Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

giao an nghe chan nuoi lon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.27 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỰC HÀNH: </b>



<b>THỰC HÀNH: </b>



<b>BÀI 1: NHẬN BIẾT CÁC GIỐNG LỢN NUÔI TẠI VIỆT </b>



<b>BÀI 1: NHẬN BIẾT CÁC GIỐNG LỢN NUÔI TẠI VIỆT </b>



<b>NAM</b>



<b>NAM</b>


I. Giống lợn ngoại:

I. Giống lợn ngoại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Nguồn gốc: Anh quốc
* Nguồn gốc: Anh quốc
* Đặc điểm:


* Đặc điểm:


- Lơng có da, lơng màu trắng tuyền, hai tai dỏng<sub>Lơng có da, lơng màu trắng tuyền, hai tai dỏng</sub>
- Tầm vóc to, thân mình ngắn, ngực sâu<sub>Tầm vóc to, thân mình ngắn, ngực sâu</sub>


* Khả năng sản xuất
* Khả năng sản xuất


- Trọng lượng 6 tháng đạt: 95 -100kg<sub>Trọng lượng 6 tháng đạt: 95 -100kg</sub>
- Đẻ từ 9 – 11 con/ lứa<sub>Đẻ từ 9 – 11 con/ lứa</sub>


- Sử dụng nuôi kiêm dụng nạc, mỡ<sub>Sử dụng nuôi kiêm dụng nạc, mỡ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.




2.

<b>Giống lợn Landrace</b>

<b><sub>Giống lợn Landrace</sub></b>



 <i><b>* Nguồn gốc, đặc điểm ngoại </b><b>* Nguồn gốc, đặc điểm ngoại </b></i>


<i><b>hình</b></i>
<i><b>hình</b></i>


 - Đây là giống lợn có nguồn gốc từ - Đây là giống lợn có nguồn gốc từ


nước Anh.
nước Anh.


 - Màu lông trắng, tai cúp về phía - Màu lơng trắng, tai cúp về phía


trước, mõm thẳng, thân hình dài,
trước, mõm thẳng, thân hình dài,


mơng nở, ngoại hình thể chất vững
mơng nở, ngoại hình thể chất vững


chắc, thích nghi cao, chống bệnh
chắc, thích nghi cao, chống bệnh


tốt, nhanh lớn.
tốt, nhanh lớn.


 <i><b>Các chỉ tiêu năng suất</b><b>Các chỉ tiêu năng suất</b></i>


 - Trọng lượng trưởng thành 250 – - Trọng lượng trưởng thành 250 –



300 kg.
300 kg.


 - Tỷ lệ nạc: 54 – 56%.- Tỷ lệ nạc: 54 – 56%.


 - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng:


2,8 – 3,0 kg.
2,8 – 3,0 kg.


 - Đạt 100 kg khi được 160 – 170 - Đạt 100 kg khi được 160 – 170


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Giống Lợn Duroc



3. Giống Lợn Duroc



Nguồn gốc: Mỹ

Nguồn gốc: Mỹ



Đặc điểm: Màu lông hung

Đặc điểm: Màu lơng hung



đỏ, tồn thân cân đối, thể


đỏ, toàn thân cân đối, thể



chất vững chắc, tai to, cụp,


chất vững chắc, tai to, cụp,



che mắt


che mắt




Khả năng sản xuất:

Khả năng sản xuất:



-

Trọng lượng trưởng thành:

Trọng lượng trưởng thành:



Đực nặng 250 – 280kg; cái


Đực nặng 250 – 280kg; cái



nặng 200-230kg.


nặng 200-230kg.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Giống lợn nội


II. Giống lợn nội



1. Lợn Ỉ



1. Lợn Ỉ

<sub></sub> <sub>Lông da của lợn này có màu đen </sub><sub>Lơng da của lợn này có màu đen </sub>


tuyền, đầu tương đối nhỏ, chân
tuyền, đầu tương đối nhỏ, chân


khá ngắn, tai đứng, mặt nhăn,
khá ngắn, tai đứng, mặt nhăn,


lưng võng, bụng phệ, đuôi thẳng
lưng võng, bụng phệ, đuôi thẳng


 khả năng sinh sản 8 - 10 khả năng sinh sản 8 - 10


con/nái/lứa. Lợn ỉ ni 8 tháng có
con/nái/lứa. Lợn ỉ ni 8 tháng có



thể đạt 50 - 60 kg/con.
thể đạt 50 - 60 kg/con.


 Ưu điểm: dễ ni vì chịu ẩm, Ưu điểm: dễ ni vì chịu ẩm,


nóng tốt, chịu kham khổ, sức
nóng tốt, chịu kham khổ, sức


chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
chống bệnh cao, thịt thơm ngon.


 Nhược điểm: nhỏ con, chậm lớn, Nhược điểm: nhỏ con, chậm lớn,


ít nạc nhiều mỡ (tỉ lệ nạc thường
ít nạc nhiều mỡ (tỉ lệ nạc thường


chỉ đạt 36% trong khi mỡ lại
chỉ đạt 36% trong khi mỡ lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Lợn Móng Cái



2. Lợn Móng Cái



Có đầu đen, giữa trán có một

Có đầu đen, giữa trán có một



điểm trắng hình tam giác kéo



điểm trắng hình tam giác kéo




dài, có cổ khoang chia thân



dài, có cổ khoang chia thân



lợn ra làm hai phần. Nửa



lợn ra làm hai phần. Nửa



trước màu đen kéo dài đến



trước màu đen kéo dài đến



mắt, nửa sau màu trắng kéo



mắt, nửa sau màu trắng kéo



dài đến vai làm thành một



dài đến vai làm thành một



vành trắng kéo dài đến bụng



vành trắng kéo dài đến bụng



và bốn chân.



và bốn chân.



Khả năng sản xuất: 12 tháng

Khả năng sản xuất: 12 tháng




đạt 60 kg; Đẻ từ 10 – 16



đạt 60 kg; Đẻ từ 10 – 16



con/lứa; Tỷ lệ nạc 25-38%



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Duroc, Pietran, Yorkshire với tỷ


2. Duroc, Pietran, Yorkshire với tỷ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bài tập



bài tập



1. Nêu ưu nhược điểm của các giống lợn đã


1. Nêu ưu nhược điểm của các giống lợn đã



học.


học.



2. Thế nào là lai giống? Vì sao chúng ta cần


2. Thế nào là lai giống? Vì sao chúng ta cần



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×