Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Giao duc hoa nhap hoc sinh khiem thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG BÁO CÁO</b>


1. Kỹ năng tri giác xúc giác.

<i>(Tr.20)</i>



2. Kỹ năng tri giác thính giác.

<i>(Tr.27)</i>



3. Kỹ năng hỗ trợ học sinh khiếm thị (HSKT) học


tập và ngoài giờ lên lớp (NGLL).

<i>(Tr.75)</i>



4. Thiết kế và thực hiện bài học có hiệu quả.

<i>(Tr.101)</i>


5. Những phương án điều chỉnh trong dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. KỸ NĂNG TRI GIÁC XÚC GIÁC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.1. Kỹ năng tri giác xúc giác


nhằm gia tăng tốc độ đọc chữ nổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV CẦN CHÚ Ý



-

Không yêu cầu HS nhấc đồng thời cả 2



tay ra khỏi bài đọc;



-

<sub>Nhắc HS mù cần sờ đọc thầm theo để </sub>



theo dõi nội dung và đọc tiếp đoạn;



-

<sub>Không nên yêu cầu HS đọc cả bài;</sub>



-

Quan sát HS đọc để xác định được tốc độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.2. Kỹ năng tri giác vật thật




Đặt vật đúng chiều, trong tầm tay dễ sờ;



Sờ khái quát bằng 2 tay: hai bàn tay cùng



xuất phát từ một vị trí của vật, đi theo hai


hướng ngược nhau để đến khi gặp nhau;



Sờ nhận biết từng bộ phần sự vật (biết dấu



hiệu đặc trưng);



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CHÚ Ý



GV cần có sự trợ giúp, hướng bàn tay HS


vào những dấu hiệu đặc trưng;



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.3. Kỹ năng sờ mơ hình, mẫu



Đặt đúng chiều;



Trong tầm tay kiểm soát dễ dàng;



Sờ khái quát khắp bề mặt ngoài bằng hai



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.3. Kỹ năng sờ mơ hình, mẫu (tt)



Sờ nhận biết và gọi tên đúng các bộ phận



của sự vật;




Sờ nhận biết tỷ lệ tương quan, vị trí, đặc



điểm giữa các bộ phận chi tiết, giữa mơ


hình và vật thật;



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.4. Kỹ năng sờ hình nổi



Dùng hai đầu ngón trỏ của hai tay đặt vào một



điểm, thường là phía trên đi ngược chiều nhau theo


đường viền. Khi 2 tay đầu ngón tay gặp nhau thì HS


mới có thể hình dung được đường viên khép kín;



Hoặc một ngón tay định vị, ngón tay kia đi theo



đường viền quanh;



Hoặc có thể xoa lướt nhẹ lịng bàn tay lên khắp bề



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Sờ phát hiện các bộ phận có trong hình


nổi liên quan tới kiến thức bài học. Sờ phối


hợp hai tay từ trên xuống dưới, từ trái sang


phải, từ ngoài vào trong, sờ đến bộ phận



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.4. Kỹ năng sờ hình nổi (tt)



Trẻ nhấc bàn tay khỏi hình và mơ tả lại


những gì đã tri giác được.




Trẻ có thể thực hiện sờ lại vài lần sau đó


mới trả lời câu hỏi của giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHÚ Ý</b>



Các hình nổi phải thật tinh giản, kích thước



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHÚ Ý</b>



Khi trẻ sờ, GV đứng cạnh chỉ dẫn, giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CHÚ Ý</b>



Khơng cầu tồn bắt HS phải tri giác



trọn vẹn như mức đạt được của HS


bình thường;



Khi kiểm tra mức độ hiểu hình nổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2.1. Các loại âm thanh



- Tiếng người nói.



-

Âm thanh từ môi trường thiên nhiên: con



vật, tiếng sấm, mưa….



-

<sub>Âm thanh trong cuộc sống hàng ngày: </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

CHÚ Ý CỦA GV



Hãy nói cho HS biết:



-

Đối tượng tiếp xúc là ai ?


-

Số lượng người đang nói



chuyện ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2.2. Kỹ năng nghe



Kỹ năng phát hiện âm thanh phát ra từ sự


vật hiện tượng gì.



Kỹ năng định hướng nguồn gốc, nơi phát


ra âm thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2.2. Kỹ năng nghe (tt)



Kỹ năng phán đoán, suy luận âm thanh phát



ra do hiện tượng gì, hiện tượng an tồn hay


nguy hiểm (tiếng xe cộ va chạm, tiếng cháy


nổ, tiếng chó kêu, tiếng đám người nói).



Kỹ năng nhận biết âm thanh thuộc tín hiệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.3. Kỹ năng mơ tả



1. Thông báo hay giới thiệu nội dung, ý nghĩa



chính của bức tranh, hình vẽ (tên gọi bức


hình);



2.Mơ tả tồn cảnh bức tranh: Học sinh hình


dung định hướng thuộc phạm vi khn khổ


của bức tranh, có các phần:



- Chính diện (ở giữa trang giấy);


- Phía trên, phía dưới;



- Phía phải, phía trái;



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2.3. Kỹ năng mô tả (tt)



3. Mô tả cụ thể các sự vật chính liên quan tới nội


dung chủ đề: Đặc điểm cấu tạo, vị trí khơng



gian, trạng thái;



4.Mơ tả những điểm thể hiện mối liên quan giữa


các sự vật hiện tượng trong tranh ảnh, hình vẽ.


5. Mơ tả quang cảnh giới hạn của thời gian,



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.3. Kỹ năng mô tả (tt)



6. Mô tả nét mặt, dáng đứng… của nhân


vật;



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. KỸ NĂNG HỖ TRỢ HSKT </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3.1. Kỹ năng sắp xếp lớp học


-

<sub>Sắp xếp phịng học: vị trí bàn ghế, đồ </sub>



dùng, cửa ra vào, cửa sổ…



-

<sub>Vị trí ngồi của HS nhìn kém và HS mù; </sub>


-

<sub>Ánh sáng với học sinh nhìn kém; </sub>



-

<sub>Độ tương phản giữa nền và đồ dùng học </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Lớp học phải đảm bảo các nguyên


tắc:



- An toàn;



- HSKT được thông báo về những thay đổi


của không gian trong lớp học;



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3.2. Kỹ năng trợ giúp trong giờ


học



-

Quan sát HSKT thường xuyên để biết HS



cần gì: chưa tìm thấy SGK, dùi viết….



-

<sub>Trong q trình sử dụng lời mơ tả với cả </sub>



lớp có thể GV phải đến bên bàn HSKT


“cầm tay chỉ việc”;




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3.3. Kỹ năng hỗ trợ ngồi giờ lên


lớp



-

Xây dựng vịng tay bạn bè: đọc tài liệu



chữ in cho bạn HSKT để tìm hiểu thêm nội


dung; Chép bài từ chữ nổi (HSKT đọc)


sang chữ sáng để GV chấm điểm; hỗ trợ


trong giờ thể dục, thí nghiệm, …..



-

<sub>Kỹ năng hỗ trợ HSKT trong định hướng di </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4. THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN</b>


<b>4. THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ThÕ nµo là bài học có hiệu quả?



- HS biết gì mới sau mỗi tiết học



- Lm th no để HS tiếp thu kiến thức mới một


cách ngắn nhất, dễ dàng nhất và hiệu quả nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

ThÕ nµo là bài học có hiệu quả? (tt)



<sub>Giỳp hc sinh có điều kiện, có </sub>

phương

<sub> tiện để phát </sub>



hiện ra những vấn đề cần thiết cho mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1. Hiểu


2. Biết




3. Vận dụng


4. Thông


hiểu



5. Tổng hợp


6. Đánh giá



Hiểu những năng lực, nhu cầu, sở


thích,



kỹ năng, thái độ hành vi và nghị lực


của học sinh như thế nào?



Lực chọn


mục tiêu, nội


dung, PP dạy



Tiến hành giờ dạy:


- Mở bài



- GQ vấn đề


- Kết thúc


bài học



So sánh,


đánh giá kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Các bước lên lớp




<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1. Më bµi: </b>


<b>- G©y høng thó cho HS;</b>



<b>- NhiỊu HS tham gia;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. </b>

<b>Giải quyết bài học:</b>


<b>- Sư dơng b¶ng cã hiƯu qu¶</b>



<b>- Gi¶i thÝch cã hiƯu qu¶</b>



<b>- Sử dụng đồ dùng dạy học có hiệu quả</b>



<b>- Đặt câu hỏi để kiểm tra mức độ lĩnh hội của </b>


<b>học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Đảm bảo hiệu quả hợp tác nhóm


-

Số lượng HS chung sức để giải quyết vấn



đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>3. Kết bài:</b>


<b>- Học sinh tự tóm tắt bài häc;</b>


<b>- NhiÒu HS tham gia;</b>



-

<b><sub>Học sinh định h uớng đ </sub></b>

<b>ượ</b>

<b><sub>c </sub></b>

<b>việc</b>

<b><sub> áp dụng kiến </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Biện pháp tạo động cơ học tập của học sinh</b>




<sub>Dạy những kiến thức có liên quan ít nhiều tới vấn đề </sub>



trẻ đã biết và thích thú.



<sub>T¹o cho häc sinh có đ ợc những thành công trong học </sub>



tập



<sub>Giúp cho học sinh có trách nhiệm và mối quan tâm </sub>



tới bài học.



<sub>To bu khụng khớ trong lp hc: trong ú cỏc thnh </sub>



viên cảm thÊy tin

t­ưởng

lÉn nhau, vui vẻ, hào hứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Bin pháp tạo động cơ học tập của học sinh </b>


<b>(tt)</b>



<sub>Học sinh hiểu đ ợc rằng những kiến thức mình ®ang </sub>



häc lµ rÊt cã ý nghÜa víi cc sèng



<sub>Đánh giá rất rõ ràng về kết quả đạt đ ợc của học sinh: </sub>



hãy chỉ cho học sinh biết chúng sai hay đúng ở điểm


nào.



<sub>Khen ngợi, động viên kịp thời, đúng lúc. Tránh khen </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>5. NHỮNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU </b>



<b>5. NHỮNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU </b>



<b>CHỈNH TRONG DẠY HỌC HSKT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

5.1. Lý do cần điều chỉnh



-

Để các em có được thành cơng trong



từng tiết học.



-

Đảm bảo tính vừa sức đối với các



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

5.2.

<b>Một số nội dung điều chỉnh</b>



<b><sub>Điều chỉnh môi </sub></b>

<b>trng</b>

<b><sub> lớp học</sub></b>


<b><sub>Điều chỉnh bài giảng</sub></b>



<b><sub>Điều chØnh c¸ch </sub></b>

<b>hướng</b>

<b><sub> dÉn </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

5.3.

<b>Các cách điều chỉnh</b>



<b><sub>§iỊu chØnh </sub></b>

<b>đồng loạt</b>


<b><sub>§iỊu chØnh </sub></b>

<b>đa trình độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>

<!--links-->

×