Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi chuyen lam son 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.93 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2007-2008</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chun Tốn)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi có 01 trang Ngày thi: 24 tháng 6 năm 2007

Bài 1: (1,5 điểm)



Giải hệ phương trình:






3xy = 2 x+y
5xy = 6 y+z
4xz = 3 x+z








<sub>.</sub>



Bài 2: (2,0 điểm)



Đội bóng bàn của trường A thi đấu với đội bóng bàn của trường B, mỗi đấu thủ



của trường A thi đấu với mỗi đấu thủ của trường B một trận.



Biết rằng: Tổng số trận đấu bằng 4 lần cầu thủ, số cầu thủ của trường B là số lẻ.


Tính số cầu thủ của mỗi đội.



Bài 3: (3,0 điểm) Cho hai điểm A và B cố định trên đường trịn tâm O. C là điểm


chính giữa cung AB, M là một điểm trên đoạn AB. Tia CM cắt đường tròn (O) tại


D. Chứng minh rằng:



a. AC

2

<sub> = CM.CD</sub>



b. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM thuộc đường trịn cơc định.


c. Gọi R

1

, R

2

theo thứ tự là bán kính đường trịn ngoại tiếp hai tam giác



ADM và BDM. Chứng minh R

1

+ R

2

không đổi.


Bài 4: (2 điểm)



Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho : A(0; 3), B(4; 0), C(5; 3/4) cùng với O(0; 0)


tạo thành tứ giác AOBC. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A, chia tứ giác


AOBC thành hai phần có diện tích bằng nhau.



Bài 5: ( 1,5 điểm)



Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thoả mãn



a<sub> + + = 3</sub>b c


b c a

<sub>. Chứng minh rằng</sub>


tích abc là lập phương của một số nguyên.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2008-2009</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Tin)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi có 01 trang Ngày thi: 16 tháng 6 năm 2008
Câu 1: (1,5 điểm)


Cho phương trình : 4x2<sub> + </sub> 2<sub>x - </sub> 2<sub> = 0 (1)</sub>


1. Chứng minh rằng phương trình (1) ln ln có hai nghiệm trái dấu.
2. Gọi x1 là nghiệm dương của phương trình (1). Chứng minh rằng:


1


4 2


1 1 1


x + 1


= 2
x + x + 1 - x


Câu 2: (2,0 điểm)


Cho hệ phương trình:



2 2



a x + y + x + y = b
y - x = b







1. Giải hệ khi a = 1, b=2.


2. Tìm a sao cho hệ có nghiệm với mọi giá trị của b.
Câu 3: (1,5 điểm)


Cho phương trình: (x2<sub> - 1)(x + 3)(x + 5) = m. (2)</sub>


Tìm m sao cho phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thoả mãn:


1 2 3 4


1 <sub> + </sub> 1 <sub> + </sub> 1 <sub> + </sub> 1 <sub> = - 4</sub>


x x x x <sub>.</sub>


Câu 4: (4,0 điểm)


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi H là trực tâm, K là chân đường cao hạ từ A
của tam giác ABC. Hai trung tuyến AM và HN của tam giác AHC cắt nhau tại I. Hai
đường trung trực của các đoạn thẳng AC và HC cắt nhau tại J.



1. Chứng minh rằng tam giác AHB và tam giác MNJ đồng dạng
2. Chứng minmh rằng: KH.KA 


2


BC
4
3. Tính tỉ số


2 2 2


2 2 2


IM + IJ + IN
IA + IB + IH <sub>.</sub>
Câu 5: (1,0 điểm)


Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x4<sub> + y</sub>4<sub> – 7 = xy(3 - 2xy). Tìm giá trị lớn nhất</sub>


và giá trị nhỏ nhất của tích xy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2008-2009</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi có 01 trang Ngày thi: 16 tháng 6 năm 2008


Câu 1: (2,0 điểm)


Tính giá trị của biểu thức M =


1 <sub> + </sub> 1


1 + 2a + 1 1 - 2a + 1<sub>, </sub>
biết rằng:


a 7


=


x + y x + z <sub> và </sub>

2

 



49 13


=


z - y 2x + y + z
x + z


Câu 2: (2,0 điểm)


Cho các số thực a, b, c thoả mãn


a + b + c > 0
ab + bc + ca > 0
abc > 0








 <sub> . </sub>


Chứng minh rằng cả ba số đều dương.
Câu 3: (2,0 điểm)


Cho hình vng ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
AB và AD sao cho chu vi tam giác AMN bằng 2. Tính góc MCN.


Câu 4: (2,0 điểm)


Cho tam giác đều ABC cạnh a. Điểm D di động trên cạnh AC, điểm E di động trên tia
đối của tia CB sao cho AD.BE = a2<sub> . Các đường thẳng AE và BD cắt nhau tại M. Chứng </sub>


minh: MA + MC = MB.
Câu 5: (2,0 điểm)


Giả xử x, y là các số nguyên dương sao cho x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6 chia hết cho xy. Tìm thương </sub>


của phép chia x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6 cho xy.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2009-2010</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Tin)</b>



<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009
Câu 1: (2,0 điểm)


Cho T =


2
2


2x + 4<sub> - </sub> 1 <sub> - </sub> 1
1 - x 1 + x 1 - x <sub>.</sub>


1. Tìm điều kiện của x để T xác định. Rút gọn T.
2. Tìm giá trị lớn nhất của T.


Câu 2: (2,0 điểm)


1. Giải hệ phương trình:


2


2 2


2x - xy = 1
4x + 4xy - y = 7







 <sub>.</sub>


2. Giải phương trình:



1


x - 2 + y + 2009 + z - 2010 = x + y + z
2


Câu 3: (2,0 điểm)


1. Tìm các số nguyên a để phương trình: x2<sub> – (3 + 2a)x + 40 – a = 0 có nghiệm </sub>


ngun. Hãy tìm các nghiệm nguyên đó.


2. Cho a, b, c là các số thoả mãn điều kiện:


a 0
b 0


19a + 6b + 9c = 12











. Chứng minh
rằng có ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm


x2<sub> – 2(a + 1)x + a</sub>2<sub> + 6abc + 1 = 0</sub>


x2<sub> – 2(b + 1)x + b</sub>2<sub> + 19abc + 1 = 0</sub>


Câu 4: (3,0 điểm)


Cho tam gi ác ABC c ó ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tịn tâm O đường kính AD.
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, E là một điểm trên cung BC không chứa điểm A.


1. Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình chứ nhật.


2. Gọi P và Q lần lượt là các diểm đối xứng của E qua các đường thẳng AB và
AC. Chứng minh rằng ba điểm P, H, Q thẳng hàng.


3. Tìm vị trí điểm E để PQ có độ dài lớn nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)


Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có ba góc nhọn. Chứng minh rằng với
mọi số thực x, y, z ta ln có :


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2



x <sub> + </sub>y <sub> + </sub>z <sub> > </sub>2x + 2y + 2z


a b c a + b + c <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2009-2010</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009
Câu 1: (2,0 điểm)


1. Cho số x (x R ; x > 0 ) thoả mãn điều kiện :


2
2


1
x + = 7


x <sub>. Tính giá trị các </sub>
biểu thức : A = 3


3 1


x +


x <sub> và B = </sub>



5
5


1
x +


x <sub>.</sub>


2. Giải hệ phương trình:


1 <sub> + 2 - 2</sub>1
y
x


1 <sub> + 2 - 2</sub>1
x
y












Câu 2: (2,0 điểm)



Cho phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có hai nghiệm x</sub>


1, x2 thoả mãn điều kiện:


1 2


0 x x 2   <sub>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </sub>


2 2


2


2a - 3ab + b
Q =


2a - ab + ac <sub>.</sub>
Câu 3: (2,0 điểm)


1. Giải phương trình:



1


x - 2 + y + 2009 + z - 2010 = x + y + z


2 <sub>.</sub>


2. Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p2<sub> + 1 và 6p</sub>2<sub> + 1 cũng là số nguyên tố.</sub>


Câu 4: (3,0 điểm)



1. Cho hình vng ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Một đường thẳng đi
qua A, cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao điểm của
các đường thẳng EM và BN. Chứng minh rằng: CK <sub> BN.</sub>


2. Cho đường trịn (O) bán kính R = 1 và một điểm A sao cho OA = 2. Vẽ các
tiếp tuyến AB, AC với đường trịn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một góc xOy có
số đo bằng 450<sub> có cạnh Ox cắt đoạn thẳng AB tại D và cạnh Oy cắt đoạn thẳng </sub>


AC tại E. Chứng minh rằng

2 2 - 2 DE < 1

<sub>.</sub>
Câu 5: (1,0 điểm)


Cho biểu thức P = a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> + ac + bd , trong đó ad – bc = 1. Chứng minh </sub>


rằng: P  3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên toán trường THPT chuyên Lam Sơn</b>


<b>Thanh Hoá</b>



<b>================================================</b>



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2002-2003</b>


<b> THI MƠN TỐN</b>


Thời gian: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi: 03 tháng 07 năm 2002



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2003-2004</b>


<b> MƠN: THI TỐN</b>


Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi: 27 tháng 6 năm 2003


Bài 1. (2 điểm)


Cho



2


x + x x - x - x


x + x


<i>A</i> 


a, Hãy rút gọn biểu thức A



b, Tìm x thoả mãn

A = x - 2 + 1

.


Bài 2. (2 điểm)



Cho phương trình: x

2

<sub> - 4( m – 1 )x + 4m – 5 = 0. (1)</sub>



a, Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x

1

, x

2

thoả mãn




2 2


1 2


x + x = 2m

<sub>.</sub>


b, Tìm m để P =

x + x + x12 22 1 2x

có giá trị nhỏ nhất.



Bài 3. (2,5 điểm)



Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn O và đường kính DE vng góc với


BC. Gọi D

1

E

1

và D

2

E

2

là hình chiếu vng góc của DE trên AB và AC.



1. Chứng minh BE

1

= E

2

C = AD

1

; D

1

E

1

= AC và D

2

E

2

= AB.



2. Các tứ giác AD

1

DD

2

; AE

1

EE

2

nội tiếp trong một đường trịn và D1D

2

vng góc với E

1

E

2

.



Bài 4. (2 điểm)



Cho hình chopSABC có SA

AB; SA

AC; BA

BC; BA = BC; AC =

a 2

;


SA = 2a.



a, Chứng minh BC

mp(SAB)



b, Tính diện tích tồn phần của chóp SABC.


<b>Đề chính thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 5. (1,5 điểm)



Cho các số thực a

1

; a

2

; ….; a

2003

thoả mãn: a

1

+ a

2

+ …+ a

2003

= 1.



Chứng minh:



2 2 2


1 2 2003


1
a + a + ... + a


2003


.



--- Hết



<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2004-2005</b>


<b> </b>


<b>MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Nga - Pháp)</b>


Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


---Bài 1. (2 điểm)



Gọi x

1

, x

2

là các nghiệm của phương trình: 2x

2

+ 2mx + m

2

– 2 = 0.



1. Với giá trị nào của m thì:

1 2 1 2


1 <sub> + </sub> 1 <sub> + x + x = 1</sub>


x x

<sub>.</sub>



2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =

2x x + x + x - 42 2 1 2

<sub>.</sub>



Bài 2. (1,5 điểm)



Giải phương trình: (x

2

<sub> + 3x + 2)(x</sub>

2

<sub> + 7x + 12) = 120.</sub>


Bài 3. (2 điểm)



Giải hệ phương trình:

2 2


x y + y x = 6
x y + y x = 20






<sub>.</sub>



Bài 4. (3,5 điểm)



Cho M là điểm thay đổi trên đường trịn (O), đường kính AB. Đường tròn (E) tâm


E tiếp xúc trong với đường tròn (O) tại M và AB tại N. Đường thẳng MA, MB cắt


đường tròn (E) tại các điểm thứ hai C và D khác M.




1. Chứng minh CD song song với AB.



2. Gọi giao điểm của MN với đường tròn (O) là K (K khác M). Chứng minh


rằng khi M thay đổi thì điểm K cố định và tích KM.KN khơng đổi.



3. Gọi giao điểm của CN với KB là C và giao điểm của DN với KA là D. Tìm


vị trí của M để chu vi tam giác NCD nhỏ nhất.



Bài 5. (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

--- Hết



<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2004-2005</b>


<b> </b>


<b>MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chun Tin)</b>


Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


Bài 1. (1,0 điểm)



Cho hai phương trình: x

2

<sub> + ax + 1 = 0 và x</sub>

2

<sub> + bx + 17 = 0. Biết hai phương trình </sub>


có nghiệm chung và

a + b

nhỏ nhấ. Tìm a và b.



Bài 2. (2 điểm)




Giải phương trình:

x + x - 5 + x + x - 5x = 202

.


Bài 3. (2,5 điểm)



1. Giải hệ phương trình:



3 3


7 7 4 4


x + y = 1
x + y = x + y






<sub>.</sub>



2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x

3

<sub> + y</sub>

3

<sub> + 6xy = 21.</sub>


Bài 4. (2,5 điểm)



Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) tâm O. M là điểm chính giữa


cung BC khơng chứa điểm A. Gọi M là điểm đối xứng với M qua O. Các đường phân


giác trong góc B và góc C của tam giác ABC cắt đường thẳng AM lần lượt tại E và F.



1. Chứng minh tứ giác BCÈ nội tiếp được trong đường tròn.


2. Biết đường tròn nội tiếp tam giác ABC có tâm I bán kính r.


Chứng minh: IB.IC = 2r.IM.




Bài 5. (2 điểm)



1. Cho các số a, b thoả mãn các điều kiện :

0 a 3

<sub>, </sub>

8

b

11

<sub> </sub>


và a + b = 11. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Trong mặt phẳng (P) cho ba tia chung gốc và phân biệt Ox, Oy, Oz. Tio Ot


không thuộc (P) và

xOt = yOt = xOt 

. Chứng minh Ot vng góc với mặt phẳng (P).


--- Hết



<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2004-2005</b>


<b> </b>


<b>MƠN: TỐN CHUNG</b>


Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


Bài 1. (2 điểm)



1. Giải phương trình:

7 - x = x - 1


2. Chứng minh phương trình: ax

2

<sub> + bx + c = 0 (a</sub>

<sub></sub>

<sub>0) ln có hai nghiệm phân </sub>


biệt. Biết rằng 5a – b + 2c = 0.



Bài 2. (2,5 điểm)



Cho hệ phương trình:




x + y-2 = 2
2x - y = m






<sub> (m là tham số)</sub>



1. Giải hệ phương trình với m = -1.



2. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.


Bài 3. (3 điểm)



Cho hình vng ABCD. Điểm M thuộccạnh AB (M khác A và B). Tia CM cắt tia


DA tại N. BVẽ tia Cx vng góc với CM và cắt tia AB tại E. Gọi H là trung điểm của


đoạn NE.



1. Chứng minh tứ giác BCEH nội tiếp được trong đường trịn.



2. Tìm vị trí của điểm M để diện tích tứ giác NACE gấp ba diện tích hình


vuông ABCD.



3. Chứng minh rằng khi M di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số bán kính các


đường trịn nội tiếp tam giác NAC và tam giác HBC không đổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho hình chóp A.BCD có cạnh AB = x, tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Gọi


M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD.




1. Chứng minh MN vng góc với AB và CD.



2. Với giá trị nào của x thì thể tích hình chóp A.BCD lớn nhất.


Bài 5. (1 điểm)



Cho các số dương a, b, c thay đổi và thoả mãn: a + b + c = 4. Chứng minh:



4


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>b</i>  <i>c</i>  <i>c</i>  <i>a</i> 

<sub>.</sub>



--- Hết



<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2005-2006</b>


<b> </b>


<b>MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chun Nga, Pháp)</b>


Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>

Bài 1: (2 điểm)



Cho phương trình: x

2

<sub> – (m + 1)x + m – 6 = 0.</sub>



1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.



2. Gọi x

1

, x

2

là các nghiệm của phương trình. Tìm m để: 3x

1

+ 2x

2

= 5.


Bài 2: (1,5 điểm)




Cho hai số thực dương x, y thoả mãn điều kiện: 2x

2

<sub> – 6y</sub>

2

<sub> = xy. Tính giá trị của </sub>


biểu thức: A =



x - y
3x + 2y

<sub>.</sub>


Bài 3: (2 điểm)



Giải hệ phương trình:



2 2


2 2


1 1 9


x + + y + =


x y 2


1 1 25


x + + y + =


x y 4










<sub>.</sub>



Bài 4: (3,5 điểm)



Cho đường tròn tâm O đường kính AB và P là điểm di động trên đường tròn (P


A) sao cho PA

PB. Trên tia đối PB lấy điểm Q sao cho PQ = PA, dựng hình vng


APQR. Tia PR cắt đường trịn đã cho ở điểm C (C

P).



1. Chứng minh C là tâm đường tròn ngoại tiếp

AQB.



2. Gọi K là tâm đường tròn nội tiếp

APB, chứng minh K thuộc đường tròn


ngoại tiếp

AQB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Kẻ đường cao PH của

APB, gọi R

<sub>1</sub>

, R

<sub>2</sub>

, R

<sub>3</sub>

lần lượt là bán kính các đường


trịn nội tiếp

APB,

APH và

BPH. Tìm vị trí điểm P để tổng R

<sub>1</sub>

+ R

<sub>2</sub>

+


R

3

đạt giá trị lớn nhất.



Bài 5: (1 điểm)



Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 3.


Chứng minh rằng a

4

<sub> + b</sub>

4

<sub> + c</sub>

4

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> a</sub>

3

<sub> + b</sub>

3

<sub> + c</sub>

3

<sub> .</sub>



--- Hết



<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2005-2006</b>



<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Tin)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>

Bài 1: (1,5 điểm)



Cho biểu thức: M =



2 4


4


4 2 2 2


x - 1 1 1 - x


- x +


x - x + 1 x + 1 1 + x


   


   


   

<sub>.</sub>



1. Rút gọn M.



2.Tìm giá trị nhỏ nhất của M.


Bài 2: (2 điểm)




Giải hệ phương trình:



2


2 4 2 2


xy - 4y + x = 0
x y - 8y + x = 0






<sub>.</sub>



Bài 3: (2,0 điểm)



1.

Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: x

2

+ 5y

2

– 4xy – x + 2y – 6 = 0.


Chứng minh:

1 x - 2y + 1 4

<sub>.</sub>



2.

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y

3

– x

3

= 2x + 1.


Bài 4: (3,5 điểm)



1.

Cho

ABC có diện tích là 32 cm

2

, tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 16


cm. Tính độ dài cạnh AC.



2.

Cho tam giác nhọn ABC (AB < BC) có đường cao AM và trung tuyến BO.


Đường thẳng qua C song song với AB cắt tia BO tại điểm D. Gọi các điểm



N, P lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên các đường thẳng BD, CD.



a.

Chứng minh: NA

2

= NP.NM



b.

Chứng minh tứ giác MNOP nội tiếp được trong một đường tròn.


Bài 5: (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tìm các số thực dương x, y, z thoả mãn điều kiện:



2 2 2


x + y + z = 4 xyz
x + y + z = 2 xyz









<b>---Hết---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2005-2006</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chun Tốn)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>

Bài 1: (2,5 điểm)




1. Cho biểu thức P

(x)

=



2


x +12x + 12 - 3x.

<sub> Gọi x</sub>

<sub>1</sub>

<sub> , x</sub>

<sub>2</sub>

<sub> là các nghiểm của </sub>


phương trình x

2

<sub> – x – 1 = 0. Chứng minh: </sub>

P = P<sub> </sub>x<sub>1</sub> <sub></sub>x<sub>2</sub><sub></sub>

<sub>.</sub>



2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x

2

<sub> + 14 y</sub>

2

<sub> + 13xy = 330.</sub>


Bài 2: (2,0 điểm)



Giải hệ phương trình:



2 2


x + y + 2xy = 8 2
x + y = 4







Bài 3: (2,0 điểm)



1.

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

y = x + x + 1 + x - x + 12 2

.


2.

Cho ba số thực x, y, z đều lớn hơn 2 và thoả mãn điều kiện:



1<sub> + + = 1</sub>1 1



x y z

<sub>.</sub>



Chứng minh rằng:

x-2 y-2 z-2

 

 

1

. Dấu " = " xảy ra khi nào?


Bài 4: (2,0 điểm)



Cho đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với các cạnh AB, BC.


CA lần lượt tại các điểm M, N, P.



1.

Xét trường hợp AB < AC, gọi D là giao điểm của các tia AO và MN. Chứng


minh AD

DC.



2.

Gọi (T) là tam giác có các đỉnh là M, N, P, Giả sử (T) đồng dạng với tam


giác ABC theo tỉ số k. Tính k?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 5: (1,5 điểm)



Cho đường trịn tâm O nội tiếp hình thoi ABCD. Tiếp tuyến (d

1

) với đường tròn


cắt các cạnh AB, AD lần lượt tại các điểm M, P. Tiếp tuyến (d

2

) với đường tròn cắt


các cạnh CB, CD lần lượt tại các diểm N, Q. Chứng minh MN // PQ.





<b>---Hết---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2007-2008</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi có 01 trang Ngày thi: … tháng 6 năm 2007


Bài 1: (1,5 điểm)



Giải hệ phương trình:






3xy = 2 x+y
5xy = 6 y+z
4xz = 3 x+z








<sub>.</sub>



Bài 2: (2,0 điểm)



Đội bóng bàn của trường A thi đấu với đội bóng bàn của trường B, mỗi đấu thủ


của trường A thi đấu với mỗi đấu thủ của trường B một trận.



Biết rằng: Tổng số trận đấu bằng 4 lần cầu thủ, số cầu thủ của trường B là số lẻ.


Tính số cầu thủ của mỗi đội.



Bài 3: (3,0 điểm) Cho hai điểm A và B cố định trên đường tròn tâm O. C là điểm


chính giữa cung AB, M là một điểm trên đoạn AB. Tia CM cắt đường tròn (O) tại



D. Chứng minh rằng:



d. AC

2

<sub> = CM.CD</sub>



e. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM thuộc đường trịn cơc định.


f. Gọi R

1

, R

2

theo thứ tự là bán kính đường trịn ngoại tiếp hai tam giác



ADM và BDM. Chứng minh R

1

+ R

2

không đổi.


Bài 4: (2 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho : A(0; 3), B(4; 0), C(5; 3/4) cùng với O(0; 0)


tạo thành tứ giác AOBC. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A, chia tứ giác


AOBC thành hai phần có diện tích bằng nhau.



Bài 5: ( 1,5 điểm)



Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thoả mãn



a b c


+ + = 3


b c a

<sub>. Chứng minh rằng</sub>


tích abc là lập phương của một số nguyên.



--- Hết


<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2008-2009</b>



<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Tin)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi có 01 trang Ngày thi: 16 tháng 6 năm 2008
Câu 1: (1,5 điểm)


Cho phương trình : 4x2<sub> + </sub> 2<sub>x - </sub> 2<sub> = 0 (1)</sub>


3. Chứng minh rằng phương trình (1) ln ln có hai nghiệm trái dấu.
4. Gọi x1 là nghiệm dương của phương trình (1). Chứng minh rằng:


1


4 2


1 1 1


x + 1


= 2
x + x + 1 - x


Câu 2: (2,0 điểm)


Cho hệ phương trình:


2 2



a x + y + x + y = b


y - x = b







3. Giải hệ khi a = 1, b=2.


4. Tìm a sao cho hệ có nghiệm với mọi giá trị của b.
Câu 3: (1,5 điểm)


Cho phương trình: (x2<sub> - 1)(x + 3)(x + 5) = m. (2)</sub>


Tìm m sao cho phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4 thoả mãn:


1 2 3 4


1 <sub> + </sub> 1 <sub> + </sub> 1 <sub> + </sub> 1 <sub> = - 4</sub>


x x x x <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi H là trực tâm, K là chân đường cao hạ từ A
của tam giác ABC. Hai trung tuyến AM và HN của tam giác AHC cắt nhau tại I. Hai
đường trung trực của các đoạn thẳng AC và HC cắt nhau tại J.


4. Chứng minh rằng tam giác AHB và tam giác MNJ đồng dạng
5. Chứng minmh rằng: KH.KA 


2



BC
4
6. Tính tỉ số


2 2 2


2 2 2


IM + IJ + IN
IA + IB + IH <sub>.</sub>
Câu 5: (1,0 điểm)


Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x4<sub> + y</sub>4<sub> – 7 = xy(3 - 2xy). Tìm giá trị lớn nhất</sub>


và giá trị nhỏ nhất của tích xy.


--- Hết


<b>---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2008-2009</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi có 01 trang Ngày thi: 16 tháng 6 năm 2008
Câu 1: (2,0 điểm)


Tính giá trị của biểu thức M =



1 <sub> + </sub> 1


1 + 2a + 1 1 - 2a + 1<sub>, </sub>
biết rằng:


a 7


=


x + y x + z <sub> và </sub>

2

 



49 13


=


z - y 2x + y + z
x + z


Câu 2: (2,0 điểm)


Cho các số thực a, b, c thoả mãn


a + b + c > 0
ab + bc + ca > 0
abc > 0








 <sub> . </sub>


Chứng minh rằng cả ba số đều dương.
Câu 3: (2,0 điểm)


Cho hình vng ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
AB và AD sao cho chu vi tam giác AMN bằng 2. Tính góc MCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Điểm D di động trên cạnh AC, điểm E di động trên tia
đối của tia CB sao cho AD.BE = a2<sub> . Các đường thẳng AE và BD cắt nhau tại M. Chứng </sub>


minh: MA + MC = MB.
Câu 5: (2,0 điểm)


Giả xử x, y là các số nguyên dương sao cho x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6 chia hết cho xy. Tìm thương </sub>


của phép chia x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6 cho xy.</sub>


--- Hết
<i><b>---Họ và tên thí sinh: ……….. Số báo danh: ………..</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2009-2010</b>


<b> MÔN: TOÁN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Tin)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009
Câu 1: (2,0 điểm)


Cho T =


2
2


2x + 4<sub> - </sub> 1 <sub> - </sub> 1
1 - x 1 + x 1 - x <sub>.</sub>


3. Tìm điều kiện của x để T xác định. Rút gọn T.
4. Tìm giá trị lớn nhất của T.


Câu 2: (2,0 điểm)


3. Giải hệ phương trình:


2


2 2


2x - xy = 1
4x + 4xy - y = 7







 <sub>.</sub>


4. Giải phương trình:



1


x - 2 + y + 2009 + z - 2010 = x + y + z
2


Câu 3: (2,0 điểm)


3. Tìm các số nguyên a để phương trình: x2<sub> – (3 + 2a)x + 40 – a = 0 có nghiệm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4. Cho a, b, c là các số thoả mãn điều kiện:


a 0
b 0


19a + 6b + 9c = 12








. Chứng minh
rằng có ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm



x2<sub> – 2(a + 1)x + a</sub>2<sub> + 6abc + 1 = 0</sub>


x2<sub> – 2(b + 1)x + b</sub>2<sub> + 19abc + 1 = 0</sub>


Câu 4: (3,0 điểm)


Cho tam gi ác ABC c ó ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tịn tâm O đường kính AD.
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, E là một điểm trên cung BC không chứa điểm A.


4. Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình chứ nhật.


5. Gọi P và Q lần lượt là các diểm đối xứng của E qua các đường thẳng AB và
AC. Chứng minh rằng ba điểm P, H, Q thẳng hàng.


6. Tìm vị trí điểm E để PQ có độ dài lớn nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)


Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có ba góc nhọn. Chứng minh rằng với
mọi số thực x, y, z ta luôn có :


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


x <sub> + </sub>y <sub> + </sub>z <sub> > </sub>2x + 2y + 2z


a b c a + b + c <sub>.</sub>


--- Hết
<i><b>---Họ và tên thí sinh: ……….. Số báo danh: ………..</b></i>



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>


<b> THANH HOÁ </b> <b> NĂM HỌC: 2009-2010</b>


<b> MƠN: TỐN (Dành cho học sinh thi vào lớp chuyên Toán)</b>


<b> </b>Thời gian: 150 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2009
Câu 1: (2,0 điểm)


3. Cho số x (x R ; x > 0 ) thoả mãn điều kiện :


2
2


1
x + = 7


x <sub>. Tính giá trị các </sub>
biểu thức : A = 3


3 1


x +


x <sub> và B = </sub>


5
5



1
x +


x <sub>.</sub>


4. Giải hệ phương trình:


1 1


+ 2 - 2
y
x


1 1


+ 2 - 2
x
y









Câu 2: (2,0 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cho phương trình: ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub>0) có hai nghiệm x</sub>


1, x2 thoả mãn điều kiện:


1 2


0 x x 2   <sub>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </sub>


2 2


2


2a - 3ab + b
Q =


2a - ab + ac <sub>.</sub>
Câu 3: (2,0 điểm)


3. Giải phương trình:



1


x - 2 + y + 2009 + z - 2010 = x + y + z


2 <sub>.</sub>


4. Tìm tất cả các số nguyên tố p để 4p2<sub> + 1 và 6p</sub>2<sub> + 1 cũng là số nguyên tố.</sub>


Câu 4: (3,0 điểm)



3. Cho hình vng ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Một đường thẳng đi
qua A, cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao điểm của
các đường thẳng EM và BN. Chứng minh rằng: CK <sub> BN.</sub>


4. Cho đường tròn (O) bán kính R = 1 và một điểm A sao cho OA = 2. Vẽ các
tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một góc xOy có
số đo bằng 450<sub> có cạnh Ox cắt đoạn thẳng AB tại D và cạnh Oy cắt đoạn thẳng </sub>


AC tại E. Chứng minh rằng

2 2 - 2 DE < 1

<sub>.</sub>
Câu 5: (1,0 điểm)


Cho biểu thức P = a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> + ac + bd , trong đó ad – bc = 1. Chứng minh </sub>


rằng: P  3<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×