Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng Kinh tế học vĩ mô: Chương 5 - PGS.TS. Nguyễn Ái Đoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.83 KB, 17 trang )

12/12/2010

Chương 5

TI N T , NGÂN HÀNG
VÀ CHÍNH SÁCH TI N T

Chơng 5
tiền tệ, ngân h ng v chính sách tiỊn tƯ
M c tiêu:
Tìm hi u các khái ni m cơ b n v ti n và cung, c u v ti n
Xây d ng mơ hình cung - c u v ti n
Phân tích tác đ ng c a chính sách ti n t
N i dung:
Các khái ni m cơ b n v ti n
Cung ti n và qu n lý cung ti n
C u v ti n
Quan h cung – c u v ti n và lãi su t cân b ng
Tác đ ng c a chính sách ti n t

1

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.1. M T S

KHÁI Ni M CƠ B N V Ti N



Ti n là gì?
"Nh ng th khơng th mua đư c b ng ti n thì s mua đư c b ng ...
r t nhi u ti n"
Ti n là tiên là ph t,
Là s c b t c a tu i tr ,
Là s c kh e c a tu i già,
Là cái đà c a danh v ng,
Là cái l ng đ che thân,
Là cán cân c a cơng lý…

TiỊn l bÊt cø ph−¬ng tiƯn n o đợc thừa nhận chung
để thanh toán cho việc giao h ng hoặc để trả nợ. Nó l
phơng tiện trao đổi.

5.1. M T S

KHÁI Ni M CƠ B N V Ti N

Ti n l gỡ?

Điều kiện đợc chấp nhận chung ?
ễng A bán 10
con gà

Ông A nh n
1,5 tr. đ ng

1,5 tr. đ có ý
nghĩa gì?


M t năm sau quay l i mua gà?

Ch

Đư c bao nhiêu con?

2

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.1. M T S

KHÁI Ni M CƠ B N V Ti N

Các ch c năng c a ti n

Phương ti n trao đ i
D tr giá tr
Đơn v đo lư ng (h ch toán)

D tr giá tr và v n đ
đư c ch p nh n chung?

5.1. M T S


KHÁI Ni M CƠ B N V Ti N

Các lo i ti n

Ti n hàng hóa
Ti n quy ư$c

Các lo i ti n trong
n n kinh t hi n đ i

Gi y b c NHTƯ
Ti n NHTM (các kho n g i…)

Ti n m t
Các kho n g i không kỳ h n

Ví d":
Ti n c a m t gia
đình n m # nh ng
đâu?

Các kho n g i kỳ h n ng!n
Các kho n g i kỳ h n dài……

3

CuuDuongThanCong.com

/>


12/12/2010

5.1. M T S

KHÁI Ni M CƠ B N V Ti N
Đo lư ng lư ng ti n

VÝ dơ:

TiỊn mỈt trong lu h!nh
+ Tiền thu đợc trong ng!y đang lu giữ ở ngân h!ng v! các
khoản gửi ở ngân h!ng trung ơng.
_________________________________________
= Cơ số tiền M0
___________________________________________
Tiền mặt trong lu h!nh
+ Các khoản gửi không kỳ hạn (không có l;i suất)
+ Các khoản gửi không kỳ hạn (có l;i suất),........
________________________________________
= Cung ứng tiền M1
+ Tiền gửi có kỳ hạn ngắn
+ Tiền tiÕt kiƯm,.......
__________________________________
= Cung øng tiỊn M2
+ TiỊn gưi cã kú hạn d!i
+ ..............
_______________________________________
= Cung ứng tiền M3
+ Chứng khoán kho bạc ngắn hạn, thơng phiếu, hối phiếu
đợc ngân h!ng chấp nhận.......

________________________________________________
=L
Bảng 8.1. Các đại lợng đo tổng lợng tiền

5.2. CC CH

TH THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH CUNG

NG Ti N

Ngân hàng trung ương
Ngân hàng thương m i
Ngư i g i ti n
Ngư i vay ti n

4

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.3. Ngân h ng trung ơng v việc cung ứng tiền cơ sở

5.3.1. Chức năng của ngân h ng trung ơng
. Phát h nh tiền
L ngân h ng của các ngân h ng thơng mại.
Chức năng l ngân h ng của chính phủ.
Kiểm soát mức cung tiền.

Hỗ trợ, giám sát v điều tiết hoạt động của các thị
trờng t i chính.
Chức năng thực thi chính sách tiền tệ.

5.3. Ngân h ng trung −¬ng v viƯc cung øng tiỊn c¬ së

5.3.2. Cung øng tiỊn c¬ së

Tài s n

Giá tr

Ví d":

Hàng hóa

1 t&

Ông A in l u 20 t& đ ng

Xe t i

3 t&

Cho vay

2 t&

Trái phi'u


3t&

C phi'u

4 t&

Đ t đai

4 t&

Ngo i t

2 t&

……….

……

Mua tài s n

Khi ông A s d"ng ti n đ mua
hàng hóa, cho vay, ti n đi vào lưu
thông.
Tài s n c a ông ta t( đâu ra?
Chú ý các kênh mà NHTƯ đưa
ti n vào lưu thông

T ng: 20 t&

T ng: 20 t&


5

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.3. Ngân h ng trung ơng v việc cung ứng tiỊn c¬ së

5.3.2. Cung øng tiỊn c¬ së
NHTƯ

Phát
hành

Chu*n b ti n

Cho vay (cho các NHTM vay,…)
Mua tài s n (mua trái phi'u chính ph ,
ngo i t …)

B ng cân đ i k toán c a ngân hàng trung ương (d ng đơn gi n)
Tài s n

Giá tr

Ngu n v)n


Giá tr

Trái phi'u c a chính ph
Cho vay

900
100

D tr ngân hàng
Ti n m t trong lưu thông

200
800

T ng

1000

T ng

1000

Ti n cơ s do NHTW phát hành: 1000

5.3. Ng©n h ng trung −¬ng v viƯc cung øng tiỊn c¬ së

NHTƯ

6


CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.4. ngân h ng thơng mại v việc tạo ra tiền gửi
5.4.1. Ngân h ng thơng mại
Khái niệm
Ngân h ng thơng mại l trung gian t i chính có giấy phÐp
kinh doanh cđa chÝnh phđ ®Ĩ cho vay tiỊn v mở các khoản
tiền gửi, kể cả các khoản tiền gửi m dựa v o đó có thể phát
séc.
Ch c nng
Chức năng trung gian.
, Chức năng trung gian thanh toán v quản lý các phơng
tiện thanh toán.
, Chuyển hoá các phơng tiƯn tiỊn tƯ
, L m dÞch vơ t i chÝnh v các dịch vụ khác
, Tham gia thị trờng

5.4. ngân h ng thơng mại v việc tạo ra tiền gửi
5.4.2. Ngân hàng thương m i t o ra ti n
Ví d":
Ông A g i 100 vào NHTM
Cho vay 90%
D tr 10%

Ngư i vay rút
ti n chi tiêu


Lư ng ti n tr# l i
lưu thông là 90

K t qu :
+ Ti n trong lưu thông gi m 100

Ti n trong lưu thông gi m 10

+ Ti n trong lưu thông tăng 90

Phương ti n thanh toán m$i:
kho n g!i: 100

7

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.4. ngân h ng thơng mại v việc tạo ra tiỊn gưi
H th ng NHTM t o ra ti n
TiỊn trong lu thông
Bớc 1 D=100

dự trữ 10

Cho vay 90


Bớc 2 D=90

dù tr÷ 9

Cho vay 81

B−íc 3 D=81

dù tr÷ 8,1

Cho vay 72,9

Bớc n

Tiền trong lu thông
Hình 5.2. Quá trình tạo ra tiền gửi của hệ thống
ngân h ng thơng mại

5.4. ngân h ng thơng mại v việc tạo ra tiền gửi
H th ng NHTM t o ra ti n

T ng các kho n g i mà h th)ng NHTM t o ra là:
Σ D = 100 + 100×
×0,9 + 100×
×0,92 + 100×
×0,93 + ...
1
= 100
= 1000.

1-0,9

∑ D = ti n d

tr X

1
d

8

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.4. ngân h ng thơng mại v việc tạo ra tiỊn gưi

Ví d :
Phát hành 1000 t lo i 1$

M0 =1000.

M0 =1000

Có NHTM

Trong lưu thơng: 400
D tr NHTM: 600


M1 = Ti n trong lưu thông + Các kho n g i giao d ch

d=100%
d=10%
d=5 %
d=2%

M1 =400+600x1/100%
M1 =400+600x1/10%
M1 =400+600x1/5%
M1 =400+600x1/2%

= 1000
= 6400
= 12400
= 30400

M1 = (M0; d)

5.4. ngân h ng thơng m¹i v viƯc t¹o ra tiỊn gưi
T# l d

tr
Do nhu c u kinh doanh
Qu n lý c a NHTƯ đ)i v$i ho t đ ng kinh doanh c a NHTM
Qu n lý cung ti n c a NHTƯ
T& l d tr b!t bu c

B ng cân đ i tài s n c a h th ng NHTM

(T& l d tr th c t' là 10%)
Tài s n

Giá tr

Ngu n v)n

Giá tr

D tr ngân hàng
Cho vay đ u tư

200
1800

Ti n ký g i

2000

T ng

2000

T ng

2000

9

CuuDuongThanCong.com


/>

12/12/2010

5.5. kiểm soát cung tiền của Ngân h ng trung −¬ng
Ti n cơ s# - M0

Ki$m sốt M1
Quan h gi a M0 và M1
D = ti n d

tr X

Ti n trong
lưu thông:
ctmD

1
d

D tr :
dD

Các kho n g i không kỳ h n D
Mức cung ứng tiền

Cầu về tiền cơ sở:
Cung tiền của NHTƯ
Hoạt động của NHTM


Md = dD + ctmD = (d+ctm )D;
M0 = Md
T¹o ra tiỊn gưi D víi sè nh©n tiỊn: 1/d

Cung tiỊn M1 = D+ctmD = (1+ctm)D
M0 = (d+ctm )D;

M1 = D + ctmD

D=M0 /(d+ctm )

1+ ctm
M1 = d+ c
M0
tm

5.5. kiểm soát cung tiền của Ngân h ng trung −¬ng
Ki$m sốt M1 (ti p)
M1 = ƒ(M0; d)
∆M0

∆M1

∆ lư ng trái phi'u năm gi - Nghi p v" th
trư ng m#

∆d

∆ lư ng ti n cho vay – ∆ lãi su t chi't kh u


Ví d" v cung ti n:
Có M0=4500; ctm =20%; d=10%;
1+ ctm
S) nhân ti n = d+ c
=4
tm
M1= 4x4500=18000

M0=4500
Ti n trong
D tr
lưu thông
=1500
=3000
S) nhân
ti n=1/d=10
D = 15000
M1 = 3000+ 15000=18000

10

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.5. kiểm soát cung tiền của Ngân h ng trung −¬ng
Ví d v thay đ%i cung ti n

ST
T

Các ch, tiêu

Giá tr

1
2
3
4
5
6
7

Ti n m t
Các kho n ti n g i giao d ch
T ng cung ti n M1 (=1+2)
D tr b!t bu c
D tr dư th(a
T ng d tr c a các ngân hàng thương m i
Lư ng trái phi'u chính ph do dân chúng
n!m gi
T& l chi't kh u
T& l d tr b!t bu c

100
240
340
60

0
60

8
9

460
7%
25%

5.5. kiĨm so¸t cung tiỊn của Ngân h ng trung ơng

Tỡnh tr ng ban u
M0=100+60
Ti n trong
lưu thông
ctmD=100

D tr
dD=60
S) nhân ti n=1/d=4
D = 240

M1 = 100+ 240=340

11

CuuDuongThanCong.com

/>


12/12/2010

5.5. kiểm soát cung tiền của Ngân h ng trung −¬ng
Ví d v thay đ%i cung ti n (ti p theo)
Đ$ tăng cung ti n ∆M1= 60?
Gi đ nh ti n m t do dân chúng n!m gi không đ i
∆ t# l d

∑D=240+60=300;

tr b't bu c

D tr là 60

d=0,2=20%; ∆d=-5%. (Khi đó s) nhân ti n 1/d=5).
M0=100+60
Ti n trong
lưu thông
ctmD=100

D tr
dD=60
S nhân ti n=1/d=5
D = 240+60=300

M1 = 100+ 300=400

5.5. kiểm soát cung tiền của Ngân h ng trung ơng
Vớ d v thay đ%i cung ti n (ti p theo)


∆M0

∆ t# l chi t kh u:
- Có 1/d=4 ∆M0 =15.
T& l chi't kh u ph i gi m sao cho các NHTM vay thêm 15.
Nghi p v th trư ng m :
- Có 1/d=4 ∆M0 =15.
NHTƯ c n mua thêm lư ng trái phi'u giá tr là 15.
M0=100+60; ∆M0=15
Ti n trong
lưu thông
=100

D tr =60;
∆ d tr =15
S) nhân ti n=1/d=4
D = 240; ∆D=60

M1 = 100+ 240=340; ∆M1=60

12

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.6. CÇu vỊ tiỊn

Khái ni m

CÇu vỊ tiỊn (Md.demand for Money) l to n bộ lợng
tiền m các tác nhân của nền kinh tế muốn nắm giữ.

Hm c(u v ti n

R1 =15%
R

Gi ti n đ làm gì?

A

C u giao d ch: Md/P=ƒ(Y)
C u d phòng: Md/P=ƒ(Y)
C u đ u cơ: Md/P=ƒ(R)

B
t

Ti n

Có 10 t& đ ng

R2 =3%
Vàng
Đ t đai
C phi'u
Trái phi'u

…….

Md/P = ƒ(Y;R)
+ -

5.6. CÇu vỊ tiỊn
R

Hàm c(u
v ti n

Md/P

= ƒ(Y;R)
+ R1

Md/P=hY+N-mR
V)i Y cho trư)c

Md/P
H.5.0. Đư ng c u
Md/P=ƒ(R)

Đư ng c(u
v ti n

P
R

Ví d :


Md/P (Y1)

Md/P= ƒR)

Md/P (Y1)

5

P1

Cho Md/P=2Y+1000-200R

DD

V$i Y1=4500
Md/P=10000-200R

9000 10000 Md/P

QD

13

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010


5.6. CÇu vỊ tiỊn
R

D ch chuy$n
đư ng c(u v ti n

Y2> Y1

Md/P (Y1)

Md/P(Y2)

Ví d" v đư ng c u v ti n và d ch
chuy n c a nó:
Cho Md/P=2Y+1000-200R

R

V$i Y1=4500 có Md/P=10000-200R

5

V$i Y2 =5000 có Md /P=11000-200R
Md/P (Y1)

Md/P(Y2)

9000 10000 11000 Md/P

*


5.7.

+

R

- th

,

P
SS

R1

P0
DD

Md/P (Y1)
R

Q0

Md/P

R0
Md(Y)

Ms/P


M/P

Hình 5.4. Cung, cầu v cân
bằng trên thÞ tr−êng tiỊn tƯ

Q

H phương trình

 Md
= hY + N − mR

P
 s
 M = const
 P

14

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

*

5.7.


+

Ví d :

,

R

 d
 M = 10000 − 200R
 P

 Ms
= 9000

 P

Ms/P

5
Md/P (Y1)

R* =5
9000 10000
Thay đ%i cung, c(u v ti n
R

M/P

R


MS/P

R0

Md(Y2)

R1

Md(Y1)

Ms/P

Md/P
m/P

M/P

Hình 5.5. Dịch chuyển đờng
cung, cầu trên thị trờng tiỊn tƯ

5.8. TÁC Đ NG C A CHÍNH SÁCH TI N T
(u t v lói su t
R
R1

Đờng
đầu t

R2


I=(R) Yad

R1
R2

R1
R2

I

Md
M 1S M 2S

I1
I2 I
Hình 5.6. LWi suất v chi
tiêu đầu t cã kÕ ho¹ch
Tác đ ng c a
chính sách ti n t

Y2ad
Y1ad

I

Y=k.
I

I1 I2


Y1 Y2

Hình 5.7. Cung tiền tăng tác động đến sản
lợng thông qua việc giảm lWi suất
Ms/P
Y

R
Md/P
R

Yad

I

Y

R
I



15

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010


5.8. TÁC Đ NG C A CHÍNH SÁCH TI N T

Ví d v tác đ ng c a chính sách ti n t
Th trư ng hàng hóa
Cho C=100+0,8Y; I=500-20R;
G=400
- m c R1 =5
I1 =400; C=100+0,8Y; G=400

Yad = 900 + 0,8Y

Yad = Y
Y1=4500

Th trư ng ti n t

Md = 2Y +1000−200R
P
Ms = 9000
P










V$i Y1=4500, có

 Md

= 10000 − 200R
 P
 s
M
 P = 9000
R1=5.

5.8. TÁC Đ NG C A CHÍNH SÁCH TI N T

R

Yad
Yad(R1=5)

Ms/P

5
Md/P
(Y1=4500)

4500

Y

9000 1000


M/P

Hai th trư ng đ ng th i cân b ng: Y1 =4500; R1 =5.

16

CuuDuongThanCong.com

/>

12/12/2010

5.8. TÁC Đ NG C A CHÍNH SÁCH TI N T
Ví d v tác đ ng c a chính sách ti n t (ti p)
Cho ∆Ms/P=400.

Yad
Yad(R1=5)

Ban đ u Y1=4500 chưa thay
đ i, có
Md

= 10000 − 200R
 P

M s
 P = 9400

R2=3


I2=440

Yad

tăng

Khi Y2 =4700, c u v ti n tăng
….

4500 4700
Y
R

Ms/P

Y2=4700.
R gi m

Y
R
Câu h i: sau khi cung ti n
th c t' tăng 400
Y, R?

5
3

Md/P
(Y1=4500)

9000 9400

M/P

17

CuuDuongThanCong.com

/>


×