Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.14 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Biết được vì sao phải bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng
-Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ các công trình cơng cộng
-Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các cơng trình cơng cộng ở địa phương
<b> GDBVMT</b> : Các cơng trình cơng cộng như: công viên,vườn hoa,cây rừng,hồ chứa
nước,đập ngăn nước,kênh đào,đường dẫn ống nước,đường ống dẫn dầu,. . .là các cơng trình
cơng cộng có liên quan trực tiếp đến mơi trường và chất lượng cuộc sống của người dân.Vì
vậy chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của bản thân.
<b> KNS</b> : Kĩ năng xác định giá trị ; kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b> :- SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Lịch sự với mọi người (tt) .
3. Bài mới : Giữ gìn các cơng trình cơng cộng .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Khám phá</b>(KT động não)
- Kể các công trình cộng ở địa phương em?
- Em thấy các cơng trình đó ntn (có khang
trang,sạch sẽ,trang trí ntn?)
<b>2 /Kết nối</b>
<b>Hoạt động 1</b> :Thảo luận tình huống trang 34
SGK .(KT đóng vai)
MT : Giúp HS bày tỏ ý kiến của mình qua
tình huống nêu trong SGK .
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm đóng vai các tình huống.
-GV Kết luận : Nhà văn hóa xã là một cơng
trình cơng cộng , là nơi sinh hoạt văn hóa
chung của nhân dân , được xây dựng bởi
nhiều cơng sức , tiền của . Vì vậy , Thắng
cần phải khuyên Hùng nên giữ gìn , khơng
được vẽ bậy lên đó .
Hs nêu
- Các nhóm thảo luận : Nếu em là bạn
Thắng trong tình huống trên, em sẽ làm gì?
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Các nhóm khác trao đổi bổ sung ,nhận xét.
<b>3/ Thực hành</b>
<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận BT1.(KT thảo luận
nhóm)
MT : Giúp HS bày tỏ ý kiến của mình qua
BT1
-Giao cho các nhóm thảo luận : Tranh nào
vẽ hành vi , việc làm đúng? Vì sao?
- Các nhóm quan sát tranh SGK và thảo
luận
- Kết luận ngắn gọn về từng tranh :
+ Tranh 1 : Sai .
+ Tranh 2 : Đúng .
+ Tranh 3 : Sai .
+ Tranh 4 : Đúng .
- Cả lớp trao đổi , tranh luận .
- Lớp nhận xét , đánh giá các cách giải
<b>Hoạt động 3</b> : Xử lí tình huống BT3 .
MT : Giúp HS xử lí đúng qua tình huống ở
BT3 .
- u cầu các nhóm thảo luận xử lí tình
huống
- Kết luận
a) Cần báo cáo cho người lớn hoặc những
người có trách nhiệm về việc này .
b) Cần phân tích lợi ích của biển báo giao
thông , giúp các bạn nhỏ thấy rõ tác hại của
hành động ném đất đá vào biển báo giao
thơng và khun ngăn họ .
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 4</b> : Báo cáo về kết quả điều tra
qua BT4 .
MT : Giúp HS có ý kiến qua BT4 .
-Y/c các nhóm đóng vai phóng viên và phân
cơng nhau điều tra những cơng trình cơng
cộng ở địa phương
- GV kết luận về việc thực hiện giữ gìn
những cơng trình cơng cộng ở địa phương.
<b>Hoạt động 5</b> : Bày tỏ ý kiến qua BT3 .
MT : Giúp HS bày tỏ ý kiến của mình qua
BT3 .
- Kết luận :
+ Ý kiến a là đúng .
+ Các ý kiến b , c là sai
<b>4/ Vận dụng</b>
Hãy giữ gìn các cơng trình cơng cộng và
nhắc mọi người giữ gìn các cơng trình cơng
cộng vì các cơng trình cơng cộng có liên
quan trực tiếp đến môi trường và chất lượng
cuộc sống của người dân
- Các nhóm thảo luận về cách ứng xử trong
mỗi tình huống .
- Theo từng nội dung , đại diện các nhóm
trình bày trước lớp .
-HS thảo luận nhóm
-Các nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình
-HS làm việc cá nhân
-HS phát biểu theo ý riêng của mình
Hoạt động nối tiếp
<b>GDBVMT</b> : Các cơng trình cơng cộng như: công viên,vườn hoa,cây rừng,hồ chứa nước,đập
ngăn nước,kênh đào,đường dẫn ống nước,đường ống dẫn dầu,. . .là các cơng trình cơng cộng
có liên quan trực tiếp đến mơi trường và chất lượng cuộc sống của người dân.Vì vậy chúng ta
phải bảo vệ, giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của bản thân.
- Nhận xét tiết học .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài
-Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm
-Hiểu ND: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm buồn vui của
tuổi học trò
-Trả lời được các câu hỏi SGK
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa bài đọc hoặc ảnh về cây hoa phượng .
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Chợ Tết .
3. Bài mới : Hoa học trò .
a) Giới thiệu bài:
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
-Gv giải nghĩa một số từ khó
-Hướng dẫn HS ngắt nhịp một số câu
thơ
- Đọc diễn cảm cả bài .
Hs đọc tồn bài
Hs chia đoạn: Có thể xem mỗi lần xuống dòng là
một đoạn .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2
lượt .
- HS nêu từ khĩ đọc : phượng , phần tử , vô tâm
- Luyện đọc từ khó
- Đọc thầm phần chú thích , giải nghĩa các từ:
phượng, phần tử, vô tâm,
- Luyện đọc theo cặp .
- 1 em đọc cả bài .
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .
- Tại sao tác giả lại gọi hoa phượng là
hoa học trò ?
- Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc
biệt ?
- Vì phượng là loài cây rất gần gũi , quen thuộc
với học trị . Nó thường được trồng trên các sân
trường và nở vào mùa thi của học trò . Thấy màu
hoa phượng , học trò nghĩ đến kì thi và những
ngày nghỉ hè . Hoa phượng gắn với kỉ niệm của
rất nhiều học trò về mái trường .
- Hoa phượng đỏ rực , đẹp không phải ở một đóa
mà cả loạt , cả một vùng , một góc trời ; màu sắc
như cả ngàn con bướm thắm đậu khít nhau .
- Hoa phượng gợi cảm giác vừa buồn lại vừa vui :
buồn vì báo hiệu sắp kết thúc năm học , sắp xa
mái trường ; vui vì báo hiệu được nghỉ hè .
- Màu hoa phượng đổi như thế nào
theo thời gian ? - Lúc đầu , màu hoa là màu đỏ cịn non . Có mưa , hoa càng tươi dịu . Dần dần , số hoa tăng ,
màu cũng đậm dần rồi hòa với mặt trời chói lọi ,
màu phượng rực lên .
- Nêu ý nghóa bài văn
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc diễn
cảm .
- Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp
với diễn biến của bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm đoạn : <i>Phượng không phải là … </i>
<i>đậu khít nhau </i>.
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
4. Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài :Khúc hát ru những em bé lơnù trên lưng mẹ
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Biết so sánh 2 phân số
-Biết vận dụng dấu hiệu chia heat cho 2,3,5,9 trong một số truờng hợp đơn giản
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Baøi cũ : <b>Luyện tập</b>
3. Bài mới : <b>Luyện tập chung .</b>
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>- Bài 1</b> : Đầu trang 123
Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
<b>- Bài 2</b>: Đầu trang 123
Cho HS làm vào nháp
- Làm vào bảng con
- So sánh hai phân số có cùng mẫu số hoặc cùng
tử số
a) 3 b) 5
5 3
<b>- Baøi 1</b> : Laøm a,c cuối trang 123 . Câu
a chỉ cần tìm một số
-Gv nhận xét
-HS làm bài ở vở
-HS sưả bài
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị: Luyện tập chung .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết cách chọn cây rau hoa để trồng
-Biết cách trồng cây rau hoa trên luống và cách trồng cây ray hoa trong chậu
-Trồng được cây rau hoa trên luống hoặc trong chậu
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Vật liệu và dụng cụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động Hát .
2. Baøi cu
3. Bài mới : Gieo hạt giống rau , hoa .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : HS thực hành gieo hạt
giống rau , hoa .
- Kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu , dụng
cụ thực hành của HS .
- Nêu thời gian và nhiệm vụ : Gieo
hạt trên luống đất hoặc trong bầu đất
theo quy trình .
- Chia nhóm , phân nơi làm việc .
- Lưu ý :
+ Thực hành đúng vị trí được phân
cơng .
+ Thực hiện đúng các thao tác trong
quy trình kĩ thuật .
+ Chú ý đảm bảo an toàn khi lao
động .
- Vài em nhắc lại các bước gieo hạt .
- Các nhóm phân công công việc cụ thể cho các
thành viên trong nhóm .
- Thực hành gieo hạt .
- Dán tên mình ngồi bầu đất đã gieo hạt và xếp
vao nơi quy định .
- Vệ sinh dụng cụ , chân tay sau khi thực hành
xong .
<b>Hoạt động 2</b> : Đánh giá kết quả học
tập .
- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập
của HS .
- HS tự đánh giá kết quả thực hành theo các tiêu
+ Chuẩn bị đầy đủ vật liệu , dụng cụ lao động .
+ Gieo hạt cách đều , phủ đất và tưới nước đúng
cách .
+ Hoàn thành đúng thời gian .
4. Củng cố-Dặn dị
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài: Chăm sóc rau hoa
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nhớ viết đúng bài chính tả . Khơng mắc q 5 lỗi trong bài
-Trình bày đúng đoạn thơ trích tập CT phân biệt âm đầu, vần dễ lẫn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Sầu riêng .
3. Bài mới : Chợ Tết .
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn HS nhớ –
viết
+ Mỗi người đi chợ tết với dáng vẻ ra
sao?
-Y/c HS nêu những từ khó viết
-Gv ghi bảng -Y/c Hs phân tích từ khó ,
viết bảng con
- Nhắc HS chú ý cách trình bày thể thơ
8 chữ
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét chung .
-HS đọc bài
-Mỗi người đi chợ Tết rất vui và mỗi người có
dáng vẻ khác nhau
- Hs nêu từ khó: : ngộ nghĩnh, nép đầu, gianh
-HS phân tích từ khó, viết bảng con
-HS nêu
-HS nhớ viết CT
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn HS làm bài
tập chính tả .
- Bài 2 :
-GV nhận xét
-HS đọc bài
-HS làm VBT
4. Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Họa só Tô Ngọc Vân
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Biết tính chất cơ bản cuả phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Luyện tập chung .
<i>3. Bài mới</i> : Luyện tập chung .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>- Bài 2 :</b> Cuối trang 123
Cho HS làm bài vào vở
- Hs nêu yêu cầu
a) 14 b) 17
31 31
<b>- Bài 3</b> trang 124
-GV sưả bài
<b>-Bài 2</b>: c,d trang 125
-Y/c HS làm bài vào vở
-GV thu vở chấm điểm
- HS làm bài vào nháp
-HS sửa bài
Phân số bằng số 5 : 20 ; 35
9 36 63
-HS làm bài vào vở
c) <b>C </b> d) <b>D</b>
-HS sưả bài
4. Củng cố ,<i><b>dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị: Luyện tập chung .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Nêu được VD về các vật tự phát sáng và các vật được chiếu sáng:
+Vật tự phát sáng: Mặt trời, ngọn lửa…
+ Vật được chiếu sáng: Mặt trăng, bàn ghế…
-Nêu được một số vật cho ánh sáng truyền qua và một số vật không cho ánh sáng truyền qua.
-Nhận biết được ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Chuẩn bị theo nhóm : Hộp kín , tấm kính , nhựa trong , tấm kính mờ , tấm ván …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Aâm thanh trong cuộc sống (tt) .
3. Bài mới : Aùnh sáng .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu các vật tự phát
sáng và các vật được chiếu sáng .
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1
SGK thảo luận: Những vật nào tự phát
sáng và những vật nào được chiếu
sáng ?
- Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp
+ Vật tự phát sáng: Mặt trời
+ Vật được chiếu sáng: bàn ghế, tủ, đồng hồ, …
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu về đường
truyền của ánh sáng .
- u cầu các nhóm làm thí nghiệm
như hình 3 : Chiếu đèn pin qua khe của
một tấm bìa, hãy dự đoán xem ánh
sáng qua khe sẽ như thế nào?
- Các nhóm dự đốn kết quả và tiến hành làm thí
nghiệm, bật đèn pin và quan sát
- Trình bày kết quả, rút ra nhận xét : Aùnh sáng
<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu sự truyền ánh
sáng qua các vật .
-Y/c HS đọc TN SGK
-Y/c HS thảo luận nhóm 4
-HS thảo luận theo nhóm
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận
+ Các vật cho gần như toàn bộ ánh sáng đi qua:
kính trong, nước
+ Các vật chỉ cho một phần ánh sáng đi qua: kính
mờ
+ Các vật khơng cho ánh sáng đi qua: quyển vở,
tấm bìa, thanh gỗ
<b>Hoạt động 4</b> : Tìm hiểu mắt nhìn thấy
vật khi nào .
- Mắt ta nhìn thấy vật khi nào ?
-Mắt ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật
đó truyền vào mắt
+ VD : Nhìn thấy vật qua cửa kính nhưng khơng
thể nhìn thấy qua cửa gỗ, trong phòng tối
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Bóng tối
<b>I. MỤC TIEÂU</b> :
-Biết đuợc sự phát triển cuả văn học và khoa học thời Hậu Lê( moat vài tác giả tiêu biểu
thời Hậu Lê):
-Tác giả tiêu biểu : Lê Thánh Tông, Ngô Só Liên, Nguyễn Trãi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình SGK phóng to .
- Một vài đoạn thơ , văn tiêu biểu của một số tác phẩm .
- Phiếu học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Trường học thời Hậu Lê .
3. Bài mới :Văn học và khoa học thời Hậu Lê .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Những đặc điểm cơ bản
về văn học thời Hậu Lê .
- Cho HS đọc nội dung SGK từ “ Ở
thời Hậu Lê … Nguyễn Húc.”
+ Kể tên các tác phẩm, tác giả tiêu
biểu của văn học thời Hậu Lê
+ Lập bảng thống kê về nội dung , tác
giả , tác phẩm văn thơ tiêu biểu ở thời
Hậu Lê (GV có hướng dẫn)
- Các nhóm nhận phiếu học tập và làm việc theo
nhóm
- Đại diện các nhóm dán kết quả trên bảng lớp
- Dựa vào bảng thống kê , mô tả lại nội dung và
các tác giả , tác phẩm thơ văn tiêu biểu dưới thời
Hậu Lê .
+ Nguyễn Trãi: Bình Ngơ Đại Cáo : Phản ánh khí
phách anh hùng và niềm tự hào chân chính của
dân tộc
+ Lê Thánh Tơng: Các tác phẩm thơ: Ca ngợi
công đức của nhà vua
<b>Hoạt động 2</b> : Những đặc điểm cơ bản
- Yêu cầu các nhóm đọc nội dung
SGK, lập bảng thống kê về nội dung ,
tác giả , cơng trình khoa học tiêu biểu
ở thời Hậu Lê .
-GV nhận xét, chốt laị kết quả đúng
+ Ngơ Sĩ Liên: Đại Việt sử kí tồn thư:
Lịch sử nước ta từ thời Hùng Vương
đến đầu thời Hậu Lê
+ Nguyễn Trãi: Lam Sơn thực lục: Lịch
sử cuộc khởi ngiã Lam Sơn
+ Nguyễn Trãi: Dư địa chí: Xác định
lãnh thổ, giới thiệu tài nguyên phong
tục tập quán của nước ta
<b>Hoạt động 3:</b>HS biết được nhà thơ,
nhà văn tiêu biểu của thời Hậu Lê
+ Dưới thời Hậu Lê , ai là nhà văn ,
nhà thơ , nhà khoa học tiêu biểu nhất ?
+ Vì sao có thể coi Nguyễn Trãi, Lê
Thánh Tơng là những nhà văn hố
trong giai đoạn này?
+Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tơng là nhà văn hố
tiêu biểu thời Hậu Lê
+ Nguyễn Trãi vừa là nhà thơ, nhà văn, nhà khoa
học. Lê Thánh Tông là nhà thơ tiêu biểu nhất
4. Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài: Ôn taäp
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang( ND ghi nhớ)
-Nhận biết và nêu được tác dụng của dấu gạch ngang trong bài văn (BT1, mục III)
-Viết được đoạn văn có dùng dấu gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và đánh dấu phần
chú thích(BT2)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Mở rộng vốn từ : Cái đẹp .
3. Bài mới : Dấu gạch ngang .
a) Giới thiệu bài : Dấu gạch ngang
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
- Bài 1 : Y/c HS tìm các câu văn chứa
gạch ngang
- Bài 2 : Theo em dấu gạch ngang có
tác dụng gì ?
- 3 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- HS phát biểu ý kiến
a) – Chaùu con ai ?
- Chaùu con ông Tư .
+ Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật
+ Đánh dấu phần chú thích
+ Dùng để liệt kê
<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ
-Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ - 3 em đọc nội dung phần Ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhận xét, chốt lại bằng cách dán
tờ phiếu đã viết lời giải.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
Khi viết đoạn văn cần sử dụng dấu
gạch ngang với 2 tác dụng:
+ Đánh dấu các câu đối thoại.
+ Đánh dấu phần chú thích.
- Chấm diểm một số bài
-Thu vở chấm điểm
-Nhận xét bài làm của HS
- Đọc nội dung BT , tìm dấu gạch ngang trong
truyện <i>Quà tặng cha</i> , nêu tác dụng của mỗi dấu
- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT .
-HS làm bài vào vở
- Viết đoạn trò chuyện giữa mình với bố mẹ vào
vở
- Tiếp nối nhau đọc bài viết trước lớp .
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : MRVT cái đẹp
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu soá .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
-Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Luyện tập chung .
3. Bài mới : Phép cộng phân số .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành trên băng giấy
-GV đính băng giấy như SGK lên bảng
-Y/c HS quan sát và trả lời câu hỏi
-Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau ? Bạn
Nam tô màu mấy phần ? Bạn Nam tô màu tiếp mấy
phần ?
- Vậy bạn Nam tô màu tất cả bao nhiêu phần ?
- Kết luận : Bạn Nam đã tô màu 5<sub>8</sub> băng giấy .
- Ta phải thực hiện phép tính : 3<sub>8</sub>+2
8=?
Trên băng giấy , ta thấy bạn Nam đã tô màu 5<sub>8</sub> băng
giấy . So sánh tử số của phân số này với tử số của các
phân số 3<sub>8</sub><i>;</i>2
8 . Tử số của phân số
5
8 là 5 .
Ta có : 5 = 3 + 2
Từ đó , ta có phép cộng sau :
3
8+
2
8=
3+2
8 =
5
8
- Y/c HS phát biểu về cách cộng hai phân số cùng mẫu
số như SGK .
-HS quan sát
-HS trả lời
- Thực hành tính 3<sub>5</sub>+7
5=?
-HS nêu
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
<b>- Bài 1</b> : Làm nháp
-Y/c HS phát biểu lại cách cộng hai phân số cùng mẫu
số .
-HS nêu
<b>- Baøi 3</b>
-Y/c hS làm bài vào vở
-Thu vở chấm điểm
-HS làm bài vào vở
Bài giải
Cả hai ô tô chuyển được
Đáp số : 5 số gạo
7
<i><b>4. Củng cố – Dặn dò </b></i>
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài : phép cộng phân số (tt)
-Nêu được bóng tối ở phía sau vật cản sáng khi vật này được chiếu sáng
-Nhận biết được khi vị trí của vật cản sáng thay đổi thì bóng của vật thay đổi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :- Đèn bàn .
- Chuaån bị theo nhóm các dụng cụ thí nghiệm
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Aùnh sáng .
3. Bài mới : Bóng tối .
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về bóng tối .
-Y/c HS quan sát tranh SGK và trả lời
câu hỏi
- Bóng tối xuất hiện ở đâu và khi nào ?
- GV giải thích: Khi gặp vật cản sáng ,
ánh sáng không truyền qua được nên
phía sau vật sẽ có một vùng khơng
nhận được ánh sáng truyền tới – đó là
vùng bóng tối .
- Bóng của vật thay đổi khi nào ? …
<b>Hoạt động 2</b> : Trị chơi <i>Hoạt hình</i> .
- Chiếu bóng của vật lên tường .
- Ở vị trí nào thì nhìn bóng giúp dễ
đốn ra vật nhất ?
-HS quan sát và trả lời
+ Bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi
vật này được chiếu sáng .
+ Bóng tối của vật thay đổi khi vị trí của vật
chiếu sáng đối với vật đó thay đổi
- Đốn xem là vật gì ?
<b>-</b>Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt
-Dưạ vào gợi ý trong SGK, chọn và kể laị câu chuyện (đoạn truyện ) đã nghe, đã đọc ca
ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu , cái thiệm và caí ác
-Hiểu ND chính cuả truyện
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Baøi cũ : Con vịt xấu xí
3. Bài mới : Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn HS hiểu yêu
cầu của bài tập .
- Gạch dưới những chữ sau trong đề
bài : được nghe – được đọc – ca ngợi
cái đẹp – cuộc đấu tranh .
- Hướng dẫn HS quan sát tranh minh
họa các truyện : Nàng Bạch Tuyết và
bảy chú lùn , Cây tre trăm đốt trong
SGK .
- Nhắc HS : Trong các truyện được nêu
làm ví dụ , truyện <i>Con vịt xấu xí , Cây</i>
<i>khế , Gà Trống và Cáo</i> có trong SGK
chúng ta còn rất nhiều truyện khác
- 1 em đọc đề bài .
- 2 em tiếp nối nhau đọc gợi ý 2 , 3 . Cả lớp theo
dõi trong SGK .
- Một số em tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện ,
nhân vật trong truyện của mình .
<b>Hoạt động 2</b> : HS thực hành kể chuyện
, trao đổi về ý nghĩa truyện .
-HS kể chuyện theo nhóm
-GV nhận xét, tuyên dng nhóm kể
hay
-HS kể chuyện theo nhóm
-Lớp nhận xét
4. Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài : Kể chuyện đuợc chứng kiến hoặc tham gia
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Đọc rành mạch, trơi chảy toàn bài
-Biết đọc diễn cảm moat đoạn thơ trong bài với giọng nhẹ nhàng có cảm xúc
-Hiểu ND: Ca ngợi tình yêu nuớc, thuơng con cuả nguời phụ nữ TàÔi trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ cưú nuớc
-Trả lời đuợc các câu hỏi SGk
KNS : Giao tiếp;đảm nhận trách nhiệm;lắng nghe tích cực.(t b ý kiến cá nhân,1 p, t l nhóm)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa bài thơ .
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Hoa học trò .
<i><b>3. Bài mới :Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ .</b></i>
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
-Y/c HS đọc bài
-Giải nghĩa một số từ khó
- Hướng dẫn HS ngắt đúng nhịp thơ
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hs đọc toàn bài
- 3 em tiếp nối nhau đọc bài thơ . Đọc 2 lượt .
-Hs tìm từ khó : a-kay , trắng ngần , vung chày,
lún sân , Ka-lưi
- Luyện đọc từ khó
- Đọc phần chú thích: lưng đưa nơi, tim hát thành
lời
- Luyện đọc theo cặp .
-thi đọc theo cặp
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .
- Em hiểu thế nào là <i>Những em bé lớn</i>
<i>lên trên lưng mẹ</i> ?
- Người mẹ làm những cơng việc gì ?
Những cơng việc đó có ý nghĩa như thế
nào ?
- Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình
u thương và niềm hi vọng của người
mẹ đối với con .
- Theo em , cái đẹp thể hiện trong bài
thơ này là gì ?
- Phụ nữ miền núi đi đâu , làm gì cũng thường địu
con theo . Những em bé cả lúc ngủ cũng nằm trên
lưng mẹ . Có thể nói : Các em lớn lên trên lưng
mẹ .
- Người mẹ nuôi con khôn lớn , giã gạo nuôi bộ
đội , tỉa bắp trên nương . Những cơng việc này
góp phần vào cơng cuộc chống Mĩ cứu nước của
+ Lưng đưa nôi, tim hát thành lời – Mặt trời của
mẹ con nằm trên lưng – Mai sau con lớn vung
chày lún sân
+ Là tình yêu của mẹ đối với con, đ6í với cách
mạng
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc diễn
cảm .
- Hướng dẫn tìm đúng giọng đọc biểu
cảm cho bài thơ .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ thơ
1 .
- Đọc mẫu đoạn thơ .
- Nhận xét , sửa chữa .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Chọn một khổ thơ em thích nhẩm học thuộc
lịng - Thi đọc thuộc lòng trước lớp .
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Vẽ về cuộc sống an tồn
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
-Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Phép cộng hai phân số
3. Bài mới : Phép cộng hai phân số (tt) .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Cộng hai phân số
khác mẫu số .
- Nêu ví dụ như SGK và hỏi : Để
tính số phần băng giấy hai bạn
đã lấy , ta làm thế nào ?
- Hỏi : Làm cách nào để có thể
* Muoán cộng hai phân số khác
mẫu số, ta làm thế nào?
- Ta làm tính cộng : 1<sub>2</sub>+1
3=?
- Đây là phép cộng 2 phân số khác mẫu số nên phải
quy đồng mẫu số hai phân số đó , rồi thực hiện cộng
hai phân số cùng mẫu số .
- Thực hiện quy đồng rồi cộng ở nháp, 1 em lên bảng
1 = 1 x 3 = 3 ; 1 = 1 x 2 = 2
2 2 x 3 6 3 3 x 2 6
- Cộng hai phân số cùng mẫu số
1 + 1 = 3 + 2 = 3 + 2 = 5
2 3 6 6 6 6
+ Quy đồng mẫu số hai phân số
+ Cộng hai phân số đã quy đồng MS
-Hs nhắc lại .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
<b>- Bài 1</b> :Làm câu a,b,c
Cho HS làm bài vào vở
<b>- Bài 2</b> :Làm câu a,b
Cho HS tính theo mẫu sau đó
chữa bài
-GV nhận xét
- HS quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng 2 phân số
cùng mẫu số
Hsï làm vào vở .
2 + 3 = 8 + 9 = 8 + 9 = 17
3 4 12 12 12 12
9 + 3 = 45 + 12 = 45 + 12 = 57
4 5 20 20 20 20
2 + 4 = 14 + 20 = 14 + 20 = 34
5 7 35 35 35 35
- Nhận xét kết quả
- 1 em đọc bài mẫu
ï làm bài nháp các bài còn lại
3 + 1 = 3 + 1 x 3 = 3 + 3 = 3 + 3 = 6 = 1
12 4 12 4 x 3 12 12 12 12 2
4 + 3 = 4 + 3 x 5 = 4 + 15 = 4 + 15 = 19
25 5 25 5 x 5 25 25 25 25
- Nhận xét kết quả
-Chuẩn bị bài : luyện tập
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nhận biết đuợc một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận cuả cây
cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối .
3. Bài mới : Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn HS làm bài
tập
- Yêu cầu HS đọc đoạn Hoa sầu đâu,
Quả cà chua nêu nhận xét về cách
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- HS trao đổi theo cặp. Phát biểu ý kiến .
a) Đoạn tả hoa sầu đâu: Tả cả chùm hoa vì hoa
sầu đâu nhỏ, mọc thành chùm; tả mùi thơm đặc
biệt của hoa bằng cách so sánh cho mùi thơm
huyền diệu đó hoà vào các hương vị khác của
đồng quê; dùng những từ ngữ, hình ảnh thể hiện
tình cảm của tác giả
b) Đoạn tả quả cà chua: Tả cây cà chua từ khi
hoa rụng đến khi hết quả, từ khi quả cịn xanh
đến khi quả chín. Tả cà chua ra hoa xum x, chi
chít với những hình ảnh so sánh, nhân hoá
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn HS làm bài
tập (tt) .
- Yêu cầu HS suy nghĩ, chọn tả một
lồi hoa hay thứ quả mà em u thích
- Chấm điểm một số đoạn viết hay .
- Đọc yêu cầu BT
- Vài em phát biểu chọn cây mình tả
- HS viết đoạn văn vào vở .
- HS tiếp nối nhau đọc bài của mình
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
AN TOÀN GIAO THƠNG
BÀI 5: <b>GIAO THƠNG ĐUỜNG THUỶ </b>
<b> VAØ PHUƠNG TIỆN GIAO THƠNG ĐUỜNG THỦY</b>
I.MỤC TIÊU
- Hs biết đuợc con đuờng giao thông đuờng thủy gồm : Sông, biển, hồ…
-Biết tên gọi các loại phuơng tiện giao thông đuờng thủy
-Có ý thức khi đi trên các phuơng tiện giao thông đuờng thủy
II.CHUẨN BỊ
-Một số biển báo giao thông đường thủy.
-PHT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm hiểu giao thơng trên
đuờng thủy
-Chúng ta có thể nhìn thấy các phuơng
tiện tàu thuyền đi lại ở đâu?
-Những nơi nào có thể đi lại trên mặt
nuớc?
-GV giảng thêm : Giao thơng đuờng
thủy có 2 loại
+ Giao thơng đuờng thủy nội điạ
+Giao thông đuờng biển
Hoạt động 2: Phuơng tiện giao thơng
đuờng thủy nội địa
-Có phải bất cứ ở đâu có nuớc đều có
thể đi lại và trở thành đuờng giao thơng
đuợc khơng?
-Có thể dùng ơ tơ, máy bay, xe đạp đi
trên mặt nuớc đuợc không?
Hoạt động 3: Biển báo hiệu giao thông
đuờng thủy nội địa
-Chúng ta nhìn thấy biển báo hiệu giao
thơng đuờng thủy ở đâu?
-Hãy vẽ lại biển báo iệu giao thơng
đờng thủy mà em biết?
-Nhìn thấy tàu thuyền trên sông , hồ…
-Có thể đi lại trên mặt sơng , ồ lớn, kênh , rạch
-HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS điền câu trả lời vào PHT
-HS vẽ biển báo mà mình biết
IV. CỦNG CỐ
-HS đọc ghi nhớ SGK
-Chuẩn bị bài: “An toàn khi đi trên các phuơng tiện giao thông công cộng”
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
-Dưạ theo mẫu tìm đuợc một số từ ngữ tả mức độ cao của cái đẹp (BT3) Đặt câu đuợc với 1
từ tả mức độ cao của cái đẹp(BT4)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Dấu gạch ngang .
3. Bài mới : Mở rộng vốn từ : Cái đẹp .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>- Bài 1</b> : GV treo bảng phụ, mời 1 em
lên bảng đánh dấu + vào cột chỉ nghĩa
thích hợp với từng câu tục ngư
+ Nói lên phẩm chất q hơn vẻ đẹp
bên ngồi
+ Hình thức thường thống nhất với nội
dung
<b>- Baøi 2 : </b>
+ Mời 1 em khá giỏi làm mẫu : nêu
một trường hợp có thể dùng câu tục
ngữ <i>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</i> .
- Đọc yêu cầu BT , cùng bạn trao đổi , làm bài
- Phaùt biểu ý kiến .
+Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. / Cái nết đánh chết cái
đẹp.
+ Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu .
+ Trơng mặt mà bắt hình dong
Con lợn có béo thì lịng mới ngon .
- Nhẩm học thuộc lòng các câu tục ngữ . Thi đọc
thuộc lòng .
- Đọc yêu cầu BT .
- 1 em làm mẫu, cả lớp nhận xét
- HS suy nghĩ , tìm những trường hợp có thể sử
dụng một trong các câu tục ngữ nói trên .
- Thảo luận nhóm rồi phát biểu ý kiến .
<b>- Bài 3</b>: Yêu cầu HS tìm các từ ngữ
miêu tả mức độ của cái đẹp
+ Phát giấy khổ to cho HS trao đổi
theo nhóm .
- Bài 4: Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa
tìm được ở BT 3
- 1 em đọc các yêu cầu của BT3
- Các nhóm thảo luận ghi kết quả vào phiếu
-Đại diện nhóm trình bày kết quả. VD: tuyệt
diệu, tuyệt vời, mê hồn mê li, vô cùng, …
- Đọc yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở mỗi em viết 3 câu
- Tiếp nối nhau đọc câu mình đặt
4. Củng cố – Dặn dị
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Câu kể Ai là gì?
<b>I. </b>
<b> MỤC TIÊU</b>
-Rút gọn được phân số
-Thực hiện đuợc phép cộng hai phân số
<i><b>1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ :
3. Bài mới : Luyện tập
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>
<b>Bài 1: </b>
HS đọc yêu cầu bài tập.
<b>Bài 2: Làm câu a,b </b>
HS đọc đề bài và tự làm
bài vào nháp
<b>Bài 3: Làm caâu a,b</b>
- GV y/c HS làm bài vào
vở
- GV nhận xét bài làm
của HS
- 2 HS lên bảng thực hiện ,lớp làm bảng con
a) 2 + 5 = 2 + 5 = 7
3 3 3 3
HS đọc kết quả làm bài của mình
3 + 2 = 3 x 7 + 2 x 4 = 21 + 8 = 21 + 8 = 29
4 7 4 x 7 7 x 4 28 28 28 28
5 + 3 = 5 x 8 + 3 x 16 = 40 + 48 = 40 +4 8 = 88 = 22
16 8 16 x 8 8 x 16 124 124 124 124 31
- Hs chữa bài trên bảng, lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài vào vở
3 + 2 = 3 + 2 x 3 = 3 + 6 = 3 + 6 = 9 = 3
15 5 15 5 x 3 15 15 15 15 5
4 + 18 = 4 x 27 + 18 x 6 = 108 + 108 = 108 + 108 = 216 =18
6 27 6 x 26 27 x 6 156 156 156 156 13
<b>4: Củng cố dặn dị:</b>
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài : Luyện tập
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng các đoạn văn noí về ích lợi một loài cây mà em
biết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh , ảnh cây gạo , cây trám đen .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối .
3. Bài mới : Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài <i>Cây </i>
<i>gạo</i> , trao đổi nhóm, lần lượt thực hiện
cùng lúc BT2,3 .
- 1 em đọc yêu cầu BT1,2,3 .
- Phát biểu ý kiến .
Bài có 3 đoạn .
+ Đoạn 1 : Thời kì ra hoa .
+ Đoạn 2 : Lúc hết mùa hoa .
+ Đoạn 3 : Thời kì ra quả .
<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ . - 3 em đọc ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
<b>- Bài 1</b> : Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài
<i>Cây trám đen</i> , trao đổi, xác định các
đoạn và nội dung chính của từng đoạn .
<b>- Baøi 2 : </b>
+ Gợi ý : Cần xác định sẽ viết về cây
gì . Sau đó , suy nghĩ về những lợi ích
mà cây đó mang đến cho con người .
- Chấm chữa một số bài viết .
- 1 em đọc nội dung BT .
- Phát biểu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng : Bài
có 4 đoạn .
+ Đoạn 1 : Tả bao quát thân cây , cành cây , lá
cây .
+ Đoạn 2 : Hai loại trám đen : nếp và tẻ .
+ Đoạn 4 : Tình cảm của người tả với cây trám
đen .
- Đọc yêu cầu BT 2
- Cả lớp viết đoạn văn nói về ích lợi của một
lồi cây mà em biết
- HS đọc đoạn mình viết
- Lớp nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Luyện tập xây dựng bài văn miêu tả cây cối
GDBVMT: Mức độ tích hợp (bộ phận)
- Nêu đuợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu cuả nguời dân ở đồng bằng Nam Bộ:
+Sản xuất công nghiệp phát triển mạnhnhất trong nuớc
+ những nghành công nghiệp nổi tiếng là khai thác dầu khí , chế biến luơng thực thực phẩm,
<b>GDBVMT:</b> -HS biết : MT khơng khí bị ơ nhiễm do phát triển sản xuất cơng nghiệp ở đồng bằng
Bắc Bộ. Có ý thức BVMT và tun truyền xử lí chất thải cơng nghiệp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bản đồ công nghiệp VN .
- Tranh , ảnh về sản xuất công nghiệp , chợ nổi trên sông của người dân ở đồng bằng Nam
Bộ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ .
3. Bài mới : Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (tt) .
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Vùng công nghiệp phát
triển mạnh nhất nước ta .
-Y/c HS thảo luận nhóm
+ Ngun nhân làm cho đồng bằng
Nam Bộ có cơng nghiệp phát triển
mạnh ?
- Dựa vào SGK , tranh ảnh trả lời
+ Nhờ có nguồn nguyên liệu và lao động lại
được đầu tư xây dựng nhiều nhà máy
+ Hằng năm, ĐBNB tạo ra hơn một nửa giá trị
sản xuất công nghiệp của cả nước
<b>Hoạt động 2</b> : Những ngành công
nghiệp nổi tiếng
+ Nêu những dẫn chứng thể hiện đồng
bằng Nam Bộ có cơng nghiệp phát
triển?
+ Kể tên các ngành công nghiiệp nổi
tiếng ở ĐBNB
-GV nhận xét
<b>GDBVMT:</b> Hoạt động cơng nghiệp
phát triển có ảnh hưởng gì đến mơi
trường?
(-MT khơng khí bị ơ nhiễm do phát triển
sản xuất công nghiệp ở đồng bằng Bắc
Bộ. Vì vậy cần ý thức BVMT và tun
truyền xử lí chất thải cơng nghiệp.)
+ Khai thác dầu khí, sản xuất điện, hố chất,
phân bón, cao su, chế biến lương thực, dệt, may
mặc
-Đại diện nhóm báo cáo
-Lớp nhận xét
Hs nêu
<b> 4. Củng cố – dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài : Thành phố Hồ Chí Minh
SINH HOẠT TẬP THỂ
<b>I . MỤC TIÊU</b> :
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua
các hoạt động .
-Lên kế hoạch cho tuần 24
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :
- Báo cáo tuần 23
- Kế hoạch tuần 24
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b> :
<b> * TỔNG KẾT TUẦN 23</b>
<b> </b> - Tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ trong tuần về các mặt
* Chuyên cần :
---
* Học tập :
---
* Nề nếp bán trú :---
--- Giáo viên tổng kết, đánh giá, tuyên dương, nhắc nhở
- Nêu biện pháp khắc phục mặt tồn tại của lớp
<b> *KẾ HOẠCH TUẦN 24</b>
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp
- Đi học đúng giờ, chuyên cần
- Nghiêm túc trong giờ ăn, giờ nghỉ trưa, ý thức giữ gìn trường, lớp sạch sẽ, dội nước sau khi
đi tiểu tiện, ghi nhớ nội quy nhà vệ sinh
-Học tập tốt chuẩn bị kiểm tra giữa kì 2
<b> </b>
<b> </b>
Kí duyệt tổ khối trưởng
Ngày --- tháng --- năm 2011
Hồng Thị Ngun
<b>RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Cả một vùng trời bát ngát cờ , đèn và hoa. Những dịng người
từ khắp các ngả tn về vườn hoa Ba Đình. Các cụ già vẻ mặt nghiêm trang. Những cơ gái
thủ đô hớn hở, áo màu rực rỡ.
Theo VÕ NGUYÊN GIÁP
2/ Viết một đoạn văn khoảng 5 câu về một loại trái cây mà em thích,trong đoạn văn có
dùng một số câu kể Ai thế nào?
<b>RÈN LUYỆN Toán</b>
1/ Viết phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
c) 6 ; 6 ; 6 d) 6 ; 9 ; 12
11 5 7 20 12 32
2/ So sánh hai phân số
a) 9 và 9 b) 11 vaø 6 c) 12 vaø 28
a) 2 x 3 x 4 x 5 b) 9 x 8 x 5
3 x 4 x 5 x 6 6 x 4 x 15
a) Trong các số 5451 ; 5514 ; 5145 ; 5541 số chia hết cho 5 laø
A. 5451 B. 5514 C. 5145 D. 5541
b) Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh,3 viên bi màu đỏ,1 viên bi màu vàng.
Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong số viên bi của Hùng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 3
8 4 8 8
c) Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây?
9
A. 10 B. 15 C. 15 D. 20
27 18 27 27
d) Trong các phân số 9 ; 9 ; 8 ; 8 phân số nào bé hơn 1?
8 9 8 9
A. 8 B. 9 C. 8 D. 8
9 9 8 9
2/ Một xe ô tô giờ đầu chạy được 3 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 2 quãng đường
8 7