Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.36 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUN 3</b>
<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</b></i>
SNG:
<b>Tp c:</b>
T: 7-8 <b>BạN CủA NAI NHỏ</b>
I. Mục TI£U:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp
ng-ời. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
- Giáo dục tình cảm bạn bè, lòng yêu thơng giúp nhau.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>
<b> - KiĨm tra 2 häc sinh . </b>
<b>2. Bài mới Phần giíi thiƯu : (Baèng</b>
tranh)
<b>*. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
- GV Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
* Luyện đọc từng câu trong bài
* Hớng dẫn phát âm :
- GV hdẫn đọc một số từ ngữ khó
* Đọc từng đoạn :
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
* Hớng dẫn ngắt giọng (Baỷng phú ghi
cãu daứi)
- u cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<b> Tiết 2 :</b>
HĐ1. Tìm hiểu nội dung bài.
- Yờu cu lp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :
H. Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
H. Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ?
- u cầu lớp đọc thầm đoạn 2 .
H. Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những
hành động nào của bạn ?
H. V× sao cha cđa Nai nhá vÉn lo ?
H. Bạn của Nai nhỏ có những điểm nào
tốt?
H. Em thích bạn của Nai nhỏ ở điểm nào
nhất ? Vì sao ?
H2. Luyn c li c bi :
- Đọc bài Làm việc thật là vui và trả
lời câu hỏi của giáo viên
- Lng nghe- Nhc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
- Rèn đọc các từ nh : Chặn lối, chạy
nh bay,....
- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trớc
- Mét lÇn khác/ chúng con đang đi dọc
bờ sông tìm nớc uống/ thì thấy lÃo Hổ
hung dữ đang rình sau bụi cây//.
.- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài cá nhân
- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc
thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .
- Đi chơi cùng bạn
- Cha khụng ngn cn con. Nhng con
hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
- Lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời .
- HS suy nghĩ trả lời.
- Ph¸t biĨu theo suy nghÜ .
- Hớng dẫn đọc theo vai( HSKG luyện
đọc) .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3) Củng cố dặn dị :
- Theo em vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý
cho Nai nhỏ đi chơi xa?
- NhËn xÐt giê häc.
- Vì Nai nhỏ có một ngời bạn vừa dũng
cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ ngi
khỏc .
<b>Toán:</b>
<b>T: 11</b> <b>Kiểm tra</b>
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:
- §äc, viÕt sè cã hai ch÷ sè; viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
-HS có ý thức, tự giác làm bài.
II. Đề bài: (40 phút)
<b>1.</b> ViÕt c¸c sè:
<b>a)</b> Từ 70 đến80 ……….
<b>b)</b> Từ 89 đến 95: ………....
a) Sè liÒn tríc cđa 61lµ:...
b) Sè liỊn sau cđa 99 lµ:...
<b>2.</b> TÝnh:
42 84 60 66 5
+ - + - +
54 31 25 16 23
<b>3.</b> Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm
đ-ợc bao nhiêu bông hoa?
<b>4.</b> Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm.
C. Cách đánh giá:
- Bài 1: (4 điểm): Viết đúng mỗi phần đợc 1 điểm.
- Bài 2: (2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
- Bài 3: (2,5 điểm)
- Bài 4: (1 điểm)
<i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011</b></i>
SNG:
<b>Taọp vieỏt</b>
<b>T 2</b> <b>Bi : CH HOA B</b>
I. <b> Môc TI£U:</b>
-Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏÂ), chữ và câu ứng dụng:
Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Bạn bè sum hop. (3lần).
-Rèn viết đúng, đẹp, chân phương.
-Ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Xem bài trước
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Phát triển bài:</b>
<b>*Hoạt động 1: Viết chữ hoa.</b>
<b>*Mục tiêu: Viết đúng và đẹp chữ B hoa </b>
*Cách tiến hành:
-Hỏi đáp: Chữ B hoa gồm có mấy nét ? Đó là
những nét nào ?
-Chữ B hoa cao mấy li ?
Truyền đạt: Nêu quy trình viết vừa tơ chữ mẫu
trong khung chữ.
-Hướng dẫn viết bảng con.
<b>*Hoạt động 2: Viết cụm từ.</b>
<b>*Mục tiêu: Viết đúng và đẹp từ ứng dụng : Bạn bè</b>
<i>sum họp.</i>
*Cách tiến hành:
Mẫu: Bạn bè sum hoïp.
-Em hiểu câu trên như thế nào ?
Hỏi đáp: Chữ đầu câu viết thế nào ?
-So sánh độ cao của chữ B hoa với chữ cái a ?
-Độ cao của các chữ cái như thế nào ?
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
-GV nhắc nhở: từ chữ cái B viết sang a cần để
khoảng cách không quá gần hoặc quá xa, từ a viết
liền nét sang n, đặt dấu nặng dưới a.
<b>*Hoạt động 3: Viết vở.</b>
-Gồm 2 nét: nét 1 giống móc
ngược trái, nhưng phía trên
-Chữ B hoa cao 5 li, 6 đường
kẻ.
-Quan sát, lắng nghe.
-3 em nhắc lại quy trình.
-Viết trên không. -Bảng con.
-3 em đọc. Đồng thanh.
-Bạn bè ở khắp nơi trở về
quây quần họp mặt đông vui.
-Viết hoa.
-B cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.
-Chữ B, b, h cao 2.5 li. Chữ p
cao 2 li. Chữ s cao 1.25 li. Chữ
a, n, e, u, m, o cao 1 li.
-Cách một khoảng bằng
khoảng cách 1 chữ cái.
-Dấu nặng đặt dưới a và o,
dấu huyền đặt trên e.
<b>*Mục tiêu: Viết đúng kiểu chữ đều nét, viết đúng</b>
<i>quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con</i>
<i>chữ, các chữ.</i>
*Cách tiến hành:
-Em nhắc lại quy trình viết chữ B hoa.
-Theo dõi, uốn nắn.
-Chấm chữa bài. Nhận xét, cho điểm.
-Nhận xét chung.
<b>4. Kết luận:</b>
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dị HS học ở nhà.
bảng).
-2 em nhắc lại.
-Viết vở.
<i><b> </b></i>
<b>Chính tả: ( Tp chộp)</b>
<b>T 3</b> <b>BạN CủA NAI NHỏ</b>
A. Mơc TI£U:
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt trong bài “Bạn của Nai Nhỏ”(SGK)
- Làm đúng BT2; BT3 a/b.
-Giáo dục HS ln có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
C. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Bµi cũ :</b>
- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khó cho
học sinh viết, yêu cầu dới lớp viết vào bảng
con .
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b> Híng dÉn tËp chÐp : Bảng phụ</b>
* §äc mÉu đoạn văn cần chép .
- Yờu cu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .
- Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?
- Đoạn chép kể về ai ?
- Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho Nai con
*Hớng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Bài có những tên riêng nào? Tên riêng phải
viết nh thế nào?
- Cuối câu thờng có dấu gì?
*Hớng dÉn viÕt tõ khã :
- §äc cho häc sinh viết các từ khó vào bảng
con
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
*Chộp bi :
- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở
- Các tiếng bắt đầu bằng g và bằng
gh .
- Lớp viết bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tùa bµi .
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài
- B¹n cđa Nai nhá .
- Bạn của Nai nhỏ
- Vì bạn của Nai nhỏ thông minh ,
khỏe mạnh , nhanh nhẹn và dám liều
mình cứu ngời khác .
- Đoạn văn có 3 câu
- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .
- Dấu chấm.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con: khỏe, khi, nhanh nhĐn, míi,
ch¬i .
- Theo dâi chØnh söa cho học sinh .
*Soát lỗi :
- c li học sinh dò bài, tự bắt lỗi
*Chấm bài :
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xÐt tõ
10 – 15 bµi .
<b>c) Híng dÉn lµm bµi tập </b>
- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Ngh ( kép ) viết trớc các nguyên âm nào ?
- Ng ( đơn ) viết với các nguyên âm còn lại .
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3(a):
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu lớp làm vào bảng vở
- Mời một em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài tập .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dặn về nhà học bµi vµ lµm bµi xem tríc bµi
míi
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên giỏo viờn chm im
.
- Điền vào chỗ trống g hay gh .
- Häc sinh lµm vµo vë
- Ngày, nghỉ ngơi, ngêi b¹n, nghỊ
nghiƯp
- Ngh viết trớc các nguyên âm e, i,
ê .
- Ng trớc những nguyên âm còn lại .
- Một em nêu bài tập 3.
- Học sinh làm vào bảng vở
- Một em lên bảng làm
- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa .
<b>Toán:</b>
<b>T 12.</b> <b>PHÐP CéNG Cã TỉNG B»NG 10</b>
I. Mơc tiªu:
- BiÕt céng hai sè cã tæng b»ng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trớc.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. §å dïng d¹y häc:
- Bảng gài , que tính - Mơ hình đồng hồ .
IIi. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> 1.Bµi cị :</b>
<b> 2.Bài mới: Giới thiệu bài: </b>
<b>HĐ1:Giới thiƯu 6 + 4 = 10 .GV s dng</b>
que tớnh.
- Yêu cầu lấy 6 que tính .
- GV: Gài 6 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính.Đồng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4 que
tính
- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ? Hãy viết phép tính ?
- ViÕt phÐp tÝnh này theo cột dọc ?
- Tại sao em viết nh vËy ?
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Lấy 6 que tính để trớc mặt .
- Lấy thêm 4 que tính
- Đếm và đọc to kết quả 10 que tính .
- 6 + 4 = 10
6
+ 4
10
<b>H§2:Lun tËp.</b>
<b>Bài 1 : (ệu tieõn HS TB,Y trỡnh baứy)</b>
- Yêu cu c bi .
Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
- 9 céng mÊy b»ng 10 ?
- Điền số mấy vào chỗ chấm ?
- Yờu cu lớp đọc phép tính vừa hồn thành .
- u cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .
<b>Bài 2: Hsinh ủaùi traứ</b>
- Yêu cầu nêu đề bi
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Gọi học sinh nêu cách thực hin 5 + 5
- Yêu cầu đọc đề bài
- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết quả
vào sau dấu = gọi 1 em chữa bài miệng lớp
chéo vở cho nhau để kiểm tra .
<b>Bài 4: Trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>
- Sử dụng mô hình đồng hồ để quay kim
đồng hồ .
- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .
- Lần lợt quay kim yêu cầu các đội đọc giờ
trên đồng hồ
- Lớp ghi kết quả từng lần đọc vào vở .
** Híng dÉn HSKG làm thêm BT1 cột 4,
BT3 dòng2,3
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhn xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Đọc đề bài . Coọt 1,2,3
- 9 cộng 1 bằng 10 .
- §iỊn sè 1 vào chỗ chấm
- Lớp làm vào vở
- 1 em chữa bài miệng .
- Nhn xột, kim tra bài của mình
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- 5 cộng 5 bằng 10 viết 0 vào cột đơn
vị , viết 1 vào cột chục .
- Đọc đề bài . Doứng 1
- HS thi ®ua tÝnh nhÈm và nêu miệng
kết quả.- Đổi vở ktra bài nhau.
- Lng nghe để nắm luật chơi .
- Chia thành hai đội quan sát đồng hồ
và đọc giờ trên đồng hồ sau 5 lần đội
nào đọc đúng nhiều hơn thì i ú
thng .
- Ghi kết quả vào vở .
<i><b>Thứ t ngày 31 tháng 8 năm 2011</b></i>
SNG:
<b>Tp c:</b>
<b>T 9.</b> <b>GọI BạN</b>
A. Mục TIÊU:
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơ sau mỗi khổ th¬.
- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (Trả lời đợc CH trong SGK;
thuộc đợc 2 khổ thơ cuối bài)
-Giáo dục HS biết yêu thơng và giúp đỡ bạn bè.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập đọc sách giáo khoa .
- Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .
C. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” và trả
lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<b>2. Bài mới </b>
- 2 HS lên bảng đọc bài.
<b>a) Giới thiệu bài: Baống tranh</b>
- Giáo viên ghi bảng tờn bi
* Đọc mẫu lần 1 :
* Hớng dẫn phát âm từ khó :
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học
sinh đọc .
* Híng dÉn ng¾t giäng :
- Treo bảng phụ hớng dẫn ngắt giọng theo
dấu phân cách , hớng dẫn cách đọc ngắt
giọng .
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
* Đọc từng khổ thơ
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp . Theo dõi nhận xét cho điểm .
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
- Theo dõi đọc theo nhóm .
* Thi đọc
<b>c) Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b>
- Yờu cu mt em đọc khổ thơ 1 .
- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
- Gọi một em đọc khổ thơ 2 .
- Hạn hán có nghĩa là gì ?
- Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
- Gọi một em đọc khổ thơ còn lại .
- Lang thang nghĩa là gì ?
- Vì đi lang thang nên chuyện gì đã xảy ra
với Bê Vàng?
- Khi bạn quên đờng về Dê Trắng đã làm gì?
- Đến bây giờ em thấy Dê Trắng gọi bạn nh
thế nào ?
- Qua bµi nµy em thích Bê Vàng hay Dê
Trắng ? Vì sao?
<b>* Học thuộc lßng : </b>
- Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc .
- Nhận xét cho điểm .
<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trớc bài
mới.
- Lắng nghe. Vài học sinh nhắc lại
tên bài.
- Lng nghe v đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : xa xa , thuở
nào , sâu thẳm .. .
- Thực hành ngắt giọng từng câu thơ
theo hình thức nối tiÕp :
Tù xa xa / thuë nµo
Trong rõng xanh / sâu
thẳm
ụi bn / sng bờn nhau
Bờ vng / và Dê Trắng .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
- Lần lợt đọc trong nhóm .
- Thi đọc cá nhân .
- Một em đọc khổ thơ1, lớp đọc thầm
theo .
- Trong rừng xanh sâu thẳm .
- Câu : Tự xa xa thuở nào .
- Một em đọc tiếp khổ thơ 2 .
- Là khô cạn do thiếu nớc lâu ngày .
- Cỏ cây bị khơ héo đơi bạn khơng có
gì ăn nên - Bê Vàng phải đi tìm cỏ để
ăn .
- Một em đọc khổ thơ còn lại, lớp
đọc thầm
- Đi hết chỗ này chỗ khác không
dừng lại
- Bê Vàng bị lạc khơng tìm đợc đờng
về.
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm
bạn .
- Luôn gọi bạn : Bê ! Bê !
- Nêu theo suy nghĩ của bản thân .
- Đọc lại từng khổ thơ và cả bài thơ .
- Ba em thi đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét bạn c .
- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc bài.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T 3.</b> <b>Từ CHỉ sự vật. Câu kiểu: ai là gì?</b>
A. Mục TIÊU:
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
B. §å dïng d¹y häc:
- Tranh minh họa : Ngời, đồ vật, cây cối, con vật
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3
C. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cũ : </b>
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 4 .
- Nhận xét ghi điểm tõng em .
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .
<b>2. Bài mới: </b>
a) <b> Giíi thiƯu bµi :</b>
<b>Bài 1 : GV treo tranh lẽn baỷng</b>
- u cầu một em đọc bài tập 1.
- Treo bức tranh vẽ sẵn mời một em đọc
mẫu .
- H·y nªu tªn từng bức tranh?
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ
- Gọi 4 em lên bảng ghi tên gọi dới mỗi
bức tranh .
- Nhn xột bi lm hc sinh.
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên.
<b>Bài 2: GV treo baỷng phú lẽn baỷng</b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những từ
chỉ ngời, vật, cây ci, con vt.
- Yêu cầu suy nghĩ và làm bài .
- Mời hai nhóm lên bảng thi tìm nhanh
bằng cách gạch chéo vào các ô không
phải là từ chỉ sự vật .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
- Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm đợc thành 3
loại: chỉ ngời, chỉ vật, chỉ cây cối và chỉ
- Tæ chøc cho líp nhËn xÐt chéo nhóm
bạn .
<b>Bài 3: HS lm vo v</b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp
đọc thầm theo.
- GV phân tích câu mẫu
- Đặt một câu mẫu: - Cá Heo là bạn của
ngời đi biển. Yêu cầu học sinh đọc.
- Gọi học sinh đặt câu.
- Khuyến khích các em đặt đa dạng
- Cho học sinh luyện theo cặp.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai , Là gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới
- HS1: T×m mét sè tõ cã tiÕng “ häc”
hc tiÕng “ tËp”
- HS2: Làm bài tập 4 nêu câu hỏi và
cách đặt dấu chấm hỏi .
- Lắng nghe. Nhắc lại tên bài
- Một em đọc to, lớp đọc thầm theo
- Quan sát bức tranh :
- Bộ đội, cơng nhân, ơ tơ, máy bay, voi,
trâu, dừa, mía
- 4 em nối tiếp ghi các từ dới mỗi bức
tranh
- Đọc lại các từ.
- Mt em c bi tập 2
- Nghe giáo viên giảng.
- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em lên
thi làm trên bảng
- Lời giải: bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy
giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phợng
vĩ, sách
- Thực hành sắp HS KG
- Cỏc nhúm nhn xột chộo nhóm.
- Một em đọc bài tập 3
- Quan sát và đọc lại câu mẫu.
- Thực hành đặt câu theo mẫu .
- Thực hành đặt câu theo yêu cầu vaứo
vụỷ
- Hai em nªu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .
<b>T CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ?</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- HS nhận biết được các từ chỉ sự vật ( danh từ )
- Rèn cacùh đặt câu theo mẫu: Ai ( con gì, cái gì ) là gì?
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>A. Oån định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>
<b>Hãy tìm một số từ:</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Chỉ người:</b></i>
Nhận xét, tuyên dương
<i><b>Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật trong</b></i>
những từ sau:
Chăm chỉ, bàn, ghế, thương, mến.
Hoa cúc, ba, mẹ, ngắn, vịt, voi.
<i><b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu: ( 3 câu )</b></i>
Ai ( cái gì, con gì ) là gì?
- Chấm một số bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố – dặn dò : </b>
- Tên riêng của người, núi, sông …
các em cần phải viết như thế nào?
-Thảo luận nhóm đôi.
-Một số học sinh trung bình nêu kết
quả.
-Lớp nhận xét bổ sung:
VD: Cơ giáo, bác sĩ, học sinh
<i><b>Thước, bút, cặp, vở</b></i>
<i><b>Con bò, heo, gà</b></i>
<i><b>Lúa, ngô, khoai</b></i>
Thi đua tìm. Nêu miệng:
Các từ chỉ sự vật là:
<i><b>Bàn, ghế, hoa cúc, ba, mẹ, vịt, voi.</b></i>
- Hai em giỏi làm mẫu. (miệng )
- Lớp làm vở.
<b>To¸n:</b>
<b>T 13.</b> <b>26 + 4 ; 36 + 24</b>
A. Môc TI£U:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4 ; 36 + 24
- BiÕt gi¶i bài toán bằng một phép tính cộng
- Bảng gài, que tính .
C. Cỏc hot ng dạy học :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Bài cũ :</b>
- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài
cũ
- Nhn xột ỏnh giỏ phần kiểm tra .
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>*) Giíi thiƯu 26 + 4 bằng th, que tớnh</b>
- Yêu cầu lấy 26 que tính bằng 2thẻ và 6
que tính rời .
- GV: Gµi 26 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính. Đồng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 4 que
tính
- Yờu cu gp và đếm xem có bao nhiêu que
tính? Hãy viết phép tớnh?
- Viết phép tính này theo cột dọc?
- Tại sao em viÕt nh vËy ?
<b>*) Giíi thiƯu 36 + 24</b>
GV tiến hành tơng tự phép tính 26 + 4
<b>b. Lun tËp. </b>
<b>Bài 1 : Hóc sinh yeỏu</b>
- u cầu c bi .
- Hỏi thêm về cách thực hiện các phép tính
- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .
- Mêi em kh¸c nhËn xÐt .
<b>Bài 2: Hóc ủái traứ laứm vaứo vụỷ</b>
- u cu nờu bi
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Muốn biết cả hai nhà nuôi tât cả bao nhiêu
con gà ta làm nh thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
Tóm tắt : Nhà Mai nuôi : 22 con gµ
Nhµ lan nuôi : 18 con gà
Cả hai nhà nuôi ....con gà ?
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Hụm nay toỏn hc bi gỡ ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- HS1 : TÝnh 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6
- HS2: TÝnh nhÈm : 8 + 2 + 7 ;
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trớc mặt .
- LÊy thªm 4 que tÝnh
- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính .
- 26 + 4 = 30
26
+ 4
30
- Quan sát và l¾ng nghe giíi thiƯu .
- HS thùc hiÖn theo sù HD của cô
giáo.
- c bi
- Nêu cách tính thực hiện phép tính
42 + 8 và 63 + 27 tơng tự nh với phÐp
tÝnh 36 + 24 ë vÝ dô
- 1 em chữa bài miệng .
- Lớp lắng nghe nhận xét, kiểm tra
bài của mình
- Mt em nờu yờu cu bi
- Nhà Mai nuôi 22 con gà nhà Lan
nuôi 18 con gà
- Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu
con gà ?
- Thùc hiÖn phÐp céng 22 + 18
- Thùc hiÖn vào vở và chữa bài .
- Một em lên bảng làm bài .
Giải : Số con gà cả 2 nhà nuôi :
22 + 18 = 40 ( con gµ )
§/S: 40con gµ
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn l
CHIU:
<b>Chính tả: ( Nghe vit)</b>
<b>T 6.</b> <b>GọI BạN</b>
I. Mơc TI£U:
- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong bài thơ“ Gọi bạn”.
- Làm đợc BT2; BT3 a/b.
-Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết
các từ thờng hay viÕt sai
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>* Híng dÉn nghe viÕt : </b>
<b>* Ghi nhí néi dung đoạn thơ </b>
- Treo bng ph c on th cần viết.
- Bê Vàng đi đâu ?
- T¹i sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- Khi Bờ Vng b lạc Dê Trắng đã làm gì?
<b>* Hớng dẫn cách trỡnh by :</b>
- Đoạn thơ có mấy khổ ?
- Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa?
- Lời gọi của Dê Trằng đợc ghi với dấu
gì?
Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho
đẹp ?
<b>* Híng dẫn viết từ khó:</b>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
đ-ợc.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<b>* Đọc cho HS viết: </b>
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.
<b>c) Híng dÉn lµm bµi tËp. GV treo baỷng</b>
<b>phuù.</b>
<b>Bài 2 : </b>
- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>Bµi 3 : </b>
- Yêu cầu nêu cách làm.
- Yêu cầu ba em lên bảng viết.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nhỏp.
- Nhn xột cht ý ỳng.
- Hai em lên bảng viết mỗi em viết các
từ: trung thành, chung sức, mái che, cây
tre
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.
- Lp c thầm 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng đi tỡm c.
- Vì trời hạn hán suối khô nớc, cỏ c©y
hÐo
- Dê Trắng thơng bạn chạy đi khắp nơi
để tìm
- Cã 3 khỉ th¬
- Hai khỉ đầu mỗi khổ 4 câu, khổ cuối
có 6 câu.
- Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật .
- Đặt sau dấu 2 chÊm vµ trong dÊu
ngc kÐp
- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3 ô .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ
khó héo, nẻo đờng, hồi, lang thang …
- Hai em lên bảng viết .
- Lớp nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Một em nêu yêu cầu của đề bài
- Hai em lên bảng làm mẫu.
- Thực hiện vào vở nháp .
- Nhn xột bi bn.
.
- Hai em nêu cách làm bài tập 3.
- Ba em lên bảng thực hiện.
- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài bạn
- Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm
chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.
<b>3. Củng cố - DỈn do:</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình bày
sách vở
- Dặn về nhà học và làm bài xem trớc bài
mới
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.
- Về nhà học bài và làm bài tËp trong
s¸ch gi¸o khoa.
<b> RÈN CHÍNH TẢ</b>
<b>N-V : GỌI BẠN</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
Cả lớp viết 2 khổ cuối bài thơ õ Gọi bạn
- Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng, sạch.
- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>A. Oån định:</b>
? Bê vàng và dê tráng gặp phải
hoàn cảnh khó khăn nào ?
- Bài chính tả có mấy câu? những
chữ nào viết hoa?
- Luyện viết từ khó
- Đọc cho HS viết bài.
- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận
xét.
<i><b>3. Bài tập:</b></i>
- Tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi /
thanh ngã?
Nhận xét, chốt
<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>
Tun dương những em viết đúng,
đẹp, trình bày đúng u cầu.
Chuẩn bị bài sau
1 số HS nhắc tựa.
- 3 HS trung bình đọc lại.
- trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ
cây héo khô.
- Một số HS trả lời.
- 2 HS trung bình viết bảng lớp.
-Lớp viết bảng con.
- Viết vào vở.
- Thảo luận nhóm đôi.
Truyền điện kết quả
-Nhận xét tiết hoùc.
<b>Toán:</b>
A. Mục TIÊU:
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4; 36 +24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
B. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Bµi cị :</b>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 41 + 39 nêu
cách đặt tính
- 83 + 7 và 16 + 24 nêu cách đặt tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> * Lun tËp :</b>
<b>Bài 1(dòng 1): HS yeỏu</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu đọc chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: HS ủaùi traứ</b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính
- Nêu cách thực hiện : 7 + 33 ; 25 + 45.
- Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 : HS ủaùi traứ </b>
- Mời một học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .
<b>Bµi 4:</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài toán yờu cu ta lm gỡ?
- Bài toán cho biết gì về số học sinh?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta
làm nh thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Tóm tắt : Nữ : 14 học sinh
Nam : 16 häc sinh
Cả lớp ....học sinh ?
<b>3. Củng cố - Dặn dß:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hai em lên bảng mỗi em làm 2
phép tính và nêu cách đặt tính và
cách tính.
- Học sinh khác nhận xét.
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Đọc chữa bài: 9 céng 1 b»ng 10, 10
céng 5 b»ng 15.
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Mt em c đề bài sách giáo khoa
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết
quả.
- Hai em nêu cách đặt tính và cách
tính mỗi em một phép tính.
- Một em đọc đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào baỷng con
- Một em nêu miệng kết quả tính
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề
- Sè häc sinh cđa c¶ líp .
- Có 14 học sinh nữ và 16 học sinh
nam
Thùc hiÖn phÐp tÝnh 14 + 16
- Mét em lên bảng làm
Giải : Số học sinh cả lớp là :
14 + 16 = 30 ( häc
sinh )
§S: 30 häc sinh
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập.
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại.
<i><b> Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b></i>
SNG:
<b>Tp lm vn:</b>
<b> LP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
<b> I MỤC TIÊU:</b>
<b> - Kiến thức: Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi</b>
<i><b>bạn (BT 1)</b></i>
Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và ChimGáy(BT2); lập được danh sách từ 3
đến 5 HS theo mẫu (BT3)
<b> - Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình bày</b>
và sử dụng lời văn cho phù hợp.
<b> - Thái độ: GD HS ý thức học tơt, rèn tính cẩn thận.</b>
<b> II CHUẨN BỊ</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1 Bài cũ:</b>
- Gọi 2 em đọc bản tự thuật.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2 Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
<i>Bài 1: GV treo tranh lên bảng</i>
Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung
câu chuyện Gọi bạn.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi để làm.
- Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- Thứ tự: 1, 4, 3, 2.
- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại tồn bộ
câu chuyện theo tranh.
- Nhận xét nhóm bạn kể.
<i>Bài 2:Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự sự việc xảy</i>
- Gọi 2 em đọc bài.
- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài tập.
-Nêu cách sắp xếp của mình.
- Nhận xét bài bạn.
<i>Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ em theo mẫu</i>
ở sgk.
- Yêu cầu các em làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài cho học sinh.
3 Củng cố- dặn dò:
- Chốt lại nội dung học hôm nay.
- Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh sách nhà
mình theo thứ tự an pha bê.
- Chuẩn bị bài tuần sau.
-2 em đọc.Nhận xét bạn.
-Đọc yêu cầu bài.
-Thảo luận nhóm đơi.
- 2 đến 3 nhóm nêu.
-2 em kể.
- Nhận xét nhóm bạn kể.
- Đọc yêu cầu bài.
-Làm bài vào phiếu.
-Nêu cách sắp xếp.
-Tự đọc yêu cầu bài và làm vào
vở.
<b>ƠN LUYỆN: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học sinh.</b>
<i><b> I/ MỤC TIÊU :</b></i>
- Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện Gọi bạn. Dựa
vào tranh kể được nội dung chuyện.
- Biết sắp xếp câu trong một bài theo đúng trình tự diễn biến.
<b>II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :</b>
- Giáo viên : Tranh minh họa
- Học sinh : Sách tiếng việt, vở BT.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.bài rèn </b></i>
-Giới thiệu bài :
<i><b>Bài 1 :</b></i>
Hướng dẫn sắp xếp theo thứ tự.
-Hướng dẫn kể theo tranh.
-Yêu cầu chia nhóm :
-Nhận xét.
<i><b>Bài 2 : Em đọc kĩ từng câu sắp xếp</b></i>
lại các câu cho đúng thứ tự.
-Cho HS thi daùn tranh truyện : Kiến
và Chim gáy.
<i><b>Bài 3 : </b></i>
-Hoạt động nhóm :Nhận xét. cho
điểm.
<i><b>3.Củng cố : Hỏi lại bài</b></i>
<i><b>4.</b></i>
<i><b> Dặn dò :</b><b> Học bài làm bài.</b></i>
-Sắp xếp câu trong bài – Lập danh
sách học sinh.
-1 em đọc xác định yêu cầu.
-Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh bài Gọi
-Dựa vào tranh kể lại chuyện.
-Quan sát tranh vẽ. Sắp xếp lại cho
đúng thứ tự, viết kết quả vào vở BT.
-1 em giỏi làm mẫu.
-Kể trong nhóm.
-Đại diện nhóm thi kể . Mỗi em kể 4
tranh.
-1 em đọc yêu cầu.
-Làm nháp.
-Thi daùn tranh (4-5 em ) ; b – d – a –
c.
-1 em đọc yêu cầu.
-Chia nhóm, Đại diện nhóm trình
bày.
-Sau đó làm vở BT
-Hồn chỉnh bài viết.
<b>To¸n:</b>
A. Môc TI£U:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Lập đợc bảng 9 cộng với một số.
-Biết làm tính 9 cộng với một số
-Gi¸o dục HS tính cẩn thận, chính xác.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài - que tính.
C. Cỏc hot ng dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1.Bài cũ :</b>
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 8 + 12 nêu
cách đặt tính
- 17 + 13 và 16 + 24 nêu cách đặt tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>* Giíi thiƯu phÐp céng 9 + 5 </b>
- Yªu cầu lấy 9 que tính.
- GV : Gài 9 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính. Đồng thời gài
5 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 5 que
tính
- Yờu cu gp v đếm xem có bao nhiêu que
tính? Hãy viết phép tính?
- ViÕt phÐp tÝnh nµy theo cét däc?
- Em lµm thÕ nào ra 14 que tính?
<b>* GV nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10</b>
que tính bó thành 1 chơc, 1 chơc que tÝnh
víi 4 que tÝnh lµ 14 que tÝnh. VËy 9 céng 5
b»ng 14.
<b>* Híng dÉn thùc hiÖn tÝnh viÕt .</b>
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính
- Mêi mét em kh¸c nhËn xÐt.
<b>* Lập bảng công thức: 9 cộng với một số </b>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép cộng trong phần bài học.
- Mêi 2 em lên bảng lập công thức 9 cộng
với một số.
- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức.
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lịng .
<b>c/ Lun tËp : </b>
Bµi 1: Miệng
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Yêu cầu đọc chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: Baỷng con</b>
- Gọi một em nêu u cầu đề bài.
- Bài tốn có dạng gỡ ?
- Ta phải lu ý điều gì ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nêu cách thực hiện : 9 + 8 , 9 + 7
- Hai em lên bảng mỗi em làm 2
phép tính và nêu cách đặt tính và
cách tính.
- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt .
- L¾ng nghe. Vài em nhắc lại tên
bài.
- Ly 9 que tớnh trớc mặt .
- Lấy thêm 5 que tính
- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14
- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 lµ
10, 10 víi 4 lµ 14 que tÝnh.
- ThùchiƯn phÐp tÝnh 9 + 5
9 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 díi
+ 5 5 vµ 9. ViÕt 1 ë hµng chơc.
14
- Tù lËp c«ng thøc :
9 + 2 = 11 * Lần lợt các tổ
9 +3 = 12 đọc đồng thanh các
9 + 4 = 13 công thức, đọc đồng
... thanh theo y/c của
GV
9 + 9 = 18
- Một em c bi.
- Tự làm bài dựa vào bảng công thức
- Đọc chữa bài: 9 cộng 2 bằng 11,...9
cộng 9 bằng 18.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Tính viết theo cột dọc.
- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị , cột chục thẳng với chục.
- Lớp thực hiện vào vở .
- Yc líp viÕt kÕt quả vào vở bài tập
<b>Bài 4: V</b>
- Yờu cu 1 em đọc đề .
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Bài tốn cho biết gì về số cõy?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm
nh thế nào?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Tóm tắt : Có : 9 c©y
Thªm : 6 c©y
Tất cả có: ....cây ?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Mun cng 9 với 1 số ta làm nh thế nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- DỈn vỊ nhà học và làm bài tập .
7 thẳng cột víi 8 vµ 9 viÕt 1 vµo cét
chơc.
- Một em c
- Tất cả có bao nhiêu cây.
- Có 9 cây thêm 6 cây.
Thực hiện phép tính cộng : 9 + 6
- Một em lên bảng làm .
Giải : Số cây trong vờn có tất cả là :
9 + 6 = 15 ( cây táo )
ĐS: 15 cây táo
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại néi dung bµi võa
lun tËp .
- VỊ häc bµi vµ làm các bài tập còn
lại .
Bổ sung: ...
...
DUYỆT CỦA BLĐ: