Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSG TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tuyên Quang Đề thi học sinh giỏi vòng trường (2009-2010)</b>
<b> Mơn : Tốn :8 Thời gian : 120 Phút</b>


<b>Bµi 1 : a) (1đ) Cho x, y thỏa x + y =1 . Tính giá trị biểu thức </b>
A = x<b>3<sub> + y</sub>3<sub> + 3xy</sub></b>


b) (1đ) Rút gọn biểu thức sau.
(a +b+c )<b>2<sub> + (a+b-c)</sub>2<sub> 2(a+b)</sub>2</b>


<b>Bài 2:(3 ) a) Phân tÝch biĨu thøc sau ra nh©n tư: </b>
A = x2<sub> + 4x + 3</sub>


B = 4x4 <sub>+ 4x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 8y</sub>4
C = x3 <sub>( x</sub>2<sub> – 7)</sub>2<sub> – 36x</sub>


b) Dựa vào kết quả C h·y chøng minh biÓu thøc: n3<sub> – (n</sub>2<sub> – 7) – 36n </sub>


lu«n lu«n chia hÕt cho 7 víi mọi số nguyên n.
<b>Bài 3: (1đ) Chøng minh r»ng nÕu: </b> <i>x</i>


2


<i>−</i>yz


<i>x</i>(1<i>−</i>yz)=


<i>y</i>2<i>−</i>xz


<i>y</i>(1<i>−</i>xz)


víi x y ; xyz 0 ; yz 1 ; xz 1. th× : xy + xz + yz = xyz ( x + y +


z)


<b>Bài 4: (2đ) a) Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: x</b>2 <sub>+ x + 1</sub>


b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P(x)= 2 + x - x2


<b>Bài 5: (2đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với AC. M, K và N lần lợt là</b>
trung điểm của AH, CD và BH.


a. Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành.
b. Chứng minh BM MK


---Hết đề


<b>thi---Đáp án đề Toán 8 </b>
<b>Bài 1 : a) A = (x+y)(x</b>2<sub>- xy + y</sub>2<sub>) +3xy</sub>


=x2<sub> –xy +y</sub>2 + 3xy 0,5đ


= x2<sub> +2xy +y</sub>2


=(x+y)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=(a+b)2<sub> +2(a+b)c +c</sub>2<sub> +(a+b)</sub>2<sub> - 2(a+b)c +c</sub>2<sub> – 2(a+b)</sub>2<sub> = 2c</sub>2<sub> 0,5đ</sub>
<b>Bµi 2: (3</b>đ) a) Ph©n tÝch biĨu thøc sau ra nh©n tö:


A= (x2<sub>+x) +( 3x+3) = x(x+1) + 3(x+1) = (x+1)(x+3) 0,5đ</sub>
B =(4x4<sub> + 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + y</sub>4<sub> ) – 9y</sub>4


=(2x2<sub> +y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - ( 3y</sub>2<sub>)</sub>2 <sub> 0,5đ</sub>


=(2x2<sub>+ 4y</sub>2<sub> ) (2x</sub>2<sub> – 2y</sub>2<sub>)</sub>


= 2 ( x2<sub> +2y</sub>2<sub>) 2 (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>)</sub>


=4 ( x2<sub> +2y</sub>2<sub>) (x- y) ( x+y) 0,5đ</sub>
<b> C= x</b>3<sub> (x</sub>2<sub> – 7)</sub>2<sub> – 36x = x[x</sub>2<sub>(x</sub>4<sub>-14x</sub>2<sub> + 49) – 36</sub>]


= x(x6<sub>-14x</sub>4<sub> + 49x</sub>2<sub> – 36</sub>) <sub>= x</sub>[<sub>(x</sub>6<sub>- 9x</sub>4<sub>) – (5x</sub>4<sub> - 45x</sub>2<sub>) + (4x</sub>2<sub> - 36</sub>)


= x[ x4(x2<sub>- 9) – 5x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> - 9) + 4(x</sub>2<sub> - 9</sub>)] <sub>0,5®</sub>


= x(x2<sub>- 9)( x</sub>4<sub>– 5x</sub>2<sub>+ 4</sub>) <sub>= x(x</sub>2<sub>- 9)( x</sub>4<sub>– 4x</sub>2 <sub> - x</sub>2<sub>+ 4</sub>) <sub>= x(x</sub>2<sub>- 9)( x</sub>4<sub>– 4x</sub>2 <sub> - x</sub>2<sub>+ </sub>


4)


= x(x2<sub>- 9)[x</sub>2<sub>( x</sub>2<sub>– 4)</sub><sub> - (x</sub>2<sub>- 4</sub>)] <sub>= x(x</sub>2<sub>- 9)(x</sub>2<sub> – 4)(x</sub>2<sub>-1</sub>)


= x(x+3) (x-3) (x+2) (x-2) (x+1) (x-1) 0,5đ
b) Theo kết quả C ta có: n3<sub> (n</sub>2<sub> – 7)</sub>2<sub> – 36n</sub>


= n(n+3) (n-3) (n+2) (n-2) (n+1) (n-1)
hay xếp theo thứ tự tăng dần các nhân tử nh sau:


(n-3)(n-2)(n-1)n(n+1)(n+2)(n+3)


Đây là tích của 7 số nguyên liên tiÕp, trong 7 sè nguyªn liªn tiÕp bao giê cịng cã mét sè
chia hÕt cho 7, nªn tÝch chia hÕt cho 7, tøc lµ biĨu thøc n3<sub> (n</sub>2<sub> – 7)</sub>2<sub> – 36n chia hÕt cho</sub>


7 (®pcm) 0,5đ
<b>Bài 3: (1đ) </b> <i>x</i>



2<i><sub>−</sub></i><sub>yz</sub>


<i>x</i>(1<i>−</i>yz)=


<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xz</sub>


<i>y</i>(1<i>−</i>xz)


Ta biến đổi từ bài ra:


<i>⇒</i> (x2<sub> -yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y</sub>2<sub> - xz) 0,5®</sub>
<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz-y</sub>2<sub>z+xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = xy</sub>2<sub> -x</sub>2<sub>z - xy</sub>3<sub>z +x</sub>2<sub>yz</sub>2


<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz - y</sub>2<sub>z+ xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> - xy</sub>2<sub> +x</sub>2<sub>z + xy</sub>3<sub>z - x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub> = 0</sub>


<i>⇔</i> xy(x-y) +xyz(yz +y2<sub>- xz - x</sub>2<sub>)+z(x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>) = 0 </sub>
<i>⇔</i> xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0


<i>⇔</i> (x -y) [xy<i>−</i>xyz(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z)+</i>xz+yz] = 0


Do x - y 0 nªn xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0


Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (đpcm) 0,5đ
<b>Bài 4: (2đ) </b>


a) Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: x2 <sub>+ x + 1</sub>


Biến đổi biểu thức trên thành:
x2 <sub>+2 x</sub> 1



2 + (
1


2 )2 +
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= (x + 1


2 )2 +
3


4 Do (x +
1


2 )2 không âm nên nhỏ nhất khi (x +
1


2 )2 = 0


tøc lµ x= - 1


2 thì biểu thức có giá trị nhỏ nhất là
3


4 0,5đ


b) Tìm giá trị lín nhÊt cđa biĨu thøc: P(x)= 2+x-x2


Biến đổi: P(x)= 2+x-x2 = - (x2 –x -2) P(x)= - (x2 –x + 1


4 -


1
4 -2)


P(x)= - [(x2 –x + 1
4 ) -


1
4 -2]


P(x)= - [(x – 1
2 )2 -


9


4 ] 0,5®


Vì biểu thức biến đổi trên mang dấu (-) nên P(x) lớn nhất khi [(x – 1
2 )2 -


9


4 ] nhá


nhÊt tøc lµ x= 1


2 , lúc đó P(x)=
9



4 0,5đ


<b>Bài 5: (2đ) Vẽ hình 0.5 đ </b>




a. Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành. 0,75đ
Xét tam giác AHB cã:


NH = NB (gt)


MH = MA (gt) Suy ra MN là đờng trung bình nên
MN//AB


MN =AB/2
mµ AB = CD


AB //CD nªn MN//CK
CK=CD MN =CK
Suy ra tứ giác MNCK là hình bình hành.


b. Chng minh BM MK 0,75đ
Kéo dài MN cắt BC tại E ta thấy MN//CD và CD BC nên ME BC
Xét tam giác MBC có BH và ME là đờng cao, nên N là trực tâm, do đó
CN BM mà CN//KM nên BM MK (đpcm).


<b>---Hết đáp </b>


¸n---B C



A M


D
N


K
H


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×