Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA GHEP 45 T 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.49 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>



Ngày soạn: 18 / 11 / 2011



Ngày giảng:

<i>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</i>


<i><b>Tiết 1: </b></i>

HOẠT ĐỘNG ĐẦU TUẦN



<i><b>I. Lễ chào cờ</b></i>

<i>.</i>



- Giáo viên cho học sinh tập hợp lớp và làm lễ chào cờ, hát quốc ca, đội ca,hô đáp khẩu


hiệu.



<b>II Nhận xét chung:</b>


<i><b>1/ Ưu điểm</b></i>

<i>:</i>



<i>a/ Nề nếp đi học</i>

: - lớp đi học đều, đúng giờ có khơng có HS nghỉ học vơ tổ chức


-Tỉ lệ chuyên cần đạt: 100 %



<i>b/ Nề nếp học tập: </i>



- Lớp đã có ý thức học tập trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, thực


hiện học và làm bài tập ở nhà trước khi đến lớp



<b>c/ Nề nếp khác:</b>



- Thực hiện các nề nếp xếp hàng vào lớp KT tư cách HS về vệ sinh cá nhân, đọc 5 điều Bác


dạy, truy bài đầu giờ.



-Duy trì tốt bài thể dục giữa giờ, xếp hàng nhanh nhẹn tập đúng động tác.



-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ giữ gìn của công không nghịch và vẽ bậy lên tường.



<i><b>2 Những tồn tại</b></i>

<b>:</b>



-Vẫn cịn một số HS khơng học ở nhà ( Phương, Chảo Liều )


<i><b>3 Phương hướng tuần 14</b></i>



-Duy trì nề nếp đi học đầy đủ, chuyên cần


-Tích cực học tập ở lớp ở nhà



- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ



- Tiếp tục dạy thêm vào thứ ba và thứ năm


- Tập luyện chơi cờ vua



- Tiếp tục đóng góp theo quy định


- Đeo khăn quàng đầy đủ.



<b>III. Hoạt động tập thể .</b>



<b> - Cho học sinh nêu lại các ngày lễ lớn trong năm. </b>


- Cho học sinh múa lại bài múa của đội – chơi trò chơi


<i><b> </b></i>



<i><b> Tiết 2</b></i>


<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>To¸n</b>

:




TiÕt 66:

<b>CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ.</b>

<b> Tập đọc</b>

<b><sub>Tiết 27</sub></b>

<b><sub>: CHUỖI NGỌC LAM</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-KN; Bước đầu biết vận dụng tính chất chia
một tổng cho một số trong thực hành tính. áp
dụng làm bài 1 và 2 trong SGK.


-TĐ: yêu thích mơn học tích cực trong học
tập


người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính
cách nhân vật.


-KT: Hiểu ý nghĩa câu truyện: Ca ngợi những con
người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem
lại niềm vui cho người khác.( trả lời câu hỏi 1,2,3
SGK ).


- TĐ: Yêu quý và giúp đỡ mọi người.
<b>II/ ĐDDH</b> - Bảng phụ, SGK,

Vở bài tập toán

Tranh minh hoạ bài



<b>III/ DK</b>

Lớp, nhóm, cá nhân

Lớp, nhóm, cá nhân



<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>


3’ 1


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>



- Thực hiện tính: 48 : 2; 846 : 2
- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>


<i>a, Nhận biết tính chất một tổng chi</i>a cho một số:


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i>Trồng </i>
<i>rừng ngập mặn.</i>


- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>


7 2


- Yêu cầu tính: (35 + 21) : 7 = ? 35 : 7 + 21 : 7 = ?
- So sánh kết quả rồi nhận xét.


- Khi chia một tổng cho một số ta có thể thực hiện
như thế nào?


<i>2.1- Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i>a) Luyện đọc:</i>


-Mời 1 HS giỏi đọc. -Chia đoạn.



7’ 3


- Cho HS nhận biết ( 35 + 21 ) : 7 là một tổng chia
cho một số .


- Chia một tổng cho một số ta tính bầng mấy cách ?
<i>b, Luyện tập</i>:


<i><b>Bài 1</b></i><b>: </b><i>- Học sinh nêu yêu cầu bài</i>


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.


7’

4


<i>a, Tính bằng hai cách</i>.
-GV nêu BT và hướng dẫn
* C1:( 15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10


C2: ( 15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10.
*C1: (80 + 4 ) : 4 =84 : 4 = 21


C2: ( 80 + 4 ) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4 = 20 + 1 = 21



<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


-Cho HS đọc từ đầu đến <i>người anh yêu quý:</i>
+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc không?
+Chi tiết nào cho biết điều đó?


Cho HS đọc đoạn cịn lại:


4’ 5


<i>b, Tính bằng hai cách theo mẫu.</i>


- Gv nêu mẫu. - Yêu cầu HS làm bài.
c1: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7


c2: 18 : 6 + 24 : 6 = ( 18 + 24) :6 = 42 : 6 = 7
*60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23


60 : 3 + 9 : 3 = ( 60 + 9 ) : 3 =69 : 3 = 23


+Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì?


+Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất cao
để mua chuỗi ngọc?


+Em nghĩ gì về các nhân vật trong truyện?
c)Hướng dẫn đọc diễn cảm:



-Mời 4 HS phân vai đọc toàn bài.


8’ 6


<i><b>Bài 2</b></i><b>: </b><i>Tính bằng hai cách (theomẫu):</i>
- Gv nêu mẫu. - Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


+Muốn chia một hiệu cho một số ta làm như thế
nào a, ( 27 - 18 ) : 3 = 9 : 3 = 3


( 27 - 18 ) : 3 = 27 : 3 - 18 : 3 = 9 - 6 = 3
b, ( 64 - 32) : 8 = 32 : 8 = 4


( 64 - 32) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8 = 8 - 4 = 4


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật:
+Lời cơ bé: ngây thơ, hồn nhiên.


+Lời Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
+Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong
nhóm


-Mời các nhóm thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.




4’ 7


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- cho hs nêu lại nội dung bài
- Gv nhận xét giờ học


- Hướng dẫn luyện tập thêm ở nhà


<i><b>3-Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV HDHS nêu nội dung bài học


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về luyện đọc
và học bài.


<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 3</b></i>


<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



<b>Khoa học</b>



<i><b>Tiết 27: </b></i>

<b>MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC.</b>


<b>LTVC</b>



<i><b>Tiết 27: </b></i>

<b>ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI </b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



-KT: Nêu được một số cách làm sạch nước: Lọc, khử trùng,
đun sôi và tác dụng của từng cách.


+ Biết đun sôi nước trước khi uống.


-KN: Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ hết các chất độc
còn tồn tại trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-TĐ: Hiểu được sự cần thiết phải đun sơi nước trước khi uống.
<i>Biết</i> <i>Giữ gìn bầu khơng khí, thức ăn, nước uống trong lành </i>
<i>và an tồn.</i>


hiện được u cầu của BT4(a,b,c).
- TĐ: Có ý thức học tập và biết dùng
đại từ xưng hô vào giao tiếp phù hợp
<b>II/ ĐDDH</b> - Hình sgk trang 56,57.

-

Phiếu viết đoạn văn ở BT 1..


<b>III/ DK</b>---- - Lớp, cá nhân , nhóm - Lớp, cá nhân , nhãm


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>




5’



1


<i><b>1</b></i><b>.</b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu các nguyên nhân làm ô nhiễm nước. ?
- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách làm sạch nước</i>:


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ
từ đã học.


- Gv nhận xét giờ học
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>



7’


2


<b>* </b><i>Mục tiêu:</i> Kể được một số cách làm sạch nước và
tác dụng của từng cách.


- ở gia định và địa phương em đã là sạch nước bằng
những cách nào?



- Thơng thường có ba cách làm sạch nước:


+ Lọc nước + Khử trùng nước + Đun sôi nước.
<i>Hoạt động 2: Thực hành lọc nước</i>


<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>


<i><b>*Bài tập 1:</b></i>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS trình bày định nghĩa danh từ chung,
danh từ riêng.


-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT chung, DT


8’ 3


<i>Mục tiêu</i><b>: Biết được nguyên tắccủa việc lọc nước đối</b>
với cách làm sạch nước đơn giản.


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Hướng dẫn HS thực hành:


- Kết luận: Nguyên tắc của việc lọc nước:


+ Than củi có tác dụng hấp thụ các mùi lạ và màu có
trong nước.



+ Cát sỏi có tác dụng lọc những chất khơng hồ tan.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 khi làm bài tập.
-GV phát phiếu cho 2 HS làm vào phiếu.
-Mời 2 học sinh làm bài trên phiếu trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<i>*Bài tập 2:</i> -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một vài HS nhắc lại quy tắc viết hoa danh
từ riêng đã học.


-GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết hoa DT



6’


4


<i>Hoạt động3: Quy trình sản xuất nước sạch:</i>


<i>* Mục tiêu</i>: Kể ra tác dụng của từng giai đoạn trong
sản xuất nước sạch.


- Yêu cầu đọc thông tin sgk.


- Tổ chức cho HS làm việc với phiếu học tập.
- Nhận xét. - Kết luận: quy trình làm sạch nước.


-Mời HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.


-Cho HS thi đọc thuộc quy tắc.
<i>*Bài tập 3 </i>:-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về đại từ.
-GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm 4, ghi kết
quả vào bảng nhóm.


5’

5


<i>Hoạt động 4: Sự cần thiết phải đun sôi nước uống:</i>
<i>Mục tiêu</i><b>: Hiểu dược sự cần thiết phải đun sơi nước</b>
trước khi uống.


- Nước đã lọc có thể uống ngay được chưa? tại sao?


-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Cả lớp và GV nhận xét .


<i>*Bài tập 4:<b> </b></i>-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm bài cá nhân, phát phiếu


5’ 6


- Muốn có nước uống được chúng ta phải làm gì?
Tại sao?


- Kết luận sự cần thiết phải đun sơi nước.
<i>-Để giữ bầu khơng khí, nguồn nước trong lành </i>


<i>chúng ta phải làm gì ?</i>


-HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i>* Lời giải:</i> a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu <i>Ai làm gì?</i>:


<b>-Nguyên (DT) quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.</b>


4’ 7


<i><b>3, Củng cố, dặn dị</b>:</i>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>3, Củng cố, dặn dị</b>:</i>
- Tóm tắt nội dung bài.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b> TiÕt 4</b></i>



<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Tập đọc </b>


<b>Tiết 27: </b>

<b>CHÚ ĐẤT NUNG.</b>



<b>TOÁN:</b>


<b>Tiết 66: </b>

<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ </b>
<b>NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> - KN: Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu bết


đọc nhấn giộng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời
người kể và lời nhân vật (chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm, chú bé
Đất.).


- KT: Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người
khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã giám nung mình
trong lửa đỏ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK.)


- TĐ: Rèn luyện cho HS tính can đảm trong học tập và trong
đời sống.


-KT: Biết chia một số tự nhiên


cho một số tự nhiên mà thương


tìm được là một số thập phân


-KN: Vận dụng trong giải tốn


có lời văn. Áp dụng làm bài 1(a)


bài 2 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>II/ ĐDDH</b></i>

- Tranh minh hoạ bài đọc sgk

<sub>-</sub><sub>B</sub><sub>ả</sub><sub>ng ph</sub><sub>ụ</sub><sub> , bảng con</sub>


<i><b>III / D K</b></i>

Lớp , cá nhân

Lớp , cá nhân, nhóm


<b>IV/ cỏc hot ng dy hc</b>




<b>TG H</b>

<b>NT 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’ 1


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Đọc nối tiếp bài: Văn hay chữ tốt.
- Nêu nội dung bài.


<i><b>2, Dạy học bài mới:</b></i>


<i>a, Giới thiệu bài:</i>


- Gv giới thiệu chủ điểm, - Giới thiệu bài


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Muốn chia một STP cho 10, 100, 1000,… ta làm
thế nào?


- GV nhận xét đánh giá
<i><b>2-Bài mới: </b></i>


<i>a. </i>chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thương ..


7’ 2


<i>b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>:
<i>* Luyện đọc:</i>



- Gọi một hs đọc bài
- Chia đoạn: 3 đoạn.


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.


- Gv chú ý sửa phát âm, ngắt giọng cho HS,
giúp HS hiểu nghĩa một số từ khó.


<i>a) Ví dụ 1:</i>


-GV nêu ví dụ: 27 : 4 = ? (m)
-Hướng dẫn HS chia


Vậy 27 : 4 = 6,75 ( m)
-Cho HS nêu lại cách chia
<i>b) Ví dụ 2</i>:


-GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp.


8’ 3


- Học sinh đọc thêo cặp.
- 1 học sinh đọc lại bài
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
<i>* Tìm hiểu bài</i><b>:</b>


- Cu Chắt có những đồ chơi nào?


-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.



c) Quy tắc: -Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,…ta làm thế nào?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy tắc

.



6’ 4


- Chúng khác nhau như thế nào?
-Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?


- Vì sao chú bé Đất quyết định thành đất nung?


<i>b. Luyện tập: <b>*</b>Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính</i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


6’ 5


- Chi tiết <i>nung trong lửa</i> tượng trưng gì?
<i>*, Hướng dẫn đọc diễn cảm:</i>


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.


<i>*Bài tập 2 (68):</i> -Mời 1 HS đọc đề bài
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


4’ 6 - Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b>: </i>


Bài giải


Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may sáu bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m




4’ 7


- Em học tập được điều gì qua bài đọc ?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau:Chú đất nung tiếptheo )


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm VBT



<i><b>Tiết 5</b></i>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>


<b>Kể chuyện</b>



<i><b>Tiết 14 : </b></i>

<i><b>BÚP BÊ CỦA AI ?</b></i>


<b>LÞch sư</b>



<b>Tiết 14: THU-ĐƠNG 1947,VIỆT BẮC “MỒ CHƠN GIẶC PHÁP”</b>
<i><b>I/ Mục</b></i>


<i><b>tiêu</b></i>


<b>.-KN: Dựa theo lời kể của GV, nói đúng lời thuyết </b>
minh cho từng tranh minh hoạ (BT 1), bước đầu kể
lại câu chuyện bằng lời của búp bê và kể được phần
kết của câu chuyện với tình huống cho trước (BT3).
-KT: Hiểu truyện. Biết nghe lời khuyên qua câu
chuyện : Phải biết giữ gìn, u q đồ chơi.
-TĐ: u q và giữ gìn đồ chơi.


- KT: Nắm được ý nghĩa thắng lợi(phá tan âm
mưu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, bảo
vệ được căn cứ địa kháng chiến).



-KN: Trình bày được sơ lược diễn biến của chiến
dịch Việt Bắc thu - đông 1947 trên lược đò,
- TĐ: Tự hào vè dân tộc và yêu quê hương đất
nước


<b>II/ĐDDH</b> - Tranh minh hoạ truyện.


- 6 băng giấy viết lời thuyết minh cho 6 tranh.


-Lược đồ chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
-Bản đồ Hành chớnh Vit Nam.


<b>III/ DK</b>

Lớp, nhóm, cá nhân

Lớp, nhóm, cá nhân
<b>IV/ CC HOT NG DY HC CH YU</b>


<b>TG H</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’ 1


<i><b>1 Kiểm tra bài cũ</b>:</i>


- Kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó.
- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>


a , Giới thiệu câu chuyện:


của bài 13.


GV nhận xét đánh giá .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i>2.1-Hoạt động 1(</i> làm việc cả lớp )


7’ 2


<i>b Gv kể chuyện: Búp bê của ai?</i>


- Gv kể chuyện,kết hợp minh hoạ bằngtranh:
2 - 3 lượt .


<i>c , Hướng dẫn học sinh kể chuyện:</i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh:
- Gv gắn tranh lên bảng.


- Gv và cả lớp trao đổi.


-GV giới thiệu bài.
-Nêu nhiệm vụ học tập.


<i><b>2.2-Hoạt động 2</b></i> (làm việc theo nhóm)


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu những nguyên nhân tại
sao địch âm mưu mở cuộc tấn công lên VB



+Tại sao căn cứ địa Việt Bắc trở thành
mục tiêu tấn công của quân Pháp?


7’ 3


- HS trao đổi theo cặp tìm lời thuyết minh cho
mỗi tranh.


- HS gắn lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- HS đọc lại lời thuyết minh.


<i><b>Bài 2</b></i><b>: Kể lại câu chuyện bằng lời kể của búp bê.</b>
- Gv lưu ý:Kể theo lời búp bê là nhập vai mình
là búp bê để kể lại câu chuyện, nói lên ý nghĩ,
cảm xúc của nhân vật.


+Khi biết âm mưu của giặc, Đảng và Bác Hồ đã ..?
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


<i><b>2.3-Hoạt động 3</b></i> (làm việc cả lớp và theo nhóm).
-GV sử dụng lược đồ để thuật lại diễn biến.
-GV phát phiếu HT cho HS thảo luận nhóm 2:
+Lực lượng của địch khi bắt đầu tấn công lên Việt
Bắc như thế nào?


8’ 4


- 1 HS kể mẫu đoạn đầu.
- HS thực hành kể theo cặp.


- HS thi kể trước lớp.


<i>- Nhận xét,bình chọn bạn kể chuyện hay nhất</i>


+Sau hơn một tháng, quân địch như thế nào?
+Sau 75 ngày đêm, ta thu được KQ ra sao?


+Chiến thắng có tác động gì đến cuộc kháng chiến
của nhân dân ta?


8’ 5


<i><b>Bài 3</b></i>:Kể phần kết câu chuyệnvới tình huống mới.
- Gv gợi ý để HS suy nghĩ, tưởng tượng những
khả năng có thể xảy ra.


- HS thi kể phần kết của câu chuyện.
- Nhận xét phần kể của học sinh

.



-GV hướng dẫn giúp đỡ các nhóm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng



5’ 6


<i><b>3.Củng cố, dặn dị:</b></i>



- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?


- Kể lại câu chuyện

cho mọi người nghe.


- Chuẩn bị bài sau.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


-GV cho HS đọc phần ghi nhớ, nhắc lại nội dung
chính của bài.


- GV nhn xột tit hc. V nh lm VBT


Ngày soạn : 19 / 11 / 2011


Ngày giảng :

Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011



Ti t 1

ế



<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Chính tả </b>

<i>( Nghe - viết</i>

<b>)</b>



TIẾT 14: CHIẾC ÁO BÚP BÊ.

<b>Khoa học.</b>

<b><sub>Tiết 27: GỐM XÂY DỰNG:GẠCH, NGÓI</sub></b>



<b>I/ Mục</b>
<b>tiêu</b>


-KT: Học sinh nghe đọc viét đúng chính tả, trình
bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê.



-KN: Làm đúng các bài tập (2) a và bài 3 a
SGK


TĐ: GD đức tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS.


-KT: Nhận biết một số tính chất của gạch, ngói.
-KN: Kể tên một số loại gạch, ngói và cơng dụng
của chúng. Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây
dựng: gạch, ngói.


- TĐ: Có ý thức giữ gìn bảo vệ của cơng và của
gia đình


<b>II/ ĐDDH</b> - Phiếu bài tập. - Giấy A4, bút dạ làm bài tập. --Hình trang 56, 57 SGK.


-Một vài viên gạch, ngói khụ, chu nc.
<b>III/ DK</b> - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân


<b>IV/ CC HOT NG DY HC CH YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>




5’




1



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- u cầu HS tìm và đọc 5 tiếng có âm đầu là
l/n


- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy học bài mới:</b></i>


<i>a, Giới thiệu bài</i>:


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- HS nêu phần <i>Bạn cần biết</i> (SGK-Tr.55)
- GV nhận xét


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>2.1-Giới thiệu bài: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>b, Hướng dẫn học sinh nghe viết</i>: *Mục tiêu: HS kể được tên một số đồ gốm.


6’

2



- Gv đọc mẫu đoạn viết: Chiếc áo búp bê.
- Nội dung của đoạn văn là gì?


- Lưu ý HS cách viết tên riêng, một số từ khó
dễ viết sai, cách trình bày bài.


- Gv đọc cho HS viết bài.



*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:


+Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm mình giới
thiệu các thơng tin và tranh ảnh ..


-Mời đại diện các nhóm trình bài

4’

3

- Học sinh nghe giáo viên đọc viết bài


+ Kể tên các đồ gốm mà em biết


+Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì?
-GV kết luận chung


7’

4

- Học sinh nghe giáo viên đọc viết bài
- Thu một số bài, chấm, nhận xét, chữa lỗi.


<i><b>2.3-Hoạt động 2</b></i>: Quan sát


*Mục tiêu: HS nêu được cơng dụng của gạch, ngói
*Cách tiến hành:


-Cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung:



7’ 5



<i>b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>:


<i>Bài 2:</i> Điền vào chỗ trống;


a, Tiếng bắt đầu bằng s/x?
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


- Thứ tự các từ cần điền là: xinh, xóm, xít,
xanh, sao, súng, sờ, xinh, sợ.


+Làm các bài tập ở mục <i>Quan sát</i> SGK-Tr.56, 57.
Thư kí ghi lại kết quả quan sát.


+Để lợp mái nhà H.5, 6 người ta sử dụng loại ngói nào
ở H.4? -Mời đại diện các nhóm trình bày.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.


+ Nơi em ở có nhà nào có mái lợp bằng ngói khơng ?
-GV kết luận chung


7’

6



<i>Bài 3</i>: Tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu
bằng s/x


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài,nhận xét.


+ Sâu, siêng năng, sung sướng,...
+ Xanh, xa, xấu, xanh biếc,...



<i><b>2.4-Hoạt động 3</b></i>: Thực hành


*Mục tiêu: HS thực hành để phát hiện ra một số tính
chất của gạch, ngói.


*Cách tiến hành: - GV HDHS hoạt động theo tổ
+Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh rơi viên gạch, viên
ngói? +Nêu tính chất của gạch, ngói?


-GV kết luận

4’

7



<i><b>3. Củng cố,dặn dò</b></i>



- Hướng dẫn luyện tập thêm ở nhà.


- Chuẩn bị bài sau.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>
GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.

<b> </b>

<i><b>Tiết 2</b></i>



<b> Môn</b>


<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b> LTVC</b>




<b>Tiết 27: LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI.</b>


<b>Toán: </b>



<b>Tiết 67: </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



-KT: Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu
(BT1),


- KN: Nhận biết một từ nghi vấn và đặt câu hỏi với các
từ nghi vấn ấy BT2, BT3, BT4), bước đầu nhận biết một
dạng câu có từ nghi vấn nhưng khơng dùng để hỏi (BT5)
TĐ: Biết sử dụng câu hỏi hợp lí và lịch sự


-KT:ết chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân và vận dụng trong giải tốn có lời
văn.


- KN: Áp dụng làm bài 1,3,4 SGK.
- TĐ: Có ý thức trong học tập
<b>II/ĐDDH</b> - Phiếu lời giải bài tập 1, phiếu bài tập 3,4.

-tranh phãng to SGK


<b>III/ DK</b>

- Cá nhân, nhóm, cả lớp.

- Cá nhân, cả lớp.



<b>IV/ CC HOT NG DY HC CH YẾU</b>




<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b><sub>NTĐ 4</sub></b>

<b><sub>NTĐ 5</sub></b>



5’

1



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>


- Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ.


- Nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu nào? Ví
dụ?


- Đặt câu hỏi em dùng để tự hỏi mình.
<i><b>2, Dạy học bài mới:</b></i>


<i>a, Giới thiệu bài:</i>
<i>b, Hướng dẫn luyện tập:</i>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
GV nhận xét đánh giá .


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2-Luyện tập:</i>


<i><b>*Bài tập 1</b></i> (68): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.



7’

2



<i>Bài 1</i>: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in
đậm dưới đây.


- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


+ Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?


-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


<i><b>*Bài tập 3</b></i> (68): -Mời 1 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Trước giờ học các em thường làm gì?
+ Bến cảng như thế nào?


-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


5’

3



<i>Bài 2</i><b>: Đặt câu hỏi với mỗi từ: ai, cái gì, làm gì, </b>
thế nào, vì sao, bao giờ, ở đâu.


- Chữa bài, nhận xét.


+ Ai đọc hay nhất lớp?
+ Cái gì dùng để lợp nhà?


Bài giải


Chiều rộng mảnh vườn HCN là:


24 x


2



5

<sub>= 9,6 (m)</sub>



7’

4



<i>Bài 3</i>: Tìm từ nghi vấn trong các câu hỏi.
- Yêu cầu đọc các câu hỏi.


- Chữa bài, nhận xét.
+ Có phải - khơng?
+ Phải khơng? + à ?


Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)


Diện tích mảnh vườn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 67,2 và 230,4 m2



7’ 5



<i>Bài 4</i><b>: Đặt câu hỏi với mỗi từ hoặc cặp từ nghi </b>
vấn vừa tìm được.


- HS đặt câu, nêu câu đã đặt.(mỗi em tự đặt 1 câu
hỏi )


- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>*Bài tập 4</b></i>(68):-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét Bài giải
Trung bình mỗi giờ xe máy đi được số km là:

5’

6



<i>Bài 5:</i>Trong các câu dưới đây, câu nào không
phải là câu hỏi và không được dùng dấu chấm
hỏi?


- Chữa bài, nhận xét.
+ Câu hỏi: a, d.


+ Câu không phải là câu hỏi: b, c, e.


93 : 3 = 31 (km)



Trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được số km là:
103 : 2 = 51,5 (km)


Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy số km là:
51,5 - 31 = 20,5 (km)


Đáp số: 20,5 km

4’

7



<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>


<i>-</i>Học thuộc lòng các câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT .

<i><b> Tiết 3: Giáo viên: Ma công Phê soạn giảng</b></i>



<i><b>NTĐ 4</b></i>

<i><b>NTĐ 5</b></i>



<i><b> Âm nhạc : Ôn hai bài : Trên ngựa ta phi nhanh - khăn </b></i>



<b>quàng thắm mãi vai em</b>

<i><b> Âm nhạc: Ôn hai bài : những bông hoa những </b></i>

<b>bài ca – Ước mơ</b>

<i><b>Tiết 4</b></i>



<b>Mơn</b>


<b>Tên bài</b>




<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



<b>Tốn</b>



<i><b>Tiết 67:</b></i>

<i><b>CHIA CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b></i>


<b>Chính tả </b>

<i>( Nghe - viết</i>

<b> )</b>


<i><b>Tiết 14: </b></i>

<b>CHUỖI NGỌC LAM</b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



-KT: Nắm được cách chia và chia chính xác


-KN: Thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số
có một chữ số ( chia hết , chia có dư ). Áp dụng làm được
bài 1( dòng 1,2 ) bài 2 trong SGK


-TĐ: u thích mơn học, tích cực học tập.


- KT: Nghe viết đúng bài chính tả , trình
bày đúng hình thức đoạn văn xi.
-KN: Tìm được tiếng thích hợp để hoàn
chỉnh mẩu tin theo yêu cầu của BT3;
làm được BT(2) a/


<b>II/ĐDDH</b> - B¶n con, b¶n phơ <sub>-Một số phiếu phô tô nội dung bài tập 3.</sub>


<b>III/ DK</b> - Lớp, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân



<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>


5’

1



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


- Quy tắc thực hiện phép chia một tổng cho một số.
<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>


<i>a, Giới thiệu bài :</i>
<i>b, Giảng bài :</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s /
x hoặc vần uôt / uôc.


GV nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


6’

2



<i>* Trường hợp chia hết:</i> - Phép tính: 128472 : 6 = ?
- Yêu cầu đặt tính và tính.


- Lưu ý: Tính từ trái sang phải.Mỗi lần chia đều tính
theo ba bước: chia, nhân, trừ nhẩm.



*<i>Trường hợp chia có dư: </i> Phép chia: 230859 : 5 = ?
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện chia như trường hợp
chia không dư…


<i>2.1.Giới thiệu bài:</i>


<i>2.2-Hướng dẫn HS nghe – viết:</i>
- GV Đọc bài.


+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc khơng?
- Cho HS đọc thầm lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6’



3



<i>C. Thực hành:</i>


<i><b>Bài 1</b></i><b>: Đặt tính rồi tính:</b>
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


- Em hãy nêu cách trình bày bài?


GV lưu ý HS cách viết câu đối thoại, câu hỏi,
câu cảm...


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.



5’

4





278157 3 158735 3 304968 4


08 92719 08 52911 24 76242


21 27 09


05 03 16


27 05 08


2 0


- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
<i>2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.</i>
<i>Bài tập 2 (136):-</i> Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài: HS trao đổi nhanh trong
nhóm

7’

5



<i><b>Bài 2: ( 77 )</b></i>


- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
- 1 học sinh làm bài trên bảng, lớp làm nháp
- Chữa bài, nhận xét.



+Nhóm 1: tranh-chanh ; trưng-chưng
+Nhóm 2: trúng-chúng ; trèo-chèo
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc.


7’

6



Mỗi bể có số lit xăng là :
128610 :6 = 21435 ( lít )
Đáp số : 21435 lít


<i>* Bài tập 3 (137): -</i> Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào vở bài tập.


- Mời một số HS trình bày.


- HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét

4’

7

<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b></i>


GV nhận xét tiết học
-HD học sinh học tập ở nhà


<i><b>3. củng cố dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà ghi nhớ các từ đã luyện viết


<b>ChiÒu :</b>

Thø ba ngµy 15 tháng 11 năm 2011




<i><b>Tit 1</b></i>


<b>Mụn</b>



<b>Tờn bi</b>



<b>NT4</b>

<b>NT5</b>



<i><b>Th dục</b></i>



<i><b>Tiết: 27 :BÀI THỂ DỤC </b></i>


<i><b>PHÁT TRIỂN CHUNG </b></i>
<i><b>TRÒ CHƠI “ ĐUA NGỰA </b></i>
<i><b>”</b></i>


<i><b>Thể dục</b></i>



<i><b>Tiết: : 27 : ĐỘNG TÁC ĐIỀU HỒ - TRỊ CHƠI </b></i>


<i><b> “ ĐUA NGỰA ”</b></i>


<b>I/ Mục tiêu</b>

-KT: Thực hiện được cơ
bản đúng các động tác
của bài thể dục phát triển
chung


-KN: Biết cách chơi và
tham gia chơi được các trò
chơi “ Đua ngựa

”.



- Có ý thức trong tập luyện



-Thực hiện được động tác vươn thở và tay , chân vặn
mình , tồn thân, thăng bằng và nhảy, bước đầu biết thực
hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi “

<i>Đua ngựa</i>

”.


- Có ý thức trong tập luyện


<b>II/ĐDDH</b>

- Mét cßi ,

k sõn chi
trũ chi


- Chuẩn bị một còi

, k sõn chi trũ chi


<b>III/ DK</b>

- Lớp, cá nhân

- Lớp, nhóm, cá nhân



<b>IV/ CC HOT NG DY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b>

<b>HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’

1



<i><b>1, Phần mở đầu:</b></i>



- G,v nhận lớp, phổ biến


nội dung, yêu cầu tập


luyện.



- Tổ chức cho h.s khởi


động.




- Trò chơi tại chỗ.



<i><b>1, Phần mở đầu:</b></i>



- G,v nhận lớp, phổ biến


nội dung, yêu cầu tập


luyện.



- Tổ chức cho h.s khởi


động.



- Trò chơi tại chỗ.



6’

2



<i><b>2, Phần cơ bản:</b></i>


<i>2.1, Bài thể dục phát </i>


<i>triển chung:</i>



<i>- Đội hình hàng ngang</i>



- GV tập mẫu và hô cho


học sinh tập



<i><b>2, Phần cơ bản:</b></i>


<i>2.1, Bài thể dục phát </i>


<i>triển chung:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cán sự lớp điều khiển.




G.v quan sát giúp đỡ hs

<i>nhảy</i>

<i>- Đội hình hàng ngang</i>



- Lớp trưởng hơ cho


học sinh tập



8’




3



-Cán sự lớp điều khiển.


G.v quan sát giúp đỡ hs



- Cho lớp trưởng điều


khiển cho học sinh tập.



<i>* Học động tác điều hoà</i>



- Gv tập mẫu và phân


tích độn tác.



- Gv vừa tập vừa hơ cho


học sinh tập theo.



- Cán sự lớp điều khiển


cho học sinh tập.



- Cho học sinh tập liên


hoàn lại 7 động tác đã



học



- Học sinh lớp thay nhau


điều khiển.



7’

4



<i>b, Trò chơi vận động</i>



- Đội hình hàng dọc


- Trị chơi:

<i>Đua ngựa</i>



- G.v phổ biến luật chơi.



<i>b, Trị chơi vận động</i>



- Đội hình hàng dọc


- Trò chơi:

<i>Đua ngựa</i>



- G.v phổ biến luật chơi.


4



5



- Tổ chức cho h.s chơi


thử.



- Tổ chức cho h.s chơi.


- Hs thực hiện chơi


- Tổ chức cho hs chơi,



mỗi TC 2-3 lần



- Tổ chức cho h.s chơi


thử.



- Tổ chức cho h.s chơi.


- Hs thực hiện chơi


- Tổ chức cho hs chơi,


mỗi TC 2-3 lần



5

6



<i><b>3, Phần kết thúc:</b></i>


- Hs tập động tác thả


lỏng



- Gv hệ thống bài


- NX tiết học, giao bài


về nhà.



<i><b>3, Phần kết thúc:</b></i>


- Hs tập động tác thả


lỏng



- Gv hệ thống bài


- NX tiết học, giao bài


về nhà.



<b> Tiết 2</b>


<b>Mơn</b>




<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



<b>Tốn</b>



<b> ƠN CHIA CHO SỐ CÓ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI </b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



KT: Củng cố cách chia và chia chính xác
-KN: Thực hiện được phép chia số có nhiều chữ
số cho số có một chữ số ( chia hết , chia có dư ).
Áp dụng làm bài tập


-TĐ: u thích mơn học, tích cực học tập.


-KT: Nhận biết được danh từ chung, danh từ
riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy tắc
viết hoa danh từ riêng đã học BT2;


- KN: Tìm được đại từ xưng hơ theo u cầu của
BT3, thực hiện được yêu cầu của BT4(a,b,c).
-TĐ: Có ý thức tron học tập



<b>II/ĐDDH</b>

- B¶n con, b¶n phơ - Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III/ DK</b>

- Lớp, cá nhân

- Lớp, nhóm, cá nhân



<b>IV/ </b>

<b>CC HOT NG DY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’ 1



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i><b> : </b>


- Quy tắc thực hiện phép chia một tổng cho một số.
<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>


<i>a, Giới thiệu bài :</i>
<i>b, Giảng bài :</i>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ
từ đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6’ 2



- Học sinh nêu cách đặt tính chia chia
<i><b>Bài 1</b></i><b>: Đặt tính rồi tính:</b>


- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


<i>2.1-Giới thiệu bài: </i>


<i>2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>


<i><b>*Bài tập 1:</b></i>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


6’



3



278157 6 158735 5 304968 8


38 46359 08 31747 64 38121


21 37 09


35 23 16


57 35 08


3 0 0


-Cho HS trình bày định nghĩa danh từ chung,
danh từ riêng.


-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT chung,


DT riêng, mời một HS đọc.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 khi làm bài tập.
-GV phát phiếu cho 2 HS làm vào phiếu.
-Mời 2 học sinh làm bài trên phiếu trình bày.


7’ 4



<i><b>Bài 2</b>: Tính bằng hai cách </i>


- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu của bài.
- 1 học sinh làm bài trên bảng, lớp làm nháp
- Chữa bài, nhận xét.


Cả lớp và GV nhận xét.


<i>*Bài tập 2: </i>-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một vài HS nhắc lại quy tắc viết hoa
danh từ riêng đã học.


-GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết hoa DT
riêng lên bảng,


6’

5



45 : 9 + 27 : 9 = 5 + 3 = 8


45 : 9 + 27 : 9 = ( 45 + 27 ) : 9 = 72 : 9 = 8
64 : 8 - 16 : 8 = 8 – 2 = 6



64 : 8 – 16 : 8 = ( 64 – 16 ) : 8 = 48 : 8 = 6


Bài 3: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là :
137895 và 85287


-Mời HS đọc lại, kết hợp nêu ví dụ.
-Cho HS thi đọc thuộc quy tắc.


<i><b>*Bài tập 3:</b></i> -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ về đại từ.
-GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm 4, ghi
kết quả vào bảng nhóm.


6’

6



- Học sinh nêu lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
- 1 học sinh làm bảng, lớp làm nháp


- Gv nhận xét


Số bé là: ( 137895 - 85287 ) : 2 = 26304
Số lớn là : 85287 + 26304 = 111591
Đáp số: Số bé 26304
Số lớn 111591


-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Cả lớp và GV nhận xét .


<i><b>*Bài tập 4: </b></i>-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm bài cá nhân, phát phiếu cho


4 HS làm bài, mỗi HS làm một ý.


-HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


4’ 7



<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b></i>
GV nhận xét tiết học
-HD học sinh học tập ở nhà


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


<b> </b>

<b>Tiết 3 </b>

<b> HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b> Chủ đề: Hoạt động vệ sinh môi trường</b>



<b> Mái trường xanh, sạch đẹp</b>



Sinh hoạt sao nhi đồng: yêu sao, yêu đội


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu:</b>



- HS hiểu ý nghĩa của việc cần phải giữ gìn trường xanh sạch đẹp.


- Thường xuyên giữ gìn trường lớp xanh,sạch đẹp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc giữ</b>


gìn mơi trường.




- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận:


+ Để giữ gìn trường lớp xanh, sạch đẹp


chúng ta cần phải làm gì?



+ Thế nào là trường xanh, sạch, đẹp?



+ Nêu ích lợi của việc giữ gìn trường xanh,


sạch, đẹp?



<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>



- Tổ chức cho HS dọn vệ sinh với những


việc như sau:



<b>Hoạt động 3: Sinh hoạt sao nhi đồng</b>


-

Tổ chức cho HS múa hát tập thể.


-

Phân công đội viên phụ trách sao và



hướng dẫn sao hoạt động.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>



-

GV nhận xét tuyên dương những lớp


cá nhân hoạt động tích cực.



-

Nhắc HS thực hiện ở lớp.



HS ngồi theo hàng, lớp


- Thảo luận và trả lời câu hỏi.




+ Chúng ta phải có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi


trường bằng những hành động cụ thể như:



- Dọn vệ sinh trường lớp sạch sẽ, không vẽ bậy


lên tường, không phá hoại của công và giữ gìn


bầu khơng khí trong lành



+ Là trường có nề nếp vệ sinh sạch sẽ, có cây


xanh bóng mát, có thảm cỏ và có trường lớp


thống mát có bầu khơng khí trong lành.



+ Làm cho quang cảnh trường lớp thêm tươi đẹp,


mơi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ con


người và làm cho HS thêm yêu quí mái trường


hơn.



- Lớp trưởng hướng dẫn các bạn làm các việc:


+ Quét dọn lớp học, sân trường



+ Quét mạng nhện



+ Lau cửa kính, lau bàn ghế…


- HS múa hát



- Hoạt động theo hướng dẫn của các đội viên


được phân cụng.





Ngày soạn : 20 / 11 / 2011




Ngày giảng : Th

t ng

à

y 23

tháng

11 n

ă

m 2011



Ti t 1

ế


<b> Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Tập đọc :</b>



<b>Tiết 28</b>

<b> : CHÚ ĐẤT NUNG</b>.

<i>( tiết 2)</i>



<b>Địa lí:</b>



<b>Tiết 14: </b>

<b>GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



-KN : Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt
được lời người kể với nhân vật ( chàng Kị Sĩ, nàng
Công Chúa, chú Đất Nung.).


-KT : Hiểu ND : Chú Đất Nung nhờ dám nung mình
trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được
người khác.(trả lời được các câu hỏi 1,2,4 trong
SGK )



-TĐ : Học tập lòng can đảm , dũng cảm của chú bé
Đất Nung.


-KT: Nêu được một số đặc điểm nổi bật về
giao thông ở nước ta:


-KN: chỉ một số tuyến đường chính trên bản
đồ đường sắt thống nhất, quốc lộ 1A. Sử dụng
bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự
phân bố của giao thơng vận tải.


- TĐ: Có ý thức chấp hành đúng luật giao
thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III / DK</b>

Lớp, nhóm, cá nhân

- Lớp, nhóm, cá nhân


<b>IV/ CC HOT NG DY HC CH YU</b>



<b>TG HĐ</b>

<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



4’

1



<i><b>1 Kiểm tra bài cũ</b>: </i>


- Đọc bài Chú đất nung – phần 1.
- Nêu nội dung bài.


<i><b>2 Dạy học bài mới</b></i>


<i>a, Giới thiệu bài</i>



<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 13.
- GV nhận xét cho điểm .


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


6’

2



<i>b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
* <i>Luyện đọc:</i>


-1 HS khá đọc bài - Chia đoạn: 4 đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn.


- Gv sửa phát âm, ngắt giọng cho HS, giúp HS
hiểu nghĩa một số từ ngữ khó, mới.


- Học sinh đọc theo cặp


<i><b>2.1-Hoạt động 1: </b>(Làm việc cá nhân)</i>
-Cho HS đọc mục 1-SGK, QS hình 1.


+Em hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải
trên đất nước ta mà em biết ?


-HS trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV kết luận: SGV-Tr.109



8’ 3



- 1 học sinh đọc lại bài
- Gv đọc mẫu.


<i>* Tìm hiểu bài:</i>


- Em hãy kể lại tai nạn của hai người bột?
- Đất nung đã làm gì khi hai người bột gặp nạn?


<i><b>2.2 Hoạt động 2</b></i> : Làm việc theo nhóm


- GV treo biểu đồ khối lượng hàng hố phân theo
loại hình vận tải năm 2003


- Biểu đồ biểu diễn gì ?


- Hàng hoá được chuyển theo những loại hình giao
thơng nào ?


7’

4



- Vì sao đất nung có thể nhảy xuống nước cứu
hai người bột?


- Đặt tên khác cho truyện?
<i>* Hướng dẫn đọc diễn cảm:</i>


- Khối lượng được biểu diễn theo đơn vị nào ?


-Trong các loại hình giao thơng , loại hình vận tải
nào giữ vai trị quan trọng nhất ?


+Vì sao loại hình vận tải đường ơ tơ có vai trị ….

5’




5



<i>- 2 học sinh đọc bài và tìm ra giọng đọc</i>
<i>- Giáo viên đọc diễn cảm</i>


- Gv gợi ý, hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


<i><b>2.2-Hoạt động 3</b></i>: Làm việc theo cặp
-Mời một HS đọc mục 2.


-GV cho HS làm bài tập ở mục 2 theo cặp.
+Tìm trên hình 2: Quốc lộ 1A, đường sắt
Bắc-Nam ; các sân bay quốc tế: Nội Bài (HN)…..

6’

6



- Học sinh thi đọc diễn cảm.
- Gv nhận xét


-Mời đại diện các nhóm trình bày. HS chỉ trên Bản
đồ vị trí đường sắt Bắc-Nam, quốc lộ 1 A, các sân
bay, cảng biển.



-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét. Kết luận: SGV-Tr. 110

4’

7



<i><b>3.Củng cố,dặn dị: </b></i>


- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
-Kể lại câu chuyện cho mọi người nghe .


<i><b>3. củng cố dặn dò</b></i>
-Đọc phần bài học/ SGK


- GV nhận xét tiết học. Về nhà chuẩn bị bài sau


<i><b> Tiết 2</b></i>


<b>Mơn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



<i><b>Tốn:</b></i>



<b>Tiết 68: </b>

<b>LUYỆN TẬP.</b>


<b>Kể chuyện </b>



<b>Tiết 14: </b>

<b>PA-XTƠ VÀ EM BÉ</b>

<i><b>I/ Mục</b></i>




<i><b>tiêu</b></i>



-KT: Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số
cho số có một chữ số.


-KN: Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) cho
một số. Làm bài 1, 2(a), 4(a) trong SGK


-TĐ: u thích bộ mơn, tich cực học tập.



-KT: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ,
kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ
câu chuyện.


-KN: Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-TĐ: Mạnh dạn trước đông người



<b>II/ĐDDH</b> - B¶ng phơ, b¶ng con

<sub>- Tranh minh ho trong SGK phúng to.</sub>



<b>III/ DK</b>

Lớp, cá nhân, nhóm Lớp, cá nhân, nhóm


<b>IV/ CC HOT NG DY HC CHỦ YẾU</b>



<b>TG HĐ</b>

<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



6’

1



<i><b>1 Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Quy tắc chia một tổng ( hiệu ) cho một số.


- 158735 : 3 = - 475908 : 5 =
- Gv nhận xét


<i><b>2, Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- HS kể một việc làm tốt (hoặc một hành
động dũng cảm) bảo vệ môi trường em đã
làm hoặc đã chứng kiến.


- GV nhận xét cho điểm .


<i>Bài 1</i>: Đặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9’

2



- Chữa bài, nhận xét.
67494 7 42789 5 359361 9
44 9642 27 8557 89 39817


29 28 73


14 39 16


0 4 71


8


<i>2.2-GV kể chuyện:</i>


<i>-GV kể lần 1</i>, giọng kể hồi hộp. Kể xong
viết lên bảng những tên riêng, từ mượn nước
ngoài, ngày tháng đáng nhớ.
<i>-GV kể lần 2</i>, kết hợp chỉ 6 tranh minh hoạ.
<i>2.3-Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về </i>
<i>ý nghĩa câu chuyện.</i>
Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu trong SGK

8’

3


<i>Bài 2:</i>Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng :
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài
a, Số lớn là: (42506 + 18472) : 2 = 30489
Số bé là: 30489 – 18472 = 12017 .
-Cho HS nêu nội dung chính của từng tranh.
<i>a) KC theo nhóm</i>:
Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS thay
đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau đó đổi lại
)
-HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu chuyện

6’

4


<i>Bài 4 /a</i><b>: Tính bằng hai cách:</b>
- Học sinh nêu yêu cầu bài.
- 1 học sinh làm bảng, lớp làm nháp
- Chữa bài, nhận xét.
<i>b) Thi KC trước lớp:</i>
-Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo tranh
trước lớp.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.

-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện:

6’


5


a, ( 33164 + 28528) : 4 = 61692 : 4
= 15423


(33164 + 28528) : 4= 33164 : 4 + 28528 : 4
= 8291 + 7132 = 15423


+Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt rất
nhiều trước khi tiêm vắc-xin cho Giơ-dép?
+Câu chuyện muốn nói điều gì ?


-Cả lớp và GV bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất, bạn hiểu câu chuyện nhất.


5’

6



<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.



Về nhà kể chuyện cho người thân


<i><b> </b></i>



<i><b> Tiết 3</b></i>

<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>TLV</b>


<b>Tiết 27:</b>

<b> THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ ?</b>

<b>Toán</b>

<b> Tiết 68: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN </b>
<b>CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN </b>

I/ Mục



tiêu



- KT: Hiểu được thế nào là miêu tả? (ND ghi nhớ)
- KN : Nhận biết câu văn miêu tả trong truyện chú Đất
Nung (BT1 mục III), bước đầu viết được 1,2 câu miêu tả
một trong những hình ảnh u thích trong bài thơ mưa
(BT 2)


- TĐ : u thích mơn văn , thấy được giá trị nghệ thuật
của nó


-KT: Chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.


-KN: Vận dụng giải các bài tốn có lời
văn. Làm bài 1,3 SGK



-TĐ: GD học sinh yêu thích học tập
mơn tốn.


<b>II/ĐDDH</b> - Vë bµi tËp TiÕng ViƯt <sub>- Vở bi tp</sub>


<b>III / DK</b>

Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân


<b>IV/ CC HOT NG DY HC CH YU</b>



<b>TG</b>

<b>H</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’

1



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kể lại câu chuyện theo một trong bốn đề tài của
bài tập 2 tiết 26.


- Câu chuyện được mở đầu và kết thúc theo những
cách nào?


<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>:
<i>a, Giới thiệu bài</i>:


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?
- GV nhận xét - đánh giá


<i><b>2-Bài mới:</b></i>



<i>2.1-Kiến thức:</i>


<i>a) Tính rồi so sánh kết quả tính: </i>


-GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

7’

2



<i>Bài 1</i><b>: Đoạn văn sau miêu tả sự vật nào?</b>
- HS nêu yêu cầu của bài.- HS đọc đoạn văn.
- Học sinh trả lời


- Gv nhận xét


- Đoạn văn miêu tả cây sồi , cây cơm nguội, lạch
nước.


25 : 4 và ( 25 x5 ) : ( 4 x 5 ) 25 : 4 = 6.25
( 25 x 5 ) : ( 4 x 5 ) = 6,25


Vậy : 25 : 4 =( 25 x5 ):( 4 x5 ) = 6,25


b) Ví dụ 1: -GV nêu ví dụ: 57 : 9,5 = ? (m)
-Hướng dẫn HS: 570 9,5


- Đặt tính rồi tính. 0 6 (m)

6’





3



<i>Bài 2</i><b>: Viết vào bảng những điều em hình dung </b>
được về các sự vật trên theo lời miêu tả.HS nêu
yêu cầu của bài.


<i>-</i>HS làm trên phiếu


- HS hoàn thành bảng theo mẫu
- GV nhận xét


-Cho HS nêu lại cách chia.
c) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp.
-Mời một HS thực hiện


- GV ghi bảng.


-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.

7’

4



<i>Bài 3</i>: Qua nét miêu tả trên, tác giả đã quan sát
bằng những giác quan nào?


- Gv gợi ý để HS nêu được.


- Muốn miêu tả các sự vật, người viết phải làm gì?
c, Phần ghi nhớ: sgk.



<i>d, Phần luyện tập</i>


<i>d) Quy tắc:Hs nêu</i>
<i>2.2-Luyện tập:</i>


*Bài tập 1 (70): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.


-GV nhận xét.


*Bài tập 3 (70): -Mời 1 HS đọc đề bài.

6’

5



<i><b>Bài 1</b></i><b>: Tìm những câu văn miêu tả trong truyện </b>
Chú đất nung? - HS đọc lại truyện.


- HS đọc các câu văn miêu tả có trong truyện.
- Nhận xét.


-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.

5’

6



<i><b>Bài 2:</b></i> Em thích hình ảnh nào trong đoạn trích
dưới đây, viết 1-2 câu văn miêu tả hình ảnh đó
- HS nêu u cầu của bài.



- HS nêu hình ảnh mình thích và đọc câu văn miêu
tả hình ảnhđó.


Bài giải: 1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)


Đáp số: 3,6 kg


4’

7



<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Gv : Muốn miêu tả sinh động cảnh, người, sự vật
trong thế giới xung quanh, các em cần ...


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- GV chốt kiến thức và nhận xét tiết học


- Về nhà học phần bài học và làm vở bài tập


<i><b>Tiết 4</b></i>



<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Lịch sử</b>




<b>Tiết 14: </b>

<b>NHÀ TRẦN THÀNH LẬP</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết 28 </b>

<b>: HẠT GẠO LÀNG TA </b>

<b>I/ Mục tiêu</b>

.-KT: Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đô vẫn


là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt.


+ Đến cuối thế kỉ XII nhà Lí ngày càng suy yếu, đầu
năm 1226, Lý Chiêu Hồng nhường ngơi cho chồng
là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập.


+ Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên
nước vẫn là Đại Việt


- TĐ: Yêu quê hương đất nước, kính trọng các vị
anh hùng dân tộc


-

KN: Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm.


-KT: Hiểu nội dung ý nghĩa: Hạt gạo được
làm nên từ công sức của nhiều người, là
tấm lòng của hậu phương với tiền tuyến
trong những năm chiến tranh.( Trả lời được
câu hỏi SGK , học thuộc lòn 2 – 3 khổ thơ.


- TĐ: Yêu quê hương đất nước



<b>II/ĐDDH</b> - Phiếu học tập của học sinh. Tranh minh ho trong SGK.
<b>III/ DK</b> - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b>IV/ CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b>

<b>HĐ</b>

<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



5’
1


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i><b> :</b>


- Diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lược lần thứ 2.


- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy học bài mới :</b></i>


<i>a, Giới thiệu bài:</i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-HS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i>Chuỗi ngọc </i>
<i>lam</i>


-GV nhận xét cho điểm
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>



5’ 2


<i>b, Hoạt động 1</i><b> : </b><i>Tìm hiểu hoàn cảnh ra đời của</i>
nhà Trần


+ Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào ?.
- GV kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

7’


3


<i>c, Hoạt động 2</i> :<i>Những chính sách của nhà Trần </i>
- Đánh dấu x vào trước chính sách nào được nhà
Trần thực hiện :


+ Đứng đầu nhà nước là vua.


+ Vua đặt lệ nhường ngôi sớm cho con.
+ Lập Hà đê sứ, khuyến nông sứ, đồn điền sứ.
+ Đặt chuông trước cung điện để nhân dân đánh
chuông khi có điều oan ức hoặc cầu xin.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi
phát âm và giải nghĩa từ khó : quang trành ,
sơng Kinh Thầy , hào giao thông .


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.


-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc khổ thơ 1:


+Em hiểu hạt gạo được làm nên từ những gì?


5’ 4


+ Cả nước chia thành các lộ, phủ, châu, huyện
xã.


+ Trai tráng mạnh khoẻ đều được tuyển vào
quân đội, thời bình thì sản xuất, khi có chiến
tranh thì tham gia chiến đấu.


-Cho HS đọc khổ thơ 2: +Những hình ảnh
nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân?
-Cho HS đọc khổ thơ 3:


+Hạt gạo được làm ra trong h/c nào?
-Cho HS đọc khổ thơ 4,5:


5


- Trình bày những chính sách về tổ chức nhà
nước được nhà Trần thực hiện


<i>d, Hoạt động 3: làm việc cả lớp.</i>



+Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt gạo?
+Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng”?
c)Hướng dẫn đọc diễn cảm:


7’ 6


- Những sự việc nào trong bài chứng tỏ rằng
giữa vua với quan và giữa vua với dân chúng
dưới thời nhà Trần chưa có sự cách biệt quá xa ?


-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- GV đọc mẫu khổ hai


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm
và luyện đọc thuộc lòng.


-Thi đọc diễn cảm và thuộc lòng


5’ 7


<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>



<i>- GV nhận xét tiết họ</i><b>c.</b>


<i>- Khen ngợi những HS hoạt động tốt<b>. </b></i>


<b> </b>

<i><b> Tiết 5</b></i>


<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Mĩ thuật</b>



<b>Tiết 14: </b>

<b>VẼ THEO MẪU. MẪU VẼ CÓ HAI ĐỒ VẬT </b>


<b>MĨ THUẬT</b>


<b>TIẾT 14: </b><i><b>VẼ TRANG TRÍ : VẼ TRANG TRÍ </b></i>
<i><b>ĐƯỜNG DIỀM Ở ĐỒ VẬT</b></i>


<i><b>I/ Mục</b></i>


<i><b>tiêu</b></i>



-KT: Hiểu đặc điểm, hình dáng ,tỉ lệ của hai mẫu
vật - Biết cách vẽ hai vật mẫu.


-KN: Vẽ được hai đồ vật gần giống mẫu . HS khá,
giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
- TĐ: Rèn tính kiên trì và chịu khó cho học sinh



- Hiểu cách trang trí đường diềm ở đồ vật.
- Biết cách vẽ đường diềm vào đồ vật. Vẽ được
đường diềm vào đồ vật.


- TĐ: Rèn tính kiên trì và chịu khó cho học sinh
<b>II/ĐDDH</b>

-

SGK ,SGV, mẫu vẽ có hai đồ vậtHình gợi ý cách vẽ - 1 số bài vẽ trang trí đường diềm


- Một số bài của Hs lớp trước.


<b>III/ DK</b>

Líp, c¸ nhân, nhóm Lớp, cá nhân, nhóm


<b>IV/ CC HOT NG DY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’

1



<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i><b>2/ Bài mới :</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài : </i>


<i><b>b. Hoạt động 1</b><b>: </b>Quan sát ,nhận xét</i>


GV gợi ý HS nhận xét hình 1 trang 34 SGK :


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



- GV giới thiệu 1 vài bài trang trí( hình vng ,
hình trịn , đường diềm)


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i>a. Hoạt động 1:</i> Quan sát , nhận xét


- GV : Cho Hs quan sát hình vẽ trang trí đường
diềm để các em thấy được:


6’

2



+ Mẫu có mấy đồ vật ? Gồm các đồ vật gì ?
+ Hình dáng ,tỉ lệ ,màu sắc , đậm nhạt của các
đồ vật như thế nào ?


+ Vị trí đồ vật nào ở trước ,ở sau ?


GV kết luận : Khi nhìn mẫu ở các hướng khác
nhau ,vị trí của các vật mẫu sẽ thay đổi khác
nhau .Mỗi người cần vẽ đúng theo vị trí quan
sát mẫu của mình


- Đường diềm thường dùng để trang trí cho
những túi xách, ở xung quanh miệng bát


- Có thể dùng hoạ tiết hoa lá, chim thúđể trang trí.
- Gv kết luận: Các hoạ tiết này có hoạ tiết giống
nhau thường được xếp theo hàng ngang, hàng dọc
xung quanh đồ vật.



- Hoạ tiết khác nhau thì sắp xếp xen kẽ.
<i>b. Hoạt động 2:</i> Cách trang trí


5’

3



<i><b>c. Hoạt động 2:</b></i><b> cách vẽ</b>
- GV hướng dẫn HS:


- So sánh tỉ lệ chiều cao và chiều ngang của vật


- GV hướng dẫn hs cách vẽ như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mẫu để phác khung hình chung , sau đó phác
khung hình của từng vật mẫu


- Vẽ đường trục của từng vật mẫu rồi tìm tỉ lệ
của chúng


-Vẽ nét chính trứoc ,sau đó vẽ nét chi tiết và
sửa hình cho giống nhau .


- Vẽ màu hoặc vẽ đậm nhạt.


- Gợi ý cho HS nắm vững các bước trước khi
thực hành


- Cho HS quan sát lại các hình vẽ trong SGK
<i>c. Hoạt động 3:</i> thực hành



- GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài
thực hành


- Gợi ý cách sắp xếp


9’

4



<i><b>d. Hoạt động 3:</b></i><b> Thực hành</b>


- GV yêu cầu HS thực hành theo các bước
hướng dẫn.


- GV quan sát, uốn nắn HS thực hành


- Gợi ý cho Hs một số hoạ tiết


- Tìm các hình mảng và hoạ tiết


- Tìm, vẽ màu hoạ tiết nền( có đậm có nhạt)


5’

5



<i><b>e. Hoạt động 4:</b></i><b> Nhận xét, đánh giá</b>


- GV trưng bày bài vẽ của HS, gợi ý HS nhận
xét về hình vẽ, tỉ lê, màu sắc, độ đậm..


GV kết luận, xếp loại và khen ngợi những HS
có bài vẽ đẹp



<i>d. Hoạt động 4:</i> Nhận xét đánh giá


- Gv trưng bày bài vẽ của Hs và gợi ý HS nhận
xét về bố cục, họa tiết, cách vẽ màu đều, đẹp, …
- GV nhận xét chung tiết học


- Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát
biểu ý kiến XD bài.


4’

6



<i><b>3. Củng cố - Dặn dò :</b></i>


- Em nào chưa xong về vẽ tiếp.
Chuẩn bị bài sau: Vẽ chân dung
Nhận xét tiết học


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Em nào chưa xong về vẽ tiếp.


- Chuẩn bị đất nặn cho bài sau: Tập nặn tạo dáng
nguời.


Ngµy soạn : 21 / 11 / 2011



<i><b>Ngày giảng : Th năm ngy 24 tháng 11 năm 2011</b></i>



Ti t 1

ế



<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Tiết 28: </b>

<b>DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC.</b>


Toán


<b>Tiết 69</b>

<b> :LUYỆN TẬP </b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



-KT: Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi.( ND ghi nhớ)
-KN: Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1) Bước đầu biết
dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định , phủ
định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể.
( BT2 mục III )


- TĐ: Hs u thích mơn học


-TĐ: Chia một số tự nhiên cho
một số thập phân.


-KN: Vận dụng để tìm x và giải
các bài tốn có lời văn. Áp dụng


làm bài 1,2,3 SGK


- TĐ: Hs u thích mơn học


<b>II/ĐDDH</b>

Vở bài tập Tiếng Việt

Bảng con, vở bài tập toán



<b>III / DK</b>

Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’


1



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Chữa bài tập tiết trước.
- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>
<i>a, Giới thiệu bài:</i>
<i>b, Phần nhận xét</i>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.


- GV nhận xét đánh giá .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>



<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>


7

2



<i>Bài 1:</i><b> Đọc đoạn văn đối thoại giữa ơng Hịn Rấm .</b>
- Tìm câu hỏi trong đoạn văn đối thoại?


- HS xác định các câu hỏi trong đoạn đối thoại:
Nung ấy ạ? Chứ sao?


<i><b>Bài 2</b>:</i>- Theo em, các câu hỏi của ơng Hịn Rấm có
dùng để hỏi về điều chưa biết không?


<i>2.2-Luyện tập:</i>


<i><b>*Bài tập 1 (70):</b></i> -Mời 1 HS đọc đề bài.


- HDHS rút ra quy tắc nhẩm khi chia cho 0,5 ;
0,2 ; 0,25


-HS khác nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.

6




3



- Hướng dẫn HS phân tích từng câu hỏi.
- HS nêu câu hỏi của ơng Hịn Rấm.



- Các câu hỏi của ông Hòn Rấm không dùng để hỏi
mà dùng để chê cu Đất ( câu hỏi 1) ; dùng để khẳng
định đất có thể nung trong lửa.


<i>Bài 3</i><b>: - Câu hỏi: “ Các cháu có thể nói nhỏ hơn </b>
khơng?” có tác dụng gì? - Câu a thể hiện yêu cầu


Khi chia một số cho 0,5 ta nhân số đó với 2.
+ khi chia một số cho 0,2 ta nhân số đó với 5 .
+ Khi chia một số cho 0,25 ta nhân số đó với 4 .
<i><b>*Bài tập 2 (70</b></i>): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


7’

4



- Câu b , Câu hỏi thể hiện ý chê trách


- Câu c,Câu hỏi chị dùng để chê em vẽ con ngựa


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

không giống


-Câu d ,Câu hỏi bà cụ nhờ cậy giúp đỡ
<i>c, Ghi nhớ:</i>



-Hs nêu ghi nhớ


x = 387 : 8,6 x = 399 : 9,5
x = 45 x = 42


<i><b>*Bài tập 3 (70): - </b></i>-Mời 1 HS đọc đề bài
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn và tìm ….

6’

5

<i>d, Luyện tập</i><b>: </b><i>Bài 1</i>: Các câu hỏi sau dùng để làm


gì?


- Yêu cầu HS đọc các câu hỏi.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


5’

6



- Xác định tác dụng của câu hỏi trong mỗi trường hợp.


- Nhận xét.


<i>Bài 2</i>: Đặt câu phù hợp với các tình huống cho sau
đây.


- Chữa bài, nhận xét.


Bài giải:



Số dầu ở cả hai thùng là:
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là:


36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai dầu.


4’

7



<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Học sinh đọc thuộc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.
Về nhà làm vở bài tập.


<b>TiÕt 2</b>


<b>Mơn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Tốn:</b>



<b>Tiết 69: </b>

<b>CHIA MỘT SỐ </b>

<b>CHO MỘT TÍCH.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết </b>

<b>28</b>

<b>: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>

<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>

-KT: Nhận biết cách chia


một số cho một tích.
-KN: Thực hiện được phép
chia một số cho một
tích.Áp dụng làm bài 1, 2
trong SGK


-TĐ: Biết vận dụng vào
cách tính thuận tiện, hợp
lí.


-KT: Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng
phân loại theo yêu cầu của BT1.


-KN: Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài <i>Hạt gạo làng ta</i>,
viết được đoạn văn theo yêu cầu(BT2).


- TĐ: Có ý thức trong học tập


<b>II/ ĐDDH</b> - Vở bài tập toán, bảng
con.


-Một tờ phiếu viết định nghĩa động từ, tính từ
<b>III/ DK</b> Líp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân



<b>IV CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b><sub>NTĐ 4</sub></b>

<b><sub>NTĐ 5</sub></b>



5’

1



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> </i>
1HS lên bảng làm bài
tập( 403494-16415 ) :7 = ?
-GV và lớp nhận xét
<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>
<i>a,Tính và so sánh giá trị</i>
<i>của ba biểu thức</i>:


- Gv ghi biểu thức lên
bảng.


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- HS tìm DT chung, DT
riêng trong 4 câu sau:
Bé Mai dẫn Tâm ra vườn
chim. Mai khoe:


-Tổ kia là chúng làm nhé.
Còn tổ kia là cháu gài lên
đó.


+ GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>



<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>

<i> </i>



7’

2



- Yêu cầu HS tính, so sánh
giá trị của các biểu thức.
- Vậy:24 : (3x2) = 24:3:2
= 24:2:3


- Khi chia một tích ch một
số ta làm như thế nào ?


2.2- Hướng dẫn HS làm
bài tập.


<i><b>*Bài tập 1( 143)</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trình bày những
kiến thức đã học về động
từ, tính từ, quan hệ từ


6’

3



- HS tính giá trị của các
biểu thức.


24 : (3x2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4


24 : (3x2) = 24:3:2 =


-GV dán tờ phiếu ghi định
nghĩa động từ, tính từ,
quan hệ từ, mời một HS
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

24:2:3


Giá trị của ba biểu thức
bằng nhau


-GV dán 3 tờ phiếu mời 3
HS lên thi làm, sau đó
trình bày kết quả phân
loại.


-Cả lớp và GV nhận xét.
GV cho điểm

.



8’

4



<i>b, Thực hành:</i>


<i>.Bài 1</i>: Tính giá trị của
biểu thức:


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.



<i><b>*Bài tập 2(143)</b></i>


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một vài HS đọc
thành tiếng khổ thơ 2 của
bài <i>Hạt gạo làng ta.</i>


5’

5



a, 50 : ( 2 x5 )=50 : 2 : 5
= 25 : 5 = 5


b, 72 : ( 9 x 8 )= 72 :9 : 8
= 8 : 8 = 1


c, 28 :( 7 x 2 )= 28 : 7 : 2
= 4 : 2 = 2
<i>Bài 2</i><b>: Chuyển mỗi phép </b>
chia sau đây thành phép
chia một số cho một tích
rồi tính .


-Cho HS làm việc cá nhân
vào vở.


-GV nhắc HS: dựa vào ý
khổ thơ, viết một đoạn văn
ngắn tả người mẹ cấy lúa
giữa trưa tháng sáu nóng
nực. Sau đó, chỉ ra một


động từ, một tính từ, một
quan hệ từ (Khuyến khích
HS tìm được nhiều hơn).


5’

6



- Gv làm mẫu.
- Chữa bài, nhận xét.
a, 80 :40 = 80 : (10 x 4)
= 80 : 10 : 4



= 8 : 4= 2


b, 150 : 50 = 150 : ( 10
x 5 )


= 150 :
10 : 5


= 15 : 5 =
3


-Mời HS nối tiếp nhau đọc
kết quả bài làm.


-HS đọc phần bài làm của
mình.


-GV nhận xét, chấm điểm.


-Cả lớp bình chọn người
viết đoạn văn hay nhất, chỉ
đúng tên các từ loại trong
đoạn văn.


4’

7

<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị tiết sau.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm vở bài tập.




<i><b>Tiết 3</b></i>


<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



<b>Địa lí</b>



<i><b>Tiết 14 : </b></i>

<i><b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT</b></i>


<b> </b><i><b>CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b></i><b>.</b>



<i><b>TËp lµm văn</b></i>


<b>Tit </b>

<b>27: LM BIấN BN CUC HP</b>

<b>I/ Mc</b>



<b>tiờu</b>



- KN: Nờu được một số dặc điểm tiêu biểu về hoạt
động trồng trọt và chăn nuôi của người dân đồng
bằng Bắc bộ.


-KT: Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội : tháng lạnh
tháng 1,2,3 nhiệt độ dưới 200<sub>C, từ đó biết đồng </sub>
bằng Bắc Bộ có mùa đơng lạnh.


-TĐ: Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của
người dân.


-KT: được thế nào là biên bản cuộc họp, thể
thức, nội dung của biên bản(ND ghi nhớ)
-KN: định được các trường hợp cần ghi biên
bản(BT1 mục III); biết đặt tên cho biên bản ở
bài tập 1 (BT2.)


- TĐ: Có ý thức trong học tập


<b>II/ĐDDH</b> - Bản đồ nông nghiệp Việt nam. -Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài
học: 3 phần chính của biên bản một cuộc họp.


<b>III/ DK</b>

Lớp , cá nhân, nhóm Lớp , cá nhân, nhóm


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b><sub>NTĐ 4</sub></b>

<b><sub>NTĐ 5</sub></b>



4’ 1


<i><b>1.kiểm tra bài cũ</b>: </i>


- Trình bày hiểu biết của em về người dân ở đồng
bằng Bắc bộ?


- Nhận xét.


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- đọc đoạn văn tả ngoại hình của một người em
thường gặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2. Dạy học bài mới: </b></i>
a<i>, Giới thiệu bài:</i>
<i>b, giảng bài</i>


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>


7’ 2


<i>* Hoạt động 1: Vựa lúa thứ hai của cả nước:</i>


- Gv giới thiệu tranh, ảnh về đồng bằng Bắc bộ.
- Đồng bằng Bắc bộ có những điều kiện thuận lợi
nào để trở thành vựa lúa thứ hai của cả nước?
- Nêu thứ tự công việc phải làm trong quá trình
sản xuất lúa gạo?


<i>2.2-Phần nhận xét:</i>


-Một HS đọc nội dung bài tập 1
-Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2.


-Cho HS đọc lướt biên bản họp chi đội, trao đổi
cùng bạn bên cạnh theo các câu hỏi:


+Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm gì?


6’

3


- Nhận xét gì về việc trồng lúa gạo?


- Gv nói thêm về sự vất vả của người dân trong
quá trình sản xuất lúa gạo.


- Nêu tên các cây trồng, vật nuôi khác của đồng
bằng Bắc bộ.


+Cách mở đầu và kết thúc biên bản có điểm gì
giống, khác cách mở đầu và kết thúc đơn?


+Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào biên bản?


<i>2.3-Phần ghi nhớ:</i>


Cho HS đọc sau đó nói lại nội dung cần ghi nhớ.


6’ 4


<i>* Hoạt động 2: Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh:</i>
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 6.


- Mùa đơng của đồng bằng Bắc bộ dài bao nhiêu
tháng?Khi đó nhiệt độ như thế nào?


- Bảng số liệu:


<i>2.4-Phần luyện tập:</i>


<i><b>*Bài tập 1(142):</b></i>


-Mời một HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.


-Mời HS phát biểu ý kiến, trao đôỉ, tranh luận.


6’



5



- Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có điều kiện thuận
lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?
- Kể tên các loại rau xứ lạnh được trồng ở đồng
bằng Bắc Bộ?


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>*Bài tập 2(142):</b></i>


-Mời một HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



5’ 6


- Gv nói thêm về sự ảnh hưởng của gió mùa đơng
bắc đối với thời tiết và khí hậu của đồng bằng Bắc
bộ.


<i><b>* Lời giải:</b></i> - Biên bản đại hội chi đội.
-Biên bản bàn giao tài sản.


-Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về GT.
-Biên bản xử lí việc xây dựng nhà trái phép.


5’ 7


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>3-Củng cố, dặn dò</b>:</i>


- Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài

<i><b>Tiết 4</b></i>



<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



<i><b>Thể dục</b></i>



<i><b>Tiết: 28 :BÀI THỂ DỤC </b></i>


<i><b>PHÁT TRIỂN CHUNG </b></i>
<i><b>TRÒ CHƠI “ </b></i><b>THĂNG </b>
<b>BẰNG</b><i><b> ”</b></i>


<i><b>Thể dục</b></i>



<i><b>Tiết: : 28 : BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ </b></i>


<i><b>CHƠI “ </b></i><b>THĂNG BẰNG</b><i><b> ”</b></i>


<b>I/ Mục tiêu</b>

-KT: Thực hiện được cơ


bản đúng các động tác


của bài thể dục phát


triển chung




-KN: Biết cách chơi và


tham gia chơi được các


trị chơi “ Thăng bằng

”.


- Có ý thức trong tập


luyện



- Thực hiện được cơ bản đúng các động tác của bài


thể dục phát triển chung



- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi


Thăng bằng

”.



- Có ý thức trong tập luyện



<b>II/ĐDDH</b>

- Một còi ,

2 qu búng


nộm



- Chuẩn bị một còi .,

2 qu búng nộm



<b>III/ DK</b>

- Lớp, cá nhân

- Lớp, nhóm, cá nhân



<b>IV/ CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b>

<b>HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’

1



<i><b>1, Phần mở đầu:</b></i>




- G,v nhận lớp, phổ biến


nội dung, yêu cầu tập


luyện.



<i><b>1, Phần mở đầu:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tổ chức cho h.s khởi


động.



- Trò chơi tại chỗ.



- Tổ chức cho h.s khởi


động.



- Trò chơi tại chỗ.



6’

2



<i><b>2, Phần cơ bản:</b></i>


<i>2.1, Bài thể dục phát </i>


<i>triển chung:</i>



<i>- Đội hình hàng ngang</i>



- GV tập mẫu và hô cho


học sinh tập



-Cán sự lớp điều khiển.


G.v quan sát giúp đỡ hs




<i><b>2, Phần cơ bản:</b></i>


<i>2.1, Bài thể dục phát </i>


<i>triển chung:</i>



<i>- Đội hình hàng ngang</i>



- GV tập mẫu và hô cho


học sinh tập



-Cán sự lớp điều khiển.


G.v quan sát giúp đỡ hs


8’




3



-Cán sự lớp điều khiển.



G.v quan sát giúp đỡ hs

-Cán sự lớp điều khiển.

G.v quan sát giúp đỡ hs



7’

4



b, Trò chơi vận động


- Đội hình hàng ngang


- Trị chơi: Thăng bằng


- G.v phổ biến các chơi


luật chơi



b, Trò chơi vận động


- Đội hình hàng ngang



- Trị chơi: Thăng bằng


- G.v phổ biến các chơi


luật chơi



4



5



- Tổ chức cho h.s chơi


thử.



- Tổ chức cho h.s chơi.


- Hs thực hiện chơi


- Tổ chức cho hs chơi,


mỗi TC 2-3 lần



- Tổ chức cho h.s chơi


thử.



- Tổ chức cho h.s chơi.


- Hs thực hiện chơi


- Tổ chức cho hs chơi,


mỗi TC 2-3 lần



5

6



<i><b>3, Phần kết thúc:</b></i>


- Hs tập động tác thả


lỏng




- Gv hệ thống bài


- NX tiết học, giao bài


về nhà.



<i><b>3, Phần kết thúc:</b></i>


- Hs tập động tác thả


lỏng



- Gv hệ thống bài


- NX tiết học, giao bài


về nhà.



<i><b>Chiều </b></i>

<i>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</i>



<i><b> Tiết 1</b></i>


<b>Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>KĨ THUẬT</b>


<i><b>TiÕt </b></i>

<b>14: THÊU MĨC XÍCH</b>

<b><sub>Tiết 14</sub></b>

<b><sub>: CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN ( </sub>KĨ THUẬT</b>

<b><sub>tiết 3</sub></b>

<b><sub> )</sub></b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



- Biết cách thêu móc xích.



- KN: Thêu được mũi thêu móc xích.
Các mũi thêu tạo thành những vịng
chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau.
Thêu được ít nhất năm vịng móc xích.
Đường thêu có thể bị dúm.


- TĐ: Học sinh có tính cẩn thận và ý
thức tron học tập


- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành
làm được 1 sản phẩm yêu thích.


- HS có ý thức tự chọn để thực hành, biết đánh giá
sản phẩm


- Rèn sự khéo léo và tính kiên trì cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b>

<b>HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ5</b>



5’

1


<i><b>1.Kiểm tra Bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu của HS
- Yêu cầu HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>



- GV kiểm tra đồ dùng học tập HS


<i><b>2. Bài mới</b></i>



<i>a. Giới thiệu bài</i>


6’ 2


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>a. Giới thiệu bài: </i>


<i>* Hoạt động 1 </i>: Học sinh thực hành thêu các
móc xích


- Gọi HS lên thực hiện các bước thêu móc xích
( thâu 2 - 3 mũi đầu )


<b>* Hoạt động 1</b>: HS thực hành


- GV kiểm ta sản phẩm HS đo cắt ở giờ học trước
GV nhận xét và nêu thời gian , yêu cầu đánh giá sản
phẩm


5’ 3


- Củng cố kỹ thuật thêu móc xích theo các
bước:



+ Bước 1:Vạch dấu đường thêu


+ Bước 2: Thêu móc xích theo đường vạch dấu
- Nhắc lại những điểm cần lưu ý đã nêu ở tiết 1.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- Nêu yêu cầu, thời gian hoàn thành sản phẩm


- HS thực hành vẽ mẫu thêu hoặc in sang


- HS thực hành thêu trang trí, khâu các bộ phận của
sản phẩm


- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng


7’ 4


- GV quan sát, chỉ vẫn và uốn nắn cho những
HS còn lúng túng hoặc thao tác chưa đúng kỹ
thuật


<i>* Họat động 2</i>


- Đánh giá kết quả thực hành của học sinh
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá


+ Thêu đúng kỹ thuật.


- HS thực hành thêu trang trí, khâu các bộ phận của
sản phẩm



- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng


5’ 5


+ Các vòng chỉ của mũi thêu móc nối vào nhau
như chuỗi mắt xích và tương đối bằng nhau
+ Đường thêu phẳng, khơng bị dúm.


+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy
định.


- HS dựa vào tiêu chuẩn trên, tự đánh giá sản
phẩm của mình và của bạn.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
học sịnh


<b>* Hoạt động 2:</b> Đánh giá sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm


- HS nhắc lại các yêu cầu của sản phẩm để dựa vào
đó đánh giá


GV nhận xét đánh giá kết quả học tập


5’ 6

<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>

- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ và kết
quả học tập của HS.


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.



<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học



- Về nhà chuẩn bị đồ dùng cho tiết thực hành


tuần sau



<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>Mơn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



<i><b>Tốn:</b></i>



<i><b> ÔN </b></i><b>CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>ÔN HAI BÀI TẬP ĐỌC TRONG TUẦN 14</b>

<i><b>I/ Mục</b></i>



<i><b>tiêu</b></i>



.KT: Củng cố cách chia một số cho một tích.
-KN: Thực hiện được phép chia một số cho một tích.
Áp dụng làm bài tập


-TĐ: Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí.



-KN : Hs đọc diễn cảm được 2 bài tập đọc


-

KT

:

Hs hiểu được nội dung của 2 bài tập
đọc trong tuần 14


- TĐ: HS u q hương đất nước.


<b>II/ĐDDH</b> - B¶ng phơ, b¶ng con

<sub>- Tranh minh ho</sub>

<sub>ạ</sub>

<sub> b</sub>

<sub>à</sub>

<sub>i </sub>

<sub>đọ</sub>

<sub>c trong SGK</sub>

<i><b><sub>.</sub></b></i>



<b>III/ DK</b>

Líp, cá nhân, nhóm Lớp, cá nhân, nhóm


<b>IV/ CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG HĐ</b>

<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



5’

1



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> </i>


1HS lên bảng làm bài tập( 403494 - 16415 ) :7 = ?
-GV và lớp nhận xét


<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>


<i>a,Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức</i>:
- Gv ghi biểu thức lên bảng.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Hs đọc bài




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

9’

2



- Khi chia một tích ch một số ta làm như thế nào ?
- <i>Bài 1</i>: tính giá trị của các biểu thức.


- 2 học sinh làm bảng, lớp làm nháp
- Học sinh nhận xét


24 : ( 4 x 2) = 24 : 8 = 3
24 : 4 : 2 = 6 : 2 = 3
24 : 2 : 4 = 12 : 4 = 3


<i>a. Ôn bài: Chuỗi ngọc lam</i>



- Cho học sinh đọc tiếp sức theo đoạn , kết


hợp trả lời các câu hỏi theo nội dung đoạn


- HS đọc tiếp sức theo đoạn



- Cho hs thi đọc diễn cảm



7’

3



60 : ( 2 x 5 )= 60 : 2 : 5 = 30 : 5 = 6
81 : ( 9 x 3 )= 81 :9 : 3 = 9 : 3 = 3
42: ( 7 x 2 )= 42 : 7 : 2


= 6 : 2 = 3


- Cho hs thi đọc phân vai




<i>b. Ôn bài :</i>

<i>Hạt gạo làng ta</i>



8’

4



<i>Bài 2</i><b>: Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép </b>
chia một số cho một tích rồi tính (theo mẫu).
- Gv làm mẫu.


840 :40 = 840 : (10 x 4) = 840 : 10 : 4
= 84 : 4
= 21
- Học sinh làm bảng, lớp làm bảng con.
- Chữa bài, nhận xét.


-Cho học sinh đọc tiếp sức theo khổ thơ kết


hợp trả lời câu hỏi nội dung bài



- Gv nhận xét



6’



5



150 : 30 = 150 : ( 10 x 3 )
= 150 : 10 : 3
= 15 : 3 = 5


140 :70 = 140 : (10 x 7) = 140 : 10 : 7
= 14 : 7


= 2


- Thi đọc diễn cảm



5’

6



3200 :800 = 3200 : (100 x 8 ) = 3200 : 100 : 8
= 32 : 8= 4


7500 : 500 = 7500 : ( 100 x 5 )
= 7500 : 100 : 5


= 75 : 5 = 15

- Học sinh thi đọc thuộc lòng



<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Luyện tập thêm ở nhà.


- Chuẩn bị tiết sau.



<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị bài sau

.


<b> </b>



<i><b>Tiết 3</b></i>


<b> Môn</b>



<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>




<b> Tập đọc</b>



<b>ÔN HAI BÀI TẬP ĐỌC TRONG TUẦN 14</b>

<b> Tốn</b>

<b>ƠN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT </b>
<b>SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I/ Mục</b>


<b>tiêu</b>



KN : Hs đọc diễn cảm được 2 bài tập đọc tuần 14


-

KT

:

Hs hiểu được nội dung của 2 bài tập đọc trong
tuần 14


- TĐ: HS yêu quê hương đất nước.


-KT: Củng cố chia một số tự nhiên cho
một số thập phân.


- KN: Áp dụng làm được tính chia số tự
nhiên cho số thập phân


- TĐ: Có ý thức trong học tập


<b>II/ĐDDH</b>

tranh phãng to SGK

-tranh phãng to SGK



<b>III/ DK</b>

- Cá nhân, nhóm, cả lớp.

- Cá nhân, cả lớp.



<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b><sub>NTĐ 4</sub></b>

<b><sub>NTĐ 5</sub></b>




5’

1



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Hs đọc bài



- Gv nhận xét cho điểm.


<i><b>2. Ôn tập</b></i>



<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho HS làm vào bảng con: 35,04 : 4 = ?
- GV nhận xét - đánh giá


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i>2.1Luyện tập</i>


7’

2



<i>a. Ôn bài: Chú Đất Nung</i>



- Cho học sinh đọc tiếp sức theo đoạn ,


kết hợp trả lời các câu hỏi theo nội dung


đoạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS đọc tiếp sức theo đoạn


- Cho hs thi đọc diễn cảm



18 4,5 16 4,15


180 4 1600 3,85
0 3550
230
235


5’

3



- Cho hs thi đọc phân vai



<i>b. Ôn bài :</i>

<i>Chú Đất Nung</i>



Bài 2: Tính bằng cấch thuận tiện nhất.


a. 12 <sub> 2,5 </sub><sub> 4 </sub><sub> 5 b. 14 </sub><sub> 4,5 + 14 </sub><sub> 5,5</sub>


c.12,7 <sub> 5 - 6,7 </sub><sub> 5 d. 15 </sub><sub> 12,5 - 2,5 </sub><sub> 15 </sub>


- 2 học sinh làm bảng , lớp làm bảng con
- GV nhận xét



7’

4



-Cho học sinh đọc tiếp sức theo đoạn kết


hợp trả lời câu hỏi nội dung bài



- Gv nhận xét



a. 12 <sub> 2,5 </sub><sub> 4 </sub><sub> 5 = ( 12 </sub><sub> 5 ) </sub><sub> ( 2,5 </sub><sub> 4 ) </sub>



= 60 10 = 600.
b. 14 <sub> 4,5 + 14 </sub><sub> 5,5 = 14 </sub><sub> (4,5 + 5,5 )</sub>


= 14  10 = 140
c.12,7 <sub> 5 - 6,7 </sub><sub> 5 = 5 </sub><sub> ( 12,7 – 6,7 ) </sub>


= 5  10 = 50


7’ 5



- Thi đọc diễn cảm



*Bài tập 3 ( 70 ) -Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.

5’

6

- Thi đọc diễn cảm



- Học sinh đọc phân vai



Bài giải: 1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)


Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)


Đáp số: 3,6 kg

4’

7

<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>

- Gv nhận xét giờ học.




- Dặn hs chuẩn bị bài sau

.



<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- GV chốt kiến thức và nhận xét tiết học


- Về nhà học phần bài học và làm vở bài tập



Ngày soạn: 22 / 11 / 2011



Ngày giảng : Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011



<i><b> Tiết 1: Giáo viên ( Ma Công Phê soạn Giảng )</b></i>


<i><b> NTĐ 4</b></i> <i><b> NTĐ 5</b></i>


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 14: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO </b></i>


<i><b>Đạo đức </b></i>


<i><b>Tiết 14: TÔN TRỌNG PHỤ NỮ </b></i>


<i><b> TiÕt 2</b></i>



<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>




<b> TỐN </b>


<b>TIẾT 70: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ.</b> <b>Tiết 28: XI MĂNG </b> <b>KHOA HỌC</b>

<b>I/ Mục</b>



<b>tiêu</b>



-KT: Nhận biết cách chia một tích cho một số.
-KN: Biết vận dụng vào tính tốn và thực hiện
được phép chia một tích cho một số. Áp dụng
làm bài 1 và 2 SGK


TĐ: Say mê, tìm tịi trong tốn học.


-KT: Nêu được một số cách bảo quản xi măng.
-KN: Nhận biết một số tính chất của xi măng. Quan
sát nhận biết xi măng


- TĐ: Có ý thức trong học tập và bảo vệ các cơng
trình bằng xi măng


<b>II/ĐDDH</b> - Vở bài tập tốn -Hình và thơng tin trang 58, 59 SGK.
<b>III/ DK</b>

Lớp, nhóm, cá nhân

Lớp, nhóm, cá nhân


<b>IV/ CC HOT NG DY HC CH YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>


5’

1




<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
<i><b>2 Dạy học bài mới</b></i>:


<i>a., Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức</i>


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS nêu phần <i>Bạn cần biết</i> (SGK-Tr.57)
GV nhận xét - đánh giá


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>


6’

2



- Gv viết các biểu thức lên bảng.
- Yêu cầu HS tính.


(9 x15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x(15 : 3)= 9 x 5 = 45


<i>2.2-Hoạt động 1: Thảo luận.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45


- So sánh giá trị của các biểu thức:
(9 x15) : 3 = 9 x(15 : 3)= (9 : 3) x 15



-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:


-Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm mình
trả lời các câu hỏi:


6’

3



KL:Vì 15 chia hết cho 3 , 9 chia hết cho 3 nên
có thể lấy 1 thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả
với thừa số kia .


b<i>,Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức</i>
- Gv ghi biểu thức lên bảng


(7 x15) : 3 và (7 : 3) x 15


- Yêu cầu học sinh tính và so sánh giá trị của
biểu thức.


- Nhận xét?


+Xi măng dùng để làm gì?


+Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.


-GV kết luận:


<i><b>2.3-Hoạt động 2:</b></i> Thực hành xử lý thông tin.


*Mục tiêu: Giúp HS:-Kể được tên các vật liệu
được dùng để sản xuất ra xi măng.


Nêu được tính chất, cơng dụng của xi măng.
*Cách tiến hành:




6’

4



- ?Khi ta chia 1 tích hai thừa số cho một số ta
làm như thế nào


<i><b>c, Thực hành:</b></i>


<i>Bài 1</i>: Tình bằng hai cách.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


-Cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung: Nhóm
trưởng điều khiển nhóm mình:


+Đọc thơng tin và thảo luận các câu hỏi
SGK-Tr.59. Thư kí ghi lại kết quả thảo luận.


- Xi măng được làm từ những vật liệu nào ?
- Xi măng có tính chất gì ?


9’

5




<i>Bài 2</i>: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài, nhận xét.


( 25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 : 9 )
= 25 x 4 = 100


Bê tông do những vật liệu nào tạo thành ?


- Bê tơng có ứng dụng gì ?Bê tơng cốt thép là gì ?
-Bê tơng cốt thép dùng để làm gì ?...


-Mời đại diện các nhóm trình bày,


-Các HS nhóm khác nhận xét -GV kết luận

7’

6



<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hướng dẫn luyện thêm.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- GV chốt kiến thức và nhận xét tiết học. Về nhà
biết cách bảo quản đồ dùng của gia đình


<i><b>Tiết 3</b></i>


<b>Môn</b>




<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 28</b>

<b> : BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC.</b>


<b>TLV</b>



TiÕt 28:

<b>LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC</b>
<b>HỌP</b>


<b>I/ Mục</b>


<b>tiêu</b>



-KT: Nêu được một số biện pháp để bảo vệ nguồn nước.
+ Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước.


+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước.


+ Xử lí nước thải bảo vệ hệ thốn thoát nước thải,…
-KN: Cam kết thực hiện bảo vệ nguồn nước.


-TĐ: Tuyên truyền bảo vệ nguồn nước.


giữ môi trường nước sinh hoạt trong sạch.


-KT: Ghi lại biên bản một cuộc họp
của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể


thức, nội dung, theo gợi ý của SGK.


-KN: Áp dụng viết được một biên
bản cuộc họp.


– TĐ: Có ý thức trong học tập


<b>II/ĐDDH</b> - GV: Hình trang SGK Bảng phụ viết mẫu đơn


<b>III/ DK</b>

Lớp, nhóm, cá nhân

Lớp, nhóm, cá nhân



<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



5’ 1



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b>: </i>


- 2 em Nêu q uy trình sản xuất nước sạch?
- Nhận xét.


<i>2<b>, Dạy học bài mới</b></i>:


<b>*</b><i>Hoạt động 1: </i>Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ
nguồn nước.


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết tập


làm văn trước.


GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i>2.1-Giới thiệu bài</i>:


9’

2



<i><b>MT</b></i>: HS nêu được những việc làm nên và không
nên để bảo vệ nguồn nước.


- Hình sgk trang 58.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 2 về những việc
nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nước.
- Nhận xét.


- Bản thân em và gia đình em đã làm gì để bảo vệ
nguồn nước?


2.2-Hướng dẫn HS làm bài tập:


-Một HS đọc đề bài và gợi ý 1,2,3 trong SGK.
-GV định hướng cho HS về biên bản mình sẽ
viết .


-Mời HS nối tiếp nói trước lớp:


+Các em chọn viết biên bản cuộc họp nào?


+Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn ra vào thời
điển nào?


8’

3



- <i>Kết luận: </i>Để bảo vệ nguồn nước cần :


Giữ vệ sinh sạch sẽ nguồn nước sạch như giếng
nước , đường ống dẫn nước


-Cả lớp và GV trao đổi xem cuộc họp ấy có cần
ghi biên bản không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Không đục phá ống nước


Xây dựng nhà tiêu tự hoại đểphân không thấm
xuống đất .


theo thể thức của một biên bản ( Mẫu là biên
bản đại hội chi đội)



6’ 4



<b>*</b><i>Hoạt động 2</i><b>: Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn </b>
nước:


<i><b>MT</b></i><b>: Bản thân HS cam kết tham gia bảo vệ nguồn </b>
nước và tuyên truyền, cổ động người khác cùng bảo
vệ nguồn nước.



-GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội dung dàn ý
ba phần của 1 biên bản cuộc họp, mời một HS
đọc lại.


-Cho HS làm bài theo nhóm 4.


(Lưu ý: GV nên cho những HS cùng muốn viết
biên bản cho một cuộc họp cụ thể nào đó vào
một nhóm).


7’

5



- tổ chức cho HS thảo luận thống nhất nội dung và
hình thức trình bày tranh.


- Yêu cầu các nhóm vẽ tranh.
- Nhận xét.


-Đại diện các nhóm thi đọc biên bản.


-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm những
biên bản viết tốt ( Đúng thể thức, viết rõ ràng,
mạch lạc, đủ thông tin, viết nhanh).


5’

6



<i><b>3. Củng cố- Dặn dò</b></i><b>:</b>


- GV củng cố lại nội dung của bài.



+ Nguồn tài ngun nước có phải là vơ tận không,
để bảo vên nguồn tài nguyên nước chúng ta cần
phải làm gì ?


- Nhắc nhở HS có ý thức bảo vệ nguồn nước.


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò</b></i><b>:</b>


- Cho học sinh nêu lại cách viết đơn.
- GV nhận xét tiết học



<i><b>Tiết 4</b></i>



<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>



<b>NTĐ 4</b>

<b>NTĐ 5</b>



<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 28: </b>

<b>CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT.</b>


<b>TOÁN</b>


<i><b>TiÕt</b></i>

<i><b> 70:</b></i>

<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>

<b>I/ Mục</b>




<b>tiêu</b>



-KT : Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các
kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân
bài.( ND ghi nhớ )


-KN : Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài,
kết bài cho bài văn miêu tả cái trống trường (mục III.)
TĐ : u thích bộ mơn, tích cực trong học tập.


-KT: Biết chia một số thập phân cho một số
thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời
văn.


- KN: Áp dụng làm bài 1(a,b,c ) bài 2 SGK
-TĐ : u thích bộ mơn, tích cực trong học
tập.


<b>II/ĐDDH</b> - VBT, SGK - Tranh minh hoạ cái cối xay. - Vë bài tập toán


<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân


<b>IV/ CC HOT NG DY HC CH YẾU</b>



<b>TG</b> <b>HĐ</b>

<b>NTĐ4</b>

<b>NTĐ5</b>



5’ 1



<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i> :
- Thế nào là miêu tả?


- Nhận xét.


<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>
a. <i>Giới thiệu bài</i> :
b. <i>Giảng bài</i> :


<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho HS làm vào bảng con: 864 : 2,4 = ?
GV nhận xét cho điểm .


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài : </i>


7’ 2


<i>* Phần nhận xét</i><b>:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Bài văn Cái cối tân.


- Gv giúp HS hiểu nghĩa một số từ mới.
- Bài văn tả cái gì?


- Tìm phần mở bài và kết bài? mỗi phần ấy
nói lên điều gì?


<i>2.2-Luyện tập:</i>


<i><b>*Bài tập 1 (71):</b></i> Đặt tính rồi tính


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


9’ 3


<i>- Cách mở bài và kết bài đó giống và khác </i>
<i>nhau như thế nào so với mở bài và kết bài </i>
<i>trong văn kể chuyện?</i>


-Phần tả cối xay tả theo trình tự như thế nào?
-Gv nói thêm về nghệ thuật miêu tả của tác
giả.


<i><b>Bài 2</b></i><b>:Theo em khi tả một đồ vật ta cần tả</b>
những gì?


- HS nêu: ta c n t bao quát to n

ầ ả

à


b

ộ đồ ậ

v t, sau ó i v o t

đ đ à ả


nh ng b ph n có

đặ đ ể

c i m n i



a.19,72 5,8 d. 17,4 1,45
2 72 3,4 2 90 12
0 0


b.8,216 5,2 c. 12,88 0,25
3 01 1,58 38 51,52
416 130



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b t, k t h p th hi n tình c m

ế ợ

ể ệ


v i

ớ đồ ậ

v t.




7’ 4


<i><b>.* Phần ghi nhớ:</b></i>- HS nêu ghi nhớ:2-3 em
<i>.c. Luyện tập:</i>


-Học sinh đọc đoạn văn tả cái trống.
- Câu văn tả bao quát cái trống ?


- Nêu tên những bộ phận của cái trống được
miêu tả?


<i><b>*Bài tập 2 (71): </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào vở, 2 HS làm vào bảng lớp, sau đó
chữa bài. Tóm tắt: 4,5l : 3,42 kg


8l : …kg?


7’ 5


- Tìm từ ngữ tả hình dáng, âm thanh của cái
trống?


- Viết thêm phần mở bài và kết bài để thành


bài văn hoàn chỉnh.


- Gv đọc một số mở bài và kết bài hay đọc
cho HS nghe.


Bài giải


Một lít dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
Tám lít dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 kg.


5’ 6


<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung về ý thức làm bài của hs.
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT
<i><b>Tiết 5</b></i>


<i><b>Sinh hoạt lớp : Tuần 14</b></i>



<b>Hoạt động tập thể</b>

:

<b>Sinh hoạt Đội</b>


<i><b>I.Mục đích, yêu cầu:</b></i>




<b>-</b>

Đánh giá các hoạt động trong tuần , đề ra kế hoạch tuần đến


- Rèn kĩ năng sinh hoạt tập thể



- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể


- Nêu nhiệm vụ học tập và chương trình học ở tuần 15


-Ơn một số bài hát về Đội



<b>II.Chuẩn bị:</b>



GV và HS: Nội dung sinh hoạt Đội



<i>III.Hoạt động dạy – học:</i>



Hoạt động của GV

Hoạt động của HS



<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>

:


-Hát tập thể



<i>2</i>

<b>:</b>

Hoạt động chính :


<i><b>* HĐ1</b></i>

: Tổng kết tuần 14



GV yêu cầu học sinh báo cáo



-Gọi chi đội trưởng lên điều khiển



<b>* HĐ2: </b>

GV đánh giá chung



- GV nhận xét đánh giá ưu, khuyết điểm của tập


thể, cá nhân. Nhận xét sơ qua về kết quả thi giữa


kì I




*

<b>HĐ 3 </b>

Phương hướng tuần 15



-Qn triệt tình trạng nói chuyện riêng trong


học tập.



-Chi đội trưởng diều khiển



Phân đội trưởng đánh giá các hoạt động của phân


đội mình trong tuần vừa qua.



Chi đội trưởng đánh giá hoạt động Đội tuần học


qua



*Ưu điểm: Hình thành được nề nếp của lớp học


-Đi học chuyên cần, đúng giờ.



-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Đẩy mạnh việc học ở nhà để nâng cao hiệu


quả học tập



-Tiếp tục thực hiện tốt phong trào" Giữ


trường em xanh, sạch, đẹp”.



- Tiếp tục thực hiện đóng góp theo quy định


- Tập 2 bài múa do liên đội trường quy định



<i><b>* </b></i>

<i><b> HĐ 4 : Chơi trò chơi </b></i>




- GV cho học sinh chơi trò chơi Đố bạn . Chủ đề


Địa lí – Lịch sử



- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh về các


nước đi của từng quân cờ vua .



- HS chơi chủ động , có thưởng , phạt



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×