Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Giao an lop 4 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.7 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai , ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>


Đạo đức (tiết 5)



<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được : Trẻ em có quyền có ý kiến , có quyền trình bày ý kiến của mình
về những vấn đề có liên quan đến trẻ em .


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tơn trọng ý kiến của
người khác


<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Vượt khó trong học tập (tt)
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Biết bày tỏ ý kiến .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b> </b>


<b> HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm .</b>


MT : Trẻ em có quyền được bày tỏ ý
kiến về những vấn đề có liên quan đến
trẻ em



PP : Động não , đàm thoại , giảng giải .
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận .


- Điều gì sẽ xảy ra nếu em không được
bày tỏ ý kiến về những việc có liên
quan đến bản thân em , đến lớp em ?
- Kết luận :


+ Nếu em không bày tỏ ý kiến của
mình thì mọi người có thể sẽ khơng
hiểu và đưa ra những quyết định không
phù hợp với nhu cầu , mong muốn của
em nói riêng và trẻ em nói chung .
Vì vậy ,mỗi trẻ em đều có quyền nêu
kiến riêng của mình và được quyền bày
tỏ ý kiến của mình


<b>Hoạt động nhóm .</b>


- hs chia nhóm 4 thảo luận .
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .


-Lớp lắng nghe


-HS nhắc lại phần ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm đơi</b>


.


MT : Giúp HS giải quyết đúng tình
huống qua thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PP : Động não , đàm thoại , giảng giải .
- Y/c các nhóm thảo luận


-Trong 3 bạn thì bạn nào biết bày tỏ ý
kiến ?


-GV nhận xét


- hs thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày


+Việc làm của bạn Dung là đúng vì bạn
biết bày tỏ mong muốn , nguyện vọng
của mình . Cịn việc làm của các bạn
Hồng và Khánh là không đúng .


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
<b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến .</b>


MT : Giúp HS mạnh dạn bày tỏ ý kiến
của bản thân, biết lắng nghe, tôn trọng
ý kiến của người khác


PP : Trực quan , thực hành , giảng giải .
- Gv nêu các tình huống trong SGK


-Y/c HS nhận xét và nêu sự đồng tình
của mình


<b>Kết luận: </b><i>Các ý kiến a,b, c, d là đúng.</i>
<i>Ý kiến<b> đ</b> là sai.</i>


- YC HS đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS nối tiếp trình bày


-HS đọc ghi nhớ


<i><b>4. Củng cố</b></i>, <i><b>Dặn doø</b></i> :
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài “Bày tỏ ý kiến (tt)”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch


- Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể
chuyện .


-Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực , dũng cảm , dám nói lên sự thật .
-Trả lời các câu hỏi 1, 2,3



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Tre Việt Nam .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Những hạt thóc giống .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc .</b>


MT : Giúp HS đọc đúng bài văn .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành
-Y/c HS phân đoạn


- Hướng dẫn phân đoạn : 4 đoạn .
+ Đoạn 1 :<i>Ngày xưa ……bị trừng phạt</i>.
+ Đoạn 2 :<i>Có chú bé…nảy mầm được</i> .
+ Đoạn 3 :<i>Mọi người……..của ta</i>.
+ Đoạn 4 : <i>Rồi vua…..hiền minh</i> .


- Yêu cầu học sinh tìm từ khó phát âm:



<b>Sừng sững, dõng dạc</b>


- Hướng dẫn HS đọc


- Yêu cầu học sinh đọc lượt 2.


- Theo dõi học đọc và giải nghĩa 1 số từ
khó.


- Yêu cầu học sinh đọc lượt 3.
- Theo dõi học sinh đọc.
- GV đọc mẫu tịan bài


<b>Hoạt động lớp .</b>
-HS đọc bài
-HS phân đoạn


- 4 em đọc nối tiếp nhau 4 đoạn.


- HS phân tích, đọc từ khó


- Bốn em đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Đọc chú giải trong SGK.
- Bốn em đọc nối tiếp 4 đoạn.
- Luyện đọc theo cặp .


- Thi đọc theo cặp
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .</b>


MT : Giúp HS cảm thụ bài vaên .



PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Nhà vua chọn người như thế nào để
truyền ngơi ?


<b>Hoạt động nhóm .</b>


- Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo
luận các câu hỏi cuối bài .


- Đọc toàn truyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhà vua làm cách nào để tìm được
người trung thực ?


- Theo em, hạt thóc giống đó có nảy
mầm được khơng? Vì sao?


- Theo lệnh vua , chú bé Chơm đã làm
gì? Kết quả ra sao ?


- Đến kì phải nộp thóc cho vua , mọi
người làm gì ?


- Hành động của chú bé Chơm có gì
khác mọi người ?


- Thái độ của mọi người thế nào khi
nghe lời nói thật của Chơm ?



- Nhà vua đã nói như thế nào?


- Vua khen cậu bé Chơm những gì?
- Cậu bé Chơm được hưởng những gì do
tính thật thà, dũng cảm của mình?
- Câu chuyện muốn nĩi với chúng ta điều
gì?


- Phát cho mỗi người dân một thúng thóc
giống đã luộc kĩ về gieo trồng và hẹn : ai
thu được nhiều thóc sẽ được truyền ngơi ,
ai khơng có thóc nộp sẽ bị trừng phạt .
- Khơng . Vì nó đã được luộc kỹû rồi. Đây


là mưu kế của nhà vua xem ai là người
trung thực , dũng cảm .


- Chôm đã gieo trồng , dốc cơng chăm
sóc nhưng thóc khơng nảy mầm .


- Mọi người nô nức chở thóc về kinh
thành nộp nhà vua . Chôm khác mọi
người , Chơm khơng có thóc , lo lắng đến
trước vua , thành thật quỳ tâu : Tâu bệ hạ
! Con không làm sao cho thóc nảy mầm
được .


- Chơm dũng cảm dám nói sự thật ,
không sợ bị trừng phạt .



- Mọi người sững sờ , ngạc nhiên , sợ hãi
thay cho Chơm vì Chơm dám nói sự thật,
sẽ bị trừng phạt .


- Vua nói cho mọi người biết rằng: thóc
giống đã luộc thì làm sao cịn mọc được.
Mọi người có thóc nộp thì khơng phải là
hạt giống vua ban


- Vua khen Chôm trung thực, dũng cảm
- Cậu được vua truyền ngôi báu và trở
thành ông vua hiền lành


- Cần sống trung thực/ Trung thực là đức
tính đáng quý


<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
.


MT : Giúp HS đọc diễn cảm bài văn .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
1 đoạn tiêu biểu trong bài theo lối phân
vai : Chơm lo lắng … thóc giống của ta .
- Nhấn mạnh các từ:


+ Đọc mẫu đoạn văn : lo lắng, tâu,
khơng làm sao, nảy mầm, sững sờ, ơn
tồn, luộc kĩ



<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>


- 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn của bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>4. Củng cố</b></i> . <i><b>Dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị: Gà trống và Cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết số ngày của từng tháng trong một năm, của năm nhuận và năm không nhuận .
-Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.


-Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV : bảng phụ
HS : Bảng Đ-S


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Giây – Thế kỉ .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Luyện tập .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Củng cố về nhận biết số</b>


ngày trong tháng và chuyển đổi số đo
thời gian .


MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
<b>- Bài 1 : Làm miệng</b>


b) Giới thiệu : Năm nhuận là năm mà
tháng 2 có 29 ngày . Năm khơng nhuận
là năm mà tháng 2 chỉ có 28 ngày .
+ Hướng dẫn HS tính số ngày trong một
năm nhuận và khơng nhuận .


<b>- Bài 2 : Thi đua </b>


-GV chia lớp thành 4 nhóm
+ GV nhận xét, sửa bài


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Tự đọc đề bài , làm bài rồi chữa bài


3 ngày = 72 giờ
4 giờ = 240 phút
8 phút = 480 giây
1 ngày =8 giờ
3



1 giờ = 15 phút
4


1 phút = 30 giây
2


3 giờ 10 phút = 190 phút
2 phút 5 giây = 125 giây
4 phút 20 giây = 260 giây
-Các nhóm khác nhận xét
<b>Hoạt động 2 : Củng cố cách tính mốc</b>


thế kỉ và cách xem đồng hồ .


MT : Giúp HS làm được các bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


<b>- Bài 3 : Làm vở </b> a) Năm 1789 thuộc thế kỷ XVIII


b) Hướng dẫn xác định năm sinh của
Nguyễn Trãi :


1980 – 600 = 1380
<i><b>4. Củng cố</b></i> , <i><b>Dặn dò</b></i> :


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị : Tìm số trung bình cộng



Kó thuật (tiết 5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết cách cầm vải , cầm kim , lên kim , xuống kim khi khaâu


- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường .Các mũi khâu có thể
chưa cách đều nhau . Đường khâu có thể bị dúm


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh quy trình khâu thường .
-Vật liệu dùng để thêu


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Khâu thường .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Khâu thường (tiết 2) .
a) Giới thiệu bài :


b) Các hoạt động :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Thực hành khâu thường .</b>


MT : Giúp HS thực hiện được mũi khâu
thường đúng kĩ thuật .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .


- Nhắc lại về kĩ thuật khâu thường .
- Kết luận đặc điểm của mũi khâu thường


- Nhận xét thao tác của HS .


- Nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết
thúc đường khâu .


- Nêu thời gian và yêu cầu thực hành :
Khâu các mũi khâu thường từ đầu đến
cuối đường vạch dấu .


- Quan sát , uốn nắn những thao tác
chưa đúng .


<b>Hoạt động lớp , cá nhân .</b>


- Vài em lên bảng thực hiện thao tác .


- Thực hành mũi khâu thường trên vải .
<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập</b>


.


MT : Giúp HS đánh giá được sản phẩm
của mình và các bạn .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


- Cho HS trưng bày sản phẩm


Nêu tiêu chuẩn đánh giá:


- Đường vạch dấu thẳng, cách đều cạnh
dài của mảnh vải


- Các mũi khâu tương đối đều, thẳng,
khơng bị dúm


- Hịan thành đúng thời gian


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập
của HS .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Trưng bày sản phẩm .


Với hs khéo tay: khâu được các mũi khâu
thường.Các mũi khâu tương đối đều
nhau.Đường khâu ít bị dúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học


- -Chuẩn bị bài :Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường


<b>RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2) Điền vào chỗ trống s/x



-…au khi …em …ổ liên lạc, ơng bố giận dữ hỏi :


-Tại …ao con bị nhiều điểm kém như thế ? Con không hiểu câu hỏi của cô giáo
hay …ao ?


-Dạ. Có chứ ạ. Cô hỏi câu nào con cũng hiểu !
-Vậy tại …ao con toàn bị điểm kém thế này ?
-Tại vì cơ giáo khơng hiểu câu trả lời của con.


3) Xếp các từ láy trong những câu sau vào nhóm thích hợp


Nắng lên, nắng loang loáng cham mỡ gà trên những cánh đồng lúa chín . Rất đều,
rất gọn nhẹ các xã viên cúi lưng xuống, một tay nắm khóm lúa , một tay cắt . Một
nắm , hai nắm …xoèn xoẹt … lúa chất lại dồn thành từng đống . Tiếng xe cút kít nặng
nề chở lúa về làng . Mát tuốt lúa to lù lù đứng giữa sân kho , kêu tành tạch .Người ta
nhét những ơm lúa vào miệng nó . Nó nhằn nhặn một thống rồi phì rơm ra . Bụi mù
mịt . Thóc rào rào rơi xuống gầm máy .


Khơng khí ngày mùa thật tưng bừng náo nhiệt


a)Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu : xoèn xoẹt, nặng nề, tành tạch , mù mịt
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần :tưng bừng


c) Từ láy có hai tiếng giống nhau cả âm đầu và vần :loang loáng, lù lù, nhằn nhằn,
rào rào


Thứ ba , ngày 14 tháng 9 năm 2010


Chính tả (tiết 5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Không mắc quá 5 lỗi



- Nghe – viết lại đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn
văn có lời nhân vật


- Làm đúng BT(2) a


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ .


- Vở BT Tiếng Việt 4 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Truyện cổ nước mình .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Những hạt thóc giống .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe – viết .</b>


MT : Giúp HS nghe để viết đúng đoạn
thơ .


PP : Làm mẫu , trực quan , thực hành .
- Đọc đoạn trích cần viết chính tả


<b>a/ Trao đổi về nội dung đoạn trích:</b>
+ Nhà vua chọn người nào để nối ngơi?


+ Vì sao người trung thực lại là người
đáng quý?


<b>b/ Hướng dẫn viết từ khó:</b>


- Yêu cầu HS nêu từ và phân tích các từ
khó, dễ lẫn khi viết chính tả: đầy
<b>ắp,thóc giống, dõng dạc, truyền ngơi</b>
<b>c/ Viết chính tả</b>


- Nhắc nhở HS cách trình bày bài chính
tả


- GV đọc từng câu hay từng cụm từ cho
HS viết


<b>d/ Soát lỗi và chấm bài</b>
- Đọc lại tồn bài 1 lượt .
- Chấm , chữa bài


- Nhận xét chung .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>


- Theo dõi .
- HS trả lời


- Nêu từ


-HS phân tích từ khó



- HS viết bảng lớp, bảng con


- Viết bài vào vở .
- Soát lại bài .
- soát lỗi cho nhau .


- Đối chiếu SGK tự sửa những lỗi sai


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập</b>
chính tả .


MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : ( chọn 2a ) Làm vào vở


<b>Hoạt động cá nhân , nhóm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét chốt câu trả lời đúng: <b>lời , nộp</b>
<b>, này , làm , lần , lịng , làm</b>


- Trình bày
- Nhận xét


<i><b>4. Cuûng cố</b></i> , <i><b>Dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị: Người viết truyện thật thà


Tốn (tiết 22)




<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV : các tấm bìa ghi sẵn nội dung bài toán 1 và bài toán 2
HS : Vở toán, Bảng Đ- S


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Luyện tập .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Tìm số trung bình cộng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu số trung bình</b>


cộng và cách tìm nó .


MT : Giúp HS hiểu số trung bình cộng
và nắm cách tìm nó .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
-Y/c hS nêu VD1


-GV hướng dẫn HS như SGK


-Y/c HS nêu VD 2


- Hướng dẫn giải bài toán 2
- Gv hướng dẫn như SGK


- Muốn tìm số trung bình cộng của hai số
ta làm như thế nào?


<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS đọc đề bài


-Lớp đọc thầm bài toán 1.
- Giải bài toán nêu cách giải:
( 6 + 4 ) : 2 = 5


<b>Muốn tìm số trung bình cộng của hai số</b>
<b>, ta tính tổng của hai số đó , rồi chia</b>
<b>tổng đó cho số các số hạng .</b>


- Nhắc lại


<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>


MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
<b>- Bài 1 : Làm bài a, b,c </b>


<b>-Làm nháp</b>



-GV hướng dẫn HS cách làm
+ GV làm mẫu bài :


-HS làm nháp những bài còn lại


- GV cho HS nêu lại cách tìm số trung
bình coäng


<b>- Bài 2 : Làm vở</b>


<b>Hoạt động lớp .</b>


a) (42 + 52 ) : 2 = 47
b) ( 36 + 42 + 57 ) : 3 = 45
c) ( 34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = 42


- HS tìm hiểu đề và nêu cách giải
- HS làm vào vở


<i>GIAÛI</i>
<i> Cả 4 em cân nặng là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV chấm điểm – Nhận xét chung


<i> Trung bình mỗi em cân nặng là :</i>
<i> 148 : 4 = 37 (kg)</i>


<i> Đáp số : 37 kg </i>


<i><b>4. Củng cố</b></i> , <i><b>Dặn dò</b></i> :


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị :Luyện tập.


Khoa học (tiết 9)



<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VAØ MUỐI ĂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 20,21 SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Trò chơi thi kể tên các</b>


món ăn cung cấp nhiều chất béo
MT : Giúp HS lập được danh sách tên
các loại thức ăn chức nhiều chất béo
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


- Chia lớp thành 2 đội.


-Y/c các đội cử đại diện thi đua


+Thi kể các món ăn có nhiều chất béo
lên bảng viết bằng cách viết tiếp sức.
- Nhận xét kết luận : Thức ăn chứa
nhiều chất béo : mỡ ,dầu ăn ….


<b>Hoạt động lớp .</b>


- HS thi Chia 2 đội
-Lớp nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận về ăn phối</b>
hợp chất béo có nguồn gốc động vật và
chất béo có nguồn gốc thực vật


MT : Giúp HS nêu được ích lợi của
việc ăn phối hợp chất béo có nguồn
gốc động vật và nguồn gốc thực vật
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại,
-Y/c hS thảo luận nhóm đơi câu hỏi
-Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất
béo động vật và chất béo thực vật ?
- Nhận xét rút ra kết luận:


-K<b> ết luận : Cần ăn phối hợp chất béo</b>
có nguồn gốc động vật và chất béo có
nguồn gốc thực vật để đảm bảo cung


cấp đủ loại chất béo cho cơ thể . Nên
ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động
vật để phòng tránh các bệnh như huyết
áp cao , tim mạch .


<b>Hoạt động nhóm đơi .</b>


-HS trả lời
- HS nhận xét


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận về ích lợi của</b>
muối i-ốt và tác hại của việc ăn mặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

MT : Nói được ích lợi của muối i-ốt .
Nêu tác hại của thói quen ăn mặn
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Yêu cầu học sinh giới thiệu những tư
liệu, tranh ảnh đã sưu tầm được về vai
trò của iốt đối với sức khoẻ con người.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.


+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt cho cơ
thể ?


+ Tại sao không nên ăn mặn ?
-GV nhận xét boå sung


-Kết luận : Cơ thể cần một lượng i-ốt
rất nhỏ . Nếu thiếu i-ốt , cơ thể sẽ kém
phát triển .Cần hạn chế ăn mặn để


tránh bị bệnh huyết áp cao .


- Gv gọi HS đọc lại mục <i>Bạn cần biết</i>


- HS thảo luận


-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Lớp nhận xét


-Aên thức an có chứa nhiều i-ốt
-Aên mạch làm cho con người dễ mắc
bệnh tim mạch và bệnh huyết áp


-HS đọc
<i><b>4. </b>Củng cố</i> , d<i> ặn dị</i>


- Nhận xét tiết học


- Xem trước bài “Ăn nhiều rau và quả chín . Sử dụng thực phẩm sạch và an
tồn”


Lịch sử (tiết 5)



<b>NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐƠ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI</b>


<b>PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các triều đại
phong kiến phuơng Bắc



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phiếu học tập .
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Nước Âu Lạc .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


MT : Giúp HS nắm tình hình nước ta
trong thì Bắc thuộc .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
-Y/c HS thảo luận nhóm 6 và điền vào
PHT


Hãy so sánh tình hình nước ta trước và
sau khi bị các triều đại phong kiến
phương Bắc đơ hộ ( cịn trống ) , bao
gồm : chủ quyền – kinh tế – văn hóa .
- Giải thích từ: chủ quyền , văn hóa .



<i><b>Giảng : </b></i> Từ năm 179 TCN đến năm 938
các triều đại phong kiến phương Bắc nối
tiếp nhau đô hộ nước ta. Chúng biến
nước ta thành một nước độc lập trở thành
một quận huyện của chúng và thi hành
nhiểu chính sách áp bức bóc lột tàn khóc
khiến nhân dân ta vô cùng cực nhọc.
Không chịu khuất phục, nhân dân vẫn


<b>Hoạt động cá nhân .</b>


-HS thảo luận nhóm và điền PHT
- Trình bày kết quả


Trước năm


179 TCN Từ năm179 TCN
đến năm
938


Chủ quyền Là một
nước độc
lập


Trở thành
quận huyện
của phong
kiến



phương
Bắc
Kinh tế Độc lập và


tự chủ Bị phụthuộc phải
cống nạp
Văn hố Có phong


tục tập
quán rieâng


Phải theo
phong tục
của người
Hán, học
chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

giữ gìn phong tục truyền thống, lại học
thêm nhiều nghề mới của dân phương
bắc , đồng thời liên tu6c khởi nghĩa
chống lại phong kiến phương Bắc


dân tộc


<b>Hoạt động 2 : </b>


MT : Giúp HS nêu được tên các cuộc
khởi nghĩa trong thời Bắc thuộc .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


- Gv y/c HS nêu tên các cuộc khởi nghĩa
thời Bắc Thuộc


-GV nhận xét


<b>Hoạt động cá nhân .</b>


-HS nêu tên các cuộc khỡ nghĩa


<i><b>4. Cuûng cố –Dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng


<b>RÈN LUYỆN TỐN</b>


1)Trong cuộc thi chạy 60m. Nam chạy hết 1<sub>4</sub> phút, Bình chạy hết 1<sub>5</sub> phút . Hỏi ai
chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây ?


GIẢI


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1


5 phút = 12 giây


Ta có : 12 giây < 15 giây



Vậy : Bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn là : 15 – 12 = 3 (giây)
Đáp số : 3 giây


2) Tìm số trung bình cộng của các sơ tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9
GIẢI


Số trung bình cộng của các số tự nhiên từ 1 đến 9 là :
( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 ) : 9 = 5


Đáp số : 5
3)Giải bài tốn theo tóm tắt sau:


Coù 9 ôtô


5 ơtơ đầu - 1 ơtơ : 36 tạ ? TB mỗi ôtô chuyển ? tạ
4 ôtô sau - 1 ơtơ : 45 tạ


GIẢI


Số tạ thực phẩm do 5 ô tô đi đầu chuyển là :
36 x 5 = 180 (tạ)


Số tạ thực phẩm do 4 ô tô đi sau chuyển là :
45 x 4 = 180 (tạ)


Số tạ thực phẩm do 9 ô tô chuyển là :
180 + 180 = 360 (tạ)
Trung bình mỗi ơ tơ chuyển được là :
360 : 9 = 40 (tạ)



40 tạ = 4 (tấn)
Đáp số : 4 tấn


Thứ tư , ngày 15 tháng 9 năm 2010


Luyện từ và câu (tiết 9)



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trung thực và đặt câu với một từ tìm được (BT1,BT2) nắm được nghĩa từ “ tự
trong”(BT3)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Luyện tập về từ ghép và từ láy .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài</b>


taäp



MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
<b>- Bài 1 : </b>


<b>-Y/c hS thảo luận nhóm 6 và điền PHT</b>


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
<b>- Bài 2 : Làm miệng</b>


+ Nhận xét nhanh .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- 1 em đọc u cầu BT .
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


-HS nối tiếp nhau đặt câu


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài</b>
tập (tt) .


MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
<b>- Bài 3 : </b>


-Thảo luận nhoùm 3


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng



+c)Tự trong là coi trong và giữ gìn phẩm


<b>Hoạt động lớp , nhóm đôi .</b>


- Đọc yêu cầu BT .


- Từng cặp trao đổi tìm lời giải .
-Lớp nhận xét


Từ cùng nghĩa với


trung thực Từ trái nghĩa vớitrung thực
Thẳng thắn, thẳng


tính, ngay thẳng,
chân thật, thật thà
, thật lòng, thật
tâm, chính trực
,bộc trực, thành
thật,thật tình ,
ngay thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giá của mình
<b>- Bài 4 : Làm vở</b>
-Gv chốt ý và nhận xét


+ Các thành ngữ , tục ngữ <i>a, c, d </i> nói về
tính trung thực


+ Các thành ngữ , tục ngữ <i>b, e </i> nói về


lịng tự trọng


-HS nối tiếp nêu kết quả


<i><b>4. Củng cố –Dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị: Danh từ


Toán (tiết 23)


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Tính được trung bình cộng của nhiều số.


-Bươc đầu biết giải bài toán về tìm sơ trung bình cộng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Tìm số trung bình cộng .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Luyện tập .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Củng cố cách tìm số</b>


trung bình cộng .



MT : Giúp HS làm được các bài
tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .


<b>- Baøi 1 : Thi ñua</b>


-GV chia lớp thành 2 đội
-Đội 1 làm bài a


-Đội 2 làm bài b


-GV nhận xét . Chốt lại kết quả
đúng


-Tuyên dương đội thắng cuộc


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Các đội thi đua


a) Số trung bình cộng của 96 , 121 vaø 143 laø :
( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120


b) Số trung bình cộng của 35 , 12 , 24 , 21 và
43 là : ( 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : 4 = 27
<b>Hoạt động 2 : Củng cố giải tốn về</b>



tìm số trung bình cộng .


MT : Giúp HS làm được các bài
tập .


PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .


<b>- Bài 2 : HS làm nháp </b>


- GV nhận xét
<b>- Baøi 3 : </b>


-Y/c HS làm vở


<b>Hoạt động lớp .</b>


* HS đọc đề tốn


- HS tìm hiểu đề và nêu cách giải
- HS làm vào nháp. 1 HS làm bảng phụ
- HS nêu bài giải để sửa


GIAÛI


Tổng số người tăng thêm trong 3 năm là :
96 + 82 + 71 = 249 (người)


Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng thêm
là :



249 : 3 = 83 (người)


<i> Đáp số : 83 người </i>


-HS làm bài vào vở
GIẢI


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Thu vở chấm điểm Trung bình số đo chiều cao của mỗi em là :
670 : 5 = 134 (cm)


Đáp số : 134 cm
<i><b>4. Củng cố –Dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Biểu đồ


Kể chuyện (tiết 5)



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Dựa vào gợi ý (SGK) biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về
tính trung thực .


-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung cính của truyện
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :.



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Một nhà thơ chân chính .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu</b>


đề


MT : Giúp HS hiểu nội dung , yêu cầu
của đề bài .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
-Y/c HS nêu những từ quan trong trong
đề bài


- Gạch dưới những chữ sau trong đề :
được nghe – được đọc – tính trung thực .
-Y/c HS nêu tên câu chuyện mình chọn
kể


<b>Hoạt động lớp .</b>


- 1 em đọc đề bài .


- hs nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK .


-HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện
<b>Hoạt động 2 : Thực hành kể chuyện và</b>


trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .


MT : Giúp HS kể được truyện , nêu
được ý nghĩa truyện .


PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
-Y/c hS kể chuyện theo cặp


<b>-Y/c HS kể chuyện và nêu ý nghóa của</b>
<b>câu chuyện</b>


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>


- Kể chuyện theo nhom4 , trao đổi về ý
nghĩa truyện .


<i><b>4. Củng cố –Dặn dò</b></i>


-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài:Kể chuyện đã nghe, đã đọc.

Khoa học (tiết 10)



<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN</b>



<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VAØ AN TOAØN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an
toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an tồn(Giữ được chất dinh dưỡng ; được
ni trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh; không bị nhiễm khuẩn, hóa chất; khong
gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe con người)


+ Một số biện pháp thực hiên vệ sinh an toàn thực phẩm ( chọn thức ăn tươi sạch, có
giá trị dinh dưỡng , khơng có màu sắc, mùi vị lạ ; dung nước sạch để rửa thực phẩm,
dụng cụ và để nấu ăn; nấu chín thưc ăn , nấu xong nên ăn ngay; bảo quản đúng cách
những thức ăn chưa dùng hết)


<b>GDBVMT: HS nắm được MT trong sạch thì thực phẩm của chúng ta mới đảm</b>
<b>bảo vệ sinh . Biết nhắc nhở mọi người giữ vệ sinh MT </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 22 , 23 SGK .


- Mỗi nhóm chuẩn bị : Một số rau , quả ( tươi và héo ) ; một số đồ hộp .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> :
<i><b>2. Bài cũ</b></i> :


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Aên nhiều rau và quả chín . Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu lí do cần ăn</b>


nhiều rau và quả chín .


MT : Giúp HS biết giải thích vì sao cần
ăn nhiều rau và quả chín hàng ngày .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .


- Y/c HS thaûo luận nhóm 4
các câu hỏi sau:


+ Em cảm thấy thế nào nêu nhiều ngày
không ăn rau?


+Ăn rau và quả chín hằng ngày có lợi
ích gì?


-GV nhận xét kết luận : Chúng ta nên
ăn phối hợp nhiều loại rau , quả để có
đủ vi-ta-min , chất khoáng cần thiết cho
cơ thể . Các chất xơ trong rau , quả cịn
giúp chống táo bón .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- HS thảo luận và nêu
-Đại diện trinh bày
-Lớp nhận xét



+ Nếu trong nhiều ngày không ăn rau em
thấy người mệt mỏi, khó tiêu, bị táo bón
+ n rau và quả chín hằng ngày có lợi
ích là chống táo bón, đủ các chất khống
và vi-ta-min cần thiết, đẹp da, ngon
miệng


<b>Hoạt động 2 : Lựa chọn thực phẩm an</b>
toàn


MT : Giúp HS giải thích thế nào là thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phẩm sạch và an toàn .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại,
thi đua .


-Y/c HS thảo luận nhóm đôi
-Y/c các nhóm thảo luận nhóm


-Thực phẩm như thế nào được coi là
thực phẩm sạch và an tồn?


GV nhận xét, chốt yù chính


+ Thực phẩm được coi là thực phẩm
sạch và an tồn khi nó giữ được chất
dinh dưỡng . Được nuôi trồng và chế
biến hợp vệ sinh , không bi nhiễm
khuẩn, hố chất ; khơng gây ngộ độc


hoặc ảnh hưởng đến sức khoẻ con
ngươi


-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


+ Thực phẩm được coi là sạch và an toàn
cần được ni trồng theo quy trình hợp vệ
sinh .


+ Các khâu thu hoạch , chuyên chở , bảo
quản và chế biến phải hợp vệ sinh .
+ Thực phẩm phải giữ được chất dinh
dưỡng .


+ Khoâng oâi thiu .


+ Không nhiễm hóa chất .


+ Khơng gây ngộ độc hoặc gây hại lâu
dài cho sức khỏe người sử dụng .


+ Gia cầm , gia súc cần được kiểm dịch
đầy đủ .


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận về các biện</b>
pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm .
MT : Giúp HS kể ra được các biện
pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực


phẩm .


PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Y/c HS thảo luận theo nhóm 4 các câu
hỏi sau:


1)Hãy nêu cách chọn thức ăn tươi ,
sạch và cách nhận ra thức ăn ôi , héo …
2)Nêu cách chọn đồ hộp và những thức
ăn đóng gói


3) Tại sao phải ăn thức ăn ngay sau khi
nấu xong.


4)Nêu cách bảo quản thức ăn


GV nhận xét chốt lại : Một số biện
pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực
phẩm


+ Chọn thức ăn tươi sạch , có giá trị
dinh dưỡng , khơng có màu sắc, mùi vị


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


-HS thảo luận nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lạ


+Dùng nước sạch để rửa thực phẩm,


dụng cụ và để nấu ăn; nấu chín thức
ăn, nấu xong nên ăn ngay; bảo quản
đúng cách những thức ăn chưa dùng hết
<b>+ Nội dung lồng ghép GDMT : GV</b>
<b>cho HS biết .Muốn có những thực</b>
<b>phẩm sạch và an tồn thì MT của</b>
<b>chúng ta phải trong sạch , không bị ô</b>
<b>nhiễm . </b>


<b>-Phải biết bảo vệ MT , có ý thức nhắc</b>
<b>nhở mọi người xung quanh về việc</b>
<b>bảo vệ MT trong sạch .</b>


<i><b>4. Củng cố –Dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Xem trước bài <i><b>Một số cách bảo quản thức ăn </b></i><b>.</b>


HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ LÊN LỚP


<b>THI CÁC BÀI HÁT TRUYỀN THỐNG</b>


I.MỤC TIÊU


-Biết thưởng thức , biết hát các bài hát truyền thống ca ngợi trường lớp, thầy cơ, bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

II. CHUẨN BỊ


- Những bài hát truyền thống
III. TIẾN HAØNH HOẠT ĐỘNG



HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


Hoạt động 1: Thi hát tập thể
-GV chia lớp thành 6 nhóm


-Y/c các nhóm sẽ thi hát với nhau các
bài hát về chủ đề thầy cô, bạn bè, mái
trường


-GV nhận xét nhóm hát hay nhất
Hoạt động 2: Thi hát cá nhân


-GV y/c mỗi tổ cử ra một bạn hát hay
nhất


-GV và lớp bình chọn bạn hát hay nhất
-Qua 2 cuộc thi . GV tổng kết lại tổ hát
hay nhất và bạn hát hay nhất .


-Xếp hạng và tuyên dương tổ thắng cuộc
Hoạt động 3: Hát tập thể


-GV chọn một bài hát . Bài hát nnày liên
quan đến tình đồn kết bạn bè , truyền
thống đất nước, nhà trường


-HS chia thành 6 nhóm
- Các nhóm thi hát với nhau



-HS sẽ thi hát với nhau


-Mỗi bạn sẽ hát một bài hát từ chọn


-Lớp hát tập thể


IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ


-GV nhận xét chung cả lớp . Biểu dương một số bạn tích cực trong lớp
-Chuẩn bị tiết sau : Làm thế nào để học tốt


Thứ năm , ngày 16 tháng 9 năm 2010


Tập đọc (tiết 10)



<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Đọc rành mạch trơi chảy bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Hiểu ý nghĩa : Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như Gà Trống chớ tin
những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu xa như Cáo


- Trả lời được các câu hỏi . Thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài thơ trong SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> :



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Những hạt thóc giống .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Gà Trống và Cáo .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc .</b>


MT : Giúp HS đọc đúng bài thơ .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
-Y/c hS phân đoạn


- GV yêu cầu HS chia đoạn


- Có thể chia bài thơ thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 :<i>Nhác trơng………..tỏ bày tình</i>
<i>thân</i>.


+ Đoạn 2 :<i>Nghe lời Cáo……..loan tin hay</i>.
+ Đoạn 3 :<i>Cáo nghe………… được ai</i>.
-GV ghi bảng : nhác , tinh nhanh , lõi ,
<b>đon đả , </b>


-GV hướng dẫn HS đọc từ khó


-GV giải nghĩa thêm một số từ ngữ khác
- Đọc diễn cảm cả bài .


<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>


-HS đọc bài


- HS chia đoạn bài thơ


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ . Đọc
2 lượt .


- HS nêu một số từ khó đọc
-HS đọc từ khó


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ . Đọc
1 lượt .


- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo nhom 3 .


-Thi đọc
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .</b>


MT : Giúp HS cảm thụ bài thơ .


PP : Động não , đàm thoại , giảng giải .
- Gà Trống đứng ở đâu ? Cáo đứng ở
đâu ?


- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Đọc đoạn 1 .



- Gà Trống đậu vắt vẻo trên một cành
cây cao . Cáo đứng dưới gốc cây .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đất ?


- Từ <i>rày </i>có nghĩa là từ đây trở đi


- Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay
bịa đặt ? Nhằm mục đích gì?


-Y/c hS nêu ND chính của đoạn 1
-Gà trống làm thế nào để không mắc
mưu con Cáo lõi đời tinh ranh này?
Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 2
- Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo ?


- Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy
đến để làm gì ?


-GV giải nghĩa từ “thiệt hơn” :là so đo,
tính tốn xem lợi hay hại, tốt hay xấu
-Y/c hS nêu ND chính của đoạn 2
- Thái độ của Cáo thế nào khi nghe lời
Gà nói ?


- Thấy Cáo bỏ chạy , thái độ của Gà ra
sao ?


- Theo em , Gà thông minh ở điểm


nào ?


-Y/c hS nêu ND chính của đoạn3
-Y/c HS nêu ý nghĩa của bài thơ này


báo cho Gà biết tin tức mới : Từ rày ,
muôn lồi đã kết thân . Gà hãy xuống để
Cáo hơn Gà tỏ bày tình thân .


- Đó là tin Cáo bịa ra nhằm dụ Gà Trống
xuống đất để ăn thịt .


m mưu của Cáo


- Đọc đoạn 2 .


- Gà biết sau những lời ngon ngọt ấy là ý
định xấu xa của Cáo : muốn ăn thịt Gà .
- Cáo rất sợ chó săn . Tung tin có cặp chó
săn đang chạy đến loan tin vui , Gà đã
làm cho Cáo khiếp sợ , phải bỏ chạy , lộ
mưu gian .


-


Sự thông minh của Gà
- Đọc đoạn 3 .


- Cáo khiếp sợ , hồn lạc phách bay , quắp
đuôi , co cẳng bỏ chạy .



- Gà khối chí cười vì Cáo đã chẳng làm
gì được mình , cịn bị mình lừa lại phải
phát khiếp .


- Gà khơng bóc trần mưu gian của Cáo
mà giả bộ tin lời Cáo , mừng khi nghe
thơng báo của Cáo . Sau đó báo lại cho
Cáo biết chó săn cũng đang chạy đến để
loan tin vui làm Cáo khiếp sợ quắp đuôi ,
co cẳng chạy .


Cáo lộ rõ bản chất gian xảo


Khun người ta đứng vội tin những lời
ngọt ngào


<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
và học thuộc lòng 10 dòng


MT : Giúp HS đọc diễn cảm bài thơ và
thuộc bài thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

PP : Giảng giải , đàm thoại , thực hành .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 1 , 2
theo lối phân vai .


-Chú ý nhấn giọng từ ngữ : đon đả, anh
bạn q, hịa bình, …



+ Đọc mẫu khổ thơ .
+ Theo dõi , uốn nắn .


- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài thơ .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .


+ Vài cặp thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Nhẩm học thuộc lòng 10 dòng
+ Thi HTL 10 dòng thơ .


<i><b>4. Củng cố-Dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị: Nỗi dằn vặt của An- đrây -ca


Tốn (tiết 24)


<b>BIỂU ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Luyện tập .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Biểu đồ .



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm quen với biểu đồ</b>


tranh .


MT : Giúp HS nắm khái niệm biểu đồ
và nội dung nó thể hiện .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Cho HS quan sát biểu đồ Các con của
năm gia đình


- Y/c HS thảo luận nhóm đôi


-Nhìn vào biểu đồ ta biết được điều gì ?
-GV nhận xét . Đồng thời chỉ vào biểu
đồ hướng dẫn cụ thể cho HS nắm
- Biểu đồ trên có hai cột :


+ Cột bên trái ghi tên của năm gia
đình .


+ Cột bên phải nói về số con trai , con
gái của mỗi gia đình .


- Biểu đồ trên có năm hàng :



+ Nhìn vào hàng thứ nhất , ta biết gia
đình cơ Mai có 2 con gái .


+ Nhìn vào hàng thứ hai , ta biết gia
đình cơ Lan có 1 con trai .


+ Nhìn vào hàng thứ ba , ta biết gia đình
cơ Hồng có 1 con trai và 1 con gái .


<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trả lời
-Lớp nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>


MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
<b>- Bài 1 :Làm miệng </b>


- GV nhận xét. Chốt kết quả đúng
<b>- Bài 2 : Làm bài a, b </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Y/c hS làm vở
-Thu vở chấm điểm
-GV nhận xét


<i><b>4. Củng cố –Dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Biểu đồ ( tt )


Tập làm văn (tiết 9)


<b>VIẾT THƯ (Kiểm tra viết )</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mùng hoặc chia buồn đúng thể thức ( đủ 3 phần:
đầu thư, phần chính, phần cuối thư )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
-Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Luyện tập xây dựng cốt truyện .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Viết thư ( Kiểm tra viết ) .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nắm yêu</b>


cầu đề bài .


MT : Giúp HS hiểu yêu cầu đề bài .
PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
-Y/c HS nhắc lại những điều cần lưu ý
khi viết thư



<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS nêu .Khi viết thư cần lưu ý những
điều sau:


+ Đầu thư phải có lời thưa gởi


+Phải hỏi thăm tình hình của người nhận
thư, thơng báo tình hình của người viết
thư


+ Viết xong thư , em cho thư vào phong
bì ; ghi tên , địa chỉ người nhận ngồi
phong bì .


<b>Hoạt động 2 : Thực hành viết thư .</b>
MT : Giúp HS viết hoàn chỉnh bức thư .
PP : Thực hành , giảng giải .


-Y/C HS viết thư
-GV nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân .</b>
-HS viết thư


-HS đọc thư của mình
<i><b>4. Củng cố –Dặn dị</b></i>


- Nhận xét tiết học .



- Chuẩn bị: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện


Thứ sáu , ngày 17 tháng 9 năm 2010


Luyện từ và câu (tiết 10)



<b>DANH TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật ( <i>người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn</i>
<i>vị)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Danh từ .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Nhận xét .</b>


MT : Giúp HS nhận biết được danh từ
trong câu .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .


<b>- Bài 1 : </b>


-Y/c HS thảo luận nhóm 4
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


Dòng 1: truyện cổ


Dịng 2: cuộc sống, tiếng , xưa
Dòng 3: cơn, nắng , mưa
Dòng 4: con , sơng, rặng, dừa
Dịng 5: đời, cha ơng


Dịng 6:con, sơng, chân trời
Dịng 7: truyện cổ


Dòng 8: mật , ông cha


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


-HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Ghi nhớ .</b>


MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Động não , đàm thoại , giảng giải .
-GV giúp HS hiểu thế nào là DT chỉ
khái niệm,DT chỉ đơn vị



+Danh từ chỉ khái niệm : Biểu thị những
cái chỉ có trong nhận thức của con người
, khơng có hình thù , khơng chạm vào
hay ngửi , nếm , nhìn … được .


+ Danh từ chỉ đơn vị : Biểu thị những
đơn vị được dùng để tính , đếm sự vật .
-GV rút ra ND ghi nhớ


<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS nối tiếp đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập</b>


MT : Giúp HS làm được các BT thực
hành .


PP : Động não , đàm thoại , thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>- Baøi 1 : </b>


-Y/C HS laøm VBT


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


-điểm , đạo đức, lòng,kinh nghiệm,
<b>cách mạng</b>


<b>- Bài 2 : làm vở</b>
-GV nhận xét



- Đọc yêu cầu BT .
-HS làm VBT
-HS trả lời
-Lớp nhận xét
-HS làm bài vào vở


-HS nối tiếp nhau đọc câu mình vừa đặt
<i><b>4. Củng cố- Dặn dị</b></i>


-Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị: Danh từ chung và danh từ riêng


Toán (tiết 25)


<b>BIỂU ĐỒ (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu biết về biểu đồ cột


-Biết đọc một số thông tin trên bàn đồ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>1. Khởi động</b></i> :
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Biểu đồ .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Biểu đồ (tt) .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm quen với biểu đồ</b>


coät


MT : Giúp HS có khái niệm về biểu đồ
cột và nắm nội dung nó thể hiện .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Cho HS quan sát biểu đồ <i>Số chuột bốn</i>
<i>thơn đã diệt được </i>.


-Y/c HS nêu:


- Tên của bốn thôn được nêu trên biểu
đồ


- Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ .
- Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi
cột


- Cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều
hơn và ngược lại .


-GV nhận xét


<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS quan saùt



-Nối tiếp nhau trả lời
-Lớp nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Thực hành .</b>


MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
<b>- Bài 1 : nêu miệng</b>


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


a)những lớp tham gia trồng cây : 4A,
4B, 5A, 5B và 5C


b)4A trồng được 35 cây, 5B trồng 40
cây, 5C trồng 23 cây


c)Khối 5 có 3 lớp tham gia trồng cây:
5A, 5B, 5C


d)Có 3 lớp trồng trên 30 cây : 4A, 5A,
5B


e)Lớp 5A trồng nhiều cây nhất . 5C
trồng được ít cây nhất


<b>- Bài 2 : Làm bài a</b>
-Y/c HS làm bài vào SGK
-GV nhận xeùt



<b>Hoạt động lớp .</b>
-HS nối tiếp trả lời
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>4. Củng cố –Dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Luyện tập


Tập làm văn (tiết 10)



<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND ghi nhớ)


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>2. Bài cũ</b></i> :)


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Đoạn văn trong bài văn kể chuyện .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : Nhận xét .</b>



MT : Giúp HS nhận biết một đoạn văn
kể chuyện .


PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan .
<b>- Bài 1 , 2 : </b>


+ Y/c HS thảo luận nhóm 4
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


+ Sự việc 1: nhà vua muốn tìm người
trung thực để truyền ngơi, nghĩ ra kế:
luộc chín thóc giống rồi giao cho dân
chúng, giao hẹn: ai thu hoạch được
nhiều thóc thì sẽ truyền ngơi cho.( kể
trong 3 dịng đầu)


+ Sự việc 2: Chú bé Chơm dốc cơng
chăm sóc mà thóc chẵng nảy mầm, dám
tâu vua sự thật trước sự ngạc nhiên của
mọi người. .( kể trong 10 dòng tiếp)
+ Sự việc 3: Nhà vua khen ngợi Chôm
trung thực và dũng cảm đã quyết định
truyền ngôi cho Chôm.( kể trong 4
dòng còn lại)


-Y/c HS trả lời


-Dấu hiệu nào giúp em nhận biết đâu là
mở đầu câu chuyện, đâu là kết thúc câu


chuyện?


-Mỗi đoạn văn trong bài cho biết điều
gì?


-Khi viết hết một đoạn văn chúng ta
cần phải làm gì ?


<b>- Bài 3 : </b>


<b>Hoạt động lớp, nhóm đơi .</b>


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày .
-Lớp nhận xét


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


-HS nối tiếp trả lời


+ Dấu hiệu giúp em nhận biết chỗ mở
đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết lùi
vào 1 ô. Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ
chấm xuống dòng


+ Đoạn 2 khi kết thúc lời thoại cũng viết
xuống dòng nhưng không phải là 1 đoạn
văn



+ Mỗi đoạn văn trong bài văn KC kể một
sự việc trong một chuỗi sự việc làm nòng
cốt cho diễn biến của truyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Từ câu trả lời của HS GV rút ra ND ghi
nhớ


<b>Hoạt động 2 : Ghi nhớ .</b>


MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Giảng giải , đàm thoại .
- GV rút ra ghi nhớ


- Gv lấy một số ví dụ:


+ Đoạn văn: “<i>Tơ Hiến Thành….Lý Cao</i>
<i>Tông”</i> trong truyện Một người chính
trực kể về lập ngôi vua ở triều Lý
- Gv theo dõi , nhận xét


<b>Hoạt động lớp .</b>


- HS nối tiếp đọc ghi nhớ SGK .


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập .</b>


MT : Giúp HS xây dựng được một đoạn
văn kể chuyện .


PP : Động não , đàm thoại , thực hành .


-Y/c HS viết tiếp phần cịn thiếu ở đoạn
c.


-GV nhận xét, chấm ñieåm


<b>Hoạt động lớp , cá nhân .</b>


-HS viết vào vở


-HS nối tiếp dđọc bài văn của mình
<i><b>4. Củng cố- Dặn dị</b></i>


Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị:Trả bài văn viết thư


Địa lí (tiết 5)



<b>TRUNG DU BẮC BỘ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ


-Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yế của người dân ở trung du Bắc Bộ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ hành chính VN .
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> :


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


MT : Giúp HS nắm các đặc điểm của
vùng đồi trung du .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
-Y/c hs thảo luận nhóm 3


- Yêu cầu các nhóm đọc mục 1 SGK
hoặc quan sát tranh , ảnh vùng trung du
Bắc Bộ trả lời các câu hỏi sau


-Mô tả vùng trung du Bắc Bộ?


+ Nêu những nét riêng biệt của vùng
trung du Bắc Bộ .


- Gọi một vài em trả lời .


- Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu
trả lời .



- Y/c HS chỉ trên bản đồ hành chính VN
treo tường các tỉnh Thái Nguyên , Phú
Thọ , Vĩnh Phúc , Bắc Giang – những
tỉnh có vùng đồi trung du .


<b>Hoạt động cá nhân .</b>


-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trả lời
-Lớp nhận xét


+ Vùng đồi , đỉnh tròn , sườn thoải , xếp
cạnh nhau như bát úp .


-Vừa mang đặc điểm đồng bằng vừa
mang đặc điểm miền núi


-HS chỉ bản đồ


<b>Hoạt động 2 : </b>


MT : Giúp HS nắm các đặc điểm về sản
xuất của con người ở vùng đồi trung du .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
-Y/c HS thảo luận nhóm 2


-Y/c HS các nhóm đọc sử liệu SGK,
quan sát hình ảnh SGK trả lời các câ
hỏi



+ Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc
trồng những loại cây gì ?


+ Hình 1 , 2 cho biết những cây trồng
nào có ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?
+ Chè ở đây được trồng để làm gì ?


<b>Hoạt động nhóm .</b>


-HS thảo luận theo nhóm


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi .
-Lớp nhận xét


-Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp
đặc biệt là cây chè


-Cây chè và cây vải


-Để phục vụ nhu cầu trong nước và xuất
khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Trong những năm gần đây , ở trung du
Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên
trồng loại cây gì ?


+ Quan sát hình 3 và nêu quy trình chế
biến chè .


- Sửa chữa và giúp HS hồn thiện câu


trả lời .


- 1 )Hái chè 2) Phân loại chè 3)Vị sấy
khơ 4) Đóng gói thành sản phẩm


<b>Hoạt động 3 : </b>


MT : Giúp HS nắm các đặc điểm về
rừng ở vùng đồi trung du .


PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Cho cả lớp quan sát tranh , ảnh đồi
trọc


- Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu
hỏi sau :


+ Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có
những nơi đất trống , đồi trọc ?


+ Để khắc phục tình trạng này , người
dân nơi đây đã trồng những loại cây gì ?
+Nêu tác dụng của việc trồng rừng ?
-GV rút ra ND ghi nhớ


<b>Hoạt động lớp .</b>


-HS nối tiếp trả lời
-Lớp nhận xét



- Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá
rừng làm nương rẫy để trồng trọt và khai
thác gỗ bừa bãi , …


-Tích cực trồng rừng và trồng cây công
nghiệp lâu năm ( keo, trẩu, sở …)


-Che phủ đồi , ngăn cản tình trạng đất
đang bị xấu đi


-HS nối tiếp đọc ghi nhớ
<i><b>4. Củng cố –Dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Tây Nguyên


SINH HOẠT TẬP THỂ


<b>I . MỤC TIÊU : </b>


- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .


- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của
lớp qua các hoạt động .


- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
-Lên kế hoạch cho tuần 5


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>


<b> * TỔNG KẾT TUẦN 4 </b>


- Tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ trong tuần về các mặt
<b>* Chuyên cần : </b>

<b>---* Học tập : </b>


<b>---* Nề nếp bán trú </b>

<b> *KẾ HOẠCH TUẦN 5</b>


- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp
- Đi học đúng giờ, chuyên cần


- Nghiêm túc trong giờ ăn, giờ nghỉ trưa, ý thức giữ gìn trường, lớp sạch sẽ, dội nước
sau khi đi tiểu tiện, ghi nhớ nội quy nhà vệ sinh


- Bảo đảm an toàn trong giờ chơi, tránh gây ra thương tích
-Tham gia tích cực các phong do Đội đề ra


<b>. Sinh hoạt tập thể : - Múa hát trước lớp</b>




Kí duyệt tổ khối trưởng




Ngày --- tháng --- năm 2010




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×