Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GIAO AN LOP2 TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.36 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUN 3</b>


<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</b></i>
SNG:


<b>Tp c:</b>


T: 7-8 <b>BạN CủA NAI NHỏ</b>


I. Mục TI£U:


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp
ng-ời. (Trả lời đợc các CH trong SGK)


- Giáo dục tình cảm bạn bè, lòng yêu thơng giúp nhau.
II. Chuẩn bị


- Bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc


III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


<b> - KiĨm tra 2 häc sinh . </b>


<b>2. Bài mới Phần giíi thiƯu : (Baèng</b>
tranh)



<b>*. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>
- GV Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
* Luyện đọc từng câu trong bài
* Hớng dẫn phát âm :


- GV hdẫn đọc một số từ ngữ khó
* Đọc từng đoạn :


- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp
* Hớng dẫn ngắt giọng (Baỷng phú ghi
cãu daứi)


- u cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp .


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<b> Tiết 2 :</b>


HĐ1. Tìm hiểu nội dung bài.


- Yờu cu lp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :



H. Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
H. Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ?
- u cầu lớp đọc thầm đoạn 2 .


H. Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những
hành động nào của bạn ?


H. V× sao cha cđa Nai nhá vÉn lo ?


H. Bạn của Nai nhỏ có những điểm nào
tốt?


H. Em thích bạn của Nai nhỏ ở điểm nào
nhất ? Vì sao ?


H2. Luyn c li c bi :


- Đọc bài Làm việc thật là vui và trả
lời câu hỏi của giáo viên


- Lng nghe- Nhc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


- Rèn đọc các từ nh : Chặn lối, chạy
nh bay,....


- Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trớc


lớp


- Mét lÇn khác/ chúng con đang đi dọc
bờ sông tìm nớc uống/ thì thấy lÃo Hổ
hung dữ đang rình sau bụi cây//.


.- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài cá nhân


- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc
thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .


- Đi chơi cùng bạn


- Cha khụng ngn cn con. Nhng con
hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
- Lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời .
- HS suy nghĩ trả lời.


- Ph¸t biĨu theo suy nghÜ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hớng dẫn đọc theo vai( HSKG luyện
đọc) .


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
3) Củng cố dặn dị :



- Theo em vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý
cho Nai nhỏ đi chơi xa?


- NhËn xÐt giê häc.


- Vì Nai nhỏ có một ngời bạn vừa dũng
cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ ngi
khỏc .


<b>Toán:</b>


<b>T: 11</b> <b>Kiểm tra</b>


I. Mục tiêu:


Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:
- §äc, viÕt sè cã hai ch÷ sè; viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau.


- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
-HS có ý thức, tự giác làm bài.
II. Đề bài: (40 phút)


<b>1.</b> ViÕt c¸c sè:


<b>a)</b> Từ 70 đến80 ……….


<b>b)</b> Từ 89 đến 95: ………....



a) Sè liÒn tríc cđa 61lµ:...
b) Sè liỊn sau cđa 99 lµ:...
<b>2.</b> TÝnh:


42 84 60 66 5


+ - + - +
54 31 25 16 23




<b>3.</b> Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi Mai làm
đ-ợc bao nhiêu bông hoa?


<b>4.</b> Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 1dm.
C. Cách đánh giá:


- Bài 1: (4 điểm): Viết đúng mỗi phần đợc 1 điểm.
- Bài 2: (2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
- Bài 3: (2,5 điểm)


- Bài 4: (1 điểm)


<i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011</b></i>
SNG:


<b>Taọp vieỏt</b>


<b>T 2</b> <b>Bi : CH HOA B</b>



I. <b> Môc TI£U:</b>


-Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏÂ), chữ và câu ứng dụng:
Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Bạn bè sum hop. (3lần).


-Rèn viết đúng, đẹp, chân phương.
-Ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Xem bài trước


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
<b>3. Phát triển bài:</b>


<b>*Hoạt động 1: Viết chữ hoa.</b>


<b>*Mục tiêu: Viết đúng và đẹp chữ B hoa </b>
*Cách tiến hành:


-Hỏi đáp: Chữ B hoa gồm có mấy nét ? Đó là
những nét nào ?


-Chữ B hoa cao mấy li ?



Truyền đạt: Nêu quy trình viết vừa tơ chữ mẫu
trong khung chữ.


-Hướng dẫn viết bảng con.
<b>*Hoạt động 2: Viết cụm từ.</b>


<b>*Mục tiêu: Viết đúng và đẹp từ ứng dụng : Bạn bè</b>
<i>sum họp.</i>


*Cách tiến hành:
Mẫu: Bạn bè sum hoïp.


-Em hiểu câu trên như thế nào ?
Hỏi đáp: Chữ đầu câu viết thế nào ?


-So sánh độ cao của chữ B hoa với chữ cái a ?
-Độ cao của các chữ cái như thế nào ?


-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?


-GV nhắc nhở: từ chữ cái B viết sang a cần để
khoảng cách không quá gần hoặc quá xa, từ a viết
liền nét sang n, đặt dấu nặng dưới a.


<b>*Hoạt động 3: Viết vở.</b>


-Gồm 2 nét: nét 1 giống móc
ngược trái, nhưng phía trên


hơi lượn sang phải, đầu móc
cong hơn. Nét 2 là kết hợp
của 2 nét cơ bản : cong trên
và cong phải nối liền nhau,
tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân
chữ.


-Chữ B hoa cao 5 li, 6 đường
kẻ.


-Quan sát, lắng nghe.
-3 em nhắc lại quy trình.
-Viết trên không. -Bảng con.


-3 em đọc. Đồng thanh.


-Bạn bè ở khắp nơi trở về
quây quần họp mặt đông vui.
-Viết hoa.


-B cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.
-Chữ B, b, h cao 2.5 li. Chữ p
cao 2 li. Chữ s cao 1.25 li. Chữ
a, n, e, u, m, o cao 1 li.


-Cách một khoảng bằng
khoảng cách 1 chữ cái.


-Dấu nặng đặt dưới a và o,
dấu huyền đặt trên e.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Mục tiêu: Viết đúng kiểu chữ đều nét, viết đúng</b>
<i>quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con</i>
<i>chữ, các chữ.</i>


*Cách tiến hành:


-Em nhắc lại quy trình viết chữ B hoa.
-Theo dõi, uốn nắn.


-Chấm chữa bài. Nhận xét, cho điểm.
-Nhận xét chung.


<b>4. Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dị HS học ở nhà.


bảng).


-2 em nhắc lại.
-Viết vở.


<i><b> </b></i>


<b>Chính tả: ( Tp chộp)</b>


<b>T 3</b> <b>BạN CủA NAI NHỏ</b>


A. Mơc TI£U:



- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt trong bài “Bạn của Nai Nhỏ”(SGK)
- Làm đúng BT2; BT3 a/b.


-Giáo dục HS ln có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
C. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi hai em lên bảng . Đọc các từ khó cho
học sinh viết, yêu cầu dới lớp viết vào bảng
con .


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b> Híng dÉn tËp chÐp : Bảng phụ</b>
* §äc mÉu đoạn văn cần chép .


- Yờu cu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


- Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?
- Đoạn chép kể về ai ?


- Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho Nai con


đi chơi?


*Hớng dẫn cách trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Bài có những tên riêng nào? Tên riêng phải
viết nh thế nào?


- Cuối câu thờng có dấu gì?
*Hớng dÉn viÕt tõ khã :


- §äc cho häc sinh viết các từ khó vào bảng
con


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
*Chộp bi :


- Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở


- Các tiếng bắt đầu bằng g và bằng
gh .


- Lớp viết bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tùa bµi .


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài



- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài


- B¹n cđa Nai nhá .
- Bạn của Nai nhỏ


- Vì bạn của Nai nhỏ thông minh ,
khỏe mạnh , nhanh nhẹn và dám liều
mình cứu ngời khác .


- Đoạn văn có 3 câu


- Cuối mỗi đoạn có dấu chấm .
- Viết hoa chữ cái đầu tiên .
- Dấu chấm.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con: khỏe, khi, nhanh nhĐn, míi,
ch¬i .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Theo dâi chØnh söa cho học sinh .
*Soát lỗi :


- c li học sinh dò bài, tự bắt lỗi
*Chấm bài :


- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xÐt tõ
10 – 15 bµi .


<b>c) Híng dÉn lµm bµi tập </b>


*Bài 2 :


- Gọi một em nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Ngh ( kép ) viết trớc các nguyên âm nào ?


- Ng ( đơn ) viết với các nguyên âm còn lại .
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3(a):


- Nêu yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu lớp làm vào bảng vở
- Mời một em lên bảng làm bài
- Kết luận về lời giải của bài tập .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc


- Dặn về nhà học bµi vµ lµm bµi xem tríc bµi
míi


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên giỏo viờn chm im
.


- Điền vào chỗ trống g hay gh .
- Häc sinh lµm vµo vë



- Ngày, nghỉ ngơi, ngêi b¹n, nghỊ
nghiƯp


- Ngh viết trớc các nguyên âm e, i,
ê .


- Ng trớc những nguyên âm còn lại .
- Một em nêu bài tập 3.


- Học sinh làm vào bảng vở
- Một em lên bảng làm


- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa .


<b>Toán:</b>


<b>T 12.</b> <b>PHÐP CéNG Cã TỉNG B»NG 10</b>
I. Mơc tiªu:


- BiÕt céng hai sè cã tæng b»ng 10.


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


II. §å dïng d¹y häc:



- Bảng gài , que tính - Mơ hình đồng hồ .
IIi. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> 1.Bµi cị :</b>


<b> 2.Bài mới: Giới thiệu bài: </b>


<b>HĐ1:Giới thiƯu 6 + 4 = 10 .GV s dng</b>
que tớnh.


- Yêu cầu lấy 6 que tính .


- GV: Gài 6 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính.Đồng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói : Thêm 4 que
tính


- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que
tính ? Hãy viết phép tính ?


- ViÕt phÐp tÝnh này theo cột dọc ?
- Tại sao em viết nh vËy ?


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Lấy 6 que tính để trớc mặt .
- Lấy thêm 4 que tính



- Đếm và đọc to kết quả 10 que tính .
- 6 + 4 = 10


6
+ 4


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H§2:Lun tËp.</b>


<b>Bài 1 : (ệu tieõn HS TB,Y trỡnh baứy)</b>
- Yêu cu c bi .


Viết lên bảng phép tính 9 + ...= 10
- 9 céng mÊy b»ng 10 ?


- Điền số mấy vào chỗ chấm ?


- Yờu cu lớp đọc phép tính vừa hồn thành .
- u cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .


<b>Bài 2: Hsinh ủaùi traứ</b>
- Yêu cầu nêu đề bi


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách thực hin 5 + 5


<b>Bài 3 : Học sinh đại trà</b>


- Yêu cầu đọc đề bài


- Yêu cầu lớp tính nhẩm và ghi ngay kết quả
vào sau dấu = gọi 1 em chữa bài miệng lớp
chéo vở cho nhau để kiểm tra .


<b>Bài 4: Trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b>
- Sử dụng mô hình đồng hồ để quay kim
đồng hồ .


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .


- Lần lợt quay kim yêu cầu các đội đọc giờ
trên đồng hồ


- Lớp ghi kết quả từng lần đọc vào vở .


** Híng dÉn HSKG làm thêm BT1 cột 4,
BT3 dòng2,3


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Đọc đề bài . Coọt 1,2,3
- 9 cộng 1 bằng 10 .



- §iỊn sè 1 vào chỗ chấm
- Lớp làm vào vở


- 1 em chữa bài miệng .


- Nhn xột, kim tra bài của mình
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hiện vào vở và chữa bài .
- 5 cộng 5 bằng 10 viết 0 vào cột đơn
vị , viết 1 vào cột chục .


- Đọc đề bài . Doứng 1


- HS thi ®ua tÝnh nhÈm và nêu miệng
kết quả.- Đổi vở ktra bài nhau.


- Lng nghe để nắm luật chơi .


- Chia thành hai đội quan sát đồng hồ
và đọc giờ trên đồng hồ sau 5 lần đội
nào đọc đúng nhiều hơn thì i ú
thng .


- Ghi kết quả vào vở .


<i><b>Thứ t ngày 31 tháng 8 năm 2011</b></i>
SNG:


<b>Tp c:</b>



<b>T 9.</b> <b>GọI BạN</b>


A. Mục TIÊU:


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơ sau mỗi khổ th¬.


- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (Trả lời đợc CH trong SGK;
thuộc đợc 2 khổ thơ cuối bài)


-Giáo dục HS biết yêu thơng và giúp đỡ bạn bè.
B. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh họa bài tập đọc sách giáo khoa .
- Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .
C. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 HS đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” và trả
lời câu hỏi SGK.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<b>2. Bài mới </b>


- 2 HS lên bảng đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) Giới thiệu bài: Baống tranh</b>
- Giáo viên ghi bảng tờn bi


<b> b) Luyn c:</b>


* Đọc mẫu lần 1 :


* Hớng dẫn phát âm từ khó :


- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu học
sinh đọc .


* Híng dÉn ng¾t giäng :


- Treo bảng phụ hớng dẫn ngắt giọng theo
dấu phân cách , hớng dẫn cách đọc ngắt
giọng .


- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
* Đọc từng khổ thơ


- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp . Theo dõi nhận xét cho điểm .


- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
- Theo dõi đọc theo nhóm .
* Thi đọc


<b>c) Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Yờu cu mt em đọc khổ thơ 1 .


- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?


- Câu thơ nào cho biết đôi bạn ở bên nhau từ
lâu ?


- Gọi một em đọc khổ thơ 2 .
- Hạn hán có nghĩa là gì ?


- Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao ?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
- Gọi một em đọc khổ thơ còn lại .
- Lang thang nghĩa là gì ?


- Vì đi lang thang nên chuyện gì đã xảy ra
với Bê Vàng?


- Khi bạn quên đờng về Dê Trắng đã làm gì?
- Đến bây giờ em thấy Dê Trắng gọi bạn nh
thế nào ?


- Qua bµi nµy em thích Bê Vàng hay Dê
Trắng ? Vì sao?


<b>* Học thuộc lßng : </b>


- Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc .
- Nhận xét cho điểm .


<b>d) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.



- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trớc bài
mới.


- Lắng nghe. Vài học sinh nhắc lại
tên bài.


- Lng nghe v đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .


- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : xa xa , thuở
nào , sâu thẳm .. .


- Thực hành ngắt giọng từng câu thơ
theo hình thức nối tiÕp :


Tù xa xa / thuë nµo


Trong rõng xanh / sâu
thẳm


ụi bn / sng bờn nhau
Bờ vng / và Dê Trắng .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp


- Lần lợt đọc trong nhóm .
- Thi đọc cá nhân .



- Một em đọc khổ thơ1, lớp đọc thầm
theo .


- Trong rừng xanh sâu thẳm .
- Câu : Tự xa xa thuở nào .
- Một em đọc tiếp khổ thơ 2 .


- Là khô cạn do thiếu nớc lâu ngày .
- Cỏ cây bị khơ héo đơi bạn khơng có
gì ăn nên - Bê Vàng phải đi tìm cỏ để
ăn .


- Một em đọc khổ thơ còn lại, lớp
đọc thầm


- Đi hết chỗ này chỗ khác không
dừng lại


- Bê Vàng bị lạc khơng tìm đợc đờng
về.


- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm
bạn .


- Luôn gọi bạn : Bê ! Bê !


- Nêu theo suy nghĩ của bản thân .
- Đọc lại từng khổ thơ và cả bài thơ .
- Ba em thi đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét bạn c .



- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc bài.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T 3.</b> <b>Từ CHỉ sự vật. Câu kiểu: ai là gì?</b>
A. Mục TIÊU:


- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. §å dïng d¹y häc:


- Tranh minh họa : Ngời, đồ vật, cây cối, con vật
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3


C. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ : </b>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 4 .
- Nhận xét ghi điểm tõng em .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .
<b>2. Bài mới: </b>


a) <b> Giíi thiƯu bµi :</b>



<b>Bài 1 : GV treo tranh lẽn baỷng</b>
- u cầu một em đọc bài tập 1.


- Treo bức tranh vẽ sẵn mời một em đọc
mẫu .


- H·y nªu tªn từng bức tranh?
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ


- Gọi 4 em lên bảng ghi tên gọi dới mỗi
bức tranh .


- Nhn xột bi lm hc sinh.
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên.
<b>Bài 2: GV treo baỷng phú lẽn baỷng</b>
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những từ
chỉ ngời, vật, cây ci, con vt.


- Yêu cầu suy nghĩ và làm bài .


- Mời hai nhóm lên bảng thi tìm nhanh
bằng cách gạch chéo vào các ô không
phải là từ chỉ sự vật .


- Nhận xét và ghi điểm học sinh .


- Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm đợc thành 3
loại: chỉ ngời, chỉ vật, chỉ cây cối và chỉ


con vật .


- Tæ chøc cho líp nhËn xÐt chéo nhóm
bạn .


<b>Bài 3: HS lm vo v</b>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp
đọc thầm theo.


- GV phân tích câu mẫu


- Đặt một câu mẫu: - Cá Heo là bạn của
ngời đi biển. Yêu cầu học sinh đọc.


- Gọi học sinh đặt câu.


- Khuyến khích các em đặt đa dạng
- Cho học sinh luyện theo cặp.
3. Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai , Là gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới


- HS1: T×m mét sè tõ cã tiÕng “ häc”
hc tiÕng “ tËp”


- HS2: Làm bài tập 4 nêu câu hỏi và
cách đặt dấu chấm hỏi .



- Lắng nghe. Nhắc lại tên bài
- Một em đọc to, lớp đọc thầm theo
- Quan sát bức tranh :


- Bộ đội, cơng nhân, ơ tơ, máy bay, voi,
trâu, dừa, mía


- 4 em nối tiếp ghi các từ dới mỗi bức
tranh


- Đọc lại các từ.


- Mt em c bi tập 2
- Nghe giáo viên giảng.


- Hai nhóm cử mỗi nhóm 3 - 5 em lên
thi làm trên bảng


- Lời giải: bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy
giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phợng
vĩ, sách


- Thực hành sắp HS KG


- Cỏc nhúm nhn xột chộo nhóm.
- Một em đọc bài tập 3


- Quan sát và đọc lại câu mẫu.
- Thực hành đặt câu theo mẫu .


- Từng em nêu miệng câu của mình .
- Hai em đặt câu: HS1 nói phần Ai? (cái
gì, con gì )? HS2: -đặt phần cịn lại là
gì?


- Thực hành đặt câu theo yêu cầu vaứo
vụỷ


- Hai em nªu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>T CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ?</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- HS nhận biết được các từ chỉ sự vật ( danh từ )


- Rèn cacùh đặt câu theo mẫu: Ai ( con gì, cái gì ) là gì?
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Oån định:</b>
<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Các bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


<b>Hãy tìm một số từ:</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Chỉ người:</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Đồ vật:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Con vật:</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>Cây cối:</b></i>


Nhận xét, tuyên dương


<i><b>Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật trong</b></i>
những từ sau:


Chăm chỉ, bàn, ghế, thương, mến.
Hoa cúc, ba, mẹ, ngắn, vịt, voi.
<i><b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu: ( 3 câu )</b></i>
Ai ( cái gì, con gì ) là gì?


- Chấm một số bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố – dặn dò : </b>


- Tên riêng của người, núi, sông …
các em cần phải viết như thế nào?


-Thảo luận nhóm đôi.


-Một số học sinh trung bình nêu kết
quả.


-Lớp nhận xét bổ sung:


VD: Cơ giáo, bác sĩ, học sinh
<i><b>Thước, bút, cặp, vở</b></i>



<i><b>Con bò, heo, gà</b></i>
<i><b>Lúa, ngô, khoai</b></i>


Thi đua tìm. Nêu miệng:
Các từ chỉ sự vật là:


<i><b>Bàn, ghế, hoa cúc, ba, mẹ, vịt, voi.</b></i>
- Hai em giỏi làm mẫu. (miệng )
- Lớp làm vở.


<b>To¸n:</b>


<b>T 13.</b> <b>26 + 4 ; 36 + 24</b>


A. Môc TI£U:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4 ; 36 + 24
- BiÕt gi¶i bài toán bằng một phép tính cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bảng gài, que tính .


C. Cỏc hot ng dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Yêu cầu 2 em lên bảng trả lời câu hỏi bài



- Nhn xột ỏnh giỏ phần kiểm tra .
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>*) Giíi thiƯu 26 + 4 bằng th, que tớnh</b>
- Yêu cầu lấy 26 que tính bằng 2thẻ và 6
que tính rời .


- GV: Gµi 26 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 4 que tính. Đồng thời gài
4 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 4 que
tính


- Yờu cu gp và đếm xem có bao nhiêu que
tính? Hãy viết phép tớnh?


- Viết phép tính này theo cột dọc?
- Tại sao em viÕt nh vËy ?


<b>*) Giíi thiƯu 36 + 24</b>


GV tiến hành tơng tự phép tính 26 + 4
<b>b. Lun tËp. </b>


<b>Bài 1 : Hóc sinh yeỏu</b>
- u cầu c bi .


- Hỏi thêm về cách thực hiện các phép tính


42 + 8 và 63 + 27 ?


- Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc
chữa bài .


- Mêi em kh¸c nhËn xÐt .


<b>Bài 2: Hóc ủái traứ laứm vaứo vụỷ</b>
- u cu nờu bi


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?


- Muốn biết cả hai nhà nuôi tât cả bao nhiêu
con gà ta làm nh thế nào ?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


Tóm tắt : Nhà Mai nuôi : 22 con gµ
Nhµ lan nuôi : 18 con gà
Cả hai nhà nuôi ....con gà ?
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hụm nay toỏn hc bi gỡ ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- HS1 : TÝnh 2 + 8 ; 3 + 7 ; 4 + 6
- HS2: TÝnh nhÈm : 8 + 2 + 7 ;


5 + 5 + 6 .


- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 26 que tính để trớc mặt .


- LÊy thªm 4 que tÝnh


- Đếm và đọc to kết quả 30 que tính .
- 26 + 4 = 30


26
+ 4
30


- Quan sát và l¾ng nghe giíi thiƯu .
- HS thùc hiÖn theo sù HD của cô
giáo.


- c bi


- Nêu cách tính thực hiện phép tính
42 + 8 và 63 + 27 tơng tự nh với phÐp
tÝnh 36 + 24 ë vÝ dô


- 1 em chữa bài miệng .


- Lớp lắng nghe nhận xét, kiểm tra
bài của mình



- Mt em nờu yờu cu bi


- Nhà Mai nuôi 22 con gà nhà Lan
nuôi 18 con gà


- Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu
con gà ?


- Thùc hiÖn phÐp céng 22 + 18
- Thùc hiÖn vào vở và chữa bài .
- Một em lên bảng làm bài .


Giải : Số con gà cả 2 nhà nuôi :
22 + 18 = 40 ( con gµ )
§/S: 40con gµ


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn l


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CHIU:


<b>Chính tả: ( Nghe vit)</b>


<b>T 6.</b> <b>GọI BạN</b>


I. Mơc TI£U:


- Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong bài thơ“ Gọi bạn”.
- Làm đợc BT2; BT3 a/b.



-Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết
các từ thờng hay viÕt sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>* Híng dÉn nghe viÕt : </b>


<b>* Ghi nhí néi dung đoạn thơ </b>


- Treo bng ph c on th cần viết.
- Bê Vàng đi đâu ?


- T¹i sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?


- Khi Bờ Vng b lạc Dê Trắng đã làm gì?
<b>* Hớng dẫn cách trỡnh by :</b>


- Đoạn thơ có mấy khổ ?


- Một khổ thơ có mấy câu thơ?


- Trong bài có những chữ nào phải viết
hoa?


- Lời gọi của Dê Trằng đợc ghi với dấu
gì?


Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho
đẹp ?


<b>* Híng dẫn viết từ khó:</b>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
đ-ợc.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<b>* Đọc cho HS viết: </b>


* Soát lỗi chấm bài :


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<b>c) Híng dÉn lµm bµi tËp. GV treo baỷng</b>
<b>phuù.</b>


<b>Bài 2 : </b>



- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>Bµi 3 : </b>


- Yêu cầu nêu cách làm.
- Yêu cầu ba em lên bảng viết.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào nhỏp.
- Nhn xột cht ý ỳng.


- Hai em lên bảng viết mỗi em viết các
từ: trung thành, chung sức, mái che, cây
tre


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


- Lp c thầm 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng đi tỡm c.


- Vì trời hạn hán suối khô nớc, cỏ c©y
hÐo


- Dê Trắng thơng bạn chạy đi khắp nơi
để tìm



- Cã 3 khỉ th¬


- Hai khỉ đầu mỗi khổ 4 câu, khổ cuối
có 6 câu.


- Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật .
- Đặt sau dấu 2 chÊm vµ trong dÊu
ngc kÐp


- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3 ô .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ
khó héo, nẻo đờng, hồi, lang thang …
- Hai em lên bảng viết .


- Lớp nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Một em nêu yêu cầu của đề bài
- Hai em lên bảng làm mẫu.
- Thực hiện vào vở nháp .
- Nhn xột bi bn.


.


- Hai em nêu cách làm bài tập 3.
- Ba em lên bảng thực hiện.
- Lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét bài bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm
chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.
<b>3. Củng cố - DỈn do:</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình bày
sách vở


- Dặn về nhà học và làm bài xem trớc bài
mới


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- Về nhà học bài và làm bài tËp trong
s¸ch gi¸o khoa.


<b> RÈN CHÍNH TẢ</b>
<b>N-V : GỌI BẠN</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


Cả lớp viết 2 khổ cuối bài thơ õ Gọi bạn


- Học sinh trung bình viết đúng, rõ ràng, sạch.
- Học sinh khá, giỏi viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Oån định:</b>


<b>B. Bài BDPĐ:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. HD viết chính tả:</b></i>
- Đọc mẫu bài viết


? Bê vàng và dê tráng gặp phải
hoàn cảnh khó khăn nào ?


- Bài chính tả có mấy câu? những
chữ nào viết hoa?


- Luyện viết từ khó
- Đọc cho HS viết bài.


- Chấm, chữa bài: 5 – 7 bài, nhận
xét.


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


- Tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi /
thanh ngã?


Nhận xét, chốt


<b>C. Củng cố – dặn dò:</b>


Tun dương những em viết đúng,
đẹp, trình bày đúng u cầu.


Chuẩn bị bài sau



1 số HS nhắc tựa.


- 3 HS trung bình đọc lại.


- trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ
cây héo khô.


- Một số HS trả lời.


- 2 HS trung bình viết bảng lớp.
-Lớp viết bảng con.


- Viết vào vở.


- Thảo luận nhóm đôi.
Truyền điện kết quả


-Nhận xét tiết hoùc.
<b>Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Mục TIÊU:


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.


- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 26 + 4; 36 +24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


B. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 41 + 39 nêu
cách đặt tính


- 83 + 7 và 16 + 24 nêu cách đặt tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> * Lun tËp :</b>


<b>Bài 1(dòng 1): HS yeỏu</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu đọc chữa bài .


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: HS ủaùi traứ</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính
- Nêu cách thực hiện : 7 + 33 ; 25 + 45.
- Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 : HS ủaùi traứ </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi một em đọc bài chữa miệng.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .


<b>Bµi 4:</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài toán yờu cu ta lm gỡ?


- Bài toán cho biết gì về số học sinh?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta
làm nh thế nào ?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Tóm tắt : Nữ : 14 học sinh
Nam : 16 häc sinh
Cả lớp ....học sinh ?
<b>3. Củng cố - Dặn dß:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em lên bảng mỗi em làm 2
phép tính và nêu cách đặt tính và
cách tính.


- Học sinh khác nhận xét.
* Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Vài em nhắc lại tờn bi.
- Mt em c bi.


- Đọc chữa bài: 9 céng 1 b»ng 10, 10
céng 5 b»ng 15.


- Em khác nhận xét bài bạn .


- Mt em c đề bài sách giáo khoa
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết
quả.


- Hai em nêu cách đặt tính và cách
tính mỗi em một phép tính.


- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp thực hiện làm vào baỷng con
- Một em nêu miệng kết quả tính
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Sè häc sinh cđa c¶ líp .


- Có 14 học sinh nữ và 16 học sinh
nam


Thùc hiÖn phÐp tÝnh 14 + 16
- Mét em lên bảng làm



Giải : Số học sinh cả lớp là :


14 + 16 = 30 ( häc
sinh )


§S: 30 häc sinh
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập.


- Về học bài và làm các bài tập còn
lại.


<i><b> Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b></i>
SNG:


<b>Tp lm vn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> LP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
<b> I MỤC TIÊU:</b>


<b> - Kiến thức: Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi</b>
<i><b>bạn (BT 1)</b></i>


Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và ChimGáy(BT2); lập được danh sách từ 3
đến 5 HS theo mẫu (BT3)


<b> - Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình bày</b>
và sử dụng lời văn cho phù hợp.



<b> - Thái độ: GD HS ý thức học tơt, rèn tính cẩn thận.</b>
<b> II CHUẨN BỊ</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 Bài cũ:</b>


- Gọi 2 em đọc bản tự thuật.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2 Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
<i>Bài 1: GV treo tranh lên bảng</i>


Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung
câu chuyện Gọi bạn.


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi để làm.
- Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- Thứ tự: 1, 4, 3, 2.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại tồn bộ
câu chuyện theo tranh.


- Nhận xét nhóm bạn kể.


<i>Bài 2:Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự sự việc xảy</i>


ra


- Gọi 2 em đọc bài.


- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài tập.
-Nêu cách sắp xếp của mình.


- Nhận xét bài bạn.


<i>Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ em theo mẫu</i>
ở sgk.


- Yêu cầu các em làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài cho học sinh.
3 Củng cố- dặn dò:


- Chốt lại nội dung học hôm nay.


- Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh sách nhà
mình theo thứ tự an pha bê.


- Chuẩn bị bài tuần sau.


-2 em đọc.Nhận xét bạn.


-Đọc yêu cầu bài.
-Thảo luận nhóm đơi.
- 2 đến 3 nhóm nêu.
-2 em kể.



- Nhận xét nhóm bạn kể.
- Đọc yêu cầu bài.


-Làm bài vào phiếu.
-Nêu cách sắp xếp.


-Tự đọc yêu cầu bài và làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ƠN LUYỆN: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học sinh.</b>
<i><b> I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Biết sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện Gọi bạn. Dựa
vào tranh kể được nội dung chuyện.


- Biết sắp xếp câu trong một bài theo đúng trình tự diễn biến.
<b>II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :</b>


- Giáo viên : Tranh minh họa
- Học sinh : Sách tiếng việt, vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>


<i><b>2.bài rèn </b></i>



-Giới thiệu bài :
<i><b>Bài 1 :</b></i>


Hướng dẫn sắp xếp theo thứ tự.
-Hướng dẫn kể theo tranh.
-Yêu cầu chia nhóm :
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Em đọc kĩ từng câu sắp xếp</b></i>
lại các câu cho đúng thứ tự.


-Cho HS thi daùn tranh truyện : Kiến
và Chim gáy.


<i><b>Bài 3 : </b></i>


-Hoạt động nhóm :Nhận xét. cho
điểm.


<i><b>3.Củng cố : Hỏi lại bài</b></i>
<i><b>4.</b></i>


<i><b> Dặn dò :</b><b> Học bài làm bài.</b></i>


-Sắp xếp câu trong bài – Lập danh
sách học sinh.


-1 em đọc xác định yêu cầu.


-Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh bài Gọi


bạn.


-Dựa vào tranh kể lại chuyện.


-Quan sát tranh vẽ. Sắp xếp lại cho
đúng thứ tự, viết kết quả vào vở BT.
-1 em giỏi làm mẫu.


-Kể trong nhóm.


-Đại diện nhóm thi kể . Mỗi em kể 4
tranh.


-1 em đọc yêu cầu.
-Làm nháp.


-Thi daùn tranh (4-5 em ) ; b – d – a –
c.


-1 em đọc yêu cầu.


-Chia nhóm, Đại diện nhóm trình
bày.


-Sau đó làm vở BT
-Hồn chỉnh bài viết.


<b>To¸n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Môc TI£U:



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Lập đợc bảng 9 cộng với một số.
-Biết làm tính 9 cộng với một số


-Gi¸o dục HS tính cẩn thận, chính xác.
B. Đồ dùng dạy học:


- Bảng gài - que tính.


C. Cỏc hot ng dạy học


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1.Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 32 + 8 và 8 + 12 nêu
cách đặt tính


- 17 + 13 và 16 + 24 nêu cách đặt tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>* Giíi thiƯu phÐp céng 9 + 5 </b>
- Yªu cầu lấy 9 que tính.


- GV : Gài 9 que tính lên bảng gài .


- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính. Đồng thời gài
5 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 5 que
tính



- Yờu cu gp v đếm xem có bao nhiêu que
tính? Hãy viết phép tính?


- ViÕt phÐp tÝnh nµy theo cét däc?
- Em lµm thÕ nào ra 14 que tính?


<b>* GV nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10</b>
que tính bó thành 1 chơc, 1 chơc que tÝnh
víi 4 que tÝnh lµ 14 que tÝnh. VËy 9 céng 5
b»ng 14.


<b>* Híng dÉn thùc hiÖn tÝnh viÕt .</b>


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính


- Mêi mét em kh¸c nhËn xÐt.


<b>* Lập bảng công thức: 9 cộng với một số </b>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép cộng trong phần bài học.


- Mêi 2 em lên bảng lập công thức 9 cộng
với một số.


- u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng thức.
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lịng .



<b>c/ Lun tËp : </b>
Bµi 1: Miệng


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Yêu cầu đọc chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: Baỷng con</b>


- Gọi một em nêu u cầu đề bài.
- Bài tốn có dạng gỡ ?


- Ta phải lu ý điều gì ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Nêu cách thực hiện : 9 + 8 , 9 + 7


- Hai em lên bảng mỗi em làm 2
phép tính và nêu cách đặt tính và
cách tính.


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt .


- L¾ng nghe. Vài em nhắc lại tên
bài.


- Ly 9 que tớnh trớc mặt .
- Lấy thêm 5 que tính


- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14


que tính


- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 lµ
10, 10 víi 4 lµ 14 que tÝnh.


- ThùchiƯn phÐp tÝnh 9 + 5
9 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 díi
+ 5 5 vµ 9. ViÕt 1 ë hµng chơc.
14


- Tù lËp c«ng thøc :


9 + 2 = 11 * Lần lợt các tổ
9 +3 = 12 đọc đồng thanh các
9 + 4 = 13 công thức, đọc đồng
... thanh theo y/c của
GV


9 + 9 = 18


- Một em c bi.


- Tự làm bài dựa vào bảng công thức
- Đọc chữa bài: 9 cộng 2 bằng 11,...9
cộng 9 bằng 18.


- Em khác nhận xét bài bạn.


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Tính viết theo cột dọc.



- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị , cột chục thẳng với chục.
- Lớp thực hiện vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yc líp viÕt kÕt quả vào vở bài tập
<b>Bài 4: V</b>


- Yờu cu 1 em đọc đề .
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Bài tốn cho biết gì về số cõy?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm
nh thế nào?


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Tóm tắt : Có : 9 c©y
Thªm : 6 c©y
Tất cả có: ....cây ?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Mun cng 9 với 1 số ta làm nh thế nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học


- DỈn vỊ nhà học và làm bài tập .


7 thẳng cột víi 8 vµ 9 viÕt 1 vµo cét
chơc.


- Một em c



- Tất cả có bao nhiêu cây.
- Có 9 cây thêm 6 cây.


Thực hiện phép tính cộng : 9 + 6
- Một em lên bảng làm .


Giải : Số cây trong vờn có tất cả là :
9 + 6 = 15 ( cây táo )


ĐS: 15 cây táo
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .


- Hai em nhắc lại néi dung bµi võa
lun tËp .


- VỊ häc bµi vµ làm các bài tập còn
lại .


Bổ sung: ...
...
DUYỆT CỦA BLĐ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×