Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.87 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUAÀN 1</b>
<b>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b> <b>CHÀO CỜ</b>
_______________________________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biếtđọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho
một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Làm được các BT 1, 2, 3, 4 trong SGK.
- HS ham thích học tốn.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
<b>3. Bài mới </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài</b></i>
- Neâu mục tiêu tiết học.
b. Ơn tập khái niệm ban đầu về phân số
- Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây:
* Ta có phân số <sub>3</sub>2 .
- Làm tương tự với các tấm bìa cịn lại.
<i><b>c. Ơn tập cách viết thương hai số tự nhiên,</b></i>
<i><b>cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số </b></i>
- Giới thiệu 1:3 = 1<sub>3</sub> ; (1:3 có thương là 1
phần 3)
d. Thực hành
Bài 1: làm miệng.
- Nghe.
- Quan sát và nêu:
Băng giấy được chia làm 3 phàân bằng
nhau, tô màu 2 phần tức là tơ màu
2
3 băng giấy.
- Vài HS nhắc lại.
<i><b>Bài 2; 3:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<i><b>Bài 4: Nếu HS lúng túng giáo viên yêu cầu</b></i>
xem lại chú ý 3; 4 ( cần HD kĩ HS yếu )
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Cho HS nhắc lại phần chú ý
- Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú ý.
Chuẩn bị bài sau.
<b> 5. Nhận xét tiết học</b>
- HS chỉ vào các phân số
2
3<i>;</i>
5
10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>
40
100 và lần lượt đọc từng
phân số.
- Neâu <sub>3</sub>2<i>;</i> 5
10 <i>;</i>
3
4<i>;</i>
40
100 là các phân số.
- 1 HS đọc.
- HS làm các bài vào vë:
4 :10 ; 9 : 2 ; …
- Tự làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
Cả lớp theo dõi, nx.
- Nhắc lại các chú ý trong sgk.
- Nghe.
____________________________________________
<b>Mơn: LỊCH SỬ</b>
<b>Bài : “BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Học xong bài này, học sinh biết:
- Thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng
của phong trào chống Pháp ở Nam Kì. Nêu được các sự kiện chủ yếu về
Trương Định: không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp.
- Biết các đường phố, trường học, … ở địa phương mang tên Trương Định.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ hành chính VN.
<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra SGK, đồ dùng của HS.
<b>3. Bài mới </b>
<i> a. Giới thiệu bài</i>
Naüng, 3 tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miền
Tây Nam Kỳ.
<i><b>b. Hoạt động 1 :</b></i>
- Ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ súng mở đầu
cuộc xâm lược nước ta và từng bước xâm
chiếm, biến nước ta thành thuộc địa của
chúng. Trong khi triều đình nhà Nguyễn
hèn nhát đầu hàng, làm tay sai cho giặc thì
ND ta với các nhà yêu nước đã không
ngừng đấâu tranh chống TD Pháp giải
phóng DT.
- Yêu cầu quan sát hình minh hoạ tr.5:
<i><b> c. Hoạt động 2 </b></i>: làm việc theo nhóm
- Yc HS TLN 4, đọc thầm SGK trả lời câu
hỏi:
+ Khi nhận được lệnh vua,TĐ có điều gì
phải băn khoăn lo nghĩ?
+ Trước những băn khoăn đó,nghĩa quân
và dân chúng đã làm gì?
+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lßng
tin u của ND?
- GV nhận xét, gọi HS đọc Ghi nhớ.
4. Củng cố - dặên dị
- Em có suy nghĩ gì trước việc TĐ ko tuân
lệnh vua quyết tâm ở lại cùng ND chống
Pháp?
- Em biết gì thêm về TĐ?
- Em có biết những đường phố trường học
nào mang tên TĐ?
- Yc HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
<b> 5. Nhận xét tiết học</b>
- Nghe.
- 1-2 học sinh nêu: tranh vẽ cảnh
ND ta đang làm lễ suy tơn TĐ là:
“Bình Tây Đại nguyên soái”. Buổi
lễ rất trọng thể và cho thấy ND ta
rất khâm phục, tin tưởng TĐ.
- HS TLN 4, trình bày kết quả. HS
nhóm khác nx.
- 2 HS đọc.
- Thảo luận chung rồi trả lời.
- Nghe.
______________________________________________
<b>Tieát 4</b>
<b>Bài: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe
lời thầy, yêu bạn. Học thuộc đoạn : “Sau 80 năm … công học tập của
các em.”. (Trả lời được các CH 1,2,3).
<i>HS khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.</i>
- GD HS yêu quý Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>-</b> Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1.</b> <b>Ơån định tổ chức</b>
<b>2.</b> <i><b> Kiểm tra bài cũ </b></i>
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học
sinh, nêu một số yêu cầu của môn tập đọc.
<i><b>3. Bài mới</b><b> </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
- Giới thiệu chủ điểm Việt Nam –Tổ quốc
em. Yêu cầu học sinh xem và nói những điều
em thấy trong bức tranh.
<i><b>b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài </b></i>
* Luyện đọc
- Yêu cầu 1-2 HS khá –giỏi đọc toàn bài.
- GV chia bài thành hai đoạn:
Đoạn 1 : từ đầu đến “vậy các em nghĩ
sao?”
Đoạn 2 : phần còn lại.
- GV cho HS đọc các từ còn đọc sai. GV
khen những em đọc đúng, sửa lỗi cho những
em đọc sai từ, ngắt nghỉ hơi chưa đúng, chưa
diễn cảm.
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Hỏi “những cuộc chuyển biến khác thường
- Học sinh nghe phổ biến yêu cầu.
- Nghe. 2 HS xem và nói những
điều trong bức tranh. HS dưới lớp
nx.
- 2 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp 2-3 lượt.
- HS yếu đọc.
- HS đọc theo cặp.
” mà Bác nói đến trong bức thư là những
chuyển biến gì?
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
* Tìm hiểu bài
- Học sinh đọc thầm đoạn 1 trả lời câu 1.
- GV rút ý đoạn 1: Ngày khai trường đầu tiên
của nước Việt Nam độc lập. HS bắt đầu
hưởng một nền giáo dục hồn tồn Việt
Nam.
- Câu 2, 3 SGK.
- GV rút ý đoạn 2 :“Trách nhiệm của học
sinh.”
- Gọi HS nêu nội dung bài.
<i><b>c. Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm </b></i>
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2,
đọc với giọng xúc động, thể hiện niềm tin.
GV theo dõi uốn nắn.
<i><b>d. Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng </b></i>
- GV tuyên dương ghi điểm học sinh đọc tốt.
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nêu nhiệm vụ của học sinh.
- Là cuộc Cách mạng tháng Tám
năm 1945 của nhân dân tadưới sự
lãnh đạo của Bác và Đảng đã giành
lại độc lập tự do cho Đất nước .
- Nghe.
- Đó là ngày khai trường đầu tiên
<i>của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng</i>
<i>Hoà.</i>
<i>-Từ ngày khai trường này các em</i>
<i>học sinh bắt đầu hưởng nmột nền</i>
<i>giáo dục hoàn toàn Việt Nam.</i>
- HS nhắc lại ý 1.
- Học sinh đọc đoạn 2 trả lời câu 2,
3:
+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã
<i>để lại, làm cho nước ta theo kịp các</i>
<i>nước khác trên hoàn cầu.</i>
<i> + HS phải cố gắng siêng năng học</i>
<i>tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu</i>
<i>bạn để lớn lên xây dựng đất nước,</i>
<i>làm cho dân tộc Việt Nam bước tới</i>
<i>đài vinh quang sánh vai với các</i>
<i>cường quốc năm châu.</i>
- HS nhắc lại ý 2.
- 2 HS nêu.
- 3 HS đọc diễn cảm.
- Nhẩm đoạn “sau 80 năm giời nô
lệ đến nhờ một phần lớn ở công học
tập của các em”.
- Dặn học sinh về nhà học thuộc đoạn đã
định.
<b>5. Nhận xét tiết học </b>
- Nghe.
______________________________________________
<b>Tiết 5</b>
<b>Mơn: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1)</b>
I. Mục tiêu
Sau khi học bài này HS:
- Biết : HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho
các em lớp dưới học tập.
- Có ý thức học tập, rèn luyện.
- Vui và tự hào là HS lớp 5.
<b> - HS khá giỏi: Biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện.</b>
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các bài hát về chủ đề trường em.
- Các chuyện nói về tấm gương HS lớp 5 gương mẫu.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ơån định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- KT sự chuẩn bị và đồ dùng học tập của
HS.
<b>3. Bài mới </b>
a. Giới thiệu bài
<i><b> - Nêu mục tiêu tiết học. </b></i>
- Cho cả lớp hát bài “Em yêu trường em”.
<i><b>b. Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo</b></i>
<i><b>luận </b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh 3, 4 TLN 4
TLCH:
+ Tranh vẽ gì?
+ Em nghĩ gì khi xem các tranh ảnh trên?
+ HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối
khác?
+ Theo em chúng ta cần làm gì để xứng
- Nghe.
- HS hát bài “Em yêu trường em”.
- Quan sát tranh SGK trang 3-4 thảo
luận nhóm đơi.
đáng là hs lớp 5?
- GV nhận xét, kết luận.
c. Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK
- GV nêu BT.
- GV keát luaän.
d. Hoạt động 3: Tự liên hệ
- GV yêu cầu HS tự liên hệ, đối chiếu
những việc làm của mình từ trước đến nay
với những nhiệm vụ của HS lớp 5.
- GV mời HS tự liên hệ trước lớp.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
* Chơi trị phóng viên
- GV hướng dẫn HS.
- GV nhận xét và kết luận. Gọi HS đọc ghi
- Dặn HS về nhà lập kế hoạch phấn đấu
của bản thân trong năm học này. Sưu tầm
các bài thơ, bài hát, bài báo nói về hs lớp 5
gương mẫu và chủ đề trường em.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Một vài nhóm trình bày trước lớp.
HS nhóm khác nx.
- HS suy nghĩ đối chiếu những việc
làm của mình từ trước đến nay với
những nhiệm vụ của hs lớp 5.
- Một số HS liên hệ trước lớp.
- Đóng vai phóng viên. Phỏng vấn
bạn về một số nội dung bài học.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- Nghe.
*************************************************************
<b>Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Môn: Chính tả (Nghe-viết)</b>
<b>Bài: VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> - Nghe - viết đúng bài chính tả Việt Nam thân u; khơng mắc q 5 lỗi</b>
trong bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của BT2; thực hiện
đúng BT3.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<i><b> Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của Học sinh </b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b> - GV kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.</b>
<b> 3. Bài mới</b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
- Nêu mục tiêu tiết học.
<i> b. Hướng dẫn HS nghe –viết </i>
- GV đọc tồn bài một lượt.
- Bài thơ nói gì?
- GV đọc các từ khó: dập dờn, biết mấy,
<i>chịu,vất vả,vứt bỏ.</i>
- Gọi HS nêu cách trình bày bài thơ.
- GV đọc cho HS viết, nhắc HS tư thế ngồi
viết.
- GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi, chấm
điểm một số vở HS, nêu nhận xét.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi 3 HS lên bảng thi trình bày đúng,
nhanh kết quả làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chốt lại và đưa ra quy tắc viết c / k,
g / gh,ng /ngh.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn những HS viết
sai lỗi nhiều về nhà viết lại cho đúng. Học
quy tắc viết chính tả: c/ k, g/ gh, ng/ ngh.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
- Nghe.
- Nghe. 2 HS đọc lại bài.
- HS nêu.
- HS viết vào nháp, đổi chéo kiểm tra.
<i><b>(cần chú ý những HS viết hay sai)</b></i>
- HS đọc nêu.
- HS viết vào vở.
- HS tự phát hiện lỗi và sữa lỗi, từng
cặp đổi vở cho nhau nhìn sách để sửa.
- 2 HS nêu.
- HS làm vào vở 3 HS lên bảng làm
bài.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng
làm bài. Cả lớp làm vào vở, nx.
- HS nhắc lại quy tắc.
- Nghe.
- Nghe.
________________________________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Bài: ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy
đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản)
- HS cả lớp làm được BT 1,2. HS khá giỏi làm bài 3.
- HS ham thích học tốn.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>
- Cho HS nêu lại các kiến thức trong phần
chú ý tiết trước.
- Viết thương sau dưới dạng phân số: 6:5;
8:9.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học.
b. Ơn tập tính chất cơ bản của phân số
- Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk.
- Cho HS tìm phân số bằng 5<sub>6</sub> .
- Tương tự với ví dụ 2.
- Hướng dẫn HS nêu tính chất cơ bản của
phân số như sgk.
<i><b> c. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số </b></i>
* Rút gọn phân số:
- Rút gọn phân số để được phân số mới có
TS và MS bé đi mà vẫn bằng phân số đã
cho.
- Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút
gọn được nữa ( Tức là phân số đã tối giản.)
- 2 HS nêu lại các kiến thức trong phần
chú ý tiết trước.
- HS làm nháp, 2 HS lên bảng làm. Cả
lớp theo dõi, nx.
- Nghe.
5
6=
5<i>x</i>3
6<i>x</i>3=
15
18 hoặc
5
6=
5<i>x</i>4
6<i>x</i>4=
20
24
- 5<sub>6</sub>=15
18=
20
24
- Nêu nx như sgk: Nếu nhân cả TS và
MS của 1 phân số với cùng 1 số tự
nhiên khác 0 thì được 1 phân số bằng
phân số đã cho.
- Nêu nhận xét 2.
- Nêu tính chất của phân số nhö sgk.
- HS tự rút gọn phân số 90<sub>120</sub> .
* Quy đồng MS các phân số
- Cho HS quy đồng hai phân số <sub>5</sub>2 và
4
7 ;
3
5 vaø
9
10
- Gọi HS nêu cách quy đồøng.
d. Hướng dẫn HS làm bài tập
<i><b>Bài 1: </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS nêu lại cách quy đồng.
- Cho HS làm bài.
<i><b>Baøi 3: </b></i>
- Hướng dẫn HS về nhà làm bài.
<i>HS khá giỏi làm xong 2 bài tập trên thì làm</i>
<i>bài 3</i>
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Yc HS nêu cách quy đồøng MS ứng với từng
vd, nêu lại tính chất cơ bản của phân số và
các ứng dụng.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào
vở, nx.
- 2 HS nêu. HS dưới lớp nx.
- 2 HS đọc.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS nêu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Nghe.
- HS nêu.
- Nghe.
________________________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Bài : TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau; hiêûu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn tồn, từ đồng nghĩa
khơng hồn tồn (ND Ghi nhớ)
- Tìm được từ đồng nghĩa theo YC BT1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu
được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).
<i> - HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3)</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Oån định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới
<i><b> a. Giới thiệu bài </b></i>
- GV nêu MĐ YC của giờ học.
b. Phần nhận xét
Baøi 1a:
- Gọi 1 HS đọc YC của BT1.
- Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ in
đậm.
* GV chốt lại: những từ có nghĩa giống
nhau như vậy là các từ đồng nghĩa.
<i><b>Bài 1b:</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- u cầu HS TLN đơi tìm sự giống
nhau của các từ ở bài tập 1.
- Cả lớp và GV nhận xét GV chốt lại lời
giải đúng.
c. Phần Ghi nhớ
- Gọi HS đọc.
d. Phần Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS viết vë đáp án của mình.
GV sửa bài.
<i><b>Bài 2: </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yc HS TLN đôi làm việc vào bảng
nhóm.
Cả lớp bổ sung ý kiến, GV chốt lại.
- Yc HS đọc ghi nhớ và nhẩm thuộc.
<i><b>Baøi 3: </b></i>
<b> - Gọi HS đọc u cầu.</b>
- HS chuẩn bị SGK ,VBT.
- HS nghe.
- 1 HS đọc các từ in đậm đã đươc GV
viết sẵn trên bảng lớp.
- So sánh nghĩa của các từ in đậm trong
mỗi ví dụ.
a/ xây dựng – kiến thiết.
b/ vàng xuộm - vàng hoe - vàng lịm.
- 1 HS đọc.
- HS TLN đôi, phát biểu ý kiến.
Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng
chỉ một hoạt động, một màu.)
- 2 HS đọc phần Ghi nhớ.
- 2 HS đọc yêu cầu BT.
- 2 HS đọc.
+ xây dựng và kiến thiết có thể thay
thế được cho nhau …
+ vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm
không thay thế được cho nhau .
- Đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
Cả lớp nhận xét, HS sửa bài.
- GV thu vở chấm.
4. Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc Ghi nhớ.
- GV tổng kết tiếtø học, yêu cầu HS về
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
đặt. (HS khá giỏi đặt được 2- 3 câu ).
- 2 HS đọc lại Ghi nhớ.
- Nghe.
_______________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Mơn: KHOA HỌC</b>
<b>Bài: NAM HAY NỮ ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Phân biệt được nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm xã
hội.
- Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về
vai trò của nam, nữ.
- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng nhóm bài tập trang 8, bảng phụ kẻ 3 cột: nam, cả nam và nữ, nữ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 3 HS lên bảng TLCH:
+ Em có nhận xét gì về trẻ em và bố mẹ
của chúng?
+ Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế
nào?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khơng
có khả năng sinh sản?
- 3 HS lên bảng. HS dưới lớp theo dõi,
nx.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
<b> - Nêu mục tiêu tiết học.</b> - Nghe.
<i><b>b. Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam</b></i>
- Yêu cầu HS TLN đôi TLCH: - HS TLN đơi, quan sát các hình ở trang
6 SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Nêu một số điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn nam và bạn nữ.
- Đại diện nhóm lên trình bày, HS nhóm
khác nx.
+ Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ
quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai
hay bé gái?
- GV nhận xét, cho HS quan sát hình chụp
trứng và tinh trùng trong SGK. - Nghe, quan sát.
- Yêu cầu HS cho thêm ví dụ về điểm
khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học.
- Một số HS phát biểu ý kiến trước lớp.
<i><b>c. Hoạt động 2: Phân biệt các đặc điểm</b></i>
<i><b>về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ</b></i>
- Hoạt động nhóm, lớp.
<b> - Yêu cầu HS mở SGK trang 8, đọc và tìm</b>
hiểu nọi dung trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng”.
- HS cùng đọc SGK.
- GV phát phiếu cho mỗi nhóm và hướng
dẫn: các nhóm chọn các phiếu về cấu tạo
- HS TLN 6, nghe GV hướng dẫn, sau
đó thực hiện trò chơi. Đại diện các
nhóm lần lượt trình bày. HS nhóm khác
nx.
- GV thống nhất với HS về kết quả dán
đúng, sau đó tổ chức cho HS thi nói về
từng đặc điểm trên.
- Một số HS nêu ý kiến của mình trước
lớp.
- GV tổng kết trị chơi, tuyên dương nhóm
thắng cuộc và nêu kết luận: giữa nam và
<i>nữ có những điểm khác biệt về mặt sinh</i>
<i>học nhưng lại có rất nhiều điểm chung về</i>
<i>mặt xã hội.</i>
<i><b>d. Hoạt động 3</b><b> : Vai trò của nữ</b></i>
<b> - Cho HS quan sát Hình 4 SGK, hỏi: Aûnh</b>
chụp gì? Bức ảnh gợi cho em suy nghĩ gì?
- Như vậy khơng chỉ nam mà nữ cũng có
thể chơi đá bóng. Nữ cịn làm được những
gì khác? Em hãy nêu một số ví dụ về vai
trị của nữ trong lớp, trong trường và địa
- HS cùng quan sát ảnh, sau đó một vài
HS nêu ý kiến của mình.
- HS tiếp nối nhau nêu trước lớp, mỗi
HS chỉ cần đưa ra một ví dụ.
- Hãy kể tên những người phụ nữ tài giỏi,
thành công trong công việc xã hội mà em
biết.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn doø</b>
- Gọi HS đọc nội dung Bạn cần biết trong
SGK.
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học
bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
xã hội. Phụ nữ làm được tất cả mọi việc
mà nam giới làm, đáp ứng được nhu cầu
lao động của xã hội.
- HS tiếp nối nhau kể: Ngoại trưởng Mỹ
Coolin GiaRice, Tổng thống Philippin,…
- Nghe.
__________________________________________
<b>Tiết 5</b>
<b>Môn: MĨ THUẬT</b>
<b>Bài: TTMT: XEM TRANH THIẾU NỮ BÊN HOA HUỆ</b>
( Có Giáo viên dạy )
************************************************************
<b>Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tiết 1 </b>
<b>Môn: ÂM NHẠC</b>
<b>Bài: ƠN TẬP MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC</b>
( Có Giáo viên dạy )
<b>_______________________________________</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo
thứ tự.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS nêu tính chất cơ bản của phân
số.
- 2 HS nêu.
- Qui đồng phân số và rút gọn : 2<sub>8</sub> và
6
12
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
nháp, nx.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe.
<i><b> b. Hướng dẫn học sinh ôn tập</b></i>
* So sánh hai phân số cùng mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh phân số: <sub>7</sub>2
và 5<sub>7</sub>
- HS laøm bài vào nháp.
<b></b> Giáo viên chốt lại ghi bảng - HS nhắc lại.
* So sánh hai phân số khác mẫu
- Yêu cầu học sinh so sánh phân số: 3<sub>4</sub> vaø
5
7
- HS làm bài, nêu cách làm.
- HS phát biểu: so sánh phân số khác
<i>mẫu số <b></b> quy đồng mẫu số hai phân số <b></b> so</i>
<i>sánh.</i>
<b></b> Giáo viên chốt lại như SGK. - HS nhắc lại.
<i><b> c. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
<b> - Cho HS làm bài. </b> - Học sinh làm bài 1.
Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài.
28 = (7 x 4) ; 21 = (7 x 3)
MSC: 7 x 4 x 3 quy đồng hai phân số trên.- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách
<i><b> Bài 2</b><b> : ( Cần HD kĩ HS yếu )</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. - 1 HS nêu.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS. Cả lớp làm vào vở, nx.
- Học sinh sửa bài.
- Nêu cách so sánh hai phân số - 2 HS nhắc lại.
- Dặn HS về nhà làm bài trong vở BT.
Chuaån bị bài sau.
5. Nhận xét tiết học
- Nghe.
_______________________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn: KỂ CHUYỆN</b>
<b>Bài: LÝ TỰ TRỌNG</b>
I. <b> Mục tiêu</b>
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu truyện và
hiểu được ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu
nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
<i> - HS KG kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ôån định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra SGK </b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe.
<b> b. GV kể chuyện </b>
- GV kể chuyện 2 - 3 lần. - Chú ý nghe, quan sát tranh.
<b> + Lần 1: treo tranh giảng từ.</b>
+ Laàn 2: chæ tranh.
<i><b> c . Hướng dẫn học sinh kể truyện</b></i>
- Yêu cầu 1: - 1 HS đọc yêu cầu.
- HS TLN 4 tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu
thuyết minh.
- HS nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV nhận xét, treo bảng phụ: lời thuyết
minh cho 6 tranh.
đôi, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện,
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh và lời
thuyết minh của tranh. Nêu ý nghĩa câu
chuyện.
- Cả lớp nhận xét.
<i> - Học sinh khá giỏi kể câu chuyện một</i>
<i>cách sinh động.</i>
- GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại ý
đúng: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu
nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên
ngang, bất khuất trước kẻ thù.
- Nghe.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Qua câu chuyện nay em cần học tập Lý
Tự Trọng điều gì?
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại chuyện.
Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc: “Về
<i>các anh hùng, danh nhân của đất nước”.</i>
<b> 5. Nhận xét tiết học</b>
- Một số HS nêu.
- Nghe.
______________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Mơn: TẬP ĐỌC</b>
<b>Bài: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
<b> I. Mục tiêu </b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
<b> - HS KG đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ</b>
<i>chỉ màu sắc.</i>
<i> - Giáo dục kĩ năng sống cho HS.</i>
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết sẵn đoạn: màu mới...vàng mới.
<b> III. Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ơån định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS đọc bài thư gửi các học sinh.
Trả lời 1 trong 3 câu hỏi cuối bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe.
<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện đọc và Tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>* Luyện đọc</b>
- u cầu HS đọc toàn bài 1 lần.
- Chia đoạn: 4 đoạn
+ Đọc lần 1: GV cho HS đọc lại các từ còn
sai.
+ Đọc lần 2: giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- GV đọc toàn bài 1 lần.
- 1 HS đọc.
- HS đọc nối tiếp 2-3 lần.
+ HS yếu đọc.
+ Vài HS đọc.
- Đọc theo cặp.
- Nghe.
<b>* Tìm hiểu bài</b>
- u cầu HS làm việc cá nhân, nhóm đọc
thầm từng đoạn TLCH trong SGK.
- HS làm việc cá nhân, nhóm đọc thầm
từng đoạn TLCH trong SGK.
- Gọi HS nêu nội dung. - Vài HS nêu: Bức tranh làng quê vào
ngày mùa rất đẹp.
<b> c. Đọc diễn cảm</b>
- Cho 4 em đọc nối tiếp đoạn.
- GV đọc mẫu bảng phụ.
- 4 HS đọc nối tiếp.
- 3 HS thi đọc trước lớp.
- Cho HS khá giỏi đọc diễn cảm cả bài. - HS KG đọc diễn cảm được toàn bài,
<i>nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ</i>
<i>màu sắc.</i>
Bình chọn giọng đọc hay.
- GV nhận xét, tun dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học
bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nghe.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
___________________________________________
<b>Tiết 5</b>
<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
( BT1).
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng nhĩm.
- Tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng. (nếu cĩ)
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1.</b> <b>Ơån định tổ chức</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi 2 HS nêu Cấu tạo bài văn tả cảnh. - 2 HS nêu. HS dưới lớp nx.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe.
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b> Baøi 1: </b>
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu bài văn.</b> - 1 HS. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn trong
SGK, TLCH: - HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên<i>cánh đồng”, TLN 4 TLCH:</i>
+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
sớm mùa thu ?
+ Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,
những giọt mưa, những gánh rau , …
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những
giác quan nào? + Bằng cảm giác của làn da( xúc giác),mắt ( thị giác ).
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế
của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết đó ? + HS tìm chi tiết bất kì.
- GV nhận xét, kết luận.
<b> Baøi 2: </b>
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS xem những tranh vẽ về cảnh
<i>vườn cây, công viên, nương rẫy. </i> - HS ghi chép lại kết quả quan sát.
- Gọi một số HS trình bày dàn ý. - HS nối tiếp nhau trình bày.
- GV chấm điểm những dàn ý tốt.
<b> 4. Củng cố - Dặn dị</b>
- Gọi HS nêu cấu tạo của 1 bài văn tả
cảnh.
cảnh em đã chọn. Chuẩn bị bài: Luyện tập
5. Nhận xét tiết học
*************************************************************
<b>Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
<b> - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.</b>
- HS ham thích học tốn.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ơån định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS nêu tính chất cơ bản của PS. - 2 HS nêu.
- Gọi 2 HS viết phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn
7<sub>9</sub><i>;</i>5
5 vaø
6
2
- HS làm vào vở nháp. 2 HS lên bảng
làm bài. HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<b> - Nêu mục tiêu tiết học. </b> - Nghe.
<i><b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Baøi 1:</b></i>
- 1 hs lên bảng làm bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS.
- 4 HS. Lớp làm vào vở, nx.
- Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bé
hơn 1, phân số bằng 1? - Lần lượt HS rút ra nhận xét. + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
<i><b>Baøi 2: </b></i>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài. - 2 HS đọc.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 phân số có
cùng tử số.
- 2 HS: Trong 2 PS (khác 0) có tử số
<i>bằng nhau, PS nào có mẫu số bé hơn</i>
<i>thì PS đó lớn hơn.</i>
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận.
<i><b>Baøi 3: </b></i>
<b> - Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Bài 4: </b></i>
<b> - Gọi 1 HS đọc bài.</b>
<i> - HD HS khá giỏi làm bài.</i>
- 1 HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài cá nhân. Đại diện 3 HS
lên bảng làm bài, nêu cách làm.
- 1 HS đọc.
- Nghe. Đáp án: mẹ cho em số quả
qt nhiều hơn chị.
<b>4. Củng cố - Dặn doø</b>
- GV chốt lại so sánh phân số với 1.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài trong vở
BT. Chuẩn bị bài sau.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
- 2 HS nhắc lại.
- Nghe.
______________________________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Tìm được cá từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và
đặt câu với một từ tìm được ở BT1 ( BT2).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn BT3.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<i> - HS KG đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT3.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> - Bảng nhóm cho bài 1, 2.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1.</b> <b>Oâån định tổ chức</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cu õ </b>
- Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn tồn –
khơng hồn tồn. Nêu vd.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
- Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe.
<i><b> b. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b> Baøi 1</b><b> :</b></i>
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh – đỏ –
trắng – đen. - HS hoạt động nhóm 6. - Lần lượt các nhóm lên đính bài làm
trên bảng (đúng và nhiều từ).
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương. - HS nhận xét.
<b> Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đặt câu với một từ vừa tìm
được ở bài tập 1.
- HS đọc u cầu bài 2.
- HS làm bài cá nhân; các em HS khá
<i>giỏi làm 2, 3 câu.</i>
- GV quan sát cách viết câu của HS. VD: Vườn cải nhà em mới lên xanh
mướt.
- Một số đọc câu trước lớp. HS khác
nx.
- GV chốt lại. Chú ý cách viết câu văn
của HS.
<b> Baøi 3:</b>
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu.</b> - HS đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “
<b>-</b> Cho HS làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS làm bài vào vở BT theo nhóm 4. 1
HS lên bảng gạch chân dưới từ ngữ
thích hợp. HS dưới lớp nx.
<i>Điên cuồng, nhô, sáng rực, gầm vang,</i>
<i>hối hả.</i>
- HS đọc lại cả bài văn đúng.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3
cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp)
và nêu cách dùng.
- Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài:
“Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”.
<b> 5. Nhaän xét tiết học</b>
______________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn: KHOA HỌC</b>
- Phân biệt được nam và nữ dựa vào các đặc điểm sinh học và đặc điểm xã
hội.
- Nhận ra sự cần thiết cần phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về
vai trò của nam, nữ.
- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng nhóm bài tập trang 8, bảng phụ kẻ 3 cột: nam, cả nam và nữ, nữ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ôån định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 3 HS lên bảng TLCH:
+ Em có nhận xét gì về trẻ em và bố mẹ
của chúng?
+ Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế
nào?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khơng
có khả năng sinh sản?
- 3 HS lên bảng. HS dưới lớp theo dõi,
nx.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
<b> - Nêu mục tiêu tiết học.</b> - Nghe.
<i><b>b. Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam</b></i>
<i><b>và nữ về đặc điểm sinh học</b></i>
- Hoạt động nhóm đơi.
- u cầu HS TLN đôi TLCH: - HS TLN đôi, quan sát các hình ở trang
6 SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Nêu một số điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn nam và bạn nữ.
- Đại diện nhóm lên trình bày, HS nhóm
khác nx.
hay bé gái?
- GV nhận xét, cho HS quan sát hình chụp
trứng và tinh trùng trong SGK. - Nghe, quan sát.
- Yêu cầu HS cho thêm ví dụ về điểm
khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học.
- Một số HS phát biểu ý kiến trước lớp.
<i><b>c. Hoạt động 2: Phân biệt các đặc điểm</b></i>
<i><b>về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ</b></i>
- Hoạt động nhóm, lớp.
<b> - Yêu cầu HS mở SGK trang 8, đọc và tìm</b>
hiểu nọi dung trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng”.
- HS cùng đọc SGK.
- GV phát phiếu cho mỗi nhóm và hướng
dẫn: các nhóm chọn các phiếu về cấu tạo
cơ thể, tính cách, nghề nghiệp của nữ và
nam sau đó dán vào cột thích hợp trong
bảng.
- HS TLN 6, nghe GV hướng dẫn, sau
đó thực hiện trò chơi. Đại diện các
nhóm lần lượt trình bày. HS nhóm khác
nx.
- GV thống nhất với HS về kết quả dán
đúng, sau đó tổ chức cho HS thi nói về
từng đặc điểm trên.
- Một số HS nêu ý kiến của mình trước
lớp.
- GV tổng kết trị chơi, tun dương nhóm
thắng cuộc và nêu kết luận: giữa nam và
<i>nữ có những điểm khác biệt về mặt sinh</i>
<i>học nhưng lại có rất nhiều điểm chung về</i>
<i>mặt xã hội.</i>
<i><b>e. Hoạt động 3</b><b> : Vai trò của nữ</b></i>
<b> - Cho HS quan sát Hình 4 SGK, hỏi: Aûnh</b>
chụp gì? Bức ảnh gợi cho em suy nghĩ gì?
- Như vậy khơng chỉ nam mà nữ cũng có
thể chơi đá bóng. Nữ cịn làm được những
gì khác? Em hãy nêu một số ví dụ về vai
trò của nữ trong lớp, trong trường và địa
phương hay những nơi khác mà em biết.
- Em có nhận xét gì về vai trị của nữ?
- Hãy kể tên những người phụ nữ tài giỏi,
thành công trong công việc xã hội mà em
biết.
- HS cùng quan sát ảnh, sau đó một vài
HS nêu ý kiến của mình.
- HS tiếp nối nhau nêu trước lớp, mỗi
HS chỉ cần đưa ra một ví dụ.
- Phụ nữ có vai trị rất quan trọng trong
xã hội. Phụ nữ làm được tất cả mọi
việc mà nam giới làm, đáp ứng được
nhu cầu lao động của xã hội.
- GV nhaän xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Gọi HS đọc nội dung Bạn cần biết trong
SGK.
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà
học bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
- 2 HS đọc.
- Nghe.
________________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Môn: THỂ DỤC</b>
( Có Giáo viên dạy )
________________________________________________
<b>Môn: ĐỊA LÍ</b>
<b>Bài: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA</b>
<b> I. Mục tiêu </b>
Sau bài học, HS có thể:
- Chỉ, mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước VN trên bản đồ.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN: 330 000 km2<sub>.</sub>
- Chỉ phần đất liền, chỉ và nêu tên một số đảo, quần đảo của nước ta trên
bản đờ (lược đồ).
- Giáo dục kó năng sống cho HS.
- HS KG: Biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem lại;
<i>Biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam, với đường</i>
<i>bờ biển cong hình chữ S.</i>
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ địa lí Việt Nam.
- Lược đồ trống tương tự như hình 1 sgk, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm
bìa hgi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Trường Sa, Trung Quốc, Lào,
Campuchia.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài
- Neâu mục tiêu tiết học.
b. Hoạt động1: Vị trí địa lí và giới hạn của
<i><b>nước ta.</b></i>
- Gọi HS lên bảng chỉ vị trí của Việt Nam
trên quả địa cầu.
- Yêu cầu HS TLN đôi, quan sát hình 1 sgk
và:
+ Chỉ phần đất liền của nước ta trên lược
đồ.
+ Phần đất liền của nước ta giáp với những
nước nào?
+ Biển bao bọc phía nào của nước ta? Tên
biển là gì?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước
ta?
+ Vậy đất nước Việt Nam gồm những bộ
phận nào?
+ Vị trí nước ta có thuận lợi gì? (HS KG)
- GV nhận xét, kết luận:Việt Nam nằm trên
<i>bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đơng</i>
<i>Nam Á, có vùng biển thơng với Đại Dương</i>
<i>nên có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu</i>
<i>với các nước bằng đường bộ, đường biển và</i>
<i>đường hàng khơng.</i>
<i><b>c. Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích</b></i>
<i><b>của nước ta.</b></i>
- Yêu cầu HS TLN 6, hoàn thành phiếu bài
tập.
+ Phần đất liền của nước ta có những đặc
điểm gì?
+ Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng phần
đất liền nước ta dài bao nhiêu km?
+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+ Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao
- 2 HS. Cả lớp theo dõi, nx.
- HS TLN đơi quan sát hình 1, sau đó
+ Dùng que chỉ vào vị trí phần đất liền
của nước ta trên lược đồ.
+ Trung Quốc, Lào, Campuchia.
+ Biển đơng bao bọc các phía Đơng,
Nam và Tây Nam của nước ta.
+ Đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo
Phú Quốc…Quần Đảo Hoàng Sa,
Trường Sa.
+ Đất liền, biển, đảo và quần đảo.
+ Có nhiều thuận lợi trong việc giao
<i>lưu với các nước bằng đường bộ, đường</i>
<i>biển, đường hàng không.</i>
- HS TLN 6, quan sát hình 2, bảng số
liệu, đọc SGK hoàn thành phiếu bài
tâp.
+ Hẹp ngang, chạy dài và có đường bờ
biển cong như hình chữ S.
+ 1650km.
+ 50 km.
nhiêu km?
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, kết luận, tuyên dương.
<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
- Gọi đại diện các tổ lên điền các chú thích
cịn thiếu vào lược đồ, giới thiệu về đất
nước Việt Nam.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học
bài, chuẩn bị bài sau.
4. Nhận xét tiết học
- Đại diện các nhóm trình bày. HS
nhóm khác nx.
- Đại diện các tổ giới thiệu, HS tổ khác
nx.
- 2 HS đọc.
- Nghe.
*************************************************************
<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
I. <b> Mục tiêu </b>
- Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số
thập phân.
- Giáo dục tính cẩn thận cho HS.
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> - Bảng phụ viết bài 4, 1 số tấm bìa.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học Học sinh</b></i>
<b>1. Oån định tổ chức</b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng so sánh các phân số:
7
9<i>;</i>
5
5 và
6
2
- Gọi 3 HS dưới lớp nêu cách so sánh phân
số.
- 2 HS. Cả lớp làm vào nháp, nx.
<b>3. Bài mới</b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
<b> - Nêu mục tiêu tiết học.</b> - Nghe.
<b> b. Giới thiệu phân số thập phân. </b>
- Hướng dẫn HS hình thành phân số thập
phân như SGK. - HS thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100phần…
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm).
- Nêu phân số vừa tạo thành.
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
thành.
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, …
gọi là phân số gì ?
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, …
- Một vài HS đọc lại.
- GV chốt lại: Cho HS tìm phân số bằng
phân số bằng phân số sau có mẫu số bằng
10, 100, 1000: 3<sub>5</sub><i>;</i>7
4<i>;</i>
20
125
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS làm vào nháp, 3 HS lên bảng làm
bài.
<b> c. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b> Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS đọc các phân số thập
phân.
- 1 HS đọc.
- 4 HS đọc nối tiếp, HS dưới lớp nx.
- GV nhận xét.
<b> Baøi 2: </b>
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi 4 HS lên bảng viết các phân số thập
phân.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào
vở, nx.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b> Bài 3:</b>
- GV phát bảng phụ yêu cầu các nhó
khoanh vào các phân số thập phân.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS làm bài nhóm 6. Kết quả:
4
10 <i>;</i>
17
1000
<b> Bài 4a,c: </b>
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, c.
- 1 HS đọc.
- 2 HS. Cả lớp làm vào vở, nx.
- GV nhận xét, yêu cầu HS về nhà làm
câu b, d.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000…
được gọi là phân số gì? - Một số HS nêu.
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm
bài tập. Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nghe.
<b>5. Nhận xét tiết học</b>
_________________________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm
<i>trên cánh đồng </i>
( BT1).
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).
- Giáo dục kĩ năng sống cho HS.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng nhĩm.
- Tranh ảnh vườn cây, công viên, cánh đồng. (nếu cĩ)
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>
<b>1.</b> <b>ån định tổ chức</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi 2 HS nêu cấu tạo bài văn tả cảnh. - 2 HS nêu. HS dưới lớp nx.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới </b>
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu tiết học. - Nghe.
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b> Baøi 1: </b>
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu bài văn.</b> - 1 HS. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn trong
SGK, TLCH: - HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên<i>cánh đồng”, TLN 4 TLCH:</i>
+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những
+ Bằng cảm giác của làn da( xúc giác),
mắt ( thị giác ).
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế
của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết đó ?
+ HS tìm chi tiết bất kì.
- GV nhận xét, kết luận.
<b> Bài 2: </b>
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu.</b> - 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS xem những tranh vẽ về cảnh
<i>vườn cây, công viên, nương rẫy. </i> - HS ghi chép lại kết quả quan sát.
- Gọi một số HS trình bày dàn ý. - HS nối tiếp nhau trình bày.
- GV chấm điểm những dàn ý tốt.
<b> 4. Củng cố – Dặn dị</b>
- Gọi HS nêu cấu tạo của 1 bài văn tả
cảnh.
- 2 HS nêu.
- Dặn HS về nhà tiếp tục lập dàn ý tả
cảnh em đã chọn. Chuẩn bị bài: Luyện tập
tả cảnh.
5. Nhận xét tiết học
- Nghe.
________________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Môn: THỂ DỤC</b>
Có Giáo viên dạy)
___________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Môn: KĨ THUẬT</b>
<b>Bài: ĐÍNH KHUY HAI LỖ (Tiết 1)</b>
(Có Giáo viên dạy)
____________________________________________
<b>Tiết 5</b> <b>SINH HOẠT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Giúp HS nắm được những ưu, nhược điểm trong tuần 1; nắm được phương
hướng hoạt động của tuần 2.
<b>II. Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2.</b> Lớp trưởng điều khiển các tổ trưởng nhận xét, đánh giá tổ viên về các
mặt:
+ Xếp hàng
- Vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân.
- Không học bài, không làm bài tập về nhà.
<b>3. GVCN nhận xét, đánh giá.</b>
Ưu điểm:
- Nhìn chung HS đi học đúng giờ, vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân sạch
sẽ.
- Đồng phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc.
- Hăng say phát biểu xây dựng bài.
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
<b>Tồn tại:</b>
- Do trời mưa nên có 1 HS phải nghỉ học: Dân, Hương, Linh, Luyến,
Quân.
- Một số HS đi học muộn: Đại, Hà.
- Một số HS chưa học bài cũ.
- Vệ sinh lớp học chưa sạch.
<b>Biện pháp:</b>
- Chép phạt, phạt trực nhật đối với một số HS vi phạm.
- Tổ chức cho HS học tập theo nhóm ở nhà.
<b>4. Kế hoạch tuần 2</b>
- Tiếp tục đăng kí thi đua tuần học tốt.
- Thi khảo sát chất lượng đầu năm vào thứ 5, ngày 1 tháng 9.
- Tích cực kiểm tra việc học và làm bài về nhà của HS.
<b>Tiết 5</b>
<b>Môn: KĨ THUẬT</b>
<b>Bài: ĐÍNH KHUY HAI LỖ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính đúng khuy 2 lỗ đúng quy định, đúng
kỹ thut.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
- Mẫu đính khuy 2 lỗ.
- VËt liƯu: kim, chỉ, vài, khuy 1 số loại 2 lỗ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo viẽn</b></i> <i><b>Hoát ủoọng cuỷa Hóc sinh</b></i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Kiểm tra đồ dùng, sách vở của HS.
<b>3</b><i><b>. </b></i><b>Bài mới</b>
<i><b>a</b></i>. <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>
- Nªu mơc tiªu tiÕt häc.
<i><b>b</b></i><b>. </b><i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b></i>
- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ hình
1b.
- Khuy cịn gọi là cúc, hoặc (nút) đợc
làm bằng nhiều chất liệu khác nhau,
khuy đợc đính vào vải bằng các đờng
khâu 2 lỗ khuy, khuy đợc cài qua lỗ
khuyết để gài 2 nẹp áo.
<i><b>c</b></i><b>. </b><i><b>Hoạt động 2: HD thao tác kỹ thuật.</b></i>
- Nghe.
- GV đặt câu hỏi u cầu HS nêu tiếp
các bớc trong quy trình đính khuy.
- GV quan sát, uốn năn.
- GV s dng khuy có kích thớc lớn hơn
và HD kỹ cách đặt khuy vạch dấu đính
khuy (hình 4 sgk).
- HD HS quan s¸t h×nh 5, 6 (sgk).
+ Chú ý cách lên kim khơng qua lỗ khuy
để quấn chỉ quanh chân khuy chặt
- GV HD nhanh 2 lần các bớc.
- GV tæ chøc cho HS gấp nẹp, vạch dấu
khuy.
<i><b>4. </b></i><b>Củng cố, dặn dò</b>
- HS nêu lại và thực hiện các thao tác
đính khuy.
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà
xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau thực hành.
<b>5. Nhận xét tiết häc</b>
- HS đọc lớt nội dung mục II, nêu quy
trình đính khuy.
- HS vạch dấu vào các điểm ớnh
khuy.
- 1- 2 em lên bảng thực hiện các thao
- HS nêu cách quấn chỉ quanh chân
khuy và kết thúc đính khuy.
- Quan s¸t.
- HS nêu lại cách đính khuy 2 lỗ.
- Nghe.
GIÁO DỤC TẬP THỂ (Tiết 3)
<b>CHỦ ĐIỂM: KÍNHYÊU THẦY GIÁO, CÔ GIÁO</b>
I.MỤC TIÊU:
- Kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo .
- Biết ứng xử lễ phép, chăm ngoan, học giỏi để đền đáp công ơn thầy cô.
II.CHUẨN BỊ:
- Nội dung, hình thức sinh hoạt.
- Văn nghệ chào mừng.
III.TỔ CHỨCSINH HOẠT:
- Hát tập thể.
- Tuyên bố lý do, thành phần tham dự.
- Nêu yêu cầu, thể lệ sinh hoạt:
+ HS lần lượt lên biểu diễn các tiết mục văn nghệ đã được chuẩn bị
+ HS khác lần lượt lên tặng hoa cho các thầy cô giáo.
+ Người điều khiển kết luận .
*Kết thúc:
- GV phát biểu ý kiến về buổi sinh hoạt.
- HS chúc sức khỏe và hứa ra sức học tập để đền đáp công ơn dạy dỗ của
thầy cô giáo.