Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tuan 23 2c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.55 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 23
Lớp: 2C


Từ ngày 13/02 đến 17/02/2012
Thứ


ngày


Tiết
Thứ


Môn Buổi học thứ nhất Buổi học thứ hai


Hai
13/02
1
2
3
4
CC
Tập đọc
Tập đọc
Tốn


Bác sĩ sói
Bác sĩ sói


Số bị chia- số chia-thương


Ba
14/02


1
2
3
4
Toán
KC
C tả
L tốn


Bảng chia 3
Bác sĩ sói
Bác sĩ sói
Bảng chia 3


LTV: Bác sĩ sói; Nội quy…
TV: Chữ hoa T


ATGT: PTGT Đbộ- Nhận diện các
phương tiện giao thông đường bộ
NGLL: TL về TTCM; TTXD và
bảo vệ quê hương



15/02
1
2
Tập đọc
Toán


Nội quy Đảo Khỉ


Một phần ba


Năm
16/02
1
2
3
Toán
LTVC
C Tả
Luyện tập


TN về muông thú.
Đặt và TLCH NT nào?
Ngày hội…Tây Nguyên


Sáu
17/02
1
2
3
4
Tốn
TLV
LTV
HĐTT


Tìm một thừa số của phép
nhân.



Đáp lời khẳng định.
Viết nội quy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TUẦN 23
Thứ hai – 13/2/2012


Tập đọc: BÁC SĨ SÓI
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.</b>


-Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa ngựa để ăn thịt không ngờ bị Ngựa
thông minh dùng mẹo trị lại. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,5)


<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ</b>
III. Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1. Bài cũ:


2. Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Luyện đọc
-Luyện đọc câu


-Luyện đọc đoạn


-Kết hợp giải nghĩa từ: thèm rỏ
dãi, nhón nhón chân.



Tiết 2


HĐ2.Tìm hiểu bài


-Câu 1. Từ ngữ nào tả sự thèm
thuồng của Sói khi thấy ngựa?
-Câu 2.Sói làm gì để lừa Ngựa?
-Câu 3. Ngụa đã bình tĩnh giả đau
như thế nào?


-Câu 4.(HSG) Tả lại cảnh Sói bị
Ngựa đá?


-Câu 5. Chọn tên khác cho truyện
theo gợi ý.


*Nêu nội dung bài
HĐ3. Luyện đọc lại


*Giáo dục HS biết ứng phó với
căng thẳng- Ra quyết định
HĐ4. Củng cố, dặn dò


Đọc và trả lời câu hỏi bài Cò và cuốc


-Đọc nối tiếp câu. Đọc đúng: thèm rõ dãi,
toan xông đến, đeo lên mắt, cặp vào cổ,
khoác lên người, chụp lên đầu, cuống lên,
bình tĩnh, giả giọng.



-Đọc nối tiếp đoạn. Đọc đúng các câu:
+Nó bèn…đỏ chụp lên đầu.


+Sói mừng rơn…hết đường chạy.
-Đọc trong nhóm


-Đọc trước lớp- Đồng thanh.


-Thèm rỏ dãi


-Sói giả làm bác sĩ để khám bệnh cho Ngựa.
-Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ
sói làm ơn xem giúp.


-HS tả lại dựa theo nội dung ở SGK.
-Chú Ngựa thơng minh, Sói và Ngựa,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai-13/2/2012


Tốn: SỐ BỊ CHIA- SỐ CHIA- THƯƠNG
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được số bị chia, số chia, thương
-Biết cách tìm kết quả của phép chia.


- Làm BT1,2 trang 112
<b>II.Chuẩn bị: </b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS



1.Bài cũ:
2.Bài mới-Giới thiệu


HĐ1.Giới thiệu tên gọi của thành
phần và kết quả phép chia.


-Nêu phép chia: 6 : 2 = 3
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
Kết quả của phép chia gọi là thương.
6 : 2 cũng gọi là thương


HĐ2. Luyện tập


-Bài 1. Tính rồi điền số thích hợp vào
ơ trống (theo mẫu)


-Bài 2. Tính nhẩm


-Bài 3(HSK,G).Viết phép chia và số
thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)


HĐ3. Củng cố, dặn dò


-Đọc: Sáu chia hai bằng 3


-HS nêu ví dụ về phép chia, gọi tên từng
số trong phép chia đó.



-Nêu yêu cầu


-Thảo luận theo cặp
-Đại diện nêu


-Lớp nhận xét


-HS chơi trò chơi Đố bạn?


-HS thi nhau nêu kết quả phép chia.
-Nêu yêu cầu


-HS nêu phép chia, số bị chia, số chia,
thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba- 14/2/2012


Toán: BẢNG CHIA 3
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Lập được bảng chia 3
-Nhớ được bảng chia 3.


-Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 3).
- Làm BT1,2 trang 113


<b>II.Chuẩn bị: 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm trịn</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS



1.Bài cũ:


2.Bài mới-Giới thiệu
HĐ1.Ôn tập bảng nhân 3


-Gắn 4 tấm bìa- Hỏi: Mỗi tấm bìa
có mấy chấm trịn?


HĐ2.Hình thành phép chia 3
-Trên các tấm bìa có 12 chấm
trịn, mỗi tấm có 3 chấm trịn. Hỏi
có mấy tấm bìa?


*Nhận xét: Từ phép nhân 3 x 4 =
12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4
HĐ2. Lập bảng chía 3


HĐ3. Luyện tập
-Bài 1.Tính nhẩm


-Bài 2. Giải tốn


HĐ4. Củng cố, dặn dị


Cho một ví dụ phép chia


- 3 chấm tròn


3 x 4 = 12. Có 12 chấm trịn



- 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa.


-Dùng các tấm bìa để lập vài phép chia, sau
đó HS tự thành lập bảng chia.


-Học thuộc bảng chia 3.
-Nêu yêu cầu bài


-Chơi trò chơi Đố bạn?


-Nêu đúng kết quả phép chia.
-Đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba 14/2/2012


Kể chuyện: BÁC SĨ SÓI
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.</b>
<b>II.Chuẩn bị: Nội dung chuyện</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ: Không
2. Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn kể chuyện
-Dựa vào tranh kể lại từng


đoạn câu chuyện


+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+Tranh 2?


+Tranh 3?
+Tranh 4?


-Phân vai dựng lại câu
chuyện.


GD: Ra quyết định- Ứng phó
với căng thẳng.


HĐ2. Củng cố, dặn dị


-Đọc u cầu


-Quan sát tranh minh hoạ.


+Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rỏ dãi vì thèm
thịt ngựa.


+Sói giả làm bác sĩ.


+Sói dụ dỗ, tiến lại gần ngựa.
+Ngựa tung vó đá, Sói bật ngửa.


-HS nhìn tranh tập kể 4 đoạn của câu chuyện.
-Thi kể trong nhóm.



-HS chia thành nhiều nhóm, phân vai dựng lại
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba 14/2/2012


Chính tả: BÁC SĨ SÓI
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
-Làm được bài tập 2a/b.


<b>II.Chuẩn bị: Bài chép và bài tập chép sẵn</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn tập chép
-Đọc bài chép một lần


+Tìm tên riêng trong đoạn chép
+Lời của Sói được đặt trong dấu
gì?


-Cho viết bảng con


-Chấm một số bài, nhận xét.


HĐ2.Làm bài tập


-Bài 2a.


-Bài tập 3b.


HĐ3. Củng cố, dặn dò


-Hai HS đọc lại
-Ngựa, Sói


-Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm.
-Viết: chữa, giúp, trời giáng


-Chép bài vào vở
- Chữa bài


-Đọc yêu cầu bài
-Làm bài vào vở:


+nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa
+ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược.
-Đọc yêu cầu


-Làm vào vở:


+trước sau, mong ước, vững bước, thước kẻ,
tha thướt, mượt mà, mướt mồ hôi, sướt
mướt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba 14/2/2012


Tập viết: CHỮ HOA T
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Viết đúng chữ hoa T (một dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Thẳng (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần).


<b>II.Chuẩn bị: Chữ mẫu</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1. Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Hướng dẫn viết chữ hoa.
-HDHS quan sát và nhận xét chữ
T


-Cách viết


GV nêu cách viết
-GV viết mẫu ở bảng
-HD viết bảng con


HĐ2.HD viết cụm từ ứng dụng
-Giơí thiệu: Thẳng như ruột ngựa



-Quan sát và nêu nhận xét.


HĐ3.HD viết vào vở
-Nêu yêu cầu


HĐ4. Chấm, chữa bài
HĐ5.Củng cố, dặn dò


Viết S, Sáo


-Cấu tạo: Cao 5 li- 2 nét cong trái và 1 nét
lượn ngang.


-HS viết bảng con
-Đọc lại từ ứng dụng


-Hiểu: Đoạn ruột ngựa dài và thẳng.
Khơng ưng điều gì thì nói ngay.
-Các chữ T, h, g cao 2,5 li; chữ t cao 1,5 li;
chữ r cao 1,25 li; các chữ còn lại cao 1 li.
-Nêu khoảng cách giữa các chữ.


-Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>An tồn giao thơng : </i> Phương tiện giao thông đường bộ
<i><b> Nhận diện các phương tiện giao thông đường bộ</b></i>


<i> <b>I/ Mục tiêu 1 .Kiến thức : HS biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ</b></i>
. HS phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới và biết tác dụng của các loại PTGT.



2 .Kĩ năng : - Biết tên các loại xe thường thấy . Nhận biết được các tiếng động
cơ và tiếng cịi của ơ tơ và xe máy để tránh nguy hiểm .


3.Thái độ : -Không đi bộ dưới lịng đường . Khơng chạy theo hoặc bám vào xe ô
tô , xe máy đang chạy .


<i><b>II / Nội dung : - Phương tiện GTđường bộ gồm : - PTTS : Là các loại xe không </b></i>
di chuyển bằng động cơ như : - Xe đạp , xe ba gác , , xe xíh lơ , xe do súc vật kéo
. PTcơ giới : Các loại xe ô tô , máy kéo , mô tô hai bánh , xe gắn máy ...


- Các điều luật liên quan : Điều 3 - Khoản 12 , 13 ( Luật GTĐB)


III / Chuẩn bị : -5 Tranh trong SGK phóng to . Phiếu học tập ghi các tình huống
của hoạt động 3


<i><b>IV / Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>A ) Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-<i>Khi đi bộ qua đường em cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Hãy nêu đặc điểm con đường từ nhà em đến </i>
<i>trường ? - Đi trên đường đó em đã thực hiện </i>
<i>điều gì để được an tồn ?</i>


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b)Hoạt động 2 : - </b>Nhận diện các phương tiện</i>


<i>giao thông </i>


<i><b>a/ </b>Mục tiêu<b> : HS biết được một số PTGT </b></i>
đường bộ . - Phân biệt được một số xe thô sơ
và xe cơ giới .


b / <i>Tiến hành</i> :


- Treo tranh Hình 1 và 2 lên bảng .


- Yêu cầu quan sát so sánh nhận diện để phân
biệt hai loại phương tiện giao thông đường bộ .


<i>- Vậy loại xe nào đi nhanh hơn ?</i>
<i>- Xe nào phát ra tiếng động lớn hơn ?</i>
<i>- Xe nào dễ gây nguy hiểm hơn ?</i>


* Kết luận : - <i>Xe thô sơ là các loại xe như xe </i>
<i>đạp , xích lơ , xe bị , xe ngựa ,...Xe cơ giới </i>
<i>như : Ơ tô , xe máy , </i>


- 2 em lên bảng trả lời .


- HS1 nêu những điều cần chú ý khi đi
bộ qua đường .


- HS2 trả lời về đặc điểm và việc thực
hiện đi bộ an toàn từ nhà đến trường .


-Lớp theo dõi giới thiệu


-Hai học sinh nhắc lại tựa bài


- Quan sát tranh thảo luận theo nhóm
đơi chỉ ra sự khác nhau giữa hai loại
phương tiện trong hình 1 và hình 2 .
( H1 : Xe cơ giới )


( H2 : Xe thô sơ )


- Xe cơ giới chạy nhanh hơn .
- Xe cơ giới phát ra tiếng động lớn
hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- Xe thô sơ đi chậm ít gây nguy hiểm hơn xe cơ</i>
<i>giới .</i>


- GV giới thiệu thêm một số loại xe ưu tiên : -
Xe cứu thương , xe cảnh sát chữa cháy .


- Khi gặp các loại xe này mọi người phải
nhường đường để các loại xe này đi trước .
Hoạt động 3: -<i>Thực hành theo nhóm </i>


a/ <i>Mục tiêu</i> : - Giúp HS kể tên một số loại
phương tiện thô sơ .


a/ <i>Tiến hành </i> :


-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm



-Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy lớn yêu cầu
thảo luận và ghi vào phiếu .


- GV mời lần lượt từng nhóm lên trình bày ý
kiến của nhóm mình .


-Giáo viên kết luận và viết lên bảng :- <i>Xe </i>
<i>xích lơ , xe đạp , xe đạp lơi , xe bị kéo là các </i>
<i>phương tiện thơ sơ</i>


<i><b> d) củng cố –Dặn dị :</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


-Yêu cầu nêu lại nội dung bài học .


-Dặn về nhà học bài và áp dụng và thực tế .


-Lớp tiến hành chia thành các nhóm
theo yêu cầu của giáo viên .


- Cử đại diện lên dán tờ giấy lên bảng
và trình bày trước lớp .


- Xe xích lơ , xe đạp , xe đạp lơi , xe
bị kéo


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NGLL; </b>

<b>TL về TTCM; TTXD VÀ BẢO VỆ QUÊ HƯƠNG</b>



<b>I/Mục tiêu: </b>


<b>*HS tìm hiểu và nắm được về đất nước, con người Việt Nam</b>


* Tìm hiểu và biết những người con anh hùng của đất nước, quê hương.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


*Tranh phong cảnh đất nước Việt Nam


*Tranh một số vị anh hùng của đất nước, quê hương
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>HĐ1: giới thiệu chủ điểm: Uống nước, </b>


nhớ nguồn


-Giải nghĩa: Uống nước, nhớ nguồn.


<b>HĐ2 : Thảo luận nhóm:</b>


-Kể tên những vị anh hùng của đất nước
và cho biết những chiến công của họ?


-Kể tên những anh hùng của địa
phương?


-Kể cho bạn nghe những gì em biết về
anh hùng Nguyễn Minh Chấn mà
trường ta mang tên?



<b>HĐ3:</b>


Đọc thơ hoặc hát những bài hát ca ngợi
đất nước và những anh hùng của dân
tộc.


<b>3/Củng cố, dặn dị:</b>


*Thảo luận nhóm đơi:


-Trao đổi nội dung tranh sưu tầm về
đất nước.


-Trình bày trước lớp: Nội dung tranh,
chân dung các vị anh hùng…


-Nhận xét nội dung trình bày từng
tranh, bổ sung theo hiểu biết của bản
thân.


*Hội ý nhóm và trình bày:


-Lê Lợi: đánh đuổi quân Minh, giành
độc lập cho đất nước.


-Lý Thường Kiệt: đánh tan quân Tống
trên sông Cầu.


-Trần Hương Đạo: đánh tan quân


Mông Nguyên trên sông Bạch
Đằng……


-Trong cuộc kháng chiến chống Pháp,
Mỹ có nhiều anh hùng: Nguyễn Văn
Trỗi, La Văn Cầu, Nguyễn Viết Xuân,
Võ Thị Sáu ,...


Đỗ Văn Quả, Đoàn Nghiên, Trương
Hoành, Trịnh Thị Liền, Nguyễn Minh
Chấn, Trần Phước….


* HS kể sơ lược về tiểu sứ anh Chấn .


*HS tham gia biểu diễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tập đọc: NỘI QUY ĐẢO KHỈ
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch được từng biểu tượng trong bản
nội quy.


-Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy (trả lời được CH 1,2)
<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1. Bài cũ:



2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Luyện đọc
-Đọc câu


-Đọc đoạn


HĐ2.Tìm hiểu bài


-Câu 1.Nội quy Đảo khỉ có mấy
điều?


-Câu 2.Em hiểu những điều quy
định nói trên như thế nào?


-Vì sao đọc xong nội quy khỉ
Nâu lại khối chí?


*Nêu nội dung bài
*Giáo dục


HĐ3. Luyện đọc lại
HĐ4.Củng cố, dặn dò


Đọc và trả lời câu hỏi bài Bác sĩ Sói


-Đọc nối tiếp câu. Đọc đúng: tham quan,
khành khạch, khối chí, nội quy, du lịch, treu
chọc, đảo khỉ, bảo tồn.



-Đọc nối tiếp đoạn. Đọc rõ rành mạch từng
mục.


+Mua vé tham quan trước khi lên Đảo.
+Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng
-Giải nghĩa mọtt số từ ở phần chú giải.
-Đọc trong nhóm, đọc trước lớp.


- có 4 điều


-HS nêu từng điều ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ tư- 15/2/2012


Toán: MỘT PHẦN BA
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần ba”, biết đọc,viết 1/3.
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ năm-16/2/2012


Toán: LUYỆN TẬP
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Thuộc bảng chia 3.


-Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 3).
-Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2).
- Làm BT1,2,4 trang 115



<b>II.Chuẩn bị: Bài tập chép sẵn</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Bài 1.Tính nhẩm
HĐ2.Bài 2. Tính nhẩm


HĐ3. Bài 3.Tính (theo mẫu)


HĐ4. Bài 4.Giải tốn


HĐ5.Củng cố, dặn dị


Cho 6 hình trịn, khoanh vào 1/3 số hình trịn.
-HS nối tiép nhu neu kết quả .


-Nêu yêu cầu bài
-Nêu kết quả


Nêu kết quả phép nhân


-Dựa vào phép nhân, nêu kết quả phép chia.
-Nêu yêu cầu đề bài.


-HS nêu kết quả miệng.


*Lớp nhận xét


Đọc đề toán
-Phân tích


-Giải tốn: Số kg gạo mỗi túi có là:
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg
Đọc lại bảng chia 3.


CHIỀU
Luyện toán: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:


-Củng cố về bảng nhân 3, bảng chia 3
II.Các hoạt động


1.Tính nhẩm-28-VBT
2.Điền số?- 28


3.Tính (theo mẫu)
4.Giải tốn


5.Điền số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ năm-16/2/2012


Chính tả: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
<b>I.Mục tiêu:</b>



-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài Ngày hội
đua voi ở Tây Nguyên.


-Làm được bài tập 2a/b.


<b>II.Chuẩn bị: Bài tập chép sẵn</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn nghe viết
-Đọc bài chính tả


+Đồng bào Tây Nguyên mở
hội đua voi vào mùa nào?
+Tìm câu tả đàn voi vào hội.
-Những chữ nào trong bài
chính tả được viết hoa? Vì
sao?


-Đọc bài


-Chấm, chữa bài


Chấm một số bài nhận xét
HĐ2.Bài tập



-Bài 1a.Điền l hay n?


-Bài 2b.


HĐ3.Củng cố, dặn dò


-Coi lại những từ khó trong
bài.


Viết: linh tinh, nung nấu, nêu gương, bắt
chước, béo mượt


-HS đọc lại
-Mùa xuân


-Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến


Tây Ngun, Ê-đe, Mơ-nơng. Vì đó là tên riêng
chỉ vùng đất, dân tộc.


-Viết bảng con
-HS viết


-Đổi vở chữa bài


Năm…..lều….le
Ngõ………….loè
Lưng…………nhạt
Làn………….loe



VD: rượt, rước, bước, lượt, lướt sóng, mượt,
mướt, thượt, thướt, trượt, trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ năm-16/2/2012


Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ.


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1).
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào? (BT2,3).
<b>II.Chuẩn bị: Tranh các loài chim</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ


2.Bài mới- giới thiệu
HĐ1.HD làm bài tập


-Bài 1. Xếp tên con vật dưới đây
vào nhóm thích hợp.


a. Thú dữ, nguy hiểm
b. Thú không nguy hểm.


-Bài tập 2.Dựa vào hiểu biết của


em về các con vật, trả lời các
câu hỏi sau:


-Bài tập 3.Đặt câu hỏi cho bộ
phận được in đậm(SGK)


HĐ2.Củng cố, dặn dị


HS đọc tên các lồi chim trong tranh tuần 22.


-Nêu yêu cầu đề bài.
-Xếp đúng:


a. hổ, báo, gấu, lợn lịi, chó sói, sư tử, bị
rừng, tê, giác.


b. thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo,
hươu.


-Nêu yêu cầu và trả lời miệng.


a) Thỏ chạy nhanh như tên bắn.


b) Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt.
c) Gấu đi lặc lè lặc lè.


d) Voi kéo gỗ rất rất khoẻ.
-Nêu yêu cầu – Làm viết
a) Trâu khoẻ như thế nào?
b) Ngựa phi như thế nào?



c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói
thèm như thế nào?


d) Đọc xong nội quy, khỉ nâu cười như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ sáu-17/2/2012


Tốn: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số</b>
kia.


-Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b (với a,b là các số
bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).


-Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
- Làm BT1,2 trang 116


<b>II.Chuẩn bị: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm trịn.</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới - Giới thiệu



HĐ1.Ôn tập mối quan hệ giữa
phép nhân và phép chia.


-Mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn. Hỏi
3 tấm bìa có mấy chấm trịn?


HĐ2.Giới thiệu cách tìm thừa số
x chưa biết


-Nêu: X x 2 = 8
-Giải thích số x


Từ nhận xét: Muốn tìm thừa số ta
lấy x chia cho thừa số kia, HS tự
rút ra cách tìm số x.


-HD cách trình bày.
Tương tự với 3 x X = 15
HĐ2.Thực hành


-Bài 1.Tính nhẩm


-Bài 2.Tìm X (theo mẫu)


HĐ3.Củng cố, dặn dị


Làm bài tập 5/115


-HS thực hiện phép nhân: 2 x 3 = 6
-Lập hai phép chia tương ứng:


6 : 3 = 2


6 : 2 = 3


*Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích
chia cho thừa số kia.


x = 8 : 2
x = 4


*Nêu kết luận: SGK
Trò chơi Đố bạn?
-Nêu yêu cầu


-Làm bảng lớp, bảng con.
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ sáu-17/2/2012


Tập làm văn: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước(BT1,BT2).</b>
-Đọc và chép lại được hai, ba điều trong nội quy của trường (BT3).
<b>II.Chuẩn bị: Chép bài tập lên bảng</b>


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS



1.Bài cũ: Không
2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. Bài tập 1.Đọc lời các nhân
vật trong tranh. (SGK)


-Bức tranh thể hiện nội dung
trao đổi giữa ai với ai?


-Trao đổi về việc gì?


HĐ2. Bài tập 2. Nói lời đáp của
em.


GD: Biết ứng xử có văn hóa.


HĐ3. Bài 3. Đọc và viết lại từ
2-3 điều trong nội quy của trường
em.


-Treo nội quy lên bảng.
HĐ4.Củng cố, dặn dò


GD: Tuân theo nội quy nơi công
cộng,…


- Học thuộc và tuân theo nội
quy của nhà trường.


-HS đọc yêu cầu đề bài


-Quan sát tranh


-Cuộc trao đổi giuữa các bạn học sinh đi xem
xiếc với cô bán vé.


-Các bạn hỏi: Cơ ơi hơm nay có xiệc hổ
khơng ạ?. Cơ đáp: “Có chứ!” Làm các bạn rất
thích thú.


-Từng cặp học sinh đóng vai và hỏi- đáp theo
lời nhân vật trong tranh.


-Nêu yêu cầu đề bài


-2 HS hỏi và đáp theo mẫu.


- HS làm việc theo cặp hỏi và trả lời câu b,c.
+VD: Nó giỏi quá mẹ nhỉ?


Vào rừng mà gặp nó thì nguy mẹ nhỉ?
Cháu xin gặp Lan một chút ạ.


Cháu xin phép gặp bạn ấy một chút
được không ạ?


-Nêu yêu cầu đề bài
-HS đọc lại nội quy


- Chọn và viết vào vở 2 hoặc 3 điều trong
bảng nội quy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Luyện Tiếng Việt: TUẦN 22, 23
I.Mục tiêu:


-Củng cố về đặc điểm các lồi chim và đặt câu hỏi có cụm từ Như thế nào?
II. Các hoạt động


1.Làm bài tập 2/36


2.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in nghiêng dưới đây:
- Chú mèo leo trèo <i>rất nhanh</i>.


- Sóc chuyền cành <i>nhanh thoăn thoắt.</i>


- Voi kéo gỗ <i>rất khoẻ.</i>


- Đọc xong nội quy Thỏ Nâu cười <i>khành khạch.</i>


3.Củng cố, dặn dò.


HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I.Đánh giá việc học tuần qua


-Chuyên cần: HS đi học chuyên cần.
-Vệ sinh: Sạch sẽ


-Hát: Thực hiện đều


-Xếp hàng ra vào lớp: Thực hiện thường xuyên
-Học tập: Có tiến bộ rõ rệt



*Ưu:


- Tình có tiến bộ .


- Có tiến bộ về các hoạt động khác.


- An, Hồng, Hưng,… có chuyển biến về chữ viết.
* Tồn tại:


- Còn một vài em vở chưa sạch.
II.Cơng việc tuần đến


-Duy trì các nề nếp trên.
-Luyện đọc, viết cho Vy,…
-Luyện viết chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
Năm học: 2011-2012


TUẦN 23
Lớp: 2C


Họ và tên giáo viên: nguyễn Thị Thanh Thủy
Thứ


ngày


Tiết
Thứ



Môn Tên bài dạy ND điều chỉnh, bổ sung


Hai
13/02
1
2
Tập đọc
Tốn


Bác sĩ sói


Số bị chia- số chia-thương


- HS khá giỏi TLCH4


KNS: Ra quyết định, ứng phó với
căng thẳng


- Làm BT1,2 trang 112


Ba
14/02
1
2

Tốn
KC


Bảng chia 3


Bác sĩ sói


- Làm BT1,2 trang 113
- HS khá giỏi làm BT2



15/02
1
2
Tập đọc
Toán


Nội quy Đảo Khỉ


Một phần ba


- HSKG trả lời BT2


PP tích hợp: Khai thác trực tiếp ND
bài


- Làm BT1,3 trang 114


Năm
16/02
1
2
3
Toán
LTVC


C Tả
Luyện tập


TN về muông thú.
Đặt và TLCH NT nào?
Ngày hội…Tây Ngun


- Làm BT1, 2, 4 trang 115


Sáu
17/02
1
2
Tốn
TLV


Tìm một thừa số của phép
nhân.


Đáp lời khẳng định.
Viết nội quy


- Làm 1, 2 trang 116
- Không làm BT1, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
TUẦN 22


Lớp: 2C



Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Thứ


ngày


Tiết
Thứ


Môn Tên bài dạy ND điều chỉnh, bổ sung


Hai
6/02


1 Tập đọc Một trí khơn hơn trăm trí
khơn


-KNS: tư duy sáng tạo. Ra quyết
định.Ứng phó với căng thẳng.


Ba
7/02


1
2


Tốn
KC


Phép chia



Một trí khơn hơn trăm trí
khơn


- làm BT1,2 trang 107
- HSKG làm BT3



8/02


1
2


Tập đọc
Tốn


Cị và Cuốc
Bảng chia 2


- KNS: Tự nhận thức: xác định giá
trị bản thân.Thể hiện sự cảm thông.
- Làm BT1,2 trang 109


Năm
9/02


1
2
3


Toán


LTVC
C Tả


Một phần hai


TN về loài chim. Dấu
chấm, dấu phẩy.


- làm BT1 trang 110


- GDMT: khai thác gián tiếp ND bài


Sáu
10/02


1
2


Tốn
TLV


Luyện tập


Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về
lồi chim


- Làm BT1,2,3 trang 111


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×