Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.53 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng : 6/11/2006
TiÕt 1 <b>Chµo cê</b>
- Nhận xét hoạt động tuần 9.
- Kế hoạch hoạt động tuần 10.
Tiết 2 .<b>Tp c</b>:
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
– hiểu của hs.( trả lời đợc 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy cac bài tập đọc đã học từ
đầu HKI của lớp 4, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giwac các cụm từ, biết
đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
- hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập
đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân.
- Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong
sgk. Đọc diễn cảm đoạn văn đó đúng yêu cầu về giọng đọc.
<b>II, §å dïng d¹y häc:</b>
- Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng trong 9 tuần đầu.
- Phiếu bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
3. Bài mới : (30’)
a. Giíi thiƯu néi dung «n tËp.
b.Híng dÉn «n tËp:
* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
( kiểm tra khoảng 1/3 số hs của lớp)
- Tổ chức kiểm tra: yêu cầu tong hs lên bốc
thăm tên bài đọc, bốc đợc bài nào , đọc bài
đó.
- Sau mỗi hs đọc bài, gv đặt 1-2 câu hỏi về
nội dung bài hs đọc, yêu cu tr li cỏc cõu
hi ú.
- Gv cho điểm.
c.Bài tËp:
Bµi 2:
- Những bài tập đọc nh thế nào là truyện
kể?
- Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể
- Gv nhËn xÐt.
- 2 hs đọc điều ớc của vua Mi - đát .
- Hs xem lại các bài tập đọc và học thuộc
lòng.
- hs đọc bài và trả lời câu hỏi kiểm tra.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Nhng bi k v mt chuỗi sự việc có
đầu có cuối, liên quan đến một hay một số
nhân vật để nói lên một điều có ý nghĩa.
- Hs nêu tên: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu;
Ngời ăn xin.
- Hs trao đổi theo cp in vo bng.
Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhận vật
Dế Mèn mèn
Ngời ăn xin
Tc-ghª-nhÐp
tay bªnh vùc .
- Sự thơng cảm sâu sắc của
cậu bé qua đờng và ơng lão
ăn xin.
- T«i ( chú bé), ông lÃo
ăn xin.
Bi 3: Tỡm on văn có giọng đọc:
+ Thiết tha, trìu mến.
+ Th¶m thiÕt.
+ Mạnh mẽ, răn đe.
- T chc cho hs c din cảm các đoạn văn
tìm đợc.
3, Củng cố, dặn dị:
- Luyện đọc thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- H.s nªu yêu cầu.
- Hs thảo luận nhóm tìm các đoạn văn theo
yêu cầu.
- Hs c tng on vn th hin ỳng
ging c.
Tiết 3 .<b>Toán</b>:
<b>Luyện tập</b>.
<b>I, Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh cđng cè vỊ:
- Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam
giác,…
- C¸ch vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
<b>II, Cỏc hot ng dy học</b>:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Vẽ hình vng cạnh 4 cm.
- Nhận xét.
3.Híng dÉn lun tËp:
Bµi 1:
MT: Nêu đợc các góc vng, nhọn, góc tù,
góc bẹt có trong hình vẽ.
- Gv vÏ h×nh.
- NhËn xÐt.
Bµi 2:
MT: Xác định đợc đờng cao của tam giác
- Vì sao AB là đờng cao của tam giác ABC?
- Nhận xét.
Bµi 3:
MT: Vẽ đợc hình vng theo số đo cho trớc.
- Yêu cầu hs vẽ hình.
- NhËn xÐt.
Bµi 4:
MT: Vẽ hình chữ nhật theo số đo cho trớc.
Xác định đợc cặp cạnh song song, biết c
tờn hỡnh ch nht.
- 1 hs lên bảng vẽ hình .
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs quan sát hình.
-Hs xỏc nh cỏc gúc nhn, gúc tự, gúc
bt,.
Có trong hình.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
+ AH khơng phải là đờng co của tam giác
ABC, vì…
+ AB là đờng cao của tam giác ABC.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs vÏ hình
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò: (3)
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs vẽ hình chữ nhật.
- Hs nêu tên các cặp cạnh //, vuông góc với
nhau.
<b>Lịch sử</b>:
<b>Tiết 10: Cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lợc </b>
<b>lần thứ nhất.( 981)</b>
<b>I, Mục tiêu</b>:
Học xong bài này học sinh biết:
- Lờ Hon lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng
- Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc.
- ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
<b>II, §å dùng dạy học</b>:
- Hình sgk.
- Phiếu học tập của học sinh.
<b>III, Các hoạt dộng dạy học</b>:
1.ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Đinh Bộ Lĩnh có công lao nh thế nào
trong buổi đầu độc lập ca t nc?
- Nhn xột.
3.Dạy học bài mới: (28)
a.Giới thiệu bµi:
b. Giảng bài :
*Hoạt động 1:
- Yêu cầu đọc sgk.
- Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nh
thÕ nµo?
- Việc Lê Hồn đợc tơn lên làm vua có đợc
nhân dân ủng hộ khơng?
* Hoạt động 2:
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm nào?
- Quân Tống tiến vào nớc ta theo những
đ-ờng nào?
- Hai trn ỏnh ln diễn ra ở đâu và diễn ra
nh thế nào?
- Quân Tống có thực hiện đợc ý đồ xâm lợc
nc ta hay khụng?
* Hot ng 3:
- Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân
Tống đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?
4. Củng cố, dặn dò: (2)
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 2 em
- Hs đọc sgk và trả lời cõu hi .
- H.s nêu.
- Hs thảo luận nhóm theo nội dung phiếu.
- Một vài nhóm trình bày.
- Hs c lớp cùng trao đổi.
- Kh«ng.
- Hs thuật lại diễn biến kháng chiến.
- Nền độc lập của nớc nhà đợc giữ vững,
nhân dân ta tự hào, tin tởng vào sức mạnh
và tiền đồ của dân tộc.
<b>§éng tác phối hợp </b><b> bài thể dục.</b>
<b> Trò chơi: con cóc là cậu ông trời.</b>
<b>I, Mục tiªu:</b>
- Trị chơi: Con cóc là cậu ơng trời.u cầu hs biết cách chơi và tham gia chơi
nhiệt tình,chủ động.
- Ôn 4 động tác: vơn thở, tay, chân, bụng. Yêu cầu hs nhắc lại đợc tên, thứ tự
động tác và thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Học động tác phố hợp. Yêu cầu thuộc động tác, biết nhận ra đợc chỗ sai
của động tác khi tập luyện.
<b>II, Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Sõn trng sch s,m bo an tồn tập luyện.
- Chuẩn bị 1-2 cịi.
<b>III, Néi dung, ph¬ng pháp</b>:
Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức.
1, Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tËp luyÖn.
- Tổ chức cho hs khởi động.
- Thực hiện 1-2 động tác của bài
thể dục đã học.
2, Phần c bn:
a,Trũ chi vn ng:
- Trò chơi: Con cóc là cậu ông
trời.
- Tổ chức cho hs chơi.
b, Bài thể dơc:
- Ơn 4 động tác đã học:
- Học động tác phi hp.
3, Phần kết thúc.
- Chơi trò chơi tự chọn.
- Thực hiện 1 số động tác thả
lỏng.
- HÖ thèng néi dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
6-10 phót
1-2 phót
2-3 phót
2-3 phót
18-22 phót
3-4 phót
14-16 phót
3 lÇn
4-5 lÇn
4-6 phót
1 phót
2-4 lÇn
1-2 phót
1-2 phút
- Hs tập hợp hàng, điểm số, báo cáo
sĩ sè.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
- Hs chú ý cách chơi và luật chơi.
- Hs chơi trò chơi theo hớng dẫn cđa
gv.
- Hs ơn 4 động tác bài thể dục.
- Gv điều khiển cả lớp ôn 1 lần.
- Hs ôn theo tổ.
- Gv làm mẫu động tác, phân tích
động tác.
- Hs thực hiện động tác theo hớng
dẫn của gv.
- Gv lu ý hs một số sai sót thờng gặp
khi thực hiện động tác.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2006
Ngày soạn: 5/11/2006
Ngày giảng :7/11/2006
<b>Toán:</b>
<b>Luyện tập chung</b>.
<b>I, Mục tiêu: </b>
- Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số; áp dụng tính chất
giao hốn và kết hợp của phép cộng để tình bằng cách thuận tin nht.
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật.
II, Cỏc hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
3. Bài mới : (30’)
a. Giới thiệu bài :
b.Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
MT: Cđng cè thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ
c¸c số có sáu chữ số.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bi 2: Tớnh bng cỏch thun tin nhất.
MT: áp dụng tính chất giao hốn, kết hợp
của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện
nhất.
- Yªu cầu nêu tính chất giao hoán, kết hợp
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
MT: Nắm đợc đặc điểm của hình vng,
hình chữ nhật, tính chu vi của HCN.
- Hớng dẫn hs xác nh yờu cu ca bi.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
MT: Giải bài toán có liên quan đén tính chu
vi vµ diƯn tÝch cđa HCN.
- Hớng dãn hs xác định u cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
4.Cđng cè, dỈn dò: (3)
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm bài tập số 4
- Hs nêu yêu cầu cđa bµi.
- Hs thực hiện đặt tính và tính các phép
tính cộng, trừ các số có sáu chữ số.
386259 726485
+260837 - 452936
647096 273549
- Hs nªu yªu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở .
6257 + 989 + 743
= ( 6257 + 743 ) + 989
= 7000 + 989 = 7989
- Hs nªu các tính chất giao hoán và kết hợp
của phép cộng.
- Hs đọc đề, xác định yêu cầu của bài.
- Vẽ hỡnh vuụng cnh 3 cm.
a, BIHC cũng là hình vuông.
b, DC vuông góc với BC; AD.
c, Chu vi của hình chữ nhật AIHD là:
( 3+ 3 +3) x 2 = 18 ( cm)
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs tóm tắt và giải bài toán.
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật lµ :
( 16 – 4 ) x 2 = 6 ( cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :
6 + 4 = 10 ( cm )
DiÖn tÝch hình chữ nhật là :
10 x 6 = 60 (cm 2<sub> )</sub>
Đáp số : 60 cm2
<b>Kể chuyện</b>:
<b>Ôn tập giữa häc k× I</b>. ( tiÕt 4)
Gióp häc sinh:
- Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ, các thành ngữ, tục ngữ đã học
trong 3 chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân; Măng mọc thẳng; Trên đôi
cánh ớc mơ.
- Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
<b>II, §å dïng dạy học:</b>
- Phiếu bài tập 1-2.
-Phiếu bài tập 3.
<b>III, Cỏc hoạt động dạy học</b>:
1 ổn định tổ chức : (2’)
2. KiĨm tra bµi cị : (5’)
3.Bµi míi : (30’)
a. Giới thiệu bài:
b.Hớng dẫn ôn tập.
Bi 1: Ghi li cỏc t ng ó hc theo ch
điểm nh bảng sau. - Hs nêu yêu cầu của bài.- Hs làm bài, hoàn thành bảng.
Thng ngi nh th thng thõn Mng mọc thẳng Trên đôi cánh ớc mơ.
Từ cùng nghĩa: thơng ngời,… Trung thực,.. ớc mơ,…
Từ trái nghĩa: độc ác,.. Dối trá,…
Bài 2: Tìm thành ngữ hoặc tục ngữ trong
mỗi chủ điểm và đặt câu với mỗi thành ngữ,
tục ngữ y.
- yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3: Hoàn thành nội dung bảng sau:
- Gv hớng dẫn hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs nêu yêu càu của bài.
- Hs tìm thành ngữ,tục ngữ có trong
chủđiểm.
- Hs đặt câu với thành ngữ,tụcn gữ tìm đợc.
- Hs nối tip nờu.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs hoàn thành nội dung bảng theo mẫu.
Dấu câu Tác dụng
Dấu hai chÊm
DÊu ngc kÐp
4. Củng cố, dặn dò: (3)
- Nhận xét ý thức ôn tập của hs.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa học:</b>
<b>Ôn tập: con ngời </b><b> sức khoẻ.</b>( Tiếp)
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Giỳp hs củng cố và hệ thống những kiến thức đã học về chủ đề: Con ngời
– sức khoẻ.
- Hs có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vo cuc sng hng ngy.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu câu hỏi ôn tập.
- Tranh, ảnh, mô hình hay vật thật về các loại thức ăn.
<b>III, Cỏc hot ng dy học</b>:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3’)
3. bµi míi : (28’)
a. Giíi thiệu bài :
b.Hớng dẫn ôn tập tiếp.
* Hot ng 3: Trị chơi: Ai chọn thức ăn
hợp lí?
MT: Hs có khả năng áp dụng những kiến
thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn hàng
ngày.
- Yêu cầu hs trình bày một bữa ăn ngon, bổ.
- Thế nào là bữa ăn có đủ chất dinh dỡng?
- Nhận xét phần trình bày của hs.
* Hoạt động 4: 10 lời khun dinh dỡng
hợp lí.
MT: Hệ thống hố những kiến thức đã học
về dinh dỡng qua 10 lời khuyên về dinh
d-ỡng hợp lí của Bộ y tế.
- Tỉ chức cho hs thảo luận về 10 lời
khuyên.
- Gv lu ý hs: nên thực hiện theo 10 lời
4. Củng cố, dặn dò: (2)
- Khuyờn mi ngi trong gia đình thực hiện
10 lời khuyên của bác sĩ v dinh dng hp
lớ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs làm việc theo nhóm.
- Mỗi nhóm chuẩn bị một bữa ăn ngon.
- Hs tìm hiểu bữa ăn ngon là bữa ¨n nh thÕ
nµo.
- Hs đọc 10 lời khuyên.
- Hs thảo luận nhóm tìm cách thực hiện 10
lời khuyên.
<b>o đức</b>:
<b> TiÕt kiÖm thêi giê</b>. ( tiÕp)
<b>I, Mơc tiªu:</b>
1, Hiểu đợc: Thơi giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm. Cách tiết kiệm thời
giờ.
2, BiÕt q träng vµ sư dơng thêi giê mét cách tiết kiệm.
<b>II, Tài liệu, phơng tiện</b>:
- Bộ thẻ ba màu.
- Các truyện, tấm gơng về tiết kiệm thời giờ.
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Nêu ghi nhớ tiết 1
3. Bài mới : (28’)
a. Giới thiệu bài :
b. Hớng dẫn luyện tập thực hành:
* Hoạt động 1: Bài tập 1.
MT: Hs biÕt c¸ch tiÕt kiƯm thêi giê.
- Tổ chức cho hs làm việc cá nhân.
- Yờu cu xác định đợc các việc làm đúng
thể hiện tiết kiệm thời giờ.
- NhËn xÐt.
- 2 hs
- Hs nªu yêu cầu của bài tập.
- Hs xem xột cỏc vic làm, lựa chọn việc
+ ý kiến đúng: a, c, d.
+ ý kiến sai: b, đ, e.
* Hoạt động 2: bài tập 4.
- Tổ chức cho hs thảo luận về việc bản thân
đã sử dụng thời giờ và dự kiến thời gian
biểu của cá nhân trong thời gian tới.
- Nhận xét.
* Hoạt động 3: Trình bày, giới thiệu các
tranh vẽ, các t liệu đã su tầm đợc.
- Tổ chức cho hs trình bày.
- Tổ chức cho hs trao đổi ý kiến.
- Nhận xét, khen ngợi hs chuẩn bị tốt.
* Kết lun chung:
- Thời giờ là cái quý nhất, cần phải sư dơng
tiÕt kiƯm.
- TiÕt kiƯm thêi giê lµ sư dụng thời giờ vào
những việc có ích một cách hợp lí , có hiệu
quả.
4.Hot ng ni tip : (2)
-Tiết kiệm thời giờ trong sinh hoạt hàng
ngày.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Mt vi cp trao i trc lp.
- hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs trỡnh bày các tranh, ảnh các t liệu đã
su tầm đợc.
- Hs trao đổi về các t liệu, tranh, ảnh,…
- Hs nêu lại kết luận.
<b>Mĩ thuật.</b>
<b>V theo mu: v vật có dạng hình trụ</b>.
<b>I, Mơc tiªu</b>:
- Hs nhận biết đợc các đồ vật dạng hình trụ và đặc điểm, hình dáng của
chúng.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của đồ vật.
<b>II, ChuÈn bÞ:</b>
- Một số đồ vật dạng hình trụ.Một số bài vẽ đồ vật dạng hình trụ.
- Hình gợi ý cách vẽ.Giấy, vở vẽ, bút,..
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KiÓm tra sự chuẩn bị của hs.
3. Dạy học bài mới: (28)
a. Giới thiệu bài:
b. Quan sát, nhận xét.
- Gv giíi thiƯu mÉu vÏ.
- Gỵi ý hs nhËn xÐt mÉu.
- Hình 1 sgk.
c.Cách vẽ:
- Hình 2 sgk.
- Gv nêu các bớc vẽ:
+ Ước lợng và so sánh tỉ lệ.
+ Tìm tØ lƯ c¸c bé phËn.
- Hs quan s¸t mÉu.
- Hs nhận xét mẫu: hình dáng, đặc điểm,…
- Hs quan sát hình 1 sgk, nhận xét sự giống
nhau và khác nhau của đồ vật trong hình.
+ Tìm nét chính và điều chỉnh tỉ lệ.
+ Hoàn thiện hình vẽ.
+ Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ mµu.
d, Thùc hµnh:
- Yêu cầu hs thực hành vẽ theo mẫu.
e, Nhận xét, đánh giá.
- Tæ chøc cho hs trng bày sản phẩm.
- Gv chn mt s bi nhn xét, đánh giá.
- Tun dơng khích lệ hs có bài vẽ đẹp.
4, Củng cố, dặn dị: (2’)
- Su tÇm tranh phiên bản của các hoạ sĩ,
chuẩn bị cho tiết sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Hs thùc hµnh vÏ theo mẫu.
- Hs trng bày sản phẩm.
- Hs t ỏnh giỏ bài vẽ của mình và của
bạn.
Thø t ngµy 8 tháng 11 năm 2006
Ngày soạn : 6/11/2006
Ngày giảng : 8/11/2006
<b>Tp đọc</b>:<b> Ơn tập giữa học kì I</b>. ( tiết 3)
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.
- Hệ thống hố một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của
các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Mng mc thng.
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>:
- Phiu tờn bi tập đọc, học thuộc lòng.
- Phiếu bài tập 2.
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ :(Khơng )
3. bài mới : (35’)
a.Giíi thiệu bài: Ôn tập
b. Hớng dẫn ôn tập:
* Kim tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Tiếp tục kiểm tra khoảng 1/3 số hs.
c.Bài tập 2:
- Híng dÉn hs làm bài.
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra nh tiết
trớc.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài, hoàn thành nội dung theo
b¶ng.
Tên bài Nội dung chính Nhân vật Giọng đọc
Mét ngời chính trực
Những hạt thóc giống
Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca
Chị em t«i
- Gv yêu cầu 1 số hs đọc điễn cm.
4, Cng c,dn dũ: (3)
- Những truyện kể vừa ôn có nội dung gì?
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs c bài.
<b>Kiểm tra định kì giữa học kì I.</b>
<b>Ơn tập giữa học kì I</b>. ( tiết 5)
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Hệ thống đợc một số điều cần nhớ về thể loại, nội dung chính, nhân vật,
tính cách, cách đọc bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên ụi cỏnh c m.
<b>II, Đồ dụng dạy học</b>:
- Phiu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Phiếu bài tập 2,3.
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:
1 ổn định tổ chức : (2’)- Hát
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : (35)
a. Giới thiệu bài:
b.Hớng dẫn ôn tËp:
* Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng:
- Gv tiếp tục kiểm tra lấy điểm những hs
cha đạt yêu cu.
- Cho điểm.
c.Bài tập 2:
- Yêu cầu hs hoàn thành nội dung theo bảng
sau.
- Nhận xét.
- Hs thực hiện các yêu cầu kiểm tra.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs lµm bµi.
Tên bài Thể loại Nội dung chính Giọng đọc
Trung thu độc lập Văn xuôi
ở vơng quốc Tơng lai Kch
Nu chỳng mỡnh cú
phép lạ Thơ
Đôi giày bat a màu
xanh Văn xuôi
Tha chuyn vi m Vn xuụi
iu c của vua Mi-đát Văn xi
Bài tập 3:
- Tỉ chøc cho hs thảo luận nhóm.
- Chữa bài, nhận xét. - Hs nêu yêu cầu của bài.- Hs thảo luận nhóm hoàn thành bài.
Nhân vật Tên bài Tính cách
- Tôi
- Chị TPT Đội
- Lái Đôi giày ba ta màu xanh
- Cơng
- M Cơng Tha chuyện với mẹ
- Vua Mi-đát
- Thần Đi-ô-ni-dốt Điều ớc của vua Mi-đát
4.Củng cố, dặn dò: (3’)
- Các bài thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc
mơ giúp các em hiu iu gỡ?
<b>Địa lí</b>:
<b>Thnh ph lạt.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
Sau khi häc xong bµi, häc sinh biÕt:
- Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt.
- Dựa vào lợc đồ, tranh,ảnh để tìm kiến thức.
- xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên
với hoạt động sản xuất của con ngời.
<b>II, §å dïng d¹y häc:</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt nam.
- Tranh, ảnh về thành phố Đà Lạt.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Nêu đặc điểm rừng và việc khai thỏc rng
Tõy Nguyờn?
- Nhận xét.
3.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Giảng bài :
* Hot ng 1 : Thành phố nổi tiếng về
rừng thông và thác nớc.
- Gv đa ra một số hình ảnh.
- Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
- Lt cao khong bao nhiêu mét?
- Với độ cao đó Đà lạt có khí hậu nh thế
nào?
- Mơ tả cảnh đẹp ở Đà Lạt?
- Gv:Tb cứ lên cao 1000 m nhiệt độc giảm
5-6 0<sub>C. Đà Lạt với độ cao 1500 m, quanh </sub>
năm mát mẻ.
* Hot ng 2 : Lt-thnh phố du lịch
và nghỉ mát:
- Tæ chøc cho hs th¶o luËn nhãm.
- Tại sao Đà Lạt đợc chọn làm ni du lch
v ngh mỏt?
- Đà Lạt có những công trình nào phục vụ
cho việc nghỉ mát, du lịch?
- Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt?
* Hoạt động 4 : Hoa, quả và rau xanh ở Đà
Lạt:
- Tỉ chøc cho hs th¶o ln nhãm.
- Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của
hoa qu v rau xanh?
- Kể tên một số loại hoa quả và rau ở Đà
Lạt?
- Ti sao Lạt lại trồng đợc nhiều loại
hoa, quả, rau xứ lạnh?
- Hoa và rau ở đà Lạt có giá trị nh thế nào?
- H¸t
- KiĨm tra 2 hs
- Hs quan sát hình.
- Hs xỏc nh v trớ ca Đà Lạt trên bản đồ,
lợc đồ, hình sgk.
- Hs th¶o ln nhãm.
- Hs đại diện nhóm trình bày.
- Hs th¶o ln nhãm.
- Hs đại diện nhóm trình bày
* Tổng kết: Xác lập mối quan hệ địa lí.
4. Củng cố, dặn dị: (2’)
- Néi dung bµi.
- Chn bị bài sau.
<b>Thể dục:</b>
<b>ễn 5 ng tỏc ca bi th dục. </b>
<b>Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức</b>.
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- Ơn 5 động tác: vơn thở, tay, chân, lng – bong và phối hợp. Yêu cầu thực
hiện đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác.
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu hs tham gia chơi nhit tỡnh ch ng.
<b>II, Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Sõn trng sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1-2 cịi, kẻ sân chơi trị chơi.
III, Néi dung, ph¬ng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức
1, Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tËp lun.
- Tổ chức cho hs khởi động.
- Trị chơi: t chn.
2, Phần cơ bản:
a.Bi th dc phỏt trin chung:
b.Trò chơi vận động:
- Trị chơi Nhảy ơ tiếp sức.
3, Phần kết thúc.
- Thực hiện một số động tác thả
lỏng.
-Trß chơi tại chỗ.
- Hệ thống nội dung tập luyện.
- Nhận xÐt tiÕt häc.
6-10 phót
1-2 phót
2-3 phót
2-3 phót
18-22 phót
12-14 phót
4-6phót
4-6 phót
- Hs tập hợp hàng, điểm số báo cáo.
* * * * * * * * *
- Hs ôn tập 5 ng tỏc.
+ Gv iu khin.
+ Cán sự lớp điều khiển.
+ Hs ôn theo tổ.
+ Cán sự lớp điều khiển,gv theo dõi
sửa sai cho hs.
- Gv hớng dẫn cách chơi.
- Hs chơi trò chơi.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2006
Ngày soạn : 7/11/2006
Ngày giảng: 9/11/2006
<b>Luyện từ và câu</b>:
<b>Ôn tập giữa học kì I + Kiểm tra</b> .
Tiết 2 .<b>Toán:</b>
<b>Nhân với số có một chữ số.</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ
và có nhí).
- áp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài
tốn có liên quan.
II, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Chữa bài tập luyện thêm.
3.Dạy học bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bi :
b.Hớng dẫn thực hiện nhân số có sáu chữ số
với số có một chữ số.
- GV ghi bảng phép nh©n:
241324 x 2
- Hớng dẫn hs đặt tính và thực hiện nhân.
- Nhận xét gì về kết quả mỗi lần nhân so vi
10?
- Phép nhân nh vậy là nhân không nhớ.
- Phép nhân: 136 204 x 4
- Yêu cầu hs thực hiện nhân.
- Phép nhân này là phép nhân có nhớ.
c.Luyện tập:
Bài 1:Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân.
- Tổ chức cho hs lµm bµi.
- NhËn xÐt.
Bài 2: áp dụng tính nhõn tớnh giỏ tr ca
biu thc.
- Yêu càu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:Tính giá trị của biểu thức.
- Tổ chức cho hs làm bài (tơng tự bài 2 )
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: áp dụng tính nhân vào giải toán có
lời văn.
- Hng dẫn hs xác định yêu cầu của bài,
- Yêu cầu túm tt v gii bi toỏn.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: (3)
- Hớng dẫn luyện tập thêm.
- Hs t tớnh
241324
x<sub> 2</sub>
482648
136204
<sub> 4</sub>x
544816
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs tính giá trị của biểu thức.
m 2 3 4 5
201634xm
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài:
a,321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014
= 1168489
b,1306 x 8+ 24573
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bi.
- Hs tóm tắt và giải bài toán.
Gi¶i
Xã vùng thấp đợc cấp ssố truyện là :
850 x 8 = 6800 (quyển )
Xã vùng cao đợc cấp số truyện là :
980 x 9 = 8820 (quyn )
<b> Chính tả:</b>
<b>Ôn tập giữa học kì I</b>. ( tiết 2)
<b>I, Mục tiêu</b>:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Lời hứa
- Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- bảng phụ chuyển hình thức thể hiện những bộ phận trong ngoặc kép.
- Phiếu bài tập 2.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
3. Bài mới : (30’)
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Híng dÉn «n tËp:
c.Hớng dẫn nghe viết chính tả:
- Gv đọc bài Lời hứa.
- Gi¶i nghÜa tõ Trung sÜ
- Lu ý hs cách viết các lời thoại.
- Gv đọc bài cho hs vit.
- Thu một số bài chấm, chữa lỗi.
c.Dựa vào bài chính tả, trả lời sác câu hỏi
Bài tập 2:
- Tổ chøc cho hs lµm bµi.
- NhËn xÐt.
+ Em đợc giao nhiệm vụ gì?
+ Vì sao trời đã tối em khơng về?
+ Các dấu ngoặc kép trong bài đợc dùng
làm gì?
+ Có thể đa các bộ phận trong dấu ngoặc
kép xuống dòng, đặt sau dấu gạch ngang
đầu dòng khụng? Vỡ sao?
Bài tập 3 . Quy tắc viết tên riêng.
- Yêu cầu hs hoàn thành bảng.
- Nhận xét.
- HS viÕt b¶ng con : Lu luyÕn , nãng n¶y .
- Hs chú ý nghe.
- Hs nghe để viết bi.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
- Gỏc kho đạn.
- Vì đã hứa khơng bỏ vị trí khi cha có ngời
đến thay.
- Dùng để báo trớc bộ phận sau nó là lời
nói của bạn em bé hay của em bé.
- Không đợc.
- Hs theo dõi cách chuyển hình thức thể
hiện những bộ phận đặt trong dấu ngoặc
kép để thấy rõ tính khơng hợp lí ca cỏch
vit y.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs hoàn thành nội dung bảng quy tắc.
Ví dụ Quy tắc viết
1,Tờn ngời,t ên địa líViệt
Nam. Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng Nguyễn Hơng Giang
2,Tên ngời, tên địa lí nớc
ngoài. Lu-i Pa-xtơBạch C Dị.
Luân Đôn.
4.Củng cố, dặn dò: (3)
<b>Khoa học</b>:
<b>Nớc có những tính chất gì?</b>
<b>I, Mục tiªu:</b>
Học sinh phát hiện ra các tính chất của nớc bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nớc.
- Làm thí nghiệm chứng minh nớc khơng có hình dạng nhất định, chảy lan ra
mọi phía,thấm qua một số vật và có thể hồ tan một số chất.
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>:
- Hình sgk.
- 2 cc thu tinh, 1 cốc đựng nớc,1 cốc đựng sữa.
- Chai và một số vật dụng khác bằng thuỷ tinh hoặc nhựa trong có thể nhìn
rõ nớc đựng ở trong.
- 1 tấm kính hoặc mặt phẳng khơng thấm nớc và 1khay đựng nớc.
- 1 ít đờng, muối, cát,…và thìa.
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức : (2’)
- Hát
2.KiÓm tra bài cũ: (3)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
3.Dạy học bài mới: (28)
a.Giới thiệu bài :
b. Giảng bài :
* Hot ng 1 : Phỏt hin màu, mùi, vị của
nớc.
MT: Sử dụng các giác quan để phát hiện
tính chất khơng màu, khơng mùi, khơng vị
của nớc.Phân biệt nớc với các chất lỏng
khác.
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
+ Cốc nào là cốc nớc, cốc nào là cốc sữa?
+ Làm thế no bit iu ú?
- Gv chốt lại ghi bảng.
- Kết luận: Nớc trong suốt không màu,
không mùi, không vÞ.
* Hoạt động 2 : Phát hiện hình dạng của
nớc:
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Quan sát các chai, lọ, cốc đã chuẩn bị.
- Khi thay đổi vị trí của chai, lọ hình dạng
của chúng có thay đổi khơng?
- Chai, lọ, cốc,… có hình dạng nhất định.
- Làm thí nghiệm.
- Kết luận: Nớc khơng có hình dạng nhất
định.
* Hoạt đơng 3 : Tìm hiểu xem nớc chảy nh
thế nào?
- Tỉ chøc cho hs làm thí nghiệm theo nhóm
- Gv quan sát hớng dẫn hs làm thí nghiệm.
- Kết luận: Nớc chảy tõ cao xng thÊp, lan
- Hs lµm viƯc theo nhãm.
- Nhìn, ngửi, nếm.
- Hs thảo luận nhóm, làm thí nghiệm.
- Hs nêu nhận xét sau khi làm thí nghiệm.
- Hs lµm thÝ nghiƯm.
- Hs rót ra kÕt ln.
- Hs nêu ứng dụng tính chất này của
n-ớc:lợp nhà, đặt máng nớc,..
ra mäi phÝa.
- Liªn hƯ: øng dơng tÝnh chÊt nµy cđa níc
trong thùc tÕ.
* Hoạt đơng 4 :Phát hiện tính thấm hoặc
khơng thấm của nớc đối với một số vật.
- Tổ chức cho hs làm thí nghiệm.
- Kết luận: Nớc thấm qua một số vật.
- ứng dụng tính chất này trong thực tế.
* Hoạt động 5 : Phát hiện nớc có thể hoặc
khơng thể hồ tan một số chất:
- Tỉ chøc cho hs làm thí nghiệm.
- Gv quan sát, hớng dẫn hs rót ra nhËn xÐt.
- KÕt ln: Níc cã thĨ hoà tan một số chất
4.Củng cố, dặn dò: (2)
- Nêu mục Bạn cần biết.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu ứng dụng
- Hs làm thí nghiệm.
- HS nêu
- HS làm thÝ nghiƯm vµ rót ra nhËn xÐt .
<b>KÜ tht:</b>
<b>Tiết 10: Khâu đột mau</b>.( tiết 1)
<b>I, Mơc tiªu:</b>
- H.s biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.
- Khâu đợc các mũi khâu đột mau theo đờng vch du.
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn then.
<b>II, Đồ dïng d¹y häc</b>:
- Tranh quy trình khâu đột mau.
- Một số mẫu khâu đột mau.
- Vật liệu: vải, kim chỉ, thớc, phấn.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổ định tổ chức : (2’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét.
3. Dạy häc bµi míi: ( 28’)
a, Giíi thiƯu bµi:
b, Hớng dẫn quan sát, nhận xét.
- G.v giới thiệu mẫu khâu đột mau.
- Nêu đặc điểm của mũi khâu đột mau?
- G.v giới thiệu đờng khâu máy.
- Kết luận: ở mặt phải đờng khâu các mũi
khâu đột mau dài bằng nhau, đều nhau, nối
liên tiếp nhau giống mũi may. ở mặt trái
mũi khâu sau lấn lên 1/2 mũi khâu trớc.
- thế nào là khâu đột mau?
- ứng dụng của khâu đột mau: chắc, bền
hơn khâu thờng.
c, Híng dÉn thao tác kĩ thuật:
- G.v treo tranh quy trình.
- Nhn xét sự giống và khác nhau trong kĩ
thuật khâu so với khâu đột tha?
- H.s quan s¸t mÉu.
- H.s nêu.
- H.s nêu.
- H.s quan sát tranh quy trình.
- Nhn xét kĩ thuật khâu đột mau so với
khâu đột tha ( và khâu thờng)
- nêu các bớctrong quy trình khâu độtmau?
- G.v thao tác mẫu lần 1 chm.
- Lu ý: + Khâu từ trái sang phải.
+ Khâu theo quy tắc lùi một tiến hai.
+ Khâu theo đờng vạch dấu.
+ Không rút chỉ chặt quá.
- G.v thao tác lần 2.
- Tổ chức cho h.s khâu trên giấy kẻ ôli.
4, Củng cố, dặn dò : (2)
- Nờu quy trỡnh khõu đột mau.
- Chuẩn bị bài sau.
- H.s quan s¸t theo dâi g.v lµm mÉu.
- H.s thực hiện khâu đột mau trờn giy k
ụli.
Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2006
Ngày soạn : 8/11/2006
Ngày giảng : 10/11/2006
<b>To¸n </b>
<b>TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nhân</b>.
<b> I, Mục tiêu</b>:
Giúp học sinh:
- Chính thức nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
- Bc u s dụng tính chất giao hốn của phép nhân trong một số trờng hợp
đơn giản.
<b>II, Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức : (2’)
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Thùc hiƯn tÝnh nh©n : 102426 x 5 = 512130 .
- Chữa bài, nhận xét.
3.Dạy học bài mới: (30)
a. Giới thiệu bài :
b. Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
- Gv kẻ bảng.
- Tính giá trị của biểu thức a x b; b x a.
- Sau mỗi lần tính, so sánh giá trị của a x b
víi b x a?
c.Thùc hµnh:
MT: VËn dơng tÝnh chÊt giao hoán của phép
nhân vào làm tính.
Bài 1: Viết vào ô trống:
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xÐt.
a b a x b b x a
2 8 2 x 8= 16 8 x 2=16
6 7 6 x 7 = 42 7 x 6= 42
5 4 5 x 4= 20 4x5 = 20.
a x b = b x a.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài:
a, 4 x 6 = 6 x
207 x 7 = x 207
b, 3 x 5 = 5 x
Bài 2: Tính:
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:Tìm hai biểu thức có giá trị bằng
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Số?
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: (3)
- Tính chất giao hoán của phép nhân.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bµi:
a = d; c = g; e = b.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
a, a x 1 = 1 x a = a.
b, a x 0 = 0 x a = 0.
<b>Tập làm văn</b>:
<b>Ôn tập giữa học kì I + Kiểm Tra </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>
<b> - Kiểm tra kỹ năng viết của hs .</b>
II. Đề bài :
1. Chính tả : (nghe viết )
Bài : Quê hơng
( đoạn ánh nắng của chị )
2. Tập làm văn .
Dùa vµo cèt trun vµo nghề hÃy viết một đoạn văn ngắn
III. TiÕn hµnh kiĨm tra
- GV cho hs kiểm tra( 40)
- Thu bài về nhà chấm
Hát nhạc
<b>Học hát: khăn quàng thắm mÃi vai em</b>.
<b>I, Mục tiêu:</b>
- Hs nắm đợc giai điệu, tình cảm nhịp nhàng, vui tơi của bài hát.
- hát đúng giai điệu và lời ca, tập thể hiện tình cảm bài hát.
- Qua bài hát, giáo dục hs vơn lên trong học tập, xứng đáng là thế hệ tơng lai
của đEat nớc.
<b>II, ChuÈn bị:</b>
- 1 số tranh ảnh minh hoạ nội dung bài h¸t.
- 1 số nhạc cụ quen dùng: thanh phách, song loan, mừ,
III, Cỏc hot ng dy hc:
1, Phần mở đầu:
1.1, Ôn tập:
1.2, Giới thiệu bài hát mới
- Kể tên một số bài hát viết về khăn quàng.
- Bài hát:Khăn quàng thắm mÃi vai em của
tác giả Ngô Ngọc Báu, bài hát có tính chất
vui tơi, nhịp nhàng, nhí nhảnh, hốn nhiên và
rất dễ thơng.
2, Phn hot ng:
2.1, Dạy bài hát:Khăn quàng thắm mÃi vai
em.
- Gv hớng dẫn hs hát từng câu.
- 2 hs c bi TN s 2 Nắng vàng.
- 1 nhóm hát bài: Trên ngựa ta phi nhanh.
- Hs kể tên.
- Gv chú ý nghe, sửa sai cho hs.
2.2, Hát kết hợp hoạt động:
- Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.
- Hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- Tập biểu diễn bài hỏt.
3, Phần kết thúc:
- Cả lớp hát lại 2 lần.
- Ôn luyện bài hát .
- Hs hỏt kt hp gừ đệm.
- Hs hát kết hợp thực hiện một số động tỏc
ph ho.
<b>Sinh hoạt lớp</b> : Nhận xét tuần 10
1.Chuyên cần: học sinh đi học đúng giờ, chuyên cần của học sinh đầy đủ đạt
100%
2. học tập: học sinh có ý thức trong học tập, học và làm bài đầy đủ khi đến
lớp và các bài tập giao về nhà. Trong lớp học sinh hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài học, ý thức giúp hc tp t kt qu tt
* tiêu biểu là: một số bạn nh :
-Hoa, Báo, Chính, Hùng..
* ngoài ra một vài bạn còn học tập cha tốt cần cố gắng hơn nh:
-Cờng, Toàn, Thắng
3.V sinh: Hc sinh thc hin lao động vệ sinh sạch sẽ gọn gàng, biết giữ gỡn
mụi trng xanh sch p
4.Phơng hớng: ( Tuần 11 )
-Chuyờn cần của học sinh đều, học sinh có ý thức học tập
-Đội viên đeo khăn quàng đầy đủ