Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI VA DAP AN BAI THI LAI MON TOAN 6 nam hoc20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tr


ư ờng THCS Xn Hưng


BÀI THI LẠI MƠN TỐN 6
(Ngày thi: 15/8/2012)


<i>(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên: ... Lớp 6...


Điểm Lời phê của thầy giáo:


Đề bài:
<b>Bài 1: (2,0 điểm) </b>


1. Hợp số là gì ? Viết 2 hợp số nhỏ hơn 10.


2. Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu "*" để được số: 13*<sub> chia hết cho 2</sub>
<b>Bài 2: (3,0 điểm) Tìm x, biết:</b>


a) x + 3 = 0 ; b) x - 7 = 0 ; c) 2x - 3 = 5 ; d) 3x + 5 = 11
<b>Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:</b>


a)


1 3


2 2 <sub>; b) </sub>
5 2



3 3 <sub> ; c) </sub>
1 4


.


2 3<sub> ; d) </sub>
5 10


:
6 3


<b>Bài 4: (1,0 điểm) Tìm x, biết:</b>


a) 1,2x - 0,8 = 1,6 ; b) 2,5x + 0,5 = 2x
<b>Bài 5: (2,0 điểm) </b>


1. a) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa.


b) Trên hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng, viết tên các đoạn thẳng đó.


2. Cho <i>xOy</i> 900<sub>, tia Oz nằm trong góc đó và </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>30</sub>0




a) Vẽ các góc đó.
b) Tính: <i>zOy</i> .


<b>Bài làm:</b>



Đề A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tr


ư ờng THCS Xuân Hưng


BÀI THI LẠI MƠN TỐN 6
(Ngày thi: 15/8/2012)


<i>(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên: ... Lớp 6...


Điểm Lời phê của thầy giáo:


Đề bài:
<b>Bài 1: (2,0 điểm) </b>


1. Số nguyên tố là gì ? Viết 2 số nguyên tố nhỏ hơn 10.


2. Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu "*" để được số: 15*<sub> chia hết cho 2</sub>
<b>Bài 2: (3,0 điểm) Tìm x, biết:</b>


a) x + 5 = 0 ; b) x - 9 = 0 ; c) 2x - 5 = 7 ; d) 3x + 7 = 13
<b>Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:</b>


a)


1 5



2 2 <sub>; b) </sub>
7 4


3 3 <sub> ; c) </sub>
1 8


.


4 3<sub> ; d) </sub>
4 2


:
5 15


<b>Bài 4: (1,0 điểm) Tìm x, biết:</b>


a) 1,6x - 0,8 = 2,4 ; b) 3,5x + 0,5 = 3x
<b>Bài 5: (2,0 điểm) </b>


1. a) Đoạn thẳng MN là gì ? Vẽ hình minh họa.


b) Trên hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng, viết tên các đoạn thẳng đó.


2. Cho <i>xOy</i> 900<sub>, tia Oz nằm trong góc đó và </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>60</sub>0




a) Vẽ các góc đó.
b) Tính: <i>zOy</i> .



<b>Bài làm:</b>


Đề B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tr


ư ờng THCS Xuân Hưng


ĐÁP ÁN BÀI THI LẠI MƠN TỐN 6
(Ng y thi: 15/8/2012)à


Bài Đề A Đề B Điểm


1
(2,0đ)


1. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn
1 và có nhiều hơn 2 ước số.
- VD: Hai hợp số nhỏ hơn 10:
4; 6


1. - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn
hơn 1 và chỉ có 2 ước số.


- VD: Hai số nguyên tố nhỏ hơn 10:
2; 3


0,5
0,5



2. * = 0; 2; 4; 6; 8 2. * = 0; 2; 4; 6; 8 1,0


2
(3,0đ)


a) x + 3 = 0  <sub>x = - 3</sub> <sub>a) x + 5 = 0 </sub> <sub>x = - 5</sub> <sub>0,5</sub>


b) x - 7 = 0  <sub> x = 7</sub> <sub>b) x - 9 = 0 </sub> <sub> x = 9</sub> <sub>0,5</sub>


c) 2x - 3 = 5  <sub>2x = 8</sub>


 <sub> x = 4 </sub>


c) 2x - 5 = 7  <sub>2x = 12</sub>


 <sub> x = 6 </sub>


0,5
0,5
d) 3x + 5 = 11  <sub> 3x = 6</sub>


 <sub> x = 2</sub>


d) 3x + 7 = 13  <sub> 3x = 6</sub>


 <sub> x = 2</sub>


0,5
0,5


3


(2,0đ) a)


1 3 4
2


2 2  2 <sub>a) </sub>


1 5 6
3
2 2  2


0,5


b)


5 2 3
1


3 3  3 <sub>b) </sub>


7 4 3
1
3 3  3


0,5


c)



1 4 2
.


2 3 3 <sub>c) </sub>


1 8 2
.
4 33


0,5


d)


5 10 5 3 1


: .


6 3 6 104 <sub>d) </sub>


4 2 4 15


: . 6


5 15 5 2 


0,5
4


(1,0đ)



a) 1,2x - 0,8 = 1,6 <sub>1,2x = 2,4</sub>


 <sub> x = 2</sub>


a) 1,6x - 0,8 = 2,4 <sub>1,6x = 3,2</sub>


 <sub> x = 2</sub>


0,25
0,25
b) 2,5x + 0,5 = 2x <sub>0,5x = - 0,5</sub>


 <sub> x = -1</sub>


b) 3,5x + 0,5 = 3x <sub>0,5x = - 0,5</sub>


 <sub> x = -1</sub>


0,25
0,25
5


(2,0đ)


1.a) Đoạn thẳng AB là hình gồm 2
điểm A, B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B.


1.a) Đoạn thẳng MN là hình gồm 2
điểm M, N và tất cả các điểm nằm



giữa M và N. 0,25


0,25
1.b)


Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng:
MN; NP; MP


1.b)


Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng:
AB; BC; AC


0,25
0,25


2.a) Vẽ các góc: 2.a) Vẽ các góc: (mỗi


góc vẽ
đúng
0,25)


0,5
2.b) ta có: <i>zOy xOy xOz</i>  


 <i>zOy</i>900 300 600


2.b) ta có: <i>zOy xOy xOz</i>   



 <i>zOy</i>900 600 300


0,25
0,25
Lưu ý: Bài 1: ý 1 HS có thể lấy hợp số hoặc số nguyên tố khác; Các bài HS có thể trình
bày cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.


A B M N


M N P A B C


</div>

<!--links-->

×