Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

GA LOP 5 CHUAN 2011 2012 Q1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.74 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b></b></i>


<b>---Tuần 1 </b>

<i>Ngày dạy: Thứ 2/29/8/2011</i>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc </b>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH </b><i><b>(Trích)</b></i>


<b>I.Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc đúng các từ ngữ, câu trong bài. Thể hiện được cả tình thân ái, trìu
mến, thiết tha, tin tưởng của Bác Hồ đối với HS Việt Nam


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn.
- Đọc thuộc lòng một đoạn thư.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tranh - Bảng phụ.
- Trò: Đồ dùng.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: (3): - Kiểm tra đồ dùng của học sinh
2. Bài mớ<i>i</i>: (28')


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy



- 1 HS khá đọc bài


- Bài này chia làm mấy đoạn? (2 đoạn)
- HS đọc nối tiếp 3 lần, đọc từ khó,
giải nghĩa từ chú giải.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Ngày khai trường tháng 9 năm 1945
có gì đặc biệt so với những ngày khai
trường khác?


- Sau cách mạng tháng Tám nhiệm vụ
của tồn dân là gì?


- HS có trách nhiệm như thế nào trong
công cuộc kiến thiết đất nước?


- HS đọc nối tiếp tìm giọng đọc.
- HS đọc theo cặp.


- Thi đọc thuộc lòng.


- Qua bài Bác Hồ khuyên HS điều gì?


<b>1. Luyện đọc </b>


- Siêng năng, khai trường, sánh vai..



<b>2. Tìm hiểu bài</b>


- Đó là ngày khai trường đầu tiên...
Các em được hưởng một nền giáo
dục hoàn toàn Việt Nam.


- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã
để lại, làm cho nước ta theo kịp các
nước khác trên toàn cầu.


- HS phải cố gắng siêng năng học
tập, ngoan ngoãn nghe thầy yêu bạn
để lớn lên xây dựng đất nước ...


<b>3. Đọc diễn cảm</b>


- Chú ý cách nhấn giọng các từ
ngữ sau: xây dựng lại, trông mong,
chờ đợi, tươi đẹp,hay không, sánh
vai, phần lớn.


<i><b> </b></i>3. Củng cố - Dặn dò:<i><b> 3'</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về chuẩn bị cho tiết sau.<i><b> </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b></b></i>



<b>---ÔN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>: Giúp HS:


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc; viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Các tấm bìa.
- Trị: Bìa, kéo.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra (3'): - Sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- HS quan sát tấm bìa.


- Chia băng giấy thành mấy phần? 3
phần bằng nhau?


- Phần gạch chéo mấy phần?


Viết phân số chỉ số phần đã gạch chéo.
- Nêu cách đọc.



- Cho HS viết phân số chỉ số phần đã
tơ màu?


- Đọc các phân số đó.


- Học sinh nêu lại các phân số.
- Học sinh làm theo cặp đôi.


- Hãy viết thương của số sau dưới dạng
phân số?


- Học sinh lấy ví dụ các phân số có
mẫu số là 1?


- Viết số 1 dưới dạng phân số?


- Lấy ví dụ số 0 viết dưới dạng phân số
c, Luyện tập


- Nêu yêu cầu của bài tập


- Cho HS đọc phân số đó và nêu tử số
và mẫu số của phân số đó?


- Đọc yêu cầu của bài.
- HS lên làm.


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm theo cặp
- Gọi HS lên bảng làm



- Dưới lớp làm vào bảng con


1. Ôn tập khái niệm về phân số.
///////////////// //////////////


<sub>3</sub>2 đọc là hai phần ba.


5


10 đọc là năm phần mười.


2
3<i>;</i>


5
10<i>;</i>


3
4<i>;</i>


40


100 là các phân số


2. Ôn tập lại các cách viết thương hai
số tự nhiên, cách viết số tự nhiên
dưới dạng phân số.


1 : 3 = 1<sub>3</sub> ; 4 : 10 = <sub>10</sub>4 ; 9 : 2


= 9<sub>2</sub>


* Chú ý : SGK


Ví dụ 1 : 1= 9<sub>9</sub> ; 1 = 18<sub>18</sub> ; 1 =


100
100 ...


Ví dụ 2 : 0 = <sub>7</sub>0 ; 0 = <sub>19</sub>0 ....
Bài 1<b>:</b> a) Đọc các phân số sau


5
7<i>;</i>


25
100<i>;</i>


91
38 <i>;</i>


60
17<i>;</i>


85
100
5


7 ; 5 là tử số và 7 là mẫu số.



Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng
phân số:


3 : 5 = 3<sub>5</sub> ; 75 : 100 = 75<sub>100</sub>
Bài 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b></b></i>


---a) 1 = 6<sub>6</sub> ; b) 0 = <sub>5</sub>0


<i><b> </b></i>3. Củng cố - Dặn dò: <i><b>3'</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy: Thứ 3/30/8/2011</b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu </b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục đích yêu cầu</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng
hồn tồn.


- Vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ
đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ ghi từ in đậm phần nhận xét
- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: (3') - Sự chuẩn bị đồ dùng của HS
2. Bài mới: (28')


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- 1 em đọc bài trong sách giáo khoa
- Nêu yêu cầu của bài?


- Đọc từ in đậm


- Em hãy so sánh nghĩa của từ in đậm
trong đoạn văn a và b?


- Những từ giống nhau như vậy là từ
gì?


- Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Từ xây dựng - kiến thiết có thể thay
thế cho nhau khơng? Vì sao?



- Các từ vàng xuộm - vàng hoe - vàng
lịm có thể thay thế cho nhau khơng?
Vì sao?


- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Đọc ghi nhớ SGK.


- Đọc bài tập 1


- Nêu yêu cầu của bài?
- HS làm bài tập theo cặp?
- Đọc bài tập 2.


- Bài yêu cầu làm gì?


<b>1. Nhận xét</b>


Bài tập 1


a) xây dựng - kiến thiết


b) vàng xuộm - vàng hoe - vàng lịm
- Nghĩa của các từ này giống nhau
(cùng chỉ một hoạt động, một màu).
- Những từ giống nhau như vậy là
từ đồng nghĩa.


Bài tập<b> 2 </b>


- Hai từ đó có thể thay thế cho nhau


vì nghĩa của chúng giống nhau hồn
tồn.


- Các từ đó khơng thể thay thế cho
nhau được vì nghĩa của chúng
khơng hồn toàn giống nhau.


<b>2. Ghi nhớ</b>: SGK (8)


<b>3. Luyện tập </b>


Bài 1


- Nước nhà - non sơng.
- Hồn cầu - Năm châu.
Bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b></b></i>


--- HS làm bài vào vở, trình bày.
- Nhận xét và chữa.


- Đọc yêu cầu của bài.


- HS tiếp nối nhau nói câu văn đã đặt?
- Nhận xét và chữa,


- To lớn : to đùng ; to kềnh....
- Học tập : học ; học hành....
Bài 3



- Cuộc sống mỗi ngày một tươi đẹp.
- Em bắt được một chú cua càng to
kềnh.


3. Củng cố - Dặn dò: 3'
- Thế nào là từ đồng nghĩa?


- Nhận xét tiết học.Về chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 2: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.


- Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, qui đồng
mẫu số các phân số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: phiếu
- Trò : Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3' 3<sub>4</sub> ; 3 là tử số ; 4 là mẫu số: Đọc là ba phần


tư.


2. Bài mới: 28'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- Cho HS điền số thích hợp vào ơ
trống


- HS nêu cách làm.


- Tương tự ví dụ 2 gọi HS lên
bảng làm và nêu cách thực hiện.
- Em hãy nêu tính chất cơ bản
của phân số?


- Dựa vào tính chất hãy nêu cách
rút gọn phân số sau?


- Nêu cách quy đồng mẫu số các
phân số?


- HS lên bảng làm.


- HS nhận xét của hai phân số
đó?


- Gọi HS lên bảng làm



- Dưới lớp làm vào giấy nháp.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
- Ví dụ: 5<sub>6</sub>=5<i>×</i>3


6<i>×</i>3=
15
18


15<sub>18</sub>=15:3
18:3=


5
6


* Tính chất: SGK.


2. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
* Rút gọn phân số


- Ví dụ: 90<sub>120</sub>=90 :30
120 :30=


3
4


* Quy đồng mẫu số các phân số sau.


- Ví dụ 1: Quy đồng mẫu số của <sub>5</sub>2 và



4
7
2
5=¿


2<i>×</i>7
5<i>×</i>7=¿


14
35 ;


4
7=¿
4<i>×</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b></b></i>


---c, Luyện tập


- Nêu yêu cầu của bài?
- HS lên bảng giải


- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nêu yêu cầu của bài?


- HS lên bảng giải.


- Ví dụ 2: Quy đồng mẫu số của <sub>5</sub>2 và



9
10


- Nhận xét 10 : 5 = 2 là MSC ta có:


3
5=¿


3<i>×</i>2
5<i>×</i>2=¿


6


10 giữ ngun


9
10


Bài 1: Rút gọn phân số


15


25 =


15 :5
25 :5=¿


3


5 ;


18
27=¿
18 :9


27 :9=
2
3


Bài 2
a) <sub>3</sub>2và5


8<i>;</i>
2
3=


2<i>×</i>8
3<i>×</i>8=


16
24 <i>;</i>


5
8=


5<i>×</i>3
8<i>×</i>3=


15
24



3. Củng cố- Dặn dị<i><b> 3'</b></i>


- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 4- Chính tả (Nghe - viết)</b>


<b> VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe viết đúng chính tả và trình bày bài Việt Nam thân yêu.


- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng / ngh; g /gh;c/k


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ.
- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra( 3'): Sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. Bài mới: 28'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- Giáo viên đọc mẫu bài viết


- Hướng dẫn viết từ khó


- Khi viết từ đó cần lưu ý điều gì?
- GV đọc cho HS viết bài


- Đọc soát lỗi


- HS mở SGK và đổi vở cho nhau soát
lỗi.


- Giáo viên chấm bài - Nhận xét.
c, Luyện tập


- 1 em đọc bài tập
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


- Việt Nam, vất vả, đất đen, mênh
mơng, biển lúa, dập dờn.


Bài 2: Tìm tiếng thích hợp với mỗi ơ
trống để hoàn chỉnh bài văn sau.
Biết rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b></b></i>


---3: Chứa tiếng bắt đầu bằng (c) / (h)
3. Củng cố - Dặn dò<i><b>: 3</b></i>



<i><b> </b></i>- Nhận xét tiết học.


- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy: Thứ 4/31/8/11</b></i>


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Nhớ lại cách so sánh hai số có cùng mẫu số, khác mấu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu


- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:( 3') - Quy đồng mẫu số các phân số sau : 3<sub>4</sub>và5
7


2. Bài mới: 28'


a. Giới thiệu bài: Ghi bảng


b. Nội dung bài dạy


- Thảo luận theo cặp đơi.


- Nêu cách so sánh hai phân số
có cùng mẫu số?


- Nêu cách so sánh hai phân số
khác mẫu số? Lấy ví dụ?


- HS nhận xét mẫu số của hai
phân số đó?


- Nêu cách làm.


- Nêu yêu cầu của bài?


- HS làm bài vào vở. 1 em làm
vào bảng phụ, trình bày.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Nêu yêu cầu của bài?


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b>1.Ví dụ</b>: So sánh hai phân số sau <sub>7</sub>2và5
7 ;
2


7<
5
7<i>;</i>
5
7>
2
7


- Ví dụ 2: So sánh hai phân số sau 3<sub>4</sub>và5
7


3<sub>4</sub>=3<i>×</i>7
4<i>×</i>7=


21
28 <i>;</i>


5
7=


5<i>×</i>4
7<i>×</i>4=


20
28


- Vì 21 > 20 nên 21<sub>28</sub>>20
28 và


3


4>


5
7
<b>2. Luyện tập</b>


Bài 1: > ; < ; =
<sub>11</sub>4 < 6


11 ;
15
17>


10
17
6


7. ..
12


14 ; 14 : 7 = 2 ta có
6


7=
6<i>×</i>2
7<i>×</i>2=


12
14



- Vì 12 = 12 nên 12<sub>14</sub>=12
14 và
6
7=
12
14
Bài 2
a) 5<sub>6</sub><8


9<
17
18 b)


1
2<
5
8<
3
4


3. Củng cố- Dặn dò (3')
- Nêu cách so sánh phân số?


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>---</b></i>


<b>---Tiết 3: Tập đọc </b>


<b> </b>

<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>

<b>I. Mục tiêu </b>


- Biết đọc đúng các từ khó.


- Biết đọc diễn cảm bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với
giọng kể chậm rãi, dàn trải, dịu dàng, nhấn giọng đúng.


- Nắm được nội dung chính: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa
ngày mùa.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy: Tranh minh họa.
- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1.Kiểm tra: 3' - Đọc thuộc lòng 2 đoạn của bài ''Thư gửi các học sinh".
2.Bài mới: 28'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- 1 em đọc toàn bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?


- HS đọc nối tiếp 2 lần đọc từ khó, đọc
chú giải trong SGK, đọc đúng câu văn
dài.



- Giáo viên đọc mẫu.


- Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng và từ chỉ màu vàng đó?


- Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong
bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì?


- Những chi tiết nào về thời tiết và con
người đã làm cho bức tranh làng quê
thêm đẹp và sinh động ?


- Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với quê hương?


- Đọc nối tiếp. Nêu cách đọc.
- Lớp nhận xét


1. Luyện đọc


- Lụi, vàng xọng, lơ lửng, đi áo,
vàng hoe,...


2. Tìm hiểu bài


- Lúa: vàng xuộm - tàu lá chuối: vàng
ối. - Nắng: vàng hoe - bụi mia: vàng
xọng - Xoan: vàng lịm



- rơm, thóc - vàng giịn...


- Thời tiết: Quang cảnh khơng có
cảm giác héo tàn.... khơng mưa


- Con người: không ai tưởng đến
ngày hay đêm.... là ra đồng.


- Phải rất yêu quê hương mới viết bài
văn tả cảnh ngày mùa trên quê hương
hay như thế.


3.Đọc diễn cảm


- Học sinh đọc theo cặp đôi.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
3. Củng cố - Dặn dò <b>(</b>3')


- Bài văn tác giả tả cảnh gì?


- Về học bài và đọc trước bài "Nghìn năm văn hiến".


<b>---Tiết 4: Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b></b></i>


--- Nắm được cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm có ba phần (mở bài, thân
bài, kết bài).



- Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiêm tra: 3' Sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. Bài mới: 28'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- Nhà văn Hoàng Phú Ngọc Tường tả
cảnh gì ở đâu?


- Một em đọc bài "Hoàng hôn trên
sông Hương" và đọc yêu cầu của bài?
- Giải nghĩa từ khó.


- Đọc thầm bài và xác định các phần
mở bài, thân bài, kết bài của bài văn?
- Đọc yêu cầu bài tập 2.


- HS thảo luận nhóm bốn.


- Nêu thứ tự miêu tả trong bài "Quang
cảnh ngày mùa"?



- Bài ''Hồng hơn trên sơng Hương'' tác
giả miêu tả theo thứ tự nào? Tả sự thay
đổi của cảnh theo thời gian.


- Từ hai bài văn đó, hãy rút ra cấu tạo
của bài văn tả cảnh?


- Học sinh ghi nhớ.
- Nêu yêu cầu của bài?
- HS làm bài theo cặp đôi.
- Nhận xét chốt lại ý đúng.


1. Nhận xét
a) Bài tập 1


- Mở bài: (từ đầu đến rất yên tĩnh).
- Thân bài: (từ Mùa thu đến buổi
chiều cũng chấm dứt).


- Kết bài (câu cuối)
b) Bài tập 2


- Giới thiệu màu sắc bao trùm lên
làng quê ngày mùa là màu vàng.
- Tả các màu vàng rất khác nhau của
cảnh, của vật.


- Tả thời tiết con người.



- Tả sự thay đổi màu sắc của
sông Hương từ lúc bắt đầu hồng
hơn đến lúc tối hẳn.


- Tả hoạt động của con người bên
bờ sông trên mặt sông lúc bắt đầu
hồng hơn đến lúc thành phố lên đèn.
2 . Ghi nhớ: SGK.


3 . Luyện tập.


- Mở bài (câu văn đầu) nhận xét
chung về nắng trưa.


- Thân bài : Cảnh vật trong nắng trưa
- Kết bài : (câu cuối) Cảm nghĩ về mẹ
3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Nêu lại nội dung cần ghi nhớ?


- Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài ''Luyện tập tả cảnh''.


<i><b> Ngày dạy: Thứ 5/01/9/11</b></i>


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiếp theo )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b></b></i>


--- So sánh hai phân số có cùng tử số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu


- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:( 3') - Quy đồng mẫu số các phân số sau : 3<sub>4</sub>và5
7


2. Bài mới: 28'


a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
b. Nội dung bài dạy


- Hoạt động nhóm đôi


- Nêu cách so sánh phân số với 1?
- Nêu yêu cầu của bài?


- HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Nêu yêu cầu của bài?


- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Dưới lớp làm ra giấy nháp.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu
số ta làm thế nào?


Bài 1: > ; < ; =


< 1; = 1 ; > 1
Bài 2


> ; > ; <
Bài 3:


a, và ; = = ;
= =


Ta thấy : > ( vì 21 > 20 )
nên >


3. Củng cố- Dặn dò (3')
- Nêu cách so sánh phân số?


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


---


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với những từ đã cho.


- Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn từ đó biết cân nhắc lựa chọn với ngữ cảnh cho phù hợp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ.
- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3' - Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ?
2. Bài mới: 28'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- 1 em đọc bài tập.
- Nêu yêu cầu của bài?


Bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b></b></i>


--- HS làm bài vào vở. 1 em
làm vào giấy khổ to. Làm
xong dán lên bảng và trình


bày.


- Nhận xét và chữa.
- 1 em đọc bài tập.
- Nêu yêu cầu của bài?


- HS làm bài từng em nối tiếp
nhau đọc câu mình vừa đặt.
- 1 em đọc bài tập.


- Nêu yêu cầu của bài?


- HS làm vào phiếu. 1 em làm
vào phiếu khổ to. Làm xong
dán lên bảng và trình bày.


xanh lè, xanh mướt...


- Chỉ màu đỏ: đỏ lựng, đỏ au, đỏ bừng, đỏ
chót..


- Chỉ màu trắng: trắng ngần, trắng tinh, trắng
phau...


- Chỉ màu đen: đen sì, đen trũi, đen kịt
Bài 2


- Vườn cải nhà em mới lên xanh mượt


- Em gái tôi từ trong bếp đi ra, hai má đỏ lựng


vì nóng.


Bài 3


- Suốt đêm thác réo điên cuồng. Mặt trời vừa
nhơ lên. Dịng thác óng ánh sáng rực dưới
nắng. Tiếng xối gầm vang. Đậu "chân" bên
kia ngọn thác, chúng chưa kịp chờ cho cơn
choáng đi qua, lại hối hả lên đường.


3. Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học.


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy: Thứ 6/02/9/11</b></i>


<b>Tiết 1: Kể chuyện</b>


<b>LÍ TỰ TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào lời kể của GV và trang minh họa HS biết thuyết trình cho nội
dung mỗi tranh, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện.


- Tập trung nghe kể chuyện, nhớ chuyện, biết nhận xét, đánh giá đúng


lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tranh minh họa, bảng phụ.
- Trò: Đồ dùng


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1- Kiểm tra: 3' - Đồ dùng của học sinh.
2- Bài mới<i><b>:</b></i> 28'


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b></b></i>


b, Nội dung bài dạy


- GV kể hai lần, lần 2 có tranh minh
họa và giải thích từ khó.


- HS thực hành kể.
- Nêu yêu cầu của bài?


- Quan sát tranh kể theo nhóm.


- Em hãy nêu nội dung cho mỗi tranh
1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6?


- Vì sao anh Trọng bắn chết tên mật
thám?



- Hai em chỉ tranh nêu lời thuyết minh
(mỗi em ba tranh).


- HS kể nối tiếp chuyện


- Kể theo nhóm đơi , thi kể trước lớp.
- Kể cả câu chuyện.


- Qua câu chuyện cho ta biết anh Trọng
là người như thế nào?


- HS đọc lại ý nghĩa câu chuyện?


- Sáng dạ, mít tinh, luật sư, thanh
niên,


quốc tế ca.


-Tranh 1: Lý Tự Trọng rất sáng dạ
được cử ra nước ngoài học tập.


- Tranh 2: Về nước...tài liệu.


- Tranh 3: Trong cơng việc ... nhanh
trí


- Tranh 4: Trong cuộc mít tinh...
- Tranh 5: Trước tịa án... mình.


- Tranh 6: Ra pháp trường...Quốc tế


ca.


* Kể chuyện


* Ý nghĩa: Ca ngợi anh Lý Tự
Trọng giàu lòng yêu nước dũng cảm
bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất
khuất trước kẻ thù.


3. Củng cố- Dặn dò<i><b>: 3'</b></i>


- Anh Trọng là người như thế nào?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.



<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b> : Giúp HS:


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Nhận ra được: Có một phân số có thể viết thành số thập phân; biết
cách chuyển các phân số thành phân số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu học tập.
- Trò: Bảng con.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1- Kiểm tra: 3' - So sánh <sub>3</sub>2 với 1 ; <sub>3</sub>2 < 1
2- Bài mới: 28'


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b></b></i>


--- Em hãy nêu đặc điểm mẫu số
của các phân số đó?


- Học sinh đọc các phân số đó.
- Những phân số nào được gọi là
phân số thập phân?


- Hãy tìm số thập phân bằng


3
5và


7
4<i>;</i>


20


125 ?


- Học sinh lên làm


- Học sinh tự viết và đọc từng
phân số thập phân



- Nhận xét và chữa
- Nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh lên làm


- Dưới lớp làm vào phiếu
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Bài yêu cầu làm gì?


- Học sinh lên làm
- Bài yêu cầu làm gì?


1. Ví dụ:


a) Các phân số <sub>10</sub>3 <i>;</i> 5


100<i>;</i>
17
1000


- Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000...;
gọi là các phân số thập phân.


b) Nhận xét


3
5=


3<i>×</i>2
5<i>×</i>2=



6
10<i>;</i>


7
4=


7<i>×</i>25
4<i>×</i>25=


175
100
20


125=
20<i>×</i>8
125<i>×</i>8=


160
1000 ...?


2. Luyện tập
Bài 1 (8)


9


10 đọc là '' chín phần mười''


Bài 2 (8)
<sub>10</sub>7 <i>;</i>20



100<i>;</i>
475
1000 <i>;</i>


1
1000000


Bài 3 (8) <sub>10</sub>4 <i>;</i>17


1000


Bài 4 (8) a)


7 7 5 35 7


2 2 5 10 2




  


 <sub> </sub>


3. Củng cố - Dặn dò: 3'


- Nêu cách nhận biết phân số thập phân ?
- Về làm tiếp phần c; d bài 4.




<b>Tiết 3: Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


- Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn
"Buổi sớm trên cánh đồng" HS hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả
trong bài văn tả cảnh


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày dàn ý những
điều dã quan sát .


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy: Tranh ảnh quang cảnh vườn cây, cơng viên...
- Trị: Ghi chép kết quả quan sát


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3' - Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
2. Bài mới: 28'


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b></b></i>


--- Đọc bài tập.


- Học sinh làm việc cá nhân.
- HS nối tiếp trình bày ý kiến.


- Tác giả tả những sự vật gì trong buổi


sớm mùa thu?


- Tác giả quan sát sự vật bằng những
giác quan nào?


- Tìm một số chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế của tác giả?


- Đọc yêu cầu bài tập 2


- Giới thiệu một số tranh ảnh minh họa
về vườn cây...


- Kiểm tra kết quả quan sát.
- Học sinh lập dàn ý.


Bài tập 1


- Tả cánh đồng buổi sớm; vịm trời
giọt sương, sợi cỏ, gánh rau, bó huệ,
bầy sáo, mặt trời mọc.


- Bằng cảm giác của làn da - Mắt
- Giữa những đám mây xám đục vòm
trời hiện ra như những khoảng vực
xanh vòi vọi, một vài giọt sương.
Bài 2


- Mở bài : Giới thiệu bao quát cảnh
yên tĩnh của công viên vào buổi sớm.


- Thân bài - Tả từng bộ phận


- Kết bài : Em rất thích cơng viên
3. Củng cố - Dặn dò<i><b>:</b></i> 3'


- Nhận xét tiết học.


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.



<b>Tiết 4 </b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua.
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt.


<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1. Nhận xét tuần 1</b>


- Lớp trưởng nhận xét


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
a, Đạo đức:


- Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tốt mọi
nội quy quy chế của trường lớp đề ra. Song bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượng nơ
đùa q trớn: An, Huy



- Thực hiện ôn tập tốt đầu năm.
b, Học tập:


- Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng
hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Kiên, Cà Thủy, Cường.


- Củng cố nề nếp học tập đầu năm. Bầu ban cán sự lớp.
c, Các hoạt động khác


- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chất lượng.


- Vệ sinh trong ngồi lớp gọn gàng sạch sẽ. Duy trì và chăm sóc tốt cây
xanh.


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b></b></i>


<b>---Tuần 2 </b>

<i>Ngày dạy: Thứ 2/05/9/2011</i>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>


<b>Tiết 2: Tập đọc </b>


<b>NGHÌN NĂM VĂM HIẾN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu được nội dung chính: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.


Đó là bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy : Bảng phụ


- Trò : Bài tập tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiêm tra: 3' - Đọc bài Quang cảnh...Nêu lại nội dung bài ?
2. Bài mới: 28'


a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
b. Nội dung bài dạy


- 1 em đọc toàn bài.


- Bài này chia làm mấy đoạn?


- HS đọc nối tiếp 3 lần đọc từ khó +
đọc chú giải trong SGK.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Đến thăm Văn Miếu khách nước
ngoài ngạc nhiên vì điều gì?


- Đọc bảng số liệu.



- Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


- Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
- Bài này giúp em hiểu điều gì về
truyền thống văn hóa Việt Nam?


- Em hãy nêu nội dung của bài?
- Học sinh đọc theo cặp


- Thi đọc trước lớp


1. Luyện đọc
- 3 đoạn.


- Triều đại, trạng nguyên, cổ kính...
2. Tìm hiểu bài


- Khách nước ngồi ngạc nhiên khi
biết rằng từ năm 1075 nước ta mở
khoa thi tiến sĩ.


- Triều Lê 104 khoa thi.
- Triều Lê - 1780 Tiến sĩ.


- Người Việt Nam ta có truyền thống
coi trọng đạo đức. Việt Nam là ...lâu
đời


3. Luyện đọc lại.


- Đoạn 1


3. Củng cố - Dặn dò: 3'


- Qua bài em có suy nghĩ gì về truyền thống văn hóa Việt Nam?
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 4:Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích</b><i><b>: </b></i>Giúp HS củng cố về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b></b></i>


--- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Nội dung
- Trò: Đồ dùng


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3' - Điền số thích hợp vào ô trống?


5 5 2 10
6 6 2 12





 




2.Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:
- 1 em nêu yêu cầu của bài


- Gọi HS lên bảng điền phân số TP
trên tia số.


- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi HS lên bảng giảng
- Dưới lớp làm vào bảng con
- HS nêu yêu cầu của bài?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


Bài 1


- GV vẽ tia số ra bảng phụ.
/ / / / / / / / /
0



1
10<sub> </sub>


2
10


Bài 2: Viết phân số sau thành phân số
thập phân


11 11 5 55
2 2 5 10




 


 <sub> ; </sub>


15 15 25 375
4 4 25 100




 







31 31 2 62
5 5 2 10




 




Bài 3


6 6 4 24
25 25 4 100




 


 ;


500
1000=


500 :10
1000 :10=


50
100


3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Nhận xét giờ học


- Về làm bài còn lại và chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy: Thứ 3/6/9/2011 </b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu </b>
<b> </b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc.


- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương đất nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy : Phiếu khổ to, bút dạ.
- Trò : Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


1. Kiểm tra: 3' - Tìm từ đồng nghĩa với từ màu đỏ? Thế nào là từ đồng
nghĩa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b></b></i>



---a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy


- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Trao đổi theo nhóm 4


- Cho 4 nhóm tiếp nối nhau lên
thi tiếp sức.


- Nêu yêu cầu của bài.
- Làm vào phiếu học tập
- Lên bảng gián kết quả


- Trình bày bài - Nhận xét và
chữa


- Đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài.
- Nhận xét và chữa.


Bài tập 1: Từ đồng nghĩa với Tổ quốc
- Bài ''Thư gửi các học sinh'': nước nhà,
non sông.


- Bài ''Việt Nam thân yêu'': đất nước, quê


hương.


Bài 2


- Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê
hương.


Bài 3


- Vệ quốc: bảo vệ tổ quốc
- Ái quốc : yêu nước.
- Quốc gia : nước nhà


- Quốc ca: bài hát chính thức của một nước
dùng trong nghi lễ.


Bài 4 :


- Quê tôi ở Cà Mau - mỏm đất cuối cùng
của tổ quốc.


- Nam Định quê mẹ của tôi .


- Vùng đất Phú Thị, Gia Lâm là quê cha
đất tổ của tôi .


3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Những từ ngữ nào thuộc chủ đề Tổ Quốc?



- Về học bài chuẩn bị trước bài '' Luyện tập về từ đồng nghĩa''


<b>---Tiết 2: Tốn</b>.


<b>ƠN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố các cách thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng vã phép trừ hai phân số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu


- Trò: Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Viết phân số sau thành phân số thập phân?
34=¿


3 25 75
4 25 100






2. Bài mới : 33'



a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Em có nhận xét gì về phép cộng


1. Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b></b></i>


---hai phân số đó?


- Nêu cách cộng và trừ hai phân số
cùng mẫu số?


- HS nêu cách thực hiện.


- Muốn cộng hoặc trừ hai phân số
khác mẫu số ta làm thế nào?


- Nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng giải


- Dưới lớp làm vào bảng con
- Nêu yêu cầu của bài


- HS lên bảng giải


- Dưới lớp làm vào bảng con
- 1em đọc bài tập



- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gọi HS lên bảng giải
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa.


cùng mẫu số.


Ví dụ 1: 3<sub>7</sub>+5
7=


3+5


7 =


8
7


Ví dụ 2: 10<sub>15</sub><i>−</i> 3


15=
10<i>−</i>3


15 =


7
15


* Kết luận: SGK



b)Phép cộng và phép trừ hai phân số
khác mẫu số.


- Ví dụ 1: 7<sub>9</sub>+ 3
10=
70
90+
27
90=
97
90


- Ví dụ 2: 7<sub>8</sub><i>−</i>7


9=¿
63
72 <i>−</i>
56
72=
7
72


* Kết luận : SGK
2. Luyện tập
Bài 1: Tính
a) 6<sub>7</sub>+5


8=
48+35



56 =
83
56 ;
3
5<i>−</i>
3
8=


24<i>−</i>15


40 =


9
40


Bài 2 : Tính
a) 3 + <sub>5</sub>2=15+2


5 =


17
5


b) 1- ( <sub>5</sub>2+1


3 ) = 1 - (
6+5


15 ) = 1



-11
15


= 15<sub>15</sub><i>−</i>11= 4
15


Bài 3: Bài giải


Phân số chỉ số phần bóng màu đỏ và số
bóng màu xanh là.




1 1 5


2 3 6<sub> (số bóng trong hộp)</sub>


Phân số chỉ số bóng màu vàng là


6 5 1


6 6 6<sub> ( số bóng trong hộp)</sub>


Đáp số :


1


6<sub> số bóng trong hộp</sub>



3. Củng cố- Dặn dị 3'


- Nêu cách cộng và trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau




<b>---Tiết 4- Chính tả ( Nghe - viết)</b>


<b> </b>

<b>LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b></b></i>


--- Nắm được mơ hình cấu tạo vần. Ghép đúng tiếng vào mơ hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3' - Sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. Bài mới: 33'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:



-Giáo viên đọc mẫu bài viết
- Hướng dẫn viết từ khó


- khi viết từ đó cần lưu ý điều gì?
- GV đọc cho HS viết bài


- Đọc soát lỗi


- HS mở SGK và đổi vở soát lỗi.
- Giáo viên chấm bài - Nhận xét
c- Luyện tập


- 1 em đọc bài tập
- Nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài vào phiếu bài tập.


- Lương Ngọc Quyến, mưu, khoét...


Bài 2:


Trang vần ang; nguyên vần uyên ;
khoa vần oa ; ...


- HS trình bày
3. Củng cố - Dặn dò: 3'


- Nhận xét tiết học


- Về chuẩn bị cho tiết sau





<i><b> Ngày dạy:Thứ 4/7/9/2011</b></i>


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai PS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu


- Trò : Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3' 1<sub>4</sub>+5
4=


1+3


4 =


4
4=1



2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Gọi học sinh lên làm.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.


- Muốn nhân hai phân số ta làm thế
nào?


- Học sinh làm bài


1. Ví dụ
a)


2 5 2 5 10
7 9 7 9 63




  




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b></b></i>


--- Muốn chia một phân số cho một phân
số ta làm thế nào?



- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải
- Nhận xét và chữa.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải
- Nhận xét và chữa.
- Học sinh đọc bài tập
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gọi học sinh lên giải


b)


4 3 4 8 32
:


5 8 5 3 15


 




* Kết luận : SGK
2. Luyện tập :
Bài 1(11)Tính
a)


3 4 3 4 12 4


10 9 10 9 90 30




   




Bài 2(11) Tính
a)


9 5 3 3 5 3
10 6 2 5 2 3 4


 


  


  


Bài 3: Bài giải.


Diện tích của tấm bìa là.


1 1 1
2 3 6<sub>( m</sub>2 <sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần là.
<sub>6</sub>1:3= 1



18 (m2 )


Đáp số : <sub>18</sub>1 m2


3. Củng cố- Dặn dò 3'


- Muốn nhân ( hay chia ) hai phân số ta làm thế nào?
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 3: Tập đọc </b>


<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết đọc trôi chảy diễn cảm bài văn thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ. Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc
màu, qua đó thể hiện tình cảm của bạn với quê hương đất nước..


- Thuộc lòng một số khổ thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Thầy : Tranh minh họa
- Trò : Bài tập tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1. Kiêm tra: 3' - Đọc bài Nghìn năm văn hiến. Nêu lại nội dung bài?
2. Bài mới: 32'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- 1 em đọc tồn bài.
- Bài có mấy khổ thơ?


- HS đọc nối tiếp 2 lần đọc từ khó, đọc
chú giải trong SGK.


- Giáo viên đọc mẫu


- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?


1. Luyện đọc


- Màu đỏ, cao vợi, rực rỡ, sờn bạc,
óng ánh...


2. Tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b></b></i>


--- Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?


- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc
đó?



- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ đối với quê hương đất
nước?


- GV đọc mẫu lần 2.
- Học sinh đọc theo cặp


- Thi đọc diễn cảm trước lớp. HTL, thi
đọc.


xanh, trắng, đen, tím, nâu.


- Màu đỏ: Màu máu, màu cờ Tổ
quốc, màu khăn quàng...


- Vì các màu sắc này đều gắn với
những sự vật, những cảnh, những con
người bạn yêu quí.


- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất
nước. Bạn yêu quê hương đất nước.
3. Đọc diễn cảm


- 2 khổ thơ.
3. Củng cố - Dặn dò : 4'


- Nêu nội dung bài?


- Về học bài và đọc trước bài sau




<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh " Rừng trưa,
Chiều tối"


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trước thành một
đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : Bảng phụ


- Trò : Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra : 3' - Nêu dàn ý của bài văn tả cảnh?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung:


- 2 em nối tiếp đọc nội dung bài tập1
- Đọc thầm hai đoạn văn tìm những
hình ảnh đẹp mà em thích?



- 2em làm ra bảng phụ, trình bày.
- Tại sao em thích hình ảnh đẹp đó?
- Đọc u cầu bài tập 2


- Hướng dẫn HS cách làm.


- Học sinh làm vào vở bài tập, trình
bày.


Bài tập 1 : Tìm những hình ảnh đẹp
em thích trong mỗi bài.


- Học sinh tự tìm những hình ảnh đẹp
mà em thích


Bài 2 :


- Bóng tối như bức màn mỏng mờ
đen, phủ dần mặt đất.


3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Nêu lại nội dung cần ghi nhớ


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>---</b></i>


<i> Ngày dạy: Thứ 5/8/9/2011</i>



<b>Tiết 1: Luyện từ và câu :</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa làm đúng các bài
tập thực hành, phân loại các từ đã cho thành nhóm từ đồng nghĩa


- Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng
nghĩa.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ viết từ ngữ bài tập 2
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt 5


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ.
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Đọc yêu cầu bài tập 1
- 1 em lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào vở


- Em tìm được bao nhiêu từ đồng


nghĩa?


- Từ đồng nghĩa trong bài chỉ đối
tượng nào?


- Đọc yêu cầu bài


- Chia lớp thành 6 nhóm.


- Nhóm nêu phần thảo luận của nhóm
mình.


- Nhận xét kết quả các nhóm.


- Những nhóm từ trên đây là những
nhóm từ đồng nghĩa như thế nào?
- Đọc bài tập 3


-HS làm việc cá nhân. 2 em làm vào
giấy khổ to, trình bày.


- Nhận xét sửa chữa.


Bài tập 1:


- Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là từ đồng
nghĩa


Bài tập 2 :



- bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang


- lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
lống, lấp lánh.


- vấng vẻ, hiu quạnh,, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt.


Bài tập 3


- Cánh đồng lúa quê em rộng mênh
mông, bát ngát. Ngày nào em cũng đi
học trên con đường đất vắng vẻ giữa
cánh đồng...


3. Củng cố - Dặn dò : 4'
- Nêu nội dung bài?


- Về học bài và đọc trước bài sau




<b>---Tiết 3: Toán</b>


<b>HỖN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b></b></i>



<b>---II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tấm bìa, kéo.
- Trị: 3 hình trịn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3'
2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Cho học sinh lấy 3 hình trịn.


- Gấp 1 hình trịn( chia hình đó thành 4


phần bằng nhau) cắt bỏ 1<sub>4</sub> hình trịn.


- Đặt 2 hình trịn và 3<sub>4</sub> hình trịn lên
bàn


- Em có mấy hình trịn và mấy phần
hình trịn?


- HS đọc kết quả đó?


- Hướng dẫn cách đọc, cách viết hỗn
số?



- HS nêu cấu tạo của hỗn số.
- Hỗn số gồm có mấy phần?
- Hãy so sánh 3<sub>4</sub> với 1?
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học đọc.


- Nhận xét và chữa.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải


- Ở phần này có số tự nhiên nào?
- Từ 0 đến 1 đến 2 chia làm mấy phần
bằng nhau?


1.Ví dụ 1:


2 3<sub>4</sub>
- Ta có 2 3<sub>4</sub> hình tròn.


- 2 3<sub>4</sub> là hỗn số, 2 3<sub>4</sub> đọc là" hai
và ba phần tư


- 2 3<sub>4</sub> có 2 là phần nguyên 3<sub>4</sub> là
phân số.


* Chú ý : SGK
2. Luyện tập
Bài 1



- GV treo bảng phụ vẽ hình như SGK
cho HS đọc.


Bài 2: GV vẽ tia số vào bảng phụ
a)


, , , , 1 , , , , ,
0 15


2
5 5


3


45
5
5 1


1
5


2 52 35


3


4 45


10
5



3. Củng cố- Dặn dò 3'


- Muốn nhân ( hay chia ) hai phân số ta làm thế nào?
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy: Thứ 6/9/9/2011</b></i>


<b>Tiết 1 : Tập làm văn :</b>


<b>TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b></b></i>


--- Biết thống kê dơn giản gắn với các số liệu về từng tổ HS trong lớp. Biết
trình bày số liệu thống kê theo bảng biểu.


- RKNS:Thu thập, xử lí thơng tin.Hợp tác.( cùng tìm kiếm số liệu, thơng
tin). Thuyết trình kết quả tự tin. Xác định giá trị.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : Phiếu ghi sẵn mẫu thống kê
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra : 3' - Nêu dàn ý của văn tả cảnh?


2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS làm việc cá nhân.


- Các số liệu thống kê trong bài: Từ
1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta:
185 .Số tiến sĩ: 2896.


- Nêu số khoa thi số tiến sĩ của từng thời
đại?


- Nêu số tiến sĩ có tên khắc còn lại đến
nay?


- Các số liệu thống kê được trình bày
dưới hình thức nào?


- Các số liệu thống kê nói trên có tác
dụng gì?


- Đọc u cầu bài tập 2.
- Phát phiếu ch HS làm.


- Học sinh làm việc theo nhóm
- HS trình bày bài.



- Nhận xét và chữa.


- Nêu tác dụng của bảng thống kê


Bài 1
Triều
đại
Số
khoa
thi
Số
tiến

Số
trạng
nguyên

Trần
Hồ

Mạc
Nguyễn
6
14
2
104
21
38
11
51


12
1780
484
558
0
9
0
27
10
0
- Số bia: 82


- Số tiến sĩ có khắc trên bia 1306
- Nêu số liệu.


- Trình bày bảng số liệu.


- Giúp người đọc dễ nhận thông tin
dễ so sánh tăng sức thuyết phục.
Bài 2:
Tổ Số
hs
HS
nữ
HS
nam
HS giỏi
tiên tiến
Tổ 1
Tổ 2


Tổ 3
Tổ 4
7
7
7
7
3
4
3
4
4
3
4
3
3
4
4
4


<b>TSHS</b> <sub>28</sub> <sub>14</sub> <sub>14</sub> <sub> 15</sub>


3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Nêu lại cách lập bảng thống kê?




<b>---Tiết 2: Toán</b>


<b>HỖN SỐ</b><i><b>( Tiếp theo)</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b></b></i>


<b>---II.Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tấm bìa, kéo.
- Trị: 3 hình vng.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra 3': - Nêu cấu tạo của hỗn số sau 4 3<sub>4</sub> ?
- 4 là phần nguyên 3<sub>4</sub> là phần thập phân.
2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Cho HS lấy 3 hình vng.


- Chia 1 hình vng thành 8 phần bằng


nhau. Cắt bỏ 3<sub>8</sub> hình vng .


- Lấy 2 hình vng 5<sub>8</sub> hình vng


đặt


lên bàn và quan sát.



- Em có mấy hình vng và mấy phần
hình vuông?


- Nêu cách đọc và cách viết?


- Nêu cách chuyển đổi hỗn số thành
phân số?


- Ta có thể hỗn số thành phân số bằng
cách nào?


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải
- Dưới lớp làm ra bảng con.
- Nhận xét và chữa.


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải.


- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét và chữa


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên giải.


- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét và chữa


1.Ví dụ:



2 hình vng và 5<sub>8</sub> hình vng.


2 5<sub>8</sub> đọc là " Hai và năm phần
tám"


2


5 5 2 8 5 21
2


8 8 8 8


 


   


- Ta viết gọn là.
2


5 2 8 5 21


8 8 8


 


 


- Nhận xét : SGK.
2. Luyện tập



Bài 1( 13 )
2


1 2 3 1 7


3 3 3


 


 


; 4


2 4 5 2 22


5 5 5


 


 


Bài 2 (14 )
a) 2 1<sub>3</sub>+41


3=
7
3+
13
3 =


20
3


b) 9 <sub>7</sub>2+53
7=
65
7 +
38
7 =
103
7


Bài 3( 14)
b) 3


2 1 17 15 255
2


5 7 3  7  35


c) 8


1 1 49 5 49 2 98
: 2 :


6 2 6 2 6 5 30


  





3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Nêu cách biến đổi hỗn số thành phân số?
- Nhận xét tiết học.Về chuẩn bị cho tiết sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b></b></i>


<b>---KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói
về các anh hùng danh nhân của đất nước.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi
của bạn về câu chuyện.


- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ viết gợi ý
- Trò: Câu truyện đã đọc trước.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Kể câu chuyện Lý Tự Trọng


2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:
- 1 em đọc to yêu cầu đề bài
- Nêu yêu cầu của đề bài.
- Đọc gợi ý trong SGK


- Những câu chuyện nói về anh hùng
danh nhân là chuyện nào?


- Câu chuyện đó có nội dung như thế
nào?


- HS nói nối tiêp nhau câu chuyện
mình kể?


- Đọc yêu cầu của bài.


- Học sinh kể chuyện theo cặp, trao đổi
ý nghĩa chuyện


- Thi kể trước lớp


- Kể chuyện ngồi SGK


- Bình chọn câu chuyện hay nhất.


a) Hiểu yêu cầu của đề bài



- Trưng Trắc, Trưng Nhị ''Truyện
Hai Bà Trưng '' - '' Một người chính
trực ''..


b) Thực hành kể chuyện


- Học sinh tự trao đổi với nhau về nội
dung câu chuyện bạn kể.


3. Củng cố - Dặn dò: 4'
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết sau.



<b>Tiết 4: </b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt


<b>II</b>. <b>Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1. Nhận xét tuần</b>


- Lớp trưởng nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b></b></i>



---a. Đạo đức:


- Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện tốt 5
nhiệm vụ của người HS.


b.Học tập:


- Lớp đã đi vào nề nếp học tập , đi học đầy đủ, đúng giờ.
c. Các hoạt động khác:


- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chất lượng.
- Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ.


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b></b></i>


<b>---Tuần 3</b>

<i>Ngày dạy: Thứ 2/12/9/2011 </i>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2 : Tập đọc </b>


<b>LÒNG DÂN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết đọc đúng một văn bản kịch. Biết đọc ngắt giọng đọc đúng ngữ
điệu,biết đọc diễn cảm.


- Hiểu nội dung ý nghĩa phần 1 vở kịch. Ca ngợi dì Năm dũng cảm mưu


trí trong cuộc chiến đấu chống kẻ thù.


- Giáo dục học sinh tự hào về truyền thống anh dũng chống giặc ngoại
xâm của ông cha ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Thầy : Tranh minh họa bài
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


1. Kiểm tra : 3' - Đọc bài '' Nghìn năm văn hiến ''
2. Bài mới : 33'


a. Giới thiệu bài : Ghi bảng
b. Nội dung:


- 1 em đọc toàn bài:


- Cho học sinh đọc phân vai nối tiếp 3
lần đọc từ khó - đọc chú giải


- Giáo viên đọc mẫu
- Đọc thầm đoạn 1.


- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
- Dì Năm đã nghĩ ra chách gì để cứu
chú cán bộ ?



- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất? Vì sao?


- Qua bài tác giả cho ta thấy dì Năm là
người như thế nào?


- Học sinh đọc diễn cảm đọan kịch
phân vai


- Từng tốp 6 em đọc phân vai.


1. Luyện đọc


- Cai, hổng thấy, thiệt, quẹo vơ,..
2. Tìm hiểu bài:


- Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy
vào nhà dì Năm.


- Đưa áo cho chú thay ; bảo ngồi ăn
cơm, làm như chú là chồng dì


- Ca ngợi dì là người là người dũng
cảm mưu trí,


3. Đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b></b></i>


- Nêu lại nội dung bài?



- Về học bài và chuẩn bị tiếp bài '' Lòng dân ''




<b>---Tiết 4: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố cách chuyển đổi một hỗn số thành phân số.


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với hỗn số, so sánh các hỗn số.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu viết bài 2.
- Trò : Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Chuyển đổi phân số sau thành hỗn số; hỗn số thành PS?
6<sub>5</sub>=11


5 ; 2 = =


2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:



- Nêu yêu cầu của bài?
- HS lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào bảng con.


- Nêu cách chuyển đổi hỗn số về phân
số?


- Nêu yêu cầu của bài?
- HS lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào bảng con.


- Nêu cách chuyển đổi hỗn số về phân
số?


- Muốn so sánh hai hỗn số ta làm thế
nào?


- Nêu yêu cầu của bài?
- HS lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào giấy nháp.


Bài 1(14)


2 = = ; 5 = =
Bài 2(14)



a) 3 <sub>10</sub>9 và2 9


10 vì 3 > 2




9 9


10 10 <sub> nên </sub>


9 9


3 2


10  10


d) 3 <sub>10</sub>4 và 3 9
10


3 <sub>10</sub>4 =¿ 34


10 ; 3
9
10=


39
10


Mà: 34<sub>10</sub><39
10nên 3



4
10<3


9
10


Bài 3(14)
a) 11


2+1
1
3=


3
2+¿


4
3=


9
6+


8
6=


17
6


b) 2 <sub>3</sub>2<i>−</i>14


7=


8
3<i>−</i>


11
7 =


56
21<i>−</i>


33
21=


23
21


3. Củng cố - Dặn dò: 4'
- Nhận xét tiết học.


- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy :Thứ 3/13/9/2011</b></i>


<b>Tiết 1 : Luyện từ và câu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b></b></i>



- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca
ngợi phẩm chất tốt đẹp của nhân dân.


- Tích cực hóa vốn từ ( sử dụng từ đặt câu )


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>:


- Thầy : Bút dạ, bảng phụ ghi bài tập 3
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


1. Kiểm tra : 3' - Tìm từ đồng nghĩa với từ bố: ba, thầy...
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung:


- Học sinh đọc yêu cầu


- Phát phiếu học sinh làm vào phiếu -
từng cặp.


- Đại diện trình bày kết quả


- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm việc cá nhân
- HS lên bảng làm
- Nhận xét và chữa:
- 1 em đọc bài tập 3.


- Nêu yêu cầu của bài.


- Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào?


- Nêu từ bắt đầu bằng tiếng đồng?
- Đặt câu với những từ đó?


Bài 1(27)


a) cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b) Nơng dân: thợ cấy, thợ cày


c) Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm
d) Quân nhân: đại úy, trung sĩ


e) Trí thức: Giáo viên , bác sĩ, kĩ sư
g) Học sinh: học sinh tiểu học, học
sinh trung học.


Bài 2 (27)


a) Chịu thương, chịu khó: cần cù
chăm chỉ, khơng ngại khó, ngại khổ
b) Dám nghĩ, dám làm: mạnh dạn táo
bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực
hiện sáng kiến.


Bài 3 (27)



- Vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của
mẹ Âu Cơ.


- đồng thanh, đồng phục, đồng hao,
đồng tâm….


- Cả lớp đồng thanh hát một bài
- Ngày thứ 2 HS toàn trường mặc
đồng phục.


3.Củng cố - Dặn dò: 4'


- Những từ ngữ nào thuộc chủ đề nhân dân?
- Về học thuộc các thành ngữ trong bài




<b>---Tiết 2: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS :


- Chuyển đổi một số phân số thành phân số thập phân.


- Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b></b></i>



--- Trò : Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Chuyển đổi phân số sau thành hỗn số; hỗn số thành
phân số?


65=1
1


5 ; 2


3 2 4 3 11


4 4 4


 


 


2. Bài mới: 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Đọc yêu cầu của bài
- Hoạt động nhóm


- Các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét và chữa



- Đọc yêu cầu của bài
- Học sinh lên giảng


- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?


- Bài yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn cách giải
- Gọi học sinh lên giải
- Nhận xét và chữa
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Gọi học sinh lên làm
- Nhận xét và chữa


Bài 1: Tính


14 14 : 7 2 11 11 4 44
;


70 70 : 7 10 25 25 4 100


   




75 75 : 3 25 23 23 2 46
;



300 300 : 3 100 500 500 2 1000


   




Bài 2: Chuyển hỗn số sau thành phân
số.


8


2 8 5 2 42


5 5 5


 


 


; 5


3 5 4 3 23


4 4 4


 


 



Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm


a) 1 dm = <sub>10</sub>1 m ; 3 dm = <sub>10</sub>3 m


b) 1g = <sub>1000</sub>1 kg ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg


c) 1 phút = <sub>60</sub>1 giờ ;


Bài 4: Viết số đo độ dài theo mẫu.


5m7dm = 5m + <sub>10</sub>7 <i>m</i>=5 7


10<i>m</i>


3. Củng cố - Dặn dò: 4'
- Tốn ơn về dạng tốn nào?


- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 4 - Chính tả (Nhớ- viết)</b>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhớ và viết lại đúng chính tả những câu đã được chỉ định học thuộc
lòng trong bài " Thư gửi các học sinh"



- Luyện tập về cấu tạo của vần. Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo
- Trò: Vở bài tập tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b></b></i>


---1. Kiểm tra:3' - Chép vần của tiếng sau : em ; yêu;
2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn thư
trong bài '' Thư gửi các học sinh ''.
- Hướng dẫn viết từ khó


- Học sinh lên bảng viết
- Hướng dẫn cách ngồi viết
- Học sinh viết bài


- Chấm bài (10 bài )
c - Luyện tập :


- Đọc yêu cầu của bài.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau lên điền


vần và dấu thanh vào mơ hình.


- Nhận xét và chữa
- Bài u cầu làm gì?


- Khi viết một tiếng dấu thanh cần đặt
ở đâu?


- Học sinh nhắc lại.


- HS cả lớp đọc thầm thuộc lòng,
- Bác Hồ, Việt Nam, kiến thiết, vui
vẻ, cơ đồ, 80 năm


Bài 2 :
Tiếng


Vần


Âmđệm Âmchính âmcuối
Em


Yêu
màu
tím
Hoa




o



e

a
i
a


m
u
u
m

Bài 3:


- Dấu thanh đặt ở âm chính ( dấu nặng
đặt bên dưới, cách dấu khác đặt trên)
3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Nêu lại quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy: Thứ 4/14/9/2011</b></i>


<b>Tiết 1: Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b> Giúp học sinh củng cố về :



- Cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên
đơn vị đo.


- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị số của phân số đó.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu học tập
- Trò: Đồ dùng


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra:3': 2


3 1 11 5 16
1


4 4 4 44


2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng


b, Nội dung bài dạy:.
- Nêu yêu cầu của bài


- Học sinh làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b></b></i>


--- Nhận xét và chữa.
- Bài yêu cầu làm gì ?
- HS lên bảng làm bài.
- Dưới lớp làm vào bảng
con


- Nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


- Bài yêu cầu làm gì ?
- HS làm vào phiếu
- Chữa bài


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- 1 em lên giải bài
- Nhận xét và chữa


a) 7<sub>9</sub>+ 9
10=


70
90+


81
90=


151



90 <i>;</i> b)


5 7 40 42 82 41
6 8 48 48 48 24


Bài 2. Tính
a) 5<sub>8</sub><i>−</i>2


5=


25<i>−</i>16


40 =


9
40 b)


1 3 11 3 44 30 14 7
1


10 4 10 4   40 40 4020


Bài 4(16) Viết theo mẫu


9m5dm = 9m + <sub>10</sub>5 <i>m</i>=9 5


10 <i>m</i> ;


8dm 9cm = 8



9
10<sub>dm</sub>


Bài 5(16) Lời giải :


1


10<sub> quãng đường AB dài là: 12 : 3 = 4 (km)</sub>


Quãng đường AB dài là: 4 x 10 = 40 (km)
Đáp số : 40 km
3. Củng cố - Dặn dị: 4'


- Tốn củng cố cho ta điều gì?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 3: Tập đọc </b>


<b>LÒNG DÂN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết đọc đúng ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật lời nói nhân vật.
Đọc đúng ngữ điệu.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt. Biết đọc diễn cảm theo cách phân vai.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm,
mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tranh minh họa bài học
- Trò : Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Phân vai phần đầu vở kịch '' Lòng dân ''


2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- 1 em khá đọc bài.


- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Học sinh đọc nối tiếp 3 lần
- Đọc từ khó, đọc chú giải
- Giáo viên đọc diễn cảm.
- Đọc thầm đọan 1.


1. Luyện đọc
3 đoạn:


- Đ1: ...cai cản lại.
- Đ2: tiếp theo đến ...chưa thấy.
- Đ3: còn lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b></b></i>


--- An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
như thế nào?


- Đọc thầm đoạn 2, 3 .


- Những chi tiết nào cho thấy dì Năm
ứng sử rất thơng minh?


- Vì sao vở kịch lại được đặt tên là ''
Lòng dân ''


- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Đoạn kịch nói lên điều gì?
- HD 1 tốp HS đọc diễn cảm.
- HS đọc phân vai theo nhân vật.


- Khi giặc hỏi An : '' Ơng đó có phải là
tía mầy khơng '' An trả lời khơng phải
chúng tưởng thật không ngờ An thông
minh làm cho chúng tẽn tị.


-'' Cháu kêu bằng ba... phải tía ''
- Dì vờ hỏi chú cán bộgiấy tờ để chỗ
nào, rồi nói tên tuổi của chồng tên bố
chồng để chú cán bộ biết mà nói theo
- Vở kịch thể hiện tấm lòng của người
dân đối với cách mạng ....



3. Đọc diễn cảm


- Đọc diễn cảm toàn bộ kịch.
3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Nêu nội dung của bài?


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 4: Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Qua phân tích bài Mưa rào hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi
tiết trong một bài văn cụ thể.


- Biết chuyển những điều đã quan sát về một cơn mưa thành một dàn ý
thể hiện sự quan sát riêng của mình. Biết trình bày dàn ý rõ ràng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ, bút dạ


- Trò : Những ghi chép sau cơn mưa.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1. Kiểm tra:3' - Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Đọc bài tập 1 ( 1 em )
- HS trao đổi trả lời câu hỏi .


- Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn
mưa sắp đến?


- Tìm nhừng từ ngữ tả tiếng mưa và
hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết
thúc cơn mưa?


- Tìm những từ tả cây cối, con vật,
bầu trời trong và sau trận mưa
- Tác giả quan sát cơn mưa bằng
những giác quan nào?


Bài tập1: Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Mây trắng, đặc xịt, lổm ngổm...
- Gió thổi giật....


- Tiếng mưa lúc đầu lẹt đẹt....


-Về sau:Mưa ủ xuống,rào rào sầmsập...
- Hạt mưa: Những giọt nước lăn xuống
mái phên nứa....



- Trong mưa : lá đào, lá đa, lá sói vẩy tai
run rẩy


- Con gà trống ... tìm chỗ chú
- Vòm trời tối thẫm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b></b></i>


--- Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học
sinh.


- Nối tiếp nhau trình bày dàn ý:


Bài tập 2 : Lập dàn ý.


a) Mở bài : Giới thiệu bao quát cơn
mưa.


b) Thân bài: Tả chi tiết.
- Tả bầu trời, gió, mây.
- Tiếng mưa, hạt mưa.


- Cây cối, chim chóc, cảnh vật trong và
sau trận mưa.


c) Kết bài : Nêu cảm nghĩ về cơn mưa.
3. Củng cố - Dặn dò: 4'



- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<i> Ngày dạy : Thứ 5/15/9/2011</i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


<b> LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện tập sử đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn
đoạn văn.


- Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm
của người Việt Nam đối với quê hương đất nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Ba tờ phiếu khổ to.
- Trò: Vở bài tập tiếng Việt 5


<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c


1. Kiểm tra:3' - Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ ?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng


b, Nội dung bài dạy:


- Đọc yêu cầu bài tập 1


-Cả lớp quan sát tranh SGK làm bài.
- 1 em lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào vở
- Đọc yêu cầu bài


- Chia lớp thành 6 nhóm.


- Các nhóm lên gắn phần thảo luận
của


nhóm mình.


- Nhận xét kết quả các nhóm.
- Đọc bài tập 3


-HS làm việc cá nhân. 2 em làm vào
giấy khổ to.


- Làm xong dán lên bảng và trình


Bài tập 1:(32, 33)


- Lê đeo ba lô, thư xách túi đàn, Tuấn
vác thùng giấy, Tân và Hùng khiêng
lều trại, Phương kẹp báo.



Bài tập 2(33)


a) Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
b) Lá rụng về cội.


c) Trâu bảy năm cịn nhớ chuồng.
Gắn bó với q hương là tình cảm tự
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b></b></i>


---bày.


- Nhận xét sửa chữa.


Tổ quốc, màu đỏ thắm của những chiếc
khăn quàng...


3. Củng cố - Dặn dò : 4'
- Nêu nội dung bài?


- Về học bài và đọc trước bài sau




<b>---Tiết 3: Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp học sinh củng cố về :



- Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với PS.
- Chuyển các số đo có hai tên dơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một
tên đơn vị đo. Tính diện tích.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Phiếu học tập ghi bài 2
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' 3<sub>5</sub>+2
3=


9+10


15 =


19
15


2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Bài yêu cầu làm gì ?
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


- Nhận xét và chữa


- Bài yêu cầu làm gì ?
- Học sinh thảo luận theo
cặp


- Gọi học sinh lên bảng làm
- Nhận xét và chữa


- Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh lên giải
- Nhận xét và chữa.


Bài 1. Tính
a)


7 4 7 4 28
9 5 9 5 45




  


 <sub>; b) </sub>


1 2 9 17 153
2 3


4 5 4 5 20



c)


1 7 1 8 8
:


5 8   5 7 35<sub>; d) </sub>


1 1 6 4 18 9
1 :1 :


5 3 5 3 20 10


Bài 2.Tìm x
a)<i>x</i> +


1 5


4 8<sub> b) </sub><i><sub>x</sub></i><sub> - </sub>
3 1


5 10 <sub> c) </sub><i><sub>x</sub></i>


2 6
7 11
 


<i>x</i> =


5 1



8 4 <sub> </sub><i><sub>x </sub></i><sub>=</sub>
1 3


10 5 <sub> </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = </sub>
6 2


:
11 7


<i>x</i> =


7


8 <sub> </sub><i><sub>x</sub></i><sub> =</sub>
7


10<sub> </sub><i><sub>x</sub></i><sub> =</sub>
21
11


Bài 3 : Viết các số đo độ dài theo mẫu.
1m75cm = 1m +


75
100<sub>m = </sub>


75
1


100<sub>m</sub>



5m36cm = 5m +


36
100<sub>m = </sub>


36
5


100<sub>m</sub>


3. Củng cố - Dặn dị : 4'
- Tốn củng cố điều gì?


- Về làm phần bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>---</b></i>
<i> Ngày dạy: Thứ </i>
<i>6/16/9/2011</i>


<b>Tiết 1 : Tập làm văn :</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


- Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo các nội dung chính của mỗi
đoạn.


- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn
văn miêu tả chân thực, tự nhiên.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ viết 4 đoạn văn bài 1.
- Trò: Dàn bài văn miêu tả


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3'-Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Học sinh đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài


- Em hãy nêu nội dung chính của mỗi
đoạn ?


- Cho học sinh làm bài.


- Học sinh tự chọn cho mình một đoạn
để hồn chỉnh bài '' Điền vào chỗ có
dấu (....) ''


- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh viết bài



- HS nối tiếp đọc đoạn văn đã viết.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


Bài 1. Đọc bài


- Đoạn 1 : Giới thiệu cơn mưa rào
- ào ạt tới rồi tạnh ngay.


- Đoạn 2 : Ánh nắng và các con vật
sau cơn mưa.


- Đoạn 3 : Cây cối sau cơn mưa
- Đoạn 4 : Đường phố và con người
sau cơn mưa.


Bài 2. Viết một đoạn văn ngắn tả cơn
mưa.


3. Củng cố - Dặn dò : 4'
- Nhận xét tiết học:


- Về tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn '' Sau cơn mưa ''


<b>---Tiết 2 : Toán </b>


<b> ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ số ở


lớp 4 (Tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) của hai số).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò: Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b></b></i>


---2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Học sinh đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn
thẳng


- Học sinh lên bảng giải.
- Dưới lớp làm giấy nháp
- Học sinh đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì


- HS tóm tắt bài bằng sơ đồ đoạn thẳng
- Học sinh làm nhóm



- Nhận xét và chữa.
c - Luyện tập


- Học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- HS tự tóm tắt bài bằng sơ đồ đoạn
thẳng.


- Học sinh làm bài cá nhân
- Nhận xét và chữa.


- Học sinh đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Học sinh tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ
đoạn thẳng.


- HS làm bài theo nhóm.


- 2 nhóm làm vào giấy khổ to, Làm
xong dán lên bảng


- Đại diện nhóm trình bày bài.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


Bài toán 1:



Tổng số phần bằng nhau là
5 + 6 = 11 (phần)


Số bé là : 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 - 55 = 66
Đáp số : 55 và 66
Bài toán 2 :


Hiệu số phần bằng nhau là
5 - 3 = 2 (phần)


Số bé là : 192 : 2 x 3 = 288
Số lớn là : 288 + 192 = 480
Đáp số : 288 và 480
Bài 1 :


Bài giải :


a, Tống số phần bằng nhau là
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35
Số thứ hai là: 80 - 35 = 45


Đáp số : 35 và 45
b, Hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 4 = 5 ( phần )
Số thứ nhất là: 55 : 5 x 9 = 99
Số thứ hai là: 99 - 55 = 44


Đáp số: 99 và 44
Bài 3:


Bài giải.


Nửa chu vi vườn hoa HCN là:
120 : 2 = 60 (m)


Tổng số phần bằng nhau là
5 + 7 = 12 (phần)
Chiều rộng vườn hoa HCN là
60 : 12 x 5 = 25 (m)


Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là
60 - 25 = 35 (m)


Diện tích vườn hoa là HCN là.
35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là.
875 : 25 = 35 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : a) 35m và 25m
b) 35m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b></b></i>


- Nêu các bước giải bài tốn có lời văn?
- Về làm bài tập 2 và chuẩn bị cho tiết sau





<b>---Tiết 3 : Kể chuyện</b>


<b> </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. Mục tiêu</b> :


- HS tìm được câu chuyện về người có việc làm tốt. Biết sắp xếp các sự
việc có thực thành một câu chuyện.Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Chăm chú nghe bạn kể , nhân xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ viết ý 3


- Trò : Sưu tầm tranh ảnh minh họa cho chuyện


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra:3'- KC đã được nghe được đọc về anh hùng danh nhân nước
ta


2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Giáo viên ghi đề bài


- HS đọc đề bài


- Nêu y/c,đọc gợi ý 1 của đề bài


- Dựa vào gợi ý 1 xác định chuyện một
việc làm tốt em sẽ kể .


- Lấy tranh sưu tầm


- Cho học sinh tập kể theo gợi ý 1
- Đọc gợi ý 2( 2 em )


- Học sinh làm việc cá nhân


- Em hãy giới thiệu về việc làm tốt
bằng tranh


- Học sinh nói câu chuyện mình kể ?


<i><b>* Đề bài</b></i> : Kể một việc làm tốt góp
phần xây dựng quê hương,đất nước.
1 - Những việc làm thể hiện ý thức
xây dựng quê hương đất nước:


2 - Kể những chuyện gì ?


- Kể chuyện về ông . Ông là tổ
trưởng dân phố rất tích cực...


3 - Học sinh kể chuyện


3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Tiêt kể chuyện yêu cầu ta kể về điều gì?
- Về kể lại chuyện và chuẩn bị cho tiết sau



<b>Tiết 4:</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Nội dung sinh hoạt


- Trị: Lớp trưởng có bản mnhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b></b></i>


<b>---1. Nhận xét tuần</b>


- Lớp trưởng nhận xét


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


a- Đạo đức: Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện


tốt mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra


b- Học tập: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý
nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Kiên, Ngọc, Cường


Bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượng khơng học bài cũ: Hồng, Thương, Hồng
c- Các hoạt động khác:


- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chát lượng.
- Vệ sinh trong ngồi lớp gọn gàng sạch sẽ.


- Duy trì trồng và chăm sóc cây xanh.


<b>2. Phương hướng tuần tới.</b>


- Khắc phục hiện tượng khơng học bài cũ.
- Duy trì tốt nề nếp thể dục vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>---</b></i>


<b>---Tuần 4</b>

<i> Ngày dạy: Thứ 2/19/9/2011 </i>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc:</b>


<b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng các tên người tên địa lí nước ngồi ( Xa-xa-cơ Xa-xa-ki,
Hi-rơ-si-ma, Na-ga-xa-ki.)



- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm buồn


- Hiểu ý chính của bài. Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói đến khát
vọng sống, khát vọng hồ bình của trẻ em thế giới.


- RKNS: Xác định giá trị. Thể hiện sự cảm thông( bày tỏ sự chia sẻ,cảm
thông với những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tranh ảnh về thảm họa của chiến tranh hạt nhân
- Trò : Đồ dùng học tập, đọc trước bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3'- HS đọc phân vai vở kịch lòng dân.
2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- 1 em đọc toàn bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?


- Học sinh đọc nối tiếp 3 lầnđọc từ
khó, đọc chú giải


- Giáo viên đọc mẫu.



- Xa-da-cơ bị nhiễm phóng xạ ngun
tử từ khi nào?


- Cơ bé hi vọng kéo dài cuộc sống của
mình bằng cách nào?


1. Luyện đọc


- Xa-xa-cơ, Hi-rơ-si-ma, Na-ga-xa-ki,
phóng xạ ngun tử.


2. Tìm hiểu bài.


- Từ khi Mĩ ném hai quả bom xuống
Nhật Bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b></b></i>


--- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ tình
cảm đồn kết với Xa-da-cơ?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ hịa
bình?


- Nếu được đứng trước tượng đài em
nói gì với Xa-xa-cơ?


- Câu truyện muốn nói với các em diều
gì?



- HS nối tiếp nhau đọc tìm giọng đọc
của bài.


- HD đọc diễn cảm 1 đoạn của bài.


bệnh.


- Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã
gấp những con sếu bằng giấy gửi cho
Xa-da-cơ.


- Khi Xa-xa-cơ chết các bạn đã qun
góp tiền xây tượng đài để tưởng nhớ
tới nạn nhân đã bị bom nguyên tử sát
hại.


- Tố cáo tội ác chiến tranh, nói lên
khát vọng sống, khát vọng hịa bình...
3. Luyện đọc


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 3 của
bài.


3. Củng cố - Dặn dò : 4'
- Nêu lại nội dung của bài?


- Về đọc bài và chuẩn bị cho tiết sau.





<b>---Tiết 4 : Tốn </b>


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh qua ví dụ cụ thể làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ
- Biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- Thầy: Nội dung bài
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: 3'


- Nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng (Hiệu) và tỉ số của hai số
đó?


2. Bài mới: 33'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài:


- Học sinh đọc ví dụ.
- Hướng dẫn cách giải
- Gọi học sinh lên giải bài.


- Nêu nhận xét về thời gian và quãng


đường thế nào?


- Học sinh đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài này gồm có mấy cách giải.


- Cách giải trên thực hiện theo bước


1.Ví dụ :a)


Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 3 giờ


QĐ đi được 4km 8km 12km


b) Bài tốn: Tóm tắt.


2 giờ : 90 km 4 giờ : ? km?
Bài giải.


Trong 1 giờ ô tô đi được là.
90 : 2 = 45 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b></b></i>


---nào?


- Ngoài cách này ra còn cách nào
khác?



- Gọi học sinh lên giải
- Nói lại bước giải
- Học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh làm bài.
- Nhận xét và chữa.


- Bước này là bước '' rút về đơn vị ''
Bài giải :


4 giờ gấp 2 giờ số lần là.
4 : 2 = 2 (lần)


Trong 4 giờ ô tô đi được là.
90 x 2 = 180 (km)
Đáp số : 180km
(**) Bước này là bước '' tìm tỉ số ''
2. Luyện tập :


* Bài 1 (19)


Bài giải:
1m vải mua hết số tiền là.
80000 : 5 = 16000 (đồng)
7m vải mua hết số tiền là .


16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số : 112000 đồng


3. Củng cố - Dặn dò : 4'


- Nêu lại cách giải bài toán bước '' tìm tỉ số '' và bước '' rút về đơn vị"?
-Về đọc bài tập 3 còn lại và chuẩn bị cho tiết sau




<i> Ngày dạy :Thứ 3/20/9/2011</i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ của từ trái nghĩa.


- Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>:
- Thầy: Phiếu


- Trò : Vở bài tập tiếng Việt 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: 3' - Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ?
2. Bài mới: 32'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài:



- Học sinh đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài?.
- Đọc từ in đậm.


- Thế nào là phi nghĩa?


- Em hiểu thế nào là chính nghĩa?
- Hai từ đó có nghĩa như thế nào so với
nhau?


- Những từ có nghĩa trái ngược nhau
như trên gọi là từ gì?


1.Nhận xét.
Bài 1


- Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ
trái ngược nhau.


=> Đó là những từ trái nghĩa.


Bài 2 : Tìm những từ trái nghĩa với
nhau trong câu tục ngữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b></b></i>


--- Đọc yêu cầu của bài.


- Học sinh làm bài theo cặp đơi.


- Em hiểu nghĩa từ đó như thế nào?
- Đọc yêu cầu của bài.


- Cách dùng từ trái nghĩa trên có tác
dụng như thế nảo trong quan niệm
sống của người Việt Nam?


- Thế nào là từ trái nghĩa?


- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh
nhau có tác dụng gì?


- Nêu u cầu của bài?
- HS thảo luận theo cặp đơi.
- Trình bày kết quả vừa thảo luận
- Nhận xét và chữa


- Đọc yêu cầu của bài
- Gọi học sinh lên làm
- Nhận xét và chữa
- Nêu yêu cầu bài tập


- Học sinh thảo luận theo nhóm
- 4 em viết vào phiếu trình bày bảng.
- Học sinh khác làm ra giấy nháp
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Đọc yêu cầu của bài


- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa



Bài 3:


Tạo ra hai vế tương phản làm nổi bật
quan niệm sổng rất cao đẹp của
người Việt Nam thà chết mà được
tiếng thơm còn hơn sống mà người
đời khinh rẻ.


* Ghi nhớ: SGK
2. Luyện tập
Bài 1(39)


- đục / trong, đen / sáng, rách /lành,
dở /hay.


Bài 2 : Điền vào ô trống...
a) Hẹp nhà rộng bụng
b) Xấu người đẹp nết.
c) Trên kính dưới nhường.


Bài tập 3 . Tìm từ trái nghĩa với mỗi
từ sau.


- Hịa bình / chiến tranh / xung đột
- Thương u / căm ghét, căm giận...
- Đoàn kết / chia rẽ, bè phái...


- Giữ gìn / phá phách, tàn phá.



Bài tập 4 : Đặt hai câu để phân biệt
một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở
bài tập 3.


- Đồn kết là sống chia rẽ là chết
- Phải biết giữ gìn, khơng được phá
hoại mơi trường.


3. Củng cố - Dặn dò : 4'
- Thế nào là từ trái nghĩa?


- Về đọc bài và chuẩn bị cho tiết sau.


---


<b>Tiết 2:Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Giúp học sinh củng cố, rèn kĩ năng giải toán liên quan đến hệ tỉ lệ
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



1. Kiểm tra: 3'


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b></b></i>


---b, Nội dung bài dạy.
- Học sinh đọc bài toán


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gọi học sinh lên giải
- Nhận xét và chữa
- Học sinh đọc bài


- Cho học sinh thảo luận theo
cặp:


- Gọi học sinh lên tóm tắt và
giải


- Học sinh đọc bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Cho học sinh lên giải
- Cùng, nhận xét chữa


Bài 1: Bài giải:


Giá tiền 1quyển vở là. 2400 : 12 = 2000(đ)
Số tiền mua 8 quyển vở là.



2000 x 30 = 60.000(đ)
Đáp số: 60.000 đồng
Bài 3 : Bài giải.


Một ô tô chở được số học sinh là
120 : 3 = 40 ( học sinh )


Để chở 160 học sinh cần dùng số ô tô là:
160 : 40 = 4 (ô tô )


Đáp số : 4 ô tô
Bài 4 : Bài giải


Số tiền trả cho 1 ngày công là
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền chả cho 5 ngày công là
36000 x 5 = 180 000(đồng)
Đáp số : 180 000 đồng
3. Củng cố, dặn dò : 4'


- Nhận xét tiết học


-Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 4:Chính tả (Nghe –viết)</b>


<b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Nghe viết đúng và trình bày bài chính tả bài "Anh bộ đội Cụ Hồ gốc
Bỉ"


- Tiếp tục củng cố hiểu biếtt về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc dấu thanh
trong tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò: Vở bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


1. Kiêm tra:<b> 3'</b> - Cho HS viết vần của các tiếng: Chúng tôi mong thế giới


- mãi - mãi -hịa - bình.
2. Bài mới<b>:</b> 33


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


-Giáo viên đọc mẫu bài viết
- Hướng dẫn viết từ khó


- Khi viết từ đó cần lưu ý điều gì?
- GV đọc cho HS viết bài


- Đọc soát lỗi



- HS mở SGK và đổi vở soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b></b></i>


--- Giáo viên chấm bài --- Nhận xét
c, Luyện tập


- 1 em đọc bài tập
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


- Hai tiếng đó giống và khác nhau
về cấu tạo như thế nào?


- Nêu quy tắc ghi các dấu thanh ở
các chữ cái trên?


Bài 2:


Tiếng Vần
Âm


đệm


Âm
chính


Âm
cuối


Nghĩa


Chiến


ia


iê n


- Giống nhau: Đều có âm chính là hai
chữ cái


- Khác nhau: Tiếng " chiến" có âm cuối
tiếng "nghĩa" khơng có


Bài 3: Nêu quy tắc viết dấu thanh.


- Trong tiếng nghĩa đặt dấu thanh ở giữa
chữ cái đầu ghi nguyên âm đôi


- Trong tiếng chiến đặt dấu thanh ở chữ
cái thứ hai ghi nguyên âm đôi.


3. Củng cố - Dặn dò: 3
- Nêu quy tắc viết dấu thanh?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<i> Ngày dạy: Thứ 4/21/9/2011</i>



<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


<b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh,
bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng dân tộc.


- Thuộc lòng bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tranh vẽ trái đất - Bảng phụ
- Trò: Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Đọc bài '' Những con sếu bằng giấy" trả lời câu hỏi:
- Qua bài tác giả muốn nói với ta điều gì?


2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- 1 em đọc mẫu bài.
- Bài có mấy khổ thơ



- Cho học sinh đọc nối tiếp3 lần đọc từ
khó + đọc chú giải .


- Giáo viên đọc mẫu
- Đọc thầm khổ thơ 1:


<b>1. Luyện đọc.</b>


- nắng tơ thắm sắc...


<b>2. Tìm hiểu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b></b></i>


--- Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Đọc khổ thơ 2


- Em hiểu 2 câu cuối khổ 2 nói gì?


- Đọc khổ thơ 3 .


- Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên
cho trái đất?


- Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Học sinh đọc diễn cảc bài thơ
- Đọc thuộc bài thơ.


âu vờn sóng biển.



- Mỗi lồi hoa có vẻ đẹp riêng nhưng
lồi hoa nào cũng q cũng thơm .Trẻ
em trên tồn thế giới dù khác màu da
nhưng đều bình đẳng đều đáng quí
đáng yêu.


- Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử bom hạt nhân. Chỉ có hịa
bình tiếng hát tiếng cười mới mang
lại sự bình n, trẻ mãi khơng già cho
trái đất.


<b>3. Luyện đọc</b>


- HS HTL bài thơvà thi đọc.
3. Củng cố - Dặn dò : 4'


- Em hãy nêu nội dung bài thơ?


-Về học thuộc bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 3: Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Giúp học sinh : Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ
và biết cách giải tốn đó.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Nêu cách giải bài tốn có quan hệ tỉ lệ?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Học sinh đọc bài
- Học sinh làm bài


- Nhận xét số kg gạo và số bao
gạo?


- Đọc phần nhận xét SGK
- Học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì


- Muốn đắp song nền nhà trong
4 ngày cần số người là bao
nhiêu ta làm thế nào?


- Bài tốn gồm có mấy cách



<b>1. Ví dụ</b> :
Số kg gạo ở
mỗi bao


5kg 10kg 20kg


Số bao gạo 20bao 10bao 5bao


* Nhận xét : SGK.


<b>2. Bài toán</b>: Tóm tắt :
2 ngày : 12 người
4 ngày : .... người?


<b>* Cách 1</b> : Bài giải.


Muốn đắp xong nền nhà trong một ngày, cần
số người là:


12 x 4 = 24 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b></b></i>


---giải.


- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa.


- HS đọc bài tập
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa.


Đáp số : 6 người
- Bước này là bước '' Rút về đơn vị''


<b>* Cách 2</b>: Bài giải


4 ngày gấp 2 ngày số lần là : 4 : 2 = 2 (lần )
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày cần số
người là : 12 : 2 = 6 ( người )


Đáp số : 6 người.
* * Bước này là bước " Tìm tỉ số"


<b>3.Luyện tập</b>:


Bài 1 Bài giải


Muốn làm xong công việc trong 1 ngày cần:
10 x 7 = 70 ( người )


Muốn làm xong công việc trong 5 ngày cần:
70 : 5 = 14 ( người)


Đáp số : 14 người


3. Củng cố - Dặn dò : 4'
- Nhận xét tiết học



-Về chuẩn bị cho tiết sau




<b>---Tiết 4 : Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Từ kết quả quan sát cảnh trường học của mình học sinh biết lập dàn ý
chi tiết cho bài văn tả ngôi trường.


- Biết chuyển một phần của dàn ý thành đọan văn miêu tả hoàn chỉnh


<b>II. Đồ dùng học tập</b>:
- Thầy: Bảng phụ


- Trò : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: 3' - Đọan văn tả cơn mưa (2 em đọc)
2. Bài mới: 33'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài:


- 2 em đọc yêu cầu của bài tập 1
- Nêu lại cấu tạo của bài văn tả


cảnh?


- Mở bài nêu nội dung gì?


- Phần thân bài có trình tự miêu tả
như thế nào?


- Phần kết bài có nội dung gì?
- Cho học sinh lập dàn ý


- 3 em làm vào phiếu các em khác
làm vào vở, trình bày bài của mình.
- Giáo viên nhận xét bổ sung


Bài 1 : Lập dàn ý.


a) Mở bài : Giới thiệu bao quát


- Trường nằm trên một khoảng đất rộng
- Ngôi trường nổi bật với mái ngói đỏ,
tường vơi trắng, những hàng cây xanh
bao quanh.


b) Thân bài : tả từng phần của cảnh
trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b></b></i>


--- Học sinh đọc bài tập 2



- 3 em giới thiệu đoạn văn em viết
có nội dung gì?


- 4 em làm phiếu. Lớp làm vào vở
- Học sinh trình bày. NX bổ sung.


c) - Kết bài : Nêu cảm nghĩ của em.
- Trường mỗi ngày một đẹp hơn...
- em rất yêu quí và tự hào...


Bài 2 : Dựa vào dàn ý em đã lập hãy viết
một đoạn văn


3. Củng cố - Dặn dò : 4'


- Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<i><b> Ngày dạy : Thứ 5/22/9/2011</b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


- Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa, đặt câu
với một số từ trái nghĩa vừ tìm được.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Phiếu khổ to


- Trò : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra:3' - Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Nêu yêu cầu làm gì?


- Học sinh làm bài tập theo nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả


- Đọc yêu cầu của bài
- Bài yêu cầu làm gì?
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhận xét và chữa


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học sinh lên làm


- Dưới lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét và chữa



- Đọc yêu cầu của bài


- Cho học sinh làm vào phiếu
- Trình bày bài của mình
- Nhận xét và chữa


Bài 1 : Tìm những từ trái nghĩa nhau ...
ít/ nhiều; chìm / nổi


nắng / mưa ; trẻ / già


Bài 2 : Điền vào ô trống một từ …
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn
b) Trẻ già cùng đi đánh giặc


c) Dưới trên đồn kết một lịng


d) Xa - da - cơ đã chết nhưng hình ảnh
của em cịn sống mãi...hủy diệt


Bài 3 : Tìm từ trái nghĩa thích hợp...
a) Việc nhỏ nghĩa lớn


b)Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
c) Thức khuya dậy sớm.


Bài 4 : Tìm những từ trái nghĩa


a) Tả hình dáng: cao/ thấp ; cao / lùn...


b) Tả hành động : đứng / ngồi ; lên /
xuống....


c) Tả trạng thái : buồn / vui ; sướng /
khổ ...


d) Tả phẩm chất : tốt / xấu ; hiền / dữ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b></b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về học và chuẩn trước bài '' Từ đồng âm'' cho tiết sau.


<b>---Tiết 3: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh củng cố và rèn kĩ năng giải toán liên quan đến tỉ lệ.
- Học sinh làm bài cẩn thận, chính xác, thành thạo


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



1. Kiểm tra:3' - Nêu cách giải bài toán về quan hệ tỉ lệ?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- HS đọc bài tập
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng toán nào?
- Học sinh lên bảng giải


- Nhận xét và chữa.


- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Học sinh lên bảng giải
- Nhận xét và chữa.


Bài 1 : Tóm tắt :


3000 đồng / 1 quyển : 25 quyển
1500 dồng / 1 quyển :..?.. quyển
Bài giải .


3000 đồng gấp 1500 số lần là
3000 : 1500 = 2 (lần)



Nếu mua vở với giá 1500 đồng 1 quyển
thì mua được số quyển vở là.


25 x 2 = 50 (quyển)
Đáp số : 50 quyển
Bài 2 : Bài giải


Với gia đình có 3 người thì tổng thu nhập
của gia đình là:


800000 x 3 = 2400000(đồng)
Với gia đình có 4 người mà tổng thu nhập
khơng đổi thì bình quân thu nhập hằng
tháng của mỗi người:


2400000 : 4 = 600000(đồng)
Bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi
người giảm đi là


800000 - 600000 = 200000 (đồng)
Đáp số : 200000 đồng
3. Củng cố - Dặn dò :


- Nhận xét tiết học


- Về học và chuẩn bị cho tiết sau.





<i> Ngày dạy : Thứ 6/23/9/2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b></b></i>


<b>---LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh luyện tập và củng cố cách giải bài tốn về '' Tìm hai số khi
biết tổng(hiệu) và tỉ số của 2 số”, bài toán về quan hệ tỉ lệ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra:3'


- Nêu cách giải bài tốn '' Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai
số đó''?


2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- HS tự giải


- Nhận xét và chữa bài
- Học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa
- Học sinh đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa


Bài 1(22) Bài giải:


Số học sinh nam là : 28 : (2+5) x 2 = 8 (HS)
Số học sinh nữ là: 28 - 8 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh
Bài 2(22) Bài giải:


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
15 : (2 - 1) = 15(m)


Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là
15 + 15 = 30 (m)


Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
(30 + 15) x 2 = 90(m)
Đáp số : 90m


Bài 3(22) Bài giải


100km gấp 50km số lần là
100 : 50 = 2 (lần)


Ơ tơ đi 50km tiêu thụ số lít xăng
12 : 2 = 6 (l)


Đáp số : 6 lít
3. Củng cố - Dặn dò<i><b> : </b></i>


<i><b> </b></i>- Nhận xét tiết học


-Về xem lại bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 2 : Tập làm văn </b>


<b>TẢ CẢNH ( Kiểm tra viết )</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Học sinh nắm được đề bài để viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
- Rèn kĩ năng cách dùng từ đặt câu.


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b></b></i>



<b>---III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3' - Nêu cấu tạo bài văn tả cảnh?
2. Bài mới : 27'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Giáo viên ra đề :


- Cho học sinh đọc đề bài :


- Bài văn tả cảnh gồm có mấy phần?
- Mở bài có nội dung gì?


- Thân bài có nội dung gì?
- Kết bài có nội dung gì?


- Học sinh đọc lại cấu tạo của bài văn
tả cảnh.


- Học sinh chọn 1 trong 3 đề có thể
làm.


- Chú ý trong khi làm trước hết đọc kĩ
đề xác định yêu cầu của đề đúng


Đề 1 : Tả cảnh một buổi sáng(hoặc
trưa, chiều) trong một vườn cây(hay


trên cánh đồng, nương rẫy)


Đề 2 : Tả 1 cơn mưa


Đề 3 : Tả ngơi nhà của em(hoặc căn
hộ, phịng ở của gia đình em)


- Mở bài giới thiệu bao quát về cảnh
sẽ tả.


- Thân bài : Tả từng bộ phậncủa cảnh
hoặc sự thay đổi của cảnh cho thời
gian.


- Kết bài: Nêu lên nhận xét hoặc cảm
nghĩ của người viết


- Học sinh làm bài
3. Củng cố - Dặn dò : 4'


- Nhận xét tiết học


- Về học và chuẩn bị cho tiết sau




<b>---Tiết 3: Kể chuyện </b>


<b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>
<b>I. Muc tiêu :</b>



- Học sinh nắm được câu chuyện và kể lại câu chuyện đúng đắn tự nhiên.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi hành động dũng cảm của những
người Mỹ.


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện


- RKNS: Thể hiện sự cảm thông( cảm thông với những nạn nhân bị của vụ
thảm sát Mĩ Lai, đồng cảm với hành động dũng cảm của những người Mĩ có
lương tri). Phản hồi / lắng nghe tích cực.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tranh


- Trò: Đồ dùng học tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3 - Kể một câu chuyện em đã được chứng kiến về việc làm
tốt?


2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Giáo viên kể 2 lần lần 2 có tranh
minh họa và giải thích từ khó:



- HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b></b></i>


--- Học sinh thực hành kể
- Nêu yêu cầu của bài.


- Quan sát tranh kể theo nhóm.


- Em hãy thuyết minh cho nội dung
mỗi tranh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7?


- 2 em chỉ ảnh nêu lời thuyết minh
- Một em nêu tên tranh, em khác nêu
lời thuyết minh.


- Kể nối tiếp chuyện
- Kể theo nhóm đôi.
- Thi kể trước lớp
- Thi kể cả chuyện


- Chuyện giúp em hiểu điều gì?


Ảnh 1 : Tiếng vĩ cầm của Mai
-vang lên trên mảnh đất Mĩ Lai.


- Ảnh 2 : Năm 1968 quân đội Hoa Kì
đã hủy diệt vùng quê này


- Ảnh 4 : chỉ có 10 người sống sót...


- Ảnh 5 : Hai lính Mĩ dìu anh lính da
đen..


- Ảnh 6, 7 : Tơm -Xơn, Cơn - Bơn trở
lại Việt Nam....


* Kể tồn bộ câu chuyện.


- Ý nghĩa : Ca ngợi hành động dũng
cảm của những người Mĩ... cuộc
chiến tranh xâm lược Việt Nam.
3.Củng cố - Dặn dò : 4'


- Nêu lại ý nghĩa của chuyện?


- Về kể chuyện này cho người thân nghe.




<b>---Tiết 4</b> :


<b>SINH HOẠT TUẦN 4</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua
- Phương hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt
- <i><b>An tồn giao thơng:</b></i>


+ HS đọc tên và hiẻu nội dung được các biển báo cấm, biển báo nguy


hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn.


+ HS có ý thức thực hiện đúng theo chỉ dẫn của các biển báo giao thông
đường bộ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Nội dung sinh hoạt ; Mơ hình các biển báo giao thơng
- Trò: Đồ dùng


<b>III. Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1. Nhận xét tuần</b>


- Lớp trưởng nhận xét


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


a- Đạo đức: Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện
tốt mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra. Song bên cạnh đó vẫn cịn hiện
tượng nơ đùa q trớn: Long, Ngọc. Huy


b- Học tập: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý
nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Kiên, Cường, Cà Thủy


Bên cạnh đó vẫn cịn hiện tượng khơng học bài cũ: Thương. Hồng
c- Các hoạt động khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b></b></i>


--- Vệ sinh trong ngoài lớp gọn gàng sạch sẽ.



<b>2. Phương hướng tuần tới</b>.


- Khắc phục hiện tượng nô đùa q trớn, khơng học bài cũ.
- Duy trì tốt thư viện cây xanh


- Duy trì tốt nề nếp thể dục vệ sinh.


<b>3.An tồn giao thơng</b>:


<b>Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>*HĐ1: (</b>5phút) Ôn tập các biển báo giao thông đã học:


- GV treo các biển báo giao thơng;


- HS lớp nối tiếp nhau tìm và nêu tên, nội dung ý nghĩa của từng biển báo
giao thông đã học ở lớp 4.


- GVkết luận, chốt ý, bổ xung nếu HS nêu cịn thiếu sót.


<b>*HĐ2</b>: (5phút) Học mới các biển báo giao thơng:


- Cho HS lần lượt dự đốn tên gọi và ý nghĩa của các biển báo giao thơng
mà HS chưa từng được học cịn lại ở trên bảng.


- HS trao đổi thảo luận, báo cáo.


-GV tổng hợp, sửa sai, kết luận và cung cấpn thêm thông tin cho HS.


<b>*HĐ3:</b> (3phút) Luyện tập


- HS làm BT ở SGK;


- Nêu ghi nhớ, liên hệ bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>-</b></i>


<b>---Tuần 5:</b>

<i><b> Ngày dạy: Thứ 2/26/9/2011</b></i>


<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng
đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu .


- Hiểu diễn biến của chuyện và ý chính của bài. Tình cảm chân thành của
một chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Tranh ảnh về cơng trình do chun gia nước ngồi hỗ trợ
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra:3'- Đọc thuộc bài thơ " Bài ca vỡ đất". Nêu ND bài?
2. Bài mới : 33'



a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- 1 em đọc toàn bài.
- Bài chia làm mấy đoạn?


- Học sinh đọc nối tiếp 3 lần, đọc từ
khó, đọc chú giải


- Hs đọc theo cặp
- Giáo viên đọc mẫu.


- Anh Thủy gặp A- lếch - xây ở đâu?
- Dáng vẻ của A- lếch- xây có gì đặc
biệt khiến anh Thủy chú ý?


- Cuộc gặp gỡ giữa hai người đồng
nghiệp diễn ra như thế nào?


- Chi tiết nào trong bài khiến em chú
ý nhất ? Vì sao?


- Qua câu chuyện này tác giả muốn
nói điều gì?


- Đọc nối tiếp - Đọc theo cặp đôi


1. Luyện đọc


- A- lếch- xây, chất phác...



2. Tìm hiểu bài.


- Hai người gặp nhau ở cơng trường
xây dựng


- Vóc người cao lớn, mái tóc vàng ửng
...thân hình chắc.


- A- lếch- xây hỏi chuyện anh thủy...
là bạn đồng nghiệp.


- Em nhớ đoạn miêu tả ngoại hình
A-lếch- xây.


3. Đọc diễn cảm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b></b></i>


- Nêu lại nội dung của bài?


- Về đọc bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 4: Tốn </b>


<b>ƠN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp học sinh :



- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- Thầy: Bảng phụ


- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra: 3' - Bài tập 4
2. Bài mới: 33'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài:


Bài 1: Viết đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài
sau:


Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét


km hm dam m dm cm mm


1 km
= 10 hm


1 hm
= 10 dam
= <sub>10</sub>1


km


1 dam
= 10 m
= <sub>10</sub>1
hm


1m
= 10 dm
= <sub>10</sub>1
dam


1dm
= 10 cm
= <sub>10</sub>1
m


1 cm
= 10mm
= <sub>10</sub>1
dm


1 mm
= <sub>10</sub>1
cm
- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau gấp


hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
- Nêu yêu cầu của bài?



- Gọi HS lên bảng giải.
- Dưới lớp làm vào bảng con
- Nhận xét và chữa


- Nêu yêu cầu của bài?
- Gọi HS lên bảng giải.


- Dưới lớp làm vào vở. NX, chữa.


* Nhận xét: SGK


Bài 2: Viết số hoặc phân số vào chỗ
chấm


a)135 m =1350dm; b) 8300m = 830dam
342dm = 3420cm 4000m = 40 hm
15cm = 150mm 25000m = 25km
* Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
44km 37m = 4037m; 354dm = 35m4dm
8m12cm = 812cm; 3040m = 3km 40m
3. Củng cố - Dặn dò : 4'


- Nhận xét tiết học


- Về đọc bài tập còn lại và chuẩn bị cho tiết sau




<i> Ngày dạy : Thứ 3/27/9/2011</i>



<b>Tiết 1: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b></b></i>


--- Củng cố các đơn vị đo độ khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>:
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. Kiểm tra: 3' - Đổi đơn vị đo sau : 2 m 4cm = 204cm
2. Bài mới: 33'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài:


Bài 1: Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau


Lớn hơn kg lô gam ki lô gam Bé hơn ki lô gam


tấn tạ yến kg hg dag g


1 tấn
= 10 tạ


1 tạ
= 10 yến


= <sub>10</sub>1
tấn


1 yến
= 10 kg
= <sub>10</sub>1
tạ


1kg
= 10 hg
= <sub>10</sub>1
yến


1hg
= 10 dag
= <sub>10</sub>1
kg


1dag
= 10 g
= <sub>10</sub>1
hg


1g
= <sub>10</sub>1
dag
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau


gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?
- Nêu yêu cầu của bài?



- Gọi HS lên bảng giải.
- Dưới lớp làm vào bảng con
- Nhận xét và chữa


- Học sinh đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Gọi học sinh lên bảng giải
- Nhận xét và chữa


* Nhận xét: SGK


Bài 2: Viết số hoặc phân số vào chỗ
chấm


a) 18 yến = 180 kg; 200 tạ = 20000kg
b) 430 kg = 43 yến ; 2500 kg = 25 tạ
c) 2 kg 326 g = 2326 g


d) 4008 g = 4 kg 8 g
Bài 4


Đổi 1 tấn = 1000 kg


Số kg đường ngày thứ 2 bán được là.
300 x 2 = 600 (kg)


Số kg đường ngày thứ 3 bán được là.


1000 - (300 + 600 ) = 100( kg )
Đáp số : 100 kg


3. Củng cố - Dặn dò : 4'


- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng?
- Về đọc bài tập còn lại và chuẩn bị cho tiết sau




<b>---Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỒ BÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm " Cánh chim hịa bình"
- Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh
bình của một làng quê hoặc thành phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b></b></i>


--- Thầy: Bảng phụ


- Trò: Vở bài tập tiếng Việt 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra: 3' - Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ?
2. Bài mới: 32'



a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài:


- Học sinh đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài?.
- HS lên bảng làm.


- Dưới lớp làm vào phiếu.
- Nhận xét và chữa


- Đọc yêu cầu của bài.


- Học sinh làm bài theo cặp đơi.
- 2 em làm vào giấy khổ to, trình bày.
- Đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở.


- 1em làm vào phiếu khổ to
- HS trình bày bài


- Nhận xét và chữa


Bài 1: dòng nào dưới đây nêu đúng
nghĩa của từ hịa bình.


- Ý b: trạng thái khơng có chiến tranh
Bài 2 : Tìm những từ dưới đây đồng
nghĩa với từ hịa bình



Bình yên, thanh bình, thái bình.
Bài 3: Viết đoạn văn ngắn.


- Mùa xuân đã đến. Những buổi chiều
hửng ấm, từng đàn chim én từ dãy núi
biếc từ đằng xa bay tới, lượn vòng tren
bến đò...


3. Củng cố - Dặn dò : 4'
- Nhận xét tiết học


- Về đọc bài và chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 5: Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>.


- Nghe viết đúng và trình bày bài chính tả bài "Một chuyên gia máy
xúc".


- Nắm được cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò: Vở bài tập



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiêm tra: 3' - Viết đúng : đầy đủ ; xinh đẹp.
2. Bài mới: 33'


a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Giáo viên đọc mẫu bài viết
- Hướng dẫn viết từ khó


- Khi viết từ đó cần lưu ý điều gì?
- GV đọc cho HS viết bài


- Đọc soát lỗi


- Giáo viên chấm bài - Nhận xét


- khung cửa; buồng máy; tham quan
ngoại quốc ; chất phát...


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b></b></i>


---* Luyện tập


- 1 em đọc bài tập
- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- 1 em đọc bài tập



- Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


Bài 2:


- Các tiếng chứa vần ua : của , múa.
- Các tiếng chứa vần uô: cuốn, cuộc,
buôn, muôn.


- Dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm
chính ua - chữ u.


Bài 3:


Muôn người như một
Chậm như rùa


Ngang như cua
Cày sâu cuốc bẫm
4. Củng cố - Dặn dò: 3'


- Khi viết tiếng có chứa vần ua, cần lưu ý điểm gì?
- Về chuẩn bị cho tiết sau




<i> Ngày dạy :Thứ 4/28/9/2011</i>



<b>Tiết 1: Tập đọc </b>


<b>Ê - MI – LI, CON</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài, nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân
Mĩ, dám tự thiêu để phản đối chiến tranh xâm lược VN.


- Thuộc lòng khổ thơ 3, 4


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : Tranh minh họa


- Trò : Sưu tầm ảnh, tranh cảnh đau thương đế quốc Mĩ đã gây ra.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra : 3' - Đọc bài : '' Một chuyên gia máy xúc ”
2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- 1 em khá đọc bài


- Bài này chia làm mấy đoạn?



- Học sinh đọc nối tiếp 3 lần đọc từ
khó đọc chú giải


- Giáo viên đọc mẫu


- Học sinh đọc thầm khổ 1


- Đọc diễn cảm khổ thơ đầu thể hiện
tâm trạng của chú Mo-ri-xơn và bé
Ê-mi-li


- Vì sao chú Mo-ri-xơn lại lên án cuộc
chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ?
- Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì
khi từ biệt ?


1. Luyện đọc


Ê mi li, Lầu Ngũ Giác, Giôn
-xơn, Pô - tô - mác,....


2. Tìm hiểu bài


- Giọng chú Mo-ri-xơn trang nghiêm
nén súc động, giọng bé Ê-mi-li ngây
thơ, hồn nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b></b></i>


--- Vì sao chú Mo---ri---xơn nói với con:


''cha đi vui...''?


- Em có suy nghĩ gì về hành động của
chú Mo-ri-xơn?


- Qua bài cho ta thấy chú Mo-ri-xơn là
người như thế nào?


- Cho học sinh đọc nối tiếp tìm giọng
đọc. HD học sinh đọc diễn cảm khổ 4.
+ Đọc diễn cảm theo cặp. Thi đọc


- Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn


- Chú muốn động viên vợ con bớt
đau buồn, bởi chú đã ra đi thanh thản
tự nguyện.


3. Luyện đọc diễn cảm.
- Đọc thuộc lòng khổ thơ 3,4
3. Củng cố - Dặn dò: 3


- Nêu nội dung của bài?


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Tiết 1: Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp học sinh



- Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã
học.


- Rèn kĩ năng : Tính diện tích của hình chữ nhật hình vng. Tính tốn
trên các số đo độ dài, khối lượng và các giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra : 3' 3kg = 3000g ; 5tấn3tạ = 5300kg
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết 4 tấn giấy vụn sản xuất
được bao nhiêu cuốn vở ta làm thế
nào?


- Gọi học sinh lên bảng giải
- Nhận xét và chữa



Bài 1 : Bài giải
Đổi 1 tấn 300kg = 1300kg
2 tấn 700kg = 2700kg


Số giấy vụn cả hai trường thu gom
được là: 1300 + 2700 = 4000(kg)
Đổi 4000kg = 4 tấn


4 tấn gấp 2 tấn số lần là.
4 : 2 = 2 (lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b></b></i>


--- Học sinh đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa


Đáp số : 100000 cuốn vở
Bài 3 :


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
14 x 6 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vng CEMN có là:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là


84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 133 m2


3. Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học


- Về chuẩn bị bài cho tiết sau




<b>---Tiết 4 : Tập làm văn :</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


- Biết trình bày báo cáo thống kê theo biểu bảng


- Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ có ý thức học tập
tốt hơn.


- RKNS:Tìm kiếm và sử lí thơng tin. Hợp tác( cùng tìm kiếm số liệu,thơng
tin). Thuyết trình kết quả tự tin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : Phiếu ghi sẵn mẫu thống kê
- Trò : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



1. Kiểm tra : 3' - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
2. Bài mới : 33'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Đọc yêu cầu bài tập 1


- Học sinh làm bài theo cặp đôi.
- Học sinh trình bày bài của mình
- Nhận xét và chữa


- Bài yêu cầu làm gì?


- Học sinh trao đổi bảng thống kê kết
quả học tập ở bài tập 1 để thu thập số
liệu thành viên trong tổ.


- Học sinh làm việc cá nhân


Bài 1: Thống kê kết quả học tập trong
tháng của em theo các yêu cầu sau:
- Điểm trong tháng 9 của Vì Thị Giang
Số điểm dưới 5: 0


Số điểm 5 đến 6: 1
Số điểm 7 đến 8: 4
Số điểm 9 đến 10: 4
Bài 2 :



STT Họ và tên Số điểm


0
4


5
6


7
8


9
10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b></b></i>


--- Lên bảng làm, lớp làm vào vở


- Nhận xét và chữa Tổng cộng


3. Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học


- Về chuẩn bị bài cho tiết sau




<i><b> Ngày dạy : Thứ 5/29/9/2011</b></i>



<b>Tiết 1: Luyện từ và câu :</b>


<b>TỪ ĐỒNG ÂM </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa
của các từ đồng âm.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ


- Trò : Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra :3'- Đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình ở miền quê?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Đọc câu văn bài 1 : (SGK)


- Em có nhận xét gì về nghĩa đúng
của mỗi từ câu đó?



- Hai từ câu ở hai câu trên phát âm
thế nào?


- Nghĩa của hai từ thế nào?


- Những từ như thế gọi là từ gì? Thế
nào là từ đồng âm?


- Học sinh đọc ghi nhớ.
- Học sinh đọc bài tập
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa.
- Đọc bài tập 2


- Nêu yêu cầu của bài?
- Làm bài tập vào vở.


- Hai em làm vào bảng phụ, trình bày.
- Nhận xét và chữa.


1 - Nhận xét.


+ Câu (cá): bắt cá, tơm ... bằng móc sắt
nhỏ(thường có mồi) ...


+ Câu (văn) đơn vị của lời nói diễn đạt
1 ý chọn vẹn ...



- Phát âm hoàn toàn giống nhau
- Nghĩa khác nhau.


- Đồng âm.
2. Ghi nhớ: SGK
3. Luyện tập


Bài 1 : Phân biệt nghĩa của từ đồng âm
trong các cụm từ sau.


a) Đồng trong cánh đồng: khoảng đất
rộng và bằng phẳng dùng để cấy cầy
trồng trọt. Đồng trong tượng đồng: kim
loại có màu đỏ ... Đồng trong một
nghìn đồng : đơn vị tiền Việt Nam
Bài 2 : Đặt câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b></b></i>


--- Học sinh đọc bài tập
- Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và chữa.
- Đọc bài tập 4.


- Cho học sinh thi giải câu đố nhanh


- Nam nhầm lẫn từ tiêu trong cụm từ
tiền tiêu (tiền để chi tiêu) với tiếng tiêu
trong từ đồng âm: tiền tiêu (vị trí quan


trọng nơi có bố trí canh gác trước khu
vực trú qn, hướng về phía địch


Bài 4 : Đố vui
Câu a: Con chó thui


Câu b: Cây hoa súng và khẩu súng
3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Thế nào là từ đồng âm?


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau




<b>---Tiết 3: Tốn</b>


<b>ĐỀ - CA - MÉT - VNG, HÉC - TÔ - MÉT - VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b> : Giúp học sinh


- Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, hét tô mét vuông
- Rèn kĩ năng biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub> </sub>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Thầy : Bảng phụ
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


1. Kiểm tra : 3' 3kg = 3000g ; 5tấn3tạ = 5300kg


2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Đề-ca-mét vuông là diện tích của
hình vng có cạnh bằng bao nhiêu?
- Nêu cách viết tắt? Học sinh đọc lại.
- Quan sát hình trong SGK cho biết 1
dam2<sub> gồm bao nhiêu hình 1 m</sub>2<sub>?</sub>


- Héc tơ mét vng là diện tích của
hình nào có cạnh dài bao nhiêu?
- Nêu cách viết?


- Hình vng 1 hm2<sub> gồm bao nhiêu</sub>


hình vng 1 dam2<sub>?</sub>


- Nêu u cầu của bài?
- HS đọc nối tiếp các số đó.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét lời giải đúng.
- Đọc yêu cầu bài tập.


1.Đề-ca-mét vng
- Có cạnh dài 1 dam.



- Đề-ca-mét vuông viết tắt dam2


- 1dam2<sub> = 100 m</sub>2


2. Héc tơ mét vng


- Là diện tích của hình vng có cạnh
dài 1 hm.


- Héc tơ mét vng viết tắt là hm2


1 hm = 100 dam2


3. Luyện tập.
Bài 1: Đọc số


Bài 2: Viết các số đo diện tích.
a) 241dam2<sub> ; b) 18954 dam</sub>2


c) 603 hm2<sub> ; d) 344620 hm</sub>2


Bài 3(27)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b></b></i>


--- HS lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét lời giải đúng.



3 dam2<sub> 15 m</sub>2<sub> = 315 m</sub>2


b) 1 m2<sub> = </sub> 1


100 dam2


3. Củng cố - Dặn dò: 4'


- Vừa học đơn vị đo diện tích nào?
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau




<b>---Tiết 4: Kể chuyện </b>:


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết kể một câu chuyện ( mẫu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình
chống chiến tranh). Biết trao đổi nội dung ý nghĩa


- Rèn kĩ năng nghe kể, biết nhận xét lời kể


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Thầy: Bảng phụ viết gợi ý
- Trò : Câu truyện đã đọc trước.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



1. Kiểm tra:3 - Kể câu chuyện Lý Tự Trọng
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


1 em đọc to yêu cầu đề bài


- Em hãy kể một câu chuyện các em đã
được học?


- Nêu yêu cầu của đề bài.
- Đọc gợi ý trong SGK


- Những câu chuyện Em kể là câu
chuyện nào? Có nội dung gì?
- Đọc gợi ý 2


- Học sinh nói nối tiêp nhau câu chuyện
minh kể.


- Đọc yêu cầu của bài.


- Học sinh kể chuyện theo cặp, trao đổi
ý nghĩa chuyện


- Thi kể trước lớp


- Kể chuyện ngồi SGK



- Bình chọn câu chuyện hay nhất.


<i><b>* Đề bài</b></i> : Kể lại một câu chuyện em
đã nghe hay đã đọc ca ngợi hịa bình
chống chiến tranh


- Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.
- Những con sếu bằng giấy.


- Câu chuyện về đấu tranh chống
chiến tranh xâm lược


- Chuyện ba nàng công chúa thông
minh tài giỏi đã giúp vua cha đuổi
giặc ngoại xâm ra khỏi đất nước..."
b) Thực hành kể chuyện


- Học sinh tự trao đổi với nhau về nội
dung câu chuyện bạn kể.


3. Củng cố - Dặn dò: 4'
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b></b></i>


<b>Tiết 1 : Toán </b>



<b>MI-LI-MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp học sinh


- Biết tên gọi, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vng,
xăng-ti-mét-vng.


- Biết gọi tên, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : vẽ hình vng có cạnh dài 1cm
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra : 3' 3500m2<sub> = 35dam</sub>2 <sub>47500dm</sub>2<sub> = 475 m</sub>2


2. Bài mới : 32'


a. Giới thiệu bài : Ghi bảng
b. Nội dung bài dạy:


- Để đo những diện tích rất bé người ta
dùng đơn vị nào?


- Mi li mét vng là diện tích của hình
nào có cạnh dài bao nhiêu?



- Nêu cách viết tắt?


- Quan sát hình vẽ SGK ta thấy hình
vng 1 cm2<sub>gồm có bao nhiêu hình</sub>


vng 1 mm2<sub>?</sub>


1. Mi li mét vng.


- Mi li mét vuông viết tắt là mm2


1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2


1 mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2


2. Bảng đơn vị đo diện tích.


Lớn hơn mét vuông mét


vuông


Bé hơn mét vuông


km2 <sub> hm</sub>2 <sub> dam</sub>2 <sub> m</sub>2 <sub> dm</sub>2 <sub> cm</sub>2 <sub> mm</sub>2


1 km2


=100hm2



1hm2


=100dam2


1
100


km2


1 dam2


=100 m2


1


100 h


m2


1 m2


=100 dm2


1


100 da


m2<sub> </sub>



1dm2


=100cm2


= <sub>100</sub>1
m2


1cm2


100mm2


1


100 d


m2


1 mm2


= <sub>100</sub>1 c


m2




- Nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn
vị đo diện tích liền kề nhau?


- Học sinh đọc bài
- Nhận xét và chữa


- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh làm bài
- Nhận xét và chữa
- Bài yêu cầu làm gì?
- Học sinh lên giải


* Nhận xét : SGK


Bài 1 : a) Đọc các số đo diện tích
b) Viết các số đo diện tích
168mm2<sub> ; 2310mm</sub>2


Bài2:Viết chỗ thích hợp vào chỗ chấm
a) 5cm2 <sub>= 500 mm</sub>2 <sub>12km</sub>2 <sub>= 1200 hm</sub>2


Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm


1mm2<sub> = </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b></b></i>


--- Nhận xét và chữa <sub>1 dm</sub>2<sub> = </sub> 1


100 cm2 ; 7dm2 =
7
100 m2


3. Củng cố - Dặn dò: 3



- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau?
- Về làm bài tập còn lại vàchuẩn bị cho tiết sau.



<b>Tiết 2 : Tập làm văn </b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh


- Nhận thức được ưu khuyết điểm trong bài làm của bạn và của mình biết
sửa lỗi và viết lại một đoạn cho hay.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thầy : Nội dung bài
- Trò : Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra : 3' - Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
2. Bài mới : 32'


a, Giới thiệu bài : Ghi bảng
b, Nội dung bài dạy:


- Học sinh đọc đề bài:


- Nhận xét về bài làm của học sinh.


Hầu hết các emlàm bài đúng yêu cầu
của bài nhiều em viết câu hay


- Bên cạnh đó một số em viết sai chính
tả, dùng từ đặt câu sai, viết câu cụt
- Gọi học sinh lên bảng sửa


- Trả bài cho học sinh


Học sinh đọc lại bài và sửa lỗi


- Giáo viên đọc một số đoạn văn hay
- Cho học sinh nhận xét


- Học sinh viết lại đoạn sai
- Một số em trình bày bài


* Nhận xét và sửa lỗi.


- Đề bài 1 : Tả một cơn mưa


- Đề bài 2 : Tả ngôi nhà của em hoặc
căn hộ, phịng ở của gia đình em
- Câu viết sai


- Xung quanh ngôi nhà


- Sửa : Xung quanh ngôi nhà có vườn
cây ăn trái.



- Trao đổi thảo luận tìm ra cái hay,
cái đáng học của đoạn văn bài văn.
3. Củng cố - Dặn dò: 3


- Nhận xét tiết học


- Về chuẩn bị cho tiết sau.




<b>---Tiết 5 : </b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b></b></i>


--- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu về mọi mặt


<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1. Nhận xét tuần</b>


a, Lớp trưởng nhận xét


b, Giáo viên nhận xét bổ sung.


* <b>Đạo đức</b>: Các em ngoan ngỗn, có ý thức tu dưỡng đạo đức. Thực hiện
tốt mọi nội quy quy chế của trường lớp đề ra. Song bên cạnh đó vẫn cịn hiện
tượng nơ đùa q trớn: Huy, Long.



* <b>Học tập</b>: Các em đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp chú ý
nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Kiên, Ngọc, Lan


Bên cạnh đó vẫn còn hiện tượng không học bài cũ: Thương, Hồng,
Hoàng.


* <b>Các hoạt động khác</b>:


- Thể dục, ca múa hát tập thể tham gia nhiệt tình có chát lượng.
- Vệ sinh trong ngồi lớp gọn gàng sạch sẽ.


- Duy trì trồng chăm sóc cây xanh.


<b>2. Phương hướng tuần tới.</b>


- Khắc phục hiện tượng khơng học bài cũ.
- Duy trì chăm sóc cây xanh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×