Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.44 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-KN: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ
số.Giải bài tốn có lời văn. áp dụng làm bài
tập 1 và 2 trong SGK.
-TĐ: Hs u thích mơn học
-KN: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ
nhàng, chậm rãi.
-KT: Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm
lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải
Thượng Lãn Ơng.
- TĐ: Có ý thức giúp đỡ những người xung quanh
<b>II/ ĐDDH</b>
<b>III/ DK</b>
<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
3’ 1
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
- Đặt tính rồi tính 234 : 12
- Gv nhận xét đánh giá
<i><b>2,.Bài mới :</b></i>
a<i>. Giới thiệu bài</i> :
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Về ngôi
<i><b>nhà đang xây.</b></i>
- GV nhận xét cho điểm .
7’ 2
<i>b.Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</i>
- Hs nêu lại cách thực hiện chia.
- 2 học sinh làm bảng, lớp làm bảng con
- Chữa bài, nhận xét.
4725 15 4674 82
22 315 574 57
75 0
0
<i>2.1- Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2-Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu </i>
<i>bài:</i>
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó : Lãn Ơng ,
ân cần .
7’ 3
35136 18 18408 52
171 1952 280 354
93 208
36 0
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc phần một:
-Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân ái của
Lãn Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho con
người thuyền chài?
7’
4
<i>Bài 2( 84)</i>
<i>- Hs đọc yêu cầu bài</i>
- Hướng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
-Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs tóm tắt và giải bài tốn.
-Cho HS đọc phần hai:
- Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn Ơng
trong việc ơng chữa bệnh cho người phụ nữ?
-Cho HS đọc phần còn lại:
+Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một người
không màng danh lợi?
+Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài ntn?
4’ 5
<b>-</b> 2 hs làm bảng, lớp làm nháp
<b>-</b> Chữa bài, nhận xét.
c)Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
8’ 6
Bài giải:
Dùng hết 1050 viên gạch hoa thì lát được:
1050 : 25 = 42 ( m2<sub>)</sub>
Đáp số: 42 m2<sub>.</sub>
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 trong
nhóm.
-Thi đọc diễn cảm
- GV cùng HS nhận xét .
4’ 7
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Hướng dẫn luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò</b></i>
- GVHDHS nêu nội dung bài
- GV nhận xét giờ học.
-KN: - Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính
- Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái
nghĩa với các từ: <i>nhân hậu, trung thực, dũng </i>
<i>cảm, cần cù </i>(BT1).
chất của khơng khí đối với đời sống: Bơm xe, quạt gió
- GD: Giữ trong sạch bầu khơng khí.
con người trong bài văn Cơ Chấm (BT2).
- Hs có ý thức trong học tập và dùng từ đặt
câu
<b>II/ ĐDDH</b> - Hình sgk trang 64,65 -T in ting Vit.
<b>III/ DK</b>---- - Lớp, cá nhân , nhóm - Lớp, cá nhân , nhóm
<b>TG HĐ</b>
5’
1
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Lấy ví dụ chứng tỏ khơng khí có ở quanh ta và khơng
khí có ở trong chỗ rỗng của các vật.
- Nhận xét.
<b>2. Dạy học bài mới</b><i>:</i>
<i>a, Giới thiệu bài</i> :
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- HS làm bài tập 2,4 trong tiết LTVC trước.
- GV nhận xét giờ học
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2- Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
7’
2
<i>b, Giảng bài :</i>
<i>* Hoạt động 1</i> : Phát hiện màu, mùi, vị của k0 <sub>khí</sub>
-Em có nhìn thấy khơng khí khơng?Tại sao?
- Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm, em nhận thấy không khí có
mùi gì, có vị như thế nào?
<i><b>*Bài tập 1(156):</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 4, ghi kết quả vào
bảng nhóm.
6’ 3 + Kết luận; Khơng khí trong suốt khơng màu, khơngmùi, khơng vị.
<i>* Hoạt động 2</i> : Chơi thổi bóng phát hiện hình dạng
MT:Phát hiện khơng khí khơng có hình dạng nhất định.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
8’
4
- Tổ chức cho hs thổi bóng theo nhóm: 2 nhóm.
- Yêu cầu: cùng thổi một số lượng bóng như nhau,
nhóm nào thổi xong trước, bóng đủ căng khơng bị vỡ
-nhóm thắng cuộc.
- Gv nhận xét khen ngợi hs.
- u cầu mơ tả hình dạng của các quả bóng vừa thổi
- Khơng khí có hình dạng nhất định khơng?
+ Kết luận: Khơng khí khơng có hình dạng nhất định
mà có hình dạng của tồn bộ khoảng trống ….
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân
hậu Nhân ái, nhân từ,nhân đức Bất nhân, độc ác,bạc ác,…
Trung
thực Thành thật, thật thà, chân thật,... Dối trá, gian dối, lừa lọc,…
Dũng
cảm Anh dũng, mạnh bạo, gan dạ,… Hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu,…
Cần
cù Chăm chỉ, chuyên cần, chịu
khó,…
Lười biếng, lười
5’
5
<i>* Hoạt động 3</i> : Tìm hiểu tính chất bị nén và giãn ra
của khơng khí.
MT: Biết khơng khí có thể bị nén và giãn ra. Nêu ….
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm:
- Yêu cầu đọc mục:Quan sát sgk.
<i><b>*Bài tập 2 (156):</b></i>
-Mời 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
-GV nhắc HS:
+Đọc thầm lại bài văn.
+Trả lời lần lượt theo các câu hỏi
5’ 6
- Nhận xét. - Yêu cầu nối tiếp trả lời câu hỏi sgk.
+ Tác động lên chiếc bơm như thế nào để chứng minh
khơng khí có thể bị nén lại và giãn ra?
+ Ví dụ ứng dụng 1 số tính chất của khơng khí trong
+chúng ta phải làm gì để giữ bầu khơng khí trong
sạch ?
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Em có nhận xét gì về cách miêu tả tính cách
cơ Chấm của nhà văn ?
- Nhà văn khơng cần nói lên tính cách của
cơ Chấm mà chỉ bằng những chi tiết …
4’ 7
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
-NX tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3-Củng cố, dặn dò</b>: </i>
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn
<b>Tên bài</b>
<b>TOÁN:</b>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> - KN: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi
sơi nổi trong bài.
- KT:-Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần
thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy. Trả lời
được các câu hỏi trong SGK
-TĐ: Yêu thích các trị chơi dân gian.
-KT: Biết tính tỉ số phần trăm của
hai số và ứng dụng trong giải toán.
-KN: Áp dụng làm bài 1,2 SGK.
- TĐ: Có ý thức trong học tập
<i><b>II/ ĐDDH</b></i> - Tranh minh hoạ bài đọc sgk <sub>-</sub><sub>B</sub><sub>ả</sub><sub>ng ph</sub><sub>ụ</sub><sub> , bảng con</sub>
5’ 1
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
- Đọc thuộc lòng bài thơ Tuổi ngựa.
- Nêu nội dung bài.
<i><b>2</b>. <b>Dạy học bài mới : </b></i>
<i> a. Giới thiệu bài:</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm
thế nào
- GV nhận xét cho điểm
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
7’ 2
<i>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i>*Luyện đọc</i>:
-1em đọc toàn bài .
- Hs chia đoạn.- Chia đoạn: 3 đoạn.
- Hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2-3 lượt kết hợp
- 1hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2-Luyện tập:</i>
<i><b>*Bài tập 1 (76): Tính (theo mẫu)</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
8’ 3
<i>*, Tìm hiểu bài:</i>
+Qua phần đầu bài em hiểu cách chơi kéo co như thế
nào?
+ Tổ chức cho hs thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở
làng Hưũ Trấp.
- Nhận xét.
*Kết quả:
a) 65,5% b) 14%
c) 56,8% d) 27%
<i><b>*Bài tập 2 (76): </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
6’ 4
+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
+ Vì sao trị chơi kéo co bao giờ cũng vui?
+Ngồi trị chơi kéo co, em còn biết những trò chơi
dân gian nào khác?
+ Bài kéo co mang lại niềm vui như thế nào ?
-GV Hướng dẫn HS và lưu ý: “Số phần trăm
đã thực hiện được và số phần trăm vượt mức
so với kế hoạch cả năm
- Phân tích yêu cầu của bài toán
- HS làm bài vào vở nháp
6’ 5
<i>* Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:</i>
- 3 em đọc mỗi em 1 đoạn và nêu cách đọc diễn cảm
- Gv giúp hs tìm được giọng đọc phù hợp.
- Tổ chức cho hs luyện đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9
thơn Hồ An đã thực hiện được là:
18 : 20 = 0,9 = 90%
4’ 6 - Hs luyện đọc diễn cảm.
- Hs tham gia thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã thực hiện
được kế hoạch là: 23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
Thôn Hoà An đã thực hiện vượt mức kế
hoạch là: 117,5% - 100% = 17,5%
ĐS : a) Đạt 90%
b) Thực hiện 117,5% ; Vượt 17,5%
4’ 7
- Kể lại cách chơi kéo co rất đặc biệt cho mọi người
nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm VBT
<i><b>Tiết 5</b></i>
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
<b>TIẾT 16 : KỂ ĐƯỢC CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG</b>
<b>KIẾN HOẶC THAM GIA.</b>
<i><b>I/ Mục</b></i>
<i><b>tiêu</b></i>
<b>.- KT: chọn được câu chuyện (được chứng kiến</b>
- KN: Biết sắp xếp các sự việc thành một câu
chuyện để kể lại rõ ý.
- TĐ: HS biết u q và giữ gìn đồ chơi.
- Biết hậu phương được mở rôntg và xây dựng
vững mạnh:
+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã
đề ra những nhiệm vụ nhằm đưa cuộc kháng chiến
đến thắng lợi.
+ Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực
phẩm để chuyển ra mặt trận.
+ Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ
phục vuj kháng chiến.
<b>II/ĐDDH</b> Viết sẵn đề bài, 3 cách xây dựng cốt truyện - Ảnh tư liệu về hậu phương ta sau chiến thắng
Biên giới. Phiếu học tập cho HĐ 2.
<b>III/ DK</b> Líp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân
<b>IV/ CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TG HĐ</b>
5’ 1
<i><b>1 . Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
- Kể câu chuyện em đã được đọc hay được nghe
có nhân vật là những đồ chơi của trẻ em hoặc con
vật gần gũi với trẻ em.
- Nhận xét.
<i><b>2.</b><b>Dạy học bài mới</b>:</i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
b. Hướng dẫn học sinh phân tích đề:
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi
của bài 15.
- GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Hoạt động 1</i>( làm việc cả lớp )
-GV tóm lược tình hình địch sau thất bại trong
chiến dịch Biên giới. Nêu nhiệm vụ học tập.
7’ 2
- Hướng dẫn hs xác định trọng tâm của đề: câu
chuyện phải có thực, nhân vật trong truyện là em
hay bạn em.
<i>2.2-Hoạt động 2</i> (làm việc theo nhóm và cả lớp)
GV chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm thảo luận
-Nhóm 1: Tìm hiểu về Đại hội đại biểu tồn quốc
lần thứ 2 của Đảng
7’ 3
<i>c. Gợi ý kể chuyện:</i>
- Các gợi ý sgk.
- Lưu ý:
+ Kể chuyện theo một trong ba hướng xây dựng
cốt truyện.
+ Dùng từ xưng hơ <i>tơi</i>.
-Nhóm 2: Tìm hiểu về Đại hội chiến sĩ thi đua và
cán bộ gương mẫu toàn quốc:
+ ĐHCSTdiễn ra vào thời gian nào ?
+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu
toàn quốc diễn ra trong bối cảnh nào?
-Nhóm 3: Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng
bào ta được thể hiện qua các mặt:
8’ 4
<i>d. Thực hành kể chuyện</i>, trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
- Tổ chức cho hs kể chuyện theo cặp.
- Hs thực hành kể chuyện theo cặp.
+Kinh tế? +Văn hoá, giáo dục?
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
8’ 5
- Tổ chức cho hs thi kể trước lớp.
.- Hs tham gia thi kể chuyện trước lớp
- Nhận xét
<i>2.3-Hoạt động 3</i> (làm việc cả lớp).
-GV kết luận về vai trò của của hậu phương đối
với cuộc kháng chiến chống TDP.
-HS kể về một anh hùng được tuyên dương trong
ĐH chiến sĩ thi đuavà nêu cảm nghĩ.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Kể lại câu chuyện cho mọi người nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>
- Nêu những khó khăn của nước ta sau Cách mạng
tháng Tám
- GV nhận xét tiết học. Về nhà làm VBT
<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>
<b>TIẾT 16: KÉO CO.</b>
<b>KHOA HỌC.</b>
<b>TIẾT 31: CHẤT DẺO</b>
<b>I/ Mục</b>
<b>tiêu</b>
- KT: Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng một
đoạn trong bài Kéo co.
- KN: Làm đúng BT 2(a)
- TĐ: HS có ý thức luyện chữ đẹp và viết đúng chính
tả.
-KT: Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.
-KN: Nêu được một số công dụng, cách bảo
quản một số đồ dùng bằng chất dẻo.
- TĐ: Có ý thức bảo vệ đồ dùng bằng nhựa
<b>II/ ĐDDH</b> - Giấy A4 đề làm bài tập 2. - Hình và thơng tin trang 64, 65 SGK.
<b>III/ DK</b> - Lớp, nhóm, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1.</b><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Tìm đọc 5-6 từ ngữ có tiếng bắt đầu
bằng tr/ch?
- Nhận xét.
<i><b>2</b>. <b>Dạy học bài mới</b>: </i>
<i>a, Giới thiệu bài:</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Cao su được dùng để làm gì?
-Nêu tính chất của cao su?
-Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng cao su
cần lưu ý những gì?
<i>b, Hướng dẫn học sinh nghe - viết:</i> <i><b>2.Bài mới:</b></i>
- Gv đọc đoạn viết.
+ Hãy cho biết hội làng Hữu Trấp chơi
trò chơi kéo co như thế nào ?
- Gv lưu ý hs cách trình bày bài, cách
viết tên riêng, những từ dễ viết sai.
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
*Mục tiêu: Giúp HS nói được về hình dạng, độ cứng của
một số sản phẩm được làm ra từ chất dẻo.
*Cách tiến hành:
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Hs nghe đọc - viết bài.
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung:
+Quan sát một số đồ dùng bằng nhựa các em mang đến ..
+Tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng bằng chất dẻo.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận.
- Hs nghe đọc - viết bài.
- Đọc soát lỗi .
- HS đổi vở soát lỗi
<i><b>2.3-Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin và liên hệ </b></i>
thực tế.
*Mục tiêu: HS nêu được nguồn gốc , tính chất, cơng
dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
*Cách tiến hành:
<i>c. Hướng dẫn luyện tập.</i>
<i>Bài 2a</i>: Tìm và viết các từ ngữ chứa tiếng
có các âm đầu là r/d/gi có nghĩa (như đã
cho)
-Bước 1: Làm việc cá nhân
+HS đọc thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
+ Chất dẻo được làm từ đâu ?
+ Nêu tính chất chung của chất dẻo .
+Chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào ? Vì sao ?
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
+ Các từ ngữ: nhảy dây, múa rối, giao
bóng (bóng bàn, bóng chuyền)
+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình bằng
chất dẻo.
-Bước 2: Làm việc cả lớp
+Mời một số HS trả lời.
+Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận:
<i><b>3. Củng cố,dặn dò</b></i>
- Hướng dẫn luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 31:MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRỊ CHƠI </b>
-KT: Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số
trị chơi quen thuộc (BT1). Tìm được vài thành ngữ, tục ngữ
có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm ( BT2)
- KN: Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến
chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong
những tình huống cụ thể.
- TĐ: Biết giữ gìn và u q đồ chơi.
-KT: Biết tìm một số phần trăm của
một số.
-KN: Vận dụng được để giải bài tốn
đơn giản về tìm giá trị một số phần
trăm của một số. Làm bài 1,2 SGK
- TĐ: Hs có ý thức học bài
<b>II/ĐDDH</b> Tranh ảnh về trị chơi ơ ăn quan, nhảy lị cị. Vở bài tập tốn
<b>III/ DK</b> - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Cá nhân, cả lớp.
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
- Khi đặt câu hỏi cần chú ý điều gì?
- Nhận xét.
<i><b>2.</b><b>Dạy học bài mới</b>: </i>
<i>a, Giới thiệu bài:</i>
<i>b, Hướng dẫn học sinh luyện tập:</i>
<i>Bài 1:</i>- Hs nêu yêu cầu của bài.
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Cho HS làm vào bảng con: Tính: 45% : 3 =?
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Kiến thức: HDHS giải toán toán về tỉ số </i>
<i>phần trăm </i>
a) GT cách tính 52,5 % của số 800
- Gv giới thiệu cách chơi một số trò chơi hs chưa biết.
- Tổ chức cho hs làm việc theo cặp.
- Nhận xét.+ trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co,
VD: -GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi hướng dẫn
HS:
vật,..
+ trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, lò cị, đá
cầu.
+trị chơi rèn luyện trí tuệ: ơ ăn quan, cờ tướng, xếp
hình.
HS tồn trường làHS?
+52,5% số HS tồn trường làHS?
-GV: Hai bước trên có thể viết gộp thành:
800 : 100 x 52,5 = 420 800 x 52,5:100 = 420
b) QT: Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm ntn?
<i>Bài 2:</i>- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho hs thi theo nhóm.
- Nhận xét.
c) Bài tốn: -GV nêu ví dụ và giải thích:
+Gửi 1000000đ thì sau 1 tháng có lãi đ?
-Cho HS tự làm ra nháp. - 1 HS lên bảng làm
chơi với
lửa ở chọn nơichơi chọn
bạn
chơi
diều
đứt
dây
Chơi
dao có
ngày
đứt tay
Làm một việc nguy
hiểm
Mất trắng tay.
Liều lĩnh ắt gặp tai
hoạ
Phải biết chọn bạn,
chọn nơi sinh sống.
2.2-Luyện tập:
<i><b>*Bài tập 1 (77): -Mời 1 HS nêu yêu cầu.</b></i>
-GV hướng dẫn HS: Tìm 75% của 32 HS (là
số HS 10 tuổi). Sau đó tìm số HS 11 tuổi.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài. Bài giải
Số HS 10 tuổi là: 32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Bài 3: Chọn thành ngữ ở bài tập 2 để khuyên bạn.
- Lưu ý: đưa ra tình huống cụ thể.
- Hs làm bài.
-GV hướng dẫn: Tìm 0,5% của
5 000 000 đ ( là số tiền lãi trong 1 tháng). Sau
đó tính tổng số tiền gửi và tiền lãi
- HS nối tiếp nói lời khuyên bạn
- Có thể dùng 1-2 thành ngữ trong một tình huống.
-Cho HS làm vào nháp. -Mời 1 HS lên bảng
chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>
<i>-</i>Học thuộc lòng các câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT .
<i><b>TIẾT 16:</b></i><b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY </b>
.- KT: Giúp học sinh biết thực hiện phép chia cho
số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở
thương.
- KN: Thực hiện được phép chia cho số có hai
chữ số, trường hợp nói trên. áp dụng làm bài
1( dòng 1, 2 ) trong SGK.
- TĐ: Yêu thích và say mê mơn học.
-KT: Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình
thức hai khổ thơ đầu của bài thơ Về ngôi nhà
<i><b>đang xây. </b></i>
-KN: Làm được bài tập 2(a); tìm được những
tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu chuyện
(BT3).
- GD học sinh cách ngồi viết và cẩn thận trong
khi viết bài.
<b>II/ĐDDH</b> - B¶ng con, b¶ng phơ - Vë bµi tËp TiÕng ViƯt
<b>III/ DK</b> - Lớp, cá nhân - Lớp, nhóm, cá nhân
<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
<i><b>2, Dạy học bài mới</b>: </i>
<i>a, giới thiệu bài :</i>
<i>b, Giảng bài</i>:
*Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đv
- Phép tính: 9450 : 35 = ?
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- HS làm bài 2a trong tiết chính tả trước.
- GV Nhận xét
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>2.1.Giới thiệu bài</i>
<i>2.2-Hướng dẫn HS nghe viết::</i>
- GV Đọc bài viết.
- Hướng dẫn hs cách đặt tính.
- Hs thực hiện đặt tính và tính.
9450 35
+Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngơi nhà
đang xây?
245 270
00
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng
con: giàn giáo, huơ huơ, nồng hăng
- Nhận xét về thương trong phép chia này?
*Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng
chục.
- Phép tính: 2448 : 24 = ?
- Hướng dẫn hs đặt tính.
- Nhận xét gì về thương của phép chia vừa
thực hiện?
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
GV lưu ý HS cách trình bày theo thể thơ tự do.
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
2.3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
2448 24
04 102
48
0
<i><b>* Bài tập 2 (154): - Mời một HS nêu yêu cầu.</b></i>
- GV cho HS làm bài: HS trao đổi nhanh trong nhóm:
+Nhóm 1: Phần a +Nhóm 2: Phần b
+Nhóm 3: Phần c
<i>c. Luyện tập</i>:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs làm bài.
- Mời 3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng cuộc
<i><b>* Bài tập 3 (154 ): - Mời 1 HS đọc đề bài.</b></i>
8750 35 23520 56 4674 82
175 250 112 420 574 57
00 00 0
- Cho HS làm vào vở . - Mời một số HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Cho 1-2 HS đọc lại câu truyện.
<i><b>3. củng cố dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ghi nhớ các từ đã luyện viết
<i><b>TH DC</b></i>
<i><b>TIT 31 :</b></i><b> ĐI THEO VẠCH</b>
<b>KẺ THẲNG HAI TAY</b>
<b>CHỐNG HƠNG VÀ DANG</b>
<b>NGANG.TRỊ CHƠI: LÒ</b>
<b>CÒ TIẾP SỨC</b>
- KN: Biết cách chơi và
tham gia được trò chơi ( lò
cò tiếp sức )
- Có ý thức trong tập luyện
- KT: Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể
dục phát triển chung.
- KN: Biết cách chơi và tham gia được trò chơi ( lò cò
tiếp sức )
- TĐ: Có ý thức trong tập luyện
<b>II/ĐDDH</b> - Mét cßi
chơi
<b> ƠN THƯƠNG CĨ CHỮ SỐ 0</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b> ÔN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI </b>
-KT: Nêu được những chi tiết tả ngoại hình, hoạt
động của nhân vật và quan hệ của chúng với tính
cách nhân vật .
- KN: Biết tả một người thường gặp.
- TĐ: Đồn kết và biết quan tâm và gíup đỡ nhau
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nhận xét đánh giá
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài: </i>
<i>2.2-Hướng dẫn HS làm bài tập:</i>
-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề
bài
- Gọi HS đọc 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo
dõi
-Mời 2 HS giỏi đọc phần tả ngoại hình trong
+Đoạn văn cần có câu mở đoạn.
+Nêu được đủ, đúng, sinh động những nét
tiêu biểu về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật em chọn tả. Thể hiện được tình cảm của
em với người đó.
- Cho HS viết đoạn văn vào vở.
-Cho HS viết đoạn văn vào vở.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
-Cả lớp bình chọn người viết đoạn văn tả
ngoại hình nhân vật hay nhất, có nhiều ý mới
và sáng tạo.
-GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn
<i><b>3. Củng cố- Dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS
<b>ÔN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI – TRỊ</b>
<b>CHƠI</b>
<b>ƠN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
-KT: Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân
loại một số trò chơi quen thuộc. Tìm được vài
thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan
đến chủ điểm
- KN: Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên
quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành
ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
-KT: Biết tìm một số phần trăm của một số.
-KN: Vận dụng được để giải bài tốn đơn giản
về tìm giá trị một số phần trăm của một số. Làm
bài 3 SGK Trang 77
- TĐ: Hs có ý thức học bài
<b>II/ĐDDH</b> - Từ điển. vở bài tập Tiếng Việt. - Vở bài tập
<b>III/ DK</b> - Cá nhân, nhóm, cả lớp. - Cá nhân, cả lớp.
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
- Khi đặt câu hỏi cần chú ý điều gì?
- Nhận xét.
<i><b>2.</b><b>Dạy học bài mới</b>: </i>
<i>a, Giới thiệu bài:</i>
<i>b, Hướng dẫn học sinh luyện tập:</i>
<i>Bài 1:</i>- Hs nêu yêu cầu của bài.
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Cho HS làm vào bảng con: Tính: 75% : 3 =?
- GV nhận xét - đánh giá
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
- Cho học sinh kể tên một số đồ chơi - trò
chơi mà học sinh biết.
- Hs kể nối tiếp
- GV nhận xét
Bài 1: Tìm a. 35% của 258 b. 5% của 152
c. 12% của 54 d. 0,7% của 512
- Lần lượt hs làm bảng, lớp làm bảng con.
- GV nhận xét
<i>Bài 2:</i>- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho hs thi theo nhóm.
+ TRị chơi rèn luyện sức mạnh: ( Kéo co, đấu
vật, …)
a. 258 : 100 <sub> 35 = 90,3</sub>
b. 152 : 100 <sub> 5 = 7,6</sub>
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: ( nhảy dây,
lò cò, đá cầu, chơi chuyền, ..)
+ Trị chơi rèn luyện trí tuệ:( ô ăn quan, cờ
tướng, cờ vua, xếp hình, …)
<b>-</b> Hs trả lời
<b>-</b> GV nhận xét
<i><b>Bài 3 ( 77) Hs đọc phân tích bài tốn</b></i>
<b>-</b> Hướng dẫn hs tìm số vải may quần
<b>-</b> Tìm số vải may áo
<b>-</b> 1 Hs làm bảng lớp và lớp làm nháp.
<i><b>-</b></i> GV nhận xét
Bài 3: Chọn thành ngữ ở bài tập 2 để khuyên
bạn.
- Lưu ý: đưa ra tình huống cụ thể.
- Hs làm bài.
Bài giải:
Số vải may quần là
345 : 100 40 = 138 ( m)
Số vải may áo là:
345 – 138 = 207 ( m )
Đáp số : 207m
- HS nối tiếp nói lời khuyên bạn
- Có thể dùng 1-2 thành ngữ trong một tình
huống.
- Có thể hướng dẫn học sinh làm cách sau.
Số vải may áo chiếm số phần trăm là:
100% - 40% = 60% Số vải may áo là
345 : 100 <sub> 60 = 207 ( m)</sub>
Đáp số: 207m
<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>
<i>-</i>Học thuộc lòng các câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- V nh l m VBT .ề à à
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>
<b> TIẾT 32: CÂU KỂ.</b> <b>TOÁNTIẾT 79 : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN</b>
<b>TRĂM </b><i><b>(TIẾP THEO)</b></i>
-KT: Hs hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (
ND Ghi nhớ )
-KN: Nhận biết được câu kể trong đoạn văn ( BT1,
mục III.) biết đặt một vài câu để kể, tả, trình bày ý
kiến.( BT2 )
-TĐ: Dùng hợp lí câu kể trong nói viết.
-KT: Cách tìm một số khi biết giá trị một số
phần trăm của nó.
-KN: Vận dụng để giải một số bài tốn dạng
tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm
của nó.Làm bài 1,2 SK.
- TĐ: Có ý thức học tập
<i>1 .<b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Kể tên một số trị chơi rèn luyện sức mạnh,
khéo léo, trí tuệ?
- Nhận xét.
<i>2. <b>Dạy học bài mới:</b></i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Cho HS làm vào bảng con: Tìm: 15% của 320 =?
- GV nhận xét cho điểm
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1 .Giới thiệu bài :</i>
<i>2.2-Kiến thức: </i>
<i>a) Ví dụ:</i>
<i>Bài 1</i>:
- Gv viết câu văn lên bảng.
- Câu in đậm trong đoạn văn sau đây được dùng
để làm gì ?
- Nhận xét, chốt lại.
-GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi hướng dẫn HS:
+52,5% số HS tồn trường là 420 HS.
+1% số HS toàn trường làHS?
+100% số HS toàn trường làHS?
<i>Bài2:</i>
- Câu cịn lại dùng làm gì?
- Gv nhận xét, dán tờ phiếu ghi lời giải đúng:
Các câu còn lại là lời giới thiệu, miêu tả, kể về
một sự việc. Cuối các câu có dấu chấm.
- Đó là câu kể.
420 : 52,5 x 100 = 800
Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800
b) Quy tắc: Muốn tìm một số biết 52,5% của số đó
là 420 ta làm như thế nào?
<b>c) Bài tốn:</b>
-GV nêu ví dụ và hướng dẫn HS giải
<i>Bài 3</i>:Các câu sau là câu kể, chúng được dùng
làm gì?
- Gv nhận xét, chốt lại ý đúng:
Câu 1: Kể về Ba-ra-ba.
Câu 2: kể về Ba-ra-ba.
Câu 3: Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba.
-Cho HS tự làm ra nháp.
-Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.
<b>2.3-Luyện tập:</b>
<i><b>*Bài tập 1 (78): </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Lấy ví dụ minh hoạ về câu kể.
<i>C Luyện tập</i>:
<i>Bài 1</i>:Câu kể trong đoạn văn saudùng làmgì?
- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm 4.
- Gv và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.
<i><b>*Bài tập 2 (78): </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
<i>Bài 2</i>:Đặt một vài câu kể.
- Gv gợi ý cách viết.
- Nhận xét.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>
-Học sinh đọc thuộc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
Về nhà làm vở bài tập.
-KN: Thực hiện phép chia
số có bốn chữ số cho số có
ba chữ số. Áp dụng làm
bài 1(a) bài 2 SGK
- TĐ: u thích mơn học
-KT: Biết kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm
từ đồng nghĩa đã cho ( BT1).
-KN: Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3.
- TĐ: Dùng từ đúng văn cảnh
<b>II/ ĐDDH</b> - Vở bài tập toán, bảng
con.
Bảng phụ
<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân
<b>IV CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- 2 HS lên bảng tính
9065 : 453
3780 : 175
<i><b>2</b>. <b>Dạy bài mới</b> : </i>
a<i>, Giới thiệu bài :</i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- HS làm bài tập 1 trong
tiết LTVC trước.
GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2- Hướng dẫn HS làm </i>
<i>bài tập.</i>
<i>b, Hướng dẫn học sinh</i>
<i>làm bài tập:</i>
<i>Bài 1a: Đặt tính rồi tính:</i>
Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
708 354 7552
236 9060 453
000 2 472
32 000 20
<i><b>*Bài tập 1(159):</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS tìm
hiểu yêu cầu của bài.
-Cho HS thảo luận nhóm
4, ghi kết quả vào bảng
nhóm.
-Mời đại diện các nhóm
HS trình bày.
- Chữa bài, nhận xét
<i>Bài 2: </i>
- Hướng dẫn hs xác định
yêu câu của bài.
-GV nhận xét chốt lời giải
<i><b>*Bài tập 2 (160):</b></i>
-Mời 3 HS nối tiếp đọc bài
văn.
-Cho 1 HS đọc đoạn 1:
+Trong miêu tả người ta
thường làm gì?
+ Cho học sinh tìm hình
ảnh so sánh trong đoạn 1.
- Hs đọc đề.
- Hs tóm tắt và giải bài
toán:
- 1 Hs làm bản lớp
-Mời 1 HS đọc đoạn 2:
+So sánh thường kèm theo
điều gì?
+GV: Người ta có thể so
sánh, nhân hố để tả bên
ngồi, tâm trạng.
+Cho HS tìm hình ảnh so
sánh, nhân hoá trong đoạn
2.
-Cho HS đọc đoạn 3:
- Hs lớp làm nháp
Bài giải:
Số gói kẹo trong 24 hộp là:
120 x 24 = 2880 (gói)
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói
thì cần số hộp là
2880 : 160 = 18 ( hộp)
Đáp số: 18 hộp.
+GV: Trong quan sát để
miêu tả người ta phải tìm
ra cái mới, cái riêng.
+Mời HS nhắc lại VD về
một câu văn có cái mới,
cái riêng.
<i><b>*Bài tập 3 (161):</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ, làm bài tập
vào vở.
- Gv nhận xét và chữa bài
-HS nối tiếp nhau đọc câu
văn vừa đặt.
-HS khác nhận xét, bổ
sung
-GV nhận xét, tuyên
dương HS có những câu
văn hay.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị tiết sau.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm vở bài tập.
<i><b>Tập làm văn</b></i>
những đặc điểm tiêu
biểu của thủ đô Hà
Nội.
+ Thành phố ở trung
tâm đồng bằng Bắc
Bộ.
+ Hà Nội là trung
tâm chính trị, văn
hố, khoa học và
kinh tế lớn của đất
nước.
- KN: Chỉ được thủ
- KT: Hiểu được bố
cục của bài văn miêu
tả
-KN: Viết được một
bài văn tả người
hoàn chỉnh, thể hiện
được sự quan sát
chân thực, diễn đạt
trôi chảy.
đô Hà Nội trên bản
đồ ( lược đồ )
-TĐ: Có ý thức tìm
hiểu về thủ đô Hà
Nội.
<b>II/ĐDDH</b> - Bản đồ hành chính
ViƯt Nam. - Giấy kiểm tra
nhóm Lớp , cá nhân, nhóm
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
4’ 1
<i><b>1</b>.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
-Hãy kể một số nghề
thủ công của ngườ
dân ở đồng bằng Bắc
Bộ ?
<i><b>2</b>. Dạy học bài mới:</i>
<i>a, Giới thiệu bài :</i>
<i><b>1-Giới thiệu bài:</b></i>
- Trong các tiết TLV
từ tuần 12, các em đã
học văn miêu tả
người . Trong tiết
học ngày hôm nay,
các em sẽ thực hành
viết một bài văn tả
người hoàn chỉnh,
thể hiện kết quả vừa
học
5’ 2
<i>b, Giảng bài :</i>
- Gv treo bản đồ
hành chính Việt
Nam.
Hs quan sát trên bản
đồ nhận ra vị trí của
thủ đơ Hà Nội.
- Hà Nội giáp với
những tỉnh nào?
<i><b>2-Hướng dẫn HS </b></i>
<i><b>làm bài kiểm tra:</b></i>
-Mời 4 HS nối tiếp
nhau đọc 4 đề kiểm
tra trong SGK.
-GV nhắc HS: Nội
dung kiểm tra không
xa lạ với các em vì
đó là những nội dung
các em đã thực hành
luyện tập.
Cụ thể: Các em đã
động của các nhân
vật rồi chuyển kết
quả quan
6’
3
- Từ Hà Nội đến các
tỉnh khác bằng các
loại đường giao
thông nào?
- Từ địa phương em
đến Hà Nội bằng
đường giao thông
nào?
sát thành dàn ý chi
tiết và từ dàn ý đó
chuyển thành đoạn
văn.
Tiết kiểm tra này
yêu cầu các em viết
hoàn chỉnh cả bài
-Mời một số HS nói
đề tài chọn tả.
6’ 4
<i>*, Thành phố đang</i>
<i>ngày càng phát</i>
<i>triển:</i>
- Tổ chức cho hs
thảo luận nhóm.
+ Thủ đơ Hà Nội có
những tên gọi nào
khác? Tới nay Hà
Nội được bao nhiêu
<i><b>3-HS làm bài kiểm </b></i>
<i><b>tra:</b></i>
-HS viết bài vào vở
TLV.
tuổi?
+ Khu phố cổ có đặc
điểm gì?
+ Kể tên những danh
6’
5
- Gv tóm tắt lại các ý
nói về Hà Nội.
<i>*, Hà Nội- trung tâm</i>
<i>chính trị, văn hoá,</i>
<i>khoa</i> học, kinh tế của
cả nước:
- Tổ chức cho hs
thảo luận nhóm:
+ Nêu những dẫn
chứng thể hiện Hà
Nội là
-HS viết bài vào vở
TLV.
7’ 6
. Trung tâm chính
trị.
. Trung tâm kinh tế.
. Trung tâm văn hoá
khoa học.
+ Kể tên một số
trường đại học ở Hà
Nội.
- Gv giới thiệu thêm
về Hà Nội
-HS viết bài vào vở
TLV.
-Hết thời gian GV
thu bài.
5’ 7
<i><b>3</b>.<b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung
bài học.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>4-Củng cố, dặn dò: </b></i>
-GV nhận xét tiết
làm bài.
-Dặn HS về đọc
<i><b>THỂ DỤC</b></i>
<i><b>TIẾT 32 :</b></i><b> ĐI THEO VẠCH</b>
<b>KẺ THẲNG HAI TAY</b>
<b>CHỐNG HƠNG VÀ DANG</b>
<b>NGANG.TRỊ</b> <b>CHƠI:</b>
<b>( NHẢY LƯỚT SĨNG )</b>
- KN: Biết cách chơi và
tham gia được trị chơi
( nhảy lướt sóng )
- Có ý thức trong tập luyện
- KT: Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể
dục phát triển chung.
- KN: Biết cách chơi và tham gia được trị chơi ( nhảy
lướt sóng)
- TĐ: Có ý thức trong tập luyện
<b>II/ĐDDH</b> - Mét cßi
chơi
<b>KĨ THUẬT</b>
- KT: Biết cách cắt khâu thêu một sản phẩm do hs tự chọn.
- KN: Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu
thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. có thể chỉ vận dụng
hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học.
- TĐ: Rèn sự khéo tay cho học sinh và biết tận dụng các
mảnh vải cũ để làm được một đồ dùng đơn giản.
- KN: Biết liên hệ thực tế để kể tên và
nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống
gà được ni ở gia đình hoặc địa
phương.
- TĐ: Học sinh thích chăn ni gà.
<b>II/ ĐDDH</b> Bé kh©u thªu <sub>- Tranh ảnh về một số giống gà</sub>
<b>III/ DK</b> Lớp , cá nhân, nhóm Lớp , cá nhân, nhóm
5’
1
<i><b>1. Bài cũ</b><b>:</b></i>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu của HS
- Yêu cầu HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới</b><b>:</b></i>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Ni gà có những lợi ích gì?
- Kể các sản phẩm của nuôi gà?
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
<i>a. Hoạt động1:</i> Kể tên một số giống gà được nuôi
nhiều ở nước ta và địa phương
Kể tên một số giống gà mà em biết?
6’ 2
<i>b. Hướng dẫn thực hành</i>
- HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản
phẩm tự chọn .
- Mỗi em chọn và tiến hành cắt khâu một sản
phẩm đã chọn .
Kết luận: Có nhiều giống gà được ni ở nước ta.
Có những giống gà nội như gà ri, gà Đơng Cảo,gà
mía, gà ác...Có những giống gà nhập nội như gà Tam
hoàng, gà Lơ- go, gà rốt. Gà lai như gà Rốt- ri
5’ 3
- Gợi ý 1 số sản phẩm
1 / Cắt khâu , thêu khăn tay .
2 / Cắt khâu , thêu túi rút dây
3 / Cắt khâu , thêu các sản phẩm khác
<i>b. HĐ2 </i>: Tìm hiểu đặc điểm của một số giống gà
được nuôi nhiều ở nước ta
Yêu cầu HS thực hành phiếu bài tập
7’ 4
. a ) Váy em bé
b ) Gối ôm
* Cắt khâu thêu khăn tay cần những gỉ và thực
hiện như thế nào ?
- Thảo luận nhóm về đặc điểm của một số giống gà
được nuôi nhiều ở nước ta
- Thực hành trên phiếu bài tập
5’ 5
* Cắt khâu túi rút dây như thế nào ?
- GV hướng dẫn HS làm
* Cắt khâu thêu váy em bé ra sao ?
- GV yêu cầu HS thực hành theo hướng dẫn
có thể chọn tùy theo ý thích .
- GV đến bàn quan sát nhận xét hướng dẫn .
Nêu đặc điểm một số giống gà được nuôi nhiều ở địa
phương
- Quan sát các hình trong SGK và nhớ lại những
giống gà được nuôi nhiều ở địa phương
- Một số HS trình bày, lớp bổ sung.
- HS đọc ghi nhớ
Kết luận: SGV/ 53
5’ 6
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ và kết
quả học tập của HS.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
<i><b>3 Củng cố, dặn dò:</b></i>
Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: Chọn gà để nuôi.
- GV nhận xét giờ học và dặn chuẩn bị bài sau.
<i><b> </b></i>
<i><b> ƠN</b></i>
<b>ÔN HAI BÀI TẬP ĐỌC TRONG TUẦN 16</b>
KT: Củng cố chia cho số có ba chữ số
-KN: Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số
có ba chữ số. Áp dụng làm tính
- TĐ: u thích mơn học
-KN : Hs đọc diễn cảm được 2 bài tập đọc
tuần 16
- TĐ: HS yêu quý và kính trọng các thầy
<b>II/ĐDDH</b> - B¶ng phơ, b¶ng con
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Hs đặt tính rồi tính 34526 : 257
- GV nhận xét.
<i><b>2 Ơn tập.</b></i>
<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính</i>
a. 12347 : 234 b. 85273 : 123
c. 2345 : 543
- Hs nêu yêu cầu bài
- học sinh làm bảng, lớp làm bảng con
- GV nhận xét
12347 234 85273 123 . 2345 543
647 52 1147 693 173 4
179 403
34
Bài 2: Bài tốn
Một hình chữ nhật có chiều dài 234m và diện tích
đó.
- Cho học sinh đọc và phân tích bài tốn.
+ Muốn tính được chu vi hình chữ nhật ta làm như
thế nào
+ Tính chiều rộng của hình chữ nhật, biết dịên tích
và chiều dài ta làm như thế nào.
- Gọi 1 học sinh làm bảng
- Hs lớp làm nháp
- Gv nhận xét
Chiều rộng của hình chữ nhật là
12636 : 234 = 54( m)
Chu vi của hình chữ nhật là
( 234 + 54 )
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học và dặn học sinh chuẩn bị
bài sau.
<b>ÔN HAI BÀI TẬP ĐỌC TRONG TUẦN 16</b>
KN : Hs đọc diễn cảm được 2 bài tập đọc tuần 16
- TĐ: HS có ý thức học bài và có ý thức giữ gìn các trị
chơi dân gian của nước ta.
-KT: Cách tìm một số khi biết giá trị một
số phần trăm của nó.
-KN: Vận dụng để giải một số bài tốn
dạng tìm một số khi biết giá trị một số
phần trăm của nó.Làm bài tập vở bài tập
- TĐ: Có ý thức học tập
<b>II/ĐDDH</b>
<b>III/ DK</b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1 .Giới thiệu bài :</i>
<i>.2.2-Luyện tập:</i>
<i>*Bài tập 1 (96 ): vở bài tập</i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Gọi hs nêu cách giải
- 1 hs làm bảng, lớp làm vở bài tập
- Hs nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét
Bài giải.
Một phần trăm số học sinh toàn trường là .
64 : 12,8 = 5( học sinh )
Trường đó có số học sinh là.
5
<i>*Bài tập 2 ( 96 ) vở bài tập</i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải:
Tổng số sản phẩm của nhà máy là.
44 : 5,5
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
Về nhà làm vở bài tập.
<i><b> NTĐ 4</b></i> <i><b> NTĐ 5</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Tiết 16: YÊU LAO ĐỘNG </b></i> <i><b>Đạo đức </b><b>Tiết 16: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH</b></i>
<b> TOÁN </b>
<b>TIẾT 80 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.</b>
<b>(TIẾP THEO)</b>
<b>KHOA HỌC</b>
- KT: Biết cách thực hiện phép chia số có năm
chữ số cho số có 3 chữ số
- KN: Giúp học sinh biết thực hiện phép chia
-TĐ: u thích mơn học, tích cực tập luyện.
- KT: Nhận biết một số tính chất của tơ sợi.
- KN: Nêu một số công dụn, cách bảo quản các đồ
dùng bằng tơ sợi. Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi
nhân tạo.
- TĐ: Có ý thức trong học tập , bảo quản các đồ
dùng bằng tơ sợi
<b>II/ĐDDH</b> - Vở bài tập tốn -Hình và thơng tin trang 66 SGK. Phiếu học tập.
<b>III/ DK</b>
<b>TG</b> <b>HĐ</b> <b>NTĐ 4</b> <b>NTĐ 5</b>
<i><b>1</b><b>Kiểm tra bài cũ</b>: </i>
-Kiểm tra 2 HS lên bảng đặt tính và tính
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
dẻo?
-Khi sử dụng và bảo quản những đồ dùng bằng chất dẻo
cần lưu ý những gì?
<i>1, Trường hợp chia hết:</i>
- Phép tính: 41535 : 195 = ?
- Hướng dẫn hs đặt tính vài tính.
- Hs thực hiện đặt tính và tính theo hướng
dẫn.
41535 195
0253 213
0585
000
Vậy: 42535 : 195 = 213
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài</i>
<i><b>2.2-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b></i>
*Mục tiêu: HS kể được tên một số loại tơ sợi.
*Cách tiến hành: +)Làm việc theo nhóm:
-GV cho HS thảo luận nhóm 7 theo nội dung:
+Quan sát các hình trong SGK 66.
+Hình nào có liên quan đến việc làm ra sợi bơng, tơ tằm,
sợi đay?
-Mời đại diện các nhóm trình bày. Mỗi nhóm trình bày
<i>2. Trường hợp chia có dư:</i>
- Phép tính: 80120 : 245 = ?
- Hướng dẫn học sinh đặt tính và tính.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.-GV KL
- Hỏi HS: +Các loại sợi nào có nguồn gốc thực vật?
+Các loại sợi nào có nguồn gốc động vật?
-GV nói về sợi tơ tự nhiên, sợi tơ nhân tạo.
<i>c. Thực hành:</i>
<i>Bài 1: Đặt tính rồi tính</i>.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<i><b>2.3-Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
*Mục tiêu: HS làm thực hành để phân biệt tơ sợi tự …
*Cách tiến hành:-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
làm thực hành -Mời đại diện các nhóm trình bày.
<i>Bài 2b: Tìm x:</i>
- Yêu cầu xác định thành phần chưa biết.
- Tổ chức cho hs làm bài.
89658 : <i>x</i> = 293
<i>x</i> = 89658 : 293
<i>x</i> = 306
- Chữa bài, nhận xét.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.117.
<i><b>2.4-Hoạt động 3: Làm việc với phiếu học tập</b></i>
*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm nổi bật của sản phẩm
*Cách tiến hành: -GV phát phiếu cho HS làm việc
-Mời một số HS trình -HS khác nhận xét, bổ s
-GV nhận xét, kết luận.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Hướng dẫn luyện thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>
- GV chốt kiến thức và nhận xét tiết học. Về nhà biết
cách bảo quản đồ dùng của gia đình
<b>KHOA HỌC</b>
-KT: Nêu được thành phần chính của khơng khí cịn có
-KN: HS quan sát và làm thí nghiệm xác định 2 thành phần
chính của khơng khí là khí ơ xi duy trì sự cháy và khí ni tơ
khơng duy trì sự cháy. ngồi ra cịn khí các- bơ- níc.
- TĐ: có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường khơng khí
-KT: Nhận biết được sự giống nhau,
khác nhau giữa biên bản về một vụ việc
với biên bản một cuộc họp.
-KN: Biết làm một biên bản về việc cụ
Ún trốn viện(BT2)
- TĐ: Có ý thức tron học tập và khơng
mê tín
<b>II/ĐDDH</b> - GV: Hình trang SGK Bảng phụ viết mẫu đơn
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i><b>1</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
- Nêu tính chất của khơng khí?
- Nhận xét.
<i><b>2</b><b>Dạy học bài mới:</b></i>
<i>a, Giới thiệu bài :</i>
<i>b, Giảng bài :</i>
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nội dung biên bản gồm mấy phần? Đó là những phần
nào?
- GV nhận xét cho điểm
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài</i>
<i>* Hoạt động 1</i>: Xác định thành phần chính
của khơng khí:
MT: Làm thí nghiệm xác định hai thành
phần chính của khơng khí là khí ơ xi duy trì
sự cháy và khí ni tơ khơng duy trì sự cháy.
<i>2.2-Hướng dẫn HS luyện tập:</i>
<i><b>*Bài tập 1 (161)</b></i>
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm.
- Hs các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Mô tả hiện tượng xảy ra : Khi úp cốc thì
nến tắt , khi nến tắt nước dâng vào trong cốc
.
theo các câu hỏi sau
+ Biên bản này gi lại sự việc gì ?
+BB được trình bày như thế nào ?
+ Đó là những phần nào ?
+ Thành phần có mặt là những ai ?
- <i>Kết luận sgk</i>.
* <i>Hoạt động 2</i> :Tìm hiểu một số thành phần
khác của khơng khí:
MT: Làm thí nghiệm để chứng minh trong
khơng khí cịn có những thành phần khác.
* HDHS giải nghĩa từ Đương sự nhân chứng .
+ Nội dung của BB Mèo Vằn ăn hối lộ của nhà chuột
như thế nào ?
+ Phần cuối của phần chính ghi những gì ?
- Cho hs quan sát nước vôi trong.
- Yêu cầu: bơm khơng khí vào lọ nước vơi
trong và quan sát hiện tượng xảy ra.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>*Bài tập 2(161) -Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu </b></i>
của đề bài và gợi ý trong SGK.
- Cả lớp theo dõi trong SGKV nhắc HS chú ý trình bày
- Kết luận:Khơng khí gồm có hai thành phần
chính là khí ơ xi và khí ni tơ, ngồi ra trong
khơng khí cịn chứa khí các bơ níc, bụi vi
khuẩn,...
-Để giữ bầu khơng khí trong sạch chúng ta
phải làm gì?
-Cho HS làm bài vào vở. 2 HS làm vào bảng nhóm.
-Nói tác dụng của việc quan sát và chọn lọc chi tiết
- GV nhận xét tiết học
-Mời một số HS và 2 HS làm vào bảng nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét và nhận xét 2 bài trên bảng
-GV chấm điểm những biên bản viết tốt ( Đúng thể
thức, viết rõ ràng, mạch lạc, đủ thông tin, viết nhanh).
<i><b>3. Củng cố- Dặn dò:</b></i>
- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Hs đọc mục cần biết SGK
- Nhắc nhở HS có ý thức bảo vệ khơng khí.
<i><b>3-Củng cố, dặn dị: </b></i>
-GV nhận xét giờ học, yêu cầu những HS làm bài chưa
đạt về hoàn chỉnh lại biên bản.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<b>TOÁN</b>
-KT: Biết miêu tả một đồ chơi theo 3 phần
-KN: Dựa vào dàn ý đã lập ở tiết trước, hs
viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà
em thích với đủ ba phần: mở bài, thân bài,
kết bài.
- TĐ: Có ý thức giữ gìn các đồ vật
-KT: Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần
trăm:
+ Tính tỉ số phần trăm của hai số.
+ Tìm giá trị một số phần trăm của một số.
+Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.
-KN: Áp dụng làm bài 1(b) Bài 2(b) bài 3(a).
- TĐ: Có ý thức trong học tập
<b>II/ĐDDH</b> -VBT, SGK- Dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi - Vë bài tập toán
<b>III/ DK</b> Lớp, nhóm, cá nhân Lớp, nhóm, cá nhân
<b>TG</b> <b>HĐ</b>
<i>1 <b>. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Giới thiệu trò chơi hoặc lễ hội ở quê em.
- Nhận xét.
<i><b>2.Dạy học bài mới</b> </i>
<i>a.Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Hướng dẫn hs chuẩn bị viết bài</i>:
<i><b>1-Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Muốn tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
-Muốn tìm số phần trăm của một số ta làm thế nào?
GV nhận xét cho điểm .
<i><b>2-Bài mới:</b></i>
<i>2.1-Giới thiệu bài:</i>
* Hướng dẫn nắm vững yêu cầu của bài:
- <i>Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích</i>
- Gợi ý sgk.
<i>c. Hướng dẫn xây dựng kết cấu ba phần của</i>
<i>bài:</i>
+ Mở bài
2.2-Luyện tập
<i><b>*Bài tập 1 (79): </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- Chọn cách mở bài gián tiếp
+ Thân bài
+ Kết bài
<i><b>*Bài tập 2 (79): </b></i>
<i>d. Viết bài.</i>- Gv quy định rõ thời gian viết
bài.
một số.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- Hs viết bài vào vở.
- Gv quan sát nhắc nhở hs tập trung viết bài
<i><b>*Bài tập 3 (79):</b></i>
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-GV cho HS nhắc lại cách tính một số biết một số phần
trăm của nó.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
a) 72 x 100 : 30 = 240 ;
hoặc 72 : 30 x 100 = 240
<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của hs.
- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm VBT