Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.01 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ơn Tốn
<i>I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố:</i>
<b> - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.</b>
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé
nhất có một chữ số; số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số; số liền trước số liền sau.
<i>II/ CHUẨN BỊ :</i>
<b>- Giáo viên : Bảng cài các ô vuông.</b>
- Học sinh : Sách Toán, bảng con , bảng số, vở Bài tập, nháp.
<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1: Học sinh nhắc lại nội dung
bài học.
*Hoạt động 2: Ôn tập
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết các số:
Bài 3: Số?
- Chấm điểm, nhận xét
*Hoạt động nối tiếp: Về nhà học bài và
- Vài em nhắc lại
- Học sinh làm bài
<b>a) Các số có một chữ số:</b>
<b>0</b> 1 2 <b>3</b> <b>4</b> 5 <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
b) Số bé nhất có một chữ số: 0
c) Số lớn nhất có một chữ số: 9
a) Số bé nhất có hai chữ số: 10
b) Số lớn nhất có hai chữ số: 99
c) Các số trịn chục có hai chữ số: 10, 20,
30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
a) Số liền sau của 90 là: 91
b) Số liền trước của 90 là: 89
c) Số liền trước của 10 là: 9
d) Số liền sau của 99 là: 100
Ôn Tiếng việt
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố:</i>
<b> - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các </b>
cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành
cơng. (trả lời được các câu hỏi (CH) trong SGK).
- HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
<i>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
1.Bài cu : Giáo viên kiểm tra SGK đầu năm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu tồn bài, phát âm rõ,
chính xác.
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
<i>Đọc từng câu:</i>
<i>Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
<i>Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí/ sẽ có</i>
<i>ngày/ nó thành kim.//</i>
<i>Giống như cháu đi học/ mỗi ngày cháu học</i>
<i>một ít,/ sẽ có ngày/ cháu thành tài.//</i>
Giảng từ : SGK/ tr 5
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để
làm gì?
+ Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành
chiếc kim không?
+ Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin?
- GV nhận xét.
3.Củng co :Em vừa tập đọc bài gì?
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - Tập đọc lại
đoạn 1-2
-SGK Tiếng việt đã bao bìa dán nhãn.
-Học sinh đọc, em khác nối tiếp.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn
-Đọc từng đoạn trong nhóm( CN, ĐT)
-Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét.
-Khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài ba dòng
-Cầm thỏi sắt mải miết mài...
-Làm thành cái kim khâu.
-Khơng tin vì thấy thỏi sắt to q.
-HS nêu.
Ơn Tốn
<i>I/ MỤC TIÊU</i>: Giúp học sinh củng cố:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
<i>II/ CHUẨN BỊ : </i>
<b> </b>- Giáo viên: Kẻ viết sẵn bảng.
- Học sinh: bảng con, SGK, vở bài tập.
<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1: Học sinh nhắc lại nội
dung bài học.
*Hoạt động 2: Ôn tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bài 2:
Bài 3: Viết các số 42, 59, 38, 70:
Bài 4: Viết số bé nhất có hai chữ số
giống nhau:
- Chấm điểm, nhận xét
*Hoạt động nối tiếp: Về nhà học bài
và làm bài đầy đủ.
- Vài em nhắc lại
- Học sinh làm bài
1/
Chục Đơn vị Viết số Đọc số
7 8 78 Bảy mươi tám
9 5 95 Chín mươi lăm
6 1 61 Sáu mươi mốt
2 4 24 Hai mươi bốn
78 = 70 + 8 61 = 60 + 1
95 = 90 + 5 24 = 20 + 4
Ôn Tiếng việt
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:</i>
- Chép chính xác bài CT (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xi. Khơng mắc q 5 lỗi
trong bài.
- Làm được các bài tập (BT) 2,3,4
<i>II/ CHUẨN BỊ:</i>
- Giáo viên: Viết sẵn đoạn văn.
- Học sinh:Vở bài tập.
<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
1.Bài củ :. Kiểm tra bài .
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Tập chép.
-Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng.
-Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
-Hướng dẫn chữa bài. Chấm( 5-7
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Mục tiêu :Làm đúng các bài tập
phân biệt bảng chữ cái.
<i>Bài 2.</i>
-HS đọc yêu cầu và làm bài.
-Giáo viên nhận xét.Chốt lại lời giải
đúng.
<i>Bài 3.</i>
Nhận xét. Chốt ý đúng.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò sửa lỗi.
- vở bài tập.
-HS chép bài vào vở.
-Chữa bài.
-1 em lên bảng làm.
-Lớp làm bài . Nhận xét.
-1 em đọc yêu cầu.
-1 em lên bảng .
-Cả lớp viết vào VBT.
Kin khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
Linh hoạt
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:</i>
<b> - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các </b>
cụm từ.
<i>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
1.Bài cu : Giáo viên kiểm tra SGK đầu năm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu tồn bài, phát âm rõ,
chính xác.
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ.
<i>Đọc từng câu:</i>
<i>Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
<i>Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí/ sẽ có</i>
<i>ngày/ nó thành kim.//</i>
<i>Giống như cháu đi học/ mỗi ngày cháu học</i>
<i>một ít,/ sẽ có ngày/ cháu thành tài.//</i>
Giảng từ : SGK/ tr 5
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
+ Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để
làm gì?
+ Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành
chiếc kim không?
+ Những câu nào cho thấy cậu bé không
tin?
- GV nhận xét.
3.Củng co :Em vừa tập đọc bài gì?
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò - Tập đọc lại
đoạn 1-2
-SGK Tiếng việt đã bao bìa dán nhãn.
-Học sinh đọc, em khác nối tiếp.
-HS nối tiếp đọc từng đoạn
-Đọc từng đoạn trong nhóm( CN, ĐT)
-Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét.
-Khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài ba dòng
-Cầm thỏi sắt mải miết mài...
-Làm thành cái kim khâu.
-Khơng tin vì thấy thỏi sắt to q.
-HS nêu.
Ơn Tốn
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố:</i>
- Biết số hạng; Tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.
-PP kiểm tra : Cho học sinh làm phiếu .
- Chấm điểm, nhận xét
*Hoạt động nối tiếp: Về nhà học bài và
làm bài đầy đủ.
Ôn Tiếng việt
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:</i>
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu
nói về nội dung mỗi tranh (BT3).
<i> II/ CHUẨN BỊ : </i>
- Giáo viên; Tranh minh họa. bảng phụ ghi BT 2.
- Học sinh: Vở BT, Sách TV.
<i> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
1.Bài cũ : Kiểm tra SGK.
2.Dạy bài mới :
Hoạt động 1 : Luyện từ và câu.
<i>Bài 1</i> :<i>Tranh: 8 bức tranh này vẽ người,</i>
vật hoặc việc. Em hãy chỉ tay vào các số
và đọc lên.
-GV đọc tên gọi của từng người, vật, việc
các em chỉ tay vào tranh và đọc số thứ tự
<i>Bài 2:1 em đọc yêu cầu.</i>
-Trao đổi nhóm
-Nhận xét. Chốt ý bài 2/ tr 41.
-Trò chơi.
Hoạt động 2 : Làm bài viết.
<i>Bài 3</i>: <i>Tranh: Huệ và các bạn vào vườn</i>
hoa
-Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
GV hướng dẫn nhìn tranh tập đặt câu
-Giáo viên chốt ý bài.
-Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ.
<i>Ta dùng từ đặt thành câu trình bày 1 sự</i>
<i>việc.</i>
3.Củng cố :Tên gọi các vật, việc được gọi
là gì?Ta dùng từ để làm gì?
-Giáo dục tư tưởng.-Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dị, ơn 9 chữ cái.
-HS hát.
-1 em nêu yêu cầu.
-Nhiều em đọc. Nhận xét.
-Từng nhóm tham gia làm miệng.
-1 em đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm. Đại diện nhóm lên đọc.
Nhận xét.
-Trị chơi “Banh lăn”
-1 em đọc yêu cầu.
-1 em đọc. HS nối tiếp đặt câu khác.
Ơn Tốn
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:</i>
<b> - Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số.</b>
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính nhẩm:
Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng, biết các
số hạng là:
a/ 34 và 42; b/ 40 và 24; c/ 8 và 31
- Chấm điểm, nhận xét
*Hoạt động nối tiếp: Về nhà học bài
và làm bài đầy đủ.
Ôn Tiếng việt
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:</i>
- Nghe, viết chính xác khổ thơ cuối bàn Ngày hơm qua đâu rồi?, trình bày đúng
hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<i>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
1.Bài cu : Tiết trước cô dạy viết bài gì?
-Đọc chậm cho học sinh viết.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Viết chính tả.
+ Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
+ Bố nói với con điều gì?
+ Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào?
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Đọc lại cả bài. Hướng dân chữa.
-Nhận xét.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
<i>Bài 2 : </i>
-HS đọc yêu và làm bài.
-Giáo viên nhận xét. Chốt ý đúng.
<i>Bài 3:</i>
-HS thực hiện tương tự.
-Nhận xét. Chốt ý đúng.
-Hướng dẫn chữa bài.-HTL bảng chữ
cái/ xóa bảng dần.
3.Củng cố :Hơm nay các em viết chính
tả bài gì? Giáo dục tư tưởng. Nhận xét .
Hoạt động nối tiếp : HTL tên 19 chữ cái
-Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
-Bảng con: nên kim, nên người, lớn lên, ....
-Bố nói với con.
-Học hành chăm chỉ thì thời gian khơg mất
đi.
-4 dịng.
-Viết hoa.
-Viết bảng con.
-Chữa lỗi.
-1 em nêu yêu cầu..
-1 em lên bảng. Lớp làm nháp.
<i>a/ quyển lịch; chắc nịch; nàng tiên; làng </i>
<i>xóm</i>
<i>b/cây bàng; cái bàn; hòn than; cái thang</i>
-HS thực hiện tương tự.
-Làm vở bài tập.
-Chữa bài.-HS đọc thuộc lịng./ CN, Nhóm.
Ơn Tốn
<i>I/ MỤC TIÊU : Gi ú p HS củng cố:</i>
<b> - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa</b>
dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường
hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
- Cho học sinh làm bài
Bài 1: Xem hình vẽ:
Bài 2: Tính (theo mẫu):
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài
1dm.
Bài 4:
- Ôn bài: Đêximet
- HS làm bài:
1.a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ trống thích
hợp:
- Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ trống thích
hợp:
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
-Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
2.a) 1dm + 1dm = 2dm b) 5dm – 3dm = 2dm
Ôn Tiếng việt
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:</i>
<b> - Nghe, viết chính xác khổ thơ cuối bàn Ngày hơm qua đâu rồi?, trình bày đúng </b>
hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT3, BT4, BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? (SGK) trước khi viết bài CT.
<i>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</i>
<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</i>
1.Bài cu : Tiết trước cơ dạy viết bài gì?
-Đọc chậm cho học sinh viết.
-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Viết chính tả.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Đọc lại cả bài. Hướng dân chữa.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
<i>Bài 2 : </i>
-HS đọc yêu và làm bài.
-Giáo viên nhận xét. Chốt ý đúng.
<i>Bài 3:</i>
-HS thực hiện tương tự.
-Nhận xét. Chốt ý đúng.
-Hướng dẫn chữa bài.-HTL bảng chữ
cái/ xóa bảng dần.
3.Củng cố :Hơm nay các em viết chính
tả bài gì? Giáo dục tư tưởng. Nhận xét .
Hoạt động nối tiếp : HTL tên 19 chữ cái
-Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
-Bảng con: nên kim, nên người, lớn lên, ....
-Viết bảng con.
-Viết vở.
-Chữa lỗi.
-1 em nêu yêu cầu..
-1 em lên bảng.Lớp làm nháp.
<i>a/ quyển lịch; chắc nịch; nàng tiên; làng </i>
<i>xóm</i>
<i>b/cây bàng; cái bàn; hòn than; cái thang</i>
-HS thực hiện tương tự.
-Làm vở bài tập.
-Chữa bài.-HS đọc thuộc lịng./ CN, Nhóm.
Ơn Tốn
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:</i>
- Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
<b> - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập