Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Giáo án lớp 4 Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.2 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>`TUẦN 29: Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2019</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>Tiết 57</b><b> :</b><b> </b></i>

<b>ĐƯƠNG ĐI SA PA</b>


I. Mục tiêu:


<b> 1. Kiến thức: Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến</b>
tha thiết của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: Sa Pa, rừng cây âm âm, Hmơng, Tu Dí, Phù Lá, hồng hơn, áp
phiên.


2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức học tập, tự hào trước cảnh đẹp của đất nước,tình yêu quê hương đất
nước.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút)</b>
- Đọc bài Con sẻ trả lời câu hỏi


- GV Nhận xét


<b>2, Dạy học bài mới: ( 35 phút)</b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>


<b>- Nước ta có rất nhiều cảnh đẹp mà Sa Pa là</b>
một trong những cảnh đẹp nổi tiếng. Sa Pa
là một huyện thuộc tỉnh Lào Cai. Đây là
một địa điểm du lịch, nghỉ mát rất đẹp ở
miền Bắc nước ta. Bài Đường đi Sa Pa
hôm nay giúp các em thấy được vẻ đẹp rất
riêng của đất trời Sa Pa.


<b>b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài;</b>
<b>*, Luyện đọc</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài.


- GV kết hợp sửa phát âm, ngắt giọng.


<i>+ Bài được chia làm mấy đoạn?</i>


- HS đọc bài.


-HS nghe và ghi vở đầu bài


- 3 HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


<i>+ Bài được chia làm 3 đoạn. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa cách phát âm cho HS (nếu có).


- HD HS đọc câu dài.


- Luyện đọc từ ngữ khó: <i>Sa Pa, chênh</i>
<i>vênh, huyền ảo, vàng hoe, thoắt cái,...</i>


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết
hợp giải nghĩa từ.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV tổ chức cho HS thi đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.


<b>*, Tìm hiểu bài:</b>
<i><b>* Tìm hiểu bài.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận nhóm
TLCH.


- Gọi 1 HS đọc đ.1.


<i>+ Hãy miêu tả những điều em hình dung</i>
<i>được về cảnh và người thể hiện trong đ.1.</i>
<i>+ Ý</i> <i>chính đ.1?</i>


- Gọi 1 HS đọc đ.2.



<i>+ Em hãy nêu những điều em hình dung</i>
<i>được khi đọc đoạn văn tả cảnh một thị</i>
<i>trấn trên đường đi Sa Pa?</i>


<i>+ Ý</i> <i>chính đ.2?</i>


- Gọi 1 HS đọc đ.3.


<i>+ Em hãy miêu tả điều em hình dung được</i>
<i>về cảnh đẹp Sa Pa?</i>


<i>+ Hãy tìm một chi tiết thể hiện sự quan sát</i>
<i>tinh tế của tác giả?</i>


<i>+ Vì sao tác giả gọi Sa Pa là "món q tặng</i>


<b>- Đoạn 2: Tiếp theo... tím nhạt.</b>
<b>- Đoạn 3: Phần còn lại </b>


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS luyện đọc câu dài.


- HS luyện đọc từ: <i>Sa Pa, chênh vênh,</i>
<i>huyền ảo, vàng hoe, thoắt cái,...</i>


<i> -</i> 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, nêu chú
giải SGK: <i>Sa Pa..., Rừng cây âm âm...,</i>
<i>Hmông..,</i>


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc.


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.


- HS đọc thầm, thảo luận nhóm TLCH.
1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


<i>+ Du khách đi lên Sa Pa có cảm giác như</i>
<i>đi trong những đám mây trắng bồng bềnh,</i>
<i>đi giữa những tháp trắng xoá,... liễu rũ.</i>


<i><b>+ Ý đ.1:</b> Phong cảnh đường lên Sa Pa.</i>


1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


<i>+ Cảnh phố huyện rất vui mắt, rực rỡ sắc</i>
<i>màu: nắng vàng hoe, những em bé</i>
<i>HMơng, Tu Dí...</i>


<i><b>+ Ý đ.2:</b> Phong cảnh 1 thị trấn trên đường</i>
<i>lên Sa Pa.</i>


1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


<i>+ Ngày liên tục đổi mùa, tạo nên bức tranh</i>
<i>phong cảnh rất lạ: Thoắt cái là vàng rơi...</i>
<i>hiếm quý.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>diệu kỳ" của thiên nhiên?</i>
<i>+ Đ.3 gợi ý điều gì về Sa Pa?</i>



<i>+ Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối</i>
<i>với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm tồn bài và nêu nội
dung chính của bài.


<i>+ Nội dung chính bài là gì?</i>


- Gọi 2 HS nhắc lại nội dung của bài.
<b>HĐ 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm.</b>
- GV cho HS đọc nối tiếp.


- u cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


(ngắt, nghỉ, nhấn giọng).


- Cho HS nhẩm HTL 2 đoạn cuối theo
nhóm.


- Cho HS thi đọc thuộc lịng 2 đoạn vừa
học.


- GV nhận xét đánh giá, bình chọn, tuyên
dương HS đọc hay, đúng giọng và TL.
<b>3, Củng cố- dặn dò: ( 2 phút)</b>


- Nêu nội dung bài ?
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò về nhà học bài


- Chuẩn bị bài sau: Trăng ơi… từ đâu
đến?.


<i>những chi tiết khác nhau.</i>


<i>+ Vì Phong cảnh Sa Pa rất đẹp. Vì sự đổi</i>
<i>mùa trong một ngày ở Sa Pa.</i>


<i><b>+ Ý đ.3:</b> Cảnh đẹp Sa Pa.</i>


<i>+ Tác giả ngưỡng mộ, háo hức trước cảnh</i>
<i>đẹp Sa Pa. Tác giả ca ngợi Sa Pa.</i>


- HS đọc thầm toàn bài và nêu nội dung
chính của bài.


<i>+ Nội dung:Bài văn ca ngợi vẽ đẹp độc</i>
<i>đáo của Sa Pa ,thể hiện tình cảm yêu mến</i>
<i>thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của</i>
<i>đất nước.</i>


2 HS nhắc lại.


3 HS nối tiếp đọc bài.


- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm đơi.
- HS thi đọc diễn cảm theo hướng dẫn của



GV.


- HS nhẩm HTL 2 đoạn cuối theo nhóm.
- HS thi đọc thuộc lịng 2 đoạn vừa học.
- HS nhận xét, tuyên dương bạn TL và đọc


diễn cảm hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 141</b><b> :</b><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Viết được tỉ số của hai đại lương cùng loại


- Giải được bài toán Tìm tỉ số khi biết hiệu tỉ số của hai số đó.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng viết tỷ số của 2 đại lượng cùng loại, kỹ năng giải tốn“Tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của 2 số đó”


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính tốn cẩn thận</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút).</b>



- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi:
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của


hai số ta làm như thế nào?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>


a. GTB: - Luyện tập chung.
<b>b. Hướng dẫn luyện tập.</b>
<b>Bài 1: (c, d nếu còn thời gian)</b>
- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tập yêu cầu làm gì?


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<b>a)</b> a = 3


b = 4


<b>b)</b> a = 5m
b = 7m
<b>c)</b> a = 12kg


b = 3kg


<b>d)</b> a = 6l
b = 8l
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2: (nếu còn thời gian)</b>


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tập yêu cầu làm gì?


- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<b> </b>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc đề bài


2 HS đứng tại chổ trả lời.
- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tên bài.
Bài 1:


- HS đọc


- Viết tỉ số của a và b


1 HS lên bảng làm, lớp tự làm vào vở.
a) 3


4 b)


5
7



c) 12


3 d)


6
8


- HS nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


- HS đọc


- Viết số thích hợp vào ô trống.


- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
- HS trình bày kết quả.


Tổng hai số 72 120 45


Tỉ số của hai
số


1
5


1
7


2
3



Số bé 12 15 18


Số lớn 60 105 27


- HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
Ta có sơ đồ:


?
Số t.1:


1080
Số t.2:



?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
Ta có sơ đồ:


?m


Chiều rộng:


125m


Chiều dài:


?m
<b>Bài 5: (nếu còn thời gian)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu kết quả.
Ta có sơ đồ:


?m
Chiều rộng:


32m
Chiều dài:


?m
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố - Dặn dị (2 phút)</b>


<b> + Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của </b>
hai số ta làm như thế nào?


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài:
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số


đó.


1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
Giải:


Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 7 = 8 (phần)


Số thứ nhất là:1080 : 8 = 135
Số thứ hai là:1080 - 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135;Số thứ hai: 945
- HS nhận xét, chữa bài.


Bài 4:
- HS đọc
- HS nêu


1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
Giải:


Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)


Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:


125 - 50 = 75 (m)


Đáp số: Chiều dài: 75m


Chiều rộng: 50m
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS tự làm bài và nêu kết quả.
Giải:


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
64 : 2 = 32 (m)


Chiều dài hình chữ nhật là:
(32 + 8) : 2 = 20 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:


32 - 20 = 12 (m)


Đáp số: Chiều dài: 20m
Chiều rộng: 12m
- HS nhận xét, chữa bài.


+ HS nêu.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khoa học</b>


<i><b>Tiết 57: THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật: nước, khơng


khí, ánh sáng, nhiệt độ và chất khống.


2. <i>Kĩ năng</i>: Kỹ năng làm việc nhóm, quan sát so sánh có đối chứng để thấy sự phát triển
khác nhau của cây trong những điều kiện khác nhau.


3. <i>Thái độ</i>: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


<b>-</b> Hình trang 114, 115 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>
- Gọi HS nêu bài học.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Bài mới:(29’) </b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b>Trình bày cách tiến hành thí</b>
<b>nghiệm thực vật cần gì để sống </b>


- Tổ chức và hướng dẫn.


- GV nêu vấn đề.


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi.


- Đọc đầu bài, ghi vở.


- HS các nhóm đọc mục quan sát trang 114
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chia nhóm.


- Làm việc theo nhóm.


- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm.
+) Làm việc cả lớp.


=> Kết luận chung.


<i><b>Hoạt động 2: Dự đoán kết quả của thí</b></i>
<b>nghiệm.</b>


- Làm việc cá nhân.


- Trong 5 cây đậu trên, cây nào sống và
phát triển bình thường? Tại sao


- Những cây khác sẽ như thế nào? Vì lý do
gì mà những cây đó phát triển khơng bình
thường và có thể chết rất nhanh ?


- Hãy nêu những điều kiện để cây sống và
phát triển bình thường ?



=> Kết luận: Như mục “Bạn cần biết”
<b>3. Củng cố - dặn dò:(3’)</b>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- Đại diện các nhóm nhắc lại công việc các
em đã làm và trả lời câu hỏi.


- Ghi vở.


- Cả lớp lần lượt trả lời câu hỏi.
- HS suy nghĩ trả lời.


- 3 - 4 em đọc lại.


- HSTL.
- Nghe.
- Thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ÔNG ĐÙNG BÀ ĐÙNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 1<i>(từ đầu....ngọn núi ấy)</i> bài đọc hiểu


- Rèn viết đúng các chữ hoa Đ, Ô, N, D, M, B, K, C, S, L, V, T, H và nét khuyết trên
- dưới có trong bài, đảm bảo viết đúng tốc độ, độ cao các con chữ, khoảng cách các tiếng.
- Giáo dục học sinh rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Hướng dẫn HS rèn chữ:</b>
- GV đọc đoạn chính tả.


+) GV HD h/s cấu tạo các Đ, Ô, N, D, M,
B, K, C, S, L, V, T, H cách viết luyện
chữ, h/s theo dõi, lắng nghe.


+) Gọi h/s đọc nối tiếp nêu lại cấu tạo - cách
viết nét khuyết trên – dưới có trong đoạn
viết.


+) Cho h/s luyện viết nháp các chữ Đ, Ô,
N, D, M, B, K, C, S, L, V, T, H khuyết
trên – dưới.


+) Nhắc h/s tư thế ngồi, tay cầm bút, khoảng
cách mắt cách vở, điểm đặt bút, dừng bút
+) HS viết bài, trình bày bài sạch đẹp, viết
đúng cỡ chữ, theo mẫu.



+) Theo dõi giúp đỡ h/s yếu.


- Nhận xét, khuyến khích - động viên h/s.
<b>2. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về viết lại các tiếng viết sai.


- Theo dõi.
- HS quan sát.


- HS nêu.


- HS viết nháp.


- HS viết bài.
- HS chữa lỗi.


- HSTL.
- Nghe.
- Thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<b>HƯỚNG DẪN HỌC: Tiếng Việt - Toán </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>*.Tiếng Việt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trả lời các câu hỏi Tiết 1 - Tuần 29/ trang 64-66/LTTV4.
<b>*. Toán: </b>


- HS củng cố về các dạng tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Hồn
thành bài tập buổi 1, nếu cịn.


- Hướng dẫn buổi 2, hoàn thành bài 1/Tiết1, bài 1/tiết 3- Tuần 29/ trang 50,55/LTT4.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài thứ ba ngày 26/3.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hướng dẫn Tiếng Việt:</b>


* Hướng dẫn HS đọc hiểu “Ông Đùng bà
Đùng”


- Cho HS đọc.


- HS đọc diễn cảm trong nhóm
- Các nhóm thi đọc diễn cảm.


- Giáo viên cho HS thảo luận nhóm đơi tìm
đáp án.



- 1,2 HS đọc tồn bài.


- HS đọc diễn cảm trong nhóm
- 1,2 HS đọc diễn cảm tồn bài.
- HS thảo luận nhóm đơi


2. c 3.a, b 4.c 7.b


- Các câu còn lại học sinh tự viết
<b>2. Hướng dẫn tốn:</b>


<b>* Hướng dẫn HS hồn thành buổi 1(nếu còn)</b>
<b>*HDH Buổi 2: </b>


a. Bài 1 (50)


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài


- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài
- Viết vào ô trống
- HS nghe và làm bài


<b>Số lớn</b>
<b>a</b>



<b>Số bé b a-b</b> <i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


8 5 3 8


5


5
8


40 24 16 5


3


3
5
b. Bài 1 (55)


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài
- Tính



- HS nghe và làm bài: a. 19<sub>20</sub> b. 1
<b>3.HD Chuẩn bị bài ngày thứ ba ngày 26/3</b> - HS lắng nghe về nhà thực hiện theo yêu


cầu của GV
<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2019</b></i>


<b>Luyện từ và câu </b>


<i><b>Tiết 57: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b></i>
<b> I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu các từ du lịch, thám hiểm BT1, BT2. bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3, biết
chọn tên sông cho trước đúng với lời giải của câu đố trong BT4.


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng các từ ngữ thuộc chủ điểm Du lịch - thám hiểm khi nói viết.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ thuộc chủ điểm trong giao tiếp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ, giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút)</b>



- Yêu cầu HS lên bảng đặt câu khiến
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét HS.


<b>2. Bài mới: ( 30 phút)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài .
- Yêu cầu HS trao đổi, tìm câu trả lời đúng.
- Gọi HS làm bài bằng cách khoanh tròn
trước chữ cái chỉ ý đúng.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:


+ Ý b/ - Du lịch là đi chơi xa để nghỉ ngơi,
ngắm cảnh.


- Yêu cầu HS đặt câu với từ du lịch, GV chú
ý sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho HS.


<b>Bài 2 </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tìm câu trả lời đúng.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS làm bài bằng
cách khoanh tròn trước chữ cái chỉ ý đúng.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:


+ Ý c/ Thám hiểm là thăm dò, tìm hiểu
những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy
hiểm.


- Yêu cầu HS đặt câu với từ thám hiểm. GV
chú ý sửa lỗi cho HS nếu có.


<b>Bài 3</b>


- 3 HS làm bảng lớp. HS dưới lớp làm nháp.


- 2 - 3 HS nhắc lại.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước
lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài.
-1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dưới lớp
làm bằng bút chì vào SGK.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình trước
lớp.


VD: Em thích đi du lịch.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài trước lớp.
- HS suy nghĩ làm bài vào vở.



- 1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dưới lớp
làm vào vở.


- Sửa sai.


- 3 -> 5 HS nối tiếp nhau đọc câu của mình
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, kết luận. Câu tục ngữ đi một
ngày đàng học một sàng khôn………


- Ai được đi nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu
biết, sẽ khôn ngoan, trưởng thành hơn.
Chịu khó đi đây đi đó để học hỏi, con người
mới sớm khôn ngoan, hiểu biết.


- u cầu HS nêu tình huống có thể sử dụng
câu Đi một ngày đàng học một sàng khôn.
<b>Bài 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi Du lịch trên
sơng bằng hình thức Hái hoa dân chủ.


- Cách chơi: Nhóm 1đọc câu hỏi / mhóm 2
trả lời đồng thanh. Hết nữa bài thơ thì đổi


ngược lại.


- Nhận xét, tổng kết nhóm thằng cuộc.


- Các em vừa được tìm hiểu và giới thiệu về
thiên nhiên của đất nước ta. Đất nước ta có
rất nhiều cảnh đẹp khiến nhiều nhà văn, nhà
thơ đã sáng tác rất nhiều bài thơ, văn hay để
ca ngợi cảnh đẹp đó. Đứng trước các cảnh
đẹp thiên nhiên đó các em cần có ý thức như
thế nào?


- GV liên hệ cảnh đẹp và ý thức giữ gìn khu
du lịch của địa phương.


<b>3. Củng cố – dặn dò: ( 2 phút)</b>
- Nêu lại tên ND bài học?


- Yêu cầu HS về nhà HTL bài thơ (ở BT4)
& câu tục ngữ <i>Đi một ngày đàng, học một</i>
<i>sàng khôn, học bài</i>


- Chuẩn bị bài: Giữ phép lịch sự khi đặt câu
hỏi.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- Thảo luận nhóm 4.


- Dại diện các nhóm phát biểu ý kiến.
- Lắng nghe.



- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước
lớp.


- Nắm cách chơi và yêu cầu.
- HS chơi.


-1 dãy HS đọc câu đố, 1 dãy HS đọc câu trả
lời tiếp nối


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.


-Em rất yêu thích yêu thích cảnh đẹp của
mọi miền trên đất nước ta.


- Nêu ý thức của bản thân và gia đình với
cảnh đẹp của địa phương.


- 2 - 3 HS nhắc lại.
- Lắng nghe.


-Về nhà chuẩn bị.
<b>Tốn</b>


<i><b>Tiết 142: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng giải loại toán nêu trên
<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức học tập. Tính tốn chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- Gọi 1 HS làm bảng BT3/49, lớp làm vào
nháp.


<i><b>Ta có sơ đồ:</b></i>
?
Số t.1:


1080
Số t.2:



?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: (30 phút)</b>


<b>a. GTB: - Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số</b>


<i><b>của hai số đó.</b></i>


<b>b. Dạy bài mới</b>


<i><b>* Hướng dẫn HS giải bài toán 1.</b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn bài toán 1, gọi
HS nêu ví dụ:


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.


- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ số bé
được biểu thị 3 phần bằng nhau, số lớn
được biểu thị 5 phần bằng nhau.


- Hướng dẫn giải bài tốn theo các bước
- Tìm hiệu số phần bằng nhau:


5 - 3 = 2 (phần)


- Tìm giá trị của một phần: 24 : 2 = 12
- Tìm số bé: 12 x 3 = 36
- Tìm số lớn: 36 + 24 = 60
- Lưu ý HS:


- <i>HSKG có thể làm gộp bước 2 và 3:</i>




1 HS làm bảng, lớp làm theo yêu cầu của


GV.


<i><b>Giải:</b></i>


Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 7 = 8 (phần)


Số thứ nhất là:
1080 : 8 = 135


Số thứ hai là:
1080 - 135 = 945


<i><b>Đáp số: Số thứ nhất: 135</b></i>
Số thứ hai: 945
- HS nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS theo dõi và vẽ sơ đồ:
<i><b>Ta có sơ đồ: ?</b></i>


Số bé:


24
Số lớn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

24 : 2 x 3 = 36


<i><b>* Hướng dẫn HS giải bài toán 2. </b></i>



- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài toán 2 gọi
HS nêu ví dụ :


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ.
- Hướng dẫn giải bài toán theo các bước:
- Tìm hiệu số phần bằng nhau:


7 - 4 = 3 (phần)


- Tìm giá trị của một phần: 12 : 3 = 4 (m)
- Tìm ch.dài hình chữ nhật: 4 x 7 = 28(m)
- Tìm ch.rộng hình chữ nhật: 28 - 2 = 16 (m)


<i>- HSKG có thể làm gộp bước 2 và 3:</i>


12 : 3 x 7 = 28 (m)
- GV nhận xét, đánh giá.


- Nêu các bước thực hiện bài toán dạng hiệu
tỉ


<i><b>* Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Hướng dẫn HS cách làm


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i><b>Ta có sơ đồ:</b></i>


?
Số bé:


123
Số lớn:


?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: </b><i>Nếu còn thời gian</i>


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- HS theo dõi và vẽ sơ đồ:
<i><b>Ta có sơ đồ:</b></i>


? m


Ch.dài:


12m
Ch.rộng:



? m
- HS nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện theo 4 bước:
+ Vẽ sơ đồ


+ Tìm hiệu số phần bằng nhau
+ Tìm số bé


+ Tìm số lớn


- Hs đọc
- HS nêu
- HS nêu
- HS nghe


1 HS lên bảng làm, lớp tự làm vào vở.
Giải:


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)


Số bé là: 123 : 3 x 2 = 82
Số lớn là: 123 + 82 = 205


<i><b>Đáp số: Số bé: 82</b></i>
<b>Số lớn: 205 </b>
- HS nhận xét, chữa bài.





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hướng dẫn HS cách làm


- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Ta có sơ đồ:</b></i>


? tuổi
Tuổi con:


25 tuổi
Tuổi mẹ:



? tuổi
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: </b><i>Nếu còn thời gian</i>


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS tự làm


*Lưu ý: Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
<i><b>Ta có sơ đồ:</b></i>


?


Số lớn:




<b> Số bé: </b>


?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố-Dặn dò: (2 phút) </b>


- Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó?


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài:


<i>Luyện tập.</i>


- 1 HS lên bảng làm, lớp tự làm vào vở.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:


7 - 2 = 5 (phần)


Tuổi con là: 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi)


<i><b>Đáp số: Con: 10 tuổi</b></i>
<b>Mẹ: 35 tuổi </b>
- HS nhận xét, chữa bài.


- Hs đọc
- HS nêu
- HS nêu



- Lớp tự làm vào vở rồi nêu kết quả.


<i><b>*</b>Số bé nhất có ba chữ số là <b>100</b>. Do đó hiệu </i>
<i>của hai số là </i><b>100.</b>


<i><b>Giải:</b></i>


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 5 = 4 (phần)


Số bé là: 100 : 4 x 5 = 125
Số lớn là: 125 + 100 = 225


<i><b>Đáp số: Số bé: 125</b></i>
<b>Số lớn: 225 </b>
- HS nhận xét, chữa bài.


<i>+ HS nêu.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe thực hiện.


<b>Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 29</b><b> :</b><b> ĐÔI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ SGK, kể lại từng đoạn và kể nối tiếp


tồn bộ câu chuyện Đơi cách của ngựa trắng rõ ràng, đủ ý. BT2.


- Biết trao đổi ý nghĩa của câu chuyện BT2.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng nghe, kể chuyện cho HS, nhận xét lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ:</b>


- GD hs tinh thần ham học hỏi, mở rộng tầm hiểu biết của bản thân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa như SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút)</b>


- GV gọi hs lên kể lại câu chuyện nối về
lòng dũng cảm


- GV nhận xét


<b>2, Bài mới : ( 35 phút)</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ GV kể chuyện Đôi cánh của Ngựa</b>
<b>Trắng.</b>


- GV kể lần 1.



- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh họa phóng to trên bảng, đọc phần lời
dưới mỗi tranh.


- 1 HS kể


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe và quan sát.


+ Tranh 1: Hai mẹ con Ngựa Trắng quấn
quýt bên nhau.


+ Tranh 2: Ngựa Trắng ước ao có đơi cánh
như Đại Bàng Núi. Đại Bàng Núi bảo muốn
có cánh thì phải đi tìm, đừng st ngày quấn
qt bên mẹ.


+ Tranh 3: Ngựa Trắng xin phép mẹ được đi
xa cùng Đại Bàng Núi.


+ Tranh 4: Sói Trắng ngáng đường Ngựa
Trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3/ Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện:</b>



- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
<i><b>* Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm.


- Yêu cầu HS kể theo nhóm (mỗi HS kể một
đoạn) theo tranh.


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>* Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại
bạn kể những tình tiết về nội dung truyện, ý
nghĩa truyện.


- GV nhận xét, bình chọn, tuyên dương HS
có câu chuyện hay nhất, kể hấp dẫn nhất.
<b>3/ Củng cố, dặn dò:( 2 phút)</b>


- Nêu nội dung của câu chuyện
- Nhận xét giờ học


- Bài sau: Kể chuyện đã nghe đã đọc.


Trắng thoát nạn.


+ Tranh 6: Đại Bàng Núi sải cánh. Ngựa
Trắng phi thật nhanh và thấy bốn chân mình


thực sự lướt gió như đơi cánh Đại Bàng.


2 HS đọc yêu cầu BT.


- HS tiếp nối kể từng đoạn câu chuyện theo 6
bức tranh.


- HS nhận xét bổ sung.
- HS thi kể.


- HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình
tiết về nội dung truyện, ý nghĩa truyện.
- HS nhận xét, bình chọn, tuyên dương bạn


có câu chuyện hay nhất, kể hấp dẫn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đạo đức</b>


<i><b>Bài 13: TÔN TRỌNG LUẬT GIAO</b></i>

<b>THÔNG</b>

<i><b> (tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thơng (có liên quan đến HS).
- Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật giao thông.
<b>2. Kĩ năng</b>


Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông trong cuộc sống hằng ngày.
- Kĩ năng tham gia giao thông đúng luật.



<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục hcoj sinh có ý thức an tồn khi tham gia giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Một số biển báo giao thông.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>
- Gọi 2 HS trả lời trước lớp.


<i>+ Tại sao cần tơn trọng luật lệ an tồn giao</i>
<i>thông?</i>


<i>+ Em cần thực hiện luật lệ an tồn giao</i>
<i>thơng như thế nào?</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>


<b>- GTB: Tôn trọng luật giao thơng</b><i> (t.2)</i>


<b>HĐ1: Hoạt động nhóm.</b>


<i><b>* Trị chơi tìm hiểu về biển báo giao thông.</b></i>
- HS nắm được ý nghĩa của một số biển báo


giao thông.



<i>Tiến hành: </i>


- GV chia nhóm và phổ biến cách chơi.
- GV giơ biển báo lên, nếu HS biết ý nghĩa


của biển báo thì giơ tay. Mỗi nhận xét đúng
được 1 điểm. Nếu các nhóm cùng giơ tay
thì viết vào giấy. Nhóm nào nhiều điểm
nhất thì nhóm đó thắng.


- GV nhận xét, đánh giá cuộc chơi.
<b>HĐ2: Hoạt động nhóm.</b>


<b>Bài 3:</b>


<i><b>*</b> HS biết những việc nào đúng việc nào sai</i>
<i>để đồng tình ủng hộ hay phản đối và giải</i>
<i>thích cho mọi ngừơi hiểu</i>


- GV chia thành 6 nhóm và cho thảo luận


2 HS trả lời trước lớp.


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại tựa bài..


- HS theo dõi.


- HS quan sát biển báo giao thông và nói rõ


ý nghĩa của biển báo.


- Các nhóm tham gia cuộc chơi.


- HS các nhóm nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tìm cách giải quyết tình huống của nhóm
mình.


- u cầu các nhóm lên trình bày.


<i>+ Em sẽ làm gì khi:</i>


<b>a) Bạn em nói: “Luật giao thơng chỉ cần ở</b>
thành phố, thị xã”.


<b>b) Bạn ngồi cạnh em trong ơtơ thị đầu ra</b>
ngồi xe.


<b>c) Bạn rủ em ném đất đá lên tàu hỏa.</b>


<b>d) Bạn em đi xe đạp va vào một người đi</b>
đường.


<b>đ) Các bạn em xúm lại xem một vụ tai nạn</b>
giao thông.


<b>e) Một nhóm bạn em khốc tay nhau đi bộ</b>
giữa lịng đường.



- GV đánh giá kết quả làm việc của từng
nhóm.


<b>GV KL: Mọi người cần có ý thức tơn trọng</b>
luật giao thơng ở mọi lúc, mọi nơi.


<b>HĐ3: Hoạt động nhóm.</b>


<i><b>* Trình bày kết quả điều tra thực tiễn.</b></i>
<b>Bài 4:</b>


- GV tổ chức, hướng dẫn.


- GV mời đại diện từng nhóm trình bày kết
quả điều tra.


- GV nhận xét kết quả làm việc nhóm.


<b>KL chung: </b><i>Để đảm bảo an tồn cho bản</i>
<i>thân mình và cho mọi người cần chấp hành</i>
<i>nghiêm chỉnh Luật giao thơng.</i>


<b>3. Củng cố - dặn dị ( 2 phút)</b>


<i>+ Chấp hành tốt Luật giao thông và nhắc</i>
<i>nhở mọi người cùng thực hiện.</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.



- Dặn HS chấp hành tốt Luật giao thông và
chuẩn bị bài: <i>Bảo vệ mơi trường.</i>


tìm cách giải quyết.


- Từng nhóm lên báo cáo kết quả (có thể
đóng vai).


<b>a) Không tán thành ý kiến của bạn và giải</b>
thích cho bạn hiểu: Luật Giao thơng cần
được thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc.


<b>b) Khuyên bạn không nên thị đầu ra ngồi,</b>
nguy hiểm.


<b>c) Can ngăn bạn khơng ném đá lên tàu, gây</b>
nguy hiểm cho hành khách và làm hư hỏng
tài sản công cộng.


<b>d) Đề nghị bạn dửng lại để nhận lỗi và giúp</b>
người bị nạn.


<b>đ) Khuyên các bạn nên ra về, không nên làm</b>
cản trở giao thông.


<b>e) Khun các bạn khơng được đi dưới lịng</b>
đường vì rất nguy hiểm.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.



- HS theo dõi.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
điều tra.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.


<i>+ HS cả lớp thực hiện.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lăng nghe và thực hiện.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lịch sử</b>


<i><b>Tiết 29</b><b> :</b><b> QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH (NĂM 1789)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Dựa vào lược đồ tường thuật sơ lược về việc Quang Trung đại phá quân
Thanh, chú ý các trận tiêu biểu : Ngọc Hồi, Đống Đa.


2. <i>Kĩ năng</i>: Quân Thanh xâm lược nước ta, chúng chiếm Thăng Long ; Nguyễn Huệ lên
ngơi Hồng dế, hiệu là Quang Trung, kéo qn ra Bắc đánh quân Thanh.


+ ở Ngọc Hồi, Đống Đa (sáng mùng 5 tết, quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi, cuộc
chiến diễn ra quyết liệt, ta chiếm được đồn Ngoc Hồi. Cũng sáng mùng 5 tết, quân ta đánh


mạnh vào đồn Đống Đa, tướng giặc là Sầm Nghi Đống phải thắt cổ tự tử) quân ta thắng
lớn ; quân Thanh ở Thăng Long hoảng loạn, bỏ chạy về nước.


+ Nêu công lao của Nguyễn Huệ - Quang Trung: đánh bại quân xâm lược Thanh,
bảo vệ nền độc lập của dân tộc.


3. <i>Thái độ</i>: Có hứng thú học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Lược đồ trận Quang Trung đại phá quân Thanh (SGK).
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Trình bày diễn biến cuộc tiến cơng ra
Bắc tiêu diệt chính quyền họ Trịnh của
nghĩa quân Tây Sơn?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:(29’) </b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Giới thiệu, ghi bảng đầu bài.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


Nội dung: mờ sáng mùng 5 tết...phục
<b>kích tiêu diệt chuyển thành nội dung đọc</b>
thêm.



- Học sinh lên bảng nêu.


- Lớp theo dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV trình bày nguyên nhân việc Nguyễn
Huệ tiến quân ra Bắc đánh quân Thanh:
<b>*. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
- GV đưa ra các mốc thời gian:


+ Ngày 20 tháng Chạp năm Mậu Thân
(1788).


+ Đêm mồng 3 Tết năm Kỷ Dậu (1789).
+ Mờ sáng ngày mồng 5 Tết quân ta đánh
mạnh vào đồn Đống Đa.


<b> *. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV hướng dẫn HS để thấy được quyết
tâm đánh giặc và tài nghệ quân sự của
Quang Trung trong cuộc đại phá quân
Thanh.


(Hành quân bộ từ Nam ra Bắc, tiến quân
trong dịp Tết)


<b>=> GV chốt lại: Ngày nay cứ đến ngày 5</b>
Tết, ở gò Đống Đa Hà Nội nhân dân ta lại
tổ chức giỗ trận để tưởng nhớ ngày Quang


Trung đại phá quân Thanh.


=> Bài học (SGK)
<b>3. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
- Nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Cả lớp nghe.


- HS dựa vào SGK (kênh chữ và kênh hình)
để thuật lại diễn biến sự kiện Quang Trung
đại phá quân Thanh.


- Cả lớp nghe GV giảng.


- HS đọc lại bài học.
- HSTL.


- Nghe.
- Thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiết 29</b><b> :</b><b> THÀNH PHỐ HUẾ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. <i>Kiến thức</i>: Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:


2. <i>Kĩ năng</i>: Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn. Thiên nhiên đẹp
với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.


+ Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ( lược đồ).


3. <i>Thái độ</i>: GD h/s tình yêu các di sản thiên nhiên, có ý thức bảo vệ và gìn giữ…
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ hành chính Việt Nam, tranh ảnh về Huế.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Nêu hoạt động sản xuất của người dân ở
đồng bằng miền Trung.


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:(29’) </b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>


<b> - Giới thiệu, ghi bảng đầu bài.</b>
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<b>b1) Thiên nhiên đẹp với các cơng trình</b>
<b>kiến trúc cổ:</b>



<b>*) Hoạt động 1: Làm việc cả lớp </b>
+) Bước 1: GV yêu cầu.


- Cho HS quan sát bản đồ hành chính Việt
Nam và lược đồ thành phố Huế. GV nêu vị


- 2 HS nêu.


- Theo dõi.


- Đọc, ghi vở đầu bài.


- 2 em tìm trên bản đồ hành chính Việt
Nam kí hiệu và tên thành phố Huế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trí thành phố Huế.


- Thành phố Huế có sơng nào chảy qua ?
- Tiểu kết :


<b>b2) Huế - Thành phố du lịch:</b>


<b>*) Hoạt động 2: Hoạt động nhóm nhỏ .</b>
GV nêu câu hỏi:


- Nếu đi du lịch trên sông Hương chúng ta
có thể đến thăm những địa điểm du lịch
nào của thành phố Huế ?


- Quan sát các ảnh trong bài, em hãy mô tả


1 trong những cảnh đẹp của thành phố
Huế?


- GV mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn
khách du lịch của Huế.


=> Kết luận (SGK).
<b> 3. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
- Nêu lịa nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài và xem trước bài sau.


Có dịng sơng Hương chảy qua.
- Ghi vở.


- HS thảo luận cặp đôi để trả lời câu hỏi.
- Lăng Tự Đức, điện Hòn Chém, chùa
Thiên Mụ, khu kinh thành Huế, cầu
Trường Tiền, chợ Đông Ba..


- Kinh thành Huế: Một tịa nhà cổ kính
- Chùa Thiên Mụ: Ngay bên sơng có các
bậc thang đi lên đến khu có tháp cao, khu
vườn khá rộng


- Cầu Trường Tiền: Bắc ngang sơng
Hương


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Ghi vở.


HS: 3 - 4 em đọc lại.


- HSTL.
- Nghe.
- Thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


<b>HƯỚNG DẪN HỌC: Tiếng Việt - Toán</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS mở rộng vốn từ: du lịch – thám hiểm; hoàn thành bài 1,2,3, 4/ Tiết 2 - Tuần
29/trang 66,67/ LTTV 4.


<b>*. Toán: </b>


- HS biết cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó; hồn thành bài tập buổi 1, nếu cịn.
- Hồn thành bài 2,3,4/Tiết 1/Tuần 29/ trang 50,51/LTT4.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài thứ tư ngày 27/3.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hướng dẫn Tiếng Việt:</b>
a. Bài 1



- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài


- Những nơi nào người du lịch....đến?
- HS nghe và làm bài: a, b, d, e đúng
b. Bài 2


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài


- Người du lịch thường có những... gì?
- HS nghe và làm bài: a, b, d, c, e
- HS nhận xét


c. Bài 3


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài



d. Bài 4: Tiếng du trong những ... đi chơi?


- HS đọc đề bài


- Kể tên một số địa điểm ....tới thăm
- HS nghe và làm bài


- Hs tự làm: a, b, c là đúng
<b>2. Hướng dẫn toán:</b>


<b>* Hướng dẫn HS hồn thành buổi 1(nếu cịn)</b>
<b>*HDH Buổi 2: </b>


a. Bài 2


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tập cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và u cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Hs làm bài: Đáp số: Số bé.14 Số lớn:35
b. Bài 3


- Gọi HS đọc đề bài.


- Bài tập cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- HD và u cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- HS làm bài: ĐS: Số bé: 165, số lớn: 264
c. Bài 4


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tập cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và u cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- HS làm bài: ĐS: Con 18 tuổi, mẹ 45 tuổi
<b>3.HD Chuẩn bị bài ngày thứ tư ngày 27/3</b> - HS lắng nghe về nhà thực hiện theo yêu


cầu của GV
<i><b>Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Tiết 58</b><b> :</b><b> TRĂNG ƠI ... TỪ ĐÂU ĐẾN?</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Hiểu ND: Tình cảm u mến, gắn bó của nhà thơ đối với trăng và thiên nhiên
đất nước


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: diệu kì, quả chín, hú.



2. <i>Kĩ năng</i>: - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhành, tình cảm, bước đầu
biết ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.


3. <i>Thái độ</i>: - Học sinh có ý thức học tập, có lịng yêu thiên nhiên, đất nước
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Hai HS đọc bài “ Đường đi Sa Pa » và trả
lời câu hỏi.


H : Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối
với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào ?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:(29’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài qua tranh:</b>
- Giới thiệu, ghi bảng đầu bài.
<b>b. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>*. Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 HS đọc tồn bài thơ.


<i>+ Bài thơ có mấy khổ?</i>



- Gọi 6 HS đọc nối tiếp từng khổ của bài thơ.


- GV kết hợp sửa phát âm cho từng HS,
luyện đọc đúng: <i>lửng lơ, diệu kì, chớp mi.</i>


- GV chú ý sửa phát âm, ngắt nhịp.
- Cho HS đọc theo nhóm.


- GV đọc mẫu bài, đọc diễn cảm cả bài với
giọng tha thiết; đọc câu: <i>Trăng ơi ... từ đâu</i>
<i>đến?</i> với giọng hỏi đầy vẻ ngạc nhiên,
ngưỡng mộ; đọc chậm rãi, tha thiết, trải dài
và khổ thơ cuối, nhấn giọng những từ gợi
tả: <i>từ đâu đến? hồng như, tròn như, bay,</i>


- 2 HS đọc, nêu ý nghĩa của bài.


- Theo dõi.


- Đọc, ghi vở đầu bài.
1 HS đọc lại tồn bài thơ.


<i>+ Có 6 khổ thơ.(mỗi đoạn là 1 khổ)</i>


6 HS đọc nối tiếp từng khổ của bài thơ.
<i><b>+ Khổ1: Trăng ơi ... lên trước nhà. </b></i>
<i><b>+ Khổ2: Trăng ơi ... bao giờ chớp mi.</b></i>
<i><b>+ Khổ3: Trăng ơi ... đá lên trời.</b></i>



<i><b>+ Khổ4: Trăng ơi ... trâu đến giờ.</b></i>
<i><b>+ Khổ5: Trăng ơi ... vàng góc sân.</b></i>
<i><b>+ Khổ6: Trăng ơi ... đất nước em.</b></i>


- HS lắng nghe và luyện đọc cá nhân.
- HS theo dõi tìm ra giọng đọc của bài.
- HS luyện đọc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>soi, soi vàng, sáng hơn. </i>


<b>*: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


+ <i>Trong hai khổ thơ đầu mặt trăng được so</i>
<i>sánh với những gì?</i>


<i>+ Vì sao tác giả lại nghĩ là trăng đến từ</i>
<i>cánh đồng xa, từ biển xanh?</i>


<i>+ "Khơng bao giờ chớp mi" có nghĩa là gì?</i>


+ <i>Khổ thơ 1 và 2 cho em biết điều gì?</i>


- Yêu cầu 1 HS đọc tiếp khổ 3,4, lớp đọc
thầm, thảo luận nhóm và TLCH.


<i>+ Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng trăng</i>
<i>gắn với một đối tượng cụ thể. Đó là những</i>
<i>gì, những ai? </i>


- u cầu 1 HS đọc tiếp 2 khổ cuối, lớp đọc


thầm, thảo luận nhóm và TLCH.


<i>+ Vầng trăng trong hai khổ thơ này gắn với</i>
<i>tình cảm sâu sắc gì của tác giả? </i>


<i>+ Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối</i>
<i>với quê hương đất nước như thế nào? </i>


<i><b>*ND chính: </b>Bài thơ thể hiện tình cảm u</i>
<i>mến,sự gần gũi của nhà thơ với trăng.</i>


<b>*: Hướng dẫn đọc điễn cảm và HTL.</b>


- Gọi 6 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ của
bài thơ, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
- GV HD, điều chỉnh cách đọc cho HS.


- Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc lòng bài
thơ.


- GV cho các nhóm thi đọc thuộc lịng từng
khổ thơ, cả bài thơ trước lớp.


- GV nhận xét và tuyên dương từng HS.
<b>3. Củng cố dặn dò:(3’)</b>


H: Bài thơ giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



<i>+ Mặt trăng được so sánh: (Trăng hồng như</i>
<i>quả chín, Trăng trịn như mắt cá). </i>


<i>+ Vì tác giả nhìn thấy mặt trăng hồng như</i>
<i>quả chín treo lơ lửng trước nhà; trăng đến</i>
<i>từ biển xanh vì trăng tròn như mắt cá</i>
<i>không bao giờ chớp mi.</i>


<i>+ Mắt nhìn khơng chớp.</i>


<i>+ Hai đoạn đầu miêu tả về hình dáng, màu</i>
<i>sắc của mặt trăng.</i>


1 HS đọc tiếp khổ 3,4, lớp đọc thầm, thảo
luận nhóm và TLCH.


<i>+ Đó là sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú</i>
<i>Cuội, đường hành quân, chú bộ đội, góc</i>
<i>sân-những đồ chơi, sự vật gần gũi với trẻ</i>
<i>em, những câu chuyện các em nghe từ nhỏ,</i>
<i>những con người thân thiết là mẹ, là chú bộ</i>
<i>đội trên đường hành quân bảo vệ quê</i>
<i>hương. </i>


<i> </i>1 HS đọc tiếp 2 khổ cuối, lớp đọc thầm,
thảo luận nhóm và TLCH.


<i>+ Bài thơ nói lên tình u trăng của nhà thơ.</i>
<i>+ Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của ánh trăng , nói</i>



<i>lên tình u trăng , u đất nước của nhà</i>
<i>thơ.</i>


<i>+ HS lắng nghe. </i>


6 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo dõi tìm
cách đọc (như đã hướng dẫn).


- HS theo dõi.


- HS đọc thầm để thuộc lòng bài thơ.


- Các nhóm thi đọc TL từng khổ thơ đã
thuộc.


- HS nhận xét và tuyên dương bạn.
2 HS nêu nội dung ý nghĩa của bài.
- HS lắng nghe tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Tiết 143</b><b> :</b><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Giải bài tốn “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó”
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng giải bài tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó..
<b>3. Thái độ:</b>



- Học sinh có ý thức học tập. Tính tốn chính xác.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b><i>.</i>(3 phút)


- Gọi 4 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi:


<i>+ Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của </i>
<i>hai số đó ta làm như thế nào?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới: 30 phút</b>
<b>a. GTB: Luyện tập.</b>
<b>b. Thực hành</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi Hs đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Ta có sơ đồ:</b></i>


?
Số bé:


85
Số lớn:



- GV nhận xét, đánh giá, chốt ý đúng.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi Hs đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Ta có sơ đồ: </b></i>


Số bóng đèn màu:

Số bóng đèn trắng:



4 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- Hs nêu
- HS trả lời


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
8 - 3 = 5 (phần)



Số bé là: 85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là: 85 + 51 = 136


<i><b>Đáp số: Số bé: 51</b></i>
<b> Số lớn: 136</b>
- HS nhận xét chữa bài (nếu sai).


- Hs nêu
- HS trả lời


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 3 = 2 (phần)


Số bóng đèn màu là:
250 : 2 ¿ 5 = 625 (bóng)


Số bóng trắng màu là:
<b>?</b>


?


bóng250
bóng
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: </b><i>nếu còn thời gian</i>



- Gọi Hs đọc đề bài


- Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.


<i>+ Hướng dẫn:</i>


<i>- Tìm hiệu của số học sinh lớp 4A và lớp 4B.</i>
<i>- Tìm số cây mỗi HS trồng.</i>


<i>- Tìm số cây mỗi lớp trồng.</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: </b><i>nếu còn thời gian</i>


- Gọi Hs đọc đề bài


- Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Ta có sơ đồ:</b></i>


?


Số bé:



<b> Số lớn: </b>



?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 2 phút</b>


<i>+ Gọi 2 HS nêu lại cách giải bài toán tìm </i>
<i>hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập và chuẩn
bị bài: <i>Luyện tập.</i>


625 - 250 = 375 (bóng)


<i><b>Đáp số: Đ.màu: 625 bóng </b></i>
<b> Đ,trắng: 375 bóng</b>
- HS nhận xét, chữa bài.


- Hs nêu
- HS trả lời


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là:
35 - 33 = 2 (học sinh)


Số cây mỗi học sinh trồng là:
10 : 2 = 5 (cây)



Số cây lớp 4A trồng:
5 x 35 = 175 (cây)
Số cây lớp 4B trồng:
175 - 10 = 165 (cây)


<i><b>Đáp số: 4A: 175 cây</b></i>
<b> 4B: 165 cây </b>
- HS nhận xét, chữa bài.


- Hs nêu
- HS trả lời


1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 5 = 4 (phần)


Số bé là:
74 : 4 ¿ 5 = 90


Số lớn là:
90 + 72 = 162


<i><b>Đáp số: Số bé: 90 </b></i>
<b> Số lớn: 162</b>
- HS nhận xét, chữa bài.


<i>2 HS nhắc lại.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Tiết 58</b><b> : ÔN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. <i>Kiến thức</i>:


- HS luyện tập tổng hợp viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối tuần tự theo các bước
lập dàn ý, viết từng đoạn (mở bài, thân bài, kết bài).


2. <i>Kĩ năng</i>:


-Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn mở bài (kiểu trực tiếp, gián tiếp) ; đoạn thân bài ; đoạn
kết bài (mở rộng, không mở rộng).


3. <i>Thái độ</i>: Giúp học sinh thể hiện hiểu biết về mơi trường thiên nhiên u thích các lồi
cây có ích trong cuộc sống qua thực hiện đề bài tả một loài cây ăn quả, cây hoa hoặc cây
dây leo mà em thích.


<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (2 phút) </b>


- 1 HS đọc đoạn văn viết về lợi ích của một lồi
cây. 1 HS đọc ghi nhớ của bài trước


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Ôn tập miêu tả cây cối.</b>


<b>b. Bài mới</b>


<b>*: HD HS làm bài tập:</b>


<b>Đề bài: Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn</b>
quả, cây hoa) mà em yêu thích.


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu BT.


+ Lưu ý HS chỉ chọn một cây trong ba loại cây
trên, một cây mà em đã thực sự quan sát, có
tình cảm đối với cây đó.


+ Nhắc HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài
để bài văn miêu tả có cấu trúc chặt chẽ, khơng
bỏ sót chi tiết.


<b>*: Thực hành.</b>


- GV cho HS làm bài văn vào vở.
- GV thu bài và nhận xét 5 bài tại chổ.


- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương những HS
làm tốt.


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3 phút)</b>
- GV cho HS nêu ND ôn tập.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài:


Tóm tắt tin tức.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS khác theo dõi và nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


2 HS đọc yêu cầu BT.
.+ HS lắng nghe.


+ HS viết nháp dàn ý.


- HS làm bài văn vào vở.


- HS nộp bài theo yêu cầu của GV.
- HS nhận xét, tuiyên dương bạn.
- HS nêu ND ôn tập.


- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HOẠT ĐỘNG 1: VIẾT THƯ KẾT BẠN VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết bày tỏ tình đồn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế qua hình thức viết thư kết bạn.
- Giáo dục HS lòng yêu hịa bình, tình cảm đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.


<b>II. QUI MƠ HOẠT ĐỘNG</b>
Có thể thực hiện theo qui mô lớp.
<b>III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


Giấy, bút, phong bì thư, tem thư.
<b>IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH</b>
<i><b>Bước 1: Chuẩn bị</b></i>


- GV và một số HS (có điều kiện) vào mạng Internet hoặc liên hệ với các tổ chức hữu nghị
Việt Nam với nước ngồi để tìm các địa chỉ thiếu nhi quốc tế gửi thư.


- Sưu tầm một số tranh ảnh về cuộc sống và học tập của thiếu nhi một số nước.
<i><b>Bước 2: Viết thư</b></i>


- GV nêu vấn đề: Đất nước ta đang mở cửa, hội nhập với thế giới. Dân tộc Việt Nam chúng
ta rất yêu chuộng hịa bình và mong muốn làm bạn với nhân dân tồn thế giới. Các em
khơng những có bạn bè cùng lớp, cùng trường, cùng sống ở địa phương và trên đất nước
Việt Nam mà còn bạn bè ở khắp năm châu bốn biển. Thiếu nhi các nước tuy khác nhau về
màu da, tiếng nói, phong tục tập quán,… nhưng đều u hịa bình, đều là bạn bè của nhau.
Hơm nay, chúng ta sẽ cùng viết thư bày tỏ tình đoàn kết hữu nghị với các bạn thiếu nhi
quốc tế.


- Giới thiệu với HS cả lớp các địa chỉ của thiếu nhi quốc tế mà các em có thể gửi thư.
- Hướng dẫn HS cách viết thư:


+ Có thể viết thư theo cá nhân hoặc theo nhóm, theo lớp.


+ Có thể viết thư cho một hoặc cho nhiều bạn thiếu nhi quốc tế khác nhau.
+ Có thể viết thư gửi qua đường bưu điện hoặc gửi Email.


+ Nội dung thư có thể giới thiệu sơ lược về bản thân, về nhóm, về lớp mình; kể về cuộc
sống và học tập của các em, về con người và cảnh vật quê hương, đất nước mình; hỏi thăm
về cuộc sống và học tập của các bạn thiếu nhi quốc tế; bày tỏ tình đồn kết, hữu nghị với
các bạn quốc tế; chúc các bạn học tập, rèn luyện sức khỏe tốt,…



+ Có thể gửi kèm theo thư là ảnh của cá nhân HS, nhóm, lớp hoặc tranh ảnh về phong cảnh
quê hương, đất nước Việt Nam.


- HS tiến hành viết thư theo cá nhân, nhóm hoặc lớp.
- Có thể đọc thử một bức thư cho cả lớp cùng nghe.


- Hướng dẫn HS gửi thư qua đường bưu điện hoặc Email. Lưu ý HS trên phong bì thư gửi
bưu điện cần ghi rõ người gửi và người nhận thư. Địa chỉ gửi thư qua Email cũng cần viết
thật chính xác.


- GV kết luận: Việc làm của các em hơm nay có ý nghĩa rất to lớn, giúp cho thiếu nhi quốc
tế hiểu thêm về thiếu nhi, đất nước, con người Việt Nam chúng ta. Thầy (cô) tin rằng các
bạn thiếu nhi quốc tế sẽ rất vui mừng, phấn khởi khi nhận được những bức thư này của các
em và sẽ viết thư trả lời các em. Chúc các em sớm nahn65 được thư trả lời của các bạn
thiếu nhi quốc tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>*.Tiếng Việt:</b>


- HS lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật ni. Hồn thành bài 1/ Tiết 3 - Tuần
29/trang 68/ LTTV4.


<b>*. Toán: </b>


- HS luyện tập tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó; hồn thành bài tập buổi 1, nếu còn.
- Hoàn thành bài 5 - tiết 1, bài 1,2 – tiết 2/Tuần 29/ trang 52,53/LTT4.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài thứ năm ngày 28/3.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hướng dẫn Tiếng Việt:</b>
*. Bài 1


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài


- Lập dàn ý cho bài văn Tả một con vật
nuôi mà em yêu thích


- HS nghe và làm bài
- HS nhận xét


<b>2. Hướng dẫn tốn:</b>


<b>* Hướng dẫn HS hồn thành buổi 1(nếu</b>
<b>còn)</b>


<b>*HDH Buổi 2: </b>
a. Bài 5 (52)


- Gọi HS đọc đề bài



- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và u cầu HS làm bài


- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Hs làm bài


- Đáp án:Em 9 tuổi; Anh 15 tuổi
b. Bài 1(52)


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- HD và yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS nghe và làm bài


c. Bài 2(53)


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và yêu cầu HS làm bài



- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- HS nghe và làm bài
- Đáp án: Số bé: 60
Số lớn: 160
<b>3.HD Chuẩn bị bài ngày thứ năm ngày</b>


<b>28/3</b>


- HS lắng nghe về nhà thực hiện theo
yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tiết 58</b><b> :</b><b> GIỮ PHÉP LỊCH KHI BÀY TỎ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Hiểu thế nào là lời yêu cầu đề nghị lịch sự.
- Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.


- Phân biệt được lời yêu cầu đề nghị lịch sự với lời yêu cầu không giữ được phép lịch sự,
bước đầu biết đặt câu phù hợp với một tình huống giao tiếp cho trước.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết sử dụng đúng các từ ngữ phù hợp với các tình huống khác nhau để bảo đảm tính
lịch sự của lời y/c đề nghị



<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý học tập, vận dụng vào các môn học khác. Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu câu, đề
nghị.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bút dạ, băng giấy.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Nêu định nghĩa thế nào là du lịch, thám
hiểm ? Đặt 1 câu có từ du lịch và 1 câu có
thám hiểm


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:(29’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu, ghi bảng đầu bài.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>
<i><b>* Phần nhận xét:</b></i>


<b>Câu 1,2:</b>



- GV dán bảng đoạn văn BT 1 viết sẵn.
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn, lớp đọc thầm để


làm câu hỏi 2 vào vở.


- Yêu cầu HS dùng bút chì gạch dưới các câu
nêu yêu cầu, đề nghị.


- GV yêu cầu HS trình bày.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Câu 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


<i>+ Nhận xét yêu cầu của Hùng và Hoa?</i>


- 2 HSTL và 2HS lên bảng, lớp làm nháp
- HS theo dõi.


- Đọc, ghi vở đầu bài.
<b>Câu 1,2:</b>


- HS quan sát.


1 HS đọc, lớp đọc thầm để làm câu hỏi 2
vào vở.


- HS dùng bút chì gạch dưới các câu nêu yêu
cầu, đề nghị.



- HS nối tiếp đọc các câu yêu cầu, đề nghị
vừa tìm được.


<i>+ Bơm cho cái bánh trước. Nhanh lên nhé,</i>
<i>trể giờ học rồi.</i>


<i>+ Vậy cho mượn cái bơm, tôi bơm lấy vậy.</i>
<i>+ Bác ơi cho cháu mượn cái bơm nhé.</i>


- HS nhận xét, bổ aung.
<b>Câu 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Câu 4: </b>


<i>+ Theo em, như thế nào là lịch sự khi yêu</i>
<i>cầu, đề nghị?</i>


<i>+ Tại sao cần phải giữ lịch sự khi yêu cầu,</i>
<i>đề nghị?</i>


<i><b>* Ghi nhớ: </b></i>


- Yêu cầu HS dựa vào phần nhận xét, tự nêu
cách nói lời yêu cầu đề nghị để bày tỏ phép
lịch sự.



- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ.
<i><b>* Luyện tập.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và thảo luận
nhóm đơi.


<i>+ Các em hãy đọc thật kĩ các câu khiến</i>
<i>trong bài đúng ngữ điệu, sau đó lựa chọn</i>
<i>cách nói lịch sự.</i>


- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thực hiện như BT1


<i>+ Gọi HS trình bày.</i>


- GV nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV chia nhóm 4 HS.


- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận .


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Nhóm nào làm xong trước dán băng giấy



lên bảng.


<i><b>Câu khiến</b></i>


<b>a)</b> - Lan ơi, cho tớ về với!


<i>+ Yêu cầu của Hoa: Lịch sự.</i>


- HS nhận xét bổ sung:
<b>Câu 4: </b>


<i>+ Lịch sự khi yêu cầu, đề nghị là lời yêu cầu</i>
<i>phù hợp với quan hệ giữa người nói và</i>
<i>người nghe, có cách xưng hơ phù hợp.</i>
<i>+ Cần phải giữ lịch sự khi yêu cầu, đề nghị</i>


<i>để người nghe hài lịng, vui vẻ sẳn sàng</i>
<i>làm cho mình. </i>


- HS dựa vào phần nhận xét, tự nêu cách nói
lời yêu cầu đề nghị để bày tỏ phép lịch sự.


2 HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập, thảo luận nhóm
đơi và trình bày.



<i>+ Khi muốn mượn bạn cái bút, em có thể</i>
<i>nói: </i>


<b>c)</b><i> Lan ơi, cậu có thể cho tớ mượn cái bút</i>
<i>được không?</i>


- HS nhận xét bạn.
<b>Bài 2:</b>


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận và phát biểu:


<i>+ Khi muốn hỏi giờ một người lớn tuổi, các</i>
<i>em có thể nói:</i>


<b>b)</b><i> Bác ơi, mấy giờ rồi ạ!</i>


<b>c)</b><i> Bác ơi, bác làm ơn cho cháu biết mấy giờ</i>
<i>rồi!</i>


<b>d)</b><i> Bác ơi, bác xem giùm cháu mấy giờ rồi</i>
<i>ạ!</i>


- HS nhận xét bạn.
<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Các nhóm thảo luận và hồn thành u cầu
trong phiếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cho đi nhờ một cái!


<b>b)</b> - Chiều nay, chị đón em nhé!
- Chiều nay, chị phải đón em đấy!
<b>c)</b> - Đừng có mà nói như thế!


- Theo tớ, cậ


khơng nên nói như thế!
<b>d)</b> - Mở hộ cháu cái cửa!


- Bác mở giúp cháu cái cửa này với!
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm nêu


đúng các ý lịch sự.
<b>Bài 4: </b><i>HSKG</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để đặt câu
khiến phù hợp với mỗi tình huống sau.
- Dán lên bảng 1 tờ giấy khổ to, phát bút dạ


cho mỗi nhóm.


- Gọi1 HS lên làm trên bảng.


- Gọi 1 HS cùng nhóm đọc kết quả làm bài.
<b>a) Em muốn xin tiền bố mẹ để mua một</b>



quyển sổ ghi chép:


<b>b) Em đi học về nhà, nhưng nhà em chưa có</b>
ai về, em muốn ngồi nhờ bên hàng xóm để
chờ bố mẹ về:


- GV nhận xét, tuyên dương HS đặt câu hay.
<b>3.Củng cố- dặn dò:(3’)</b>


<i>+ Như thế nào là lịch sự khi yêu ầuc, đề</i>
<i>nghị?</i>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>x</b>
<b>X</b>


<b>x</b>


<b>x</b>


<b>x</b>



- HS nhận xét, tuyên dương các nhóm nêu
đúng các ý lịch sự.


1 HS nêu yêu cầu BT.


- HS thảo luận trao đổi theo nhóm.


1 HS làmbảng đặt câu theo từng tình huống
như yêu cầu viết vào phiếu.


1 HS đọc kết quả:


<b>a)</b><i> Bố ơi, bố cho con tiền để mua một quyển</i>
<i>sổ ạ ! </i>


<i>+ Bố ơi, bố cho con tiền để con mua một</i>
<i>quyển sổ nhé! </i>


<i>+ Bố ơi, bố có thể cho con tiền để con mua</i>
<i>quyển sổ được khơng ạ ?</i>


<b>b)</b><i> Bác ơi, cháu có thể ngồi nhờ bên nhà bác</i>
<i>một lúc có được khơng ạ?</i>


<i>+ Xin bác cho cháu ngồi nhờ bên nhà bác</i>
<i>một lúc ạ!</i>


- HS nhận xét tuyên dương bạn.


<i>+ HS nêu...</i>



- HS lắng nghe tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Tiết 144</b><b> :</b><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giải được bài tốn “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó”


- Biết nêu bài tốn “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó theo sơ đồ cho trước).
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng giải bài tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó..
<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức học tập. Tính tốn chính xác khi học tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ TLCH:


<i>+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của </i>


<i>hai số ta làm như thế nào?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới: 30 phút</b>
<b>a. GTB: - Luyện tập. </b>
<b>b. Thực hành.</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
<i><b>*Ta có sơ đồ:</b></i>



Số thứ 1:


<b> Số thứ 2: </b>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 2: </b><i>HSKG</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
<i><b>*Ta có sơ đồ: </b></i>


Số thứ 1: <b> </b>
<b> </b>


<b> Số thứ 2: </b>




2 HS đứng tại chỗ TLCH:


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)


Số thứ hai là : 30 : 2 = 15
Số thứ nhất là: 30 + 15 = 45


<b> Đáp số: Số thứ nhất: 45 </b>
<b>Số thứ hai: 15</b>
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).


<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>



Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4 (phần)


Số thứ nhất là:
60 : 4 = 15
Số thứ hai là:
<b>?</b>


<b>?</b>


<b>30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>HĐ 2: Hoạt động cá nhân.</b>
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
<i><b>*Ta có sơ đồ: </b></i>



Gạo nếp:
<b> </b>


<b> Gạo tẻ: </b>





- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: </b><i>HSKG</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.
<i><b>*Ta có sơ đồ: </b></i>



Số cây cam:
<b> </b>


<b> Số cây dứa: </b>





- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: 2 phút</b>


- Y/c HS nêu lại các bước giải bài tốn tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, xem lại các bài tập
và chuẩn bị bài: <i>Luyện tập chung.</i>



60 + 15 = 75


<b> Đáp số: Số thứ nhất: 15 </b>
<b>Số thứ hai: 75</b>
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>


Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)


Số gạo nếp là
540 : 3 = 180 (kg)


Số gạo tẻ là:
540 + 180 = 720 (kg)


Đáp số: Gạo nếp: 180 kg
<b>Gạo tẻ: 720 kg</b>
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.



<i><b>Giải:</b></i>


Theo sơ đồ, Hiệu số phần bằng nhau là:
6 - 1 = 5 (phần)


Số cây cam là:
170 : 5 = 34 (cây


Số cây dứa là:
34 x 6 = 204 (cây)


<b> Đáp số: cây cam: 34</b>
<b> cây dứa: 204 </b>
- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Khoa học</b>


<i><b>Tiết 58: NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau tiết học, học sinh có khả năng:


1. <i>Kiến thức</i>: Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về
nước khác nhau.


2. <i>Kĩ năng</i>: Kỹ năng hợp tác trong nhóm nhỏ, trình bày sản phẩm thu thập được và các
thông tin về chúng.



3. <i>Thái độ</i>: GD h/s ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình trang 116, 117 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Gọi HS nêu mục « Bạn cần biết » (Trang
115)


- Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Bài mới:(29’) </b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu nước của</b></i>
<b>các loài thực vật khác nhau.</b>


- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Hoạt động cả lớp.


- 2 HS trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi.



- Đọc đầu bài, ghi vở.


- Nhóm trưởng tập hợp tranh ảnh hoặc cây
thật đã sưu tầm.


- Cùng nhau làm các phiếu ghi lại nhu cầu
về nước của những cây đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>=> Kết luận: </b><i>Các lồi cây khác nhau có</i>
<i>nhu cầu về nước khác nhau. Có cây ưa ẩm,</i>
<i>có cây chịu được khơ hạn</i>.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu về nước</b></i>
<b>của 1 số cây ở những giai đoạn phát triển</b>
<b>khác nhau và ứng dụng trong trồng trọt.</b>
- GV nêu yêu cầu và nêu các câu hỏi .


- Vào giai đoạn nào cây lúa cần nhiều nước?
- Tìm thêm ví dụ khác chứng tỏ cùng một
cây, ở những giai đoạn phát triển khác nhau
sẽ cần những lượng nước khác nhau và ứng
dụng của nó trong trồng trọt ?


=> Kết luận: (SGK).
<b>3. Củng cố - dặn dò:(3’)</b>
- Nêu lại nội dung bài học?


- Nhu cầu nước của thực vật có giống nhau
khơng?



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


giấy.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm .
- Ghi vở.


- HS quan sát các hình trang 117 SGK và trả
lời câu hỏi:


- Lúa đang làm đòng, lúa mới cấy.
HS nêu ví dụ :


- Cây lúa cần nhiều nước vào lúc: Lúa mới
cấy, đẻ nhánh, làm đòng.


- Giai đoạn lúa chín, cây lúa cần ít nước
hơn...


- 3 - 4 em đọc kết luận.
- HSTL.


- HS trả lời
- Nghe.
- Thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Kĩ thuật</b>


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> </b><b> 15</b><b> : LẮP CÁI ĐU (tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu.
2. <i>Kĩ năng</i>: Lắp được cái đu theo mẫu.


*Với HS khéo tay: Lắp được cái đu theo mẫu. Đu lắp được tương đối chắc chắn. Ghế đu
dao động nhẹ nhàng.


3. <i>Thái độ</i>: GD HS yêu thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Mẫu cái đu lắp sẵn.


- Bộ lắp gép mơ hình kĩ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : (3’)</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới : (29’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài : </b>


- GV nêu mục đích bài học, ghi tựa bài


<b>b. </b>


<b> Hướng dẫn HS </b>


* Hoạt động 1: Quan sát mẫu:
- Cho học sinh quan sát nhận xét mẫu.
- Hướng dẫn học sinh quan sát từng bộ
phận của cái đu sau đó trả lời câu hỏi.
- Cái đu có những bộ phận nào?
- Nêu tác dụng của cái đu thực tế?


* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác
<b>kĩ thuật .</b>


- GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết để
vào nắp hộp theo từng loại.


- Gọi HS lên chọn vài chi tiết cần lắp cái


- HS nghe.


- Đọc, ghi vở đầu bài.


- Lớp quan sát nhận xét.


- Có 3 bộ phận: Giá đỡ đu, ghế đu, trục đu.
- Ở trường mần non thường thấy các em nhỏ
ngồi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

đu.



- Cho HS quan sát hình 2 lắp giá đỡ đu.
- Trong quá trình lắp GV đưa ra một số câu
hỏi.


- Để lắp được giá đỡ đu cần có những chi
tiết nào?


- Khi lắp cần chú ý đều gì?


* Lắp ghế đu: Cho HS quan sát hình 3
- Chọn chi tiết nào để lắp ghế đu? Số
lượng bao nhiêu?


- Lắp đu ghế đu ( Hình 4 )
- Gọi 1 HS lắp thử


- Để cố định trục đu, cần bao nhiêu vòng
hãm?


* Lắp cái đu :


- Tiến hành lắp các bộ phận để hồn thành
cái đu, sau đó kiểm tra lại cái đu có dao
động của cái đu.


* Tháo các chi tiết.


- Tháo từng bộ phận sau đó mới tháo từng
chi tiết chi tiết nào lắp sau tháo trước và


xếp gọn vào hộp.


<b>3. CỦNG CỐ –DĂN DÒ : (3’)</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ
học tập và kết quả thực hành của HS


- Hướng dẫn về nhà đọc trước bài và chuẩn
bị vật liệu


- Cần 4 chục đu, thanh thẳng 11 lỗ, giá đỡ
trục đu.


- Cần chú ý vị trí trong ngồi của thanh thẳng
và thanh chữ U dài.


- Chọn 4 tấm nhỏ, 4 thanh thẳng 7 lỗ, tấm 3
lỗ, 1 thanh chữ U dài


- HS lắp thử
- 4 vòng.


- HS thực hành lắp


- Nghe.


- HS thực hiện.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC: Tiếng Việt - Toán</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>*.Tiếng Việt:</b>


- HS biết cách giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị. Hoàn thành bài 5,6,7/
Tiết 2 – Tuần 29/ trang 67/ LTTV4.


<b>*. Toán: </b>


- HS củng cố tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó; hồn thành bài tập buổi 1, nếu cịn.
- Hoàn thành bài 3,4(HSG)/tiết 2 – bài 2 (tiết 3)/ Tuần 29/trang 54,55/LTT4.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài thứ sáu ngày 29/3
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hướng dẫn Tiếng Việt:</b>
a. Bài 5


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài


- Viết đoạn văn ngắn kể về.... chơi xa
- HS nghe và làm bài



b. Bài 6


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài


- Đề nghị nào dưới đây thể ... lịch sự nhất
- HS nghe và làm bài: Đáp án d


c. Bài 7


- Gọi HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài


- Viết một câu khiến lịch sự.. gia đình em
- HS nghe và làm bài


<b>2. Hướng dẫn tốn:</b>


<b>* Hướng dẫn HS hồn thành buổi 1(nếu còn)</b>
<b>*HDH Buổi 2: </b>



a. Bài 3 (Tiết 2)
- Gọi HS đọc đề bài


- Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và u cầu HS làm bài


- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Hs làm bài


- Đáp số: 12 bạn gái 4A; 18 bạn gái 4B
17 bạn trai 4A; 17 bạn trai 4B
b. Bài 4 (HSG)


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Đáp án: 24kg gạo tẻ; 9 kg gạo nếp
c. Bài 2 (tiết 3)


- Gọi HS đọc đề bài



- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Hs làm bài: ĐS: Con 9 tuổi, cha 37 tuổi
<b>3.HD Chuẩn bị bài ngày thứ sáu ngày 29/3</b> - HS lắng nghe về nhà thực hiện theo yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2019</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 58</b><b> :</b><b> CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết được 3 phần (mở bài, thận bài, kết bài) của bài văn miêu tả côn vật.


- Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập một dàn ý tả một con vật
trong nhà.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng lập dàn ý cho 1 bài văn miêu tả con vật.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức sử dụng tiếng việt trong giao tiếp, yêu , bảo vệ loài vật.
<b>II. Đồ dùng dạy hoc :</b>



- Tranh minh hoạ một số loại con vật (phóng to nếu có điều kiện).


- Tranh ảnh vẽ một số con vật có ở địa phương mình (chó, mèo, gà, vịt, trâu, bò, lợn...).
- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn để HS lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả con vật. (BT phần


luyện tập).


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p) </b>


- Gọi 2 HS đọc bài văn tả cây cối.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới (30 phút) </b>


<b>a.GTB: Cấu tạo của bài văn tả con vật.</b>
<b>b.Hướng dẫn các hoạt động:</b>


<b>* Nhận xét.</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 HS đọc bài đọc "Con mèo hung"
+ Phân đoạn bài văn trên?


+ Nội dung chính của mỗi đoạn văn trên là gì?
<b>Đoạn</b>



Đoạn 1: dịng đầu.


Đoạn 2: Chà, nó có .... thật đáng u.
Đoạn 3: Có một hơm, ... với chú một tí.
Đoạn 4: hàng cuối cùng.


+ Em hãy phân tích các đoạn và nội dung mỗi
đoạn trong bài văn trên?


- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn.


- 2 HS đọc.


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài.
+ Bài văn có 4 đoạn.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và tiếp nối
nhau phát biểu.


<b>Nội dung chính</b>


- Giới thiệu về con mèo sẽ tả.
- Tả hình dáng, màu sắc con mèo.
- Tả hoạt động, thói quen của con mèo.


- Nêu cảm nghĩ về con mèo.


* Ghi nhớ: Bài văn miêu tả con vật gồm có 3
phần:


1. Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả.
2. Thân bài:


a) Tả hình dáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý
kiến đúng.


- Gọi HS đọc lại sau đó nhận xét, sửa lỗi và đánh giá
từng HS.


<b>* Phần ghi nhớ:</b>


- Yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ.
<b>* Phần luyện tập:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm bài.
- Bài tập yêu cầu làm gì?


- Treo lên bảng lớp tranh ảnh một số con vật nuôi
trong nhà.


- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.


- Nên chọn lập dàn ý một con vật nuôi, gây cho em


ấn tượng đặc biệt.


- Nếu trong nhà khơng ni con vật nào, các em có
thể lập dàn ý cho bài văn tả một con vật nuôi mà
em biết.


+ Dàn ý cần phải chi tiết, tham khảo bài văn mẫu
con mèo hung để biết cách tìm ý của tác giả.


- Y/cầu HS lập dàn bài chi tiết cho bài văn.
- GV phát bút dạ và tờ giấy lớn cho 4 HS.
- Y/cầu lớp thực hiện lập dàn ý và miêu tả.
- Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm.


- Gọi 4 HS lên dán 4 tờ phiếu lên bảng và đọc lại.
- GV nhận xét, tuyên dương HS viết bài tốt.
<b>3. Củng cố - Dặn dò (2 phút)</b>


+ Cấu tạo bài văn tả con vật gồm mấy phần? Đó là
những phần nào?


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài văn miêu tả về một con
vật nuôi quen thuộc và chuẩn bị bài: Luyện tập
quan sát con vật.


chính của con vật.


3 Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với con vật.


- HS nhận xét, chữa bài.


- HS đọc lại.


2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Lập dàn ý chi tiết miêu tả một vật nuôi....
- Quan sát tranh và chọn một con vật quen


thuộc để tả
- HS lắng nghe.


+ HS lắng nghe.


- HS lập dàn bài chi tiết


- 4 HS làm vào tờ phiếu lớn, khi làm xong
mang dán bài lên bảng.


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả:
- HS nêu...


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 145</b><b> :</b><b> </b></i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giải được bài tốn “Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó”
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có ý thức học tập. Tính tốn chính xác khi học tốn.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm BT 2/151, lớp làm
vào vở nháp.


<i><b>*Ta có sơ đồ: </b></i>
Số thứ 1:


<b> </b>


<b> Số thứ 2: </b>





- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: 30 phút</b>


<b>a. GTB: Luyện tập chung.</b>
<b>b. Thực hành.</b>


<b>Bài 1 (nếu còn thời gian)</b>
- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


-Hướng dẫn HS cách làm


- Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.


<i>-</i>GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


1 HS lên bảng làm BT 2/151, lớp làm
vào vở nháp.


<i><b>Giải:</b></i>


Hiệu số phần bằng nhau là:


5 - 1 = 4 (phần)


Số thứ nhất là: 60 : 4 = 15
Số thứ hai là: 60 + 15 = 75
<b> Đáp số: Số thứ nhất: 15; Số thứ </b>


<b>hai: 75</b>


- HS nhận xét bài bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS đọc


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nghe


- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.
<i><b>Hiệu</b></i>


<i><b>hai số</b></i>


<i><b>Tỉ số của</b></i>


<i><b>hai số</b></i> <i><b>Số bé Số lớn</b></i>
15


3
2


<b>30</b> <b>45</b>



36


4
1


<b>12</b> <b>48</b>


- HS nhận xét, chữa bài vào vở (nếu
sai).


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


<b> </b>


<b>?</b>


<b>75</b>


<b> </b>


<b>60</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>


Số th.2:




Số th.1:



- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3: (nếu còn thời gian)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Y/cầu HS tự làm vào vở và nêu kết quả.


<i>*Hướng dẫn:</i>


<i> - Tìm số túi gạo cả hai loại.</i>
<i> - Tìm số gạo trọng mỗi túi.</i>
<i> - Tìm số gạo mỗi loại.</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV treo sơ đồ tóm tắt vẽ sẵn lên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.










- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 2 phút </b>


<i>+</i> <i>Muốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số</i>
<i>của hai số ta làm như thế nào ? </i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
trước bài: <i>Luyện tập chung.</i>


<i><b>Giải:</b></i>


Hiệu số phần bằng nhau là:


10 - 9 = 1 (phần)


Số thứ hai là: 738 : 9 = 82
Số thứ nhất là: 728 + 82 =


820


<i><b>Đáp số: Số th.hai: 82; Số t.nhất: 820</b></i>
- HS nhận xét, chữa bài. (nếu sai).


<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS tự làm vào vở và nêu kết quả.


<i><b>Giải:</b></i>


Số túi cả hai loại gạo là:
10 + 12 = 22 (túi)


Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là:
220 : 22 = 10 (kg)


Số ki-lô-gam gạo nếp là:
10 x 10 = 100 (kg)
Số ki - lô - gam gạo tẻ:


220 - 100 = 120 (kg)


<i><b>Đáp số: Gạo nếp: 100 kg</b></i>
<b> Gạo tẻ: 120kg</b>
- HS nhận xét, chữa bài. (nếu sai).


<b>Bài 4: </b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS quan sát sơ đồ.


1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)



Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là:
840 : 8 x 3 = 315 (m)


Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là:
840 - 315 = 525 (m)


<b> Đáp số: Đoạn đầu: 315m </b>
<b> Đoạn sau: 525m</b>
- HS nhận xét, chữa bài. (nếu sai).


<i>+ HS nêu...</i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Chính tả</b>


<i><b>Tiết 27</b><b> :</b><b> AI NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4, ...?</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. <i>Kiến thức</i>: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số
2. <i>Kĩ năng</i>: Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn tr/ch;
ết/ếch


3. <i>Thái độ</i>: Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ sạch, giữ vở đẹp
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Phiếu khổ to.



<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ:(3 phút)</b>


- GV gọi hs lên bảng viết một số tiếng âm
s/ x


- GV nhận xét


<b>2, Dạy học bài mới: (30 phút)</b>
<b>a,Giới thiệu bài </b>


<b>b, Hướng dẫn hs nghe - viết:</b>
- GV đọc bài viết.


- Nêu nội dung của mẩu chuyện?


- Lưu ý HS cách viết một số chữ dễ viết sai.
- Cho HS tìm trong bài những từ dễ viết sai


- 2 hs lên bảng viết


- HS cả lớp viết vào nháp


- HS nghe và viết tên đầu bài vào vở
- HS nghe GV đọc đoạn viết.



- HS đọc lại bài cần viết.


- Giải thích các chữ số 1,2,3,4,... không phải
do người A rập nghĩ ra. Một nhà thiên văn
học Ân Độ khi sang Bát- đa ngẫu nhiên
truyền bá một bảng thiên văn có các chữ số
1,2,3,4,...


- A- rập, năm 750, Ân Độ, Bát - đa, dâng
tặng, rộng rãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gv nhận xét chữa về lỗi chính tả và độ
cao, khoảng cách con chữ


- GV đọc cho hs nghe- viết bài.
- Thu một số bài, chấm, chữa lỗi.
<b>c, Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 3: </b>


<b>- Gọi HS đọc đề bài</b>
<b>- Bài tập yêu cầu làm gì?</b>


- Gọi 2 HS đọc truyện vui "Trí nhớ tốt".
- Treo tranh minh hoạ để HSquan sát.
+ Nội dung câu truyện là gì?


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu, gọi 4 HS lên
bảng làm bài.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hồn


chỉnh.


- Nêu sự khơi hài của mẩu chuyện?


<b>3, Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)</b>
- Nêu nội dung bài chính tả
- GV nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau:Đường đi Sa Pa.


- Một số hs lên bảng viết
- HS nghe - viết bài.


- HS tự chữa lỗi trong bài viết của mình.


<b>- HS đọc</b>


- Đền từ vào chỗ trống
- Quan sát tranh.


+ Chị Hương kể chuyện lịch sử nhưng Sơn
ngây thơ tưởng rằng chị có trí nhớ tốt, nhớ
được những cả câu chuyện xảy ra từ 500
năm trước; cứ như là chị đã sống được hơn
500 năm.


- 4 HS làm bảng, lớp làm vào vở.


+ Giải: <i>nghếch mắt châu Mĩ kết thúc </i>
<i>-nghệt mặt ra - trầm trồ - trí nhớ.</i>



- HS nêu tính khơi hài của mẩu chuyện: Chị
Hương kể chuuyện lịch sử Sơn gây thơ
tưởng rằng chị có trí nhớ tốt, nhớ được cả
những chuyện xảy ra từ 500 năm trước- cứ
như là chị đã sống được hơn 500 năm.
-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC: Tiếng Việt - Toán</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>*.Tiếng Việt:</b>


- Luyện tập viết bài văn miêu tả con vật ni trong gia đình. Hồn thành bài 2/ Tiết 3
– Tuần 29/ trang 69/ LTTV4.


<b>*. Toán: </b>


- HS luyện tập tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó; hồn thành bài tập buổi 1, nếu còn.
- Hoàn thành bài 3, 4 , 5 (HSG)- Tiết 3 - Tuần 29/trang 55-57/LTT4.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài thứ hai ngày 1/4.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hướng dẫn Tiếng Việt: </b>
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tập yêu cầu gì?


- HD và yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét bổ sung.


- HS đọc đề bài


- Dựa vào dàn ý ở bài tập 1, viết bài văn Tả
một con vật nuôi mà em yêu thích


- HS nghe và làm bài
- HS nhận xét


<b>2. Hướng dẫn tốn:</b>


<b>* Hướng dẫn HS hồn thành buổi 1(nếu còn)</b>
<b>*HDH Buổi 2: </b>


a. Bài 3


- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và u cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Hs làm bài. Đáp số: Mỗi hộp 16 viên bi
b. Bài 4



- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Hs làm bài: đáp số: 3468 m2


c. Bài 5 (HSG)
- Gọi HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HD và yêu cầu HS làm bài


- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Hs làm bài: Đáp số: 19 bạn nữ, 13 bạn
nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>NHẬN XÉT TÌNH HÌNH TRONG TUẦN</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


- HS nhận ra những ưu và nhược điểm của mình trong Tuần 29, phương hướng tuần 30
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.



<b>B. Các hoạt động tổ chức : </b>
<b>I. Nhận xét tuần qua</b>


) Số lượng:


- Tỷ lệ chuyên cần đạt 100%.
2) Chất lượng:


- Các em đã đầy đủ SGK và đồ dùng học tập.


- Nhìn chung các em học tập đi vào nề nếp tốt. Các em chuẩn bị bài chu đáo trước khi
đến lớp.


- Khen ngợi các em trong lớp chúý nghe giảng, hăng hái phát biểu
- Khuyến khích các em có tiến bộ cần tiếp tục phát huy


3) Đạo đức:


- Các em biết chào hỏi người lớn và các thầy cô giáo; hòa đồng với bạn bè.
4) Thể dục - vệ sinh:


- Tham gia thể dục giữa giờ đầy đủ; tác phong nhanh nhẹn.
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.


5) Các hoạt động khác:


- Chăm sóc bồn cây sân trường.


- Xếp hàng ra về ngay ngắn, nghiêm túc.



- Toàn bộ HS đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy.
- Tham gia sôi nổi các hoạt động chung của nhà trường.
<b>II. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Phát huy và cố gắng phấn đấu luôn đạt tỷ lệ chuyên cần 100%


- Đưa các em vào học tập có nề nếp để nâng cao chất lượng dạy và học.
- Phân loại HS để có kế hoạch bồi dưỡng.


- Quan tâm rèn chữ cho học sinh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×