Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

giao an lop 4 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.42 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ 2 ngày 17 tháng 10 năm 2011</b>
<b>Tập đọc ( Tiết 17) : THƯA CHUYỆN VỚI MẸ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc trơi chảy tồn bài


Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại
2. Hiểu những từ ngữ trong bài


Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Cương mơ uớc trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ. Cương
thuyết phục mẹ đồng tình với em, khơng xem thợ rèn là người là nghề rèn kém. Câu
chuyện giúp em hiểu: mơ ước của Cương là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh đốt pháo hoa để giảm cụm từ đốt cây bông
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc từng đoạn trong bài Đôi
<i>ba ta màu xanh và trả lời câu hỏi:</i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài và nêu nội dung chính của
bài


- Nhận xét cho điểm HS
<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: (1 phút) </b>



- Treo tranh minh hoạ và gọi 1 HSS lên bảng mô tả
lại những cảnh vẽ trong bức tranh


<b>2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: (22</b>
<b>phút) </b>


<b>a. Luyện đọc (13 phút) </b>


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3
lược HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS


- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
<b>b. Tìm hiểu bài :(9 phút) </b>


- Yêu cầu HS đọc thầm và và trả lời câu hỏi:
+ Từ “thưa” có nghĩa là gì?


+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?
+ Cương học nghề thợ rèn để làm gì?
+ “Kiếm sống” có nghĩa là gì?


+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 1


- 3 HS lên bảng thực hiện y/c


- Lắng nghe



- HS đọc bài tiếp nối theo trình tự:
+ Đoạn 1: Từ ngày phải nghỉ học …
<i>đến kiếm sống </i>


+ Đoạn 2: Mẹ Cương … đến cốt cây
<i>bông </i>


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
và trả lời câu hỏi


+ Lễ phép, ngoan ngoãn
+ Thờ rèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi


+ Mẹ Cương phản ưngs ntn khi em trình bày ước
mơ của mình?


+ Mẹ Cương nêu lý do phản đối ntn?
+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào ?
+ Nội dung chính của đoạn 2 là gì?


- Ghi ý chính đoạn 2


- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi 4, SGK


- Gọi HS trả lời và bổ sung


+ Nội dung chính của bài này là gì?


- Ghi nội dung chính của bài


<b>c. Đọc diễn cảm(8 phút) </b>


- Gọi HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi để tìm ra
giọng thích hợp


- Y/c HS đọc theo cách đọc đã phát hiện
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


- Nhận xét cách đọc


<b>3. Củng cố dặn dò (2 phút) </b>


- Hỏi: Câu chuyện của Cương có ý nghĩa gì?
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


+ Tìm cách làm việc để tự ni mình
+ Nói lên ước mơ của Cương trở thành
thợ rèn để giúp đỡ mẹ


- 2 HS nhắc lại


- 2 HS đọc thành tiếng
+ Ngạc nhiên


+ Mẹ cho là Cương bị ai xui



+ Nghề nào cũng đáng trân trọng, chỉ
những ai trộng cắp hay ăn bám mới
đáng bị coi thường


+ Cương thuyết phục mẹ để mẹ hiểu và
đồng ý với em


- 2 HS nhắc lại


- 1 HS đọc thành tiếng. HS trảo đổi vầ
trả lời câu hỏi


+ Cương uớc mơ trở thàng thợ rèn vì
em cho là nghề nào cũng đáng quý và
cậu thuyết phục được mẹ


- 3 HS đọc phân vai: HS phát biểu cách
đọc hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chính tả (Tiết 9) : THỢ RÈN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Thợ rèn


- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt các tiếng phụ âm đầu hoặc vần dễ viết sai: <i>l/n</i>
<i>(uôn/uông)</i>


<b>II/ Đồ dung dạy - học : </b>


- Tranh minh hoạ cảnh 2 bác thợ rèn to khoẻ đang quai búa trên cái đe có 1 thanh sắc nung


đỏ (nếu có)


- Một vài tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hoặc 2b
<b>III/ Hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5 phút) </b>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết
- Nhận xét về chữ viết của HS


<b>2. Bài mới </b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: (1 phút) </b>


- Ở bài tập đọc thưa chuyện với mẹ, Cương
mơ ước điều?


+ Phân biệt l/n hoặc uôn/uông


<b>2.2 Hướng dẫn viết chính tả(19 phút) </b>
- Gọi HS đọc bài thơ


- Gọi HS đọc phần chú giải
- Hỏi:


+ Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ
rèn vất vả?



+ Nghề thợ rèn cố những điểm gì vui nhộn ?
+ Bài thơ cho em biết gì về nghề thợ rèn ?
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn và luyện viết
- Y/c HS Nhắc lại cách trình bày


- Viết, chấm, chữa bài


<b>2.3 Hướng dẫn làm bài tập(10 phút) </b>
Bài 2:


a) - Gọi HS đọc y/c


- Chia nhóm 4 HS phát phiếu và bút dạ cho
từng nhóm. Y/c HS trao đổi, tìm từ và hồn
thành phiếu. Nhóm nào làm xong trước dán
phiếu lên bảng


- Gọi các nhóm nhận xét, bổ sung
- Gọi HS đọc bài thơ


- Hỏi đây là cảnh vât ở đâu? Vào thơi gian
nào ?


- HS lên bảng thực hiện y/c


- Cương mơ ước làm nghề thợ rèn
- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng
- 1 HS đọc phần chú giải



<i>+ Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ</i>
<i>mũi …</i>


+ Vui như diễn kịch, già trẻ như nhau, nụ
cười không bao giờ tắc


+ Nghề thợ rèn rất vất vả


- Các từ: Trăm nghề, diễn kịch …


- 1 HS đọc thành tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Tiên hành tương tự như phần a)
<b>3. Củng cố dặn dò:(2 phút) </b>
- Nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học


- HS về nhà học thuộc bài thơ của Nguyễn
Khuyến và chuẩn bị bài sau


- 2 HS đọc thành tiếng


- Đây là cảnh vật ở nông thôn những đêm
trăng


- Lắng nghe


<i><b> Thứ 3 ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>



<b>Luyện từ và câu (Tiết 9) : MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ
cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh hoạ


- Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT2, 3 + từ điển hoặc 1 vài trang pho to
từ điển


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b>


- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
Gọi 2 HS lên bảng đặc câu. Mỗi HS tìm một ví dụ về 1 tác
dụng của dấu ngoặc kép


- Nhận xét bài làm câu trả lời và cho điểm từng HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: (1 phút) </b>
- Nêu mục tiêu


<b>2.2 Luyện tập:(30 phút) </b>
Bài 1:



- Gọi HS đọc đề bài


- Y/c HS đọc lại bài trung thu độc lập, ghi vào vở nháp
những từ đồng nghĩa với từ ước mơ


- Gọi HS trả lời


- Mong ước có nghĩa là gì ?
- Đặt câu với từ mong ước
- “Mơ tưởng” nghĩa là gì?
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung


- Chia nhóm 4 HS phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm. Y/c
HS trao đổi, tìm từ và hồn thành phiếu. Nhóm nào làm
xong trước dán phiếu lên bảng


- Gọi các nhóm nhận xét, bổ sung
- Kết luận lời giải đúng


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Y/c HS thảo luận cặp đôi để ghép được từ ngữ thích hợp
- Gọi HS trình bày. Kết luận lời giải đúng


Bài 4:



- Gọi HS đọc y/c


- Y/c HS thảo luận nhóm và tìm ví dụ minh hoạ cho những
ước mơ đó


- Gọi HS phát biểu ý kiến


Bài 5:- Gọi HS đọc y/c va nội dung


- 2 HS ở dưới lớp trả lời
- 2 HS làm bài trên bảng


- Lắng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm và tìm từ


- Các từ: mơ tuởng, mong ước
- Mong muốn thiết tha điều tốt
đẹp trong tương lai


+ Nếu cố gắng mong ước của bạn
sẽ trở thành hiện thực


- Mong mỏi và tưởng tưởng điều
mình muốn sẽ đạt được trong
tương lai



- 1 HS đọc thành tiếng


- Nhận đồ dung học tập và thực
hiện theo y/c


- Viết vào VBT


- 1 HS đọc thành tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Y/c HS thảo luận để tìm nghĩa của các câu thành ngữ và
em dùng thành ngữ đó trong tình huống nào?


- Gọi HS trình bày


<b>3 Củng cố dặn dị:(2 phút) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài
sau


- Viết vào VBT


- 1 HS đọc thành tiếng


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới thảo
luận


- 10 phút phát biểu ý kiến
- 1 HS đọc thành tiếng



- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo
luận


<i><b> Thứ 3 ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Kể chuyện ( Tiết 9) : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- HS chọn 1 câu chuyện về ước mơ đẹp ccủa mình hoặc của bận bè người than. Biết sắp
xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn bè ý nghĩa câu chuyện


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:- Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) Viết vắn tắc:</b>
+ Ba hướng xây dựng cốt chuyện


. Nguyên nhân làm nảy sinh ước mơ đẹp
. Những cố gắng để đạt ước mơ


. Những khó khăn đã vược qua, ước mơ đạt được
+ Dàn ý của bài KC


Tên câu chuyện


. Mở đầu, diễn biến, kết thúc
- Bảng lớp viết đề tài



III/ Các ho t đ ng d y và h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b>


<b>- Gọi HS lên bảng kể câu chuyện em đã nghe đã học về</b>
những ước mơ


- Gọi 1 HS nêu ý nghĩa của câu chuyện
<i>- Nhận xét cho điểm từng HS</i>


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài:(1 phút) </b>
- Nêu mục tiêu


<b>2.2 Hướng dẫn kể chuyện:(30 phút) </b>
<b>a) Tìm hiểu bài:(8 phút) </b>


- Gọi HS đọc đề bài


- GV phân tích đề bài, dung phấn màu gạch chân dưới các
từ: ước mơ đẹp của em, của bạn bè, người thân


- Y/c của đề tài về ước mơ là gì?
- Nhân vật chính trong truyện là ai?
- Y/c HS đọc gợi ý 2


- Treo bảng phụ



- Em xây dựng cốt truyện của mình theo hướng nào? Hãy
giới thiệu cho các bạn cùng nghe.


<b>b) Kể theo nhóm(8 phút) </b>


- Chia nhóm 4 HS, y/c các em kể câu chuyện của mình trong
nhóm.


<b>c) Kể trước lớp (14 phút) </b>


- Tổ chức cho HS kể chuyện trước lớp. Mỗi HS kể, GV ghi
nhanh lên bảng


- Sau mỗi HS kể . GV y/c dưới lớp hỏi bạn về nội dung, ý
nghĩa, cách thức thực hiện ước mơ đó


- Gọi HS nhận xét bạn kể
- Nhận xét cho điểm HS
<b>3. Củng cố đặn dò:(2 phút) </b>
- Nhận xét tiết học


- 3 HS lên bảng kể chuyện


- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng đề tài


+ Là ước mơ phải có thật



- Nhân vật trong chuyện là em
hoặc bạn bè, người thân


- 3 HS đọc thành tiếng


- 1 HS đọc nội dung trên bảng
phụ


- Hoạt động trong nhóm
- 10 HS tham gia kể chuyện
- Hỏi và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện bạn vừa kể và chuẩn bị
bài sau


<i><b>Thứ 4 ngày 19 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tập đọc ( Tiết 18): ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khoan thai. Đổi giọng linh
hoạt, phù hợp với tâm trạng thay đổi của vua Mi-Đát (từ phấn khởi thoả mãn cchuyển dần
sang hoảng hốt, khẩn cầu, hối hận). Đọc phân biệt lời các nhân vật


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc
cho con người


<b>II/ Đồ dung dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK</b>


III/ Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Kiểm tra bài cũ(5 phút) </b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc từng đoạn bài Thưa chuyện
<i>với mẹ và trả lời câu hỏi về nội dung bài</i>


- Nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Bài mới(30 phút) </b>


<b>2.1 Giới thiệu bài (1 phút) </b>
- Nhìn tranh nêu lên mục tiêu bài
<b>2.2 Hướng dẫn luyên đọc (14 phút) </b>


- Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3
lược HS đọc). GV sữa lỗi phát âm ngắt giọng cho
HS


- Gọi HS đọc phần chú giải
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn văn


- Gọi HS đọc, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng đọc
phù hợp


- GV cho HS đọc theo nhóm
- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai
- Bình chọ nhóm đọc hay nhất
<b>2.3 Tìm hiểu bài (9 phút) </b>



* Y/c HS đọc đoạn 1. Cả lớp theo dõi và trả lời câu
hỏi:


+ Thần Đi-ơ-ni-dốt cho vua Mi-đát cái gì?
+Vua Mi-đát xin thần điều gì?


+ Theo em vì sao vua Mi-đát lại ước như vậy?
+ Thoạt đầu điều ước thực hiện tốt đẹp ntn?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Ghi ý chính đoạn 1


* Y/c HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi
+ Khủng khiếp nghĩa là thế nào?


+ Tại sao vua Mi-đát phải xin thần Đi-ô-ni-dốt lấy
lại điều ước?


+ Đoạn 2 nói lên điều gì ?
+ Ghi ý chính đoạn 2


* Y/c HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi


+ Vua Mi- đát có được điều gì khi nhúng mình vào
dịng nước trên sơng Pác-tơn?


+ Vua Mi-đát hiểu ra điều gì?
+ Nội dung đọc cuối bài là gì?
- Ghi ý chính đoạn 3



- Hỏi: nội dung bài văn này là gì?


- 3 HS lên bảng thực hiện y/c


- Lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc bài theo trình
tự: Đoạn 1 - đoạn 2 - đoạn 3


- 1 HS đọc thành tiếng
- 2 HS đọc toàn bài


- 1 HS đọc thành tiếng. HS phát biểu
để tìm ra giọng đọc


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc, sữa
cho nhau


- Nhiều nhóm HS tham gia


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và
trả lời câu hỏi:


+ Một điều ước


+ Làm cho mọi vật ông chạm vào đều
biến thành vàng



+ Vì ơng là người tham lam


+ Vua bẻ thử một cành sồi, ngắt một
quả táo chúng đều biến thành vàng


+ Điều ước của vua Mi- đát được thực
hiện


- 2 HS nhắc lại


- 2 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi


+ Hoảng sợ, sợ đến mức tột độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét và cho điểm HS


<b>2.4 Luyện đọc diễn cảm(7 phút) </b>


-Y/c HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai


- Bình chọ nhóm đọc hay nhất
<b>3. Củng cố dặn dò (2 phút) </b>


- Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?- Nhận xét
lớp học. Dặn về nhà kể lại cho người thân nghe và
chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ 4 ngày 19 tháng 10 năm 2011



<b>Tập làm văn (Tiết 17) : LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, biết kể 1 câu chuyện theo trình tự
khơng gian


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ trích đoạn b của vở kịch Yết Kiêu trong SGK


- Bảng phụ viết cấu trúc 3 đoạn của bài kể chuyện Yết Kiêu theo trình tự khơng gian (BT2,
trang 93 SGK) + một vài tờ phiếu khổ to


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. KTBC:(5 phút) </b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện từ ở Vương quốc tương
<i>lai theo trình tự khơng gian và thời gian</i>


- Nhận xét về nội dung truyện, cách kể và cho điểm
từng HS


<b>2. Dạy và học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài (1 phút) </b>


- Treo tranh minh hoạ và nêu những hiểu biết của


em về câu chuyện của Yết Kiêu


<b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập:(2 phút) </b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc từng đoạn phân vai, GV là người dẫn
chuyện


- Hỏi:


+ Cảnh 1 có những nhân vật nào?
+ Cảnh 2 có những nhân vật nào?


+ Yết Kiêu xin cha điều gì?
+ Yết Kiêu là người ntn?


+ Cha Yết Kiêu có đức tính gì dáng q?


+ Những sự việc trong hai cảnh diễn ra theo trình tự
nào?


Bài 2:


- Gọi HS đọc y/c


- Câu chuyện Yết Kiêu kể như gợi ý trong SGK là
kể theo trình tự nào?


+ Muốn giữ lại lời đối thoại quan trọng ta làm thế



- 2 HS kể chuyện


- 2 HS nêu nhận xét


- Lắng nghe


- 3 HS đọc theo vai


+ Cảnh 1 có nhân vật người cha và
Yết kiêu.


+ Cảnh 2 có nhân vật Yết Kiêu và
nhà vua


+ Đi giết giặc


+ Là người có lịng căm thù giặc sâu
sắc, quyết chí giết giặc.


+ Cha Yết Kiêu tuy tuổi già bị tàn
tật nhưng có long u nước


+ Theo trình tự thời gian
- 2 HS đọc thành tiếng


- Câu chuyện kể theo trình tự khơng
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nào?



+ Theo em, nên giữ lại lời đối thoại nào khi kể
chuyện này?


- Gọi HS giỏi chuyển mẫu văn bản kịch sang lời kể
chuyện


- GV chuyển mẫu 1 câu đoạn 2


- Tổ chức cho HS phát triển câu chuyện


- Phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm. Y/c HS trao
đổi thảo luận làm bài trong nhóm


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- Gọi HS kể toàn truyện


- Nhận xét, cho điểm HS
<b>3. Củng cố dặn dò:(2 phút) </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện đã chuyển thể
vào VBT và chuẩn bị bài sau


+ Con đi giết giặc đây cha ạ!
+ Cha ơi, nước mất thì nhà tan …
+ Để thần dùi lủng chiếc thuyền của
giặc vì thần có thể lặn hàng giờ dưới
nước


+ Vì căm thù giặc và nêu gương


người xưa mà ông của thần tự học
lấy


- HS lắng nghe


+ Hoạt động trong nhóm, ghi các
nội dung chính vào phiếu và thực
hành kể trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2011
<b>Luyện từ và câu (Tiết 17) : ĐỘNG TỪ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Nắm được ý nghĩa của động từ : là từ chỉ hoạt động, trạng thái … của người, sự vật, hiện
tượng


2. Nhận biết được động từ trong câu
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở BT.III.2b


- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT.I.2; BT.III.1 và 2


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(5 phút) </b>



- Gọi HS lên bảng đọc bài tập đã giao từ tiết trước
- Nhận xét cho điểm HS


<b>2. Dạy và học bài mới</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài(1 phút) </b>
- Nêu mục tiêu


<b>2.2 Tìm hiểu ví dụ(9 phút) </b>
Bài 1:


<b>- Gọi HS đọc phần nhận xét </b>


- Y/c HS thảo luận trong nhóm để tìm các tùư theo y/c
- Gọi HS phát biểu ý kiến. Các HS khác nhận xét bổ
sung


- Kết luận lời giải đúng
- Động từ là gì?


* Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>2.3 Luyện tập:(20 phút) </b>
Bài 1:


- Gọi HS đọc y/c và mẫu


- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.Y/c HS thảo luận
và tìm từ. Nhóm nào xong trước dán phiếu lên bảng để
nhóm nhận xét bổ sung


- Kết luận về các từ đúng


Bài 2:


- Y/c HS đọc đề bài và nội dung
- Y/c HS thảo luận cặp đôi


- Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung
- Kết luận lời giải đúng


Bài 3:


- 2 HS đọc bài


- Lắng nghe


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
từng bài tập


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận, viết
các từ vừa tìm được vào vở nháp
- Phát biểu, nhận xét bổ sung
- Chữa bài


- Động từ là chỉ hoạt động tráng thái
của sự vật


- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm để thuộc ngay tại lớp


- 1 HS đọc thành tiếng
- Hoạt động trong nhóm



- Viết vào VBT


- 2 HS đọc thành tiếng


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS đọc y/c và nội dung


- Treo tranh minh hoạ và gọi HS lên bảng chỉ vào tranh
để mô tả trò chơi


- Hỏi HS đã hiểu các chơi chưa


- Tổ chức cho HS thi biểu diễn kịch câm
+ Hoạt động trong nhóm


<b>3. Củng cố dặn dị:(3 phút) </b>
- Hỏi:+ Thế nào là động từ?
+ Động từ được dùng ở đâu


- Nhận xét tiết học- Dặn HS về nhà viết 10 từ chỉ động
tác đã chơi trò xem kịch câm


- 2 HS lên bảng mô tả


+ Từng nhóm 4 HS biểu diễn các
hoạt động có thể nhóm bạn làm
bằng các cử chỉ, động tác. Đảm bảo


cho HS bạn nào cũng được tham gia


<i><b>Thứ 6 ngày 21 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn (Tiết 18) :LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Lập được dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích


- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục,
đạt mục đích đặt ra


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn đề bài TLV
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b>


- Gọi HS kể câu chuyện về Yết Kiêu đã được
chuyển thể từ kịch


- Nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu</b>
<b>2.2 Hướng dẫn làm bài:(29 phút) </b>



<b>a) Tìm hiểu đề bài(5 phút) </b>
- Gọi HS đọc đề bài trên bảng


- GV đọc lại, phân tích dùng phấn màu gạch chân
dưới các từ ngữ quân trọng


- Gọi HS đọc gợi ý: Y/c HS trao đổi và trả lời câu
hỏi


+ Nội dung cần trao đổi là gì?


+ Đối tượng trao đổi với nhau là ai?
+ Mục đích trao đổi là để làm gì?


+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này ntn?
+ Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi ?
<b>b) Trao đổi trong nhóm(9 phút) </b>


- Chia nhóm 4 HS. Y/c 1 HS đóng vai anh (chị)
của bạn và tiến hành trao đổi. 2 HS còn lại sẽ trao
đổi hành động, cử chỉ, lắng nghe lời nói để nhận
xét, góp ý cho bạn


<b>c) Trao đổi trước lớp (15 phút) </b>
- Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi


Y/c HS dưới lớp theo dõi, nhận xét cuộc trao đổi
theo các tiêu chí sau


+ Nội dung trao đổi của bạn có đúng đề tài không?


+ Cuộc trao đổi đã đạt được mục đích như mong
muốn chưa?


+ Lời lẽ, cử chỉ của 2 bạn đã phù hợp chưa?


+ Bạn đã thể hiện được tài khéo léo của mình
chưa ? Bạn có tự nhiên mạnh dạn khi trao đổi
không?


- 3 HS lên bảng kể chuyện


- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng
- Lắng nghe


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.
Trao đổi thảo luận cặp đôi và trả lời:
+ Trao đổi về nguyện vọng muốn học
them một môn năng khiếu của em
+ Đối tượng trao đổi ở đây là em trao
đổi với nah chị của em


+ Là làm cho anh chi hiểu rõ nguyện
vọng của em


+ Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai
anh (chị) của em


- HS hoạt động trong nhóm. Dùng


giấy khổ to để ghi những ý kiến đã
thống nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bình chọn cặp khéo léo nhất lớp
<b>3. Củng cố dặn dò:(2 phút) </b>
- Hỏi:


+ Khi trao đổi ý kiến với người thân cần chú ý điều
gì?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại cuộc trao đổi vào VBT và
tìm đọc truyện về những con người có ý chí, nghị
lực vươn lên trong cuộc sống


<i><b>Thứ 2 ngày 17 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Toán (Tiết 41) : HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được 2 đường thẳng song song


- Biết được 2 đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau
<b>II/ Đồ dung dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập
của tiết 41


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu </b>
<b>2.2 Giới thiệu 2 đường thẳng song song(15</b>
<b>phút) </b>


- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và y/c HS nêu
tên hình


- GV dung phấn màu kéo dài 2 cạnh đối diện
AB và CD về hai phía ta được 2 đường thẳng
song song


- GV y/c HS vẽ 2 đường thẳng song song
<b>2.3 Hướng dẫn luyện tập(15 phút) </b>
Bài 1:


- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và sau đó chỉ các
cặp cạnh song song


Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp



- GV ky/c HS quan sát hình thật kĩ và nêu các
cạnh song song với cạnh BE


Bài 3:


- GV y/c HS quan sát kĩ hình trong bài


- Trong hình MNPQ có các cặp cạnh nào song
song?


- Trong hình EDIHG có cặp cạnh nào song
song ?


- GV có thể thêm 1 số hình khác và y/c HS tìm
các cặp cạnh song song


<b>3. Củng cố dặn dò:(3 phút) </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS vẽ 2 đường
thẳng song song với nhau


- Hỏi: hai đường thẳng song song có cắt nhau
khơng


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn
bị bài sau


- 3 HS lên bảng lam bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn



- Lắng nghe


- HS theo dõi thao tác của GV
- HS nghe giảng


- HS vẽ 2 đường thẳng song song


- Quan sát hình


- Cạnh AD và BC song song với
nhau


- 1 HS đọc


- Các cạnh song song với BE là AG,
CD


- Đọc đề bài quan sát hình


- Trong hình MNPQ có cạnh MN
song song vơi cạnh QP


- 2 HS lên bảng vẽ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thứ 3 ngày 18 tháng 10 năm 2011


<b>Toán (Tiết 42) : VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b>I/ Mục tiêu:Giúp HS:</b>



-Biết sử dụng thước thẳng và ê ke vẽ 1 đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng
góc với 1 đường thẳng cho trước


-Biết vẽ đường cao của tam giác
<b>II/ Đồ dung dạy học</b>


- Thước thẳng và ê ke


III/ Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b>


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài
tập của tiết 42 đồng thời kiểm tra VBT về
nhà của một số HS khác


- Chữa bài nhận xét cho điểm HS
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) </b>
- Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng vẽ đường thẳng đi qua một</b>
<b>điểm và vng góc với một đuờng thẳng</b>
<b>cho trước trước(9 phút) </b>


- GV thực hiện các bước vẽ như SGK
- GV tổ chức cho HS thực hành vẽ



- GV nhận xét và giúp đỡ những em còn
chưa vẽ được


<b>2.3 Hướng dẫn vẽ đường cao của tam</b>
<b>giác(9 phút) </b>


- GV vẽ lên bảng tam giác ABC như phần
bài học của SGK


- GV y/c HS đọc tên tam giác


- GV y/c HS vẽ đuờng thẳng đi qua điểm A
và vng góc với cạnh BC của hình tam
giác ABC


- GV y/c HS vẽ đường cao hạ từ đỉnh B,
đỉnh C của tam giác ABC


- Một tam giác có mấy đường cao?
<b>2.4 Hướng dẫn thực hành:(10 phút) </b>
Bài 1:


- GV y/c HS đọc đề bài sau đó vẽ hình
- GV y/c HS nhận xét bài vẽ của bạn sau đó
y/c 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách thực
hiện vẽ đường thẳng AB của mình


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn



- HS nghe giới thiệu bài


- Theo dõi thao tác của GV


- 1 HS lên bảng vẽ. HS cả lớp vẽ vào VBT


- Tam giác ABC


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy
nháp


- HS dùng ê ke để vẽ


- Một tam giác có 3 đường cao


- 3 HS lên vẽ hình, mỗi HS vẽ theo một
trường hợp. HS cả lớp vẽ vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:


- Bài tập y/c chúng ta làm gì?


- Đường cao AH của hình tam giác ABC là
đường thẳng đi qua đỉnh nào của hình tam
giác ABC và vng góc với cạnh nào của
hình tam giác ABC


- GV y/c HS cả lớp vẽ hình


- Nhận xét


Bài 3: - GV y/c HS đọc đề bài và vẽ đường
thẳng qua E, vng góc với CD tại G


- Hãy nêu tên HCN có trong hình
<b>3. Củng cố dặn dò:(3 phút) </b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau


cách vẽ trên


- Vẽ đường cao AH của tam giác ABC
trong các trường hợp khác nhau


- 3 HS lên vẽ hình. Mỗi HS vẽ đưịng cao
AH trong 1 trường hợp


- HS vẽ hình vào VBT


<i><b>Thứ 4 ngày 19 tháng 10 năm 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết sử dụng thước thẳng và ê ke để vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với một
đường thẳng cho trước


<b>II/ Đồ dung dạy học</b>
- Thước thẳng và ê ke



<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:5 phút) </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS vẽ 2
đường thẳng AB và CD vng góc với nhau
tại E, HS 2 vẽ hình tam giác ABC sau , đó vẽ
đường cao AH của hình tam giác này


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu </b>
<b>2.2 Hướng dẫn vẽ 2 đường thẳng đi qua</b>
<b>một điểm và song song với đường thẳng</b>
<b>cho trước (15 phút) </b>


- GV vẽ lên bảng đường thẳng AB và lấy một
điểm E nằm ngoài AB


- y/c HS vẽ đường thẳng MN đi qua E và
vng góc với đường thẳng AB


- Y/c HS Vẽ đường thẳng đi qua E và vng
góc với MN


- GV nêu: Có nhận xét gì về đuờng thẳng CD
và đường thẳng AB



GV kết luận:


<b>2.3 Hướng dẫn luyện tập(15 phút) </b>


Bài 1: - GV vẽ lên bảng đường thẳng CD và
lấy một điểm M nằm ngồi CD như hình vẽ
trong bài tập 1


- GV hỏi: Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- GV y/c HS vẽ hình


- Vậy đó chính là đường thẳng AB cần vẽ
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài và vẽ lên bảng
hình tam giác ABC


- GV hướng dẫn vẽ đường thẳng A song song
với cạnh BC


- GV y/c HS vẽ đường thẳng CY song song
với cạnh AB


- GV y/c HS quan sát hình và nêu các cặp
cạnh song song


- GV nhận xét và cho điểm HS


- 2 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ
vào giấy nháp



- HS nghe giới thiệu


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp


- 2 Đường thẳng này song song với nhau


- Tiếp tục vẽ hình
- Song song với CD


- 1 HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 3: - GV y/c HS đọc bài và sau đó tự vẽ
hình


- Nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Củng cố dặn dò:(2 phút) </b>


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị bài sau


- HS thực hiện vẽ hình


- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
VBT


<i><b>Thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2011</b></i>



<b>Toán (Tiết 44) : THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Biết sử dụng thước ê ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài 2 cạnh cho trước
<b>II/ đồ dùng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng y/c HS làm các bài
tập ở tiết 44


- GV chữa bài nhận xét và cho điểm HS
<b>1. Bài mới:</b>


<b>1.1 Giới thiệu bài: (1 phút) </b>
- Nêu mục tiêu bài học


<b>1.2 Hướmg dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ</b>
<b>dài các cạnh(12 phút) </b>


- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật MNPQ và
hỏi HS


- Các góc ở các đỉnh của hình chữ nhật
MNPQ có là góc vng khơng ?


- Hãy nếu các cặp song song với nhau có
trong hình chữ nhật MNQP



- Dựa vào các điểm chung của hình chữ
nhật, chúng ta sẽ thực hành vẽ hình chữ nhật
theo độ dài các cạnh cho trước


<b>1.3 Hướng dẫn thực hành (17 phút) </b>
Bài 1:


- GV y/c HS đọc đề toán


- GV y/c HS tự vẽ hình chữ nhật có chiều
dài 5 cm, chiều rộng 3cm, sau đó đặt tên cho
hình chữ nhật


- GV y/c HS cách vẽ của mình trước lớp
- GV y/c HS tính chu vi của hình chữ nhật
- GV nhận xét


Bài 2:


- GV tự vẽ hình, sau đó dung thước có vạch
chia để đo độ dài đường chéo của hình chữ
nhật và kết luận


<b>2. Củng cố dặn dị: (3 phút) </b>


<b>- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà</b>
chuẩn bị bài sau


- 2 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ vào


giấy nháp


- HS nghe giới thiệu bài


M N


Q P


+ Các góc của bốn đỉnh của hình chữ nhật
MNPQ đều là góc vng


+ Cạnh MN song song với QP, Cạnh MQ
song song với PN


- HS vẽ vào giấy nháp
A B


C D


- 1 HS đọc trước lớp
- HS vẽ vào VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ 6 ngày 21 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Toán ( Tiết 45) : THỰC HÀNH VẼ HÌNH VNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS </b>


-Biết sử dụng thước có vạch chia xăng-ti-mét và ê ke để vẽ hình vng có số đo cạnh cho
trước



<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét, ê ke, com pa
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b>


- GV gọi 2 HS lên bảng y/c HS vẽ hình chữ nhật
ABCD. Có độ dài các cạnh AD là 5 dm, AB là 7
cm. Thính chu vi hình chữ nhật


- GV chữa bài và nhận xét cho điểm HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1 Giới thiệu:(1 phút) Nêu mục tiêu</b>


<b>2.2 Hướng dẫn vẽ hình vng theo độ dài cạnh</b>
<b>cho trước:(12 phút) </b>


- Hỏi: Hình vng có các cạnh ntn nào với nhau?
- Các góc ở các đỉnh của hình vng là các góc gì?
- GV nêu: Chúng ta sẽ dựa vào các điểm trên để vẽ
hình vng có độ dài cạnh cho trước


<b>2.3 Luyện tập(17 phút) </b>
Bài 1:


- GV y/c HS đọc đề bài, sau đó tự vẽ hình vng có


độ dài cạnh là 4 cm, sau đó tính chu vi và diện tích
của hình


- GV y/c HS nêu rõ từng bước vẽ của mình
Bài 2:


- GV Y/c HS quan sát hình thật kĩ rồi vẽ vào VBT
- Hướng dẫn HS xác định tâm của đường tròn bằng
cách vẽ 2 đường chéo


Bài 3:


- GV y/c HS vẽ hình vng


- Y/c HS báo cáo kết quả 2 đường chéo của mình
- GV kết luận: Hai đường chéo của hình vng ln
ln bằng nhau


<b>3. Củng cố dặn dò:(2 phút) </b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào giấy nháp


- HS nghe GV giới thiệu bài


- Hình vng có các cạnh bằng nhau
- Là góc vng


- HS làm bài vào VBT



- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét


- HS vẽ hình vào VBT, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau


- HS tự vẽ hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị
bài sau


<i><b>Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết:</b>


-Sau khi ngô Quyền mất đất nước rơi vào hoàn cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kiềm hãm bởi
chiến tranh liên miên


-Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nước, lập nên nhà Định..
- Biết qs bản đồ, tranh ảnh, lập bảng so sánh.


-Căm ghét sự chia rẽ bẽ phái, có ý thức giữ gìn sự thống nhất của đất nước


<b>Điều chỉnh: Nội dung chữ nhỏ , Phần ghi nhớ:Tình hình nước ta sau khi Ngơ Quyền mất ,</b>
Câu hỏi 1,2 : Có thể giảm


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Lược đồ 12 sứ quân - Các tranh ảnh trong sgk - Phiếu học tập của học sinh - Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>1. Ổn định: (1 phút)</b>


<b>2. Bài cũ: (3 phút) Ôn tập</b>


- Em hãy nêu đời sống của người Lạc Việt dưới thời Văn Lang. - Nêu ý nghĩa của chiến
thắng Bạch Đằng? Xem xét bài cũ


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (2 phút)</b>


- Đây là bài đầu tiên về chủ đề đầu độc lập


Giáo viên giới thiệu: Buổi đầu độc lập của nướcc ta gắn với các triều đại Ngô Định
-Tiền đề. Thời kỳ này nhân dân ta phải đấu tranh để bảo vệ nền độc lập & thống nhất đất
nước.


- Giáo viên c t tranh và ghi đ bài b ng.ấ ề ở ả


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>Hoat động 1: làm việc cả lớp (6 phút)</b>


Giáo viên giới thiệu HĐ 1: Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước
ta như thế nào? Cơ mời cả lớp cùng mở sgk/25, yêu cầu học sinh
đọc thầm phần đầu của bài để tìm bối cảnh đất nước sau khi Ngô
Quyền mất. Giáo viên nêu câu hỏi:


Học sinh tự làm, Giáo viên bổ sung và nhấn mạnh các ý.



+ Sau khi Ngơ Quyền mất, tình hình nướcc ta có nhiều biến động
như:


. Triều đình lục địa tranh nhau ngai vàng


. Đất nước bị chia cắt thành 12 vùng bởi loạn 12 sứ quân.
. Dân chúng đổ máu, đông ruộng làng mạc bị tàn phá
. Kẻ thù lăm le ngồi bờ cõi


+ Giáo viên ghi ý chính ở bảng


Ngô Quyền mất, đất nước bị chia cắt bởi loạn 12 sứ quân


Tiếp tục giáo viên treo bản đồ 12 sứ quân lên bảng, giới thiệu cho
học sinh để các em khắc sâu hơn về hình ảnh đất nước bị chia cắt
thành 12 vùng (sgk/7)


chuyển ý sang hoạt động 2: trước tình cảnh đất nước bị chia cắt, ai
là người đứng ra để dẹp loạn & giành lại thống nhất. Để hiểu được


- Học sinh đọc thầm phần
đầu của bài & TLCH lớp
theo đõi bổ sung


- Gọi vài học sinh đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

điều đó, cơ mời cả lớp cùng thảo luận theo nhóm đôi với những nội
dung sau:



<b>* Hoạt động 2: làm việc theo nhóm đơi (8 phút)</b>
- Giáo viên u cầu học sinh đọc, thảo luận nhóm đơi:


- Để TLCH: em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh? ĐBL đã có cơng gì?
- Lớp TL 3? Giáo viên nhắc lại CH, em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?
- Gọi các nhóm trình bày. Các nhóm khác theo dõi bổ sung
- Giáo chốt lại ý dưới hình thức kể chuyện.


- Giáo viên kể: Đinh Bộ Lĩnh là người động Hoa Lư (tức Gia Viễn –
Ninh Bình ngày nay), em trai của Đinh Cơng Trứ. Hồi nhỏ, Ông
sống với mẹ ở quê nhà. Ông thường lũ trẻ nhỏ trong vùng chăn trâu
chơi trò tập trận, khiêng kiệu, lấy bông lau làm cỏ. Trẻ con xứ ấy
đều nể, tôn làm anh. lớn lên ông là một người cương nghị, có mưu
cao, chí lớn, là người chỉ huy quân sự có tài, được nhân dân yêu
mến


+ ĐBL đã có cơng gì ?


- Gọi các nhóm trình bày các nhóm khác theo dõi bạn trong sgk
- Giáo viên chốt: lớn lên gặp buổi loạn lạc, giữa lúc nhà Ngô suy
yếu, ĐBL đã cùng với những người thân thiết tổ chức lực lượng, rèn
bũ khí xây đựng căn cứ ở Hoa Lư. Khi nhà Ngô sụp đỗ, cả nước rối
loạn, ĐBL dã liên kết với một số sứ quân rồi đem quân đi đánh dẹp
các sứ quân. Và cuối cùng năm 968 Ông đã thống nhất được giang
sơn.


(Giáo viên nói thêm: Sở dĩ ĐBL xây dựng căn cứ ở Hoa Lư mà Ơng
khơng chọn địa điểm khác vì Hoa Lư thời đó tuy nhỏ đẹp và giao
thơng khơng thuận tiện, nhưng là nơi có núi non hiểm trở, thích hợp
với một vị trí lợi hại về phịng ngự qn sự nên Ơng quyết định


chọn nơi này)


+ Giáo viên ghi ý chính ở bảng


ĐBL đã tập hợp nhân dân dẹp loạn, thống nhất lại đất nước (năm
968)


* Chú ý: Ở hoạt động này giáo viên sử dụng phương phát kể chuyện
để chốt ý chính


- Chuyển ý sang hoạt động 3: Sau khi thống nhất đất nước, ĐBL đã
làm gì? Cơ mời cả lớp cùng thảo luận với nhân trên


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp (5 phút)</b>


Giáo viên hỏi ĐBL đã làm hì sau khi thống nhất đất nước?
- Học sinh đọc sgk tìm ý trả lời


- ĐBL lên ngôi vua lấy niên hiệu là Đinh Tiên Hồng, đóng đơ ở
Hoa Lư, đặt tên là nước là Đại Cồ Việc, niên hiệu là Thái Bình
(phần này hs tự làm được)


- Giáo viên giải thích các từ : (sgk/27)


- Học sinh quan sát hình1
& TL theo nhóm đơi


- Học sinh chú ý lắng
nghe



- Các nhóm thảo luận và
trình bày.


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Hồng: là hồng đế, ý muốn nói vua nước ta ngang hàng với
Hoàng đế Trung Hoa


+ Đại Cồ Việt: nước Việt lớn


+ Thái Bình: n ổn khơng có loạn lạc chiến tranh


- Giáo viên cho học sinh quan sát toàn cảnh Hoa Lư ngày nay (hình
2 sgk) giới thiệu vài nét về (cảnh Hoa Lư ngày nay có ruộng đồng,
cây cối xanh tốt, cuộc sống thanh bình, làng mạc trù phú, đơng đúc
hiền hồ ……)


Thảo luận nhóm:


- Hoạt động 4: Các em vừa tìm hiểu xong tình hình của nước ta sau
khi Ngơ Quyền mất và ĐBL là người đã có nhiều công lớn giành lại
thống nhất. Vậy để nắm rõ hơn về tình hình của đất nước trước và
sau khi được thống nhất


- Cô mời cả lớp cùng thảo luận theo nhóm 6 để hồn hành bảng so
sánh theo mẫu


- Giáo viên phát phiếu học tập để học sinh thoả luận, ghi kết quả vào
phiếu



- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận trước lớp


- Giáo viên treo bảng phụ, chốt ý chính theo mẫu đã hồn chỉnh như
sgk/27


<b>Cũng cố dặn dò: (3 phút)</b>
- Các em vừa học bài gì?


- Gọi vài học sinh đọc ghi nhớ sgk
- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà các em cố gắng học thuộc bài


- HS đọc sgk, tìm ý thảo
luận


- HS nghe


- HS thảo luận theo nhóm
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đạo đức (Tiết 9) : TIẾT KIỆM THỜI GIỜ</b>
<b>I/ Mục tiêu:Học xong bài này, HS có khả năng:</b>
1. Hiểu được:


- Thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm
- Cách tiết kiệm thời giờ


2. Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm
<b>Điều chỉnh:Bài tập 1ý a : Thay từ tranh thủ bằng từ liền</b>


<b>II/ Đồ dung dạy học:</b>


- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: Xanh, đỏ, trắng


- SGK đạo đức 4 - Các truyện tấm gương về tiết kiệm thời giờ
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi của tiết trước
- Nhận xét cho điểm HS


<i><b>2.Giới thiệu bài:(1 phút) Nêu mục tiêu bài học</b></i>
<i><b>HĐ1: Tìm hiểu truyện kể (9 phút) </b></i>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm


+ Y/c các nhóm thảo luận đóng vai để kể lại câu
chuyện của Michia, và sau đó rút ra bài học


- GV cho HS làm việc cả lớp


+ Y/c 2 nhóm lên đóng vai kể lại câu chuyện của
Michia


- y/c các nhóm nhận xét


- KL: Từ câu chuyện của Michia ta rút ra bài học gì?


<b>HĐ2: Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì?(12 phút) </b>
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm


- Phát giấy bút và treo bảng phụ có các câu hỏi:
- Y/c các nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi
+ HS đến phòng thi muộn


+ Đưa người đến bệnh viện cấp cứu chậm
- Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì?


- Tại sao thời giờ lại quý giá?


<b>HĐ3: Em hiểu thế nào là tiết kiệm thời giờ ?(9</b>
<b>phút) </b>


- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp:


- Treo bảng phụ ghi các ý kiến để HS theo dõi
- Phát cho mỗi HS 3 tờ giấy màu: Xanh, đỏ, vàng
+ Lần lượt đọc các ý kiến và Y/c HS cho biết thái độ
- GV ghi lại kết quả vào bảng


- Y/c HS giải thích những ý kiến không tán thnh và
phân vân


- 3 HS lên bảng trả lời


- Lắng nghe


- HS làm việc theo nhóm: Thảo


luận phần chia các vai: Michia, mẹ
Michia, bố Michia


- 2 nhóm lên bảng đóng vai, các
nhóm khác theo dõi


- HS nhận xét bổ sung cho các
nhóm bạn


- 2 – 3 HS nhắc lại bài học


- HS làm việc theo nhóm, thảo luận
và trả lời câu hỏi


+ Mỗi nhóm nêu câu trả lời của
một ý và nhận xét để đi đến kết quả
+ Tiết kiệm thời giờ giúp ta có thể
làm nhiều việc có ích


+ HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV y/c HS trả lời:


+ Thế nào là tiết kiệm thời giờ?


+ Thế nào là không tiết kiệm thời giờ ?
<b>3.Củng cố dặn dò:(2 phút) </b>


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết sau


- HS lắng nghe GV đọc và giơ giấy
màu để bày tỏ thái độ: Đỏ - tán
thành, xanh – không tán thành,
vàng – phân vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Khoa học (Tiết 17) : PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học HS có thể:</b>


- Kể tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi


- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình minh hoạ trang 36, 37 SGK
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b></i>


- Y/c 3 HS lên bảng trả lời các câu hỏi về
nội dung bài 16


- Nhận xét câu trả lời của HS



<i><b>Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu bài</b></i>
<i><b>HĐ1: Những việc nên làm và khơng nên</b></i>
<b>làm để phịng tránh tai nạn đuối nước</b>
<b>(9 phút) </b>


* Mục tiêu: Kể tên 1 số việc nên làm và
không nên làm


* Các tiến hành:


- Tổ chức cho HS thảo luận cặp đơi: Nên
hay khơng nên làm gì để phịng tránh đuối
nước trong cuộc sống hằng ngày


- Kết luận: Không chơi đùa gần hồ ao,
sông suối. Giếng nước phải được xây dựng
thành cao, có nắp đậy. Chum, vại, bể nước
phair có nắp đậy


- Chấp hành tốt các quy định giao thông
đuờng thuỷ. Tuyệt đối không lội qua suối
khi trời mưa lũ


<i><b>HĐ2: Thảo luận một số nguyên tắc khi</b></i>
<b>tập bơi hoặc đi bơi(12 phút) </b>


* Mục tiêu: nêu 1 số nguyên tắc khi tập
bơi


* Các tiến hành:



- GV tiến hành hoạt động nhóm theo định
hướng


+ Y/c các nhóm quan sát hình minh hoạ
trang 37 SGK và thảo luận theo các câu


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi GV đưa ra
- HS nhận xét bổ sung câu trả lời của bạn
- Lắng nghe


- Tiến hành thảo luận, sau đó cặp đơi đại
diện trình bày


- Làm việc cả lớp


+ Đại diện các nhóm lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hỏi:


+ Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?
+ Trước khi bơi và sau khi bơi cần chú ý
điều gì?


- Nhận xét các ý kiến của HS


- Kết luận:Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có
người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ
các quy định của bể bơi khu vực bơi



<i><b>HĐ3: Thảo luận </b></i><b>phòng tránh tai nạn</b>
<b>đuối nước và vận động các bạn cùng</b>
<b>thực hiện(9 phút) </b>


* Cách tiến hành


- Tổ chức và hướng dẫn


+ GV chia lớp thành 3 đến 4 nhóm. Giao
cho mỗi em 1 tình huống để các em thảo
luận và tập ứng xử phòng tránh tai nạn
sông nước


+ GV đưa ra một số tình huống phù hợp
với HS mình


TH1: Hùng và Nam vừa chơi bóng về,
Nam rủ Hùng ra hồ gần nhà để tắm. Nếu là
Hùng, bạn sẽ ứng xử thế nào?


TH2: Trên đường đi học về trời đổ mưa to
và nước suối chảy xiết, Mỵ và các bạn của
Mỵ nên làm gì?




- Nhận xét, tổng hợp ý kiến của các nhóm
HS


<i><b>Củng cố dặn dị (1 phút) </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Tuyên dương những HS tích cực tham
gia xây dựng bài


- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần
<i>biết </i>


- Dặn HS luôn có ý thức phịng tránh sơng
nước


+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận


+ Các nhóm khác lắng nghe, nhận xét bổ
sung


- Lắng nghe


+ Tiến hành thảo luận theo nhóm


+ Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của
mình


- Làm việc theo nhóm


+ Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống.
Nêu ra mặt lợi hại của các phương án. Có
tình huống có thể đóng vai, có tình huống
chỉ cần phân tích



- Làm việc cả lớp


+ Có nhóm HS lên đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Địa lí ( Tiết 9) : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>(TT)</b>


<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:</b>


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên:
Khai thác sức nước, khai tác rừng


- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ


- Dựa vào lược đồ (bản đồ), tranh, ảnh, để tìm kiến thức


- Xác lập mối quan hệ giữa các thành phần địa lí tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với
hoạt động sản xuất của con người


- Có ý thức tơn trọng thành quả của người dân


<b>Điều chỉnh: Nội dung : “Việc khai thác rừng bừa bãi ... phát triển sản xuất” : Chuyển</b>
thành nội dung đọc thêm


<b>II/ Đồ dung dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam</b>


- Tranh, ảnh về vùng trồng cà phê một số sản phẩm về buôn ma thuộc


III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


- GV y/c 2 HS lên bảng, thể hiện nội dung kiến
thức được học về Tây Nguyên


- GV nhận xét


<i><b>2.Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>HĐ1: Làm việc theo nhóm </b></i>
* Mục tiêu: Khai thác sức nước
* Cách tiến hành:


- Y/c HS quan sát lược đồ lược đồ các sơng chính
ở Tây Ngun, trả lời các câu hỏi sau:


- Nêu tên và chỉ một số con sơng chính ở Tây
Ngun?


- Tại sao các sơng ở Tây nguyên lắm thác ghềnh?
Người dân Tây Nguyên khai thác sức nước để làm
gì ?


- Chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện Y-a-li trên lược đồ 4
và cho biết nó nằm trên con sơng nào?


<i><b>HĐ2:Làm việc từng cặp</b></i>



* Mục tiêu: Rừng và việc khai thác rừng ở Tây
Nguyên


* Cách tiến hành:


- GV quan sát hình 6, 7 SGK trả lời các câu hỏi
sau:


+ Tây nguyên có những loại rừng nào?


+ Vì sao Tây Ngun lại có các loại rừng khác
nhau?


- 2 HS lên bảng trả lời
- Nhận xét


+ Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
trước lớp


- Một vài HS trả lời trước lớp
+ HS quan sát và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Lập 2 bảng so sánh 2 loại rừng: Rừng rậm nhiệt
đới và rừng khộp


<i><b>HĐ3: Tích hợp giáo dục BVMT: </b></i>


- Quan sát hình 8, 9, 10 trong SGK và vốn hiểu
biết của bản thân, HS trả lời các câu hỏi sau:



<i>+ Rừng ở Tây Ngun có giá trị gì?</i>
<i>+ Gỗ được dùng làm gì?</i>


<i>+ Nêu nguyên nhân hậu quả của việc mất rừng ở</i>
<i>Tây Nguyên</i>


<i>+ Thế nào là du canh, du cư?</i>
<i>+ Chúng ta cần gì để bảo vệ rừng?</i>
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét, dặn dò HS về nhà làm và học bài
cũ, chuẩn bị bài mới


<b>Khoa học (Tiết 18) : ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:</b>


- Sự trao đổi chất của cơ thể người với mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Cách phịng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây
qua đường tiêu hố


HS có khả năng: -Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày


- Hệ thống hoá những kiến thức đã học dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp
<i>lí của bộ y tế</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khoẻ </b>
- Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống cuủa bản than HS trong tuần qua


- Các tranh ảnh mô hình hay vật thật về các loại thức ăn


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:(5 phút) </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- Nhận xét câu trả lời của HS và cho điểm
<i><b>2.Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu</b></i>


<i><b>HĐ1 : Thảo luận chủ đề: Con người và sức</b></i>
<b>khoẻ(10 phút) </b>


* Mục tiêu: Giúp HS củng cố hệ thống kiến thức
* Cách tiến hành:


- Y/c các nhóm thảo luận và trình bày về nội
dung mà nhóm mình nhận được


+ 4 nội dung phân cho các nhóm thảo luận
. Q tình trao đổi chất của con người
. Các chất dinh dưỡng cho cơ thể con người
. Các bệnh thơng thường


. Phịng tránh tai nạn


- Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp


- Y/c sau mỗi nhóm trình bày các nhóm khác


đều chuẩn bị câu hỏi để hỏi lại nhằm tìm rõ nội
dung trình bày


- Tổng hợp ý kiến của HS
- Nhận xét


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời. HS dưới
lớp nhận xét bổ sung


- Lắng nghe


- Tiến hành thảo luận, sau đó đại diện
các nhóm lần lượt trình bày


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét
bổ sung


- Các nhóm tiến hành trao đổi các
câu hỏi của cấc nhóm đã chuẩn bị
- Các nhóm được hỏi thảo luận và đại
diện nhóm trả lời


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>HĐ2: Trị chơi: Ơ chữ kì diệu(7 phút) </b>
GV phổ biến luật chơi:


- GV đưa ra một lô chữ gồm 15 ô chữ hàng ngang và một ô chữ hàng dọc. Mỗi ô chữ
hàng ngang là một nội dung kiến thức đã học và kèm theo lời gợi ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nhóm nào trả lời sai nhường quyền trả lời cho nhóm khác
- Nhóm thắng cuộc là nhóm ghi nhiều điểm nhất


- Tìm được từ hàng dọc được 20 điểm


- Trị chơi kết thúc khi ơ chữ hàng dọc được đoán ra
GV tổ chức cho HS chơi mẫu


GV tổ chức cho các nhóm HS chơi
GV nhận xét phát phần thưởng


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


<i><b>HĐ3: </b></i><b>Trị chơi: Ai chọn thức ăn hợp</b>
<b>lí ?(9 phút) </b>


- GV cho HS tiến hành hoạt động trong
nhóm. Sử dụng những mơ hình đã mang
đến lớp để lựa chọn một bữa ăn hợp lí
và giải thích vì sao mình lại lựa chon
như vậy


+ Y/c các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét


- Nhận xét tuyên dương những nhóm
chọn thức ăn phù hợp


<b>3.Củng cố dặn dò(3 phút) :</b>



- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên dinh
kdưỡng hợp lí


- Dặn HS về nhà mỗi HS vẽ 1 bức tranh
để nói với mọi người cùng thực hiện 1
trong 10 điều khuyên dinh dưỡng


- Dặn HS về nhà học thuộc lại các bài để
chuẩn bị kiểm tra


- Tiến hành hoạt động trong nhóm sau đó
trình bày 1 bữa ăn mà nhóm mình cho là
đủ chất dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thứ ngày tháng năm


<b>Tốn </b>(TC)
<b>YC: </b>


Ơn tìm 2 số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Luyện tập cộng trừ các số có nhiều chữ số


- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết
<b>II/ Đồ dùng: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3</b>
<b>Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<b>HĐ1: </b>


- Cho HS làm bài tập còn lại của
buổi sang


<b>HĐ2: </b>


Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Bảng con
Tính nhanh


a) 4578 + 7895 + 5422 + 2105
b) 6462 + 3012 + 6988 + 4538
Nhận xét


Bài 2: Tìm x


a) 25 + x + 43 = 265
b) 124 – x + 14 = 87
Nhận xét


Bài 3: Chị hơn em 6 tuổi. Cách
dây 5 năm, tuổi của hai chị em
cộng lại là 12 tuổi. Tính tuổi của
mỗi người hiện nay?


HD vẽ sơ đồ cách đây 5 năm
Giải



Tuổi em cách đây 5 năm


- HS làm bài


- HS trình bày từng câu


- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm


- Nhận xét chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

(12 - 6) : 2 = 3 tuổi
Tuổi em hiện nay
3 + 5 = 8 tuổi
Tuổi chị hiện nay
8 + 6 = 14 tuổi
ĐS: em: 8 tuổi
Chị: 14 tuổi
Nhận xét


- GV chấm vở một số em
<b>HĐ3: </b>


Nhận xét tiết học


Dặn: Học qui tắc và viết công
thức tìm số bé số lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Thứ ngày tháng năm



<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I/ Yêu cầu: Tổng kết công tác tuần 9, phương hướng sinh hoạt tuần 10</b>
<b>II/ Lên lớp: Nội dung sinh hoạt</b>


1/ Các tổ tổng kết: Tác phong đạo đức, thái độ học tập của từng đội viên
- Xếp loại thi đua


2/ Nêu công tác tuần đến


- Xây dựng nếp sống văn minh học đường
- Kiểm tra sách vở


- Thi đua học tập
- Chăm sóc cây xanh


- Học sinh thực hiện ATGT
- Vệ sinh trường lớp


- Vệ sinh cá nhân


- Học sinh bán trú ăn, ngủ đúng giờ


- Chuẩn bị bài mới, thuộc bài cũ trước khi đến lớp
- Sinh hoạt đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thứ ngày tháng năm


<b>Tiếng Việt </b>(TC)



<b>ƠN LUYỆN TẬP ĐỌC + CHÍNH TẢ </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố lại các bài tập đọc đã học trong tuần 8
- HS rèn viết thêm về chính tả


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


- Gọi 2 HS đọc lại bài Nếu chúng
mình có phép lạ


- Gọi 2 em đọc diễn cảm khơ thơ
các em thích


Y/c HS trả lời câu hỏi


+ Nếu có phép lạ em sẽ ước điều
gì?


- Gọi HS đọc lại bài Đơi giày bata
màu xanh


- Y/c 2 em đọc nối tiếp


- Y/c HS đọc thầm và trả lời câu
hỏi:



+ Khi nhỏ tác giả ước ao điều gì?
+ Nếu có đơi giày bata ấy tác giả
sẽ làm gì?


- Khi lớn lên tác giả thấy chú bé
- Y/c HS đọc thầm để tìm những
từ dễ viết lần chính tả


- GV đọc


- GV thu vở chấm một số em
- GV nhận xét


<i><b>Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tuyên dương những
em viết đẹp đúng


- Sinh hoạt nhóm 4. Các em đọc
cho nhau nghe


- HS chú ý nghe
- 1 HS đọc lại


- HS tìm từ dễ viết sai chính tả
- Luyện đọc và viết bảng con
những từ khó viết


- HS viết bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu (TH)</b>


 HS sinh hoạt nhóm đơi kiểm tra lẫn nhau nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí
Việt Nam


 Từng em viết quê quán của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Thứ ngày tháng năm
<b>Tập đọc (TH)</b>


<b>ÔN LUYỆN CÁC BÀI TRONG TUẦN 7</b>
- Đọc trôi chảy và diễn cảm 2 bài tập đọc


+ Trung thu độc lập


<i>+ Ở vương quốc tương lai</i>


- Đọc lại các từ khó


- Phân đoạn, nêu ý nghĩa từng đoạn


- Nêu ý nghĩa của từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu </b>(TC)



<b>LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI </b>
<b>TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGỒI</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố để HS nắm vững cách viết tên người, tên địa lí nước ngồi
- Viết đúng tên người tên địa lí nước ngồi khi làm bài


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Khổ giấy to bút dạ </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>


- Y/c HS thảo luận nhóm 2


<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>
- Thảo luận nhóm 4


- Tổ chức trị chơi: Viết tên người tên
địa lí nước ngồi nối tiếp


- GV hướng dẫn cách chơi


- GV chia bảng làm 4 cột đều nhau
để mỗi nhóm viết 2 cột. 1 cột viết tên
hàng, 1 cột viết tên địa danh



Kết thúc cuộc chơi: Nhóm nào viết
được nhiều từ đúng thì nhóm đó
thắng cuộc


<b>* Củng cố dặn dị: </b>


- Tuyên dương các nhóm làm đúng,
rõ ràng


- Thi đua nhau viết tên người,
tên địa lí nước ngồi - đổi chéo
vở nhau , để sốt lại


- Thảo luận để cùng nhau tên các
nước hoặc thủ đô các nước mà
HS biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Thứ ngày tháng năm
<b>Tập làm văn (TC)</b>


<i><b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU TRUYỆN</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhằm củng cố ôn lại cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian
- Biết nhận xét đánh giá bài văn của bạn


<b>II/ Đồ dùng: </b>


- Bảng lớp vẽ sẵn đề bài 3 câu hỏi gợi ý
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>
- GV hướng dẫn


Đề: Trong giấc mơ em được bà tiên
cho ba điều ước và em đã thực hiện
cả 3 điều ước đó. Hãy kể lại câu
chuyện ấy theo trình tự thời gian
Y/c: Cùng kể bài này những nội
dung phải khác với bài trước,
khơng lập lại câu chuyện mình đã
kể


- Y/c HS đọc gợi ý. GV hướng dẫn
để HS làm bài trong vở nháp


1, Em mơ thấy gặp bà tiên trong
hồn cảnh nào? Vì sao bà tiên lại
cho em ba điều ước ?


2, Em thực hiện điều ước ntn?
3, Em nghĩ gì khi tỉnh giấc
<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>


- GV Hướng dẫn HS
<i><b>* Hoạt động 3 : </b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp


- GV nhận xét bổ sung


* Nhận xét tiết học, tuyên dương kể
câu chuyện hay đúng với nội dung
- Về nhà kể cho người thân nghe


- Đọc đề bầi trên bảng lớp
- Nêu y/c của đề


- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng


- Dựa vào ba câu hỏi gợi ý để
làm bài


- Sinh hoạt nhóm đơi


- Kể cho nhau nghe bài làm của
mình


- Đại diện các tổ thi kể trước lớp
- Các bạn nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Khoa học ( Tiết 18): ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:</b>


- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ănvà vai trò của chúng



- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây
qua đường tiêu hố


HS có khả năng: Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày


- Hệ thống hoá những kiến thức đã học dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp
<i>lí của bộ y tế</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khoẻ


- Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống cuủa bản than HS trong tuần qua
- Các tranh ảnh mơ hình hay vật thật về các loại thức ăn


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>Ổn định lớp </b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của HS và
cho điểm


<i><b>Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>


<i><b>HĐ1 : </b></i> Thảo luận chủ đề: Con


người và sức khoẻ


* Mục tiêu: Giúp HS củng cố hệ
thống kiến thức


* Cách tiến hành:


- Y/c các nhóm thảo luận và trình
bày về nội dung mà nhóm mình
nhận được


+ 4 nội dung phân cho các nhóm
thảo luận


. Quá tình trao đổi chất của con
người


. Các chất dinh dưỡng cho cơ thể
con người


. Các bệnh thơng thường
. Phịng tránh tai nạn


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời. HS
dưới lớp nhận xét bổ sung


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp
- Y/c sau mỗi nhóm trình bày các


nhóm khác đều chuẩn bị câu hỏi để
hỏi lại nhằm tìm rõ nội dung trình
bày


- Tổng hợp ý kiến của HS
- Nhận xét


- Các nhóm khác lắng nghe nhận
xét bổ sung


- Các nhóm tiến hành trao đổi
các câu hỏi của cấc nhóm đã
chuẩn bị


- Các nhóm được hỏi thảo luận
và đại diện nhóm trả lời


- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung


<b>HĐ2: Trị chơi: Ơ chữ kì diệu</b>
GV phổ biến luật chơi:


- GV đưa ra một lô chữ gồm 15 ô chữ hàng ngang và một ô chữ hàng dọc. Mỗi ô chữ
hàng ngang là một nội dung kiến thức đã học và kèm theo lời gợi ý


- Mỗi nhóm chơi phải phất cờ để giành được quyền trả lời
- Nhóm nào trả lời nhanh đúng ghi được 10 điểm


- Nhóm nào trả lời sai nhường quyền trả lời cho nhóm khác


- Nhóm thắng cuộc là nhóm ghi nhiều điểm nhất


- Tìm được từ hàng dọc được 20 điểm


- Trò chơi kết thúc khi ơ chữ hàng dọc được đốn ra
GV tổ chức cho HS chơi mẫu


GV tổ chức cho các nhóm HS chơi
GV nhận xét phát phần thưởng


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>HĐ3: Trò chơi: Ai chọn thức ăn</b></i>
hợp lí ?


- GV cho HS tiến hành hoạt động
trong nhóm. Sử dụng những mơ
hình đã mang đến lớp để lựa chọn
một bữa ăn hợp lí và giải thích vì
sao mình lại lựa chon như vậy
+ Y/c các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét


- Nhận xét tuyên dương những
nhóm chọn thức ăn phù hợp


<b>Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên
dinh kdưỡng hợp lí



- Dặn HS về nhà mỗi HS vẽ 1 bức
tranh để nói với mọi người cùng


- Tiến hành hoạt động trong
nhóm sau đó trình bày 1 bữa ăn
mà nhóm mình cho là đủ chất
dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

thực hiện 1 trong 10 điều khuyên
dinh dưỡng


- Dặn HS về nhà học thuộc lại các
bài để chuẩn bị kiểm tra


<i><b>HĐ1 : </b></i>


Cho HS hoàn thành bài ở buổi
sáng (nếu chưa xong)


<i><b>HĐ2 : </b></i>
- Bài 1:


Tính các giá trị của biểu thức
Cho a = 4928 ; b = 4 ; c = 147
a + b – c =


a x b + c =
a : b + c =



- Nhận xét tun dương


Bài 2: Điền chữ thích hợp vào ơ
trống


a) a + b = b + …


b) a + b + c = b + c + …


c) (a + 12) + 23 = a + (… + …)
= a + …


- Nhận xét
Bài 3:


Áp dụng: a + (b – c) = (a – c)+ b
hãy tính giá trị của biểu thức


452 + (321 - 125)
546 + (879 - 246)
2456 + (1207 - 456)
<i><b>HĐ3: </b></i>


- Nhận xét tiết học


- HS làm bài


- Nhận xét chữa bài


- 1 HS đọc đề



- 1 em lên bảng làm
- Làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài


- Bảng con


Trình bày từng câu


Nhận xét chữa bài
- Trò chơi tiếp sức


Thứ ngày tháng năm


<b>Toán </b>(TC)
<b>YC: </b>


Ơn tìm 2 số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Luyện tập cộng trừ các số có nhiều chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<b>HĐ1: </b>



- Cho HS làm bài tập còn lại của
buổi sang


<b>HĐ2: </b>


Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Bảng con
Tính nhanh


a) 4578 + 7895 + 5422 + 2105
b) 6462 + 3012 + 6988 + 4538
Nhận xét


Bài 2: Tìm x


a) 25 + x + 43 = 265
b) 124 – x + 14 = 87
Nhận xét


Bài 3: Chị hơn em 6 tuổi. Cách
dây 5 năm, tuổi của hai chị em
cộng lại là 12 tuổi. Tính tuổi của
mỗi người hiện nay?


HD vẽ sơ đồ cách đây 5 năm
Giải


Tuổi em cách đây 5 năm
(12 - 6) : 2 = 3 tuổi
Tuổi em hiện nay


3 + 5 = 8 tuổi
Tuổi chị hiện nay
8 + 6 = 14 tuổi
ĐS: em: 8 tuổi
Chị: 14 tuổi
Nhận xét


- GV chấm vở một số em
<b>HĐ3: </b>


Nhận xét tiết học


Dặn: Học qui tắc và viết cơng
thức tìm số bé số lớn


- HS làm bài


- HS trình bày từng câu


- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm


- Nhận xét chữa bài


- HS lên bảng làm ( Mỗi em làm
một dòng )


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Thứ ngày tháng năm


<b>Tốn (TH) </b>



- GV cho HS hồn thành bài tập buổi sáng
- Cho HS lấy vở bài tập ra làm (trang…)
- Nhắc nhở các em đọc kỉ đề bài trước khi làm
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài


- Gọi 1 số HS lên bảng làm
- Nhận xét chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Thứ ngày tháng năm


<b>Sinh Hoạt</b>


 Tập học sinh hát những bài hát về mẹ và cơ giáo
 Tổ chức các trị chơi tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Thứ ngày tháng năm


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I/ Yêu cầu: Tổng kết công tác tuần 9, phương hướng sinh hoạt tuần 10</b>
<b>II/ Lên lớp: Nội dung sinh hoạt</b>


1/ Các tổ tổng kết: Tác phong đạo đức, thái độ học tập của từng đội viên
- Xếp loại thi đua


2/ Nêu công tác tuần đến


- Xây dựng nếp sống văn minh học đường
- Kiểm tra sách vở



- Thi đua học tập
- Chăm sóc cây xanh


- Học sinh thực hiện ATGT
- Vệ sinh trường lớp


- Vệ sinh cá nhân


- Học sinh bán trú ăn, ngủ đúng giờ


- Chuẩn bị bài mới, thuộc bài cũ trước khi đến lớp
- Sinh hoạt đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Thứ ngày tháng năm


<b>Tiếng Việt </b>(TC)


<b>ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC + CHÍNH TẢ </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố lại các bài tập đọc đã học trong tuần 8
- HS rèn viết thêm về chính tả


<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


- Gọi 2 HS đọc lại bài Nếu chúng


mình có phép lạ


- Gọi 2 em đọc diễn cảm khơ thơ
các em thích


Y/c HS trả lời câu hỏi


+ Nếu có phép lạ em sẽ ước điều
gì?


- Gọi HS đọc lại bài Đơi giày bata
màu xanh


- Y/c 2 em đọc nối tiếp


- Y/c HS đọc thầm và trả lời câu
hỏi:


+ Khi nhỏ tác giả ước ao điều gì?
+ Nếu có đơi giày bata ấy tác giả
sẽ làm gì?


- Khi lớn lên tác giả thấy chú bé
- Y/c HS đọc thầm để tìm những
từ dễ viết lần chính tả


- GV đọc


- GV thu vở chấm một số em
- GV nhận xét



<i><b>Củng cố dặn dò </b></i>


- Nhận xét tuyên dương những
em viết đẹp đúng


- Sinh hoạt nhóm 4. Các em đọc
cho nhau nghe


- HS chú ý nghe
- 1 HS đọc lại


- HS tìm từ dễ viết sai chính tả
- Luyện đọc và viết bảng con
những từ khó viết


- HS viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu (TH)</b>


 HS sinh hoạt nhóm đơi kiểm tra lẫn nhau nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí
Việt Nam


 Từng em viết quê quán của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Thứ ngày tháng năm
<b>Tập đọc (TH)</b>



<b>ÔN LUYỆN CÁC BÀI TRONG TUẦN 7</b>
- Đọc trôi chảy và diễn cảm 2 bài tập đọc


+ Trung thu độc lập


<i>+ Ở vương quốc tương lai</i>


- Đọc lại các từ khó


- Phân đoạn, nêu ý nghĩa từng đoạn


- Nêu ý nghĩa của từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Thứ ngày tháng năm


<b>Luyện từ và câu </b>(TC)


<b>LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI </b>
<b>TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGỒI</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố để HS nắm vững cách viết tên người, tên địa lí nước ngồi
- Viết đúng tên người tên địa lí nước ngồi khi làm bài


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Khổ giấy to bút dạ </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>



<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>


- Y/c HS thảo luận nhóm 2


<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>
- Thảo luận nhóm 4


- Tổ chức trị chơi: Viết tên người tên
địa lí nước ngoài nối tiếp


- GV hướng dẫn cách chơi


- GV chia bảng làm 4 cột đều nhau
để mỗi nhóm viết 2 cột. 1 cột viết tên
hàng, 1 cột viết tên địa danh


Kết thúc cuộc chơi: Nhóm nào viết
được nhiều từ đúng thì nhóm đó
thắng cuộc


<b>* Củng cố dặn dị: </b>


- Tun dương các nhóm làm đúng,
rõ ràng


- Thi đua nhau viết tên người,
tên địa lí nước ngồi - đổi chéo
vở nhau , để soát lại



- Thảo luận để cùng nhau tên các
nước hoặc thủ đô các nước mà
HS biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Thứ ngày tháng năm
<b>Tập làm văn (TC)</b>


<i><b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU TRUYỆN</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhằm củng cố ôn lại cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian
- Biết nhận xét đánh giá bài văn của bạn


<b>II/ Đồ dùng: </b>


- Bảng lớp vẽ sẵn đề bài 3 câu hỏi gợi ý
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>
- GV hướng dẫn


Đề: Trong giấc mơ em được bà tiên
cho ba điều ước và em đã thực hiện
cả 3 điều ước đó. Hãy kể lại câu
chuyện ấy theo trình tự thời gian
Y/c: Cùng kể bài này những nội
dung phải khác với bài trước,
không lập lại câu chuyện mình đã


kể


- Y/c HS đọc gợi ý. GV hướng dẫn
để HS làm bài trong vở nháp


1, Em mơ thấy gặp bà tiên trong
hồn cảnh nào? Vì sao bà tiên lại
cho em ba điều ước ?


2, Em thực hiện điều ước ntn?
3, Em nghĩ gì khi tỉnh giấc
<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>


- GV Hướng dẫn HS
<i><b>* Hoạt động 3 : </b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- GV nhận xét bổ sung


* Nhận xét tiết học, tuyên dương kể
câu chuyện hay đúng với nội dung
- Về nhà kể cho người thân nghe


- Đọc đề bầi trên bảng lớp
- Nêu y/c của đề


- Lắng nghe


- 2 HS đọc thành tiếng



- Dựa vào ba câu hỏi gợi ý để
làm bài


- Sinh hoạt nhóm đơi


- Kể cho nhau nghe bài làm của
mình


- Đại diện các tổ thi kể trước lớp
- Các bạn nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Khoa học:</b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:


- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ănvà vai trò của chúng


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây
qua đường tiêu hố


HS có khả năng:


- Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày


- Hệ thống hoá những kiến thức đã học dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp


<i>lí của bộ y tế</i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các phiếu câu hỏi ôn tập về chủ đề Con người và sức khoẻ


- Phiếu ghi lại tên thức ăn, đồ uống cuủa bản than HS trong tuần qua
- Các tranh ảnh mơ hình hay vật thật về các loại thức ăn


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>Ổn định lớp </b></i>
<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời của HS và
cho điểm


<i><b>Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b></i>


<i><b>HĐ1 : </b></i> Thảo luận chủ đề: Con
người và sức khoẻ


* Mục tiêu: Giúp HS củng cố hệ
thống kiến thức


* Cách tiến hành:



- Y/c các nhóm thảo luận và trình
bày về nội dung mà nhóm mình
nhận được


+ 4 nội dung phân cho các nhóm
thảo luận


. Quá tình trao đổi chất của con
người


. Các chất dinh dưỡng cho cơ thể
con người


. Các bệnh thơng thường
. Phịng tránh tai nạn


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời. HS
dưới lớp nhận xét bổ sung


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp
- Y/c sau mỗi nhóm trình bày các
nhóm khác đều chuẩn bị câu hỏi để
hỏi lại nhằm tìm rõ nội dung trình
bày


- Tổng hợp ý kiến của HS
- Nhận xét



- Các nhóm khác lắng nghe nhận
xét bổ sung


- Các nhóm tiến hành trao đổi
các câu hỏi của cấc nhóm đã
chuẩn bị


- Các nhóm được hỏi thảo luận
và đại diện nhóm trả lời


- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung


<b>HĐ2: Trị chơi: Ơ chữ kì diệu</b>
GV phổ biến luật chơi:


- GV đưa ra một lô chữ gồm 15 ô chữ hàng ngang và một ô chữ hàng dọc. Mỗi ô chữ
hàng ngang là một nội dung kiến thức đã học và kèm theo lời gợi ý


- Mỗi nhóm chơi phải phất cờ để giành được quyền trả lời
- Nhóm nào trả lời nhanh đúng ghi được 10 điểm


- Nhóm nào trả lời sai nhường quyền trả lời cho nhóm khác
- Nhóm thắng cuộc là nhóm ghi nhiều điểm nhất


- Tìm được từ hàng dọc được 20 điểm


- Trò chơi kết thúc khi ơ chữ hàng dọc được đốn ra
GV tổ chức cho HS chơi mẫu



GV tổ chức cho các nhóm HS chơi
GV nhận xét phát phần thưởng


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>HĐ3: Trò chơi: Ai chọn thức ăn</b></i>
hợp lí ?


- GV cho HS tiến hành hoạt động
trong nhóm. Sử dụng những mơ
hình đã mang đến lớp để lựa chọn
một bữa ăn hợp lí và giải thích vì
sao mình lại lựa chon như vậy
+ Y/c các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét


- Nhận xét tuyên dương những
nhóm chọn thức ăn phù hợp


<b>Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyên
dinh kdưỡng hợp lí


- Dặn HS về nhà mỗi HS vẽ 1 bức
tranh để nói với mọi người cùng


- Tiến hành hoạt động trong
nhóm sau đó trình bày 1 bữa ăn
mà nhóm mình cho là đủ chất


dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

thực hiện 1 trong 10 điều khuyên
dinh dưỡng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×