Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.27 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
* Nguồn gốc: Anh quốc
* Nguồn gốc: Anh quốc
* Đặc điểm:
* Đặc điểm:
- Lơng có da, lơng màu trắng tuyền, hai tai dỏng<sub>Lơng có da, lơng màu trắng tuyền, hai tai dỏng</sub>
- Tầm vóc to, thân mình ngắn, ngực sâu<sub>Tầm vóc to, thân mình ngắn, ngực sâu</sub>
* Khả năng sản xuất
* Khả năng sản xuất
- Trọng lượng 6 tháng đạt: 95 -100kg<sub>Trọng lượng 6 tháng đạt: 95 -100kg</sub>
- Đẻ từ 9 – 11 con/ lứa<sub>Đẻ từ 9 – 11 con/ lứa</sub>
- Sử dụng nuôi kiêm dụng nạc, mỡ<sub>Sử dụng nuôi kiêm dụng nạc, mỡ</sub>
<i><b>* Nguồn gốc, đặc điểm ngoại </b><b>* Nguồn gốc, đặc điểm ngoại </b></i>
<i><b>hình</b></i>
<i><b>hình</b></i>
- Đây là giống lợn có nguồn gốc từ - Đây là giống lợn có nguồn gốc từ
nước Anh.
nước Anh.
- Màu lông trắng, tai cúp về phía - Màu lơng trắng, tai cúp về phía
trước, mõm thẳng, thân hình dài,
trước, mõm thẳng, thân hình dài,
mơng nở, ngoại hình thể chất vững
mơng nở, ngoại hình thể chất vững
chắc, thích nghi cao, chống bệnh
chắc, thích nghi cao, chống bệnh
tốt, nhanh lớn.
tốt, nhanh lớn.
<i><b>Các chỉ tiêu năng suất</b><b>Các chỉ tiêu năng suất</b></i>
- Trọng lượng trưởng thành 250 – - Trọng lượng trưởng thành 250 –
300 kg.
300 kg.
- Tỷ lệ nạc: 54 – 56%.- Tỷ lệ nạc: 54 – 56%.
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng:
2,8 – 3,0 kg.
2,8 – 3,0 kg.
- Đạt 100 kg khi được 160 – 170 - Đạt 100 kg khi được 160 – 170
-
tuyền, đầu tương đối nhỏ, chân
tuyền, đầu tương đối nhỏ, chân
khá ngắn, tai đứng, mặt nhăn,
khá ngắn, tai đứng, mặt nhăn,
lưng võng, bụng phệ, đuôi thẳng
lưng võng, bụng phệ, đuôi thẳng
khả năng sinh sản 8 - 10 khả năng sinh sản 8 - 10
con/nái/lứa. Lợn ỉ ni 8 tháng có
con/nái/lứa. Lợn ỉ ni 8 tháng có
thể đạt 50 - 60 kg/con.
thể đạt 50 - 60 kg/con.
Ưu điểm: dễ ni vì chịu ẩm, Ưu điểm: dễ ni vì chịu ẩm,
nóng tốt, chịu kham khổ, sức
nóng tốt, chịu kham khổ, sức
chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
Nhược điểm: nhỏ con, chậm lớn, Nhược điểm: nhỏ con, chậm lớn,
ít nạc nhiều mỡ (tỉ lệ nạc thường
ít nạc nhiều mỡ (tỉ lệ nạc thường
chỉ đạt 36% trong khi mỡ lại
chỉ đạt 36% trong khi mỡ lại