Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.14 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>Đ/C</b> <b>ĐDDH</b>
Hai
31/10
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Tập viết
11
31
32
51
11
Bà cháu (T1) - THMT (Trực tiếp) - GD KNS
Bà cháu (T2)
Luyện tập
Chữ hoa : I
Đ/C
Tranh
Chữ mẫu
Ba
1.11
Mỹ thuật
Thể dục
Chính tả
Tốn
Kể chuyện
11
21
21
52
11
Vẽ trang trí : Vẽ tiềp hoạ tiết vào đường diềm …
Trị chơi bỏ khăn . Ơn bài thể dục phát triển chung
Bà cháu (Tập chép)
12 trừ đi một số : 12 – 8
Bà cháu - THMT (Trực tiếp)
Mẫu
Cịi
Bảng phụ
Que tính
Tranh
Tư
2.11 Đạo đứcTập đọc
TN&XH
11
33
53
11
Thực hành kĩ năng giữa kì I
Cây xồi của ơng em - THMT (Trực tiếp)
32 – 8
Gia đình - GD KNS
Đ/C
VBT
Tranh
Que tính
Tranh
Năm
3.11 Thể dụcTốn
LT&C
Âm nhạc
22
Trị chơi bỏ khăn . Ơn bài thể dục phát triển chung
52 – 28
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Học hát bài : Cộc cách tùng cheng
Cịi
Que tính
VBT
Nhạc cụ
Sáu
4.11
Tốn
Chính tả
TLV
Thủ cơng
SHTT
55
22
11
Luyện tập
Cây xồi của ông em ( Nghe – viết )
Chia buồn, an ủi – GD KNS
Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T2) – SDNL
Sinh hoạt lớp
Bảng phụ
VBT
Mẫu, QT
NGAØY SOẠN : 28/10
NGAØY DẠY : 31/10 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
<b>Tập đọc (Tiết 31, 32)</b>
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
- Hiểu ND: ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. (TL được CH 1, 2, 3, 5)
* HS khá, giỏi TL được CH4.
* THMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.
<b>* GD KNS: </b>Tự nhận thức về bản thân, thể hiện sự cảm thông, …
II. CHUẨN BỊ: Tranh , SGK
III. PP/DH TÍCH CỰC: Động não, thảo luận nhĩm, trình bày ý kiến cá nhân, …
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên (Tiết 1) Học sinh
1. Ởn định: (1’) Hát
<i><b>2.</b></i> Kiểm tra bài cũ : <i>Bưu thiếp </i>
- GV nhận xét ghi điểm
<i><b>3.</b></i> Bài mới: “<i>Bà cháu” (tiết 1) – giới thiệu bài .</i>
- GV ghi bảng tựa bài
Hoạt động 1: Đọc mẫu
<b>-</b> GV đọc mẫu toàn bài
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
+ Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó:
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết
bài.
<b>-</b> Tìm từ ngữ khó : rau cháo, đầm ấm, cô tiên, gieo, giàu
sang, nảy mầm, đơm hoa, chiếc quạt, màu nhiệm, móm
mém.
<b>-</b> GV viết bảng - GV đọc mẫu
+ Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ:
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài:
- GV gắn câu dài, đọc mẫu
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
<b>-</b> Tổ chức thi đọc tiếp sức theo đoạn
- Nhận xét, tuyên dương
<b>-</b> Cho cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>4.</b></i> Củng cố – Dặn dò : (2’)
- HD hệ thống bài và liên hệ gd
<b>-</b> Chuẩn bị câu hỏi tìm hiểu bài để sang tiết 2
<b>-</b> Hát
- HS nhắc lại
<b>* Động não</b>
- HS theo dõi
- HS đọc bài, lớp đọc thầm theo
<b>-</b> HS đọc nối tiếp
<b>-</b> HS nêu và phân tích âm vần
khó đọc,bạn đọc lại
- HS đọc
- 1 HS đọc
<i><b>-</b></i> Luyện đọc các câu:
<b>-</b> HS đọc
- HS luyện đọc trong nhóm
<b>-</b> HS thi đọc theo tổ - nhận xét
<b>-</b> Cả lớp đọc
- HD đọc ĐT
Giáo viên (Tiết 2) Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài mới “<i>Bà cháu (Tiết 2)”</i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài
<b>-</b> Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống như thế nào?
<b>-</b> Hát
- HS nhắc lại
<b>* Thảo luận nhóm, trình bày ý</b>
<b>kiến cá nhân…</b>
<b>-</b> Cơ tiên cho hạt đào và nói gì?
<b>-</b> Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao?
<b>-</b> Thái độ của hai anh em thế nào sau khi trở nên giàu có?
<b>-</b> Vì sao hai anh em đã giàu có mà khơng thấy vui sướng?
<b>* HS khá, giỏi</b>
<b>-</b> Câu chuyện kết thúc thế nào?
<i>Hai anh em rất u bà. Đối với họ thì vàng bạc châu báu</i>
<i>cũng không q bằng tình cảm bà cháu</i>
<b>-</b> GV treo tranh
* THMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà. Phải
yêu thương bà như hai bạn nhỏ trong bài
Hoạt động 2: Luyện đọc lại
Lời người dẫn chuyện đọc thế nào?
Giọng cơ tiên?
Giọng các cháu?
<b>-</b> Tổ chức HS đọc tồn bài theo phân vai
<b>-</b> Nhận xét nhóm đọc hay nhất
<b>* GD KNS:</b> Qua câu chuyện này em hiểu điều gì?
- Tự nhận thức về bản thân, thể hiện sự cảm thơng…
3. Củng cố – Dặn dò : (3’)
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện
cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
nhau, tuy vất vả nhưng đầm
ấm
<b>-</b> Gieo hạt đào bên mộ bà
<b>-</b> Giàu sang sung sướng
<b>-</b> Ngày càng buồn bã
<b>-</b> Vì nhớ bà
<b>-</b> Bà trở về với hai đứa cháu
hiếu thảo
- HS quan saùt
- Đọc chậm rãi
<b>-</b> Đọc dịu dàng
<b>-</b> Đọc kiên quyết
<b>-</b> 4 HS phân vai đọc( 2 lượt)
- HS TL
<b>Toán (Tiết 51)</b>
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15. Biết tìm số hạng của một
tởng. Biết giải bài tốn có một phép tính trừ dạng 31 - 5.
* BT cần làm : Bài 1, Bài 2(cột 1, 2), Bài 3 (a, b), Bài 4.
* HS khá, giỏi làm tất cả các BT
- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ:Bảng phuï, SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định : (1’)
<i>2.</i> Bài cuõ: <i>51 - 15</i>
<i>3.</i> Bài mới : <i>“Luyện tập”</i> ghi tựa
Hoạt động 1: Tính
* Bài 1: Tính nhẩm:
<b>-</b> GV sửa bài và nhận xét
* Bài 2<b>: (Đ/C câu b bỏ)</b>
<b> - (cột 3): HS khá, giỏi làm.</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu của bài 2
<b>-</b> GV sửa bài và nhận xét
Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết
* Bài 4: Tìm <i>x</i>
<b>-</b> Hát
- HS nêu
<b>-</b> GV sửa bài, nhận xét
* Bài 3: <b>(c) : HS khá, gi i lam.o</b>
<b>-</b> Bài tốn cho biết gì?
<b>-</b> u cầu HS đặt tiếp câu hỏi cho bài toán?
<b>-</b> GV chấm điểm, sửa bài
Hoạt động 3: Điền dấu
* Bài 5: HS khá, giỏi làm.
9 . . . 8 = 17 11 . . . 8 = 3
<b>-</b> GV sửa bài và nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò: (5’)
<b>-</b> Xem lại bài
<b>-</b> Chuẩn bị “<i>12 trừ đi một sốá: 12 – 8 ”</i>
<i><b>-</b></i> <i>Liên hệ và giáo dục. Nhận xét tiết học.</i>
<b>-</b> Đặt tính rồi tính
<b>-</b> HS làm vở, nêu cách đặt
tính, cách tính
<b>-</b> HS làm Vở
<b>-</b> 2 HS đọc đề
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> 2 dãy thi đua điền dấu +,
<b>-Tập viết (Tiết 11)</b>
- Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ích (1 dòng cỡ vừa,
1dòng cỡ nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần).
- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở và biết làm những việc tốt đẹp cho đất nước, cho gia đình.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu, Vở tập viết, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn ñònh: (1’)
2. Bài cũ: <i>Chữ hoa: H </i>
3. Bài mới : <i>Chữ hoa : I - Ích </i>nước<i> lợi nhà </i><sub></sub> Ghi tựa
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ <i>I</i>
<b>-</b> HD quan sát và nhận xét.
Kết luận : Chữ <i>I</i> hoa có 2 nét.
- Hướng dẫn viết bảng :
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
<b>-</b> Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
<b>-</b> GV hướng dẫn HS viết chữ <i>Ích.</i>
<i><b></b></i>Nhận xét , tuyên dương.
Hoạt động 3: Thực hành
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút, để vở và tư thế
ngồi viết.
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết vào vở :
- Nhắc tư thế ngồi viết và viết.
( 1doøng ) (1 doøng )
(1 doøng ) ( 1 dòng )
_ Hát
- HS nhắc lại tựa bài
_ HS quan sát – nhận xét .
_ HS viết bảng con chữ <i>I</i> ( cỡ vừa
và nhỏ ).
_ <i>Ích nước lợi nhà</i>.
_ HS nêu.
_ HS viết bảng con.
(3lần)
- Thu bài chấm điểm nhận xét
4.Củng cố - Dặn dò : ( 4’)
<b>-</b> Về hoàn thành bài viết. Liên hệ và giáo dục
<b>-</b> Chuẩn bị : <i>Chữ hoa: K . Nhận xét tiết học</i>
NGAØY DẠY : 1/11 Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
<b>Mỹ thuật (Tiết 11)</b>
<b> THỂ DỤC (T21)</b>
- Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bươc chân phải).
Biết cách chơi trò chơi “ Bỏ khăn”.
- HS thực hiện được các động tác của đi thường, tham gia vào trị chơi.
- HS có ý thức thường xun tham gia luyện tập TDTT để bảo vệ sức khoẻ.
<b> II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:</b> Sân bãi vệ sinh sạch sẽ, còi
<b> </b>
<b> III. </b>NOÄI DUNG:
<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>TỔ CHỨC TẬP LUYỆN</b>
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu
giờ học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, tay,
hơng.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo 1 hàng dọc.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trị chơi “ Có chúng em”.
<b>2. Phaan cơ bản:</b>
- Đi thường theo nhịp.
- GV hướng dẫn.
- HS lần lượt thực hiện.
- Trò chơi <i>“ Bỏ khăn”</i>
- GV nêu tên trò chơi và HD cách chơi.
- HS tham gia chơi theo vòng tròn.
- GV nhận xét cách chơi, tuyên dương.
<b>3. Phaan kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay, hát, rung đùi.
- Cúi người thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà.
<b>6’</b>
1’
1’
1’
2’
1’
<b>24’</b>
10’
14’
<b>5’</b>
1’
1’
1’
2’
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm được BT2, BT3 ; BT4 (a/b).
- Giáo dục tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ, Vở, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: “<i>Ông và cháu</i>”
<b>3.</b> Bài mới : “<i>Bà cháu”</i>
Giới thiệu bài – ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
GV đọc mẫu lần 1
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
<b>-</b> Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả.
+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào?
+ Nêu những chữ viết hoa ?
+ Vì sao lại được viết hoa?
+ Đầu đoạn phải viết như thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu từ khó viết.
<b>-</b> GV đọc từ khó và lưu ý chữ đầu vần dễ lẫn.
* GV đọc lần 2
<b>-</b> Hướng dẫn chép vào vở.
<b>-</b> GV nhắc lại cách trình bày
* Yêu cầu HS nhìn lên bảng chép nội dung bài vào vở.
* GV đọc lần 3 – bảng phụ
* Thu bài chấm điểm - NX
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài 1:
<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi đua theo tổ: mỗi tổ nhận tờ giấy
ruki và cây bút lơng, sau đó thảo luận và ghi vào phiếu
tiếng g hay gh vào ô trống.
i ê e ư ơ a u ô o
g x x x gư gờ gà gù gơ gị
gh ghi ghê ghe x x x x x x
- Khi nào viết gh?
<b>-</b> GV nhận xét
* Bài 3: Điền vào chỗ trống
a) s/x
<b>-</b> Hát
- HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc lại
<b>-</b> Chúng cháu chỉ cần bà
sống lại.
<b>-</b> Lời nói ấy được đặt trong
dấu ngoặc kép, viết sau dấu
hai chấm.
<b>-</b> Hai, chúng, cô Lan, bà
<b>-</b> Vì chữ đầu câu, đầu đoạn
phải được viết hoa.
<b>-</b> Lùi vào 2 ô.
<b>-</b> HS nêu: màu nhiệm,
ruộng vườn, móm mém, dang
tay.
- HS viết baûng con.
- HS chép từ đoạn: “Hai anh em
cùng nói … hiếu thảo vào lịng.”
- HS dị lại bài
<b>-</b> HS thảo luận theo tổ, sau
đó ghi và trình bày.
b) ươn/ương
- GV sửa bài, nhận xét
<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø (3’)
<b>-</b> Chấm và nhận xét bài tập.
<b>-</b> Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp, làm bài
tập đúng nhanh
<b>-</b> Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại.
<b>-</b> Chuẩn bị: “<i>Cây xoài của ông em”</i>. Nhận xét tiết học
<i><b>-</b></i> <i>Nước sôi, cây xoan, siêng </i>
<i>năng.</i>
<i><b>-</b></i> <i>Vươn vai, vương vãi, bay </i>
<i>lượn, số lượng.</i>
<b>-</b> HS làm VBT
<b>Tốn (Tiết 52)</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 – 8.
* BT cần làm: Bài 1 (a), Bài 2, Bài 4.
* HS khá, giỏi làm tất cả các BT
II. CHUẨN BỊ: SGK, Que tính, vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: (3’) “<i>Luyện tập”</i>
3. Bài mới: <i>“12 trừ đi một số: 12 - 8”</i>ghi tựa bài.
Hoạ động 1: Giới thiệu phép trừ : 12 - 8
+ Bước 2: đi tìm kết quả
+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
<b>-</b> Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại
Hoạt động 2: Lập bảng công thức : 12 trừ đi một số
<b>-</b> Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính.
<b>-</b> u cầu HS thơng báo kết quả.
<b>-</b> GV ghi bảng
<b>-</b> Xóa dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho HS học
thuộc lịng.
Hoạt động 3: Thực hành giải tốn
* Bài 1: (b) : HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả phần a và phần b.
<b>-</b> Gọi HS đọc sửa bài
* Baøi 2:
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài
* Bài 3: : HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> Hỏi: bài tốn cho biết gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?
<b>-</b> Mời HS lên bảng tóm tắt và giải tốn
- Thu bài chấm điểm - NX
<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại bảng công thức 12 trừ đi một số.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Haùt
- HS nhắc lại
- Nghe và nhắc lại bài toán
<b>-</b> Thực hiện phép trừ: 12 – 8
<b></b>
<b>--</b> HS nhắc lại
- Thao tác trên que tính, tìm kết
quả.
<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> HS học thuộc lịng bảng
cơng thức.
<b>-</b> HS làm bài vào vở
<b>-</b> Đọc sửa bài, cả lớp tự
kiểm tra bài mình.
<b>-</b> HS tự làm bài, 2 em ngồi
cạnh nhau đổi vở kiểm tra
bài nhau.
<b>-</b> HS đọc đề bài.
<b>-</b> Có 12 quả trứng, trong đó
có 8 quả trứng gà, cịn lại là
trứng vịt.
<b>-</b> Tìm số quả trứng vịt.
<b>-</b> 2 HS làm bảng, lớp làm
<b> Kể chuyện(Tiết 11)</b>
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
* THMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà
- Tỏ lòng kính yêu ông bà, yêu thích môn kể chuyện.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa câu chuyện, nội dung câu chuyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: “<i>Sáng kiến của bé Hà”</i>
3. Bài mới: <i>“Bà cháu”</i>
<i>- Giới thiệu bài – ghi tựa</i>
Hoạt động 1: Kể theo tranh
<b>-</b> GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh
<b>-</b> Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh:
Hoạt động 2 Kể lại toàn bộ câu chuyện
Kể nối tiếp từng đoạn .
<b>-</b> Yêu cầu HS kể theo nhóm, kể nối tiếp từng đoạn cho đến
hết cả bài.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, mạnh dạn
<b>-</b> Nội dung câu chuyện khuyên ta điều gì?
<i>Tình bà cháu q hơn mọi thứ trên đời. Chúng ta phải biết</i>
<i>vâng lời, làm vui lịng ơng bà.</i>
<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø (3’)
<b>-</b> Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
* THMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà
<b>-</b> Chuẩn bị: “<i>Sự tích cây vú sữa</i>”. Nhận xét tiết học
<b>-</b> Hát
- HS nhắc lại
- Trả lời nội dung tranh
<b>-</b> Kể trong nhóm
<b>- HS khá, giỏi</b>
<b>-</b> Kể trước lớp
- 2, 3 nhóm kể
<b>-</b> Nhận xét nhóm bạn.
<b>-</b> Phải biết yêu quý, kính
trọng và hiếu thảo với ơng
bà.
NGÀY SOẠN : 30/10
NGAØY DẠY : 2/11 Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Đạo đức (Tiết 11)
HS ôn tập lại các kiến thức từ đầu năm đến giờ.
Thực hành một số bài tập do GV đưa ra nhăm hình thành kĩ năng cho HS qua các tiết học.
NX: 1 CC: 1, 2, 3
NX: 2 CC: 1, 2, 3 THEO DOÕI CHUNG
NX: 3 CC: 1, 2, 3
NX: 4 CC: 1, 3
II/. Chuẩn bị: Vở BT ĐĐ.
III/. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ<i>:</i>
3/ Bài mới :
<i>a. Giới thiệu bài</i>: ghi tựa bài.
<i>b. Hướng dẫn</i>: <i> </i>
<i>Hoạt động 1: Cho HS nhắc lại nội dung các</i>
<i>bài học từ đầu năm đến giờ.</i>
-Cùng thảo luận và đưa ra các bài đã học theo
nhóm.
-Đại diện các nhóm báo cáo – Nhận xét.
<i>Hoạt động 2: Ôn lại nội dung bài học:</i>
-GV nêu một số câu hỏi có nội dung đến các
bài học vừa nêu.
<i>Hoạt động 3: Tổ chức một số trị chơi sắm vai</i>
<i>qua các bài học.</i>
-GV nêu tình huống, HS lắng nghe sau đó
thảo luận nhóm, sắm vai trước lớp.
-Lớp nhận xét, Gv nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố dặn dò:
- Hỏi lại ND bài học.
-Giáo dục tư tưởng cho HS.
-HD HS thực hành: Về nhà thực hiện như đã
học và chuận bị bài sau.
- Giáo viên nhận xét chung giờ học
-HS thảo luận nhóm đôi và đưa ra các bài đã
học.
-HS suy nghĩ trả lời:
-Tổ chức thảo luận săm vai theo tình huống
của GV.
-HS lăng nghe, rút kinh nghiệm.
-HS nêu lại ND bài học.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe và ghi nhận.
<b> Tập đọc (Tiết 33)</b>
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn dưới giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ơng của 2 mẹ con bạn nhỏ. (TL
được CH1, 2, 3).
* HS khá, giỏi TL được (CH4).
* THMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà
- Giáo dục HS biết thương nhớ, biết ơn những người đã mất.
II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ, tranh, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: <i>“Bà cháu”</i>
<i><b>3.</b></i> Bài mới : <i>“Cây xồi của ơng em”</i>
<b>-</b> GV ghi tựa bài
Hoạt động 1: Luyện đọc
<b>-</b> GV đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm
<b>-</b> Đọc từ khó: lẫm chẫm, trảy, chùm
<b>-</b> Đọc từng câu
<b>-</b> Đọc từng đoạn
<b>-</b> GV hướng dẫn đọc đúng các câu sau:
<i>Mùa xoài nào/ mẹ … chín vàng và to nhất/ bày lên …</i>
<i>ơng//</i>
<i>Ăn quả xồi cát chín/ trảy … ơng trồng./Kèm với xơi nếp</i>
<i> hương / thì … em/ khơng thứ q gì ngon bằng.//</i>
<b>-</b> GV giảng nghĩa từ mới: lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, trảy.
<b>-</b> GV giải nghĩa thêm:
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> HS nhắc lại
<b>-</b> Lớp theo dõi
<b>-</b> HS đọc nối tiếp từng câu.
<b>-</b> HS đọc nối tiếp từng đoạn.
<b>-</b> Gạch dưới các từ nhấn giọng
ở SGK.
Xoài cát: tên 1 loại xoài rất thơm ngon, ngọt.
Xôi nếp hương: xôi nấu từ 1 loại gạo rất thơm.
<b>-</b> Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>-</b> Thi đua đọc giữa các nhóm.
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>-</b> Kết luận: <i>Đây là bài văn miêu tả nên giọng tả và kể</i>
<i>phải nhẹ nhàng, đọc chậm thể hiện tình cảm. Lưu ý nhấn</i>
<i>giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm.</i>
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Đoạn 1:
<b>-</b> Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát. (Xem tranh
cây xồi)
+ Đoạn 2:
<b>-</b> Quả xồi cát có mùi vị như thế nào? (Xem tranh quả
THMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà
+ Đoạn 3:
<b>-</b> Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên
bàn thờ ông?
<b>-</b> Tại sao bạn nhỏ lại cho rằng quả xồi cát nhà mình là
thứ quả ngon nhất? * HS khá, giỏi
<b>-</b> Chốt ý toàn bài: Miêu tả vẻ đẹp của cây xồi của ơng
trồng và tình cảm thương nhớ, biết ơn người ơng đã mất.
Hoạt động 3: Luyện đọc
<b>-</b> GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn.
<b>-</b> Thi đọc cả bài
<b>-</b> Tìm câu tục ngữ nói lên lịng biết ơn người đã trồng cây.
<b>-</b> Giáo dục HS biết yêu quý ông bà, biết thương nhớ người
đã mất. Biết ơn người đã trồng cây.
<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø
<b>-</b> Tập đọc bài nhiều lần – Liên hệ và giáo dục
<b>-</b> Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “<i>Sự tích cây vú sữa”</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> HS đọc trong nhóm.
<b>-</b> 1 HS đọc : Cuối đơng … Đầu
hè … theo gió.
<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> 1 HS đọc
<b>-</b> Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt
đậm đà, màu vàng đẹp.
<b>-</b> 1 HS đọc
<b>-</b> Để tưởng nhớ ông, biết ơn
ông đã trồng cây xồi cho con
cháu có quả ăn.
<b>-</b> Vì xoài cát vốn đã thơm ngon,
bạn đã quen ăn từ nhỏ và đây
là kỷ niệm về người ông đã
mất.
<b>-</b> HS thi đọc, lớp nhận xét
<b>-</b> Ăn quả nhớ người trồng cây.
<b>Toán (Tiết 53)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 – 8. Biết tìm số hạng của một tởng.
* BT cần làm: Bài 1 (dòng 1), Bài 2 (a, b), Bài 3, Bài 4.
* khá, giỏi làm tất cả các BT
II. CHUẨN BỊ: Que tính, vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: “<i>12 trừ đi một số 12 - 8”</i>
3. Bài mới: “<i>32 - 8”</i>
<b>-</b> GV ghi tựa bài lên bảng
<b>-</b> Haùt
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 32 – 8
<b>-</b> GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
<b>-</b> GV ghi bảng: 32 – 8 = ?
<b>-</b> Yêu cầu HS sử dụng trên que tính tìm kết quả
<b>-</b> GV u cầu HS đặt phép tính:
32
<b>-</b> 8
24
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách tính
<b>-</b> Lưu ý: trừ có nhớ
Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 : (dòng 2): HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> GV sửa bài, nhận xét
* Bài 2<b>:(c) : HS khá, gi i lam.o</b>
<b>-</b> Goïi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
42 – 5 82 – 8 62 – 6 32 – 3 52 - 7
<b>-</b> GV sửa bài và nhận xét
* Baøi 3
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề tốn
<b>-</b> Đề tốn cho biết gì?
<b>-</b> Bài tốn u cầu gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS viết tiếp câu hỏi rồi giải.
Hoạt động 3: Củng cố cách tìm số hạng trong một
tổng
* Bài 4 <b>(Đ/C câu b bỏ)</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc
<b>-</b> GV sửa bài
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø
<b>-</b> Về nhà chuẩn bị bài: <i>52 – 28</i> . GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> HS nêu kết quả
<b>-</b> HS thực hiện
<b>-</b> HS neâu
<b>-</b> HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS làm Vở, sửa bài
<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS laøm baøi vào bảng con
<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> Hoa có 32 quả táo, Hoa
<b>-</b> Viết tiếp câu hỏi rồi giải
<b>-</b> Lớp làm vở, 1 HS làm
bảng phụ
<b>-</b> HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS làm Vở, nêu cách tìm.
<b>Tự nhiên & xã hội (Tiết 11)</b>
- Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẽ cơng việc nhà.
* Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình : HS khá, giỏi.
- u q và kính trọng những người thân trong gia đình.
<b>* GD KNS: </b>Tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình …
- NHẬN XÉT: 3 CHỨNG CỨ : 1 Cả lớp
II. CHUẨN BỊ: Tranh, SGK, VBT
III. PP/KTDH:Thảo luận nhĩm, viết tích cực…
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
<i><b>2.</b></i> Bài cũ : (4’) <i>Ôn tập: “Con người và sức khỏe”</i>
<b>-</b> Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khỏe
<b>-</b> Hát
mạnh?
<b>-</b> GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới: <i>“Gia đình”</i>
<b>-</b> Hát bài: “Ba ngọn nến lung linh”
<b>-</b> “Hơm nay cơ cùng các em sẽ tìm hiểu về các thành
viên và cơng việc của mỗi người trong gia đình.”
<b>-</b> GV ghi tựa bài lên bảng
Hoạt động 1: Nhận biết những người trong gia đình.
<b>-</b> GV treo tranh.
<b>-</b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
<b>-</b> Nội dung thảo luận: chỉ và nói về việc làm của từng
người trong gia đình Mai.
<b>-</b> GV chốt: <i>gia đình Mai gồm có: ông bà, cha mẹ, Mai và</i>
<i>em Mai. Mọi người trong gia đình làm việc tùy theo sức</i>
<i>khỏe và khả năng của mỗi người.</i>
<b>-</b> Những người trong gia đình Mai thường làm gì lúc nghỉ
ngơi?
<b>-</b> GV chốt: <i>Mọi người đều thương yêu và đỡ đần nhau để</i>
<i>có cuộc sống vui vẻ đầm ấm.</i>
Hoạt động 2: Kể về gia đình mình
<b>-</b> Yêu cầu thảo luận nhóm đơi, nội dung bài tập 2/10:
quan sát việc làm của người thân trong gia đình mình và
viết vào chổ trống trong bảng.
<b>-</b> Tình cảm của mọi người trong gia đình em như thế nào?
<b>* Nêu tác dụng các việc làm của em đới với gia đình</b>
<b>* GD KNS: </b>Tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình…
<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø :
- HD hệ thống lại bài và liên hệ gd
<b>-</b> Làm bài tập: 1, 2/10 vở bài tập
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị bài: <i>Đồ dùng trong gia đình. </i>Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Nhận xét bạn
<b>-</b> HS nhắc lại
<b>* Thảo luận nhóm, viết tích cực.</b>
- Các nhóm thảo luận
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung ý kiến
nhóm bạn
<b>-</b> Xem hình 5 SGK và nêu ý
kiến: sum họp, nói chuyện
vui vẻ.
<b>* Thảo luận nhóm, viết tích cực </b>
<b>-</b> Các nhóm thảo luận và
đại diện nhóm lên trình bày.
<b>-</b> Nhận xét bạn, bổ sung ý
kiến.
<b>-</b> 3, 4 HS neâu
- HS khá, giỏi.
NGÀY DẠY : 3/11 Thư ùnăm ngày 3 tháng 11 năm 2011
<b> THỂ DỤC (T22)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Ơn đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bươc chân phải). Biết cách chơi trò chơi
“ Bỏ khăn”. Biết cách điểm số 1 – 2, 1 -2 theo đội hình vịng trịn.
- HS thực hiện được các động tác của đi thường, tham gia được vào trò chơi.
- HS có ý thức thường xuyên tham gia luyện tập TDTT để bảo vệ sức khoẻ.
<i><b>* Chứng cứ của nhận xét 3 và 4. Theo dõi chung</b></i>
<b> II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:</b>
Sân bãi vệ sinh sạch sẽ, còi, khăn
<b> III. NOÄI DUNG:</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>1. Phaan mở đaau:</b>
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu
giờ học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, tay,
hông.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Trị chơi “ Con thỏ”.
<b>2. Phaan cơ bản:</b>
- Ơn đi thường theo nhịp.
+ GV Nhắc lại cách đi .
+ HS lần lượt thực hiện theo tổ.
- Điểm số 1 – 2 theo đội hình vịng trịn.
+ GV hướng dẫn.
+ HS thực hiện theo vòng tròn.
- Trò chơi <i>“ Bỏ khăn”</i>
+ GV nêu tên trò chơi và HD lại cách chơi.
+ HS tham gia chơi theo vòng tròn.
+ GV nhận xét cách chơi, tuyên dương
<b>3. Phaan kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay, hát, rung đùi.
- Cúi người thả lỏng.
- GV cuøng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà.
<b>5’</b>
1’
1’
1’
1’
1’
<b>25’</b>
8’
10’
7’
<b>5’</b>
1’
1’
1’
2’
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Toán (Tiết 54)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
* BT cần làm: Bài 1 (dòng 1), Bài 2 (a, b), Bài 3.
- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm tốn.
II. CHUẨN BỊ: Que tính, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: <i>32 – 8</i>
3. Bài mới : <i>52 - 28</i>
<b>-</b> Giới thiệu bài <sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 <i>: Giới thiệu phép tính</i>
- GV yêu cầu cả lớp thao tác trên que tính.
GV chốt cách làm như trong SGK
<b>-</b> GV vừa nói vừa ghi : 52 – 28 = 24.
<b>-</b> Để tính nhanh ta đặt tính 52 – 28 theo cột dọc và tính.
52
_ Haùt
- HS nhắc lại tựa bài
_ Thao tác trên que lấy ra 52
que để lên bàn.
<sub> 28</sub>_ <sub> </sub>
24
+ 2 không trừ được 8 phải mượn 1 ở 2 là 12, 12 trừ 8
bằng 4 viết 4 nhớ 1.
+ 2 nhớ thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2 viết 2.
Kết luận: <i>Nhớ trả 1 vào số chục của số trừ. </i>
Hoạt động 2 : Thực hành
* Bài 1 : (dòng 2) : HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép
tính .
*Bài 2: (c): HS khá, gi i làm.o
- Nhận xét.
Chốt : <i>Tính theo thứ tự từ phải sang trái, nhớ thêm 1 vào số</i>
<i>chục của số trừ.</i>
Bài 3: HD làm vảo vở
<b>-</b> GV yêu cầu lớp làm vào vở, một HS lên làm ở bảng phụ.
<b>-</b> GV nhận xét.
Kết luận : <i>Cần đọc kỹ yêu cầu của bài, để làm cho đúng.</i>
<i> - Thu baøi chấm điểm - NX</i>
4.Củng cố - Dặn dò :
<b>-</b> Về làm bài 1, 2, 3 / 54.
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị <i>: Luyện tập. </i>Nhận xét tiết học.
_ 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
_ HS đọc u cầu
_ Cả lớp làm vào vở. Sau đó
nêu miệng và tự sửa bài.
_ HS nêu cách đặt tính và tính,
cách viết kết quả.
_ HS đọc đề tốn
- HS làm bài vào vở .
<i> Giải :</i>
<i> Số kg buổi chiều bán được là :</i>
<i> 72 – 28 = 44 (kg)</i>
<i> Đáp số : 44 kg.</i>
<b>Luyện từ và câu (Tiết 11)</b>
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1) ; tìm được từ
ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2).
II. CHUẨN BỊ: Tranh, Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: <i> Từ ngử về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi</i>
3. Bài mới: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
<i>- Ghi tựa bài</i>
Hoạt động 1: Hệ thống hóa vốn từ chỉ đồ dùng trong
gia đình
* Bài 1:
<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> Yêu cầu thảo luận nhóm, quan sát tranh, nhận xét.
để làm gì?
<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương .
<b>-</b> Chốt: Những từ nêu trên đều là chỉ đồ dùng trong nhà.
Mỗi đồ dùng đều có tác dụng riêng
* Baøi 2:
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> Cho HS nêu những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông và
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS nhắc lại
HS đọc
<b>-</b> Thảo luận nhóm, ghi tên
từng vật dụng. Đại diện
nhóm nói cơng dụng của từng
vật.
<b>-</b> Bát hoa to đựng thức ăn
<b>-</b> Thìa để xúc thức ăn
<b>-</b> Chảo có tay cầm để xào
chiên thức ăn…
những việc bạn nhờ ông giúp?
Bạn nhỏ trong bài có ngộ nghĩnh, đáng u khơng?
<b>-</b> u cầu HS đọc các từ chú thích trong SGK
<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø:
<b>-</b> Em hãy kể một số đồ dùng trong nhà em
<b>-</b> Nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó
<b>-</b> Giáo dục: Bảo quản đồ dùng trong gia đình
<b>-</b> Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở
các em chưa cố gắng.
<b>-</b> Chuẩn bị :<i>Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.</i>
rạ
<b>-</b> Những việc bạn nhỏ nhờ
ơng làm giúp: xách xô nước,
ôm rạ, dập lửa, thổi khói
<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> HS làm VBT
<b>-</b> HS nêu
<b>m nhạc</b>
NGÀY DẠY : 4/11 Thư ùsáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
<b> Tốn (Tiết 55)</b>
Kiến thức :
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tởng. Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
* BT cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3 (a, b), Bài 4.
* HS khá, giỏi làm tất cả các BT
- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.
II. CHUẨN BỊ: SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cuõ: <i>52 – 28</i>
3. Bài mới : <i>Luyện tập.</i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Tính
* Bài 1:
<b>-</b> u cầu HS tự làm sau đó nêu miệng.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2: (cột 3): HS khá, giỏi làm.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở
<b>-</b> NX và sửa sai
* Baøi 3: <b>(c) : HS khá, gi i lam.o</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở, nhóm cử đại diện lên làm
(một dãy 1 HS).
Hoạt động 2 : Giải toán
* Bài 4:
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên làm ở bảng phụ.
Chấm điểm. Nhận xét.
_ Hát.
<b>-</b> HS nêu – NX
_ 3 HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở.
_ HS thực hiện.
<i>Giải</i>
<i> Số con vịt trên bờ là :</i>
* Bài 5 : HS khá, giỏi làm.
Hoạt động 3 : Trò chơi.
<b>-</b> GV đính hình và nội dung của bài lên bảng, yêu cầu HS
chọn số thích hợp trong bộ số của mình và giơ lên.
<b>-</b> Nhận xét, tun dương.
4. Củng cố - Dặn dò :
<i><b>-</b></i> HD hệ thống lại bài và liên hệ gd.
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị : <i>Tìm số bị trừ. </i>Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện.
- Thực hiện trị chơi
<b>Chính tả (Tiết 22)</b>
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được các bài tập BT2, BT3 (a/b).
- Giáo dục tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ, Vở bài tập, bảng con, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định : (1’)
2. Bài cũ : <i>Bà cháu </i>
3. Bài mới : <i>Cây xồi của ơng em.</i><sub></sub> ghi tựa.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết
<b>-</b> GV đọc toàn bài một lần 1
<b>-</b> Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
<b>-</b> u cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
<b>-</b> GV ghi bảng từ khó viết : c<i>ây</i> x<i>ồi</i>, <i>tr</i>ồng, x<i>ồi</i> c<i>át</i>, l<i>ẫm</i>
ch<i>ẫm</i>, c<i>uối</i><sub></sub> GV hướng dẫn HS viết từ khó.
<b>-</b> Đọc từng từ khó viết.
<b>-</b> Đọc bài (lần 2)
<b>-</b> Hướng dẫn HS trình bày vở.
<b>-</b> Đọc bài cho HS viết (lần 3)
<b>-</b> Đọc bài lần 4
<b>-</b> Bảng phụ:
<b>-</b> Chấm điểm - NX
Hoạt động 2 : Làm bài tập
* Baøi 1:
<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<b>-</b> Hướng dẫn lớp sửa bài.
Kết luận: <i>gh được dùng trước những nguyên âm i, e, ê. </i>
Hoạt động 3 : Trị chơi.
GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm tờ giấy
bià cứng ghi nội dung bài tập 3. Các nhóm chuyền nhau
4. Củng cố - Dặn dò :
-Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng), làm bài 3 vào vở.
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị : <i>Sự tích cây vú sữa. </i>Nhận xét tiết học.
_ Haùt.
_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
_ Cuối đông, hoa nở trắng cành.
Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Từng
chùm quả to đu đưa theo gió.
_ HS tìm và trả lời.
_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.
- HS dò lại bài
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
_ Moãi dãy nhận 1 băng giấy
điền vào chỗ trống <sub></sub> đính lên
bảng.
<b>Tập làm văn (Tiết 11)</b>
- Biết nĩi lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình huống cụ thể (BT1, BT2).
- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ơng bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3).
- Có thái độ quan tâm, ân cần.
<b>* GD KNS: </b>Thể hiện sự cảm thông, giao tiếp, Tự nhận thức về bản thân …
II. CHUẨN BỊ: Tranh -Vở bài tập, mỗi HS có 1 tờ giấy trang trí sẵn dạng bưu thiếp.
III. PP/KT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Đĩng vai, trải nghiệm, thảo luận nhĩm …
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: <i>Kể về người thân</i>
3. Bài mới : <i>Chia buồn, an ủi.</i><sub></sub> Ghi tựa.
Hoạt động 1: Rèn nghe và nói (ĐC:Thực hiện 1
trong 2 bài tập – 1 hoặc 2)
* Bài 1 : (miệng)
<b>-</b> Mời 2 HS làm mẫu trước lớp.
<b>-</b> GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi. Sau đó trình bày.
<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ.
<b>-</b> Nhận xét.
<i>Khi nói lời thăm hỏi, em cần thể hiện sự quan tâm ân cần.</i>
* Bài 2:
<b>-</b> GV treo tranh, nêu yêu cầu và nói lời theo yêu cầu theo
nội dung yêu cầu của tranh.
Khi nói lời an ủi, em nên có thái độ chân tình, quan tâm<i>.</i>
Kết luận: <i>Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng ta nên có thái</i>
<i>độ phù hợp với hồn cảnh.</i>
Hoạt động 2 : Viết bức thư ngắn “Bưu thiếp”
* Bài 3: (Viết)
<b>-</b> GV nêu yêu cầu bài 3 và yêu cầu HS viết bưu thiếp
theo nội dung của bài 3.
<b>-</b> GV u cầu HS đọc nội dung bưu thiếp của mình lên.
Lớp lắng nghe, nhận xét .
Kết luận: <i>Viết bưu thiếp lời văn cần ngắn gọn, từ chính</i>
<i>xác, nội dung phù hợp, thể hiện tình cảm chân thành.</i>
Hoạt động 3 : Thi TLCH
<b>-</b> Khi nói lời chia buồn, an ủi chúng ta có thái độ như thế
nào ?
<b>-</b> Khi viết bưu thiếp, chúng ta nên viết như thế nào ?
<b>-</b> GV nêu thêm 1 số tình huống yêu cầu HS nói lời chia
buồn ( an ủi ). <sub></sub> GV nhận xét.
<b>* GD KNS:</b> Thể hiện sự cảm thơng, tự tin giao tiếp, biết lắng
nghe ý kiến ngưới khác, Tự nhận thức về bản thân …
4. Củng cố - Dặn dò :
<b>-</b> Hd hệ thống lại bài và gd. Về nhà hoàn thành bài viết.
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị : <i>Gọi điện. </i>
<i><b>-</b></i> Nhận xét tiết học.
_ Haùt
<b>* Đĩng vai, thảo luận nhĩm</b>
_ 1 HS đọc.
_ 2 HS lên làm mẫu.
_ HS thảo luận nhóm đôi <sub></sub> trình
bày.
_ Nhận xét
_ 1 HS đọc.
_ HS nói lời chia buồn, an ủi theo
yêu cầu.
<b>* Trải nghiệm</b>
_ HS viết bưu thiếp.
_ HS đọc bài viết, cả lớp nghe,
nhận xét.
<b>* Thảo luận nhĩm </b>
_ HS trả lời - NX
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
* HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối.Các nếp gấp phẳng,
thẳng.
- HS hứng thú, u thích mơn gấp thuyền.
NHẬN XÉT :2 CHỨNG CỨ : 2,3 Tổ 3, 4, 5
II. CHUẨN BỊ: Mẫu, Quy trình, Giấy thủ cơng, keo, bút màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên Học sinh
<b>1.</b> Ởn định : (1’) Hát
2.Kiểm tra bài cũ: “<i>Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T1)”</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp.
- GV nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới: “Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T2)”
<b>-</b> GV ghi bảng tựa bài
Hoạt động 1: Thực hành gấp
<i>Bước 1</i>: HS làm mẫu
<b>-</b> Cho lớp nhận xét, bổ sung
<b>-</b> GV nhận xét, sửa chữa
<i>Bước 2</i>: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có
mui
<b>-</b> GV lưu ý một số việc khi gấp
Hoạt động 2: Hướng dẫn trang trí
<b>-</b> GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý uốn nắn giúp đỡ
những HS còn yếu, lúng túng.
Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm .
<b>-</b> Đánh giá sản phẩm của HS
<b>* HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui</b>
thuyền cân đối.Các nếp gấp phẳng, thẳng.
4.Củng cố – Dặn dò:
- HD hệ thống lại bài và liên hệ gd.
<b>* TH TKĐ: Muốn di chuyển thuyền có thể dùng sức gió (gắn</b>
thêm buồm cho thuyền) hoặc phải chèo thuyền (gắn thêm mái
chèo). Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng, dầu để chạy. Khi sử
dụng thuyền máy cần tiết kiệm xăng dầu.
Nhận xét tiết học.
- 4 bước:
Gấp tạo mui thuyền
Gấp các nếp gấp cách đều
Gấp tạo thân và mũi thuyền
Tạo thuyền phẳng đáy có
mui
- HS nhắc lại
- HS thực hiện
<b>-</b> Lớp nhận xét
- HS lắng nghe, theo dõi
- HS thực hành
<b>-</b> 6 nhóm thi đua
<b>-</b> Trưng bày sản phẩm lên bàn
I/ MỤC TIÊU:
Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới
II/ NỘI DUNG:
1. Đánh gía các hoạt động của tuần:
- GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục.
- GV nhận xét chung.
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp sẵn có
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Phát huy phong trào tự học của lớp cũng như ở nhà.
- Rèn chữ viết thường xuyên và tham gia thi VSCĐ, bông hoa điểm 10 mừng ngày 20 - 11
3. Sinh hoạt văn nghệ và thi kể chuyện gương về đạo đức .