Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KT dau nam 5 khoi Ca dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.59 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Mơn: Tốn Lớp 4-</sub> <sub>Năm học 2012-2013</sub>


<i>Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề</i>




<b>Bài 1: (1đ) </b>


a) Đọc các số sau: (0,5đ)
57942 


75850 


<b>b. Điền dấu >, < , =</b>


37124 ….. 36124 3276m . . . 3km 276m


<b>Bài 2: ( 2đ) Đặt tính rồi tính:</b>


<b>a. 8065 + 264 15 840 – 8795 3245 x 5 7648 : 4</b>
<b>Bài 3.( 2đ) Tính giá trị của biểu thức:</b>


a. 99712 - 13215 x 7 b. (5786 – 1982) x 4
Bài 4: ( 2 đ)Tìm y:


y : 8 = 3721 24 860 : y = 5


<b>Bài 5. (2 đ) </b><i>Một ô tô đi trong 8 giờ được 960km. Hỏi ơ tơ đó đi trong 3 giờ được bao</i>
<i>nhiêu km? ( Quãng đường đi trong mỗi giờ đều bằng nhau</i>)?



<b>Bài 6: ( 1 đ)Một mảnh bìa hình vng có diện tích là </b><sub>49</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>.Tính chu vi mảnh bìa đó.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> Mơn: Tiếng Việt Lớp 4- Năm học 2012-2013


<i>Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề</i>




<b>PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm) Chọn và đọc một đoạn khoảng 70 tiếng trong cỏc bài</b>
<b>tập sau (SGK-TV3- T2)</b>


- Cuộc chạy đua trong rừng - Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua


- Tin thể thao - Một mái nhà chung


- Buổi học thể dục - Người đi săn và con vượn


<b>II. Trả lời 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc ( 4 điểm)</b>
<b>PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 đ)</b>


<b>I-</b> <b>Luyện từ và câu ( 4 đ)</b>
<b>Câu 1:</b>


- Tìm 5 từ nói về chủ điểm Thể thao.


- Đặt một câu với một trong các từ tìm được.
<b>Câu 2: Cho đoạn thơ:</b>



<i>Tép chuyên nhóm lửa</i>
<i> Bà Sam dựng nhà</i>
<i> Tôm đi chợ cá</i>
<i> Cậu Ốc pha trà.</i>


a) Tìm và viết lại những sự vật được nhân hóa.
b) Ghi lại nhũng từ ngữ thể hiện sự nhân hố đó?


c) Tìm và viết lại các từ chỉ hoạt động có trong khổ thơ trên
<b>Câu 3: Hãy đặt câu hỏi có cụm từ “ </b><i>Bằng gì</i>” cho câu sau:
<i>Bạn Nam đi đến trường bằng xe đạp</i>


<b>II.Tập làm văn: (5đ) Hãy kể lại một việc làm tốt để bảo vệ môi trường mà em hay bạn</b>
em đã làm.


<i> Dành 1 điểm cho bài viết sạch sẽ, khơng mắc lỗi, trình bày đẹp.</i>


PHỊNG GD&ĐT PHÚC THỌ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thời gian: 40 phút đối với phần B</i>




<b>PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng : ( 6 i m) Ch n v </b>đ ể ọ à đọc m t o n kho ng 40 ti ng trong các b i t p sauộ đ ạ ả ế à ậ
(SGK-TV2- T1)


- Người làm đồ chơi - Cây dừa - Ai ngoan sẽ được thưởng


- Búp nát quả cam -Những quả đào - Chiếc rễ đa tròn


- Chuyện quả bầu - Cây đa quê hương -Cây và hoa bên lăng Bác
<b> II. Trả lời 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc ( 4 điểm)</b>


<b>PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 đ)</b>
<b>I-</b> <b>Luyện từ và câu ( 4 đ)</b>
<b>Câu 1: ( 1 điểm)</b>


Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm


<i>( trúc, chúc)</i> Gậy …….. , …… mừng, lời ………… , tre……
<b>Câu 2: ( 1 điểm)</b>


Tìm hai từ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ. Đặt câu với một trong các từ
vừa tìm được


Câu 3: ( 1 điểm) Tìm và viết lại bộ phận câu trả lời câu hỏi “<i>để làm gì?”</i>trong câu văn
sau<i>:</i>


<i>Hoa dạ hương xin trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho</i>
<i>ơng lão tốt bụng.</i>


<b>Câu 4: Nói lời đáp của em trong trường hợp sau:</b>


<i>Bạn chúc mừng em khi em đạt danh hiệu học sinh giỏi .</i>


<b>II - Tập làm văn: (5 đ)Viết một đoạn văn ngắn để nói về một cây hoa mà em thích.</b>


<i>-</i> <i>Cây hoa đó là cây hoa gì? Cây được trồng ở đâu?</i>


<i>-</i> <i>Hình dáng của cây như thế nào?</i>


<i>-</i> <i>Đặc điểm, màu sắc, hương thơm của hoa.</i>
<i>-</i> <i>Em đã làm gì để chăm sóc cây hoa đó.</i>


PHỊNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Mơn: Tốn 3-</sub><sub>Năm học 2012-2013</sub>


<i>Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1:( 1 điểm) </b>


a. Viết các số 432, 876, 99, 703, 450 theo thứ tự tăng dần.
b. Số liền trước của 470 là số nào?


Số liền sau của 827 là số nào?
<b>Bài 2: (1 đ) Điền dấu >, < , =</b>
124 ….. 324


350 – 150 …..152


345……300 + 45


999 ……1000
<b>Bài 3: ( 4 đ)</b>


a. Đặt tính rồi tính:


35 + 143 68 – 39 45 + 55 986- 653


b. Tính:


4 x 8 + 135 654 – 344 + 56 =
<b>Bài 4 : ( 3 điểm)</b>


a. Một bao gạo nặng 45 kg chia đều thành các túi, mỗi túi 5 kg. Hỏi có bao nhiêu túi.
b. Khối lớp hai có 168 học sinh, khối lớp một có 200 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất


cả bao nhiêu học sinh?


<b>Bài 5: ( 1 đ) Tìm hai số biết rằng tích hai số bẳng 24 và hiệu hai số bằng 5.</b>


PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Môn: Tiếng Việt Lớp 5-</sub> <sub>Năm học 2012-2013</sub>


<i>Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Đọc thành tiếng : ( 6 điểm) Chọn và đọc một đoạn khoảng 120 tiếng trong các bài tập</b>
sau (SGK-TV5- T2)


-Đường đi Sa Pa - Ăng – co Vát -Vương quốc vắng nụ cười ( Tiếp)
- Đôi cánh của Ngựa Trắng - Con chuồn chuồn nước - Khát vọng sống


- Hơn một nghìn ngày vịng quanh
trái đất


- Vương quốc vắng nụ cười - Tiếng cười là liều thuốc bổ


<b> II. Trả lời 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc ( 4 điểm)</b>


<b>PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>


<b>I- Luyện từ và câu: 4 đ</b>


<b> Bài 1: Viết 4 từ về chủ điểm “</b><i>Dũng cảm</i>” . Đặt câu với 1 trong 4 từ tìm được theo mẫu
câu: Ai – thế nào?


Bài 2: Viết một câu thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ điểm Du lịch – Thám hiểm
Bài 3: Chuyển câu kể sau thành câu cảm, câu hỏi


<b> </b> Trời rét.
<b>Bài 4: </b>


<b> a. Gạch một gạch dưới chủ ngữ, gạch hai gạch dưới vị ngữ của câu văn sau:</b>
<b> Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.</b>


b. Thêm trạng ngữ vào câu sau cho thích hợp


<i> ……….., em giúp bố mẹ làm những công việc gia đình.</i>


<b>Tập làm văn: ( 5 đ): Hãy tả lại một con vật ni mà em thích nhất.</b>




PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Mơn: Tốn 5-</sub><sub>Năm học 2012-2013</sub>


<i>Thời gian: 40 phút khơng kể thời gian giao đề</i>



Bµi 1: ( 1đ)


a. Điền dấu >; <; = ?
12


7


... 3
7


18
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8
5


... 16
10


1 ... 71
70


<b>Bài 2 ( 3 đ)Tính</b>
a)
b)
1
2+
1
3<i>x</i>
1


4


<b>Bài 3.( 1đ) Tìm y, biết: </b> 2<sub>9</sub> x y = 5<sub>6</sub>
<b>Bài 4: ( 2 đ) Viết số thích h p v o ch tr ng </b>ợ à ỗ ố


5 dm2<sub> = ... cm</sub>2
2 phút 5 giây = ...giây


32 tấn = ...tạ
7 tạ 20 kg = ...kg


<b>Bài 5: (2 đ) Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng </b> 4<sub>5</sub> túi thứ hai. Hỏi
mỗi túi cân nặng bao nhiêu kilôgam gạo?


<b>Bài 6: ( 1đ) </b>Cho số 3a56b. Tìm a, b biết 3a56b chia cho 2 và 5 đều dư 1 nhưng chia hết
cho 9.


.




PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN


ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM


MƠN: TỐN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012-2013




Bài 1 :
a.Điền số :


76;………; 78 ; 79;………; 81; ………83; …………;…………; 86;………; ………;89; 90
b. Viếtt số liền trước, số liền sau của mỗi số sau


: ……….45 :………


<b>1 - </b> 3<sub>4</sub> 1<sub>3</sub>+5


2


3
11 <b> x 2</b>


8
21 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

……….. 80 :………
……… 99 :………
……… 64 :………
Baøi 2: Điền dấu >, < , =


35 + 1 ……… 36 48 …... 42
<b> </b>99 - 5 ……… 97 64 …...…. 57
Baøi 3 : Đặt tính rồi tính :


62 + 35 ; 58 - 25 ; 46 + 42 ; 79 -5 ;


Baøi 4: Tính nhẩm :


45 cm + 23 cm = ……….. 79 – 20 – 5 =……….
87 cm - 7 cm = ………… 52 + 30 + 6 =………
Baøi 5 :


a. Lớp 1 A có 32 bạn; Lớp 1B có 35 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM</b>


Môn : Tiếng việt Lớp 2 năm học 2012 - 2013
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 Đ)


<b>. Đọc thành tiếng: (8</b><i><b> điểm</b></i>)


GV chọn cho HS đọc hai đến ba dòng trong SGK
Cách cho điểm :


+ HS đọc trôi chảy, đảm bảo tốc độ đọc, phát âm, ngắt nghỉ đúng chỗ cho 8 đ.
+ HS đọc hơi chậm, phát âm chuẩn, đọc đúng cho 5 đ. Đọc chậm, đúng cho 4 đ.
+ HS đọc còn đánh vần nhưng ở tốc độ nhanh cho 2 đ.


+ HS đọc đánh vần chậm cho 1 đ.


- GV đặt một câu hỏi theo định hướng: ( 2 đ)
Tìm trong bài có tiếng ( từ ) có chứa vần…..


Tìm ngồi bài 2 tiếng ( từ) có chứa vần……. Nói câu có chứa từ…….
- Nói câu có chứa từ………



B / KIỂM TRA VIẾT (10 Đ)
Bài 1/ ( 8 đ) GV đọc cho HS viết
<b>Ngưỡng cửa</b>


<i>Nơi này ai cũng quen</i>


<i>Ngay từ thời tấm bé</i>


<i>Khi tay bà, tay mẹ</i>


<i>Còn dắt vòng đi men.</i>



<b>2- Bài tập( 2 điểm): Điền vào chỗ chấm cho đúng :</b>
a/ ngh hay ng :


...ỉ ngơi. ...ốc nghếch ... ...ủ trưa tháp ...iêng
<b>b.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :</b>


- ăm hay âm : nong t..., hái n...


- oăn hay oăng : Băn kh……….., con h……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Mơn: Tốn Lớp 4-</sub> <sub>Năm học 2012-2013</sub>


<b>Bài 1: (1đ) </b>


a) Đọc các số sau: (0,5đ) Mỗi số đọc đúng cho 0,25 đ


<b>b. ( 0,5 đ)Mỗi chỗ điền đúng cho 0,25 đ</b>


<b>Bài 2: ( 2đ) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 đ</b>


<b>Bài 3.( 2đ) Tính giá trị của biểu thức: Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm. Chia đều</b>
điểm cho mỗi phần tính


Bài 4: ( 2 đ)Tìm y: Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm. Chia đều điểm cho mỗi phần tính
<b>Bài 5. (2 đ) Mỗi câu trả lời đúng, phép tính đúng cho 0,75 đ</b>


<b>-</b> <b>Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 0,5 đ</b>
<b>-</b> <b>Trả lời đúng, phép tính sai cho 0,25 đ</b>


<b>-</b> <b>Trả lời sai , phép tính đúng cho 0,25 đ</b>
<b>-</b> <b>Đáp số đúng cho 0,5 đ</b>


<b>Một giờ đi được số km là:</b>
<b>960 : 8 = 120 ( km)</b>


<b>Trong 3 giờ ô tố đi được số km là</b>
<b>120 x 3 = 360 (km)</b>


<b>Đáp số : 360 km</b>
<b>Bài 6: ( 1 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Môn: Tiếng Việt Lớp 4-</sub> <sub>Năm học 2012-2013</sub>



<b>PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)</b>
<b>PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 đ)</b>


<b>II-</b> <b>Luyện từ và câu ( 4 đ)</b>
<b>Câu 1: ( 1 đ)</b>


<i>-</i> ( HS tìm đủ 5 từ cho 0,5 đ HS có thể tìm các từ: <i>Bóng đá, thủ mơn, cầu lơng,</i>


<i>trận, hiệp, cầu thủ……</i>


- HS đặt được câu đúng ngữ pháp theo yêu cầu cho 0,5 đ.
<b>Câu 2: ( 2 đ) </b>


a. Những sự vật được nhân hóa: Tép, bà Sam. Tôm. Cậu Ốc cho 0,5 đ


b. Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa: <i>Chuyên nhóm lửa, dựng nhà. Đi chợ cá, pha</i>
<i>trà</i> cho 0,5 đ


b. ( 1 đ) Các từ chỉ hoạt động: Nhóm ( lửa), dựng ( nhà). Đi ( chợ), pha ( trà) cho 1 đ
<b>Câu 3: Hãy đặt câu hỏi có cụm từ “ </b><i>Bằng gì</i>” cho câu sau:


<i>Bạn Nam đi đến trường bằng gì? Nếu HS khơng dặt dấu hỏi ở cuối câu trừ</i>
<i>nửa số điểm.</i>


<b>II.Tập làm văn: (5đ) ND- HS phải nêu được việc đó là việc gì? Em hay bạn em đã làm</b>
viêc đó như thế nào? Kết quả ra sao? Cảm nghĩ của em sau khi làm việc đó.


Bài làm có bố cục của một đọan văn khoảng 10 câu. Ý văn xi, sử dụng từ chính xác.
Câu văn đúng ngữ pháp. Chữ viết ngay ngắn, rõ, đúng chính tả…



Giáo viên căn cứ vào bài làm cụ thể của HS mà cho các mức điểm 5 -4,5-4-3,5-3…
Những bài văn chép theo văn mẫu khơng có tính sáng tạo hoặc nhiều bài văn có nội
dung bài giống hệt nhau GV cần xem xét và không cho điểm tối đa.


<i> Dành 1 điểm cho toàn bài viết sạch sẽ, khơng mắc lỗi, trình bày đẹp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Môn: Tiếng Việt Lớp 3-</sub> <sub>Năm học 2012-2013</sub>


<b>PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)</b>


<b>I.</b> <b>Đọc thành tiếng : ( 6 điểm)</b>


<b>II.</b> <b> II. Trả lời 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc ( 4 điểm)</b>
<b>PHẦN B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 đ)</b>


<b>II-</b> <b>Luyện từ và câu ( 4 đ)</b>


<b>Câu 1: ( 1 điểm) Mỗi chỗ điền đúng cho 0,25 đ</b>
<b>Câu 2: ( 1 điểm)</b>


Tìm được 2 từ VD như:<i> yêu thương, vâng lời, kính yêu</i>…. Cho 0,5 đ.


Đặt câu được câu đúng ngữ pháp theo yêu cầu, có đủ dấu câu cho 0,5 đ. <i>( Nếu</i>
<i>trong câu viết sai chính tả khơng cho điểm tối đa)</i>


Câu 3: ( 1 điểm)



HS tìm và viết đầy đủ bộ phận <i>để mang lại niềm vui cho ông lão tốt bụng </i>cho 1
điểm


( viết sai hay thiếu chữ không cho điểm tối đa)


<b>Câu 4: ( 1 đ) Nói đúng lời đáp phù hợp với trường hợp đã cho cho 1 đ</b>


VD: <i>Mình cảm ơn bạn đã chúc mừng mình </i>Hoặc<i>: Cảm ơn bạn đã chia vui với mình.</i>
<i>(Cảm ơn bạn….)</i>


<b>II - Tập làm văn: (5 đ)Viết một đoạn văn ngắn để nói về một cây hoa mà em thích.</b>
HS viết đúng đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu. Ý văn bám sát yêu cầu đề. Chú ý miêu tả
được đặc điểm của cây hoa. Nêu bật được vẻ đẹp, hương thơm của bông hoa. Câu văn
viết đúng ngữ pháp, sử dụng từ ngữ chính xác. Chữ viết ngay ngắn, đúng chính tả….
Giáo viên căn cứ vào bài làm cụ thể của HS mà cho các mức điểm 5 -4,5-4-3,5-3…
Những bài văn chép theo văn mẫu khơng có tính sáng tạo hoặc nhiều bài văn có nội
dung bài giống hệt nhau GV cần xem xét và không cho điểm tối đa.


<i> Dành 1 điểm cho toàn bài viết sạch sẽ, khơng mắc lỗi, trình bày đẹp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PHỊNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Mơn: Tốn 3-</sub><sub>Năm học 2012-2013</sub>


<b>Bài 1:( 1 điểm) </b>


a. Viết được các số theo thứ tự tăng dần. ( Cho 0,5 đ)
b. Mỗi số điền đúng cho 0,25 đ



<b>Bài 2: (1 đ) Điền dấu >, < , = Mỗi chỗ điền đúng cho 0,25 đ</b>
<b>Bài 3: ( 4 đ) </b>


a. ( 2 đ) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 đ. Nếu đặt tính sai khơng cho
điểm.


b. Tính: ( 2 đ) Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm chia đều cho các phần tính.
<b>Bài 4 : ( 3 điểm) Mỗi phần đúng cho 1,5 đ trong đó:</b>


- Câu trả lời đúng, phép tính đúng cho 1,25 đ


<b>-</b> <b>Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1 đ</b>
<b>-</b> <b>Trả lời đúng, phép tính sai cho 0, 5 đ</b>


<b>-</b> <b>Trả lời sai , phép tính đúng cho 0,5 đ</b>
<b>-</b> <b>Đáp số đúng cho 0,25 đ</b>


<b>Bài 5: ( 1 đ) HS có thể giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

PHỊNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Môn: Tiếng Việt Lớp 5-</sub> <sub>Năm học 2012-2013</sub>


<b>Phần A: Kiểm tra đọc</b> ( 10 điểm)


<b>I.</b> <b>Đọc thành tiếng : ( 6 điểm)</b>


<b>II - Trả lời 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc ( 4 điểm)</b>
<b>PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>



<b>I- Luyện từ và câu: 4 đ ( Mỗi câu cho 1 đ)</b>
<b> Bài 1: ( 1đ)</b>


<b>- HS viết đủ 4 từ đúng chủ điểm cho 0,5 đ</b>


<b> .</b> - Đặt được câu với từ tìm được theo đúng mẫu câu: Ai – thế nào cho 0,5 đ.


Bài 2: ( 1đ) Viết một câu thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ điểm Du lịch – Thám
<b>hiểm: </b>


<b>VD: </b><i>Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Hoặc : Lên thác xuống ghềnh....</i>


<b>- Nếu HS nói được câu có nội dung theo chủ điểm nhưng khơng phải là thành ngữ, </b>
tục ngữ chỉ cho nửa số điểm


Bài 3: ( 1 đ) Chuyển đúng mỗi câu cảm, câu hỏi cho 0,5 đ


<i>Trời rét quá!</i>


<i>Trời rét thế nhỉ? Hoặc trời rét ư?..</i>


HS không điền dấu ở cuối câu trừ nửa số điểm
<b> Bài 4: ( 1đ) Mỗi phần đúng cho 0,5 đ</b>


Mùa xuân, cây gạo //gọi đến bao nhiêu là chim<b> . </b>
<b> CN VN</b>


b. HS thêm được trạng ngữ thích hợp cho 0,5 đ



<i> ……….., em giúp bố mẹ làm những cơng việc gia đình.</i>


<b>Tập làm văn: ( 5 đ): </b>


<b>-</b> Bài văn có bố cục rõ ràng, đúng thể loại.


<b>-</b> Ý văn xuôi, tả được đặc điểm riêng về ngoại hình của con vật, hoạt động của con
vật đó. Lợi ích của con vật đối với gia đình. Sử dụng từ ngữ chọn lọc, chính xác,
kết hợp với các biện pháp gợi cảm, gợi tả.


<b>-</b> Câu văn viết đúng ngữ pháp. Chữ viết ngay ngắn, rõ ràng, không mắc lỗi.


<b>-</b> Căn cứ vào bài làm cụ thể, mức độ chung mà GV cân nhắc ở các mức điểm sao
cho cơng bằng.


<i>Dành 1 điểm trình bày cho tồn bài KT trình bày khoa học, sạch sẽ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM<sub>Mơn: Tốn 5-</sub> <sub>Năm học 2012-2013</sub>


<i>Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề</i>


<b> </b>


<b>Bài 1: (1đ) Mỗi phần đúng cho 0,25đ</b>
<b>Bài 2: (3đ)</b>



a) ( 2đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ
b) (1 đ) Mỗi bước tính đúng cho 0,5đ
<b>Bài 3: (1đ) Mỗi bước tính đúng cho 0,5đ</b>


<b>Bài 4(2đ)Viết số thích hợp vào mỗi chỗ trống cho 0,5đ</b>
<b>Bài 5: Tổng số phần bằng nhau là: 4+5 = 9( phần) 0,5đ</b>


Túi thứ nhất cân nặng là: 54 : 9 x 4 = 24 (kg) 0,75đ
Túi thứ hai cân nặng là: 54 – 24 = 30(kg) 0,5đ


ĐS: 24kg,30kg 0,25đ


HS có thể giải cách khác đúng vẫn cho điểm
<b>Bài 5: ( 1đ)</b>GV chia đều điểm cho các bước tính
Gọi số phải tìm là abc ( a # 0 và a, b, c < 10)
Ta có abc x 17 = 2abc


abc x 17 = 2000 + abc ( Phân tích số)
abc x 16 = 2000 ( cùng bớt abc)
abc = 2000 : 16


abc = 125
Thử lại: 125 x 17 = 2125
Vậy số phải tìm là 125


HS có thể vẽ bằng phương pháp vẽ sơ đồ. Gv cân đối chia đều điểm cho từng phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM MƠN: TỐN LỚP 2<i> - </i>NĂM HỌC 2012-2013




Baøi 1 : ( 2đ


a. ( 1đ ) Viết đúng các số vào chỗ chấm cho 1 đ – GV cân đối điểm cho từng phần
b. (1 đ) Mỗi dòng đúng cho 0,25 đ


Bài 2 ( 2đ) Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 đ


35 + 1 ……… 36 48 …... 42
<b> </b>99 - 5 ……… 97 64 …...…. 57


Bài 3 : ( 2 đ) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 đ. Nếu đặt tính sai không cho
điểm .


Bài 4: ( 2đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ. Nếu khơng viết tên đơn vị trừ ½ số điểm.
<b>-</b> Bài 5 : ( 2đ) - Câu trả lời đúng, phép tính đúng, đáp số đúng cho đủ số điểm.


<i>(Đáp số đúng cho 0,5 đ)</i>


<b>-</b> Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho trừ ¼ số điểm
<b>-</b> Trả lời đúng, phép tính sai cho cho ¼ số điểm


<b>-</b> Trả lời sai , phép tính đúng cho nửa số điểm
<b>Bài 6: ( 1đ)</b>


<b>-</b> - Câu trả lời đúng, phép tính đúng, đáp số đúng cho đủ số điểm. <i>(Đáp số đúng cho</i>


<i>0,25 đ)</i>



<b>-</b> Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho trừ ¼ số điểm
<b>-</b> Trả lời đúng, phép tính sai cho cho ¼ số điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ


TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐẦU NĂM MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2<i> - </i>NĂM HỌC 2012-2013
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 Đ)


<b>. Đọc thành tiếng: (8</b><i><b> điểm</b></i>)


GV chọn cho HS đọc hai đến ba dòng trong SGK
Cách cho điểm :


+ HS đọc trôi chảy, đảm bảo tốc độ đọc, phát âm, ngắt nghỉ đúng chỗ cho 8 đ.
+ HS đọc hơi chậm, phát âm chuẩn, đọc đúng cho 5 đ. Đọc chậm, đúng cho 4 đ.
+ HS đọc còn đánh vần nhưng ở tốc độ nhanh cho 2 đ.


+ HS đọc đánh vần chậm cho 1 đ.


- GV đặt một câu hỏi theo định hướng: ( 2 đ)
Tìm trong bài có tiếng ( từ ) có chứa vần…..
Tìm ngồi bài 2 tiếng ( từ) có chứa vần…….
Nói câu có chứa từ…….


B / KIỂM TRA VIẾT (10 Đ)
Bài 1/ ( 8 đ) GV đọc cho HS viết :


Yêu cầu HS viết đủ chữ, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ hợp lí
-Chữ viết ngay ngắn, sạch sẽ, khơng mắc lỗi



- Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 đ. Những lỗi mắc giống nhau tính 1 lỗi. Khơng tính lỗi chữ
hoa khi các em viết không đúng mẫu chữ.


Nếu bài viết bẩn, chữ viết chưa ngay ngắn trừ toàn bài tối đa 2 đ
<b>2- Bài tập ( 2 đ) đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,25 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×