Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

tuan 1 2 3 4 nam hoc 20122013 saon theo cv 5842 BGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.79 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


<b>Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
(GDKNS)
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,dấu phẩyvà giữa các cụm
từ;bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.
KNS:KN tư duy sáng tạo,KN ra quyết định,KN giải quyết vấn đề.
-u thích cậu bé thơng minh.


Kể chuyện:kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II/ Chuần bị :</b>


Tranh minh hoạ và truyện kể.


Bảng viết sẳn câu, đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III/Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/Ổn định</b>


<b>2/.KTBC :</b>
<b>3/. Bài mới :</b>



a.Gtb: 8 chủ điểm SGV tiếng việt 3 (tập
1) GV đính tranh chủ điểm “Măng non”
-Giáo viên đọc mẫu lần 1


-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện
đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ :


-GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ :


 kinh đơ
 om sịm
trọng thưởng
Đọc đoạn:


<b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài:</b>
<i>Đoạn 1</i>


-Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
-Vì sao dân làng lo sợ khi nghe lệnh vua?
<i>Đoạn 2:</i>


-Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh
của ngài là vơ lí?


<i>Đoạn 3</i>


-Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu
điều gì?



-Cả lớp mở SGK phần mục lục
1 hoặc 2 hs đọc tên chủ điểm.
+ Măng non (nói về măng non)
HS trả lời


-HS chú ý lắng nghe


-HS đọc mỗi em 1 câu.
-Theo dõi nhận xét, sửa sai.
-HS đọc từng đoạn nối tiếp.
-Đọc từng đoạn nối tiếp theo cặp.
-Nơi vua và triều đình đóng.
-Ầm ĩ, gây náo động.


-Tặng thưởng cho phần lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
-Câu chuyện này nói lên điều gì?
<b>c.Thực hành:</b>


-Tổ chức cho 2 nhóm thi đọc truyện theo
vai.


Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Tổng kết: Câu chuyện ca ngợi tài trí</b></i>
<i><b>thơng minh, ứng xử khéo léo của 1 cậu</b></i>
<i><b>bé.</b></i>



<b>Tiết 2:</b>
<b>Kể Chuyện:</b>


1.1 Giới thiệu:


Nêu nhiệm vụ của nội dung kể chuyện.
Dựa vào tranh minh hoạ kể lại câu chuyện
<i><b>Cậu bé thông minh.</b></i>


-Treo tranh.


1.2 Hướng dẫn kể:


* Đoạn 1: YCHSQS kĩ tranh 1 và hỏi:
-YCHS kể lại đoạn 1.


* Hướng dẫn tương tự đoạn 2 và đoạn 3,
sau đó cho HS kể từng đoạn.


* 2 HS kể lại toàn bài.
<b>d.Vận dụng:</b>


<b>Hỏi: Em có suy nghĩ gì về Đức Vua trong</b>
câu chuyện vừa học?


-Chuẩn bị bài sau “ Hai bàn tay em”.
Nhận xét tiết học.


-Lệnh cho mỗi gia đình trong làng phải
nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng.



-Vì gà trống khơng thể đẻ trứng được.
-HS đọc thầm đoạn 2 thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi.


- Cậu nói 1 chuyện khiến vua cho là vơ lí
(bố đẻ em bé )


Nhận xét,bổ sung, sửa sai.


-HS đọc thầm đoạn 3.-Thảo luận nhóm
-Cậu yêu cầu sứ giả về tâu với đức vua
rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để
xẻ thịt chim.


--Ca ngợi tài trí của cậu bé.
-HS đọc1 đoạn trong bài.
+GT nhân vật


+HS diễn đạt
<b>-Nhìn tranh: Kể</b>


+ Quân lính đang thơng báo lệnh của Đức
Vua.


+Đức Vua ra lệnh cho mỗi làng trong
vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ
trứng


+Dân làng vô cùng lo sợ.


+ 2 HS kể trước lớp.


* HS kể đoạn 2 và đoạn 3.
* 2 HS kể toàn câu chuyện.
* Học sinh suy nghĩ trả lời.


<b>TOÁN:</b>


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


-Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
-Làm đúng các bt về so sánh số có 3 chữ số.
-Ham thích học tốn.


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ có ghi nội dung BT.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2/. KTBC :</b>


<b>3/. Bài mới : a.Gtb: </b>
b Giảng bài
<b>Bài 1 :</b>


-Gọi 1 hs đọc yc BT.


<b>Bài 2 : </b>HS tự điền số thích hợp vào ơ
trống để được dãy số.



-Các số tăng liên tiếp 310, …,….., 319.
-Các số giảm liên tiếp 400,…,… 391.
<b>Bài 3 : </b>


Nhận xét


<b>Bài 4 : Tìm số lớn nhất, số bé nhất</b>
trong các số sau : 375, 421, 573, 241,
753, 142.


<b>4/ Củng cố - dặn dò :</b>


-Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về đọc,
viết, so sánh các số có 3 chữ số.


-Học sinh làm miệng


-Học sinh viết bảng con viết số thích
hợp vào chổ chấm.


-HS đọc kết quả.
-Giải bảng lớp.


-Chuẩn bị bài sau, “Cộng trừ các số có
3 chữ số”.


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>GẤP TÀU THUỶ (tiết 1)</b>


<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


-Gấp được tàu thuỷ hai ống khói.Các nếp gấp tương đối thẳng,phẳng.Tàu thuỷ tương đối
cân đối.


-Có ý thức giữ vệ sinh chung.u thích sản phẩm mình làm.
II/ Chuẩn bị<b> :</b>


Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để học sinh quan
sát được.


Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói bằng giấy .
Giấy màu . Bút màu đen


<b>III> Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
1/ Ổn định :


<b>2/ KTBC :</b>


-Kiểm tra đồ dùng.
-GV nhận xét .
3/ Bài mới :


* Hướng dẫn học sinh thực hiện:


<i><b>* 3 bước:</b></i>


-Bước 1: Gấp , cắt tờ giấy hình
vng. (H1)


-Bước 2: Lấy điểm giữa và hai
đương dấu gấp giữa hình vng.


-HS mang đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm
tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(H2)


-Bước 3: Gấp thành tàu thuỷ 2 ống
khói. (H3,4,5,6,7,8)


-Giáo viên làm mẫu 2 lần thật kĩ,
gọi 1 học sinh lên bảng xung phong
gấp tầu thuỷ hai ống khói.


-Giáo viên cho học sinh xếp thử
bằng giấy trắng.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
tuyên dương.


*Với HS khéo tay:Gấp được tàu
thuỷ hai ống khói.Các nếp gấp
<b>tương đối thẳng,phẳng.Tàu thuỷ </b>
<b>tương đối cân đối.</b>



4/ Củng cố :


-Học sinh nêu lại quy trình ( 3-4em).
-HS mang sản phẩm lên bàn giáo viên .
Nhận xét .


-2 học sinh.


-HS mang sản phẩm lên bàn giáo viên .
Nhận xét .


-Về nhà tập gấp lại tàu thuỷ hai ống khói cho
em mình chơi .


-Chuẩn bị bài sau ( tiết 2).


HS nhắc lại nd của bài học
<b>Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</b>


<b>Thể dục</b>


<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH .TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


+ GV giúp hs nắm được nd chương trình mơn học.
+HS có thái độ đúng đắn trong khi luyện tập .


+Chơi trò chơi : “Nhanh lên bạn ơi”.HS có ý thức trong khi chơi.
<b>II/Địa điểm phương tiện:</b>



-Sân trường vệ sinh sạch sẽ, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:


<b>1.Phần mở đàu: GV nhận </b>
lớp phổ biến nd yêu cầu giờ
học.


<b>2.Phần cơ bản:-GV giối </b>
thiệu chương trình học.
-Chơi trị chơi: Nhanh lên
bạn ơi.


-Cho hs ơn một số đt đội
hình đội ngũ đã học ở lớp 2
.3.Phần kết thúc:


-HS đi thường theo nhịp
1-2 và hát.


-Yêu cầu hs nhắc lại nd của
bài học.


5'


8'
7'
7'





5'


-Lớp trưởng tập trung lớp và thực hiện
theo yêu cầu của gv.GV quan sát
hướng dẫn.


-HS nghe gt nội dung chương trình
giờ học.


- HS đứng theo đội hình vịng trịn ,
luyện tập.


-HS thực hành ,gv quan sát.


-HS thực hành ,gv quan sát , hướng
dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả;khơng maăc q 5lỗi trong bài
-Làm đúng bài tập 2b;điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng.
(BT3)


-Ham thích viết chính tả.
<b>II/.Chuẩn bị : </b>


Nội dung bài viết ở bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/. Ổn định:</b>


<b>2/. KTBC:</b>


-GV kiểm tra vở, bút bảng…


-Để củng cố nề nếp học tập. Nhận xét
<b>3/.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài : Trong giờ chính tả
hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các em chép
lại một đoạn trong bài tập đọc “ Cậu bé
<b>thông minh”. Giáo viên ghi tựa </b>


<b>b. Luyện đọc:</b>
-Giáo viên đọc mẫu


-Đoạn này chép từ bài nào ?
-Tên bài viết ở vị trí nào ?
-Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Hướng dẫn viết chữ khó.


-Giáo viên đọc


-Giáo viên theo dõi uốn nắn .


-Chấm, chữa bài .


<b>c.Luyện tập :</b>


<b>Bài 1:Điền vào chỗ trống : l/n, an/ang</b>
Nhận xét.


<b>Bài 3:</b>


Điền chữ và tên cịn thiếu :
-GV đính bảng .


Gv xố hết những chữ đã viết ở cột chữ
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


Chấm 1 số vở, Nhận xét
Nhận xét chung giờ học.


-Học sinh trình bày lên bàn.


-Nhắc tựa.
-1 học sinh đọc.


-Bài Cậu bé thông minh.
-ở giữa


-4 câu
-Dấu chấm
-Viết hoa



-Học sinh viết bảng con.


-Học sinh trình bày vở, viết bài.
-Nộp bài theo tổ.


-Tự soát lỗi cho nhau.
-Học sinh luyện tập.


+Lớp học, nở nang, ….con ngan, ngang
dọc, …


-Về nhà luyện viết bài nhiều lần các từ
khó.


<b>TỐN:</b>


<b>CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>
(không nhớ)


<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Giải tốn có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
Ham thích học Tóan.


Giảm tải: BT4


<b>II/ Chuẩn bị :1 số bài toán.</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>



<i><b>Hoạt động của của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định:</b>


<b>2/. KTBC : </b>
<b>3/ Bài mới :</b>
<i><b>a.Gtb: </b></i>


<i><b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập </b></i>
<b>Bài 1:Tính nhẩm </b>


<b>Bài 2 : Đặt tính </b>


<b>Bài 3 : Nêu yêu cầu </b>


<b>4/ Củng cố- dặn dò : </b>
-Nhận xét tiết học.


Giải vào vở kiểm chéo
a/
400+300 = 700
700-300 = 400
700-300 = 400
c/Tương tự HS tự làm.
-Giải


Học sinh đọc đề.+tìm hiểu đề + giải phiếu học
tập





-HS đọc đọc đề và tự giải tương tự bài 3


Về nhà ơn các phép tính +, - số có 3 chữ số
(khơng nhớ ).


<b> </b>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>A/ MỤC TIÊU</b>


-Nêu được tên các bộ phận và chức năng của các cơ quan hơ hấp.
-Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh vẽ.
-HS có ý thức giữ sạch mũi họng.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. GV: các hình trong SGK trang 4, 5.</b>
<b>2. HS: SGK.</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Khởi động : (1’)</b>
<b>2. Bài cũ : (4’)</b>



GV kiểm tra SGK và dụng cụ học tập.
<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề : (1’)</b>
GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc lại.
<b>4. Phát triển các hoạt động : (24’) </b>
<b>HĐ1:Thực hành cách thở sâu. (10’)</b>


<b>* MT: giúp HS nhận biết được sự thay đổi của</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết
sức.




--Nêu ích lợi của việc thở sâu ?


<b>Kết luận: khi ta thở, lồng ngực phồng lên, xẹp</b>
xuống đều đặn ĐĨ LÀ CỬ ĐỘNG HƠ HẤP.
Cử động hơ hấp gồm 2 động tác: hít vào và thở
ra.


Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên nhận
được nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra.
Khi


thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy
khơng khí từ phổi ra ngồi


<b>HĐ2: làm việc với SGK (14’)</b>



* MT: giúp HS chỉ và nói tên các bộ phận của
cơ quan hô hấp trên sơ đồ, chỉ trên sơ đồ và
nói được đường đi của khơng khí khi ta hít vào
và thở ra. Giúp HS hiểu được vai trò của hoạt
động thở đối với sự sống con người




<b>-Kết luận: cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện</b>
sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên
ngồi.




-*HS Khá Giỏi biết được hoạt động thở diễn ra
liên tục.


- Nếu bị ngừng thở từ 3-4 phút người ta có
thể chết.


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


<b>* MT: khắc sâu kiến thức</b>


-Điều gì sẽ xảy ra nếu có dị vật làm tắc đường
thở ?


- GV nhận xét, tuyên dương.
5.Tổng kết (2’)



-Chuẩn bị : nên thở như thế nào ?


-Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình thường.
-1 HS thực hiện


-Lớp thực hành hít vào,thở ra.


-Khi hít vào lồng ngực sẽ nở to ra, khi thở
ra lồng ngực xẹp xuống.


-Giúp sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi
trường bên ngồi.


- Nhận xét


- HS tự liên hệ , trả lời.
- Nhận xét.


<b>Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012</b>
<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Ham thích học Tốn.


<b>II/. Chuẩn bị : </b>


1 số phép tính.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/.Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra: </b>
<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a. Gtb: Giới thiệu về tiết học này</b>
tiếp tục ơn luyện về: “Cộng, trừ các
<b>số có ba chữ số” Giáo viên ghi tựa.</b>
<b>b. Hướng dẫn bài tập:</b>


BT ở lớp
<b>Bài 1 : Tính:</b>
<b>Bài 2: Tìm x</b>


-Giáo viên tổ chức sửa sai.
<b>Bài 3/ Hương dẫn Tóm tắt :</b>
4/ Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét chung giờ học


-Học sinh giải vào vở.
+ Kiểm tra chéo.


-Học sinh đọc đề:


Chữa bài


-Về nhà giải bài 4


-Xem bài : Cộng các số có 3 chữ số ( Có
nhớ 1 lần ).


TẬP ĐỌC:
HAI BÀN TAY EM
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Đọc đúng rành mạch,biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ,giữa các dòng thơ.


-Hiểu nội dung:Hai bàn tay rất đẹp,rất có ích,rất đáng u.(Trả lời được các câu hỏi
trong SGK,thuộc 2-3 khổ thơ trong bài)


-Yêu quý đôi ban tay của mình.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


Tranh minh hoạ, bài HTL, bảng phụ viết những khổ thơ cần HD HS luyện đọc và HTL
<b>III/ Các hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định:</b>


<b>2/. KTBC : “Cậu bé thông minh” </b>
-Gọi học sinh lên đọc bài



<b>3/. Bài mơi :</b>


<b>a.Giới thiệu bài: Tiếp theo truyện đọc</b>
“Cậu bé thông minh”.


<b>b.Giáo viên đọc mẫu</b>


-Đọc từng khổ thơ trong nhóm, kết hợp
giải nghĩa từ mới:


siêng năng
giăng giăng
thủ thỉ


-3 học sinh lên bảng đọc lại bài mỗi
em đọc 1 đoạn trong bài và trả lời các
câu hỏi.


-Từng cặp học sinh đọc
-Cả lớp đồng thanh


-Học sinh đọc tiếp nối mỗi em 2
dịng.... hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Tìm hiểu bài: </b>


-Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ?
-Hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào ?



-Em thích khổ thơ nào ? Vì sao ?


Giáo viên đính bảng phụ viết sẵn khổ
thơ


<b>Luyện đọc thuộc lòng: Giáo viên xoá</b>
dần các từ, cụm từ giữ lại các từ đầu
dòng thơ .


HS khá giỏi học thuộc cả bài thơ
<b>4/ Củng cố : </b>


-Tổ chức thi đua các nhóm đọc thuộc cả
bài.


- Chuẩn bị bài : “Đơn xin vào Đội”


+chăm chỉ làm việc.
+dàn ra theo chiều ngang.


-HS đọc tiếp nối mỗi em 2 dòng.... hết
bài.


-So sánh với những nụ hoa hồng,
những ngón tay xinh xinh như những
cánh hoa.


-Học sinh đọc thuộc lòng.
-Học thuộc lòng cả bài.



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>


<b>ÔN CÁC TỪ CHỈ SỰ VẬT, SO SÁNH</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Xác định được các từ chỉ sự vật(BT1).Tìm được những sự vật được so sánh vớ nhau
trong câu văn,câu thơ(BT2)


-Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó(BT3)
-u thích những hình ảnh so sánh.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


Bảng phụ trên lớp viết sẳn khổ thơ, câu văn, câu thơ.
Tranh minh hoạ cảnh biển bình minh yên.


<b>III/ Các hoạt động trên lớp </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/.Ổn định 2/ KTBC :</b>


<b> 3/ Bài mới :</b>
<b>a. Gtb: .</b>


<b>b.Hướng dẫn học sinh học bài mới:</b>
Hằng ngày khi nhận xét miêu tả về các sự
vật hiện tượng, các em đã biết nói theo
cách so sánh đơn giản.



<b>c. Luyện tập </b>
<b>Bài 1 :</b>


-Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ.
-GV chốt lại nhận xét


<i><b>Lưu y: </b></i> HS người hay bộ phận cơ thể
người cũng là sự vật.


<b>Bài 2: Tìm những sự vật được so sánh với</b>


-Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp đọc thầm + làm vào vỡ.


-4 học sinh lên gạch dưới từ ngữ chỉ
sự vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhau trong các câu thơ, câu văn.


<b>Kết luận : Tác giả quan sát rất tài tình</b>
<i><b>nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa</b></i>
<i><b>các sự vật</b></i>


<i><b>trong thế giới chung quanh chúng ta.</b></i>
<b>Bài 3: Trong những hình ảnh so sánh ở</b>
BT 2 em thich nhất hình ảnh nào? Vì sao?
<b>4/ Củng cố,dặn dò :</b>


-NX tiết học



Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.
-Cả lớp sửa bài


-Học sinh đọc y/c của bài văn.


-3 học sinh lên bảng giải và lớp nhận
xét.


Cả lớp sửa bài vào vở.


-Học sinh trả lời theo sở thích của
mình .


<b>Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012</b>
<b>TỐN</b>


<b>CỘNG SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ ( có nhớ 1 lần )</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Biết cách thực hiện phép cộng có ba chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm). - Tính được độ dài đường gấp khúc.


-Ham thích học Toán.
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ O n định :</b>


<b>2/ KTBC : Luyện tập</b>
Nhận xét


<b>3/ Bài mới:</b>


a.GT bài. Phép tính 256 + 162.
<b>b.Bài tập thực hành:</b>


Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài bảng
con(cột 1,2,3)


Bài 2: HD HS làm bài vào vở.(cột 1,2,3)
Bài 3:


Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
HD HS giải bài tập.


Bài 1,2(cột 4,5)


Bài 3: (cột 4,5)
Bài 5:


<b>4/ Củng cố –dặn dò :</b>


- Chấm điểm nhận xét tuyên dương.



KT bài 4 :


Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá.


-HS giải bảng con.
-HS làm vào vở.
-Nêu theo nhóm.
-HS đọc đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 2: NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>(GDKNS)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói bụisẽ hại cho sức khoẻ.


-Hiểu được cần thở bằng mũi,không nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong lành
sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.GDKNS:KN tìm kiếm v xử lí thơng tin, phân tích đối chiếu
để biết được vì sao nên thở băng mũi mà khơng thở bằng miệng.


-HS có ý thức biết giữ gìn bầu khơng khí trong lành.


*HS khá giỏi biết được khi hít vào,khí ơ xi có trong khơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi
sẽ đi ni cơ thể;khi thở ra ,khí các bơníc có trong máu được thải ra ngoài qua phổi
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ.



<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ KTBC:</b>


-HS trả lời phần bi học của tiết trước.
-Nhận xt.


<b>3/ Bài mới:</b>


a/Khám phá:Nên thở NTN?
<b> b/ Kết nối:</b>


<b>Hoạt động 1: Liên hệ thực tiễn và</b>
<b>trả lời câu hỏi.</b>


- GV treo bảng phụ có ghi các câu
hỏi sau:


+ QS phía trong mũi em thấy có
những gì?


+Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra
từ trong mũi?


+ Hằng ngày, khi dùng khăn sạch lau
mặt, em thấy trong khăn có gì?



+Tại sao ta nên thở bằng mũi mà
không nên thở bằng miệng?


- YC HS thảo luận theo nhóm đội.
- Đại diện nhóm trả lời trước lớp, mỗi
nhóm 1 câu..


<b>GV kềt luận: Trong mũi có lơng mũi</b>
<i>cản bụi, làm kk vào phổi sạch hơn.</i>
<i>Các mạch máu nhỏ giúp sưởi ấm kk</i>
<i>vào phổi. Các chất nhầy giúp cản bớt</i>
<i>bụi, diệt vi khuẩn.</i>


Ta nên thở bằng mũi vì như vậy
<i>hợp vệ sinh,….Khơng nên thở bằng</i>


-Gọi 3 HS thực hiện YC.
Làm cho cơ thể khoẻ mạnh


- 2 HS đọc to câu hỏi trước lớp.


- YC HS thảo luận theo nhóm, sau đó
đại diện nhĩm bo co trước lớp.


- Cc nhĩm khc nhận xt bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>miệng vì các chất bụi, bẫn sẽ vào bên</i>
<i>trong cơ quan hô hấp….</i>



<i> c.Thực hành:</i>


<b>Hoạt động 2 : Lợi ích của việc hít</b>
<i><b>thở kk trong lành và tác hại của việc</b></i>
<i><b>phải thở kk có nhiều khói bụi.</b></i>


-YC HS suy nghĩ trả lời 2 câu hỏi
sau:


-Em cảm thấy thế nào khi hít thở kk
trong lành ở trong các công viên
vườn hoa….?


- Em có cảm thấy thế nào khi đi
ngồi đường có nhiều bụi, kh hoặc
ở trong bếp đun bằng củi,….


<b> d.Vận dụng:</b>
Chơi trị chơi: Đ/S


-GV hướng dẫn cch chơi bắng cách
giơ bảng Đ/S.


- Nhận xét tuyên dương các bạn tham
gia tích cực.


-Về nhà học thuộc bài.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau ”


-Thống mt, dễ chịu


-Ngột ngạt, khó chịu


-Nghe GV giảng


-2 HS đọ


-Lắng nghe về nh thực hiện
-


CHÍNH TẢ
<b>CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Nghe viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài thơ
-Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống(BT2)Làm đúng BT3b
-Ham thích viết chính tả.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


Bảng phụ ghi sẵn bài chính tả, vở BT.
III/ Các hoạt động dạy học.


<i> Hoạt động của giáo viên </i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


Nhận xét chung.


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Trong giờ chính tả hơm nay, các</b>
em viết bài thơ tả trị chơi rất quen thuộc
đó là bài “Chơi chuyền”.


<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>


-3hs lên bảng viết. HS viết bảng con.
D1 D2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Giáo viên đọc lần 1:
Nội dung bài :


+ Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
+ Khổ thơ 2 nói lên điều gì ?


+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ


+ Chữ đầu dịng viết như thế nào ?
-Giáo viên đọc bài theo từng câu.
+Chấm điểm nhận xét.


<b>c.Luyện tập:</b>


<b>BT2 : Điền vào chổ trống.</b>


<b>BT3 :</b>


-Thu vở chấm điểm.


<b>4/ Củng cố – dặn dò:</b>


-Chơi chuyền giúp ta tinh mắt, dẻo chân
và khoẻ người.


-Học sinh chú ý theo dõi.
-Học sinh đọc khổ thơ 1.
-Tả bạn gái chơi chuyền.
-Học sinh đọc khổ thơ2


-Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn
lên làm tốt công việc trong dây chuyền
nhà máy.


-3 chữ.
-Viết hoa.


-Học sinh viết vào vở, học sinh chữa lỗi
ra lề ( đổi chéo).


-Học sinh đọc y/c
-Học sinh giải nháp.


+ ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao,
ngao ngán.


a/ -Cùng nghĩa với từ hiền :lành
-Khơng chìm dưới nước :nổi
-Vật dùng để cắc lúa,cắt cỏ : liềm.


b/ -Trái nghĩa với dọc : ngang


-Nắng lâu không mưa, làm đất nứt nẻ vì
thiếu nước : hạn.


-Vật có dây hoặc bàn phím để chơi: đàn
-Học sinh lên sửa bảng lớp. nhạc đàn.
-Về xem bài “Ai có lỗi ?”


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : Học sinh biết </b>


-Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.


-Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối vớ Bác
Hồ..


-Thưc hiện năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
<b>II/.Chuẩn bị :</b>


Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về Bác Hồ.
<b>III/ Các hoạt động trên lớp. </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i>
<b>1/.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3/. Bài mới:</b>


<i><b>Khởi động :</b></i>


Giáo viên bắt bài hát “ Ai yêu Bác
Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi
đồng” nhạc và lời của Phong Nhã.
<b>Hoạt động 1 -Vậy các em vừa trao</b>
đổi xong có em nào cịn biết gì
thêm về Bác Hồ ?


<b>Hoạt động 2 : Giáo viên kể câu</b>
chuyện “Các cháu vào đây với
<b>Bác”</b>


<b>- Qua câu chuyện các em thấy tình</b>
cảm giữa Bác Hồ và các cháu thiếu
nhi ntn?


-Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ
lịng kính u Bác Hồ.


<b>Hoạt động 3 :</b>


-Giáo viên Y/c mỗi học sinh đọc 1
điều.


-Giáo viên phân nhóm + thảo luận
-Ghi lại những biểu hiện cụ thể của
mỗi điều Bác Hồ dạy.


*4/ Củng cố dặn dò :



-Giáo viên củng cố lại nội dung 5
điều Bác Hồ dạy.


-Cả lớp cùng hát.


-Học sinh nhắc lại.


-Học sinh thực hiện theo nhóm.


-Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu 1 ảnh.
Cả lớp trao đổi và thảo luận.


-HS xung phong trả lời câu hỏi.


<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ .TRỊ CHƠI “NHĨM BA ,NHĨM BẢY”</b>
I/Mục tiêu:


+ GV giúp hs nắm được một một số kĩ năng ĐHĐN đã học ở lớp 2.Yêu cầu hs tập
được ,đúng.


+Chơi trị chơi : “Nhóm ba, nhóm bẩy”.HS có ý thức trong khi chơi.
<b>II/Địa điểm ph ương tiện: -Sân trường vệ sinh sạch sễ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Phần mở đàu:-GV nhận</b>
lớp phổ biến nd yêu cầu
giờ học.



<b>2.Phần cơ bản:- GV tổ </b>
chức cho hs ôn tập các
động tác đội hình đội ngũ
đã học ở lớp 2


- Chơi trị chơi: “Nhóm
ba,nhóm bẩy”


3.Phần kết thúc:


-HS đi thường theo nhịp
1-2 và hát.


5'


17'
8'
5'


-Lớp trưởng tập trung lớp và thực
hiện theo yêu cầu của gv.GV quan sát
hướng dẫn học sinh.


- HS đứng theo đội hình3 hàng dọc
,luyện tập ,tập hợp hàng dọc, quay
phải,quay trái.


-HS thực hành ,gv quan sát.


-HS đứng theo đội hình vịng trịn,


thực hành luyện tập.


-GV quan sát hướng dẫn


-HS thực hành ,gv quan sát , hướng
dẫn.




-Về nhà ôn bài cũ ,chuẩn bị bài mới.


<b>Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN – ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1)
-Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách(BT2)


<b>CHUẨN BỊ</b>


<b>1. GV: huy hiệu đội, khăn quàng,mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.</b>
<b>2. HS:phiếu học tập.</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>3. Khởi động</b> : Hát (1’)
<b>4. Bài cũ</b> : (4’)



 Kiểm tra SGK/ TV1.


 GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
<b>5. Giới thiệu và nêu vấn đề</b> : (1’)


 Tiết tập đọc hôm trước, các em học bài : đơn xin vào đội – trong tiết tập làm văn hôm
nay các em sẽ nói những điều em đã biết về tổ chức đội TNTPHCM và tập điền đúng
nội dung vào mẫu đơn in sẵn : đơn xin cấp thẻ đọc sách.


<b>6. Phát triển các hoạt động</b> : (28’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>HĐ1: nói về đội TNTP (15’)</b>


* MT: HS biết nói về Đội theo sự hiểu biết
của mình


* PP : đàm thoại, động não, thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A/Đội thành lập ngày nào ?


B/Những đội viên đầu tiên của đội là ai ?
C/Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào ?
- GV chốt và mở rộng: Đội được thành lập
tại Pắc Pó , Cao Bằng. Tên gọi đầu là Đội
nhi đồng cứu quốc


- GV giới thiệu : huy hiệu đội,khăn quàng
đỏ, bài hát về đội (Đội ca – tác giả: Phong


Nhã)


- Giáo dục: để xứng đáng là 1 đội viên em
phải làm gì ?


- GV chuyển ý


<b>HĐ2:điền vào giấy tờ in sẵn (10’)</b>


* MT: HS biết điền đúng nội dung vào mẫu
đơn xin cấp thẻ đọc sách


- GV đưa ra mẫu đơn và giới thiệu cho HS
mẫu đơn gồm các phần


- Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hoà…Độc
lập…)


- Điạ điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
- Tên đơn


- Điạ chỉ gởi đơn
<b>HĐ3:củng cố (3’)</b>


* MT: khắc sâu kiến thức


- Cho vài HS nhắc lại hiểu biết về đội
TNTPHCM.


- 1 số lưu ý khi viết đơn.



- HS nêu miệng ; đội thành lập
ngày 15 – 5- 1941


- HS thảo luận nhóm đơi Có 5 đội
viên:Nơng Văn Dền(bí danh Kim
Đồng),Nơng Văn Thàn (bí danh Cao
Sơn), Lý Văn Tịnh (bí danh Thanh
Minh), Lý Thị Mì (bí danh Thủy
Tiên), Lý Thị Xậu (bí danh Thanh
Thuỷ)


- 3- 4 HS nhắc lại
- HS lắng nghe


- Học giỏi, thực hiện theo 5 điều
Bác Hồ dạy


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


- 2 – 3 HS đọc lại bài viết
- Nhận xét


- Nhận xét


<b>7. Tổng kết : 1’</b>
- Xem lại bài
- Nhận xét tiết học.



<b>TOÁN</b>
<i>LUYỆN TẬP</i>
<b>I .MỤC TIÊU : </b>


-Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm).


-HS vận dụng giải các BT có liên quan về cộng các số có 3 chữ số.
-HS ham thích học Tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV:Bảng phụ, bảng cài
Trị chơi tốn học
Bìa nhựa trong
HS: SGK, bảng con
<i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG:</b></i>
<b>Khởi động: hát (1’)</b>
<b>Bài cũ: luyện tập (3’)</b>


- Giáo viên kiểm tra 02 học sinh.
- Yêu cầu : tìm x


X – 125 = 344 X + 125 = 266
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Phát triển các hoạt động : ( 30 ‘ ) </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Ơn cách tính cộng, trừ các </b>
số có 3 chữ số (12’)



<b>*Mục tiêu</b><i> : hướng dẫn cho HS cách đặt </i>
tính và cách tính của phép cộng các số có
3 chữ số (có nhớ 1 lần)


 Phương pháp: gợi mở , động não
, thực hành .


* Bài 1 : tính


Bài 1 em có nhận xét gì ?


-Nhận xét : có bao nhiêu HS làm đúng bài
1 ?


-Tuyên dương, tặng hoa .
* Bài 2 : đặt tính và tính
-GV sửa bài cho HS sai


<b>Hoạt động 2: ơn giải tốn và tính nhẩm </b>
(14’)


<b>*MT : Ơn giải tốn có lời văn và sắp xếp </b>
hình


 Phương pháp : trị chơi, động
não, thực hành.


* Bài 3 : giải tốn theo tóm tắt
-Đề bài cho biết gì ?



-Bài tốn hỏi gì ?
Bài 4 : tính nhẩm


-1 HS đọc yêu cầu
-Lớp làm bài


-Sửa miệng tiếp sức theo dãy .


- Đây là phép cộng có nhớ


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng lớp
- Lớp nhận xét kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu


1 HS đọc yêu cầu và thực hiện
<b>4.Tổng kết (1’)</b>


- Làm các bài còn lại vào buổi chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>
<b>T</b>


<b> ậ p Vi ế t </b>
<b>BAØI 1</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>



-Củng cố cách viết chữ hoa A ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định), viết
tên riêng theo cỡ nhỏ,câu ứng dụng theo cỡ nhỏ.


-Dạy kỹ thuật viết chữ với chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy
-Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng óc thẩm mỹ


<b>B.CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Chữ mẫu A , Bảng phụ
- HS: Bảng con, vở tập viết
<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
1. Khởi động ( 1’ ) Hát
2. Bài cũ ( 3’ )


- GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 3:


- Để học taốt tiết tập viết, các em cần có bảng con, phấn, khăn lau, bút chì, bút mực,
vở TV


- Tập viết địi hỏi tính cẩn thận, kiên nhẫn.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề: ( 1’)


- GV giới thiệu- ghi bảng
4. Phát triển các hoạt động:(30’)


<b>HOẠT ĐƠNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>HĐ1 (11’) Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
* PP: Quan sát, thực hành



<i><b>a/ Luyện viết chữ hoa</b></i>


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong
tên riêng: A,V, D


- GV viết mẫu, kêt hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


<i><b>b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng) </b></i>
- GV treo từ ứng dụng: Vừ A Dính
- GV giới thiệu: Vừ A Dính là 1 thiếu


niên người dân tộc Hmông, anh dũng hi
sinh trong kháng chiến chống thực dân
Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng
<i><b>c/ Luyện viết câu ứng dụng</b></i>


- GV treo câu ứng dụng:


Anh em như thể tay chân


<b>Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.</b>
- GV giúp HS hiểu ý nghiã câu tục ngữ:


anh em thân thiết, gắn bó với nhau như
chân với tay, lúc nào cũng yêu thương,
đùm bọc nhau.


+Nhận xét về độ cao, khoảng cách, cách



- HS nêu


- HS viết bảng con A, V, D
- Nhận xét


-HS quan sát


-HS đọc từ ứng dụng
- HS viết bảng con.


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nối nét giữa các chữ


<b>HĐ 2 (15’) Hướng dẫn HS viết vở</b>
* PP: Thực hành


- GV nêu yêu cầu:


- Viết chữ A: 1 dòng cỡ nhỏ
- Viết chữ V và D: 1 dòng cỡ nhỏ
- Viết tên Vừ A Dính: 2 dịng cỡ nhỏ
- Viết câu tục ngữ: 2 lần


<i>@GV lưu ý: các em viết đúng nét, đúng độ </i>
cao, khoảng cách giữa các chữ. Trình bày
câu tục ngữ theo đúng mẫu


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém
- Chấm, chữa bài



- V nhận xét
<b>HĐ3:Củng cố: (3’)</b>
PP: Trò chơi thi đua


- Thi viết tên bạn có con chữ A,V,D đứng
đầu


- Tuyên dương


Rách.


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


- HS lấy vở viết


- Các nhóm thi viết
- Lớp cổ vũ


- HS lắng nghe
5. Tổng kết: 1’


- Nhắc HS hoàn thành bài viết vào buổi chiều
- GV nhận xét tiết học


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I/Nội dung :</b>


-Củng cố nề nếp lớp.


-Bầu ban cán sự lớp.
-Học nội quy.


<b>II/ Thực hiện :</b>


<i><b>1/Giáo viên cho học sinh học nội quy của lớp.</b></i>
- Mặc đồng phục khi đến lớp.


-Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.


-Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ.
-Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.


-Chấp hành tốt luật đi đường.


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.


- Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.


- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
<i><b>2/ Bầu ban cán sự lớp:</b></i>


+ Lớp trưởng :………


+ Lớp phó: ………
+VTM : ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tuần 2</b></i>



<b>Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 2012</b>
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>AI CÓ LỖI? </b>
(GDKNS)
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước dầu biết
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt
với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong SGH).GDKNS:KN giao tiếp ứng xử văn
hố,KN thể hiện sự cảm thơng,KN kiểm sốt cảm xúc.


-HS có ý thức thương yêu nhường nhịn lẫn nhau và mạnh dạn nhận lỗi khi có lỗi.
Kể Chuyện:


Kể lại từng đoạn của câu dựa theo tranh minh hoạ.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ tiết kể chuyện SGK phóng lớn
<b>III/Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.</b>


<b> Ổn định :</b>
<b>2.</b>



<b> Kiểm tra : </b>


-Kiểm tra “Đơn xin vào Đội”.
-Nhận xét chung


<b>3.</b>


<b> Bài mới :</b>
<b>a.Gtb: </b>
<b>b. Kết nối:</b>
-Đọc mẫu lần 1:


-Đoạn 1: Đọc chậm, nhẹ nhàng
-Đoạn 2: Đọc hơi nhanh


-Đoạn 3, 4, 5:Trở lại giọng trầmkhi En-ri- cô
hối hận. Dịu dàng thân thiện của Cô-rét -ti
-Hướng dẫn luyện đọc – kết hợp giải nghĩa
từ:


-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu cả bài và
luyện phát âm từ khó.


-Giáo viên nhận xét từng học sinh, uốn nắn
kịp thời các lỗi phát âm theo phương ngữ.
-Đọc đoạn và giải nghĩa từ:


-Đọc đoạn 1: Kết hợp luyện đọc câu dài:
“Tôi đang nắn nót thì /…vào tơi, / rất xấu//.


Kiêu căng:Tự cho mình hơn người khác.
- Tìm từ trái nghĩa với tù kiêu căng.


-Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 2, 3, 4: Giáo
viên có thể dừng lại theo từng đoạn khi học
sinh đọc nối tiếp hoặc có thể sau khi cả 3 em


-2 học sinh lên bảng
Đang viết bài


-Học sinh lắng nghe


-Mỗi học sinh đọc từng câu đến hết bài.


-Mỗi học sinh đọc từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đọc xong để giãi nghĩa từ :


Y/c: Học sinh đọc đồng thanh theo nhóm
theo đoạn (2 và 4)


<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
<i><b>Đoạn 1:</b></i>


Y/c: Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2:
- Câu chuyện kể về ai ?


-Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?


-Giáo viên củng cố chuyển ý tìm hiểu tiếp:


<i><b>Đoạn 3:</b></i>


-Vì sao En-ri-cơ hối hận và muốn xin lỗi
Cơ-rét-ti?


- En-ri-cơ có đủ can đảm để xin lỗi Cô-rét-ti
không?


-Giáo viên củng cố lại và chuyển ý tiếp:
Y/c: học sinh đọc tiếp đoạn 4 và5:
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
- Bố đã trách En-ri-cô như thế nào ?


- Mặc dù bị bố trách nhưng En-ri-cơ vẫn có
điểm đáng khen, đó là điểm gì?


- Cịn Cơ-rét-ti có gì đáng khen?


 GDTT: Tơn trọng và biết nâng niu tình
bạn.


<b>c.Thực hành:</b>


-Luyện đọc đoạn thể hiện đối thoại của hai
bạn En-ri-cô và Cô-rét-ti .(Đoạn 3, 4, 5) Thi
đua đọc nối tiếp theo nhóm.


-Nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện tốt
( Có thể cho học sinh sắm vai nhân vật)



<b>Tiết 2</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Định hướng: Gọi học sinh đọc yêu cầu phần</b></i>
kể chuyện.


- Câu chuyện trong SGK được yêu cầu kể lại
bằng giọng kể của ai?


- Khi kể ta phải thay đổi lời kể của En-ri-cô
bằng lời kể của mình (nghĩa là ta phải đóng
vai người dẫn truyện cần chuyển lời
En-ri-cơ thành lời của mình).


<i><b>Thực hành kể chuyện:</b></i>


-Gọi nhóm đứng trứơc lớp kể lại đoạn
truyện theo thứ tự nối tiếp - nhận xét tuyên
dương.(mỗi học sinh kể 1 đoạn - tương ứng
với 1 tranh vẽ) hai nhóm


-Khiêm tốn.


-Đọc nối tiếp theo nhóm.


-Tiếc vì đã trót làm việc ấy


-Khơng sợ nguy hiểm, không sợ xấu hổ…
-Đờ người ra không biết phải làm gì và như
thế nào .



-Hai nhóm thi đua: N1-3
N 2-4 .Học sinh nhận xét


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
-En-ri-cơ và Cơ-rét-ti.


-Cơ-rét-ti vơ tình đụng tay của En-ri-cô và
En-ri-cô cố ý trả thù…


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.


-Cảm thấy mình có lỗi và thương bạn vì bạn
biết giúp đỡ mẹ.


-Khơng đủ can đảm.


-1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm


-Ra về Cô-rét-ti cố ý đi theo bạn làm hồ,
En-ri-cơ rất xúc động và ơm chầm lấy bạn.
-Biết hối hận về việc làm, thương bạn, xúc
động, ôm bạn…


-Biết quí trọng tình bạn, hiền hậu và độ
lượng…


-Nhóm 1 – 4
-Nhóm 2 – 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Kể cá nhân: 5-7 học sinh ( Có thể kể 1
đoạn, nhiều đoạn hay cả truyện ).


-Nhận xét tuyên dương, bổ sung). Cần cho
học sinh bổ sung hay kể lại những đoạn
chưa tốt.


<b>d.Vận dụng:</b>


-Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra đươc
bài học gì?


<b> Nhận xét chung tiết học. </b>


-En-ri-cô


-Xung phong


-Lớp nhận xét – bổ sung


-Học sinh kể theo y/c của giáo viên


<b>TOÁN:</b>


<b> TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


-Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng


trăm ).


-Vận dụng được vào giải tốn có lời văn(có phép từ).
-HS ham thích học tốn.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.</b> <b>Ổn định :</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra :</b>


-Kiểm tra bài tập về nhà
-Lên bảng sửa bài tập 5.
-Nhận xét ghi điểm. NXC .
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa</b>
<b>b. Hướng dẫn bài học:</b>


-Giới thiệu phép trừ : 432 – 215 = ?


-Viết phép tính lên bảng và y/ c học sinh tính
theo cột dọc:


*Giáo viên hướng dẫn :


-Giáo viên củng cố lại bước tính, học sinh
nhắc lại và giáo viên ghi bảng.



<b>*Lưu y: Cách trả khi mượn để trừ, thêm 1</b>
vào hàng trước của số trừ vừa mượn, rồi thực
hiện trừ bình thường, tiếp tục đến hết .


-Phép tính thứ 2: 627- 143 =?


-Giáo viên hướng dẫn tương tự :(Lưu ý lần


-3 học sinh lên bảng


-Học sinh nhận xét – bổ sung .


-Học sinh nhắc tựa


-Học sinh đặt tính và tính vào giấy
nháp và thứ tự nêu bài tính.


-Đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

này phép tính có nhớ một lần ở hàng ở hàng
trăm)


<b>627- 143 = 484</b>


<i><b>C. Luyện tập thực hành: </b></i>
<b>Bài 1(cột 1,2,3)</b>


-Nêu yêu cầu bài toán



-Theo dõi nhận xét, giúp đỡ học sinh yếu.
-Nhận xét bc . NXC.


<b>Bài 2:(cột 1,2,3)</b>
-Nêu yêu cầu bài toán


-Theo dõi nhận xét, giúp đỡ học sinh yếu.


<b>Bài 3: Đọc yêu cầu:</b>


-Giáo viên treo tóm tắt lên bảng, học sinh
dựa vào tóm tắt nêu bài tốn.


-Giáo viên u cầu học sinh làm vào vở
-Theo dõi giúp đỡ- hướng dẫn cho học sinh
yếu.




<b>-*Bài tập làm thêm(nếu còn thời gian)</b>
Bài 1,2(cột 4,5)GV cho HS giải bảng con
Bài 4:


- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Cho các em chơi
trị : Ai nhanh hơn.


“ Có một sợi dây dài 243 cm, ngưòi ta cắt đi
27cm.Hỏi còn lại bao nhiêu cm.- Gv nhạn
xét.



- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố:Khi thực hiên trừ có nhớ ta cần</b>
chú ý gì ?


<b>5.Dặn dị – Nhận xét :</b>
-Nhận xét chung tiết học


-Học sinh cùng theo dõi và thực hiện
-Thực hiện các qui trình như ví dụ 1.
-Dãy 1: Bài a.


-Dãy2: Bài b


-Nêu cách tính. Lớp nhận xét sửa sai.
a. 541 422 564


- 127 -114 -215
414 308 349


.


-Tiến hành tương tự các thao tác trên
ở bài tập 1


-Xung phong cá nhân


-Giáo viên + học sinh theo dõi cỗ vũ,
nhận xét, bổ sung, tuyên dương.



-Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài
tập còn lại .


Thêm 1 vào trước số bị trừ và trừ,trả
1 vào số trừ.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP TÀU THUỶ (Tiết 2)</b>
<i>(GDSDNLTKHQ:Liên hệ)</i>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


.-Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-HS dán được chiếc tàu thuỷ vào vở.


Có ý thức giữ vệ sinh chung.u thích sản phẩm mình làm.


.*GDSDNLTKHQ:Để tiết kiệm được xăng dầu thì khi lưu thông trên sông biển ta nên
sử dụng tàu thuỷ hai ống khói.


*HS khá giỏi gấp và dán thẳng,phẳng,cân đối.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


Mẫu tàu thuỷ được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để HS quan sát được.
Tranh quy trình gấp tàu thuỷ bằng giấy .


Giấy màu .


Bút màu đen .


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/ On định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại
quy trình thực hiện gấp tàu thuỷ.
-Giáo viên nhận xét cách trình bày
cách gấp tàu thuỷ –Giáo viên nhận
xét .


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Ở tiết một các em đã được</b>
học quy trình gấp một tàu thuỷ bằng
giấy , tiết thứ 2 các em thực hành gấp
hoàn thành sản phẩm, ghi tựa “ Gấp
<b>tàu thuỷ (t2)” .</b>


<b>b.Hướng dẫn học sinh hoàn thành</b>
<b>sản phẩm:</b>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước
gấp ở tiết 1:





--Giáo viên cùng học sinh nhận xét ,
tuyên dương.


*HS khá giỏi gấp và dán
thẳng,phẳng,cân đối


<b>4/ Củng cố :</b>


-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
quy trình thực hiện gấp tàu thuỷ .
-Giáo viên có thể gọi một vài học
sinh mang tàu thuỷ đã được gấp lên
bàn .


<b>5/ Nhận xét –dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét chung cách thực
hiện gấp con ếch .




-Học sinh nêu lại


-Học sinh nhắc tựa


-Trước khi gấp 2-3 học sinh nêu lại
các thao tác gấp con ếch đã học tiết 1 .
+ Bước 1: Gấp , cắt tờ giấy hình
vng .



+ Bước 2: Gấp tạo hai chân trước con
ếch ;


+ Bước 3: Gấp tạo hai chân sau và thân
con ếch .


+ HSthực hành gấp theo nhóm .
Học sinh nêu lại quy trình


-Học sinh mang sản phẩm lên bàn giáo
viên .


-Về nhà tập gấp lại con ếch cho em
mình chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thứ ba, ngày 4 tháng 9 năm 2012</b>
Thể dục


<b>ĐI ĐỀU .TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”.</b>
I/Mục tiêu:


-Ôn đi đều 1,4 hàng dọc.yêu cầu hs thực hiện được.
-Ơn đi kiễng gót ,hai tay chống hông,dang ngang .
-Chơi trị chơi : “Kết bạn”.HS có ý thức trong khi chơi.
II/Địa điểm ph ương tiện:


-Sân trường vệ sinh sạch sễ.
-Kẻ sân cho trò chơi,còi.
<b>III/ Nội dung và ph ương pháp lên lớp:</b>



<b>1-Phần mở đàu:GV nhận</b>
lớp phổ biến nd yêu cầu
giờ học.


<b>2.Phần cơ bản: </b>


-GV tổ chức cho hs ơn đi
đều 1-4 hàng dọc.


-Ơn đi kiễng gót, hai tay
chống hông



- Chơi trò chơi: “Kết bạn”
.3.Phần kết thúc:


-HS đi thường theo nhịp
1-2 và hát.


5'


17'


8'


5'


-Lớp trưởng tập trung lớp và thực
hiện theo yêu cầu của gv.GV quan


sát hướng dẫn quan sát.


- HS đứng theo đội hình 3 hàng
dọc ,luyện tập .


-GV làm mẫu ,hướng dẫn.
-HS thực hành ,gv quan sát.
-HS đứng theo đội hình vịng
trịn,thực hành luyện tập.
-GV quan sát hướng dẫn
-HS thực hành ,GV quan sát
,hướng dẫn.


-GV yêu cầu HS nhắc lại bài
-Về nhà ôn bài cũ -chuẩn bị bài
mới


<i><b>Chính tả: ( Nghe viết)</b></i>


<i><b>AI CĨ LỖI ?</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc q 5
lỗi trong bài


- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu(BT2).


- Làm đúng bài tập 3( a / b) hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>



- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép.
- Viết bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
A. Bài cũ: (5’)


- Gọi 2 em lên bảng viết.
<i><b>B. Bài mới:Giới thiệu bài:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết(22’)</b>
- Đọc đoạn chép.


H: Đoạn văn nói lên điều gì?
+ Tìm các tên riêng có trong bài?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
- Viết vở:


- Đọc từng câu/ cụm từ cho học sinh
viết.


- Theo dõi, uốn nắn.
- Chấm, chữa bài:


- Đọc và hướng dẫn chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.


<b>Hoạt động 2:.Hướng dẫn làm bài</b>
tập(7’)


+ Bài 2:Tổ chức trò chơi



- Nhận xét-Tuyên dương.
+ Bài 3: Đính bảng phụ.
- Chốt lời giải đúng.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (1’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chữa lỗi sai mỗi chữ một dòng.


- 2 em viết bảng lớp-cả lớp viết bảng
con:ngọt ngào, đàng hoàng.


- 2em đọc lại đoạn văn.
- Trả lời.


- Nhận xét cách viết tên riêng nước
ngoài.


- Viết bảng con: Cô-rét-ti, khuỷu tay,
sứt chỉ.


- Viết vào vở.


- Chữa lỗi bằng bút chì.
- 1 em đọc yêu cầu
- 2 nhóm chơi tiếp sức.


- nguệch ngoạc, rỗng tuếch, tuệch toạc,
khuếch khoác, trống huếch,...



- ngã khuỵu, khúc khuỷu, khuỷu tay,...
- Đọc yêu cầu.


- Lớp làm vào vở.
- 2 em thi làm bài.


- cây sấu, chữ xấu, san sẻ,...
- xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn,...
- Lớp nhận xét.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn( có một phép cộng hoặc một phép trừ).
* Nâng cao HS khá, giỏi BT5


<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


- Nội dung các bài tập.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Bài cũ (5’)</b></i>


<i><b>B. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


Hoạt động1:Tổ chức cho học sinh làm bài


tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Bài 1: Tính.(7’)


- Theo dõi giúp đỡ một số em.
+ Bài 2a: Đặt tính rồi tính (8’)
- Nhắc học sinh đặt tính đúng
+ Bài 3: Hướng dẫn cột 1, 2, 3 (6’)
+ H: Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?


- Nhận xét ghi điểm.
+ Bài 4 (8’)


H: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
+ Chấm vở, nhận xét:
* HD BT5


C. Dặn dị: (1’)


- Ơn các bảng nhân đã học ở lớp 2.


- 2em lên bảng, lớp làm bài b/c.
- Lớp nhận xét.


- Tự đặt tính rồi tính.


- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách tìm số trừ.



- Điền số thích hợp vào ơ trống:
- 1em lên bảng làm bài.


- Nêu bài tốn.


- Tham gia tóm tắt bài toán.
- Giải vào vở.


* HS khá, giỏi làm


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Biết được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hơ hâp


-Nêu ích lợi của tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi miệng.GDKNS:KN tư duy phê
phán,KN làm củ bản thân,KN giao tiếp.


-Có thói quen tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi miệng.


*GDMT:Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí.Nêu đựơc
ích lợi của BVMT.Có ý thức BVMT và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.


<b>II.Chuẩn bị:Nội dung BT hoạt đơng nhóm.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.Kiểm tra:</b>


-Nêu tác hại của việc hít thở khơng khí
bị ơ nhiễm?


- Theo dõi, đánh giá, nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Khám phá:Để cơ thể khoẻ mạnh ta</b>
nên làm gì ?Giáo viên liên hệ vai trò
của hoạt động thở, định hướng giới
thiệu ghi tựa lên bảng “Vệ sinh hô
hấp”


<b>b.Kết nối :</b>


<b>Hoạt động 1:Vệ sinh mũi và họng:</b>
<b>MT :Kể được những việc nên và</b>
khơng nên làm để giữ gìn cơ quan hô


HS trả lời ta phải giữ sạch mũi họng,thừơng
xuyên tập thể dục.


-HS lắng nghe


TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hấp.


-Y/c học sinh quan sát hình 2, 3 và


Hằng ngày em phải làm gì để giữ sạch
mũi?


<b>Hoạt động 2:Lợi ích của việc thở</b>
<b>sâu vào buổi sáng :</b>


<b>MT :Nêu được ích lợi của việc tập thể</b>
dục buổi sáng.


- Cho học sinh cả lớp đứng dây hết,
đồng


thời hai tay chống hông, chân mở rộng
bằng vai . Giáo viên hơ: “hít – thở”
Khi hít thở mạnh ta nhận được lượng
khơng khí như thế nào?


-Y/c học sinh thảo luận nhóm đơi:
-Bầu khơng khí buổi sáng thường như
thế nào ?


- Việc hít thở vào buổi sáng sẽ có lợi
gì?


<b>Giáo viên : Tập thở vào buổi sáng rất</b>
<i><b>tốt có lợi cho sức khoẻ.</b></i>


<i>c.Thực hành</i>


<b>Hoạt động 3: Bảo vệ và giữ gìn cơ</b>


<b>quan hơ hấp</b>


<b>MT:HS nhận biết được những việc</b>
<b>làm có lợi cho cơ quan hô hấp. </b>
* Những việc nào nên làm để bảo vệ
cơ quan hô hấp?


*Những việc nào không nên làm?
Biết một số hoạt động của con người
đã gay ơ nhiễm bầu khơng khí, có hại
đối với cơ quan hơ hấp, tuần hồn,
thần kinh.


Giáo viên củng cố nội dung bài .


<b>GDMT:GD cho HS biết một hoạt</b>
<b>động của con người để gây ô nhiễm</b>
<b>bầu khơng khí như:Khơng vứt rác</b>
<b>bừa bãi,đi đại tiểu tiện đúng nơi qui</b>
<b>định…</b>


HS khá giỏi:Nêu được ích lợi việc tập
thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi
miệng.


<b>d.Vận dụng:</b>
Nhận xét


+ GDTT: Ghi nhớ và động viên người



- Theo em làm việc đó có lợi gì?


Nhiều, có nhiều Ơ-xi..


-Thường trong lành, và có lợi cho sức khoẻ.
- Giúp cơ thể thải được khí cac bơ níc ra ngồi
và thu nhiều ơ –xi vào phổi.


- Học sinh nhắc lại


Học sinh cùng quan sát hình vẽ
Bạn đang dùng khăn lau mũi.
Đang súc miệng


Làm mũi và miệng được sạch


Học sinh phát biểu tự do, nhận xét Chơi gần
đường, nơi có nhiều xe cộ qua lại (khơng nên)
-Chơi trong sân trường (nên)- khơng khí thống
mát…


-2 học sinh đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thân, bạn bè thực hiện vệ sinh, bảo vệ
và giữ gìn cơ quan hơ hấp.


Nhận xét chung giờ học


Xem bài mới “Phòng bệnh đường hơ hấp”



<b>Thứ tư , ngày 5 tháng 9 năm 2012.</b>
<b>TỐN:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Thuộc các bảng nhân 2, 3,4,5.


-Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức. Vận dụng được vào việc tính
chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn(có 1 phép nhân).


-Ham thích học tốn.


<b>II/Các hoạt động dạy-học</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra:</b>
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa</b></i>
bài lên bảng “Ôn tập các bảng nhân”
<i><b>b.Vào bài:</b></i>


-T/c cho học sinh thi đua đọc thuộc
lòng các bảng nhân 2, 3, 4, 5.


-Y/c học sinh làm bài tập 1a. Sau đó


cho học sinh đổi vở kiểm tra chéo.
<b>Bài 1b: Hướng dẫn nhân nhẩm với số</b>
tròn trăm: Ví dụ : 2 trăm x 3 = 6 trăm
Nhận xét, sửa sai


<b>Bài 2(a,c) Hướng dẫn học sinh tính giá</b>
trị của biểu thức


<b>Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10</b>
= 22
<b>Bài 3:Bài tốn hỏi gì?</b>


? Muốn tính số ghế trong phịng ăn ta
làm thế nào?


-Nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 4:</b>


- Giáo viên vẽ hình tam giác đều lên
bảng có cạnh là 100 cm.


<b>4.Củng cố -Dặn dị – Nhận xét : </b>
-Về nhà ơn lại các bảng nhân thật kĩ


- Làm bài và kiểm tra theo nhóm đơi
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con
- Học sinh nêu bài, nhận xét, bổ sung .
- Học sinh nêu cách thực hiện : Thực
hiện phép nhân trước, phép cộng sau.
-Nếu phép tính có các tính nhân thì ta


thực hiện từ trái sang phải.


Lớp làm. 3 học sinh lên bảng
Nhận xét, sửa sai .


- Phịng ăn có 8 cái bàn, , mỗi bàn xếp 4
cái ghế.


có 8 lần lấy 4 cái ghế


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TẬP ĐỌC:</b>
<b>CƠ GI ÁO TÍ HON</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


-Hiểu ND: tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh cùa các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý
cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo. (trả lời được các CH trong SGK)


-Ham thích học chính tả.
<b>II/Chuẩn bị: </b>


Tranh minh hoạ bài dạy.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định.2.Kiểm tra:</b>


-Kiểm tra thuộc lòng bài “ Khi mẹ
vắng nhà” + TLCH



-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>a.Gtb: b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
Giáo viên đọc mẫu lần 1: thong thả,
nhẹ nhàng.


- Xác định số câu: y/c học sinh đọc
câu + kết hợp sửa sai theo phương ngữ
* Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ
khó, từ ngữ mới trong bài.


Đoạn 1: Bé kẹp tóc…chào cơ”


Đoạn 2:Bé treo nón… đánh vần theo
Đoạn 3: Cịn lại


- Đọc thi đua theo nhóm


- Đọc nhóm đơi, trao đổi cách đọc
theo dõi đúng, sai.


- Hai nhóm thi đua đọc đoạn
- Đọc đồng thanh :


- Hướng dẫn tìm hiểu bài:


-Các bạn nhỏ trong bài đang chơi trị
chơi gì?



-Truyện có những nhân vật nào?


Những cử chỉ lời nói nào của “ cơ
giáo” –- Bé làm em thích thú?


-Giáo viên tổng kết bài


<b>Luyện đọc lại:-Đưa bảng phụ hướng</b>
dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn 1:
nhăn giọng các từ ngữ chỉ hình dáng,
điệu bộ, cử chỉ…


<b>4.Củng cố-Dặn dò – nhận xét chung </b>


-4 học sinh


-Nhắc tựa


-Học sinh đọc nối tiếp 1 lượt
- 1 học sinh đọc 1 đọan (2 lượt)


-Giải thích theo phần chú giải SGK, 1
học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm theo
-Chọn nhóm, chọn đọan


-Nhóm đơi, theo dõi lẫn nhau
Nhóm 2 và nhóm 4 thi đua
-Cả lớp một lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI.ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?</b>
<b>Mục tiêu:</b>


-Mở rộng vốn từ về trẻ em,tìm đợc các từ chỉ trẻ em,tính nết của trẻ em,tình cảm hoặc
sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em


-Ơn kiểu câu Ai? Cái gì ? Con gì?
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ ,phấn màu.
<b>III/Các hoạt động dạy -học:</b>


<b>I/Kiểm tra:</b>


-3em -nx
<b>B:Bài mới: 1-gt</b>
<b>2.H</b>


<b> ướng dẫn hs làm bài tập:</b>


-Bài1:HS hoạt động nhóm đơi ghi vào
vở nháp ,kết hợp 2 HS làm vào bảng
phụ.


-VD: chỉ trẻ em :thiếu niên, thiếu nhi,
nhi đồng.


Bài 2: HS tìm hiẻu yêu cầu của bài


- HS hoạt động cá nhân (3 hs làm trên
bảng nhóm)


VD:a, thiếu nhi, b,Chúng em ,c, chích
bơng;


Bài 3: HS tìm hiểu yêu cầu của bài.
-HS độc lập suy nghĩ trả lời


-GV gọi hs đặt câu có hình ảnh so sánh.
-GV đánh giá - nx


Dẫn dắt


-GV hướng dẫn theo dõi chữa bài và nx.
*Củng cố về các từ chỉ trẻ em.


-GV hướng dẫn gọi hs chữa -nx


-GV củng cố kiểu câu: Ai ?Cái gì? Con
gì?


-GV hướng dẫn
-GV cùng hs chữa -nx


*GV củng cố như bài tập số 2
<b>3.Củng cố -dặn dò Chuẩn bị bài sau</b>


<b>Thứ năm, ngày 6 tháng 9 năm 2012</b>
<b>TỐN: </b>



<b> ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA.</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Thuộc các bảng chia 2,3,4,5.


-Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết).
-Ham thích học tốn


<b>II/Chuẩn bị:</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra:</b>
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa</b></i>
bài lên bảng “Ôn tập các bảng chia”


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>b.Vào bài:</b></i>


-T/c cho học sinh thi đua đọc thuộc lòng
các bảng chia 2, 3, 4, 5.


-Y/c học sinh làm bài tập 1a. Sau đó cho
học sinh đổi vở kiểm tra chéo.



<b>Bài 2:</b>


-Thảo luận thực hiện chia nhẩm:


-Hướng dẫn : 2 trăm : 2 bằng cách nhẩm
2 : 2 = 1; vậy 2 trăm : 2 =1 trăm


-Nhận xét, bổ sung


<b>Bài 3: -Bài tốn cho biết gì ? </b>
Bài tốn hỏi gì?


GV cho HS chơi.(BT 4)


-Trị chơi : “ Thi nối nhanh phép tính
với kết quả”


<b>4.Củng cố- Dặn dò -Đọc bảng chia</b>


-Làm bài và kiểm tra theo nhóm đơi


-2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
bảng con


-Nhận xét và sửa sai bài của bạn


1 học sinh lên bảng, lớp làm vở, nhận
xét, sửa sai .


-7 học sinh



<b>TNXH: </b>


<b>PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP</b>
(GDKNS)


<b>I/Mục tiêu:</b>


-Kể được một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi viêm họng, viêm phế
quản ,viêm phổi.


-Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh đường hơ hấp.GDKNS:KN tìm kiếm và xử
lí thơng tin,KN làm chủ bản thân,Kn giao tiếp.


-Có ý thức phịng bệnh đương hô hấp.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan hô hấp
Phiếu giao việc, một số dụng cụ bác sĩ (băng giấy)
<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định:</b>


<b>2/. Kiểm tra:</b>
<b>3/.Bài mới :</b>


<b>a.Khám phá:b. Kết nối.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các bệnh viêm đường hô</b></i>


hấp thường gặp.


MT:Kể được một số bệnh đường hô hấp
thường gặp.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh hoạt
động theo nhóm bàn: Phát mỗi bàn 1 tờ
giấy ghi nội dung hoạt động 1


-Mỗi bàn học sinh nối tiếp viết tên các
bệnh đường hô hấp, thi đua nhanh và
nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Đại diện các nhóm báo cáo, nhận xét,
bổ sung.


-Kết kuận: Các bệnh đường hô hấp
thường gặp là: ho, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi. . .


-Chuyển ý


<i><b>Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách đề</b></i>
phòng bệnh đường hơ hấp.


MT:HS nêu được ngun nhân và cách
đề phịng bệnh đường hơ hấp.Có ý thức
phịng bệnh đường hơ hấp


-u cầu học sinh quan sát hình 1 và 5


trang 10, 11


<i><b>Kết luận 2: Giữ vệ sinh cá nhân, mặc ấm</b></i>
khi thời tiết lạnh. Giữ vệ sinh mũi và
họng.


Chuyển ý
<b>c.Thực hành</b>


<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Bác sỹ”</b></i>
-Cho học sinh sắm vai


MT:Nhằm khắc sâu kiến thức.


*HS khá giỏi nêu nguyên nhân mắc các
bệnh đuường hô hấp.


<b>d.Vận dụng:</b>


-Nhắc lại nội dung bài học


-GDTT: Giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ
sinh môi trường, mặc trang phục phù
hợp theo mùa


-Giáo viên nhận xét chung giờ học


-Nhắc hoạt động


-Cả lớp cùng quan sát và tìm hiểu theo


nhóm đơi


-Bị rát họng và đau


-Bị nhiễm lạnh, bạn cần đến bác sỹ


-Học sinh xung phong sắm vai bác sỹ, 1
số học sinh sắm vai bệnh nhân, thực
hiện việc khám chữa bệnh viêm họng
(cách đề phịng)


- 3 học sinh


<b>CHÍNH TẢ: ( Nghe- viết):</b>
<b>Bài: CƠ GIÁO TÍ HON.</b>
<b>I/Mục tiêu:L</b>


-Nghe viết đúng bài CT; trìng bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT2 b.


-Yêu thích bạn viết đúng đẹp
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:2.Kiểm tra</b>



<b>3.Bài mới :a/ Gtb</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Đoạn văn cớ mấy câu?


* Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì
sao phải viết hoa?


- Luyện viết từ khó:


-Giáo viên t/c nhận xét, sửa sai .
-Đọc bài cho học sinh viết


-Dị lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo)
(bảng phụ)


-Tổng hợp lỗi.
-Thu 1 số vở ghi.
<i><b>c. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài tập 2:</b>


-Mỗi nhóm 1 nhóm từ, làm và trình
bày kết quả.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét, bổ
sung.


<b>4.Củng cố :Dặn dò </b>


-Chấm 1 số VBTGDTT: Rèn viết
nhanh, đúng, đẹp.



-Viết b.con, 1hs học yếu, chậm lên
bảng :


kết hợp sửa sai ngay.
-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi
-2 bàn nộp bài
Nhóm 1-3 : Câu a
-N 2 –4: Câu b


-Dán lên bảng tập của các nhóm, cả
lớp cùng nhận xét, bổ sung, sửa sai.


Đạo đức


<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ (TIẾT 2)</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-HS biết BH là vị lãnh tụ có cơng to lớn đối với đất nước với dt.


-Tình cảm của thiếu nhi với BH,thiếu nhi cần làm gì để kính u BH.
-HS hiểu ghi nhớ làm theo 5 điều BH dạy.


-HS học tập tốt để tỏ lịng kính yêu Bác Hồ.
<b>II/Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


-Tranh ảnh về BH, những bài hát ,câu ca dao về BH
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động 1:HS tự liên hệ</b>


a.Mục tiêu: HS tự đánh giá việc thực hiện 5 điều BH dạy của bản thân và phương
hướng phấn đấu.


b.Cách tiến hành :


-HS thaỏ luận theo nhóm 2 ,tự liên hệ
điều nào làm được,chưa làm được.
c.kết luận:hs tự rút ra kl:


-GV hướng dẫn ,gọi các nhóm nêu kết
quả thảo luận


-GV đánh giá chung
<b>Hoạt động 2:Trình bày phần thực hành ở nhà:</b>


A. mục tiêu: Giúp hs hiểu thêm những thơng tin về Bác Hồ.Vè tình cảm giữa BH với
thiếu niên .Thiếu nhi cần phải kính yêu BH.


B.Cách tiến hành:


-HS hoạt động cá nhân ,trả lời.


c-Kết luận: HS trao đổi nhóm đơi rút ra


-GV hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

kl



<b>Hoạt động 3: Trị chơi; phóng viên:</b>
A.Mục tiêu: Củng cố lại bài học:
B.Cách tiến hành:


-HS hoạt động nhóm 5,hoặc nhóm 6
VD:Quê bác ở đâu? nêu ngày tháng
năm sinh của Bác?


-GV hướng dẫn hs lần lượt đóng là
phóng viên hỏi về BH:


-GV cùng HS theo dõi đánh giá .nhận
xét.


C- kết luận chung: GV tóm tắt chung những hiểu biết về BH.
*Củng cố -dặn dò:


-Về nhà thực hành theo 5 điều BH dạy
**************************************


Thể dục


<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN.</b>
<b>TRỊ CHƠI “TÌM NGỜI CHỈ HUY”</b>


I/Mục tiêu:


-Ôn đi đều 1,4 hàng dọc.yêu cầu hs thực hiện được.
-Ơn đi kiễng gót ,hai tay chống hơng,dang ngang .



-Chơi trò chơi : “Tìm ngời chỉ huy”.HS có ý thức trong khi chơi.
II/Địa điểm phương tiện:


-Sân trường vệ sinh sạch sễ.
-Kẻ sân cho trò chơi,còi.
<b>III/ Nội dung và ph ương pháp lên lớp:</b>


<b>1-Phần mở đàu:</b>


-GV nhận lớp phổ biến nd yêu
cầu giờ học.


<b>2.Phần cơ bản: </b>


-GV tổ chức cho hs ôn đi đều
1-4 hàng dọc.


5'


17'


-Lớp trưởng tập trung lớp và
thực hiện theo yêu cầu của GV.
-GV quan sát hướng dẫn


HS đứng theo đội hình 3 hàng
dọc ,luyện tập .


-GV làm mẫu –hướng dẫn



.3.Phần kết thúc:


-HS đi thường theo nhịp
1-2 và hát.


5'


tròn,thực hành luyện tập.GV chú ý
đổi người làm chỉ huy.


-GV quan sát hướng dẫn
-HS thực hành ,GV quan sát ,
hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Tập là m văn :</b>


<b>VIẾT ĐƠN</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


-Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài
Đơn xin vào Đội (Sgk tr.9).


-Học sinh biết viết một lá đơn theo mẫu


-HS biết cách trình bày một lá đơn đúng theo mẫu.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Giấy viết đơn



<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định;</b>


<b>2/. Kiểm tra:</b>
<b>3/. Bài mới :</b>


<i><b>a. Gtb: Nêu nội dung và yêu cầu bài học, ghi</b></i>
tựa “Viết Đơn”


<i><b>b. Hướng dẫn viết đơn: </b></i>


-Nêu lại những nội dung chính của đơn xin
vào đội đã được học ở tiết tập đọc trước.


Lưu ý viết các nội dung cần thiết khơng viết
đúng hồn tồn theo mẫu.


* Tập nói theo nội dung đơn, giáo viên nhận
xét, sửa lỗi: Cần thể hiện những hiểu biết
của em về đội, tình cảm tha thiết của em
muốn được vào đội.


* Thực hành viết đơn: Yêu cầu học sinh cả
lớp viết vào VBT.


Gọi một số học sinh đọc đơn, chỉnh sữa lỗi,
chấm điểm 1 số bài – Nhận xét.



<b>4/. Củng cố</b>


<i>-Đơn dùng để làm gì? </i>


<i><b>GDTT: Trình bày đơn khoa học, viết đúng</b></i>
nội dung theo văn cảnh.


<b>5/. Dặn dò – Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học


- Gồm 3 phần


- Phần mở đầu: Tên đội, địa điểm,
ngày tháng viết đơn, tên đơn, nơi gởi
đơn, người viết đơn tự giới thiệu.
Phần chính: Lý do, nguyện vọng, nội
dung đơn. Lời hứa và nguyện vọng
của người viết


Phần kết thúc: Chữ ký và họ tên
người viết đơn


5 – 7 học sinh thực hiện nói trước
lớp. - - Chú ý tập trung vào phần
chính lá đơn


- Lớp viết đơn theo yêu cầu
-4 – 5 học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I/Y Mục tiêu:</b>


-Biết tính đưởc giá trị của biểu thức có phép nhân., phép chia.
-Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có 1 phép nhân).
.HS ham thích học tốn.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
Hình vẽ bài tập 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/. Ổn định;2/. Kiểm tra:</b>


<b>3/. Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên</b>
bài lên bảng “ Luyện Tập”


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>


a.5 x 3 + 132 b.32 : 4 + 106 c.20 x 3
: 2


-Yêu cầu học sinh thực hiện tính phép
tốn tìm kết quả – Nêu cách thực hiện.
<b>*Lưu ý: Tính lần lượt từ trái sang phải</b>
(Câu c)



-Giáo viên sửa bài và cho điểm học sinh
<i><b>Bài 2: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ</b></i>
Nhận xét, sữa sai.


Chuyển ý


<i><b>Bài 3: -Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi</b></i>
gì?


*Bài tập 4 Huong dan
<b>4/. Củng cố . Dặn dị </b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học


-Học sinh tính nháp, 2 bạn lên bảng
-Thực hiện bảng con


-Nêu kết quả bài toán( cả cách thực hiện)
Tuyên dương.


-Học sinh quan sát và khoanh trịn vào ¼
số con vịt.


-Tổ chức nhận xét, bổ sung.
-1 học sinh đọc đề bài.


1 bàn có 2 học sinh? 4 bàn có mấy học
sinh?


Học sinh tự suy nghĩ và làm bài.


1 học sinh lên bảng .


-Nhận xét, sửa sai, bổ sung


<b>TẬP VIẾT: </b>
<b> ÔN CHỮ HOA : A- Â.</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Au Lạc (1 dòng) ; và
câu ứng dụng: An quả… mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


-Yêu thích bạn viết đúng,viết đẹp.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Mẫu chữ viết hoa:Ă, Â, L.


Các chữ Âu Lạc và dòng chữ câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
Vở tập viết, bảng con và phấn.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Kiểm tra việc thực hiện bài viết ở
nhà.


-Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết trước
“ Anh em… đỡ đần”



-B con: D1: Vừ A Dính; D2: Anh em.
-Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>a.Gtb: Nêu mục đích, yêu cầu tiết học :</b></i>
giáo viên ghi tựa : “bài 2”


<i><b>b.Hướng dẫn viết bài:</b></i>
-Luyện viết chữ hoa:


-Tìm chữ hoa có trong bài: Ă, Â, L.
-Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết nét
chữ của các con chữ


-Nhận xét sửa chữa


-Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
-Đọc từ ứng dụng


-Âu Lạc:Tên nước ta thời cổ . Do vua
An Dương Vương Lập nên, đóng đơ ở
Cổ Loa.


<i><b>Hướng dẫn viết câu ứng dụng :</b></i>
<i><b> Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b></i>
<i><b>Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</b></i>
Phải biết nhớ ơn những người đã
giúp dỡ mình, đã làm ra những thứ cho
mình thừa hưởng.



*Hướng dẫn học sinh viết tập


- Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ học
sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ cao,
khoảng cách .- Thu chấm 1 số vở Nhận
xét


<b>4.Củng cố -Dặn dò :Viết bài về nhà</b>


-1 dãy


-Viết bcon theo y/c


-Nhắc tựa


-Viết bcon: Ă, Â, L.


-1 học sinh đọc Âu Lạc
-Học sinh viết b.con


-Học sinh đọc câu ứng dụng


-Học sinh mở vở viết bài.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


I/ Giáo viên nêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .


<i><b>Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua .</b></i>


- Giáo viên nhận xét chung lớp .


- Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn một em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng
như : Giang, Hải


- Về học tập : Rất nhiều bạn chưa thuộc các bảng nhân chia đã học ở lớp 2 ( Ngọc,
Tuấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> II/ Biện pháp khắc phục: </b>


Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tuần 3</b>


<b>Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011</b>
Tập đọc - kể chuyện


<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
(GDKNS)
<b>I/Mục tiêu :</b>


-Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn thương yêu lẫn nhau.(trả lời được các câu
hỏi 1,2,3,4)


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; ; bước dầu biết đọc phân biệt
lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.GDKNS:Kiểm soát cảm xúc,tự nhận


thức,giao tiếp.


-HS có ý thức thương yêu nhường nhịn lẫn nhau.



KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.
*HS khá giỏi:kể được toàn bộ câu chuyện.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


Tranh minh hoạ bài học.


Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện Chiếc áo len .
<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>




<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
1/ Ổn định :


2/ KTBC :


-Bài cơ giáo tí hon .


- Những cử chỉ nào của “Cơ giáo” làm cho
bé thích thú ?


-Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu
của “đám học trò”?


-Nhận xét ghi điể. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. Khám phá:Trong tranh có mấy người?</b>


Đây là một gia đình. Dưới mỗi mái nhà,
chúng ta đều có một gia đình và những người
thân với bao tình cảm ấm áp.Để biết được ho
nhừơng nhịn nhau NTN?Cơ cùng các em tìm
hiểu qua bài “Chiếc áo len”


-Giáo viên ghi tựa bài
<b>b.Kết nối:</b>


-Giáo viên đọc mẫu .- Tóm tắt nội dung:
Tình cảm anh em trong một nhà biết thương
yêu, nhường nhịn, để cha mẹ vui lòng.


* Giáo viên xác định số câu và gọi học sinh
đọc câu nối tiếp – kết hợp sửa sai theo
phương ngữ.-Hướng dẫn học sinh đọc từng
đoạn nối tiếp .


<b>Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ :</b>


- Hai học sinh đọc lại bài và trả lời câu
hỏi


-HS lắng nghe


- Học sinh quan sát tranh sách giáo khoa
- Một em đọc một câu nối tiếp .


-Học sinh đọc bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

 Bối rối .
 Thì thào


*Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Học sinh đọc thầm đoạn 1


- Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi
như thế nào ?


-Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 2.
-Vì sao Lan dỗi mẹ?


- Giáo viên cho lớp đọc bài .(đọc thầm)
-Anh Tuấn nói với mẹ những gì?


Giáo viên cho học sinh đọc bài ( đọc thầm )
-Vì sao Lan ân hận?


-Qua câu chuyện này em rút ra điều gì:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài (đọc
thầm)


- Em nào tìm một tên khác cho truyện ?
<b>c.Thực hành:</b>


-GV hướng dẫn cho học sinh luyện đọc lại :
-Giáo viên theo dõi nhận xét từng nhóm .
*Các xem lại bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện,
dựa vào tranh để thực hiện dựa vào tranh để
kể chuyện .



KỂ CHUYỆN


<i><b>Định hướng: Dựa vào các câu hỏi gợi ý</b></i>
trong SGK, kể từng đoạn của câu chuyện
“Chiếc áo len” theo lời của bạn Lan .


* Giáo viên hướng dẫn kể chuỵên:
<i><b>Giáo viên đính tranh :</b></i>


-Giáo viên có thể treo bảng phụ viết gợi ý
từng đoạn .


-Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp như thế nào ?
- Vì sao Lan dỗi mẹ ?


-Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
-Vì sao Lan ân hận ?


- Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có
mũ để đội, ấm ơi là ấm .


Học sinh đọc bài .


- Vì mẹ nói rằng khơng thể mua chiếc
áo đắt tiền như vậy .


* Học sinh đọc thầm(đoạn 3)


-Mẹ hãy dành hết tiền mua áo len cho


em Lan .Con khơng cần thêm áo vì con
khoẻ lắm.Nếu lạnh, con sẽ mặc thêm
nhiều áo cũ ở bên trong .


-Học sinh đọc bài (đoạn 4)


-Học sinh thảo luận theo nhóm rồi đại
diện trả lời .


-Vì Lan đã làm cho mẹ buồn .


-Vì Lan thấy mình ích kỷ, chỉ biết nghĩ
đến mình, khơng nghĩ đến anh.


-Học sinh trả lời tự do


-Học sinh đọc bài theo vai ( mỗi nhóm 4
bạn, người dẫn chuyện, Lan, Tuấn, mẹ).
Các nhóm thi đua đọc theo phân vai .
-Các nhóm nhận xét bình chọn nhóm
nào đọc hay nhất .(đúng, thể hiện được
tình cảm của các nhân vật ).


-Học sinh nhắc lại tựa bài và gợi ý ( lớp
đọc thầm theo ).


-Học sinh nhắc lại tựa bài .


-Học sinh quan sát tranh trên bảng khi
giáo viên đính lên phần mở đầu câu


chuyện mà các em đã được học .


-Áo màu vàng …..
-Học sinh trả lời.
- HS kể chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể theo
từng cặp


- Học sinh xung phong kể theo cá nhân
trước lớp


- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể nối tiếp
nhìn vào các gợi ý nhập vai nhân vật .(nếu
học sinh kể không đạt, giáo viên mời học
sinh khác kể lại )


- Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét,
bình chọn bạn nào kể tốt nhất, bạn nào kể
hay nhất, bạn nào kể có tiến bộ (so với tiết
trước )


*HS khá giỏi kể lại được từng đoạn của câu
chuyện theo lời kể của Lan


<b>d.Vận dụng:</b>


Câu chuyện trên giúp các em hiểu ra điều
gì ?



<b>GDTT:Khơng nên đòi hỏi những điều quá</b>
mức.


-Giáo viên yêu cầu học sinh tập kể lại câu
chuyện vừa mới học cho bạn bè và người
thân ở nghe.


-Giáo viên nhận xét chung gời học


- HS nhắc lại tựa bài


- Giận dỗi mẹ như bạn Lan là không nên.
- Không nên ích kỷ, chỉ nghĩ đến mình .
-Trong gia đình, phải biết nhường nhịn,
quan tâm đến người thân .


-Không được làm bố mẹ buồn lo khi đòi
hỏi những thứ bố mẹ khơng thể mua
được…


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Tính được độ dài đường gấp khúc,chu vi hình tam giác’chu vi hình tứ giác
-Vận dụng kĩ năng tính tốn tốt vào giải tốn .


-HS ham thích học tốn.
II/Chuần bị:Thước kẽ,bút chì


<b>II</b>


<b> I / Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC:</b>


- Giáo viên hỏi lại tựa bài tiết trước ?
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng giải
BT.


-Giáo viên thu chấm một số vở, nhận xét
ghi điểm


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Ở lớp 2 các em đã được học về các</b>
hình tam giác, tứ giác, đường gấp khúc …
Hôm nay các em cùng cô sẽ ôn lại một số


- HS nhắc lại tựa bài (2 em)
- 2 x 4 = 8; 8 : 2 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

hình ghi bảng


<b>b.Hướng dẫn học sinh ơn tập :</b>


<b>Bài 1: Củng cố lại cách tính độ dài đường</b>


gấp khúc .


Đường gấp khúc ABCD gồm có mấy đoạn
và độ dài của mỗi đoạn ?


Giáo viên gọi vài học sinh nêu lại cách
tính độ dài đường gấp khúc ?


-Giáo viên lại tiếp tục hướng dẫn cho các
nhớ lại cách tính chu vi hình tam giác ?
-Giáo viên gọi 2 em lên bảng giải toán .


-GV nhận xét chung .


<b>Bài 2 : </b>


Học sinh ôn lại cách đo độ dài đoạn
thẳng .


<b>Bài 3 : Giáo viên treo bảng từ, có kẻ sẳn</b>
hình .


<b>*Bài tập làm thêm(nếu con thời gian)</b>
BT4 Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi
hình để được 3 hình tam giác,2 hình tứ
giác


4/ Củng cố :


- Giáo viên gọi vài học sinh nêu lại cách


tính độ dài của đường gấp khúc, tính chu


1 học sinh đọc yêu cầu bài tốn .
Lớp quan sát hình (SGK)


* Học sinh nêu :AB= 34cm; BC =
12cm; cd = 40 cm


Học sinh nêu lại cách tính độ dài
đường gấp khúc .


Học sinh nêu lại cách tính chu vi
hình tam giác


* 2 học sinh lên bảng giải toán, lớp
làm vào bảng con(phép tính).


<b>Giải :</b>


a) Độ dài đường gấp khúc ABCD la:
34 + 12 + 40 =(86
cm )


<i><b>Đáp số : 86 cm</b></i>
<b>Giải</b>


b) Chu vi hình tam giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 cm)
Đáp số :86cm
-Lớp nhận xét .



-1 Học sinh đọc yêu cầu .


-Học sinh tự dùng thước có vạch cm
đo và nêu (2em )


AB = 3cm; BC = 2 cm, DC = 3cm;
AD =2c, từ đó tính chu vi hình chữ
nhật .


- 1 HS lên bảng giải .Lớp làm vào
VBT.


- Học sinh nhận xét cách thực hiện
của bạn .


-Học sinh quan sát và nêu câu hỏi
của bài .


-Học sinh nêu :


-Có 5 hình vng ( 4 hình vng nhỏ
+1hình vng to )


-Có 6 hình tam giác ( 4 hình tam giác
nhỏ và 2 hình tam giác to ) .HS thực
hiện giải tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

vi hình tamgiác, hình tứ giác .
5/ Nhận xét dặn dò<b> :</b>



- Giáo viên nhận xét chung tiết học, tuyên
dương một số em học tốt qua tiết toán .


Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau; ơn tập về giải tốn .


<b>Thứ ba, ngày 6 tháng 9 năm 2011.</b>
Thể dục


<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ.</b>


I-Mục tiêu:


- Ơn tập hợp về đội hình hàng hàng dọc,dóng hàng, điểm số,quay phải, quay trái.Yêu
cầu hs tâp được.


- Ơn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng ,điểm số.


- Chơi trị chơi : “Tìm người chỉ huy”.HS có ý thức trong khi chơi.
II


<b> -Địa điểm ph ương tiện -Sân trường vệ sinh sạch sễ. -Còi.</b>
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:


<b>ND</b>


<b>1.Phần mở đàu:GV nhận</b>
lớp phổ biến nd yêu cầu
giờ học.



<b>2.Phần cơ bản:</b>


- GV tổ chức cho HS ôn
đi đều 1-4 hàng dọc ,quay
phải,quay trái,dàn hàng
,dồn hàng.



- Chơi trò chơi: “Kết bạn”


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-HS đi thường theo nhịp
1-2 và hát.


TG


5'


17'


8'


5'


P2<sub>tổ chức</sub>


-Lớp trưởng tập trung lớp và thực


hiện theo yêu cầu của gv.GV quan
sát hướng dẫn .


- HS đứng theo đội hình 3 hàng dọc
luyện tập .


- GV làm mẫu ,hướng dẫn.
- HS thực hành ,GV quan sát.


- GV cho HS tập phối hợp tất cả các
động tác.


-HS đứng theo đội hình vịng
trịn,thực hành luyện tập.


- GV quan sát động viên HS trong
khi chơi


-Yêu cầu HS nhắc lại ND của bài
học.


-Về nhà ôn bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
<b>CHÍNH TẢ (nghe –viết)</b>


<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Có ý thức rèn chữ và cẩn thận khi viết bài .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


Bảng phụ có kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3. VBT.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/ Ổn định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


-Giáo viên đọc học sinh viết các từ khó:
xào rau; sà xuống; xinh xẻo


-Giáo viên nhận xét cách viết của học sinh
.


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm. Nhận xét
chung.


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu vào bài.</b>


-Giáo viên nêu cầu bài viết, ghi tựa
“Chiếc áo len”.


<b>b.Hướng dẫn viết bài:</b>


-Giáo viên đọc bài viết ( đoạn 4)
-Vì sao Lan ân hận ?



- Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa?


- Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong
dấu câu gì ?


-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết từ
khó dễ lẫn:


-D1: Nằm, cuộn trịn, chăn bơng, xin lỗi .
-D2: Ap áp, xin lỗi xấu hổ, vờ ngủ …
Giáo viên đọc lại bài viết .


+ Giáo viên đọc bài ( câu, cụm từ, toàn
câu)


+ Giáo viên đọc lại bài .


<b>-Dò lỗi: Treo bảng phụ có sẵn bài viết .</b>
Tổng hợp lỗi


+ Giáo viên thu một số bài chấm điểm
<b>c.Hướng dẫn làm bài tập :</b>


<b>Bài 2 : Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng</b>
làm bài ở bảng, củng cố sửa lời của những
học sinh địa phương


-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét


sửa sai .Giáo viên cho học sinh làm vào
VBT


-3 Học sinh lên bảng viết - lớp viết bảng
con.


-Học sinh nhắc lại tựa bài viết .


-Vì em đã làm cho me phải buồn lo, ….
-Học sinh trả lời, các chữ đầu đoạn, đầu
câu, tên riêng của người .


-Sau dấu hai chấm và trong dấu ngoặc
kép .


- Học sinh lên bảng viết - lớp viết bảng
con .


- Học sinh đọc bài lại .
- Học sinh viết bài vào vở.
-Học sinh dò bài sửa lổi.
- Học sinh nộp bài.


-HS đọc yêu cầu bài (lên bảng làm bài )
-Lớp làm vào giấy nháp


-Học sinh làm vào VBT :a/ Cuộn tròn;
chân thật; chậm trễ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Bài 3: Giáo viên cho học sinh nắm vững</b>


yêu cầu bài tập :


-Giáo viên treo bảng từ viết sẵn nội dung
yêu cầu bài tập.


* Giáo viên nhận xét bổ sung nếu học sinh
làm chưa chính xác .


- Giáo viên khuyến khích học sinh đọc
thuộc ngay tại lớp thứ tự 9 chữ mới học
theo cách đã nêu ở tuần 1


<b>4/ Củng cố - dặn dò -N hận xét tiết học </b>


c/ …..( Là cái bút chì)


-1 Học sinh lên bảng làm mẫu
- Học sinh làm vào VBT


-Học sinh tiếp tục lên bảng sửa bài ở bảng
lớp .


-Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
-Học sinh có thể xung phong đọc thuộc .
Học sinh thực hiện theo yêu cầu .


-Về nhà học thuộc ( theo đúng thứ tự) tên
của 19 chữ đã học .


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết giải bài tốn về nhiều hơn ít hơn.


-Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
<b>-u thích mơn học và tính tốn cẩn thận </b>


II/ Chuiẩn bị<b> : </b>


Bảng phụ : có kẻ một số tóm tắt sơ đồ đoạn thẳng phục vụ cho các bài tập.
Phấn màu, thước kẻ.


III/Các hoạt động dạy-học


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh </b></i>


<b>1/ On định :</b>
<b>2/ KTBC :</b>


-Nêu cách tính chu vi hình tam giác và
hình hình tứ giác .


- Tính chu vi hình tam giác; hình vng ?
*Tính chu vi hình tam giác : ABC, AB =
20cm; BC= 25cm; BC = 20cm.


*Tính chu vi hình vng ABCD có các


cạnh =20cm


GV nhận xét –ghi điểm .Nhận xét chung
.


<b>3/ Bài mới :</b>
<b>a. Gtb : ghi tựa </b>


<b>b. Hướng dẫn ôn tập :</b>


<b>Bài 1: Củng cố giải bài toán về “nhiều</b>
hơn”


- Học sinh nêu cách tính .


- 2 Học sinh lên bảng thực hiện
-lớp làm vào giấy nháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Giáo viên minh hoa bằng sơ đồ đoạn
thẳng trên bảng phụ .


Giáo viên cùng học sinh nhận xét bổ
sung .


<b>Bài 2 : Giáo viên cho học sinh làm</b>
tương tự như bài 1 làm vào vở


Giáo viên hướng dẫn bằng sơ đồ đoạn
thẳng .



<b>Bài 3:Giáo viên cho 1 học sinh đọc yêu</b>
cầu bài toán .


* Giáo viên treo bảng phụ có đính một
số quả cam lên bảng .Hướng học sinh
cách tính “hơn kém nhau một số đơn vị”
Hàng trên có mấy quả cam ?


Hàng dưới có mấy quả cam ?


- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy
quả cam ?


<b>*Bài tập làm thêm(nếu còn thời gian)</b>
BT 4 GV cho HS đọc đề


Gọi 2 em lên giải
<b>4/ Củng cố :</b>


_ _ Giáo viên khuyến khích hs tự đặt đề
tốn và giải .


_ Giáo viên thu chấm một số bài .
<b>5/ Nhận xét- dặn dò :</b>


Giáo viên nhận xét chung tiết học .


Học sinh tự giải vào giấy nháp
1 học sinh lên bảng giải :



<b>Giải :</b>


Số cây hai đội trồng được là:
230 + 90 = 320 (cây)
Đáp số :
320( cây)


1 Học sinh đọc yêu cầu bài toán .
1 Học sinh ln bảng làm .Lớp làm
vào vở


<b>Giải :</b>


Buổi chiều cửa hàng bán được số
lít xăng là:


635 – 128 = 507 (l)
Đáp số :
507( lít)


Học sinh đọc u cầu bài tốn .
Lớp quan sát nêu :


7 quả.
5 qủa


Học sinh làm vào vở .


Học sinh nhắc lại



Học sinh suy nghĩ và nêu .
Học sinh nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Thứ tư, ngày 7 tháng 9 năm2011</b>
<b>TOÁN</b>


<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12


-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hằng
ngày .


<b>-u thích mơn học và vận dụng vào đời sống hằng ngày.</b>
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


Mặt đồng hồ bằng bìa (có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ, chia phút).
Đồng hồ để bàn ( loại có một kim ngắn và một kim dài )


Đồng hồ điện tử .


<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ On định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


Giáo viên kiễm tra VBT một số bài của


học sinh làm, chấm điểm


Giáo viên gọi một học sinh lên bảng giải
lại bài 4 SGK .


-Giáo viên nhận xét chung .
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu trực tiếp vào</b>
bài, ghi tựa “ Xem đồng hồ” .


<b>B. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Giáo viên</b>
giúp học sinh nêu lại : Một ngày có 24
giờ, bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến
12 giờ đêm hôm sau . Sau đó giáo viên sử
dụng đồng hồ bàn bằng bìa, u cầu học
sinh quay kim tới các vị trí sau : 12 giờ
đêm, 8 giờ sáng, 11giờ trưa, 1 giờ chiều
( 13 giờ ) 5 giờ chiều ( 17 giờ ) 8 giờ tối
(20 giờ ).


Giáo viên giới thiệu các vạch chia phút .
A/ Hướng dẫn HS xem giờ, phút .


*Cuối cùng giáo viên củng cố cho học
sinh : Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ
phút, khi xem giờ cần quan sát kĩ vị trí các
kim đồng hồ .


B/ GV hướng dẫn HS thực hành :


<b>Bài 1: </b>


Giáo viên cho học sinh quan vào các
hình bài SGK


-Sau đó giáo viên cho học sinh làm vào


Học sinh nhắc lại tựa bài .
Học sinh nộp bài .


-HS nêu lại .


Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên


Học sinh quan sát .Nêu thời gian theo các
chỉ số đồng hồ




1 giờ 30 phút
 <sub></sub> <sub></sub>


4 giờ 30 phút 9 giờ 30 phút 3 giờ đúng


 <sub></sub> <sub></sub>


7 giờ đúng 11 giờ đúng 12giờ đúng
Học sinh quan sát các hình SGK và trả lời
các câu hỏi của gióa viên .



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

vở bài tập .


<b> Bài 2 : Giáo viên cho học sinh thực hành</b>
trên mặt đồng hồ theo nhóm, trao đổi lẫn
nhau .


+ Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét
chửa bài .


<b>Bài 3 :Giáo viên giới thịêu cho học sinh</b>
đây là hình vẽ các mặt đồng hồ điện tử,
dấu hai chấm cách số chỉ giờ và số chỉ
phút. Sau đó cho học sinh trả lời các câu
hỏi của giáo viên .


<b>Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự quan</b>
sát hình vẽ mặt hiện số trên đồng hồ điện
tử rồi chọn các mặt đồng hồ chỉ cùng
giờ .Sau đó giáo viên chữa bài .


4/ Củng cố – dặn dò : Giáo viên cho học
sinh lên bảng tự xoay kim đồng hồ


Học sinh làm vào VBT .


-Các nhóm tự trao đổi dựa vào hình các
mặt đồng hồ và nêu .


Học sinh làm vào phiếu BT .2-4 em nêu


miệng kết quả bài làm của mình (lớp nhận
xét )


_ Học sinh xung phong lên bảng thực
hiện .


Xem đồng hồ tiếp theo .


<b>TẬP ĐỌC</b>


QUẠT CHO BÀ NGỦ
I/ Mục tiêu:


-Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.( trả lời được
các CH trong SGK; thuộc bài thơ)


-Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ
thơ.


- Luôn hiếu thảo yêu thương và giúp đỡ bà .
II/ Chuẩn bị;


Tranh minh hoạ .


Bảng viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và học thuộc lòng.
III/ Hoạt động dạy-học:


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của họcsinh </b></i>
1/ Ổn định<b> </b>



2/ KTBC :


Giáo viên gọi học sinh đọc bài .
? Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?


GV nhận xét – ghi điểm. Nhận xét chung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Quạt cho bà ngủ”.</b>


<b>b. GV hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>
<b>* Luyện đọc</b>


-Giáo viên đọc bài thơ với giọng dịu dàng,
tình cảm.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc câu
thơ – kết hợp sửa sai theo phương ngữ.


Giáo viên chú ý nhắc nhở các em ngắt nhịp
đúng trong các khổ thơ .


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ
+ giải nghĩa từ mới


 thiu thiu
* Tìm hiểu bài:


-Lớp đọc thầm bài thơ và trao đổi thảo luận trả


lời các câu hỏi của nội dung bài.


- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?
- Cảnh vật tronh nhà, ngồi vườn ntn?
-Bà mơ thấy gì ?


- Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy ?


-Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu với
bà như thế nào ?


<b>-Giáo viên củng cố lại nội dung bài : Cháu</b>
<i><b>rất hiếu thảo, yêu thương, chăm sóc bà .</b></i>
+ Hướng dẫn HS học thuộc bài thơ .


-Hướng dẫn học thuộc từng khổ thơ, cả bài
theo cách xoá dần từng khổ thơ .


-Giáo viên theo dõi xem nhóm nào đọc
nhanh, đọc đúng, đọc hay là nhóm đó thắng .
<b>4/Củng cố : – dặn dò :</b>


- Hỏi tựa ?


- GV có thể tổ chức cho học sinh lớp thi đọc
thuộc theo từng khổ thơ trong bài .


-HS lắng nghe


-Học sinh đọc nối tiếp nhau, mỗi em đọc 2


dòng thơ( chú ý phát âm đối với các còn sai .
Học sinh đọc từng khổ thơ nối tiếp


-HS đọc từng khổ thơ theo nhóm, 4 nhóm đọc
nối tiếp .


-Lớp đọc bài nhóm đơi.
-Lớp đọc đồng thanh


-Bạn quạt cho bà ngủ .


-Mọi vật đều im lặng như đang ngủ .


-Cốc chén nằm im. Ngấn nắng thiu thiu. Đậu
trên tường trắng. Hoa cam… trong vườn.
* Bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm tới.
-Học sinh thảo luận theo nhóm đơi rồi trả lời
-Học sinh đọc thầm lại bài thơ


-Học sinh phát biểu. Nhận xét, bổ sung, sửa
sai .


-Học sinh lớp thực hiện học thuộc


-Học sinh thi học thuộc theo từng cặp đôi .
4 Học sinh đại diện đọc nối tiếp 4 khổ thơ
-Học sinh thi đua đọc thuộc theo khổ thơ.
-Về nhà xem lại bài .


-Chuẩn bị bài sau “Chú sẻ và hoa bằng lăng”


<b>LUYỆN TỪ VA CÂU</b>


<b>SO SÁNH . DẤU CHẤM</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1).


- Nhận biết được các từ chỉ so sánh (BT2). Đặt đúng dấu chấm vào chổ thích hợp trong
đoan văn và viết hoa đúng chữ đầu câu (BT3).


-Yêu thích những hình ảnh so sánh.
II/ Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Bảng phụ viết nội dung đoạn văn của BT3.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<i><b> Hoạt động của giáo </b></i>
<i><b>viên </b></i>


<i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/On định :</b>


<b>2/KTBC :</b>


? Hỏi lại tựa bài và nội dung bài
học tiết trước .


Giáo viên kiễm tra bài 1.2


Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận in


đậm trong các câu sau ?


<b>Chúng em là măng non của đất</b>
nước .


Chích bơng là bạn của trẻ em .
Giáo viên nhận xét, ghi điểm
.Nhận xét chung.


3/ Bài mới<b> :</b>


<b>a. Gtb: Giáo viên giới thiệu bài</b>
như ở mục yêu cầu- ghi tựa .


<b>b/ Hướng dẫn làm bài tập .</b>
*Bài 1:


Giáo viên dán 4 băng giấy lên
bảng, mời 4 học sinh lên bảng thi
làm bài đúng nhanh .Mỗi em cầm
bút gạch dưới nhũng hình ảnh so
sánh trong từng câu thơ, câu văn .
-GV cùng HS nhận xèt, và chốt lại
bài có lời giải đúng .


<b>Bài 2:</b>


-Giáo viên mời 4 bạn lên bảng,
gạch bằng bút màu dưới nhũng từ
chỉ so sánh trong các câu thơ, câu


văn đã viết trên băng giấy .


-Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại lời giải chúng .


<b>Bài 3: </b>


-Giáo viên nhắc cả lớp đọc kĩ lại
đoạn văn để chấm câu cho đúng
(mỡi câu phải nói trọn ý ). Nhớ viết
hoa lại những chữ đứng đầu câu.


Học sinh nhắc lại tựa bài .


2 Học sinh lên bảng làm bài tập, một em làm một
bài .


-Ai là măng non của đất nước ?
-Chích bơng là gì ?


-Học sinh nhắc lại .


Học sinh đọc yêu cầu bài (2em) lớp theo dõi ở
SGK.


Học sinh đọc lần lược từng câu thơ, học sinh có
thể trao đổi theo từng cặp đôi .


4 học sinh lên bảng thực hiện làm thi đua nhau .
*Lớp làm VBT



a/ Mắt hiền sáng tựa vì sao .


b/ Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm .


c/ Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái bếp lò nung .
d/ Dịng sơng là một đường trăng lung linh dát
vàng .


1 Học sinh đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm lại các
câu thơ, câu văn ở bài 1, viết ra giấy nháp những từ
chỉ so sánh .


Lớp làm vào VBT : tựa, như, là, là là.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài


Học sinh làm bài theo cá nhân, sau đó trao đổi
theo cặp .


1 học sinh lên bảng chữa bài .
Học sinh chữa bài vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Cả lớp cùng giáo viên nhận xét,
chốt lại lời giải đúng .


.


4/ Củng cố -dặn dò :


-Giáo viên gọi một số học sinh


nhắc lại nội dung bài vừa học .
Tìm những hình ảnh so sánh và từ
chỉ sự so sánh; ôn luyện về dấu câu


nghiêng, nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ cảm
thấy trước mắt tôi chỉ cảm thấy trước mặt ông phất
phơ những sợi tơ mỏng.Ông là niềm tự hào của gia
đình tơi


-Học sinh nhắc lại .
-Học sinh nêu .


Về nhà xem lại bài những bài tập trên lớp đã
làm .Chuẩn bị bài sau


<b>Thứ năm, ngày 8 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TOÁN</b>


<b>XEM ĐỒNG HỒ ( tiếp theo )</b>
I/Mục tiêu


-Học sinh biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ờ các số từ 1 đến 12
-HS đọc được theo hai cách.Chẵn hạn 8 giờ 35 phút hoặc 9giờ kém 25 phút .
-Có ý thức về giờ giấc và xem giờ đúng để đi học đúng giờ


.II/ Chuẩn bị<b> :</b>


Đồ dùng học tập như ở tiết trước .
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>



<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/On định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


<b>a. Gtb: Giáo viên gọi học sinh nhắc lại</b>
cách xem giờ của các loại đồng hồ và tự
mình xoay kim đồng hồ theo thời gian mà
học sinh nêu trước lớp .


-Giáo viên nhận xét ghi điểm tuyên
dương .


<b>b. Hướng dẫn HS cách xem giờ đồng hồ</b>
<b>và nêu theo thời điểm theo hai cách .</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát đồng
hồ thứ nhất trong khung của bài học rồi
nêu :Các kim đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút;
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đọc
giờ, xem thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến
9 giờ ?


-Hướng dẫn tương tự:đọc các thời điểm


Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện .


Học sinh quan sát các mô hình đồng hồ ở
SGK .





 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

đồng hồ tiếp theo bằng hai cách .


-Thơng thường ta chỉ nói giờ, phút theo
một trong hai cách : Nếu kim dài chưa
vượt quá số 6 (theo chiều thuận thì nói
theo cách, chẳng hạn “7giờ 20 phút” Nếu
kim dài vượt quá số 6 theo chiều thuận thì
ta nói theo cách, chẳng hạn “9 giờ kém 5
phút”.


<b>c.Luyện tập:</b>
Bài 1:


Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu để
hiểu yêu cầu của baì đọc theo hai cách
Giáo viên chữa bài .


Bài 2:


Giáo viên cho học sinh thực hành trên
mặt đồng hồ bằng bìa .


-Giáo viên gọi vài em lên bảng nêu vị trí
kim phút trong trường hợp tương ứng,
từng em so sánh với bài làm của mình rồi
sửa sai nếu có .



.
<b>Bài 4:</b>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
kĩ hình vẽ a, nêu thời điểm tương ứng trên
đồng hồ rồi trả lời .


-Giáo viên thống nhất câu trả lời .
<b>4/ Củng cố :</b>


Giáo viên hỏi lại nội dung bài .


Giáo viên gọi vài em lên thực hành thi
đua theo nhóm của mình .


Giáo viên tun dương các nhóm thực
hiện tốt


<b>5/ Nhận xét –dặn dị :</b>


Giáo viên nhận xét chung tiết học .
Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị bài sau .


HS quan sát đọc .




-Học sinh thực hiện rồi nêu .
2 học sinh lên bảng thực hiện


Học sinh kiểm tra lẫn nhau .
Học sinh nêu lại


Học sinh làm bài và nêu theo yêu cầu của
giáo viên .


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>BỆNH LAO PHỔI</b>


(GDKNS)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Biết được nguyên nhân gây ra bệnh lao và tác hại của bênh lao phổi.GDKNS:KN tìm
kiếm và xử lí thơng tin,KN làm chủ bản thân.


-HS có ý thức phịng bệnh lao phổi.
II/ Chuẩn bị;


Các hình trong SGK trang 12, 13.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/ On định </b>


<b>2/ KTBC :</b>
Hỏi tựa bài ?


- Em hãy nêu các bệnh đường hô hấp
thường gặp



Em hãy nêu nguyên nhân chính của bệnh
hơ hấp ?


Nêu cách đề phịng ?


Giáo viên nhận xét, ghi điểm, nhận xét
chung .


<b>3/ Bài mới : </b>


<b>a.Khám phá:GV gọi HS nêu những điều</b>
em biết về bệnh lao phổi.


Giáo viên chốt lai nguyên nhân dẫn đến
bệnh lao phổi.Làm thế nào để phịng được
bệnh lao .Cơ cùng các em tim hiểu qua bài
“bệnh lao phổi”


<b>b.Kết nối:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Mục tiêu </b>: Nêu nguyên nhân, đường lây
bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.


* Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ


- Giáo viên yêu cầu nhóm trưởng điều
khiển các bạn trong nhóm quan sát các
hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 12



- Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận
trả lời các câu hỏi ở SGK


*Bước 2:


-Giáo viên gọi đại diện các nhóm báo cáo
thảo luận của nhóm mình .


-Nếu các nhóm trình bày thảo luận và các


Học sinh nhắc lại .


Viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi…
Do nhiễm lạnh, nhiễm trùnghoặc biến
chứng của các bệnh truyền nhiễm; cúm….
Giữ cơ thể ấm, giữ vệ sinh mũi, họng…


HS nêu


Học sinh nhắc lại .


Nhóm trưởng phân công hai bạn đọc lời
thoại giữa bác sĩ và bệnh nhân :


Nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi ở SGK
-Nguyên gây bệnh lao phổi là gì ?


-Bệnh lao phổi có biểu hiện như thế nào ?
-Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh
sang người lành bằng con đường nào ?


-Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với sức
khoẻ của bản thân người bệnh và những
người xung quanh ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nhóm khác bổ sung góp ý chưa đầy đủ,
giáo viên kết hợp giảng thêm .


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm .</b>


<b>Mục tiêu : Nêu được những việc nên làm</b>
và không nên làm để đề phòng bệnh lao
phổi.


+ Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh ở trang 13 SGK kết hợp thực tế trả
lời theo gợi ý :


-Kể những việc làm và hoàn cảnh khiến ta
dễ mắc bệnh lao phổi?


-Nêu những việc làm và hoàn cảnh giúp
chúng ta có thể phịng được bệnh lao
phổi ?


-Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi?
-Giáo viên nhận xét, bổ sung, tuyên dương
những nhóm nêu đủ ý .


KL:-Bệnh lao là một bệnh truyền nhiễm
<i><b>do vi khuẩn lao gây ra.</b></i>



-Ngày nay, không chỉ có thuốc chữa
khỏi bệnh lao mà cịn có thuốc tiêm phịng
chóng lao.


<i><b> -Trẻ em được tiêm phịng lao có thể</b></i>
<i><b>khơng mắc bệnh này trong suốt cuộc</b></i>
<i><b>đời .</b></i>


<i><b>c.Thực hành:</b></i>


<b>Hoạt động 3: Đóng vai .</b>


*Mục tiêu : Biết nói với bố mẹ khi bản
thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh, để
được đi khám và chữa bệnh kịp thời .
-Biết tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ điều
trị nếu có bệnh .


Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng nhóm .
Giáo viên nêu 2 tình huống :


Nếu bị một trong các bệnh đường hô hấp
( như viêmhọng, viêm phế quản …), em sẽ
nói gì với bố me, để bố mẹ đưa đi khám
bệnh ?


Khi được đưa khám bệnh, em sẽ nói gì với
bác sĩ ?



<i><b>Giáo viên chốt lại :Khi bị sốt, mệt mỏi,</b></i>
<i><b>chúng ta cần nói ngay với bố mẹ để được</b></i>
<i><b>đưa đi khám bệnh …</b></i>


<i><b>HS khá giỏi biết được nguyên nhân gây</b></i>
<i><b>bệnh và các tác hại của bệnh lao phổi.</b></i>


+ HS quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm .


+ Đại diện nhóm báo cáo thảo luận của
nhóm mình .Lớp nhận xét bổ sung .


Các nhóm nhận nhiệm vụ, thảo luận trong
nhóm mình, ai sẽ đóng vai học sinh bị
bệnh, ai sẽ đóng vai mẹ hoặc bố hoặc bác
sĩ.


- Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp
.Các nhóm khác nhận xét .


- Học sinh nêu lại nội dung yêu cầu của
giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>d.Vận dụng:</b>


GV hỏi một số HS nội dung bài học
xong .


GV nhận xét chung tiết học .



<b>CHÍNH TẢ (Tập chép )</b>
<b>CHỊ EM</b>


<b> Phân biệt ăc / oăc, tr/ ch, dấu hỏi /dấu ngã </b>
I/ Mục tiêu<b> : </b>


-Chép và trình bày đúng bài CT


-Làm đúng bài tập CT về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc (BT2), BT(3) b .
-Có ý thức viết sạch đẹp , rõ ràng


II/ Chuẩn bị :


-Bảng phụ viết bài thơ “Chị em” .


-Bảng lớp viết (2hoặc 3lần ) nội dung bài tập 2
III/ Hoạt động dạy-học<b> : </b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<b>1/Ổn định :</b>


<b>2/KTBC :</b>


-Giáo viên gọi học sinh lên bảng viết các
từ : rrăng tròn; chậm trễ; chào hỏi; trung
thực


Giáo viên cùng lớp nhận xét, sữa chữa .
Giáo viên nhận xét ghi điểm .Nhận xét


chung .


<b>3/Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên nêu yêu cầu của tiết</b>
học ghi tựa “Chị em”


<b>b.Hướng dẫn HS nghe – viết </b>


Giáo viên đọc bài thơ trên bảng phụ .
Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài
? Người chị trong bài thơ làm những việc
gì ?


-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
trình bày bài thơ:


-Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


-Cách trình bày bài thơ lục bát như thế


3 học sinh lên bảng viết các từ giáo viên
nêu, lớp viết bảng con


học sinh đọc thuộc lòng đúng 19 chữ và
tên chữ đã học .


2 học sinh nhắc tựa bài


Hai, ba học sinh đọc lại bài, lớp theo dõi


SGK .


Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ ./
Chị quét sạch thềm ./Chị đuổi g không cho
phá vườn rau ./ Chị ngủ cùng em .


-Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nào ?


-Những chữ nào trong bài viết hoa ?


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập .</b>
<b>Bài 2.</b>


Giáo viên đọc yêu cầu bài


-Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét
<b>Bài 3: Lựa chọn </b>


- Giáo viên cho học sinh lớp mình làm
bài


3a,


-Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng
.


<b>4/ Củng cố :</b>



Giáo viên thu chấm một số vở viết chấm
điểm


5/ Nhận xét –dặn dò<b> :</b>


Giáo viên nhận xét chung bài viết, về nhà
chuẩn bị bài viết tiết sau .


chữ dầu dòng 8 viết cách lề vở 1 ô.
-Các chữ đầu dòng .


*Học sinh tự viết nháp những chữ ghi
tiếng khó hoặc dễ lẫn .


Học sinh nhìn SGK, chép bài vào vở .
Lớp làm vào VBT,


2 –3 học sinh lên bảng thi làm bài


<b>ngắc ngứ; ngoắc tay nhau; dấu ngoặc</b>
<b>đơn …</b>


Lớp chữa vào vở bài tập .
Học sinh làm vào vở bài tập .


+Học sinh báo cáo kết quả bằng cờ hiệu
Lớp làm vào VBT theo lời giải đúng .
a/ chung; trèo; chậu .



b/ mở; bể; mũi .
-2 bàn nộp bài
Lớp đọc lại BT 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Thứ sáu, ngày 10 tháng 09.năm 2011</b></i>
TẬP LÀM VĂN


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH </b>
<b>( Điền vào giấy in sẵn )</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Kể được một cách đơn giản về người bạn mới quen theo gợi ý (BT1).
-Biết viết đơn xin phép nghỉ học (BT2).


-GD tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


Mẫu đơn xin nghỉ học phô tô phát cho từng học sinh .
GDMT:Gd cho cc em tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
<b>III/ Hoạt động dạy-học</b>


<b> :</b>


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
1/ Ổn định :


<b>2/ KTBC :</b>


-Giáo viên kiểm tra lại học sinh đọc lại
đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền Phong


Hồ Chí Minh .


-Giáo viên nhận xét chung
<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Giáo viên giới thiệu bài, ghi</b>
tựa “ Viết đơn”


*Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập theo SGK


-Giáo viên giúp học sinh nắm vững yêu
cầu của bài tập .


<b>Bài 1: làm miệng .</b>


-Giáo viên yêu cầu học sinh biết kể về
gia đình mình cho một người bạn mới
(mới đến lớp, mới quen …) Yêu cầu học
sinh chỉ cần nêu 5 đến 7 câu giới thiệu
về gia đình của em :


Ví dụ : Gia đình em có những ai, làm
cơng việc gì, tính tình thế nào ?


-Giáo viên nhận xét bình chọn những
em kể tốt nhất : kể đúng yêu cầu của bài,
lưu loát, chân thật .


<b>Bài 2:</b>



-Giáo viên nêu yêu cầu bài .( học sinh
phải nêu được các yêu cầu theo gợi ý
của giáo viên .Qua đó GV GDMT :
<b>Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia</b>
<b>đình )</b>


4 Học sinh đứng tại chổ đọc lại đơn xin
vào đội


Học sinh nhắc lại tựa bài .( 2-3 em ) .


Một Học sinh đọc lại yêu cầu bài .


Học sinh kể về gia đình theo bàn, nhóm
nhỏ ( cặp đơi )


Đại diện mỗi nhóm lên báo cáo trước lớp .


+ Ví dụ : Nhà tớ chỉ có bốn người . bố mẹ
tớ, tớ và cu Thắng 5 tuổi . Bố mẹ tớ hiền
lắm, bố tớ làm ruộng, bố chẳng lúc nào
ngơi tay .Mẹ tớ cũng làm ruộng .Những lúc
nhàn rỗi, mẹ khâu vá áo quần .Gia đình tớ
lúc nào cũng vui vẻ.


-Nột Học sinh đọc mẫu đơn .Sau đó nói về
trình tự của lá đơn


+Quốc hiệu và tiêu ngữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-Giáo viên phát mẫu đơn cho từng học
sinh điền nội dung .Nếu khơng có mẫu
đơn các em dựa vào yêu của GSK,
Quốc hiệu và tên của lá đơn không cần
viết chữ in .


-Giáo viên kiểm tra, chấm chữa bài của
một vài em, nêu nhận xét các bài làm
của học sinh .


<b>4/ Củng cố :</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội
dung bài học .


-Yêu cầu học sinh đọc lại bài làm của
mình .


<b>5/ Nhận xét –dặn dị :</b>


-GV nhận xét và tuyên dương một số
HS làm bài tốt .


+ Tên của đơn .


+ Tên của người nhận đơn .


+ Họ, tên người viết đơn :người viết là học
sinh lớp nào .



+ Lí do viết đơn .
+ Lí do nghỉ học .


+ Lời hứa của người viết đơn .


+ Ý kiến và chữ ký của gia đình người viết
đơn .


+ Chữ ký của học sinh .


Lớp làm vào VBT .4 học sinh nêu miệng
bài tập .Nhận xét, bổ sung.


Học sinh nêu lại nội dung bài học .
3 học sinh


Về nhà làm lại bài vào giấy nháp và chuẩn
bị bài sau .


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>-Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút ).</b>
<b>-Biết xác định ½,1/3 của một nhóm đồ vật</b>
<b>-HS ham thích học tốn</b>


<b>II/ Chuẩn bị :Giáo án, sổ điểm, một số mơ hình đồng hồ bằng bìa .</b>
III/ Các hoạt động dạy-học:



<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1/On định :</b>


<b>2/ KTBC :</b>


-Giáo viên gọi vài học sinh lên bảng chỉ
trên mặt đồng hồ bằng bài mấy giờ theo
hai cách .


Giáo viên nhận xét –ghi điểm .Nhận xét
chung .


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>a. Gtb: Giáo viên giới thiệu bài, ghi tựa “</b>


3 Học sinh nêu ( Lớp nhận xét ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Luyện tập”</b>


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện tập :</b>


*Bài 1: Học sinh nêu giờ theo đồng hồ ở
SGK .


<b>*Bài 2: Học sinh chủ yếu dựa vào tóm tắt</b>
bài tốn để tìm cách giải


-Giáo viên nhận xét chung cách trình bày


bài lời giải đúng .


<b>*Bài 3: Yêu cầu học sinh chỉ ra được</b>
hình 1 đã khoanh vào 3


1


số quả cam (có 3
hàng bằng nhau, đã khoanh vào một
hàng ).


-Tương tự như trên .


-Giáo viên nhận xét, bổ sung, sửa sai
*Bài tập làm thêm(nếu còn thời gian)
GV gọi 3 em lên làm BT4(Điền dấu
<,>,=)


<b>4/ Củng cố :</b>


-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội
dung bài .


4 x 8 + 20 5 x 6 – 14
-Giáo viên nhận xét – ghi điểm


<b>5/ Dặn dò –Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung tiết học, hướng
dẫn học sinh chuẩn bị bài sau .



+ 4 Học sinh nêu : 6 giờ 15 phút; 2 giờ
rưỡi; 9 giờ kém 5 phút; 8 giờ.


+ Một em lên bảng giải (lớp làm vào bảng
con, không cần viết lời giải .Kết hợp cùng
giáo viên nhận xét bài làm của bạn ).
Giải


Số người có ở trong 4 thuyền là:
5 x 4 = 20 (người)
Đáp số :20 người .
Học sinh nêu yêu cầu bài .


Học sinh thực hiện làm vào vở.


4 x 7…4 x 6 4 x 5…5 x 4 16 : 4…
16 : 2


HS cả lớp theo dõi nhận xét.


Học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào
giấy nháp.


2 học sinh lên bảng thi đua
Lớp nhận xét, tuyên dương.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA B</b>
I/ Mục tiêu:



-Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H,T (1 dòng);


- Viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và các câu ứng dụng : Bầu ơi… chung một giàn (1
lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Mẫu chữ viết hoa B .


Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
Vở tập viết, bảng con, phấn.


III/ Các hoạt động dạy-học:


<i><b> Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh </b></i>
1/ổn định .


2/KTBC :


Giáo viên kiểm tra học sinh viết bài ở
nhà


( trong vở TV).


Giáo viên gọi hai học sinh viết bảng
lớp, cả lớp viết bảng con : Au Lạc, ăn
quả.


Giáo viên thu chấm một số vở viết ở
nhà học sinh chấm điểm .



Giáo viên nhận xét, ghi điểm .Nhận xét
chung .


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: Giáo viên giới thiệu như theo</b>
yêu cầu của bài, ghi tựa “Bài 2”.


<b>b/ Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>* Hướng dẫn luyện viết chữ hoa </b>


HS tìm các chữ hoa có trong bài : B, H,
<b>T .</b>


-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


B/ Luyện viết từ ứng dụng ( tên
riêng )


- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ: Một xã
ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, nơi
có giống cam ngon nổi tiếng .


<b>Bố Hạ .</b>


-GV và lớp nhận xét sửa sai ( Nếu có ) .
*Luyen viết câu ứng dụng :


Giáo viên giúp học sinh hiểu nội dung


câu tục ngữ : Bầu và bí là những cây
khác nhau mọc trên cùng một giàn.
Khuyên bầu thương bí là khuyên người
trong một nước yêu thương, đùm bọclẫn
nhau .


Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào
vở TV .


* Giáo viên nêu yêu cầu :
Viết con chữ B: 1 dòng


Viết các con chữ H và T : 1 dòng


Học sinh nhắc lại từ ứng dụng đã học ở
bài trước (Au Lạc, An quả nhớ kẻ trồng
cây / An khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng ).
Học sinh nộp vở .


2 học sinh nhắc lại
Học sinh nêu cá nhân .


Học sinh viết chữ B và chữ H, T, trên
bảng con .


HS đọc từ ứng dụng : Bố Hạ .
Học sinh viết bảng con .
Học sinh đọc câu ứng dụng


Học sinh tập viết trên bảng con các chữ :


<b>Bầu; Tuy .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Viết tên riêng BốHạ : 2 dòng
Viết câu tục ngữ : 2 lần .


Nhắc nhở tư thế ngồi và cầm bút


Giáo viên theo dõi uốn nắn cách viết
cho một số em viết chưa đúng hay viết
còn xấu .Và độ cao và khoảng cách giữa
các chữ .


<b>4/ Củng cố :</b>


Giáo viên thu chấm một số vở .


Nhận xét cách viết của một số em và
chưa tốt


<b>5/ Nhận xét – dặn dò : </b>
Gv nhận xét tiết học .


Học sinh viết bảng con lại trừ ứng dụng :
<b>Bố Hạ ở bảng con </b>


- Về nhà viết phần luyện viết thêm ở vở
TV, viết bổ sung bài của những em chưa
viết xong .


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


I/ Giáo viên nêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .


<i><b>Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua .</b></i>
Tổ 1


Tổ 2
Tổ 3


- Giáo viên nhận xét chung lớp .


- Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn một em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng
- Về học tập : Rất nhiều bạn chưa thuộc các bảng nhân chia đã học ở lớp 2


-Chưa có ý thức học bài thường xun, ít thuộc bài trước khi đến lớp.
<b> II/ Biện pháp khắc phục: </b>


Giao bài và nhắc nhở thường xuyn theo từng ngày học cụ thể


Hướng tuần tới chú ý một số các học cịn u hai mơn Tốn và Tiếng Việt, có kế hoạch
kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.


<b>Tuần 4</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tập đọc-kể chuyện: </b>


<b>NGƯỜI MẸ</b>
(GDKNS)
<b>I/ Mục tiêu:</b>



-Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-HS có ý thức thương yêu mẹ và vâng lời mẹ.
Kể Chuyện:


-Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn cvâu chuyện theo cách phân vai.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh họa câu chuyện . Bảng phụ đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1/ Ổn định:</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra:</b><b> </b></i>
-Hỏi bài tiêt trước


-GV nhận xét – ghi điểm.
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


<b>a/ </b>


<b> Khám phá : GV hỏi HS các em có khi</b>
<b>nào bị bệnh chưa? Mẹ các em đã làm gì</b>
<b>cho các em?GV chốt lại –Ghi tựa.</b>


<b>b/</b>


<b> Kết nối :</b>



-GV đọc mẫu lần 1. HDHS đọc.


-Luyện đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó.


-Luyện đọc đoạn và kết hợp giải nghĩa từ.
-HS đọc câu văn dài- đoạn nối tiếp bài: ngắt
nghỉ đúng chỗ ở dấu chấm, dấu phẩy và các
câu văn dài. đọc thể hiện được từng đoạn
của bài. Kết hợp giải nghĩa các tư mới
trong bài (SGK).


- Đọan 1: Giọng đọc hồi hộp, dồn dập thể
hiện tâm trạng hoảng hốt của người mẹ khi
bị mất con. Nhấn giọng các từ ngữ: hớt hả,
thiếp đi, nhanh hơn gió, chẳng bao giờ trả
lại, khẩn khoảng cầu cứu .


- Đoạn 2 và 3: Giọng đọc thết tha thể hiện
lòng hi sinh của người mẹ trên đường đi tìm
con. Nhấn giọng các từ ngữ: không biết
băng tuyết, bám đầy, ủ ấm, đâm chồi nảy
lộc, nở hoa…


- Đoạn 4: Giọng chậm , rõ ràng từng câu.
Giọng thần chết ngạc nhiên. Giọng người
mẹ khi nói câu “Vì tơi là mẹ” điềm đạm
khiêm tốn; Khi YC thần chết hãy trả con
cho tơi! Dứt khốt.



- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo nhóm.


GV chú ý theo dõi nhận xét. Tuyên dương.
<i><b>Tìm hiểu nội dung bài:</b></i>


-2 HS đọc bài “Chú sẽ và bông hoa bằng
<i><b>lăng” và trả lời câu hỏi SGK.</b></i>


-HS quan sát tranh chuyện : Người mẹ
(SGK)


-Chăm sóc,lo lắng.


-HS lắng nghe và dị SGK.
-HS đọc bài từng câu nối tiếp


-Luyện đọc đúng các từ phát âm sai.


-Khẩn khoản, lã chã, lạnh lẽo, áo choàng,
….


-Chú ý khi đọc đoạn:


-VD:Thần chết chạy nhanh hơn gió / và
chẳng bao giờ trả lại những người / lão đã
cướp đi đâu //.


-HS đọc đoạn theo sự HD của GV.



- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi em đọc 1
đoạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-GV đọc câu hỏi (SGK)


-YC HS đọc lại các đoạn để tìm hiểu bài.
<i><b>Câu hỏi: </b></i>


1/ Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho mình?


2/ Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho mình?


3/ Thần Chết có thái độ như thế nào khi
thấy bà mẹ?


4/ Bà mẹ trả lời thần chết như thế nào?
5/ Theo em, câu trả lời của bà mẹ “ Vì tơi là
mẹ” có nghĩa là gì?


GV Chốt lại nội dung bài – ghi bảng.
<b>C.Thực hành</b>


<i> Luyện đọc lại<b>:</b></i>


- GV đọc 1 đoạn của bài. Gọi HS đọc tiếp
theo các đoạn còn lại.


- HS luyện đọc theo vai.


<i><b>Kể chuyện:</b></i>


-GV HD học sinh nhìn vào tranh vẽ và theo
trí nhớ để kể lại câu chuyện.


<i><b>d.Vận dụng</b><b> : </b></i>


-GV hỏi lại nội dung: Người mẹ đã làm
những gì để cứu con mình?


-Nhận xét chung tiết học.


Về nhà kể lai câu chuyện cho mọi người
trong nhà nghe. Và xem trước bài: Ông
ngpoại


-HS trả lời các câu hỏi: Nhiều học sinh trả
lời nhưng chỉ cần nắm vững được ý của
từng câu hỏi sau:


1/ Người mẹ chấp nhận YC của bụi gai: ơm
ghì bụi gai vào lịng để sưởi ấm nó, làm nó
đâm chồi, nảy lộc và nở hoa giữa mùa đông
giá buốt.


2/ Bà mẹ đã làm theo YC của hồ nước:
khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi
xuống, hóa thành hai hịn ngọc.


3/Thần chết ngạc nhiên khơng hiểu tại sao


người mẹ có thể tìm được nơi mình ở.


4/ Người mẹ trả lời vì bà là mẹ- Người mẹ
có thể làm tất cả vì con, và bà địi thần chết
trả con cho mình.


5/ Ngươì mẹ có thể làm tất cả vì con mình.
-HS nêu vài em sau đó nhắc lại.


-HS theo dõi GV đọc.


-HS đọc bài theo cách phân vai: Biết thay
đổi giọng đọc của từng nhân vật.


-Lần 1: Mỗi học sinh kể từng đoạn.


-Lần 2: Thi kể theo nhóm- chọn nhóm kể
hay nhất- tuyên dương.


-Lần 3: Chọn 1 bạn kể lại toàn câu chuyện –
nhận xét cách kể của bạn.


-Chú ý: Thể hiện được lời kể của từng nhân
vật.


-Thi đóng vai theo nhóm mỗi nhóm 5 bạn.
-Lớp nhận xét- đánh giá.


-2 HS trả lời.



-Lắng nghe và ghi nhận.


<b>Tốn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Biết làm tính cộng,trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.


-Biết giải tốn có lờ văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn, kém nhau một số đơn vị).
-HS ham thích học Tốn


<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh </i>


<i><b>1/ Ổn định:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước:
- Nhận xét-ghi điểm:


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b></i>


+ 3HS lên bảng làm bài 1a. dãy 1
làm bài 1b; Dãy 2 làm bài 1c.


<i><b>Bài 2: Tìm x </b></i>


+ HS nêu YC bài và nêu cách tính.
(tìm thừa số chưa biết tìm số bị chia
chưa biết tìm số bị trừ, tìm số trừ


chưa biết).


<i><b>Bài 3: Tính (SGK)</b></i>


+ 3HS lên bảng- Lớp làm. HS biết
tính giá trị biểu thức theo TT nhân
chia trước cộng trừ sau.


<b>Bài 4:Toán giải </b>
-HS đọc YC bài toán.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Gọi 1 HS lên giải.


-Giáo viên nhận xét- sửa sai.


*Bài tập làm thêm (nếu còn thời
gian)


Còn thời gian Gv cho HS vẽ và tơ
màu theo mẫu(bài 5)


<i><b>4/ Củng cố- dặn dị: </b></i>
Trị chơi “ Tính nhanh”


4 x 5 và 20 : 5; 5 x 4 và 20 : 4
- Dặn dò: Về nhà học thuộc lại các
bảng nhân chia đã học ở lớp 2.


-1 HS lên bảng giải bài 2 (SGK) trang 17.


1HS thực hiện phép tính: 4 x 5 và 20 : 5
+ HS đặt phép tính đúng theo các cột nêu
cách tình và tính kết quả.


-HS làm bài.


-HS làm bài: VD: X x 5 = 35


X = 35 : 5
X = 7
- HD tương tự các bài khác.


-2HS lên bảng - lớp thực hiện bảng con.
+ HS đọc bài toán. Biết được điều bài toán
đã cho và bài tốn chưa biết. Để tìm điều
bài tốn YC HS suy nghĩ tìm lời giải chính
xác và thực hiện phép tính: 100 – 75 = 25
(cm)


+ Sau đó HS đọc bài làm của mình – Nhận
xét sửa sai.


HS thực hành vẽ và tơ màu.


-Đại diện mỗi nhóm 2 HS lên bảng thi đua
nhau làm.


<b>Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Thể dục</b>



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ .TRỊ CHƠI “THI XẾP HÀNG”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Ôn tập hợp hàng ngang,dóng hàng điểm số, quay phải ,quay trái. HS tập ở mức tương
đối đúng.


- Chơi trò chơi : “Thi xếp hàng”.HS có ý thức trong khi chơi.
<b>II-Địa điểm ph ương tiện:</b>


-Sân trường vệ sinh sạch sễ.
-Kẻ sân cho trò chơi,còi.
<b>III-Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>ND</b>


<b>1-Phần mở đàu:-GV nhận </b>
lớp phổ biến ND yêu cầu giờ
học.


<b>2.Phần cơ bản:</b>


-GVtổ chức cho hs ôn tâp các
động tác đội hình đội ngũ tập
hợp hàng ngang ,dóng hàng,
điểm số ,quay phải ,quay trái
- Chơi trò chơi: “Thi xếp
hàng”


<b>3.Phần kết thúc:</b>


- HS đi thường theo nhịp 1-2


và hát.


TG


5'


17'


8'


5'


P2<sub> tổ chức</sub>


-Lớp trưởng tập trung lớp và thực
hiện theo yêu cầu của gv.GV quan sát
hướng dẫn quan sát.


- HS đứng theo đội hình 3 hàng dọc
,luyện tập ,tập hợp hàng dọc, quay
phải,quay trái.


-Lần đầu GV hô ,lần sau lớp trưởng
điều khiển


-HS thực hành ,GV quan sát.


-HS đọc vần điệu trò chơi . HS chơi
thử 2 lần .



-HS thực hành GVHD


- GV cùng HS hệ thống bài học - về
nhà ôn bài cũ chuẩn bị bài mới.
<b>Chính tả :</b>


<b> NGƯỜI MẸ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng BT2 b, hoặc BT3 b.


- -Có ý thức rèn chữ và cẩn thận khi viết bài .
<b>II/ Đồ dùng học tập:</b>


Viết sẵn bài lên bảng phụ.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh</b></i>


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV đọc các từ: ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng.


GV nhận xét.
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>a. Giới thiệu bài</i>- ghi bảng.
GV nêu mục đích YC bài học.


<i>b. Hướng dẫn nghe – viết.</i>


HS chuẩn bị.


GV đọc mẫu bài lần 1.
HD viết bài:


GV đọc mẫu lần 2.


GV đọc bài cho HS viết : đọc chậm rãi ,
rõ ràng. Chú Ý nhắc nhở HS cách ngồi
viết.


HD làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: lựa chọn.
GV HD cách làm.
<i><b>4/ Củng cố- Dặn dò:</b></i>
Gv chấm chữa bài .
Hnận xét chung tiết học.


HS chuẩn bị dung cụ môn học.


2 HS đọc bài viết. Cả lớp theo dõi bài trên
bảng lớp.


HS quan sát nhận xét.Bài văn có 4 câu.



Tìm các tên riêng trong bài: thân chết, thần
đêm tối.


HS viết các từ vào bảng con.


HS nêu cách viết và các tên riêng trong bài.
HS chú ý lắng nghe và viết bài.


HS nêu YC bài tập.


Cả lớp làm bài tập 2 (VBT)2 hs lên bảng.
Dãy 1 làm bài tập 3a – dãy 2 làm bài tập 3b.
1 số HS đọc bài làm của mình- lớp nhận xét.


<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


-Kiểm tra kết quả ôn tập của HS.


-Kĩ năng thực hiện phép cộng ,phép trừ (có nhớ một lần,các số có 3 chữ số)
-Nhận biết các phần bằng nhau của đơn vị, kĩ năng giải bài tốn, tính độ dài đường
gáp khúc.


<b>II-Đồ dùng dạy- học :</b>


- Giấy kiểm tra


<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>


- GV chép đề, hướng dẫn cách làm
Bài 1:Đặt tính rồi tính:


327+416 = 561- 244 = 462 +354 = 728- 456 =
Bài 2:Bài tốn : Mỗi hộp có 4 cái cốc .Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 3:Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD:


-Biết đoạn AB =35 cm , BC= 25 cm ,CD=40 cm
b.Đường gấp khúc ABCD có độ dài là mấy mét ?
- HS làm bài vào giấy kiểm tra


- GV quan sát HD
<b>3-Củng cố -dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Thứ tư, ngày 14 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Toán </b>


<b>BẢNG NHÂN 6</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bước đầu thuộc bảng nhân 6.


-Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
-Ham thích học Tốn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn.
III/các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/Ổn định:</b></i>


<i><b>2/Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Giáo viên nhận xét bài kiễm tracủa HS .
<i><b>3/Bài mới:</b></i>


Giới thiệu bài _ghi tựa.bảng nhâ 6
Giáo viên treo đưa các ví dụ lên bảng.
từ đó hướng dẫn học sinh lập bảng nhân
6 theo thứ tự từ:


6 x1 = 6, ………,6 x 10 = 60.
- Học sinh lần lượt đọc thuộc bảng nhân
6.


- Thi đọc thuộc bảng nhân 6.


<b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1 (SGK)Tính nhẩm.</b>
<b>Bài 2 :</b>


HS đọc YC bài tốn.
Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?


Gọi 1 HS lên bảng làm bài – Lớp làm
vào Vở


Thu 5 vở Hs chấm điểm. Nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


<b>Bài 3:</b>


Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên .


Cùng giáo viên sử dụng những tấm bìa có 6
chấm trịn, rồi lần lượt rút ra bảng nhân 6.
Học sinh nắm được tính chất giao hốn giữa
phép nhân và phép cộng có các số hạng
bằnh nhau.


6 x 1 = 6 6 x 6 = 36
6 x 2 = 12 6 x 7 = 42
6 x 3 = 18 6 x 8 = 48
6 x 4 = 24 6 x 9 = 54
6 x 5 = 30 6 x 10 = 60


- Học sinh lần lượt đọc bảng nhân 6


- Học sinh nêu yêu cầu bài tốn. tính tích
của các phép tính. Học sinh lần lượt nêu
miệng.



- Học sinh nêu yêu cầu bài toán. Học sinh
nắm được điều bài toán đã cho và điều bài
toán yêu cầu cần tìm.Từ đó suy nghĩ để đặt
lời giải và tìm ra phép tính trong bài. Học
sinh giải bài tốn trong vở


Giải


6 x 3 = 18 (quả)
ĐS : 18 quả


- 1 số học sinh đọc bài làm của mình cho
các bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Trò chơi tiếp sức.


6 ; 12 ; 18 ; … ; 36 ; … ; … ; 60
6 ; 12 ; 18 ; … ; 36 ; … ; … ; 60


Những số từ 6…….60 có ý nghĩa như
thế nào đối với bảng nhân 6?


GV nhận xét tiết học.


số vào chỗ trống. Nhóm nào thực hiện chính
xác nhóm đó thắng.


- Lớp nhận xét- tun dương.



- Những số từ 6…60 là tích của bảng nhân
6.


- 3 học sinh đọc thuộc bảng nhân.


- Học sinh về nhà đọc thuộc bảng nhân
6.


<b>TẬP ĐỌC:</b>
ÔNG NGOẠI


(GDKNS)
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Biết đọc đúng các kiểu câu; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân
vật.


-Hiểu ND: Ong hết lòng chăn lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu
tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học. ( trả lời được các CH trong


SGK).GDKNS:Kn giao tiếp ,trình bày suy nhgĩ.Xác định giá trị.
-HS có ý thức u q và vâng lời ơng.


<i><b>II Đồ dùng dạy học:</b></i>
Tranh minh họa bài đọc.


Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn.
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1/. Ổn định</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ</b>


-Giáo viên hỏi lại bài tiết trước.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>3/. Bài mới</b>


<b>A.Khám phá:</b>


-Giáo viên treo tranh bài học lên
bảng và hỏi:Bức tranh vẽ ông đang
làm gì?GV chốt lại giới thiệu bài.Ghi
tựa bài


<b>b.Kết nối:</b>
Luyện đọc


Giáo viên đọc mẫu lần 1.


Giáo viên hướng dẫn cách đọc bài.
HS luyện đọc từng câu.


HS luyện đọc từng đoạn. Kết hợp
giải nghĩa từ khó SGK.


Học sinh nhắc lại bài “Mẹ Vắng nhà ngày
bão”



3 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
câu hỏi SGK


Học sinh quan sát tranh trên bảng lớp.
Bế cháu lên cho gõ vao cái trống.
HS lắng nghe.


Học sinh đọc từng câu nối tiếp theo dãy
(đọc trôi chảy chính xác câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bài có 12 câu và 4 đoạn
HS luyện đọc theo nhóm.
HS thi đọc theo nhóm.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài</b></i>
Giáo viên đặt câu hỏi trong SGK
<i><b>Câu 1:</b>Thành phố sắp vào thu có gì</i>
<i>đẹp?</i>


<i><b>Câu 2:</b>Ơng ngoại giúp bạn nhỏ</i>
<i>chuẩn bị đi học như thế nào?</i>


<i><b>Câu 3:</b>Tìm một hình ảnh đẹp mà em</i>
<i>thích trong đoạn ơng dẫn cháu đến</i>
<i>thăm trường?</i>


<i><b>Câu 4:</b>Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại</i>
<i>là người thầy đầu tiên?</i>


<i><b>Giáo viên chốt lại: Vì ơng dạy bạn</b></i>


<i><b>những chữ cái đầu tiên, dẫn bạn</b></i>
<i><b>đến trường học, nhấc bỗng bạn trên</b></i>
<i><b>tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống</b></i>
<i><b>trường đầu tiên.</b></i>


<i><b>c.Thực hành:</b></i>
Giáo viên đọc mẫu


Giáo viên hướng dẫn đọc đoạn 3:
Ông cháu mình . . . sau này


Luyện đọc phân vai
Nhận xét tuyên dương.
<b>d.Vận dụng: </b>


- Em thấy tình cảm của hai ông cháu
trong bài văn như thế nào?


<b>Giáo viên chốt lại: Bạn nhỏ trong</b>
<i><b>bài có 1 người ông hết lòng yêu</b></i>
<i><b>cháu, chăm lo cho cháu. Bạn nhỏ</b></i>
<i><b>mãi mãi biết ơn ông-người thầy đầu</b></i>
<i><b>tiên trước ngưỡng cửa nhà trường.</b></i>
Về nhà đọc lại kĩ bài và xem trước
bài “Người lính dũng cảm”


lẽ/ hè phố.//


Trước ngưỡng cửa…… tiểu học/ … ông
ngoại -// …… của tôi.//



Hiểu và giải nghĩa được từ : loang lổ (SGK)
Học sinh đọc thầm bài và TLCH: (học sinh
trả lời nhiều ý kiến khác nhau nhưng phải
nắm được theo nội dung sau)


* Khơng khí mát dịu mỗi sáng; trời xanh
ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong,
trôi lặng lẽ giữa những hàng cây hè phố)
* Ông ngoại dẫn bạn đi chợ mua vở, chọn
bút, hướng dẫn bạn cách bọc vở, dán nhãn,
pha mực, dạy bạn những chữ cái đầu tiên
* Các em tự phát biểu theo ý của mình.
* Học sinh phát biểu


Học sinh đọc đoạn 3 CN-ĐT lớp
1 học sinh đọc lại toàn bộ bài
Chọn HS đọc theo vai.


Tình cảm 2 ơng cháu trong bài văn rất sâu
đậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>ÔN TẬP CÂU:AI LÀM GÌ?</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp trong gia đình (BT1).


-Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).Đặt được câu theo mẫu Ai
là gì? (BT3 a/b/c).



-HS ham thích học Tốn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên viết sẵn bài tập lên bảng
III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1 . Ổn định</b></i>


<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Giáo viên kiểm tra bài tập 1 và tiết
trước. Nhận xét-ghi điểm


<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i>a/ Giới thiệu bài</i>:


Giáo viên giới thiệu trực tiếp


<i>b/ Hướng dẫn làm bài tập</i>


<b>Bài tập 1:SGK</b>


Giáo viên viết các từ học sinh nêu lên
bảng lớp.


<b>Bài tập 2:SGK.HS đọc YC.</b>
GV HD HS làm bài.



Thảo luận nhóm sau đó nêu kết quả.


<b>Bàitập 3:SGK- HS đọc YC</b>
HD HS làm bài tập.


<i><b>4/ Củng cố – Dặn dò :</b></i>


Trò chơi thi đặt câu theo mẫu « Ai là
gì ? »


Tìm vài từ chỉ gộp nói về gia đình.


Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


Học sinh nêu miệng, nhiều học sinh tìm từ và
nêu lên: cơ dì, chú bác, anh chị em, dì dượng,
….


Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


Học sinh làm bài tập 2 vào vở bài tập, 3 học
sinh lên bảng. sau đó một số học sinh đọc bài
làm của mình trước lớp.


* Cha mẹ đối với con cái:
câu c và d.


* Con cháu đối với ông bà cha mẹ:
câu a và câu b



*Anh chị em đối với nhau:
Câu e và câu g


-Học sinh nêu yêu cầu bài tập


-Thực hiện đúng với Yêu cầu của bài vào vở
bài tập, rồi đoc bài làm của mình trước lớp.
Vd:-Câu a:Bạn Tuấn là anh của Lan.


Bạn Tuấn là đứa con ngoan.
Bạn Tuấn là….Bạn Tuấn là…


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Về nhà chuẩn học bài và chuẩn bị bài
sau.


Nhận xét giờ học.


Lắng nghe rút kinh nghiệm.


<b>Thứ năm, ngày 15 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>


-Thuộc bảng nhân 6


-Vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.


-Ham thích học Tốn.


<i><b>II Chuẩn bị</b></i>


<i><b>IIICác hoạt động dạy học:</b></i>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1/. On định:</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hỏi lại bài tiết trước.


Giáo viên nhận xét – ghi điểm.
<b>3/. Bài mới:</b>


giới thiệu bài- Ghi tựa
Luyện tập:


Bài 1: (SGK) tính nhẩm.
Bài2: tính giá trị biểu thức


Bài 3:


<b>Bài 4:Gv cho HS chơi trò chơi</b>
Trò chơi”nhanh lên bạn ơi”


Giáo viên nhận xét chung tiết học.
*Bài tập làm thêm(nếu còn thời gian)
Còn thời gian GV cho HS thực hành xếp


hình(Bài 5)


<b>4/. Củng cố dặn dò:</b>


* học sinh đọc lại bằng nhân 6.


*1 học sinh lên bảng 6 x 3 = 6 x 2 + …;
6 x 5= 6 x 4+…;


* Học sinh nêu yêu cầu bài tập. Lần lượt
nêu miệng từng phép tính củng cố lại bảng
nhân


* Học sinh nêu yêu cầu bài tập, biết tính giá
trị biểu thức, nhân chia trước, cộng trừ sau.
* 4 học sinh lên bảng, lớp thực hiện vào
nháp. Một số học sinh đọc bài làm và cách
tính, nhận xét, sửa sai.


* Học sinh đọc bài toán và nắm được đề
bàivà yêu cầu bài toán suy nghĩ và giải. Đặt
lời giải đúng, ghi chính xác phép tính: 6 x 4
= 24


* 1 học sinh lên bảng – lớp làm vở


* 2 học sinh lên thi đua: 1 em viết tích của
các phép tính từ : 6x1 ....6x5, 1 em viết tích
của các phép tính từ: 6x6....6x10. Bạn nào
thực hiện nhanh, đúng sẽ thắng



<b>* Lớp nhận xét, tuyên dương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tự nhiên và xã hội :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TUẦN HỒN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết tim ln đập để đưa máu đi khắp cơ thể .


-Nếu tim ngừng đập máu không lưu thông được trong các mạch máu,cơ thể sẽ chết.
-HS có ý thức học tập vui chơi vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong SGK trang 16 - 17.</b>


Sơ đồ hai vịng tuần hồn (sơ đồ câm) và các phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của
hai vịng tuần hồn.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3/. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành</b></i>
Giáo viên hướng dẫn nghe nhịp đập
của tim (theo hình 1 và hình 2 SGK).
GV làm mẫu.



GVKL: Tim ln đập để bơm máu đi
khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập , máu
không lưu thông được trên các mạch
máu cơ thể sẽ chết.


<b>Hoạt động 2: Giáo viên yêu cầu học</b>
sinh QS H3/ SGK.


Giáo viên nêu KL SGK.


_GV nêu KL SGK


*HS khá giỏi chỉ va nói đường đi của
máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn,
vịng tuần hoàn nhỏ.


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


-Gợi ý HS kể một số việc làm có lợi,
có hại cho sức khỏe.


GV tổ chức trị chơi ghép hình sơ đồ


HS thực hành nghe nhịp đập tim the nhóm
đơi. Sau đó trình báo cáo kết quả của mình
trước lớp. Số nhịp đập trên phút của tim và
mạch máu. Trình bày tương đối khơng cần
chính xác.



- Học sinh quan sát hình 3 trang 17 SGK
theo


- Nêu được động mạch, tĩnh mạch . và mao
mạch trên sơ đồ.


- Chỉ và nói được chức năng đường đi của
máu trong vòng tuần hồn lớn và vịng
tuần hồn nhỏ.


_Đại diện các nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

câm hình 3 SGK.YC mỗi nhóm ghép
đúng tên vị trí trong hình.


GV nhận xét –tun dương.
<i><b>5/. Dặn dị:</b></i>


Học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn
bị trước bài “Vệ sinh cơ quan tuần
hồn”


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b> ƠNG NGOẠI</b>
<b>I/. Mục tiêu : </b>


-Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay (BT2).Làm đúng BT3 b.


-Có ý thức rèn chữ và cẩn thận khi viết bài .


II/. Đồ dùng học tập


Bảng phụ viết sẵn các bài tập.
III/. Các hoạt động dạy học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Giáo viên đọc, học sinh viết
- Giáo viên nhận xét


<i><b>3/. Bài mới</b></i>
<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu bài
học


<i><b>Hướng dẫn học sinh nghe, viết:</b></i>


<i>a.Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


+ 3 học sinh lên bảng viết từ: thửa ruộng,
dạy bảo, mưa rào, giao việc. Cả lớp viết
vào bảng con.



+ Học sinh chuẩn bị vở viết, dụng cụ, kẻ
lỗi


+ 2 học sinh đọc bài viết. Cả lớp theo dõi
trong SGK


+ Học sinh quan sát, nhận xét
+ Đoạn văn có 3 câu


+ Nêu những câu cần viết hoa trong bài.
+ Học sinh tìm những tiếng khó thường
viết sai: vắng lặng, loang lỗ, trong trẻo.
Học sinh viết vào bảng con, 3 học sinh
lên bảng.


+ Học sinh viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>b. Giáo viên đọc, học sinh viết bài vào</i>
<i>vở</i>


- Giáo viên đọc tốc độ vừa phải, rõ ràng
- Giáo viên chú ý nhắc nhở học sinh


<i>c. Giáo viên chấm chữa bài</i>


Giáo viên thu vở chấm bài – nhận xét
bài của học sinh


Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả



<i>a/. Bài tập 2</i>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
trò chơi tiếp sức


<i>b/. Bài tập 3: Lựa chọn Gv cho HS lam</i>
<i>BT 3b</i>


<i><b>4/. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học
- Học sinh về nhà xem lại bài viết


ngồi viết


+ Học sinh nghe đọc rồi viết vào vở.
(Chú ý viết dấu câu, viết đúng chính tả)
+ Học sinh nộp vở chính tả


+ Học sinh nêu yêu cầu bài tập


+ Học sinh chơi trị chơi “tiếp sức”. Hai
nhóm thi đua lên bảng làm, nhóm nào
nhanh hơn và chính xác sẽ thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011.</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN: </b>


<b>KỂ LẠI CÂU TRUYỆN: “ DẠI GÌ MÀ ĐỔI”</b>
<b>ĐIỀN THÊM NỘI DUNG VÀO MẪU ĐƠN</b>



<b>(GDKNS)</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


-Nghe-kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi (BT1).


-Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo (BT2).KN giao tiếp, tím kiếm, xử lí thông tin.
-Hs hiểu được điện báo rât iện lợi với chúng ta.


<b>II/. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ truyện: “Dại gì mà đổi”
Bảng phụ viết sẵn câu hỏi SGK


III/. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<i><b>3/. Bài mới</b></i>


<i><b>a.Khám phá:</b>Bức tranh vẽ gì?</i>
<i>GV chốt lại kết hợp giới thiệu bài<b>.</b></i>
<i><b>b.Kết nối:</b></i>


a/. Kể chuyện: “Dại gì mà đổi”


Giáo viên kể chuyện lần 1:


<b>Dại gì mà đổi</b>


Có 1 cậu bé 4 tuổi rất nghịch ngợm. Một
hôm, mẹ cậu doạ sẽ đổi cậu lấy một đứa trẻ
ngoan về ni. Cậu bé nói:


+ Mẹ chẳng đổi được đâu!
Mẹ ngạc nhiên hỏi:


+ Vì sao thế?
Cậu bé trả lời:


+ Vì chẳng ai muốn đổi một đứa con
ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm đâu,
mẹ ạ.


- Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?


<b>c.Thực hành:</b>


b/. Bài tập 2: Điền nội dung vào điện báo
+ Giáo viên treo mẫu đơn lên bảng và
hướng dẫn cụ thể khi điền vào mẫu đơn.


2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1 và
SGK


Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài và câu


hỏi SGK. Quan sát tranh minh hoạ SGK
HS trả lời


Học sinh chú ý nghe kể


Học sinh kể theo từng bước qua câu hỏi
gợi ý:


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
+ Câu bé trả lời mẹ như thế nào ?
+ Vì sao cậu bé nghĩ vậy?


Học sinh kể với giọng tự nhiên theo nội
dung câu chuyện. Cả lớp theo dõi, nhận
xét bổ sung.


+ Truyện buồn cười vì cậu bé nghịch
ngợm mới 4 tuổi củng biết rằng không ai
muốn đổi 1 đứa con ngoan lấy 1 đứa con
nghịch ngợm.


+ Lớp bình chọn 1 bạn kể hay nhất –
tuyên dương


+ Học sinh nêu yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Tình huống cần viết điện báo là gì?
+ Yêu cầu của bài là gì?


+ Họ tên, địa chỉ người nhận


<b>Nội dung</b>


+ Họ tên, địa chỉ người gửi (Cần chuyển
thì ghi, khơng thì thơi)


+ Họ tên, địa chỉ người gửi (dịng dưới)
VD: Họ tên, địa chỉ người nhận: Nguyễn
Văn Thanh, ấp Thanh Bình 4, xã Bình
Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu.


+ Nội dung: Con đã về tới nhà, mọi chuyện
tốt lành. Mong ông bà đừng lo.


+ Họ tên, địa chỉ người gửi: Cháu Nguyễn
Ngọc Huy, 60 Lê Thánh Tơn, Q1, TP Hồ
Chí Minh


+ Giáo viên chú ý theo dõi, nhắc nhở, giúp
đỡ những học sinh yếu.


<i><b>d.Vận dụng:</b></i>


+ Về nhà kể lại câu chuyện “Dại gì mà đổi”
cho mọi người trong gia đình nghe. Ghi
nhớ nội dung điện báo khi cần thực hiện


cách điền vào mẫu đơn.


Học sinh điền nội dung vào mẫu đơn ở


bài tập 2/ VBT. Sau đó 1 số học sinh đọc
bài làm của mình trước lớp.


Lớp nhận xét bổ sung.


<b>Tốn:</b>


<b>Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ( khơng nhớ).</b>
<b>I/. Mục tiêu:</b>


-Biết làm tính nhân số có 2 chữ số Với số có 1 chữ số ( không nhớ).
-Vận dụng được để giải bài tốn có 1 phép nhân.


-Ham thích học Tốn.
<b>II</b>


<b> .Chuẩn bị; bảng con</b>
<b>III</b>


<b> . Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<i><b>1/. Ổn định</b></i>


<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<i><b>3/. Bài mới</b></i>



<i><b>a.Giới thiệu bài: Ghi tựa</b></i>


b.Hướng dẫn học sinh hình thành phép
nhân.


12 x 3 = ?


Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính rồi tính:


2 học sinh đọc lại bảng nhân 6.


2 học sinh lên bảng: 6x2 = 6 +....; 6x6 =
6x5 + ...


+ Học sinh tìm kết quả của phép tính: =
36;


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

12
x
3
36


<i><b>c.Thực hành luyện tập:</b></i>
Bài 1: (SGK) Tính:


+ Giáo viên hướng dẫn thực hiện phép tính
20x4


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính (2a)</i>



<i>Bài 3:</i>


Giáo viên kiểm tra lại 1 số bài, sửa bài


*Bài tập làm thêm(nếu còn thời gian)
Con thời gian GV gọi HS lên l


<i><b>4/. Củng cố :</b></i>


Giáo viên nhận xét tiết học


Học sinh nêu yêu cầu bài


- Qua phép tính 20x4, học sinh nhớ lại số
nào nhân với 0 thì bằng 0


+ 2 học sinh lên bảng


Học sinh nêu yêu cầu bài, phải đặt chính
xác các phép tính cho thẳng cột rồi tính
+ 2 học sinh lên bảng, cả lớp thực hiễn vào
bảng con. Sau đó 1 học sinh nêu bài làm
của mình.


- Lớp nhận xét, sửa sai


- Học sinh đọc bài toán. Nêu đề bài và yêu
cầu của bài. Học sinh suy nghĩ và áp dụng
bài học để tìm lời giải đúng và phép tính


chính xác.


12 x 4 chứ không phải 4 x 12


1 học sinh lên bảng giải, cả lớp thực hiện
- Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 4 học sinh
lên bảng thi đua nhau điền số. Nhóm nào
nhanh và chính xác là nhóm đó thắng
- Lớp nhận xét, tuyên dương


<b>Tập viết: </b>
<b>Ôn Chữ Hoa C</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Viết đúng chữ hoaC( một dòng cỡ vừa một dòng cỡ nhỏ chữ và câu ứng dụng một dòng
cỡ vừa một dòng cỡ nhỏ. Chia ngọt sẻ bùi( 3 lần)


-HS viết đúng mẫu khảon cách các chữ đều.
-Yêu thích bạn viết đúng,đẹp.


<b>II/ chuẩn bị:</b>


Giáo viên viết sẵn bài vào bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>
<i><b>1/ổn định:</b></i>


<i><b>2/kiểm tra bài cũ:</b></i>



Giáo viên nhận xét bài tiết trước.
<i><b>3/bài mới:</b></i>


<i>a/Giới thiệu bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Viết chữ : C,L Cửu Long
Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra..
<i>b/ hướng dẫn học sinh viết bảng con:</i>
Giáo viên giới thiệu bài viết ,chữ viết.
(giảng câu ứng dụng)


Giáo viên học sinh viết chữ hoa.
<i>c/ Hướng dẫn viết bài vào vở:</i>
Giáo viên Yêu cầu HS viết.


Giáo viên chú ý nhắc nhỡ cách ngồi
viết,cách để vở,cách cầm bút


<i>d/ Chấm chữa bài:</i>


Giáo viên chấm 5-7 bài. nhận xét rút kinh
nghiệm.


<i><b>4/củng cố ,dặn dò:</b></i>


Giáo viên nhận xét tiết học.



Nhắc nhở những học sinh chưa viết xong
về nhà viết tiếp


Học sinh viết chữ hoa vào bảng con:
<b>C,L</b>


Học sinh viết từ ứng dụng (giải nghĩa
từ)


<b>Cửu Long, Thái Sơn</b>
Viết chữ hoa hai dòng cỡ nhỏ.
viết hai tên riêng 2 dòng cỡ nhỏ.
Viết câu ứng dụng 4 dòng cỡ nhỏ.
Học sinh lắng nghe .


Chú ý viết đúng độ cao, đúng nét,
khoảng cách.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I/Nội dung :</b>


-Củng cố nề nếp lớp.
--Học nội quy.


<b>II/ Thực hiện :</b>


<i><b>1/Giáo viên cho học sinh học nội quy của lớp.</b></i>
- Mặc đồng phục khi đến lớp.


-Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.



-Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ.
-Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.


-Chấp hành tốt luật đi đường.


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.


- Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.


</div>

<!--links-->

×