TOÁN 11
ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
1D5-1
PHẦN A. CÂU HỎI
Câu 1.
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Phát biểu nào trong các phát biểu
sau là đúng?
y = f ( x)
x0
A. Nếu hàm số
có đạo hàm trái tại
thì nó liên tục tại điểm đó.
y = f ( x)
x0
B. Nếu hàm số
có đạo hàm phải tại
thì nó liên tục tại điểm đó.
y = f ( x)
x0
− x0
C. Nếu hàm số
có đạo hàm tại
thì nó liên tục tại điểm
.
y = f ( x)
x0
D. Nếu hàm số
có đạo hàm tại
thì nó liên tục tại điểm đó.
y=
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
∆y
∆x
1
x
x0
∆x
∆y
x0
∆x
Cho hàm số
. Tính tỉ số
theo
và
(trong đó
là số gia của đối số tại
và
là số gia tương ứng của hàm số) được kết quả là
∆y
1
∆y
1
∆y
1
∆y
1
=
=−
=−
=
∆x x0 ( x0 + ∆x )
∆x
x0 ( x0 + ∆x )
∆x
x0 + ∆x
∆x x0 + ∆x
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
y = f ( x)
có đạo hàm tại
f ( x + x0 ) − f ( x0 )
f ′( x0 ) = lim
x → x0
x − x0
A.
.
f ( x) − f ( x0 )
f ′( x0 ) = lim
x → x0
x − x0
C.
.
Số gia
2
A. .
∆y
của hàm số
f ( x) = x 4
tại
x0
là
x0 = −1
1
B. .
∆y
y=
1
x
∆x
f ′( x0 )
. Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x0 + ∆ x) − f ( x0 )
f ′( x0 ) = lim
∆x → 0
∆x
B.
.
f (h + x0 ) − f ( x0 )
f ′( x0 ) = lim
h→0
h
D.
.
∆x = 1
ứng với số gia của biến số
là
0
−1
C. .
D. .
x0 = 2
Tính số gia
của hàm số
theo
tại
.
1
4 + ∆x
∆x
∆y =
∆y =
∆y =
2
2 ( 2 + ∆x )
2 ( 2 + ∆x )
( ∆x )
A.
.
B.
.
C.
.
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số
f ( x ) − f ( 3)
lim
=2
x →3
x−3
thỏa mãn
. Kết quả đúng là
f ′ ( 2) = 3
f ′( x) = 2
f ′( x) = 3
A.
.
B.
.
C.
.
∆y = −
D.
y = f ( x)
D.
∆x
2 ( 2 + ∆x )
.
xác định trên
f ′ ( 3) = 2
¡
.
1
Câu 7.
Câu 8.
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số
∆y
∆
y
x
∆x
số gia của đối số tại và
là số gia tương ứng của hàm số, tính
.
3
2
2
2
3 x − 3x.∆x + ( ∆x )
3 x + 3 x.∆x + ( ∆x )
A.
. B.
.
2
3
2
2
3 x + 3x.∆x − ( ∆x )
3x + 3x.∆x + ( ∆x )
C.
. D.
.
y = f ( x)
(THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hàm số
f ( x ) − f ( 6)
lim
f ′ ( 6 ) = 2.
x →6
x−6
thỏa mãn
Giá trị của biểu thức
bằng
1
1
.
.
12.
3
2
2
A.
B. .
C.
D.
f ( x) =
Câu 9.
f ′ ( 0) = 0
Cho hàm số
. Tính
.
B.
Cho hàm số
f ′ ( 0) = 1
B.
gọi
∆x
là
có đạo hàm
.
f ′ ( 0) =
.
C.
. Tính
f ' ( 1)
−
0
C.
7
50
1
3
.
D.
f ′ ( 0) = 3
.
−
.
.
D.
9
64
.
x 2 − 7 x + 12
khi x ≠ 3
y=
x −3
−1
khi x = 3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x0 = 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại
.
x0 = 3
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại
.
x0 = 3
C. Hàm số gián đoạn và khơng có đạo hàm tại
.
x0 = 3
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại
.
lim
∆x → 0
Câu 12.
f ′ ( 0)
3x + 1 − 2x
khi x ≠ 1
x
−
1
f ( x) =
−5
khi x = 1
4
A. Không tồn tại.
Câu 11.
3x
1+ x
Cho hàm số
A.
Câu 10.
y = x3 + 1
∆y
∆x
của hàm số
f ( x ) = 3x + 1
theo
x
là:
2
A.
Câu 13.
Cho
A.
Câu 14.
3
3x + 1
.
f ( x) = x
1009
.
B.
2018
3
2 3x + 1
.
C.
lim
− 1009 x + 2019 x
2
∆x → 0
. Giá trị của
B.
1008
.
3x
2 3x + 1
C.
.
D.
f ( ∆x + 1) − f ( 1)
∆x
2018
.
1
2 3x + 1
.
bằng:
D.
2019
.
(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
x 2 + 1, x ≥ 1
y = f ( x) =
x < 1.
2 x,
Mệnh đề sai là
′
f ( 1) = 2
x0 = 1.
f
A.
.
B.
khơng có đạo hàm tại
f ′ ( 0 ) = 2.
f ′ ( 2 ) = 4.
C.
D.
3 − x2
f ( x) = 2
1
x
khi x < 1
khi x ≥ 1
Câu 15.
(TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018) Cho hàm số
định nào dưới đây là sai?
f ( x)
x =1
A. Hàm số
liên tục tại
.
f ( x)
x =1
B. Hàm số
có đạo hàm tại
.
f ( x)
f ( x)
x =1
x =1
C. Hàm số
liên tục tại
và hàm số
cũng có đạo hàm tại
.
f ( x)
x =1
D. Hàm số
khơng có đạo hàm tại
.
. Khẳng
Câu 16.
(THPT HOÀNG HOA THÁM - HƯNG YÊN - 2018) Cho hàm
ax 2 + bx khi x ≥ 1
f (x) =
2 x − 1 khi x < 1
x =1
2a + b
. Để hàm số đã cho có đạo hàm tại
thì
bằng:
5
−5
2
−2
A. .
B. .
C.
.
D.
.
số
f ( x ) = x −1
Câu 17. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
f ( 1) = 0
f ( x)
x =1
A.
.
B.
có đạo hàm tại
.
f ( x)
f ( x)
x =1
x =1
C.
liên tục tại
.
D.
đạt giá trị nhỏ nhất tại
.
3
Câu 18.
ax 2 + bx + 1, x ≥ 0
f ( x) =
ax − b − 1, x < 0
(ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
f ( x)
x0 = 0
T = a + 2b
Khi hàm số
có đạo hàm tại
. Hãy tính
.
T =0
T = −6
T = −4
T =4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( x 2 + 2012) 7 1 − 2 x − 2012 a
=
x →0
x
b
lim
Câu 19.
(THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018)
a
a +b
tối giản, là số nguyên âm. Tổng
bằng
−4017
−4018
A.
.
B.
.
C.
−4015
.
D.
Câu 20. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hàm số
f ′ ( 0)
Khi đó
là kết quả nào sau đây?
1
1
1
4
16
32
A. .
B.
.
C.
.
Câu 21.
Câu 22.
Câu 23.
, với
−4016
a
b
.
là phân số
.
3 − 4 − x
4
f ( x) =
1
4
khi x ≠ 0
khi x = 0
.
D. Không tồn tại.
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Hàm số nào sau đây khơng có đạo
¡
hàm trên ?
y = x −1
y = x2 − 4 x + 5
y = sin x
y = 2 − cos x
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
y = f ( x)
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
có đạo hàm tại điểm
2 f ( x ) − xf ( 2 )
lim
x →2
x−2
Tìm
.
f ′ ( 2)
2 f ′ ( 2) − f ( 2)
f ( 2) − 2 f ′ ( 2)
0
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Cho hàm số
x0 = 0
hàm tại điểm
là?
f ′ ( 0) = 0
f ′ ( 0) = 1
f ′ ( 0 ) = −2
A.
.
B.
.
C.
.
( x − 1) 2 khi x ≥ 0
f ( x) =
2
khi x < 0
− x
x0 = 2
.
có đạo
D. Không tồn tại.
4
Câu 24.
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho hàm số
trên đoạn
[ a; b ]
và có đạo hàm trên khoảng
( I)
liên tục
( a; b ) . Trong các khẳng định
f ′( c) =
c ∈ ( a; b )
f ( x)
f ( b) − f ( a)
b−a
: Tồn tại một số
sao cho
.
f ( a) = f ( b)
c ∈ ( a; b )
f ′( c) = 0
( II )
: Nếu
thì ln tồn tại
sao cho
.
f ( x)
( III )
( a; b )
: Nếu
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
thì giữa hai nghiệm đó ln tồn tại
f ′( x)
một nghiệm của
.
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là
3
0
2
1
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25.
a x
khi 0 < x < x0
f ( x) = 2
x + 12 khi x ≥ x0
(THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hàm số
. Biết rằng
x0
f
a
ta ln tìm được một số dương
và một số thực
để hàm số
có đạo hàm liên tục trên
( 0; +∞ )
S = x0 + a
khoảng
. Tính giá trị
.
S = 2 3− 2 2
S = 2 1+ 4 2
S = 2 3− 4 2
S = 2 3+ 2 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
(
)
(
)
(
)
(
)
Câu 26. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hàm số
2
khi x ≥ 2
x + ax + b
y= 3
2
x − x − 8 x + 10 khi x < 2
a 2 + b2
x=2
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm
. Giá trị của
bằng
20
17
18
25
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
PHẦN B. LỜI GIẢI
Câu 1.
Chọn D
Ta có định lí sau:
y = f ( x)
x0
Nếu hàm số
có đạo hàm tại
thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 2.
Chọn D
1
1
∆x
∆y =
− =−
x0 + ∆x x0
x0 ( x0 + ∆x )
Suy ra
∆y
1
=−
∆x
x0 ( x0 + ∆x )
.
.
5
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
Chọn C
∆y = f ( x0 + ∆ ) − f ( x0 ) = (−1 + 1)4 − 14 = −1
.
Chọn D
1
1
∆x
∆y =
−
=−
2 + ∆x ∆x
∆x ( 2 + ∆x )
Ta có
.
Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có
f ( x ) − f ( 3)
lim
= 2 = f ′ ( 3)
x →3
x −3
.
Chọn B
Ta có :
3
∆y = f ( x + ∆x ) − f ( x ) = ( x + ∆x ) + 1 − ( x3 + 1) = 3x 2 .∆x + 3 x.∆ 2 x + ∆ 3 x = ∆x ( 3x 2 + 3 x.∆x + ∆ 2 x )
⇒
Câu 8.
∆y
2
= 3 x 2 + 3 x.∆x + ∆ 2 x = 3 x 2 + 3 x.∆x + ( ∆x )
∆x
Chọn B
y = f ( x)
D
.
x0 ∈ D
Hàm số
có tập xác định là
và
. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f ( x ) − f ( x0 )
lim
x → x0
x0
x − x0
thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại
f ( x ) − f ( 6)
lim
= f ′ ( 6 ) = 2.
x →6
x−6
Vậy kết quả của biểu thức
Câu 9.
Chọn D
f ′ ( 0 ) = lim
x →0
f ( x ) − f ( 0)
3
= lim
.
x
→
0
x
1+ x
Ta có:
lim+
x →0
3
3
3
3
3
3
= lim+
= 3; lim−
= lim−
= 3 ⇒ lim+
= lim−
=3
x →0 1 + x
x→ 0 1 − x
x →0 1 + x
x→0 1 + x
1 + x x →0 1 + x
Mà
⇒ f ′ ( 0 ) = lim
x →0
Câu 10.
Kết luận:
Chọn D
Ta có:
3
= 3.
1+ x
f ′ ( 0 ) = 3.
6
lim f ( x ) = lim
x →1
⇒
x →1
3x + 1 − 2x
3x + 1− 4x 2
= lim
= lim
x →1
x −1
( x − 1) 3x + 1 + 2x x→1
(
Hàm số liên tục lại
x →1
Câu 11.
4( x − 1)
)
(4
2
)
3x + 1 + 3x + 5
= lim
x →1
−9
(
)
4 4 3x + 1 + 3x + 5
=−
9
64
Chọn D
D=¡
TXĐ:
.
x 2 − 7 x + 12
khi x ≠ 3
y = f ( x) =
x −3
−1
khi x = 3
lim f ( x ) = lim
x →3
x →3
x 2 − 7 x + 12
= lim ( x − 4 )
x →3
x−3
= −1 = f ( 3)
Đạo hàm của hàm số tại
Câu 12.
3x + 1 + 2x
−5
= f ( 1)
4
3x + 1 − 2x 5
+
x −1
4 = lim 4 3x + 1 − 3x − 5
2
x →1
x −1
4( x − 1)
16( 3x + 1) − ( 3x + 5)
2
(
=
x=1
.
f ( x ) − f ( 1)
f ' ( 1) = lim
= lim
x →1
x →1
x −1
= lim
)
−4x − 1
.
f ( x ) − f ( 3)
x 2 − 7 x + 12 − 0
lim
=
lim
= −1 = f (3)
x0 = 3 x→3
x→3
x −3
x −3
Suy ra: Hàm số liên tục và có đạo hàm tại
Chọn B
x0 = 3
.
3
3 ( x + ∆x ) + 1 − 3x + 1 = lim
3
∆y
=
= lim
∆x →0
3 ( x + ∆x ) + 1 + 3 x + 1 2 3 x + 1
∆x → 0 ∆x
∆x →0
∆x
lim
Ta có:
Câu 13. Chọn
D.
lim
∆x →0
Câu 14.
f ( ∆x + 1) − f ( 1)
= f ' ( 1)
∆x
Theo định nghĩa đạo hàm ta có
f ' ( x ) = 2018 x 2017 − 2018 x + 2019 ⇒ f ' ( 1) = 2019
Mà
.
f ( ∆x + 1) − f ( 1)
lim
= 2019
∆x → 0
∆x
Vậy giá trị của
.
f ( x ) − f ( 1)
2x − 2
lim−
= lim−
= 2;
x →1
x
→
1
x −1
x −1
f ( x ) − f ( 1)
x2 + 1 − 2
lim+
= lim+
= lim+ ( x + 1) = 2.
x →1
x →1
x →1
x −1
x −1
.
.
Ta có
f ′ 1− = f ′ 1+ = f ′ ( 1) = 2.
x0 = 1.
Vậy
Suy ra hàm số có đạo hàm tại
Vậy B sai.
( )
( )
7
lim− f ( x ) = lim−
Câu 15.
x →1
x →1
lim+ f ( x ) = lim+
x →1
x →1
1
=1
x
và
f ( x ) − f ( 1)
1 − x2
1+ x
lim−
= lim−
= lim−
= −1
x →1
x →1 2 ( x − 1)
x →1 −2
x −1
lim+
x →1
f ( x ) − f ( 1)
1− x
−1
= lim+
= lim+
= −1
x →1 x ( x − 1)
x →1 x
x −1
lim−
Câu 16.
3 − x2
=1
2
x →1
f ( x ) − f ( 1)
2x −1 −1
=2
= lim−
x →1
x −1
x −1
;
. Do đó, hàm số
liên tục tại
x =1
.
và
. Do đó, hàm số
(
f ( x)
f ( x)
có đạo hàm tại
x =1
.
)
a x 2 − 1 + b ( x − 1)
( x − 1) a ( x + 1) + b
f ( x ) − f ( 1)
ax + bx − a − b
= lim+
lim+
= lim+
= lim+
x →1
x →1
x →1
x →1
x −1
x −1
x −1
x −1
2
= lim+ a ( x + 1) + b
x →1
= 2a + b
lim−
x →1
f ( x ) − f ( 1)
f ( x ) − f ( 1)
= lim+
x →1
⇔ 2a + b = 2
x −1
x −1
Theo yêu cầu bài toán:
f ( 1) = 0
Câu 17. Ta có
.
f ( x ) − f ( 1)
1− x − 0
lim−
= lim−
= −1
x →1
x →1
x −1
x −1
lim+
Do đó hàm số khơng có đại hàm tại
f ( 0) = 1
Câu 18. Ta có
.
lim f ( x ) = lim+ ( ax 2 + bx + 1)
x →0+
x→0
=1
.
lim− f ( x ) = lim− ( ax − b − 1)
= −b − 1
x →0
x →0
x0 = 0
Để hàm số có đạo hàm tại
f ( 0 ) = lim+ f ( x ) = lim− f ( x )
x →1
và
x =1
.
f ( x ) − f ( 1)
x −1− 0
= lim+
=1
x →1
x −1
x −1
.
.
.
thì hàm số phải liên tục tại
x0 = 0
nên
−b − 1 = 1 ⇔ b = −2
. Suy ra
.
2
ax − 2 x + 1, x ≥ 0
f ( x) =
ax + 1, x < 0
Khi đó
.
Xét:
f ( x ) − f ( 0)
ax 2 − 2 x + 1 − 1
lim
= lim+
= lim+ ( ax − 2 )
x →0+
x →0
x
x
x →0
= −2
+)
.
f ( x ) − f ( 0)
ax + 1 − 1
= lim−
lim
= lim− ( a )
x
→
0
x →0−
=a
x
x
x →0
+)
.
x→0
x→0
8
x0 = 0
a = −2
Hàm số có đạo hàm tại
thì
.
x0 = 0
a = −2 b = −2
T = −6
Vậy với
,
thì hàm số có đạo hàm tại
khi đó
.
Câu 19. * Ta có:
7
( x 2 + 2012) 7 1 − 2 x − 2012
( 7 1 − 2 x − 1)
1 − 2x −1
lim
= lim x 7 1 − 2 x + 2012.lim
= 2012.lim
x →0
x →0
x →0
x →0
x
x
x
(
)
y = f ( x) = 7 1− 2x
f ( 0) = 1
* Xét hàm số
ta có
. Theo định nghĩa đạo hàm ta có:
7
f ( x ) − f ( 0)
1 − 2x −1
f ′ ( 0 ) = lim
= lim
x →0
x
→
0
x−0
x
f ′( x) = −
7
(
2
7
)
1− 2x
⇒ f ′ ( 0) = −
6
2
7
1 − 2x − 1
2
7 ⇒ lim
=−
x →0
x
7
( x 2 + 2012) 7 1 − 2 x − 2012
4024 ⇒ a = −4024
=−
x →0
b = 7
⇒ a + b = −4017
x
7
⇒ lim
Câu 20.
f ( x ) − f ( 0)
lim
= lim
x →0
x →0
x−0
= lim
x →0
Câu 21.
.
Chọn B
x≠0
Với
xét:
(
1
4 2+ 4− x
)
=
3− 4− x 1
4 − ( 4 − x)
−
lim
2
−
4
−
x
4
4 = lim
= x →0 4 x 2 + 4 − x
x →0
x
4x
(
(
1
4 2+ 4−0
)
=
1
1
16 ⇒ f ′ ( 0 ) =
16
)
.
Chọn A
y = x −1
Ta có:
x ≥1
x <1
1,
y′ =
−1,
khi đó:
f ( x ) − f ( 1)
x −1
y′ ( 1+ ) = lim+
= lim+
=1
x →1
x →1 x − 1
x =1
x −1
Tại
:
.
f ( x ) − f ( 1)
1− x
y′ ( 1− ) = lim−
= lim−
= −1
x →1
x →1 x − 1
x −1
.
+
+
y′ ( 1 ) ≠ y′ ( 1 )
1
Do
nên hàm số không có đạo hàm tại .
¡
¡
Các hàm số cịn lại xác định trên
và có đạo hàm trên .
Câu 22. Chọn C
Do hàm số
, do đó:
x − 1,
y=
1 − x,
y = f ( x)
có đạo hàm tại điểm
x0 = 2
lim
x →2
suy ra
x >1
x <1
f ( x ) − f ( 2)
= f ′ ( 2)
x−2
.
9
2 f ( x ) − xf ( 2 )
2 f ( x ) − 2 f ( 2 ) + 2 f ( 2 ) − xf ( 2 )
⇔ I = lim
x→2
x →2
x−2
x−2
I = lim
Ta có
⇔ I = lim
x→2
Câu 23.
2 ( f ( x ) − f ( 2) )
x−2
− lim
x→2
f ( 2) ( x − 2)
x−2
⇔ I = 2 f ′ ( 2) − f ( 2)
Chọn D
(
.
)
f ( x ) = lim+ ( x − 1) = 1 lim− f ( x ) = lim− − x 2 = 0
f ( 0 ) = 1 xlim
→ 0+
x→0
x →0
x →0
Ta có:
;
;
.
f ( 0 ) = lim+ f ( x ) ≠ lim− f ( x )
x0 = 0
x→0
x →0
Ta thấy
nên hàm số không liên tục tại
.
x0 = 0
Vậy hàm số khơng có đạo hàm tại
.
Câu 24. Chọn C
( I)
đúng (theo định lý Lagrange).
f ( a) = f ( b)
( II )
đúng vì với
,
f ( b) − f ( a )
′
f
c
=
=0
(
)
c ∈ ( a; b )
( I)
b−a
theo
suy ra tồn tại
sao cho
.
f (α) = f ( β ) = 0
( III )
α β ∈ ( a; b )
đúng vì với ,
sao cho
.
f ( x)
f ( x)
( a; b )
[ a; b]
Ta có
liên tục trên đoạn
và có đạo hàm trên khoảng
nên
liên tục trên
α
;
β
α
;
β
(
)
[ ]
đoạn
và có đạo hàm trên khoảng
.
c ∈( α; β )
f ′( c) = 0
( II )
Theo
suy ra luôn tồn tại một số
sao cho
.
Câu 25. Chọn B
a
⇒ f ′( x) =
f ′( x)
( 0; x0 )
0 < x < x0 f ( x ) = a x
2 x
+ Khi
:
. Ta có
xác định trên
nên liên tục
( 0; x0 )
trên khoảng
.
2
f ′( x)
( x0 ; +∞ )
x > x0 f ( x ) = x + 12 ⇒ f ′ ( x ) = 2 x
+ Khi
:
. Ta có
xác định trên
nên liên tục
( x0 ; +∞ )
trên khoảng
.
x = x0
+ Tại
:
2
lim−
x → x0
a
f ( x ) − f ( x0 )
a x − a x0
= lim−
= lim−
x → x0
x → x0
x − x0
x − x0
(
x − x0
x − x0
) = lim
x → x0−
a
a
=
x + x0 2 x0
.
10
x 2 + 12 − ( x02 + 12 )
f ( x ) − f ( x0 )
x 2 − x02
lim
= lim+
= lim+
= lim+ ( x + x0 ) = 2x
x → x0+
x → x0
x → x0 x − x
x − x0
x − x0
x → x0
0
0
( 0; +∞ )
f
.
Hàm số
có đạo hàm trên khoảng
khi và chỉ khi
a
f ( x ) − f ( x0 )
f ( x ) − f ( x0 )
⇔
= 2 x0
lim−
= lim+
x → x0
x → x0
2 x0
x − x0
x − x0
.
a
khi 0 < x < x0
a
f ′( x) = 2 x
f ′ ( x0 ) =
= 2 x0
2 x
khi x ≥ x0
2 x0
f
Khi đó
và
nên hàm số
có đạo hàm liên
( 0; +∞ )
tục trên khoảng
.
a
= 2 x0 ⇔ a = 4 x0 x0
2 x0
( 1)
Ta có
x02 + 12 = a x0 ( 2 )
x0
f
Mặt khác: Hàm số
liên tục tại
nên
( 1) ( 2 )
x0 = 2
a =8 2
Từ
và
suy ra
và
S = a + x0 = 2 1 + 4 2
Vậy
.
Câu 26. Chọn A
x 2 + ax + b
khi x ≥ 2
y= 3
2
x − x − 8 x + 10 khi x < 2
Ta có
khi x ≥ 2
2 x + a
⇒ y′ = 2
3 x − 2 x − 8 khi x < 2
(
)
Hàm số có đạo hàm tại điểm
x = 2 ⇒ 4 + a = 0 ⇒ a = −4
Mặt khác hàm số có đạo hàm tại điểm
lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 2 )
x →2
Vậy
thì hàm số liên tục tại điểm
x=2
.
x →2
Suy ra
⇒ 4 + 2a + b = −2 ⇒ b = 2
a + b = 20
2
x=2
.
.
2
.
11