Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GIAO AN LOP GHEP 45 TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.23 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>- Ngày soan:………</b>
<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Đạo đức: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN(TT)</b>


<b>NTĐ 5: Tập đọc: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được trẻ em cần bày tỏ ý kiến về những vấn
đề có liên quan đến trẻ em.


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng
nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.


<b>*Giảm tải:</b>


<b>Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án</b>
<i><b>phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của</b></i>
<b>mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay</b>
<i><b>khơng tán thành mà chỉ có hai phương án: tán</b></i>
<i><b>thành và không tán thành.</b></i>


 <b>HS khá, giỏi: Biết:</b>


- Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn
đề có liên quan đến trẻ em.


- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng


nghe tôn trọng ý kiến của người khác.


- Giáo dục HS biết bày tỏ ý kiến của bản thân để
mọi người hiểu và giúp đỡ.


<i><b>KNS:</b></i>


<i><b>- Kĩ năng trình bày ý kiến với gia đình và lớp học.</b></i>
<i><b>- Kĩ năng lắng nghe người khác trình bày ý kiến.</b></i>
<i><b>- Kĩ năng kiềm chế cảm xúc.</b></i>


<i><b>- Kĩ năng biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin.</b></i>


- Đọc đúng các từ phiên
âm tiếng nước ngoài và
các số liệu thống kê trong
bài


- Hiểu nội dung: Chế độ
phân biệt chủng tộc ở Nam
Phi và cuộc đấu tranh địi
bình đẳng của những
người đân da màu


Trả lời các CH trong SGK
<i><b>* Giảm tải:</b></i>


<i><b>Không hỏi câu hỏi 3, 4</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



SGK Đạo đức 4 SGK+SGV


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK


xem bài. 1


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối
tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
5


phút


- GV: Kiểm tra bài nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu
nhiệm vụ tiết học. Giao việc.


2



- HS: Luyện đọc theo nhóm


6
phút


- HS: thảo luận theo cặp các
tình huống trong SGK 3


- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp
chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo
viên đọc toàn bài.


6
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết thảo luận nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

xét, bổ sung.
6


phút


- HS: Thảo luận bài tập 1 theo


nhóm đơi 5


- GV: Gọi HS đọc và trả lời các
câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS
luyện đọc diễn cảm.



6
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận và
bày tỏ ý kiến bằng các thẻ màu.


6


- HS: Luyện đọc diễn cảm theo
nhóm đoạn 2


4
phút


- HS: Thảo luận liên hệ thực tế.
<i><b>GD SDNLTK&HQ</b></i>


<i><b>- Biết bày tỏ, chia sẻ với mọi</b></i>
<i><b>người xung quanh về sử dụng</b></i>
<i><b>tiết kiệm và hiệu quả năng</b></i>
<i><b>lượng.</b></i>


<i><b>- Vận động mọi người thực</b></i>
<i><b>hiện sử dụng tiết kiệm và hiệu</b></i>
<i><b>quả năng lượng</b></i>


7



- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm
hiểu nội dung bài học nhận xét
tuyên dương.


Dặn dò chung


=====================================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Tập đọc: NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY- CA</b>
<b>NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP </b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm,
bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời
người kể chuyện


- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
thể hiện tình yêu thương, ý thức trách nhiệm
với người thân, lòng trung thực và sự
nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân
mình( Trả lời các CH trong bài)


<i><b>GDKNS:</b></i>



<i><b>-Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp</b></i>
<i><b>-Thể hiện sự cảm thông</b></i>


<i><b>-Xác định giá trị</b></i>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ
của các đơn vị đo độ diện tích
- Biết chuyển đổi các số đo diện
tích,so sánh các số đo diện tích và
giải các bài tốn có liên quan
- BT cần làm: BT1a,b(2 số
đầu);Bài 2; Bài 3(cột 1); Bài 4
HSKG làm các BT còn lại


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK +SGV SGK+SGV


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phút giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối<sub>tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.</sub> làm bài tập 3 trang 22 SGK
5


phút



- HS: Luyện đọc theo nhóm


2


- GV: Chữa bài tập trên bảng
nhận xét, giới thiệu và ghi tựa bài
hướng dẫn HS làm bài tập.


6
phút


- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp
chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo
viên đọc toàn bài.


3


- HS: Làm bài tập 1 vào vở.


6
phút


- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các
câu hỏi trong SGK theo nhóm. 4


- GV: Cho HS nêu kết quả bài tập
1 chốt lời giải đúng. Giao việc.
6


phút



- GV: Gọi HS đọc và trả lời các
câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS
luyện đọc diễn cảm.


5


- HS: 1 em lên bảng làm bài tập
2(a,c); ở dưới làm vào vở nháp


6
phút


- HS: Luyện đọc diễn cảm theo


nhóm đoạn 3 6


- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập
2 trên bảng gọi HS lên bảng làm
bài tập 3 chữa bài nhận xét chung.
4


phút


- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm
hiểu nội dung bài học nhận xét
tuyên dương.


7



- HS: Làm bài tập vào vở.


Dặn dò chung


===============================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>
<b>NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>NTĐ 5: Đạo đức: CĨ CHÍ THÌ NÊN(TT)</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được một số
thông tin trên biểu đồ
- BT cần làm: BT1;
BT2;


HSKG làm các bài còn
lại


- Biết được một số hiểu biết cơ bản của người sống có ý
chí.


- Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua khó khăn
trong cuộc sống.



- Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vượt
lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành người
có ích cho gia đình và xã hội.


- HS khá, giỏi: Xác định dược thuận lợi khó khăn trong
cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó
khăn.


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá </b></i>
<i><b>những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí trong </b></i>
<i><b>học tập và trong cuộc sống).</b></i>


<i><b>- Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong </b></i>
<i><b>cuộc sống và trong học tập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY</b>
<b>HỌC:</b>


SGK


SGK+SGV


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5



4
phút


- HS: Cán sự kiểm tra bài tập
làm ở nhà của bạn. 1


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài nêu
nhiệm vụ tiết học.


5
phút


- GV: HS báo cáo nhận xét, giới
thiệu bài và ghi tựa bài, hướng
dẫn HS làm bài tập. Giao việc.


2


- HS: Thảo luận nhóm đơi các câu
hỏi 1, 2, 3 SGK


6
phút


- HS: Làm bài tập 1 vào vở.


3



- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận nhận
xét kết luận, tuyên dương.


6
phút


- GV: Cho HS nêu kết quả bài
tập 1 nhận xét, hướng dẫn HS
làm bài tập 2.


4


- HS: Thảo luận nhóm đơi bài tập
1 SGK


6
phút


- HS: Làm bài tập 2; 2 em lên
bảng làm; ở dưới làm vào vở
nháp


5


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận cả lớp
và GV nhận xét, kết luận.


6


phút


- GV: Chữa bài tập 2 trên bảng
nhận xét, gọi HS lên bảng làm
bài tập 3 chữa bài nhận xét


6


- HS: Thảo luận nhóm đơi bài tập
2.


4
phút


- HS: Làm bài tập vào vở


7


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày cả lớp và GV nhận xét,
kết luận.


Dặn dò chung


===============================


<b>- Ngày soan:………</b>
<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Chính tả (Nghe – viết): NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b>


<b>NTĐ 5: Mỹ thuật: VẼ HOẠ TIẾT ĐỐI XỨNG QUA TRỤC</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết đúng và trình bày bài chính
tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời
nhân vật; bài viết không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng bài tập 2 và 3b


- HS khá, giỏi làm hoàn chỉnh BT3


- Nhận biết được các hoạ tiết trang trí
đối xứng qua trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đều, phù hợp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2b Tranh minh hoạ, giấy A4


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút



- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài,
đọc mẫu bài viết, hướng dẫn HS
viết chính tả. Giao việc.


1


- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị
đồ dùng học tập.


6
phút


- HS: Đọc bài viết và lưu ý các từ
thường viết sai chính tả. 2


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài. Cho HS quan sát và nhận
xét, hướng dẫn HS vẽ.


6
phút


- GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho
HS viết bài 3 câu đầu. 3


- HS: Thực hành vẽ
6


phút



- HS: Dò lại đoạn vừa viết <sub>4</sub> - GV: Quan sát và giúp đỡ


6
phút


- GV: Đọc cho HS viết đoạn bài
còn lại chấm chữa bài nhận xét,
hướng dẫn HS viết chính tả.


5


- HS: Thực hành vẽ


6
phút


- HS: Đọc thầm và làm bài tập 2.và
làm bài tập 2b vào phiếu khổ to. 6


- GV: Cho HS trưng bày bài vẽ
theo nhóm nhận xét đánh giá
bài vẽ của HS.


6
phút


- GV: Cho HS nêu những từ đã
chọn cả lớp và GV nhận xét, chốt
lời giải đúng.



7


- HS: Nhận xét bài vẽ lẫn nhau.


Dặn dò chung


=====================================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Lịch sử: KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG</b>
<b>NTĐ 5: Toán: HÉC-TA</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể ngắn gọn cuộc cuộc khởi nghĩa của
2 Bà Trưng


+ Nguyên nhân khởi nghĩa: do căm
thù quân xâm lược, trả nợ nước, thù nhà
+ Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại
cửa sông Hát, hai Bà Trưng dựng cờ khởi
nghĩa,….Nghĩa quân làm chủ Mê Linh ,
chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu,
trung tâm của chính quyền đơ hộ



- Biết:


+Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn
vị đo diện tích héc –ta


+ Biết quan hệ giữa hét –ta và mét
vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa
đầu tiên thắng lợi sau 200 năm nước ta bị
các triều đại PK phương Bắc đô hộ, thể
hiện tinh thần yêu nước của ND ta


- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về
diễn biến cuộc khởi nghĩa


HSKG làm hết các BT trên lớp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Phiếu học tập SGK+SGV


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4


phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận
xét, giới thiệu bài và ghi tựa
bài, nêu nhiệm vụ tiết học.


1


- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng
làm bài tập 4 trang 23 SGK


5
phút


- HS: làm việc với phiếu học


tập <sub>2</sub>


- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận
xét, giới thiệu và ghi tựa cho HS
nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo


6
phút


- GV: Quan sát nhắc nhở <sub>3</sub> - HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng
làm bài.


6


phút


- HS: báo cáo kết quả


4


- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập
trên bảng gọi HS lên bảng làm bài
tập 2 nhận xét.


6
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận cả
lớp và GV nhận xét.


5


- HS: 1 em lên bảng làm bài tập 4 ;
ở dưới làm vào vở nháp (HS khá,
giỏi làm bài tập 3)


6
phút


- HS: trình bày diễn biến cuộc


khởi nghĩa 6



- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập 4
trên bảng nhận xét


4
phút


- GV: Mời đại diện trình bày
kết quả cả lớp và GV nhận xét,
kết luận.


7


- HS: Làm bài tập vào vở.


Dặn dò chung


===============================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>NTĐ 5: Lịch sử: QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết ,đọc, so sánh được các số tự


nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong
một số


- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Xác định được 1 năm thuộc thế kỷ nào
BT cần làm: Bài 1,Bài 3(a,b,c), Bài
4(a,b). Không làm bài tập 2.


HSKG làm hết các BT trên lớp


đã ra đi tìm đường cứu nước


HSKG biết vì sao Nguyễn Tất Thành
lại quyết ra đi tìm đường cứu nước;
Bác khơng tán thành con đường cứu
nước của các bậc Tiền Bối


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK Phiếu học tập


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4


phút


- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng
làm bài tập 3 tiết học trước. 1


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu
nhiệm vụ tiết học.


5
phút


- GV: Chữa bài tập trên bảng
nhận xét, Giới thiệu bài và ghi
tựa bài nêu bài toán. Giao việc.


2


- HS: Thảo luận câu hỏi trong
SGK


6
phút


- HS: Tự giải bài toán; 1 em lên


bảng làm 3


- GV: Mời đại diện trình bày kết
quả thảo luận nhận xét, bổ sung.


6


phút


- GV: Chữa bài toán trên bảng
và cho HS nêu nhận xét như
SGK. Hướng dẫn HS làm bài
tập.


4


- HS: Thảo luận nhóm


6
phút


- HS: 3 em lên bảng làm bài tập


1 (a,b,c) 5


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày nhận xét, bổ sung.


6
phút


- GV: Chữa bài tập trên bảng,
gọi HS lên bảng làm bài tập 2
chữa bài nhận xét chung.



6


- HS: Đọc ghi nhớ


4
phút


- HS: Làm bài tập vào vở.


7


- GV: Mời đại diện trình bày nhận
xét, bổ sung và gọi HS đọc phần
ghi nhớ.


Dặn dò chung


===============================


<b>- Ngày soan:………</b>
<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Khoa học: MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b>
<b>NTĐ 5: Khoa học: DÙNG THUỐC AN TOÀN</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể tên một số cách bảo quản


thức ăn: Làm khô, ướp lạnh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ướp mặn, đóng hộp,…


- Thực hiện một số biện pháp
bảo quản thức ăn ở nhà


+Xác định khi nào nên dùng thuốc


+ Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc
và khi mua thuốc


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>- Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân </b></i>
<i><b>về cách sử dụng một số loại thuốc thơng dụng.</b></i>
<i><b>- Kĩ năng xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu</b></i>
<i><b>để dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an toàn</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK + SGV Phiếu HT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4


phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu
nhiệm vụ tiết học. Giao việc.


1


- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK
xem bài.


5
phút


- HS: Thảo luận trong nhóm thi
kể các thức ăn chứa nhiều chất
béo.


2


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài, nêu nhiệm vụ tiết học. Giao
việc.


6
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày, cả lớp và GV nhận
xét, kết luận.



3


- HS: Các nhóm thảo luận


6
phút


- HS: Thảo luận theo cặp về ích
lợi của việc ăn phối hợp chất béo
có nguồn gốc động vật và thực
vật.


4


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận, cả
lớp và GV nhận xét, kết luận.


6
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận cả
lớp và GV nhận xét, kết luận.


5


- HS: Thảo luận câu hỏi trong
phiếu HT



6
phút


- HS: Thảo luận về lợi ích của
việc ăn muối i-ốt và tác hại của
thói quen ăn mặn.


6


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận cả lớp
và GV nhận xét, kết luận.


4
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả cả lớp và GV
nhận xét, bổ sung


7


- HS: Trao đổi cùng bạn và rút ra
bài học cho bản thân.


Dặn dò chung


================================
<b>- Ngày soan:………</b>



<b>- Ngày dạy: ………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NTĐ 5: Chính tả (Nhớ – viết) : Ê-MI-LI, CON…</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của
quả dạng hình cầu


- Biết cách vẽ và vẽ được quả dạng hình
cầu, vẽ màu theo ý thích


HSKG sắp xếp hình vẽ cân đối, gần giống
mẫu


- Viết đúng bài chính tả, trình bày
đúng đoạn văn, bài viết khơng mắc
q 5 lỗi.


- Tìm được các tiếng uô, ua trong
bài văn và nắm được cách đánh
dấu thanh trong các tiếng có , ua
(BT2); tìm được tiếng thích hợp
chứa uô, ua để điền vào 2 trong số
4 câu thành ngữ ở (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



Tranh ảnh về phong cảnh. Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo
vần và viết một đoạn văn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị


đồ dùng học tập. 1


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài, đọc mẫu bài viết, hướng dẫn
HS viết chính tả. Giao việc.
4


phút


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài. Cho HS quan sát và nhận xét,
hướng dẫn HS vẽ.


2



- HS: Đọc bài và lưu ý các từ,
tiếng thường viết sai chính tả
8


phút


- HS: quan sát, nhận xét mẫu <sub>3</sub> - GV: Đọc mẫu lần 2 và đọc cho
HS viết bài


4
phút


- GV: Mời đại diện trình bày kết
quả quan sát tranh nhận xét, bổ
sung


4


- HS: Dò lại bài viết


8
phút


- HS: Thực hành vẽ tranh theo


yêu cầu 5


- GV: Đọc cho HS viết đoạn bài
còn lại chấm chữa bài nhân xét


5


phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận cả lớp
và GV nhận xét.


6


- HS: 2 em lên bảng làm bài tập
2 viết vào mơ hình cấu tạo vần


4
phút


- HS: Nhận xét về nội dung tranh
7


- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập
trên bảng nhận xét chung tiết
học.


Dặn dò chung


=====================================
<b>Ngày soan:………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NTĐ 5: Địa lý : ĐẤT VÀ RỪNG</b>



<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch, rõ ràng, biết đọc
diễn cảm, thể hiện được nội dung câu
chuyện


- Hiểu ý nghĩa: Khuyên HS khơng nên
nói dối vì đó là một tính xấu làm mất
lịng tin, sự tơn trọng của mọi người
đối với mình


Trả lời các CH trong SGK
<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Tự nhận thức về bản thân</b></i>
<i><b>-Thể hiện sự cảm thơng</b></i>
<i><b>-Xác định giá trị</b></i>


<i><b>-Lắng nge tích cực</b></i>


- Biết các loại đất chính ở nước ta: đất
phù sa và đất phe-ra-lít


- Nêu được một số đặc điểm của hai loại
đất trên


- Phân biệt được rừng ngập mặn và rừng
nhiệt đới:



+ Rừng rậm nhiệt đới: cây cối rậm
rạp, nhiều tầng


+Rừng ngập mặn: cay có bộ rễ nâng
khỏi mặt đất


HSKG thấy được sự cần thiết phải bảo
vệ, khai thác và trồng rừng một cách
hợp lý


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK + SGV Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Thời
gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối
tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.


1



- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK
xem bài.


5
phút


- HS: Luyện đọc theo nhóm <sub>2</sub> - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài, nêu nhiệm vụ tiết học.


6
phút


- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp
chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo
viên đọc toàn bài.


3


- HS: Đọc mục 1 thảo luận câu
hỏi


6
phút


- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các
câu hỏi trong SGK theo nhóm. <sub>4</sub>


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận cả
lớp và GV nhận xét, bổ sung, kết


luận.


6
phút


- GV: Gọi HS đọc và trả lời các
câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS
luyện đọc diễn cảm.


5


- HS: Đọc thầm mục 2 và làm
với phiếu HT


6
phút


- HS: Luyện đọc diễn cảm theo


nhóm <sub>6</sub>


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày gọi HS đọc mục 3 và
trả lời các câu hỏi của mục 3
nhận xét.


4
phút


- GV: Gọi HS luyện đọc và tìm


hiểu nội dung bài học nhận xét
tuyên dương.


7


- HS: Thảo luận về vai trò của
rừng ở Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

====================================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Luyện từ và câu: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG</b>
<b>NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu được khái niệm DT chung và DT
riêng(ND ghi nhớ)


- Nhận biết được DT chung và Dt riêng dựa
trên đấu hiệu về ý nghĩa khái quát của
chúng (BT 1, mục III); Nắm được quy tắc
viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng
quy tắc đó vào thực tế(BT 2)


Biết :



- Tên gọi, ký hiệu và mối quan hệ
của các đơn vị đo diện tích đã học.
Vận dụng để chuyển đổi , so sánh
số đo diện tích


- Giải các bài tốn có liên quan đến
diện tích


BT cần làm: Bài 1(a,b); Bài 2, Bài
3


HSKG làm hết các BT trên lớp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1
Giấy khổ to để HS làm bài tập 2


SGK+SGV


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút



- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài ghi tựa, nêu nhiệm
vụ tiết học


1


- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng
làm bài tập 3 tiết học trước.


5
phút


- HS: Đọc yêu cầu bài tập 1 và
làm vào giấy khổ to theo nhóm 2


- GV: Chữa bài tập trên bảng
nhận xét, giới thiệu và ghi tựa
bài hướng dẫn HS làm bài tập.
6


phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày cả lớp và GV nhận xét
chốt lời giải đúng. Giao việc.


3


- HS: 1 em lên bảng làm bài tập
1; ở dưới làm vào vở nháp.



6
phút


- HS: Làm BT2 vào giấy khổ to


theo nhóm 4


- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập
trên bảng và cho HS nêu nhận
xét


6
phút


- GV: Cho các nhóm dán kết quả
bài làm lên bảng chữa bài nhận
xét.


5


- HS: 1 em lên bảng làm bài tập
3; ở dưới làm vào vở nháp.


6
phút


- HS: Chữa bài vào vở <sub>6</sub> - GV: Chữa bài tập trên bảng
nhận xét chữa bài.



4
phút


- GV: Cho các nhóm dán kết quả
bài làm lên bảng chữa bài nhận
xét và cho HS trình bày bài 2


7


- HS: Làm bài tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

===============================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG(TT)</b>


<b>NTĐ 5: Tập đọc: TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết ,đọc, so sánh được các số tự nhiên;
nêu được giá trị của chữ số trong một số
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng,
thời gian


- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột


- Tìm được số trung bình cộng


BT cần làm Bài 1 , Bài 2
HSKG làm hết các BT trên lớp


- Đọc đúng các tên người nước ngoài
trong bài; bước đầu đọc diễn cảm
được bài văn


- Hiểu ND bài : Cụ già người Pháp
đã dạy cho tên sĩ quan đức hống hách
một bài học sâu sắc


Trả lời CH 1,2,3 trong bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK SGK+SGV


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng
làm bài tập 2 tiết học trước. 1



- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài ghi tựa, gọi HS nối
tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài.
5


phút


- GV: Chữa bài tập trên bảng
nhận xét, giới thiệu bài và ghi
tựa bài hướng dẫn HS làm bài
tập.


2


- HS: Luyện đọc theo nhóm


6
phút


- HS: 1 em lên bảng làm bài tập
1 ở dưới làm vào vở nháp 3


- GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp
chỉnh sửa phát âm cho HS, giáo
viên đọc toàn bài.


6
phút



- GV: Chữa bài tập 1 trên bảng
nhận xét, hướng dẫn HS làm
bài tập 2


4


- HS: Đọc thầm và tìm hiểu các
câu hỏi trong SGK theo nhóm.


6
phút


- HS: 1 em lên bảng làm bài tập
2; ở dưới làm vào vở nháp 5


- GV: Gọi HS đọc và trả lời các
câu hỏi nhận xét, hướng dẫn HS
luyện đọc diễn cảm.


6
phút


- GV: Chữa bài tập 2 trên bảng
và gọi HS lên bảng làm bài tập
chữa bài nhận xét.


6


- HS: Luyện đọc diễn cảm theo
nhóm



4
phút


- HS: Làm bài tập vào vở


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dặn dò chung


===============================


<b>- Ngày soan:………</b>
<b>- Ngày dạy: ………</b>
<b>NTĐ 4: Địa lý: TÂY NGUYÊN</b>


<b>NTĐ 5: Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ - HỢP TÁC </b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về
địa hình, khí hậu của Tây Ngun


-Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên
trên bản đồ tự nhiên VN: Kon tum, P lây
cu, Đắc Lắc, Lâm viên, Di Linh


HSKG: Nêu được của mùa mưa, mùa


khô ở Tây Nguyên


- Hiểu được nghĩa của các từ có tiếng
Hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các
nhóm thích hợp theo u cầu của BT
1, BT2. Biết đặt câu với một từ, 1
thành ngữ theo yêu cầu của BT 3,
<i><b>*Giảm tải:</b></i>


<i><b>Không làm bài tập 4</b></i>


HSKG làm đầy đủ BT 3, hiểu nghĩa
của các thành ngữ , tục ngữ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bản đồ tự nhiên Việt Nam


Phiếu khổ to viết nội dung BT2b


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,


giới thiệu bài và ghi tựa bài và
nêu nhiệm vụ tiết học.


1


- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK
xem bài.


5
phút


- HS: Đọc mục 1 và thảo luận


câu hỏi 2


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài HD
HS làm bài tập.


6
phút


- GV: Mời đại diện trình bày và
trả lời câu hỏi . Nhận xét. 3


- HS: Làm bài tập 1 vào vở và làm
bài tập 2 vào phiếu khổ to theo
nhóm.


6


phút


- HS: Đọc và thảo luận câu hỏi


trong SGK <sub>4</sub>


- GV:Mời đại diện trình bày bài
tập 1 và cho các nhóm dán kết quả
bài làm lên bảng chữa bài nhận
xét.


6
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày nhận xét, bổ sung .
Gọi HS đọc mục 2 và trả lời
câu hỏi .Nhận xét


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6
phút


- HS: Đọc mục 3 và thảo luận


câu hỏi 6


- GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa
viết cả lớp và GV nhận xét, bổ


sung


4
phút


- GV: Mời đại diện trình bày
kết quả, gọi HS đọc ghi nhớ
nhận xét chung.


7


- HS: Làm bài tập vào vở.


Dặn dò chung
<b>Ngày soan:………</b>


<b>Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>
<b>NTĐ 5: Kỹ thuật : CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại
được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lịng
tự trọng


- Hiểu câu chuyện và hiểu được nội dung


chính của câu chuyện.


<i><b>*Giảm tải:</b></i>


<i><b>HS có thể kể lại chuyện trong SGK hoặc</b></i>
<i><b>nghe GV đọc hoặc nghe GV kể một câu</b></i>
<i><b>chuyện rồi kể lại</b></i>


- Nêu được tên những công việc
chuẩn bị nấu ăn


- Biết giữ vệ sinh an tồn trong
q trình sử dụng, dụng cụ nấu ăn,
ăn uống.


- Có thể tổ chức tham quan, tìm
hiểu các dụng cụ nấu ăn ở bếp ăn
tập thể của trường (Nếu có).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK + SGV Một số dụng cụ nấu ăn


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5



4
phút


- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK
đọc yêu cầu bài tập. 1


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài và giới thiệu một số dụng cụ
nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


5
phút


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựạ
bài ,GV nêu yêu cầu nhiệm vụ
tiết học. Gạch chân các từ được
<b>nghe, được đọc, trung thực.</b>
Giao việc.


2


- HS: Thảo luận cùng bạn về các
dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong
gia đình.


6
phút


- HS: Đọc các yêu cầu và trao
đổi cùng bạn về câu chuyện định


kể


3


- GV: Mời đại diện các nhóm kể
tên các dụng cụ nấu ăn và ăn
uống trong gia đình.


6
phút


- GV: Gọi HS giới thiệu câu
chuyện định kể và hướng dẫn
HS kể chuyện.


4


- HS: Thảo luận cách sử dụng
các dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phút nhóm . trình bày kết quả thảo luận cả lớp<sub>và gioá viên nhận xét, bổ sung .</sub>
6


phút


- GV: Gọi HS nối tiếp nhau kể
chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện nhận xét tuyen dương.



6


- HS: Thảo luận cùng bạn về
cách bảo quản các dụng cụ nấu
ăn và ăn uống trong gia đình.
4


phút


- HS: Thi kể trong nhóm.


7


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày cả lớp và GV nhận xét,
bổ sung.


Dặn dò chung
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ</b>
<b>NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư


(đúng ý, bố cục rõ, dùng từ , đặt câu và viết
đúng chính tả,…) Tự sữa được các lỗi đã
mắc trong bài văn viết theo sự hứng dẫn
của GV


HSKG: biết nhận xét và sữa lỗi để có các
câu văn hay


- Biết : Tính diện tích các hình đã
học


- Giải được các bài tốn có liên
quan đến diện tích


- BT cần làm : BT1; BT2
HKG: làm hết các BT còn lại
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng lớp viết yêu cầu BT1 phần nhận xét ;
6 băng giấy viết sẵn sự việc chính của
truyện cổ tích cây khế .


SGK+SGV


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5



4
phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài ghi tựa, nêu
nhiệm vụ tiết học


1


- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng
làm bài tập 3 tiết học trước


5
phút


- HS: phát bài kiểm tra, xem kết


quả <sub>2</sub>


- GV: Chữa bài tập trên bảng nhận
xét, giới thiệu và ghi tựa bài và
cho HS nhắc lại các đơn vị đo
diện tích.


6
phút


- GV: HD cách sữa lỗi trong bài



viết 3


- HS: Trao đổi cùng bạn để nêu
đề-ca-mét vng là diện tích hình
vng có cạnh 1dm


6
phút


- HS: chữa bài theo nhóm


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6
phút


- GV: Quan sát nhắc nhở <sub>5</sub> - HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2;
ở dưới làm vào vở nháp.


6
phút


- HS: Đọc bài văn đã chữa


6


- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập
2 trên bảng và gọi HS lên bảng
làm bài tập 3 chữa bài nhận xét
4



phút


- GV: Quan sát nhắc nhở và thu


bài kiểm tra 7


- HS: Làm bài tập vào vở.
Dặn dò chung


===============================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>
<b>NTĐ 4: Toán: PHÉP CỘNG</b>


<b>NTĐ 5: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM </b>
<b>GIA ( Giảm tải : Không dạy bài này )</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các
số có đến 6 chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp
BT cần làm :Bài 1, Bài 2 (dòng 1, 3); Bài
3


HSKG làm hết các BT trên lớp



<i><b>- Giảm tải Không dạy bài này</b></i>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã
đọc về tình hữu nghị của ND ta với
ND các nước, hoặc nói về một nước
được biết qua truyền hình, phim ảnh


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK SGK+SGV


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng
làm bài tập 4 tiết học trước 1


- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK
đọc yêu cầu bài tập.


5
phút



- GV: Chữa bài tập trên bảng
nhận xét, giới thiệu bài và ghi
tựa bài hình thành kiến thức cho
HS, giao việc.


2


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựạ
bài ,GV nêu yêu cầu nhiệm vụ
tiết học. Gạch chân các từ được
<b>nghe, được đọc. Giao việc.</b>


6
phút


- HS: làm bài vào vở


3


- HS: Đọc các yêu cầu và trao
đổi cùng bạn về câu chuyện định
kể


6
phút


- GV: Cho HS trình bày các
thơng tin như SGK nhận xét,
hướng dẫn HS làm bài tập. Giao


việc


4


- GV: Gọi HS giới thiệu câu
chuyện định kể và hướng dẫn HS
kể chuyện.


6
phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6
phút


- GV: Cho HS nêu kết quả bài
tập 1 và gọi HS lên bảng làm
bài tập 2 chữa bài nhận xét.


6


- GV: Gọi HS nối tiếp nhau kể
chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện nhận xét tuyen dương.
4


phút


- HS: Làm bài tập vào vở <sub>7</sub> - HS: Thi kể trong nhóm.
Dặn dị chung



===============================


<b>- Ngày soan:………</b>
<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Khoa học: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH </b>
<b>DƯỠNG</b>


<b>NTĐ 5: Khoa học: PHÒNG BỆNH SỐT RÉT </b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách phòng tránh một số
bệnh do ăn thiếu chất dinh
dưỡng:


+Thường xuyên theo dõi
cân nặng của em bé


+ Cung cấp đủ chất dinh
dưỡng và năng lượng


- Đưa trẻ đi khám đẻ chữa trị kịp
thời


- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt
rét



@ Mức độ tích hợp BVMT : Liên hệ/ bộ
phận


<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>- Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin để biết </b></i>
<i><b>những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây </b></i>
<i><b>truyền bệnh sốt rét.</b></i>


<i><b>- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách</b></i>
<i><b>nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng</b></i>
<i><b>tránh bệnh sốt rét.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Sgk + sgv –


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài, nêu
nhiệm vụ tiết học.



1


- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK
xem bài mới


5
phút


- HS: thảo luận theo nhóm


2


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài,
nêu nhiệm vụ tiết học.


6
phút


- GV: Mời đại diện các nhóm trình
bày nhận xét, bổ sung. 3


- HS: thảo luận nhóm
6


phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhận xét, kết luận.
6



phút


- GV: Mời đại diện trình bày nhận


xét, bổ sung. 5


- HS: Thảo luận câu hỏi theo
nội dung trong phiếu học tập.
6


phút


- HS: Thảo luận kể ra các biện
pháp cần để tránh suy dinh dưỡng
ở trẻ


6


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày kết quả cả lớp và GV
nhận xét, kết luận


4
phút


- GV: Mời đại diện trình bày kết
quả nhận xét, kết luận. 7


- HS: Thảo luận và liên hệ thực
tế.



Dặn dò chung
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ4: Kỹ thuật: KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG</b>
<b> NTĐ 5:Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách cách cầm vải, cầm kim,
lên kim, xuống kim khi khâu.


- Biết cách khâu và khâu được các
mũi khâu thường, các mũi khâu có
thể chưa đều nhau, đường khâu có
thể bị dúm.


- Với HS khéo tay: Khâu được các
mũi khâu thường. Các mũi khâu
tương đối đều nhau, đường khâu ít bị
dúm.


- Biết viết một lá đơn đúng quy định
về thể thức, đủ nội dung cần thiết,
trình bày lí do, nguyện vọng rõ
ràng



<i><b>GDKNS:</b></i>


<i><b>-Ra quyết định (làm đơn trình bày </b></i>
<i><b>nguyện vọng).</b></i>


<i><b>-Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, cảm</b></i>
<i><b>thông với nỗi bất hạnh của những nạn</b></i>
<i><b>nhân chất độc màu da cam).</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Kim, chỉ, kéo, bàn căng,…….


Phiếu BT


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- HS: Cán sự nhắc bạn chuẩn bị


đồ dùng học tập. 1


-GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,


giới thiệu bài và ghi tựa bài,
giao việc.


5
phút


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài
cho HS quan sát và nhận xét mẫu.
Giao việc.


2


- HS: Làm bài tập 1 vào phiếu
khổ to theo nhóm


6
phút


- HS: Quan sát và nhận xét mẫu


3


- GV: Cho các nhóm dán kết
quả bài làm lên bảng cả lớp và
GV nhận xét, bổ sung, tuyên
dương.


6
phút



- GV: Cho HS báo cáo kết quả
quan sát và nhận xét mẫu, hướng
dẫn HS thực hành.


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6
phút


- HS: Thực hành các thao tác kỹ


thuật 5


- GV: Quan sát nhắc nhở và
giúp đỡ.


6
phút


- GV: Gọi HS trả lời câu hỏi (thế
nào là khâu thường) và cho HS
lên bảng thực hiện thao tác kỹ
thuật.


6


- HS: Làm theo yêu cầu của
bài 2


4


phút


- HS: Thực hành.


7


- GV: Cho các nhóm dán kết
quả bài làm lên bảng cả lớp và
GV chữa bài nhận xét, tuyên
dương.


Dặn dò chung


======================================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>


<b>NTĐ 4: Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC- TỰ TRỌNG</b>
<b>NTĐ 5: Luyện từ và câu: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thêm được nghĩa 1 số từ ngữ về chủ
điểm Trung thực- Tự trọng( BT 1,2)


- Bước đầu biết xếp các từ Hán việt có tiếng
“ trung” theo hai nhóm nghĩa(BT 3) và đặt


câu được với 1 từ trong nhóm (BT 4)


<i><b>* Giảm tải: Khơng dạy bài này.</b></i>
- Bước đầu biết được hiện tượng
dùng từ đồng âm để chơi chữ( ND
ghi nhớ)


- Nhận biết hiện tượng dùng từ
đồng âm để chơi chữ qua 1 số ví
dụ cụ thể


- Biết đặt câu với 1 cặp từ đồng
âm theo yêu cầu BT 2


HSKG : đặt câu được với 2,3 cặp
từ đồng âm ở BT1 (mục III)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu khổ to để HS làm BT1, BT2 phần
nhận xét.


- Phiếu khổ to viết ND bài tập 1 phần luyện
tập.


VBT Tiếng Việt lớp 5 – Tập I


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời



gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài và ghi tựa bài,
hướng dẫn HS làm bài tập.


1


- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK
xem bài.


5
phút


- HS: Trao đổi cùng bạn và làm
bài tập 1, bài tập 2 vào phiếu khổ
to theo nhóm.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6
phút


- GV: Cho các nhóm dán kết quả
bài làm lên bảng cả lớp và GV


nhận xét chốt lời giải đúng. Giao
việc.


3


- HS: Trao đổi cùng bạn và làm
bài tập 1, 2 phần nhận xét.


6
phút


- HS: Làm bài tập 1 phần luyện
tập vào phiếu khổ to theo nhóm. 4


- GV: Mời đại diện trình bày
bài tập 1, 2 cả lớp và GV nhận
xét chốt lời giải đúng.


6
phút


- GV: Cho các nhóm dán bài tập 1
lên bảng cả lớp và GV nhận xét,
kết luận


5


- HS: Làm bài tập 1, 2 phần
luyện tập vào vở bài tập.



6
phút


- HS: Làm bài tập 2 vào vở BT,
đặt câu với những từ vừa tìm
được.


6


- GV: Cho HS trình bày bài tập
1, 2 kết hợp trình bày bài tập 3,
4 nhận xét chốt lời giải đúng.
4


phút


- GV: Cho HS đặt câu với các từ
vừa tìm được nhận xét tuyên
dương.


7


- HS: Làm bài tập vào vở.


Dặn dò chung


==================================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>



<b>NTĐ 4: Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện : Ba lưỡi
rìu và lời dẫn dưới tranh để kể lại được cốt
truyện( BT1)


- Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo
thành 2,3 đoạn văn kể chuyện( BT2)


- Biết :


+ So sánh các phân số , tính
giá trị biểu thức với phân số


+ Giải bài tốn; Tìm 2 số biết
hiệu và tỷ số của 2 số đó


- BT cần làm :Bài 1, Bài 2(a,d),
Bài 4


HSKG : làm các BT còn lại
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3


phần nhận xét.


Bảng phụ ghi sẵn các cột như phần
b SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút


- GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét,
giới thiệu bài ghi tựa, nêu nhiệm
vụ tiết học


1


- HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng
làm bài tập 3 tiết học trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phút


làm vào phiếu khổ to theo nhóm. nhận xét, giới thiệu bài và ghi tựa
bài và cho HS nêu các đơn vị đo
diện tích đã học.



6
phút


- GV: Cho các nhóm dán kết quả
bài làm lên bảng cả lớp và Gv
nhận xét, chốt lời giải đúng.


3


- HS: Thảo luận nêu mối quan hệ
giữa các đơn vị đo diện tích.


6
phút


- HS: Viết phần thân bài của
đoạn văn theo mẫu. 4


- GV: Treo bảng phụ và cho HS
nêu nhận xét, gọi HS lên bảng
làm bài tập1 chữa bài nhận xét.
6


phút


- GV: Quan sát nhắc nhở. <sub>5</sub> - HS: Làm bài tập 2 (Cột 1) ; 1
em lên bảng làm bài.


6
phút



- HS: Viết bài.


6


- GV: Cả lớp và GV chữa bài tập
trên bảng và gọi HS lên bảng làm
bài tập 3 chữa bài nhận xét.


4
phút


- GV: Gọi HS nối tiếp nhau đọc
đoạn văn vừa viết cả lớp và GV
nhận xét tuyên dương.


7


- HS: Làm bài tập vào vở.


Dặn dò chung


===============================
<b>- Ngày soan:………</b>


<b>- Ngày dạy: ………</b>
<b>NTĐ 4: Toán: PHÉP TRỪ</b>


<b>NTĐ 5: Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số
có đến 6 chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp


BT cần làm: Bài 1, Bài 2(dòng 1), Bài 3
HSKG : làm các BT còn lại


- Nhận biết được cách quan sát khi
tả cảnh trong hai đoạn văn
trích( BT1 )


- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn
miêu tả cảnh sông nước( BT2)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


SGK Bảng lớp viết đề bài.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
Thời


gian


NTĐ4 HĐ NTĐ 5


4
phút



- HS: Cán sự nhắc bạn mở SGK


xem bài 1


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài trả bài viết cho HS nhận xét
chung về bài viết của học sinh.
5


phút


- GV: Giới thiệu bài và ghi tựa
bài, gọi HS đọc và tìm hiểu u
cầu của đề tốn.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6
phút


- HS: Quan sát biểu đồ trên bảng
phụ và trao đổi cùng bạn <sub>3</sub>


- GV: Gọi HS lên bảng sửa một
số lỗi điển hình về chính tả,
nhận xét về bố cục, cách dùng
từ đặt câu của HS.


6


phút


- GV: Mời đại diện các nhóm
trình bày, cả lớp và GV nhận xét,


bổ sung.


4


- HS: Sửa lại cho đúng chính tả


6
phút


- HS: Làm bài tập 1 vào vở <sub>5</sub> - GV: Đọc cho HS nghe đoạn
văn, bài văn hay.


6
phút


- GV: Cho HS nêu kết quả bài 1
và gọi HS nêu bài tập 2(a) chữa
bài nhận xét


6


- HS: Viết lại 1 đoạn văn cho
hay hơn


4


phút


- HS: Làm bài tập vào vở <sub>7</sub> - GV: Gọi HS đọc đoạn văn vừa
viết nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò chung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×