> HS nêu được vai trò của cơ và xương.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Quan sát, trực quan, thảo luận.


-Bước 1: Sờ nắn để biết lớp da và xương thịt.


<b>-</b> GV sờ vào cơ thể: cơ thể ta được bao bọc bởi lớp gì?
<b>-</b> GV hướng dẫn HS thực hành: sờ nắn bàn tay, cổ tay,


ngón tay của mình: dưới lớp da của cơ thể là gì?
<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh 5, 6/ trang 5.


<b>-</b> Tranh 5, 6 vẽ gì?


<b>-</b> Yêu cầu nhóm trình bày lại phần quan sát.


* Chốt ý: Qua hoạt động sờ nắn tay và các bộ phận cơ thể,
ta biết dưới lớp da cơ thể có xương và thịt (vừa nói vừa chỉ
vào tranh: đây là bộ xương cơ thể người và kia là cơ thể
người có thịt hay còn gọi là hệ cơ bao bọc). GV làm mẫu.
-Bước 2: Cử động để biết sự phối hợp của xương và cơ.
<b>-</b> GV tổ chức HS cử động: ngón tay, cổ tay.


<b>-</b> Qua cử động ngón tay, cổ tay phần cơ thịt mềm mại, co
giãn nhịp nhàng đã phối hợp giúp xương cử động được.
<b>-</b> <b>Nhờ có sự phối hợp nhịp nhàng của cơ và xương mà</b>


<b>cơ thể cử động.</b>


<b>-</b> <b>Xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể.</b>
<b>-</b> GV đính kiến thức.


<b>-</b> Sự vận động trong hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp
cho cơ quan vận động phát triển tốt. Cô sẽ tổ chức cho
các em tham gia trò chơi vật tay.


<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi: Người thừa thứ 3


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS hiểu hoạt động và vui chơi bổ ích sẽ giúp


cho cơ quan vận động phát triển tốt.



<b></b><i>Phương pháp:</i> Trò chơi.


<b>-</b> GV phổ biến luật chơi.
<b>-</b> GV quan sát và hỏi:


<b>-</b> Ai thắng cuộc? Vì sao có thể chơi thắng bạn?


- HS thực hành trên lớp.
- Lớp quan sát và nhận xét.


- HS nêu: Bộ phận cử động nhiều
nhất là đầu, mình, tay, chân.


- Hoạt động nhóm.
- Lớp da.


- HS thực hành.
- Xương và thịt.
- HS nêu


- HS thực hành.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Tay ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động khỏe.
Muốn cơ quan vận động phát triển tốt cần thường
xuyên luyện tập, ăn uống đủ chất, đều đặn.


<b>-</b> GV chốt ý: Muốn cơ quan vận động khỏe, ta cần năng
tập thể dục, ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng để cơ săn


chắc, xương cứng cáp. Cơ quan vận động khỏe chúng
ta nhanh nhẹn.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Trị chơi: Ai nhanh ai đúng.


<b>-</b> GV chia 2 nhóm, nêu luật chơi: tiếp sức. Chọn bông
hoa gắn vào tranh cho phù hợp.


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Hệ xương


- HS 2 nhóm thực hiện.


<b>MƠN: TỐN</b>



<i>Tiết 3:</i>

<i><b>SỐ HẠNG - TỔNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng


<i>2Kỹ năng:</i> Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải tốn có
lời văn


<i>3Thái độ:</i> Tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ, bảng chữ, số



<b>-</b> HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Ôn tập các số đến 100 (tt)


<b>-</b> Thầy cho HS đọc số có 1 chữ số và những số
có 2 chữ số. Điền số cịn thiếu vào tia số

--->


12 15 17 20 23 26


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Trong phép cộng, các thành phần có tên gọi
hay không, tên của chúng ntn? Hôm nay
chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài: “Số
hạng – tổng”


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu số hạng và tổng



<b></b> <i>Muïc tiêu:</i> Biết tên gọi thành phần và kết quả


của phép cộng. Biết viết 1 phép cộng theo cột
dọc.


- Hát




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan


<b>-</b> Thầy ghi bảng phép coäng
<b>-</b> 35 + 24 = 59


<b>-</b> Thầy gọi HS đọc


<b>-</b> Thầy chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu
<b>-</b> 35 gọi là số hạng (thầy ghi bảng), 24 gọi là


số hạng, 59 gọi là tổng.


<b>-</b> Thầy u cầu HS đọc tính cộng theo cột dọc


<b>-</b> Nêu tên các số trong phép cộng theo cột dọc
<b>-</b> Trong phép cộng 35 + 24 cũng là tổng
<b>-</b> Thầy giới thiệu phép cộng


<b>-</b> 63 + 15 = 78



<b>-</b> Thầy yêu HS nêu lên các thành phần của
phép cộng


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


<b></b><i>Mục tiêu:</i> làm tính và giải bài tốn có lời văn
<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* Bài 1:


- Muốn tìm tổng ta phải làm ntn?


* Bài 2:


- Thầy làm mẫu.


- Số hạng thứ 1 ta để trên, số hạng thứ 2 ta để


dưới. Sau đó cộng lại theo cột (viết từng chữ
số thẳng cột)


* Bài 3:


- Thầy hướng dẫn HS tóm tắt


- Để tìm số xe đạp ngày hơm đó bán được ta


làm ntn?
Tóm taét



- Buổi sáng bán: 12 xe đạp


- Buổi chiều bán: 20 xe đạp
- Hai buổi bán: . . . xe đạp?
<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Rèn tính đúng nhanh, chính xác
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


<b>-</b> Thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh.
<b>-</b> Thầy nêu phép cộng


<b>-</b> 24 + 24 = ?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


<b>-</b> Xem lại bài


- Ba mươi lăm cộng hai mươi
bốn bằng năm mươi chín.


- HS lặp lại
35 --> số hạng
24 --> số hạng
59 --> tổng


63 --> số hạng
15 --> số hạng
78 --> tổng





(ĐDDH: bảng số)


- Lấy số hạng cộng số hạng
- HS làm bài, sửa bài
- HS nêu đề bài


- Đặt dọc và nêu cách làm


- HS đọc đề


- Lấy số xe bán buổi sáng cộng
số xe bán buổi chiều.


- HS làm bài, sửa bài




(ĐDDH: bảng phụ)


- HS thực hành theo kiểu thi
đua. Ai làm xong trước được
các bạn vỗ tay hoan nghênh.


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập


<b>MƠN: </b>

<b>LUYỆN TỪ</b>




<i>Tiết 1:</i>

<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


<b>-</b> Bước đầu làm quen với biểu tượng từ và câu.
<b>-</b> Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.


<b>-</b> Bước đầu biết dùng các từ đặt thành câu đơn giản có nội dung gần gũi với đời
sống


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Hình thành cho học sinh kỹ năng sử dụng từ và tập đặt câu.


<i>3. Thái độ:</i>


<b>-</b> Giáo dục học sinh u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Tranh và ảnh rời.
<b>-</b> Thẻ chữ có sẵn.
<b>-</b> Thẻ chữ để ghi.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


1. Khởi động (1’)


2. Bài cũ (1’)


Kiểm tra đồ dùng học tập
3. Bài mới


<i>Giới thiệu </i>(1’)


Năm học này chúng ta có mơn Luyện từ và
Câu. Tiết học đầu tiên hôm nay chúng ta sẽ
học về Từ và Câu.


Ghi baûng.


<i>Phát triển các hoạt động </i>(28’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Cung cấp các biểu tượng về


Từ


<i>Mục tiêu:</i> Nhận biết từ qua hình ảnh và tìm được từ.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo luận, thực hành, thi
đua.


<i><b>Bài tập 1: </b>(8’)</i>


Treo tranh: 8 ảnh rời


<b>-</b> Có 8 ảnh vẽ hình người, vật, việc. Mỗi
người, vật, việc, đều có tên gọi. Tên gọi đó được


gọi là từ.


<b>-</b> Thầy vừa nói vừa gắn lên bảng theo hàng
dọc.


<b>-</b> Giao việc: Tìm ở bảng phụ thẻ chữ gọi tên


<b>-</b> Hát




(ĐDDH: tranh)


<b>-</b> Học cả lớp.
<b>-</b> 2 nhóm thi đua
<b>-</b> Thi đua: tiếp sức.


Nhóm1 Nhóm2


Trường Trường
Học sinh Học sinh


… …


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

từng hình vẽ. Mỗi nhóm có 8 em thi đua. Từng em
của các nhóm lần lượt tìm thẻ chữ gắn đúng ở dịng
hình vẽ sao cho tên gọi phù hợp với hình vẽ . Tất
cả 8 hình 8 thẻ chữ / nhóm.



<b>-</b> Nhận xét – Tuyên dương


<b>-</b> Thầy chỉ vào hình vẽ cho HS đọc từ.


<b>-</b> Thầy chốt: Tên gọi cho mỗi người, vật, việc,
đó là từ. Từ có nghĩa.


 <i>Hoạt động 2: </i>Luyện tập về Từ


<i>Mục tiêu:</i> Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt
động học tập.


Thầy: Vừa rồi các em đã biết chọn từ cho hình vẽ
người, vật, việc. Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm các
từ mới.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo luận, thực hành, thi
đua.


<i><b>Bài tập 2: </b>(14’)</i>


- Giao việc: Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập,


từ chỉ hoạt động của HS, từ chỉ tính nết của HS.
<b>-</b> Các nhóm nhiều em ghi từ tìm được vào thẻ
ghi gắn vào tờ giấy lớn của nhóm, có kẻ sẵn 3
nhóm từ. Xong, nhóm trưởng sẽ mang lên bảng.


<b>-</b> Nhóm nào tìm được nhiều từ và nhanh, đúng


sẽ thắng.


<b>-</b> Nhận xét – Tuyên dương
<b>-</b> Thầy chốt lại.


 <i>Hoạt động 3: </i>Luyện tập về Câu
<i>Mục tiêu:</i> Biết dùng từ đặt thành câu.


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, thảo luận, thực hành, thi
đua.


<i><b>Bài tập 3: </b>(8’)</i>


Thầy: Các em đã biết chọn từ, tìm từ. Bây giờ
chúng ta sẽ tập dùng từ để đặt thành 1 câu nói về
người hoặc cảnh vật theo tranh.


<b>-</b> Treo tranh (2)


<b>-</b> Thầy: Hãy tìm hiểu xem:


 Tranh vẽ cảnh gì?


 Trong tranh có những ai?


 Các bạn trong tranh đang làm gì?


<b>-</b> Giao việc: Mỗi nhóm sẽ viết 1 câu nói về
người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh. Tự chọn
tranh. Viết xong, dán lên bảng lớp.



<b>-</b> Học sinh đọc lại các từ
<b>-</b> Tháo hình vẽ và thẻ chữ.




(ĐDDH: bảng phụ)


<b>-</b> Học cả lớp.
<b>-</b> 3 nhóm thi đua.


Từ chỉ
ĐDHT


Từ chỉ HĐ
của HS


Từ chỉ tính
nết của HS
Bút
Vở
Bảng con

Đọc
Vẽ
Hát

Chăm chỉ
Thật thà
Khiêm tốn




(ĐDDH: tranh)
<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Nhóm trưởng mời bạn
đọc lại.


-Công viên, vườn hoa,vườn
trường


- Các bạn học sinh


- Đang dạo chơi, ngắm hoa
<b>-</b> Thảo luận nhóm.
<b>-</b> Nhận xét.


<i>Tranh 1:</i> Huệ cùng các bạn vào
vườn hoa.


<i>Tranh 2:</i> Huệ đang ngắm nhìn
những bông hoa.


<i>Tranh 1:</i> Các bạn vui vẻ vào
vườn hoa.


<i>Tranh 2:</i> Lan khen hoa đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Thầy sửa chữa vài câu và so sánh với tranh
về ý nghĩa.



<b>-</b> Thầy chốt lại: Khi trình bày sự việc, chúng
ta dùng từ diễn đạt thành 1 câu nói để người khác
hiểu được ý mình nói.


<i><b>4. Củng cố – Dặn doø </b>(2’)</i>


<b>-</b> Cho hai dãy thi đua: 1 dãy nêu từ và 1 dãy
nêu câu với từ đó và ngược lại.


<b>-</b> Thầy: Trong bài học hôm nay các em đã
biết tìm từ và đặt câu. Các em sẽ tiếp tục luyện
tập ở các tiết sau.


Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về học tập. Dấu
chấm hỏi.


<b>-</b> Học sinh đang laøm baøi.
- Các bạn cùng vui chơi.
<b>-</b> Cô giáo đang giảng bài.


Thứ năm ngày14 tháng 8 năm 2008


<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>



<i>Tiết 3:</i>

<i><b> TỰ THUẬT</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Nắm được nghĩa và biết cách dùng



- Các từ mới được giải nghĩa ở sau bài đọc


- Các từ chỉ đơn vị hành chính như: xã, phường, quận, huyện
- Nắm được những thông tin chính về bạn Hà trong bài
<i>2Kỹ năng:</i>


* Đọc đúng:


- Các từ có vần khó: uyên, ương


- Các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của phương ngữ hoặc từ có thanh hỏi,
thanh ngã.


* Biết nghỉ ngơi đúng mức:


- Sau các dấu phẩy dấu chấm.


- Giữa hai phần u cầu và trả lời ở mỗi dòng.


- Giữa các dòng


- Đọc văn bản tự thuật rõ ràng, ràng mạch.
<i>3Thái độ:</i>


- Tính tự tin mạnh dạn trước đám đơng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh, bảng câu hỏi tự thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Có cơng mài sắt có ngày nên kim
<b>-</b> HS đọc từng đoạn chuyện. TL câu hỏi:
<b>-</b> Tính nết cậu bé lúc đầu ntn?


<b>-</b> Vì sao cậu bé lại nghe lời bà cụ để quay về
nhà học bài?


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (2’)


<b>-</b> Thầy cho HS xem tranh trong SGK, hỏi HS:
<b>-</b> Đây là ảnh ai?


<b>-</b> Thầy nêu: Đây là ảnh 1 bạn HS. Hôm nay,
chúng ta sẽ đọc lời của bạn ấy tự kể về
mình. Những lời kể về mình như vậy gọi là:
“Tự thuật”. Qua lời tự thuật của bạn, các em
sẽ biết bạn ấy tên gì?, là nam hay nữ, sinh
ngày nào? Nhà ở đâu? . . .


<i>Phát triển các hoạt động</i> (26’)


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc (ĐDDH: bảng cài)



<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Đọc đúng từ khó: ương, uyên. Biết


nghỉ hơi ở mỗi dịng.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Phân tích luyện tập.


<b>-</b> Thầy đọc mẫu


<b>-</b> Thầy u cầu HStìm từ khó phát âm và từ
khó hiểu


<b>-</b> Từ khó phát âm.


<b>-</b> Từ khó hiểu (cho HS đọc ở cuối bài)
<b>-</b> Luyện đọc câu


<b>-</b> Thầy chỉ định từng HS đọc, mỗi em đọc 1
câu nối tiếp nhau đến hết bài.


<b>-</b> Thầy chú ý HS nghỉ hơi đúng.


<b>-</b> Treo bảng phụ để đánh dấu chỗ nghỉ hơi
<b>-</b> Thầy chỉ định 1 số HS đọc đoạn, bài
<b>-</b> Thầy cho HS đọc theo nhóm


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu được nội dung bài và biết tự



thuật bản thân


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại


- Thầy đặt câu hỏi


- Em biết những gì về bạn Thanh Hà


- Nhờ đâu em biết về bạn Thanh Hà như trên?


- Hát


-HS nêu


- HS đọc


- Huyện, phường, xã Nghĩa
Thịnh


- Tự thuật, quê qn, như trên,
địa chỉ (chú thích SGK)


- HS đọc


- Họ và tên: Bùi Thanh Hà


- HS đọc


- HS đọc theo nhóm, cử đại
diện đọc thi.



- Nhờ bản thân tự thuật của
bạn Hà mà chúng ta biết được
các thông tin về bạn ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thầy cho HS chơi trò chơi “phỏng vấn” để


trả lời các câu hỏi về bản thân nêu trong bài
tập 3, 4.


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc lại


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Đọc bài rõ ràng, rành mạch
<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


<b>-</b> Thầy hướng dẫn HS đọc câu, đoạn, bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


Thầy cho HS nhắc lại những điều cần ghi nhớ.
<b>-</b> Tự thuật là gì?


<b>-</b> Hãy nêu những người thường hay viết tự
thuật.


<b>-</b> Dặn HS hỏi những điều chưa biết rõ (ngày
sinh, nơi sinh, quê quán . . .) để chuẩn bị bài
làm văn.


giới thiệu.



- 1 số HS thi đọc lại bài.


- Kể chính xác về mình


- HS viết cho nhà trường.
Người đi làm viết cho cơng ty,
xí nghiệp.


<b>MÔN: TẬP VIẾT</b>



<i>Tiết 1:</i>

<b> A - Anh em thuận ho</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i>


- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết <i>A</i> <i>(</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều


nét và nối nét đúng qui định.


<i>2Kỹ năng:</i>


- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<i>3Thái độ:</i>


- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> GV: Chữ mẫu <i>A.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>-</b> HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


<b>-</b> GV giới thiệu về các dụng cụ học tập.


<b>-</b> Tập viết địi hỏi đức tính cẩn thận và kiên
nhẫn.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


Nhiệm vụ của giờ tập viết.


<b>-</b> Nắm được cách viết chữ cái hoa. Viết vào vở
mỗi chữ 1 dòng cỡ nhỏ.


<b>-</b> Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chuùng.



<i>Phát triển các hoạt động </i>(28’)


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nắm được cấu tạo nét của chữ <i>A</i>
<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan.


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i>A</i>


<b>-</b> Chữ <i>A </i>cao mấy li?


<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ <i>A </i>và miêu tả:


+ Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi
lượn ở phía trên và nghiêng bên phải.


+ Nét 2: Nét móc phải.
+ Nét 3: Nét lượn ngang.
<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết.


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Nắm được cách viết câu ứng dụng,


mở rộng vốn từ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.


* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Anh em thuận hòa


<b>-</b> Giải nghĩa: Lời khuyên anh em trong nhà
phải yêu thương nhau.


2. Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.


<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
<b>-</b> GV viết mẫu chữ: <i>A</i>nh lưu ý nối nét <i>A </i>và n
3. HS viết bảng con


* Vieát: <i>A</i>nh


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở



<b></b><i>Mục tiêu:</i> Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn


thận.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập.


* Vở tập viết:




(ĐDDH: chữ mẫu)


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con




(ĐDDH: bảng phụ câu mẫu)


- HS đọc câu


- <i>A, </i>h: 2,5 li
- t: 1,5 li


- n, m, o, a: 1 li


- Dấu chấm (.) dưới â
- Dấu huyền (\) trên a
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- Vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
TỐN
LUYỆN TẬP


<b>MÔN: CHÍNH TẢ</b>



<i>Tiết 2: </i>

<i><b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI</b></i>

<b>?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i>



- Nghe viết lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ cuối (20 tiếng của bài thơ)
- Từ đoạn viết hiểu cách trình bày 1 khổ thơ 5 chữ. Chữ đầu các dòng thơ viết


hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở.


<i>2Kỹ năng:</i>


- Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn


- Điền đúng 10 chữ cái tiếp theo vào ô trống theo tên chữ. Học thuộc bảng


chữ cái.


<i> </i>


<i> 3Thái độ:</i>


- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ.


<b>-</b> HS: SGK + bảng con + vở
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Có cơng mài sắt có ngày nên kim
<b>-</b> 2 HS lên bảng, thầy đọc HS viết bảng: tảng


đá, chạy tản ra.
<b>-</b> Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


<b>-</b> Tiết hôm nay chúng ta sẽ nghe – viết khổ thơ
trong bài tập đọc hôm trước, làm các bài tập
và học thuộc thứ tự 10 chữ cái tiếp theo.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài: (ĐDDH: Bảng phụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu được nội dung chính và biết


cách trình bày khổ thơ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàmthoại


<b>-</b> Thầy đọc mẫu khổ thơ cuối
<b>-</b> Nắm nội dung


<b>-</b> Khổ thơ này chép từ bài thơ nào?
<b>-</b> Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
<b>-</b> Khổ thơ có mấy dịng?



<b>-</b> Chữ đầu mỗi dịng thơ viết ntn?
<b>-</b> Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?


<b>-</b> Thầy cho HS viết bảng con những tiếng dễ
sai.


<i>Hoạt động 2:</i> :Luyện viết chính tả


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nghe và viết đúng chính tả 1 khổ thơ


của bài tập đọc


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Thầy đọc bài cho HS viết
- Thầy theo dõi uốn nắn
- Thầy chấm, chữa bài


<i>Hoạt động 3:</i> Làm bài tập


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nắm được bảng chữ cái, thuộc tên 10


chữ cái


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* Bài 2:


<b>-</b> Nêu u cầu: Điền chữ trong ngoặc đơn vào


chỗ trống


* Baøi 3:


<b>-</b> Viết các chữ cái theo thứ tự đã học
* Bài 4:


<b>-</b> Neâu yeâu caàu


<b>-</b> Thầy cho HS đọc tên chữ ở cột 3 điền vào
chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng.
<b>-</b> Học thuộc bảng chữ cái


<b>-</b> Thầy xoá những cái ở cột 2
<b>-</b> Thầy xoá cột 3


<b>-</b> Thầy xoá bảng
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


<b>-</b> Thầy nhận xét bài viết.


<b>-</b> Chuẩn bị: TLV: Sắp xếp câu thành 1 bài văn
ngắn


- Vài HS đọc lại


- Ngày hơm qua đâu rồi
- Lời bố nói với con
- 4 dịng



- Viết hoa


- Bắt đầu từ ô thứ 3 trong vở
- HS viết từ: vở hồng, chăm


chỉ, vẫn cịn
- Vở chính tả


- HS viết bài vào vở. HS sửa
bài


- Vở bài tập


- HS nêu yêu cầu <sub></sub> làm miệng –
2 HS lên bảng. HS làm vở
- Trò chơi gắn chữ lên bảng


phuï


- Điền chữ cái vào bảng con
- HS làm vở


- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 10
chữ cái.


- HS nhìn chữ cái cột 2 đọc lại
10 chữ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ sáu ngày 15 tháng 8 năm 2008



<b>MOÂN: LÀM VĂN </b>



<i>Tiết :</i>

<i><b>TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i>


- HS nắm được dạng văn tự thuật
<i>2Kỹ năng:</i>


- Biết nghe và trả lời 1 số câu hỏi về bản thân mình


- Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp
- Biết tổ chức các câu thành 1 bài văn ngắn.


<i>3Thái độ:</i>


- Bồi dưỡng tình cảm lành mạnh tốt đẹp về bản thân, bạn bè, tình u lồi vật
thiên nhiên xung quanh em.


<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh
<b>-</b> HS: SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (2’)



<b>-</b> Thầy kiểm tra SGK
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


<b>-</b> Tiếp theo bài tập đọc hôm trước. Bài “Tự
thuật” trong tiết làm văn hôm nay các em sẽ
luyện tập cách giới thiệu về mình và về bạn
mình.


<b>-</b> Cũng trong tiết này, tiếp theo bài từ và câu
hôm trước, các em sẽ làm quen với 1 đơn vị
mới là bài học cách sắp xếp câu thành 1 bài
văn ngắn.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Trả lời câu hỏi (ĐDDH: tranh)


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Thực hành hỏi – đáp về bản thân, về


1 bạn. Xem tranh kể lại sự việc.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp, trực quan


* Baøi tập 1, 2


<b>-</b> Thầy cho HS chơi trị chơi: “Phóng viên”
<b>-</b> Dựa vào câu hỏi để hỏi bạn.



<b>-</b> Dựa vào câu hỏi bài 1 để nói lại những điều
em biết về bạn.


<b>-</b> Chốt: Em biết nói về bản thân về bạn chính
xác, diễn đạt tự nhiên


- Hát


- HS tham gia trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bài 3:


<b>-</b> Nêu yêu cầu baøi:


<b>-</b> Thầy cho HS kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi
sự việc kể bằng 1 hoặc 2 câu


<b>-</b> Sau đó cho HS kể lại tồn bộ câu chuyện


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành (ĐDDH: tranh)


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Viết lại câu chuyện theo nội dung 4


tranh


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* Bài 4:



- Thầy cho HS viết lại câu chuyện kể về tranh


3, 4 hoặc cả 4 tranh.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Thầy nhận xét và nhấn mạnh: Ta có thể
dùng các từ để đặt thành câu kể 1 sự việc.
Cũng có thể dùng 1 số câu để tạo thành bài,
kể 1 câu chuyện.


<b>-</b> Chuẩn bị: Xem lại những bài đã học.


- HS nêu


- Huệ cùng các bạn vào vườn
hoa. Thấy một khóm hồng nở
hoa Huệ thích lắm. Huệ giơ
tay định ngắt 1 bông hồng,
Tuấn vội ngăn bạn. Tuấn
khuyên Huệ không ngắt hoa.
Hoa này là của chung để mọi
người cùng ngắm.


- HS viết vở


THỦ CÔNG


<b>MƠN: TỐN</b>



<i>Tiết 5:</i>

<i><b>ĐÊXIMÉT</b></i>




<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Bước đầu giúp HS nắm được tên gọi, ký hiệu và độ lơn của đơn vị
Đêximét


Nắm được quan hệ giữa đêximét và xăngtimét.


<i>2Kỹ năng:</i> Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị.
Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị.


<i>3Thái độ:</i> HS u thích mơn học, tích cực tham gia các hoạt động tiết học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: * Băng giấy có chiều dài 10 cm


* Các thước thẳng dài 2 dm, 3 dm hoặc 4 dm với các vạch chia cm
<b>-</b> HS: SGK, thước có vạch cm


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập


<b>-</b> 2 HS sửa bài: 30 + 5 + 10 = 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> 60 + 7 + 20 = 87



32 36 58 43 32
45 21 30 52 37
77 57 88 95 69


- Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


<b>-</b> Thầy: Các em đã học đơn vị đo là cm. Hôm
nay các em học đơn vị đo mới là dm


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu đơn vị đo độ dài Đêximét


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nắm được tên gọi, ký hiệu của dm
<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan


<b>-</b> Thầy phát băng giấy cho HS yêu cầu HS đo
độ dài và ghi số đo lên giấy.


<b>-</b> Thầy giới thiệu “10 xăngtimét còn gọi là 1
đêximét”


<b>-</b> Thầy ghi lên bảng đêximét.
<b>-</b> Đêximét viết tắt là dm


<b>-</b> Trên tay các em đã có băng giấy dài 10 cm.
Nêu lại số đo của băng giấy theo đơn vị đo là


đêximét


<b>-</b> Thầy yêu cầu HS ghi số đo vừa đọc lên băng
giấy cách số đo 10 cm.


<b>-</b> Vaây 10 cm và 1 dm có quan hệ ntn? Hãy so
sánh và ghi kết quả lên băn giấy.


<b>-</b> Thầy u cầu HS đọc kết quả rồi ghi bảng:
10 cm = 1 dm


<b>-</b> 1 dm bằng mấy cm?


<b>-</b> Thầy yêu cầu HS chỉ ra trên thước thẳng
đoạn có độ dài 1 dm.


<b>-</b> Thầy đưa ra 2 băng giấy yêu cầu HS đo độ
dài và nêu số đo.


<b>-</b> 20 cm còn gọi là gì?


<b>-</b> Thầy u cầu HS chỉ ra trên thước đoạn dài 2
dm, 3 dm


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Làm bài tập về dm
<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


* Bài 1: điền “ngắn hơn” hoặc “dài hơn” vào


chỗ chấm.


- Thầy lưu ý: Câu a, b so sánh đoạn AB, CD


với đoạn 1 dm.


- Câu C, D so sánh với đoạn trực tiếp là AB và


CD




(ĐDDH: băng giấy)
- Hoạt động lớp


- HS nêu cách đo, thực hành
đo.


- Băng giấy dài 10 cm
- 1 vài HS đọc lại


- 1 vài HS đọc: Băng giấy dài 1
đêximét


- HS ghi: 10 cm = 1 dm


- 10 cm = 1 dm
- 1 dm = 10 cm


- Lớp thực hành trên thước cá


nhân và kiểm tra lẫn nhau.
- Băng giấy dài 20 cm
- Còn gọi là 2 dm


- 1 số HS lên bảng đo và chỉ ra.
- Lớp nhận xét


- Hoạt động cá nhân




(ĐDDH: thước)


- HS đọc phần chỉ dẫn trong
bài rồi làm.


- Sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Bài 2: Tính (theo mẫu)


- Thầy lưu ý: Khơng được viết thiếu tên đơn vị


ở kết quả.


* Bài 3: Không thực hiện phép đo hãy ước lượng
độ dài rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm.


- Thầy lưu ý: Không được dùng thước đo, chỉ


ước lượng với 1 dm để đốn ra rồi ghi vào


chỗ chấm.


<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Thực hành đo
<b></b><i>Phương pháp:</i>


<b>-</b> Luật chơi: Gồm 2 đội, mỗi đội từ 3 đến 5 HS.
Mỗi HS lần lựot chọn băn giấy sau đó đo
chiều dài. Sau đó dám băng giấy lên bảng và
ghi số đo theo qui định. Đội A ghi đơn vị đo
là cm, đội B ghi đơn vị đo là dm.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


<b>-</b> Hồn chỉnh bài tập 2 cột 3.


<b>-</b> Tập đo các cột có độ dài từ 1 đến 10 dm
<b>-</b> Nhận xét tiết học


- HS tự tính nhẩm rồi ghi kết
quả


- Sửa bài


- HS đọc yêu cầu và thực hiện
- HS bốc thăm chọn đội A hoặc


B





(ĐDDH: thước)


- Đội thắng cuộc là đội đo được
nhiều băng giấy và ghi số đo
chính xác trong thời gian ngắn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×