Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an lop 4 Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.51 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 2


<i><b> Thứ 2</b></i>
Tập đọc


<b>DÕ MÌN B£NH VùC KỴ ỸU</b>
<b>( tiÕp theo)</b>


A. Mơc tiªu : Gióp HS:


-Giọng đọc phù hợp, tính cách mạnh mẽ của nhân vât Dế Mèn


-HiĨu ND bài: ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối


- Chn c danh hiu phự hp vi tính cách của Dế Mèn.( trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)


<i>( HS KG chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ, và giải thích đợc lí do vì sao lựa chọn).</i>
-Giáo dục hS u thích mơn học.


B. Đồ dùng : tranh SGK, bảng phụ chép sẵn đoạn: Năm trớc… kẻ yu.
C. Cỏc hot ng dy hc:


<b>Nội dung</b>
<b>TG</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cña häc sinh(H)</b>


1. Bài cũ 4 -5
<i><b>2. Bài mới: 30 </b></i>
<i><b>H1. Hng dn </b></i>


<i><b>c: 8-10 </b></i>


<i><b>HĐ2. Tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài</b></i>


<i><b>8-10 </b></i>


<i><b>HĐ3. Hớng dẫn </b></i>
<i><b>đọc diễn cảm</b></i>


Gọi hs lên bảng đọc bài thơ mẹ ốm
và trả lời câu hỏi


- NhËn xÐt ghi điểm
Giới thiệu bài học


Y/c H c theo tng đoạn
Theo dõi, sửa sai


Hớng dẫn hs đọc tiếng, từ câu khó:
Giải nghĩa từ: song sững, lủng
củng.


Tđọc mẫu


Nêu cách c, c din cm


Truyện xuất hiện thêm những nhân
vật nào?



D Mèn gặp bọn nhện để làm gì
Y/c H đọc thầm đoạn 1,


Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ nh thế nào


- Yêu cầu hs đọc bài trả lời câu hỏi
- Tiếp cận giúp hs yếu


NhËn xÐt, chèt néi dung


Bọn nhện chăng tơ từ bên nọ sang
bên kia đờng, sừng sững giữa lối đi
Y/c H đọc thầm đoạn 2


Dế Mèn đã làm cách nào để bọn
nhện phải sợ


Chốt nội dung chính của đoạn 2
-Yêu cầu hs đọc tiếp đoạn 3
- Dế Mèn đã làm gì để bọn nhện
nhận ra lẽ phải


- Chốt ý chính của đoạn 3
- Chốt nội dung đoạn
hs đọc lại toàn bài


Yêu cầu 1 hs nhắc lại cách đọc


3 hs đọc bài



Theo dâi, l¾ng nghe


Đọc nối tiếp 3 đoạn
Luyện đọc cá nhân
Lắng nghe, đọc chú giải
- Theo dõi giáo viên đọc
- Lắng nghe


- Lắng nghe trả lời câu hỏi
- Dế Mèn gặp bọn nhện để
địi lại cơng bằng ,bênh
vực Nh Trũ yu t


H1 : bọn nhênchăng tơ từ
bên nä sang bªn kia


đờng


- Luyện đọc theo cặp, cá
nhõn


H c


Thảo luận, trả lời
Lắng nghe


H c


- Thảo luận trả lời câu hỏi


- Lắng nghe


- Đọc thầm


Trao i, tho lun, sau đó
lần lợt trình bày


Nhận xét, bổ sung
H đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>7-8 </b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn </b></i>
<i><b>dò 3 - 5 </b></i>


Y/c 3 H đọc nối tiếp


Hớng dẫn cách đọc, hớng dẫn đọc
đoạn: năm trớc …kẻ yếu


Cho hs thi đọc cá nhân
- tiếp cận giúp hs yếu
- Huy động kết quả
- Tiếp cận giúp hs yếu
- Nhận xét đánh giá


- Yêu cầu luyện đọc theo kiểu
phân vai


- tiếp cận giúp nhóm yếu


- Huy động


- NhËn xÐt - Đánh giá


- Yờu cu hs c li ton bi
-Em học đợc gì ở nhân vật Dế
Mèn?


- Chèt l¹i néi dung c©u chun
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà đọc lại bàivà đọc trớc bài
hôm sau.


1 Hs nhắc lại cách đọc
- Đọc nối tiếp đoạn
- H luyện đọc,
- Thi đọc
- Lắng nghe


- Luyện đọc theo nhóm
phân vai.


- L¾ng nghe


- 2 H đọc lại tồn bài.
- H nờu


-Trả lời



- Nhận xét-bổ sung
-H nghe ghi nhớ


<b>toán</b>


Các số có sáu chữ số


I.Mục tiêu: Giúp học sinh


-ễn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Biết viết, đọc các số có tới sáu chữ số.
<i>( HS làm đợc các bài tập: 1,2,3,4 (a,b). Nếu còn thời gian, hớng dẫn HS K+G làm </i>
<i>các bài còn li)</i>


-GD hs tính cẩn thận, yêu thích học toán.


II. dùng dạy học:Thẻ ghi các số 1,10,100,1000,10000,100000,VBT, bìa
III.Các hoạt động dạy- học:


ND -TG <b>Hoạt động của giáo viiên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>
1.Kim tra


bài cũ: 3-5
2.Bài mới:
a/Giới thiệu
bài: 1-2
b/Ôn lại các
hàng-hàng
trăm nghìn
5- 6


c/ S cú sỏu


chữ số -
đọc-viết.


8’- 9’


-Y/c hs lµm bµi tËp 2c,2d(Tr 7)
<i><b>Giới thiệu bài: 1-2</b></i>


<i><b>* Ôn lại các hàng-hàng trăm nghìn</b></i>
-Y/c hs quan sát SGK và kể tên các
hàng, nêu quan hệ của các hàng.
-10 chục nghìn bằng mấy trăm
nghìn?


-Giới thiệu hàng trăm nghìn
?Giữa các hàng liền kề hơn kém
nhau mấy lần


-Hd hs quan sát bảng các hàng


-Y/c hs gắn thẻ số ở các hàng, sau
đó GV gắn lên bảng.


?Có bao nhiêu trăm nghìn, bao
nhiêu chục nghìn,..,bao nhiêu đơn
vị?


-G¾n kÕt quả và giới thiệu số có sáu
chữ số: 432516



-Hd c, vit


<i>-Cht cỏch c, vit.</i>


-2 hs làm ở bảng, lớp theo dõi




Nhận xét
Lắng nghe


-Đọc SGK, quan sát và TLCH
-100000


-Theo dõi
-10 lần


-Nêu lại thứ tự các hàng trong
cấu tạo số


- Quan sát và nêu tên các
hàng


- H.ng cỏ nhõn, gn cỏc
tấm thẻ ghi số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d/ Lun
tËp:15’-16’
*Bµi 1:4-5’



*Bµi 2:


* Bài 3:
*Bài 4(a,b):


3.Củng cố
dặn dò: 3-4


<i><b>- Gi hs đọc y/c của bài tập</b></i>


- Hd hs phân tích mẫu sau đó y/c hs
tự làm


- Theo dõi tiếp sức cho HS yếu
-GV nhận xét, chốt kết quả đúng:
b) Viết số: 523453


§äc sè: Năm trăm hai mơI ba
nghìn bốn trăm năm mơI ba


<b>- Hd hs phân tích mẫu sau đó tự làm</b>
bài


- Nhận xét, chốt kết cách đọc, viết,
cấu tạo số.


<i><b>- Gọi hs đọc y/c của bài tập.</b></i>
- Y/c hs đọc số trong nhóm nhỏ
- Yêu cầu H đọc kết quả trớc lớp
- Gọi H đọc yêu cầu bài tập


<b>- Đọc lần lợt các số trong bài</b>
- Nhận xét, chữa bài, cht li cỏch
vit s


<i>(HD HS KG các bài còn lại nếu còn</i>
<i>thời gian)</i>


-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà làm các bài ôn
luyện.


-c, vit, nờu cỏch c, vit
- c y/c


- Cả lớp làm vào vở
- Theo dõi, chữa bài


- Cả lớp làm vào vở, lần lợt 3
hs lên làm ở bảng.


- Chữa bài, n/x


- Nờu y/c của bài tập 3
- Đọc theo nhóm
- Lần lợt H c cỏc s
-nờu y/c bt 4


- Viết vào bảng con, 1 H viết
trên bảng lớp



- Theo dõi, lắng nghe


Lắng nghe


<b>Lịch sử </b>


<b>Bi 2: Làm quen với bản đồ </b>
<b>(tiếp theo)</b>


<b>I.Môc tiªu</b>


 Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ , đọc tên bản đồ , xem bảng ghi nhớ chú giải
tìm đối tợng lịch sử hay địa lí trên bản đồ


 Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản nhận biết đặc điểm của đối tợng trên bản đồ
dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao nhận biết núi cao nguyên đồng bằng
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


 Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
 Bản đồ hành chính Việt Nam
III.Hoạt động dạy học chủ yếu


Nội dung Hoạt động của thầy Của trò
<b> 3.Cách sử dụng</b>


bản đồ
Hoạt động 1
Làm việc cả lớp
(10p)



<i><b>B</b></i>
<i><b> ớc 1</b></i>


T yêu cầu H dựa vào kiến thức bài
tr-ớc trả lời các câu hỏi sau


? Tờn bn cho biết điều gì
? Dựa vào bảng chú giải ở


hình 3( Bài 2) để đọc các kí hiệu của
một số đối tợng địa lí


? chỉ đờng biên giới phần đất liền của
Việt Nam với các nớc láng giềng trên
hình 3 ( Bài 2) và giải thích tại sao lại
biết đợc đó là các quốc gia ( căn cứ
vào kí hiệu và bảng chú giải


H quan sát và trả lời các
câu hỏi sau


H đọc tên các loại bản
đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Hoạt động 2</b>
Thực hành theo
nhóm (10p)


<b>Hoạt động 3</b>


Làm việc theo
nhúm (10p)


* Củng cố dặn dò
(3p)


<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2</b></i>


T cho đại diện một số H trả lời trớc
lớp và chỉ đờng biên giới phần đất
liền của Việt Nam trên bản đồ địa lí
tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt
Nam treo tờng


<i><b>B</b></i>
<i><b> íc3</b></i>


T giúp H nêu đợc các bớc sử dụng
bản đồ nh SGK đã nêu


<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 1</b></i>


Tcho H trong nhóm lần lợt làm các
bài tập a,b trong SGK


<i><b>B</b></i>
<i><b> íc 2</b></i>



T cho các nhóm trình bày kết quả
thảo luận qua việc làm của nhóm
T cho các nhóm khác bổ sung cho
đầy đủ và chớnh xỏc


T hoàn thiện câu hỏi cho các nhóm
Bµi tËp b ý 3


*) Các nớc làng giềng của Việt Nam :
Trung Quốc, Lào, Căm Pu Chia
*) Vùng biển nớc ta là một phần của
Biển đông


*) Quần đảo của Việt Nam: Hoàng Sa
Và Trờng sa


*) Một số đảo của ViệtNam :Phú
Quốc, Côn Đảo ,Cát Bà


*) Một số sơng chính : Sơng Hồng
sơng Thái Bình , Sơng Tiền sơng Hậu
T treo bản hnh chớnh Vit Nam
lờn bng


T yêu cầu


Một số H lên bảng đọc tên bản đồ và
chỉ các phơng hớng trên bản đồ
Một số H lên chỉ vị trí các tỉnh ,
thành phố mình đang sống



T nhắc H khi lên chỉ bản đồ chỉ đúng
vùng cần chỉ và đúng kí hiệu


T nhắc H nắm lại nội dung bài học
T nhắc H ôn lại bài học thuộc bài
chuẩn bị bài sau:Nớc Văn Lang


H nghe


H i din nhúm trỡnh
bày trên bản đồ


H nêu các bớc sử dụng
bn


H làm các bài tập trong
SGK theo nhóm


H trình bày kết quả thảo
luận


H nhóm khác bổ sung
H nghe


H nêu các nớc láng
giềng của VN
TL : Trung Quốc,
Lào.Căm Pu chia, Thái
Lan



H nm một số đảo chính
và một số cơn đảo


TL; Trờng Sa , Hồng Sa
Nêu một số sơng chính
TL: Sơng Thái Bình,
Sơng Tiền, Sơng Hậu
H lên chỉ trên bản đồ
H chỉ vị trí nơi mình
đang ở v ang sng
H ch ỳng vựng


H nghe và nắm lại nội
dung bài học


H chuẩn bị bài sau


<b>Đạo đức</b>



<i><b>Trung thùc trong häc tËp</b></i>



<i><b>( tiÕt 2)</b></i>


I/ Mơc tiªu:


- Giúp H nhận thức đợc cần phải trung thực trong học tập. Nêu đợc một số biểu hiện
của trung thực trong học tập: là không dối trá, gian lận khi làm bài, bài thi, bài kiểm
tra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của H.


- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. Đồng tình, ủng hộ những hành vi
trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.


<i>( §èi víi hS KG:BiÕt quý trọng những bạn trung thực, không bao che cho những hành </i>
<i>vi thiếu trung thực trong học tập)</i>


(Điều chỉnh: Mơc ghi nhí: Thay tõ <i>tù träng</i> b»ng <i>c¸c biĨu hiƯn cơ thĨ</i>
ý c bài tập 2: Thay câu khác


Bỏ bài 5)
II/ Đồ dùng dạy học:


GV: Tranh vÏ, b¶ng phơ


HS: Su tầm các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập
<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


Nội dung- tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:5’


2. Bài mới:25’
* H Đ1: Kể tên
những việc làm
đúng,sai


5-6’


H Đ2: Xử lí tình


huống


7-8


H Đ3: Làm BT4
4-5


- Gv nêu câu hỏi:


? HÃy nêu nhữnh hành vi của bản thân
mà em cho là trung thực?


? Tại sao cần phải trung thùc trong häc
tËp?


- GV cùng H nhận xét đánh giá
* GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên
bảng


* GV tổ chức cho H làm việc theo
nhóm 4: Yêu cầu các H trong nhóm
lần lợt nêu tên 3 hành động trung thực,
3 hành động không trung thực trong
học tập


- Yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo
luận lên bảng, đại diện các nhóm trình
bày, nhóm bạn nhận xét bổ sung


- GV nhận xét, kết luận: Trong học tập


chúng ta cần phải trung thực , thật thà
để tiến bộ và dợc mọi ngời yêu quý


* GV u cầu H thảo luận nhóm 2:
Tìm cách xử lí cho mọi tình huống và
giải thích vì sao lại giải quyết theo
cách đó ở BT3/SGK


- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm cịn
lúng túng


- Huy động kết quả. GV tóm tắt cách
giải quyết đúng


a, Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm
học để gỡ lại


b, Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại
cho ỳng


c, Nói bạn thông cảm, vì làm nh vậy là
không trung thùc trong häc tËp


-GV nhËn xÐt khen H


- Yêu cầu H đọc phần ghi nhớ
*GV yêu cầu H nêu lệnh BT4/SGK
- Cho H làm việc cá nhân


- Theo dõi, giúp đỡ H



- H tr¶ lêi


+ Giúp em học tập tiến
bộ, đợc mọi ngời yêu
mến


- Nhắc đề


- H thảo luận nhóm 4
- H trình bày: gian lận
khi làm bài; nhắc bài
cho bạn trong giờ kiểm
tra; sử dụng tài liệu
không đợc phép khi thi
học kì... Nhắc nhở bạn
khơng nên nhìn bài;
báo với cơ giáo vì bạn
mình dối trá khi thi...
- H nhắc lại KL
- H thảo luận nhóm 2


- Đại diện H trình bày
a, Chịu nhận điểm kém
rồi quyết tâm học để gỡ
lại


b, Báo lại cho cô giáo
biết để chữa lại cho
đúng



c, Nói bạn thơng cảm...
-H c


- H nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

H Đ4: Đóng vai
thể hiện tình


huống
5-6


3. Củng cố,dặn
dò:5


- Huy ng kt qu


- Cựng H nhận xét, kết luận: Qua các
mẩu chuyện bạn kể em học tập đợc gì?
- Tổ chức cho H làm việc theo nhóm
4: Chọn 1 trong 3 tình huống rồi cùng
đóng vai thể hiện cách xử lí tình
huống


- Chọn 5 H làm giám khảo, sau đó mời
từng nhóm thể hiện


- Khen ngợi các nhóm thực hiện tốt,
động viên nhóm cha tốt



- G kÕt ln: ViƯc häc tËp sÏ thùc sù
tiÕn bé nÕu em trung thùc


-*Gọi H đọc lại ghi nhớ


- NhËn xÐt tiÕt häc ,dặn dò H chuẩn bị


- Trả lời


- H thc hin úng vai


- Từng nhóm thể hiện,
giám khảo chấm


- Nghe
- 2-3 H đọc


Thø 3
Chính tả:


<b>Mời năm cõng bạn đi học</b>
A. Mục tiêu: Giúp HS:


-Nghe-viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định
-Làm đúng BT2 và BT3 a/b, hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn
- Hs giỏi viết đúng , đẹp có sáng tạo- Hs yếu viết đúng chính tả.
B. Đồ dùng: Bảng phụ chép sẵn bài tập.


C. Các hot ng dy hc:
<b>Ni dung</b>



<b>TG</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của häc sinh(H)</b>


<i><b>1. Bài cũ 4 -5 </b></i>
<i><b>2. Bài mới 30 </b></i>
<i><b>HĐ1. Hớng dẫn</b></i>
<i><b>nghe - viết </b></i>
<i><b>chính tả: 8-10p</b></i>
<i><b>a. Trao đổi ni </b></i>
<i><b>dung.</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn viết</b></i>
<i><b>từ khó.</b></i>


<i><b>HĐ2: Viết chính</b></i>
<i><b>tả.</b></i>


<i><b>15-16p</b></i>


T c mt số từ khó yêu cầu hs viết
vào bảng con


-T chữa bài nhận xét ghi điểm
Giới thiệu bài, nêu mục tiêu.
- yêu cầu hs đọc đoạn văn


Hớng dẫn H trao đổi về nội dung
đoạn văn.


Bạn sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh


Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở
những điểm nào


NhËn xÐt, chèt néi dung:


Y/c H nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.


Nêu một số từ khó: ki lô -mét .
khúc khuỷu, gập ghềnh


Gọi 3 H lên bảng viết các từ khã.
Lu ý hs yÕu


- Huy động kêt quả
- Nhận xét


Đọc mẫu lần 2.


c ln lt tng cm t, tng cõu
theo ỳng cp .


Đọc bài cho H soát lỗi
Thu chấm 9 bài.


2-3 hs viết bảng
Lắng nghe.
Đọc đoạn văn.


Trao i, phỏt biu ý kin.


Lng nghe. Nờu li


Nêu.


Đọc các từ khó.


3 H lên bảng viết, lớp viết
vào bảng con.


Lắng nghe.
Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>HĐ3. Hớng dẫn</b></i>
<i><b>bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>5-6 </b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn </b></i>
<i><b>dò 3 -5</b></i>


Nhn xột bi vit ca H.
Y/c H đọc bài tập 2.


Y/c theo dõi làm bài vào vở
Huy động kết quả


- Lu ý hs yÕu


Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Hớng dẫn bài 2.



- yêu cầu hs làm bài tự giải câu đố
Y/c H nêu lời giải.


Yêu cầu hs đọc truyện vui Tìm chỗ
ngồiTruyện đáng cời ở chi tiết nào?
Gọi hs đọc yêu cầu bt a


Yêu cầu hs tự làm bài


Yờu cu hs gii thích câu đố
Lu ý hs yếu


Huy động kết quả- chữa bi


Lắng nghe.
Đọc.


Làm bài.


- Hs c kt qu
c cõu .
- Lng nghe
Nêu.


- Hs giải câu đố vào vở
- Nêu kết quả


L¾ng nghe.


- Hs đọc truyện vui


- đọc yêu cầu
- hs lm bi


- Trình bày kết quả


toán



Luyện tập


I.Mục tiªu: Gióp häc sinh


-Giúp hs luyện viết, đọc số có tới sáu chữ số (có cả trờng hợp có chữ số 0)
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cho học sinh


<i>( HS làm đợc các bài tập: 1,2,3(a,b,c),4 (a,b). Nếu còn thời gian, hớng dẫn HS </i>
<i>K+G làm các bài còn lại)</i>


II.Đồ dùng dạy học: SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy- học:


<b>ND -TG</b> <b>Hoạt động của giáo viiên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Kiểm tra


bµi cị: 3’-5’
2.Bµi míi:
a/Giíi thiƯu
bµi: 1-2’
b/L un tËp:
20’- 22’
*Bµi 1:4-5’
*Bµi 2:4-5’



*Bµi 3(a,b,c):
5-6’


- Gọi hs đọc số, nêu giá của các
hàng ở số: 850203.


<i><b>* Giới thiệu bài, nêu mục tiêu</b></i>
Gọi hs đọc y/c của bài tập


- Hd hs phân tích mẫu sau đó tự làm
bài


- Theo dõi, giúp H yếu
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>Gọi H nêu yêu cầu bài tập</b></i>
- Y/c hs đọc trong nhóm
- Nhận xét, chốt cách đọc
Gọi hs đọc y/c của bài tập.
- Tổ chức hs thi viết nhanh ở bc


- Nhận xét, chốt cách viết, kết qu
ỳng:


- 1 hs nêu, lớp theo dõi
- Nhận xét


- Lắng nghe
- Nªu y/c



- Phân tích: viết số, đọc số ,
nêu giá trị của các hàng
- Cả lớp làm vào VBT, 3 hs
lần lợt làm ở bảngNx,
- Nêu y/c


- Đọc trong nhóm  góp ý
- 2,3 hs đọc trớc lớp  nx
-Nêu y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Bµi 4(a,b)
5-6’


3.Cđng cè
dặn dò:3- 4


Bài tập yêu cầu gì?
Dựng mÉu bµi 4a


- Y/c hs làm các bài cịn lại
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


b) 350000; 360000; 370000;
380000; 390000; 400000


Yêu cầu H nhận xét về các đặc điểm
của các dãy số trong bài


<i>(HD HS KG các bài còn lại nếu còn</i>
<i>thời gian)</i>



- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm các bài ôn
luyện.


- Hớng dẫn bài mới


- Viết số thích hợp vào chỗ
chấm


- Theo dõi, nêu cách làm
-Làm vào VBT, lần lợt từng hs
làm ở bảng lớp


- Theo dõi, chữa bài


-1-2 HS trả lời, HS khác nhận
xét


a)DÃy các số tròn trăm nghìn
b)DÃy các số tròn chục nghìn
lắng nghe


Luyện từ và câu:


<b>MRVT: nhân hậu -đoàn kết</b>
A. Mục tiêu : Gióp HS:


- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về


chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân( BT1, BT4); nắm đợc cách dùng một số từ có
tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: ngời, lòng thơng ngời. (BT2, BT3)


- Giúp học sinh KG nêu đợc ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4.
B. Đồ dùng: Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng.


C. Các hoạt động dạy học:
<b>Nội dung</b>


<b>TG</b> <b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của học sinh(H)</b>


<i><b>1. Bài cũ 4 -5 </b></i>
<i><b>2. Bµi míi 30 </b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


<i><b>Bµi 2 </b></i>


<i><b>Bài 3 </b></i>


Y/c H tìm các tiếng chỉ ngời mà phần
vần có một âm, có 2 ©m


Nhận xét, đánh giá


Giới thiệu bài, nêu mục tiêu
- Gọi hs đọc yêu cầu


Giao việc, tổ chức, hớng dẫn, theo dừi,
giỳp



Bài tập yêu cầu gì?


Y/c H c li đề bài và bài mẫu
- yêu cầu hs thảo luận nhóm
T theo dõi, giúp đỡ H yếu
Huy động kết quả


Nhận xét, chốt kết quả đúng
Gọi 1 H đọc yêu cầu


Yêu cầu hs thảo luận theo cặp
- Huy động kết quả


- Theo dừi nhn xột cht li gii
ỳng


Yêu cầu hs nêu nghĩa của các từ vừa
sắp xếp ngời , lòng thơng ngời


Tiếp cận giúp sức hs yếu


2 H lên bảng làm
Lớp theo dõi, nhận xét
H nghe


1 hs đọc


H trao đổi, thảo luận làm
bài



Ghi kết quả, phân tích cấu
tạo của từng tiếng trong
câu tục ngữ vào bảng
2 H đọc trớc lớp


- Theo dâi – nhËn xÐt
- l¾ng nghe


- 2Hs đọc thành tiếng
H trao đổi nhóm đôi làm
bài, 1 H làm bài ở bảng
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bµi 4 </b></i>


<i><b>Bài 5</b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn </b></i>
<i><b>dò 3 -5 </b></i>


T cht câu đúng
Gọi H đọc yêu cầu
Yêu cầu H tự làm bài
Giúp hs yếu


Huy động kết quả gọi hs đọc câu mình
đặt


Gäi H nhËn xÐt



Nhận xét, chốt lời giải đúng
Gọi H đọc u cầu


Y/c H thảo luận theo nhóm đơI về ý
nghĩa của từng câu tục ngữ


Tiếp cận giỳp hs yu
Huy ng kt qu


- Chữa bài chốt kiÕn thøc


ở hiền gặp lành : khuyên ngời ta sống
hiền lành, nhân hậu vì sống nh vậy sẽ
gặp những điều tốt lành may mắn
Trâu buộc ghét trâu ăn: chê ngời có
tính xấu, ghen tị khi thấy ngời khác đợc
hạnh phúc, may mắn…


NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn H vỊ nhµ lµm bµi
tËp


1 H đọc trớc lớp, lớp theo
dõi


- H tự làm bài vào VBT
- 2 H đọc to trớc lớp
HS khác nhận xét


H đọc yêu cầu



H thảo luận theo nhóm đơI
về ý nghĩa của từng câu
tc ng


- Đại diện nhóm lên bảng
làm


Theo dõi, sửa chữa
H lần lợt trả lời
- Lắng nghe


- Lắng nghe – ghi nhí


KĨ chun:


<b>KC đã nghe đã đọc</b>
A. Mục tiêu:


-Hiểu đợc câu chuyện Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con ngời cần yêu thơng, giúp đỡ lẫn nhau.
1. Rèn luyện kĩ năng nói:


Giúp H yếu biết kể lại từng đoạn, kể đúng nội dung câu chuyện
Hs K- G nêu đợc ý nghĩa của các câu tục ngữ ở bài tập 4


B. Đồ dùng: Tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy học:


<b>Néi dung</b>



<b>TG</b> <b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của học sinh(H)</b>


<i><b>1. Bài cũ 4-5 </b></i>
<i><b>2. Bài mới 28 </b></i>
<i><b>HĐ1:Tìm hiểu </b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


Gọi hs lên kể c©u chun Sù tÝch
Hå Ba BĨ


- Nhận xét – ghi điểm
Giới thiệu bài, nêu mục tiêu.
Gv đọc diễn cảm bài thơ
Gọi hs đọc bài thơ


Yêu cầu hs đọc đoạn 1 và trả lời
câu hỏi


Bà lão nghèo làm gì để sống?
Con ốc bà bắt đợc có gì lạ?
Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc
- Theo dõi bổ sung- chốt kiến
thức


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2


- 2 Hs nèi tiÕp nhau kĨ l¹i
chun


Nghe



Nghe và quan sát, nhớ câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>H2: Hng dẫn </b></i>
<i><b>học sinh kể, trao </b></i>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện.</b></i>


<i><b>3.Cñng cố, dặn </b></i>
<i><b>dò: 3-5 </b></i>


- Từ khi có ốc bà lÃo thấy trong
nhà có gì lạ


Yờu cu hs đọc thầm đoạn cuối
và trả lời câu hỏi


Khi r×nh xem bà thấy điều gì kì
lạ


Khi ú b lóo ó lm gỡ


- Thế nào là kể lại câu chuyện
bằng lời của em


- Gọi 1hs khá kể mẫu đoạn 1
-Yêu cầu hs kể theo nhóm


Tiếp cận với từng nhóm yếu, tiếp


sức.


-Huy ng kt qu


-Thi kể từng đoạn theo tranh
- TiÕp cËn gióp hs u


- Thi kể tồn bộ câu chuyện
Y/c H trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


-C©u chun cho em biết điều gì
- Chốt kiến thức toàn bộ c©u
chun


Câu chuyện nói lên tình thơng
u lẫn nhaugiữa bà lão và nàng
tiên ốc. Bà lão thơng ốc không
nở bán . ốc biến thành một nàng
tiên giúp đỡ bà.


NhËn xÐt tiÕt häc


DỈn H vỊ tËp kĨ lại câu chuyện,
xem trớc bài học sau


<i>về, bà thấy nhà cửa sạch </i>
<i>sẽ...).</i>


- HS tr li, HS khỏc nhn


xét(Em đóng vai ngời kể, kể
<i>lại câu chuyện cho ngời khác </i>
<i>nghe. Kể lại bằng lời của em </i>
<i>là dựa vào nội dung truyện </i>
<i>thơ, không đọc lại từng cõu </i>
<i>th)</i>


Thi kể từng đoạn theo tranh
- Theo dõi bổ sung


Thi kể toàn bộ câu chuyện.
Thảo luận, trình bày


Nêu


Nghe. 1 H nêu lại.
Lắng nghe


Lắng nghe ghi nhớ
- Lắng nghe ghi nhớ


<i><b>Âm nhạc :</b></i>


<b>Học hát bài: </b><i><b>em yêu hoà bình</b></i>


<i><b>Nhạc và lời: Nguyễn Đức Toàn</b></i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết hát theo giai điệu và lời ca bài hát “Em u hồ bình .” Thể hiện đúng


những chỗ luyến, đảo phách và nốt đen chấm dôi.


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


(

<i>Đối với HS năng khiếu: Biết bài hát Em u hồ bình do nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn</i>“ ”
<i>sáng tác; biết gõ đệm theo phách, theo nhịp).</i>


- Qua bài hát giáo dục các em tình yêu q hơng đất nớc, u hồ bình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Đàn phím, bộ gõ


Tranh minh ho bi hỏt Em yờu hồ bình”
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1.ổn định tổ </b>


<b>chøc (2 - 3/<sub>)</sub></b> T:Kiểm tra sự chuẩn bị của HS<sub>T:Nhắc học sinh t thế ngồi học</sub>
T:Nhận xét, uốn nắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Bài mới:</b>
<b>*HĐ1: Học </b>
<i>bài hát(18 - </i>
<i>20/<sub>)</sub></i>


<b>H2: Hỏt kt </b>
<i>hp gừ m</i>
<i> (8-10/<sub>)</sub></i>



<b>3.Củng cố, </b>
<b>dặn dò (1-2/<sub>)</sub></b>


T:Gii thiu bi mi - ghi đề bài:
<i><b>PP: Trực quan, thuyết trình, làm </b></i>
<i><b>mẫu.</b></i>


T: H¸t mÉu


T:Hớng dẫn HS đọc lời ca theo tiết
tấu


T:Hớng dẫn H luyện thanh
T:Dùng đàn dạy hát từng câu
+GV đàn giai điệu mỗi câu 2-3
lần, yêu cầu HS lắng nghe nhẩm
theo.


+GV bắt nhịp cho HS hát hoà theo
tiếng đàn.


+Chú ý hát đúng những chỗ luyến
2 nốt nhạc (tre, đờng, yêu, xóm,
ra, lắng, cánh, thơn, hơng, có…)
T:Dạy hát tồn bài. Thầy cho H hát
nhiều lần để thuộc lời ca.


*Chú ý nhận xét, sửa sai kịp thời
và triệt để.



<i><b>PP: Lµm mÉu.</b></i>


T:Hớng dẫn HS dùng bộ gõ hỏt kt
hp gừ m theo nhp.


T: Làm mẫu câu 1.
-Yêu cÇu H thùc hiƯn


T: u cầu thực hiện gõ đều n
cho n ht bi.


-Uốn nắn, sửa sai


T: Yêu cầu HS hát lại toàn bài kết
hợp vỗ tay theo nhịp.


?Chúng ta vừa học xong bài hát
gì? Do ai sáng tác?


T:Nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn
bị cho tiÕt häc sau.


H:Ngåi ngay ng¾n, l¾ng nghe
H:L¾ng nghe


H:L¾ng nghe


H: Dùng thanh phách đọc lời ca
theo tiết tấu.



H:Luyện thanh theo đàn.
H:Lắng nghe, nhẩm theo
H:Tập hát theo yêu cầu.
+HS thực hiện theo dãy
+HS thực hiện theo tổ nhóm
+HS thực hiện cá nhân


*Chú ý hát đúng theo hớng dẫn
ca GV


H:Thực hiện theo yêu cầu.
+HS thực hiện theo dÃy
+HS thực hiện theo tổ nhóm
+HS thực hiện cá nhân
H:Theo dõi


H:Thực hiện theo hớng dẫn
H:Thực hiện theo tổ nhóm, cá
nhân.


H:Trả lời(nhạc sĩ Nguyễn Đức
<i>Toàn )</i>


H:Lắng nghe, thực hiện.
<i><b>Thứ 4</b></i>


Tp c:


<b>Truyện cổ nớc mình</b>


A. Mục tiêu : Giúp HS:


-Bc u biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


-Hiểu nội dung: ca ngợi truyện cổ nớc ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng
kinh nghiệm quý báu của cha ông.( trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ
đầu ).


B. Đồ dùng: tranh minh học ở SGK
C. Các hoạt động dạy hc:


<b>Nội dung</b>


<b>TG</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của học sinh(H)</b>


<i><b>1. Bi cũ 4 -5 </b></i> Gọi 1 H đọc đoạn 1, 2 Bi
D mốn


Qua đoạn trích em thích nhất hình
ảnh nào của Dế Mèn? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2. Bi mi 30 </b></i>
<i><b>H1:Hng </b></i>
<i><b>dn c</b></i>


<i><b>HĐ2: Tìm </b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>


<i><b>HĐ3: Đọc </b></i>
<i><b>diễn cảm và </b></i>


<i><b>HTL</b></i>


Nhn xột, ỏnh giỏ
Gi 1 H c toàn bài,
Dế Mèn là ngời nh thế nào
Nhận xét, ỏnh giỏ


Giới thiệu bài, nêu mục tiêu, Giới
thiệu tranh SGK.


* 1 HS khá, giỏi đọc một lợt toàn bài
- Chia đoạn: Chia 5 đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầutiên độ trỡ


+ Đoạn 2: Tiếprặng dừa nghiêng soi


+ Đoạn 3: Tiếpông cha của mình
+ Đoạn 4: Tiếpchẳng ra việc gì
+ Đoạn 5: Phần còn lại


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài, khen những HS đọc đúng, kết
hợp sửa cho những HS đọc sai.


- Hớng dẫn luyện đọc từ sai


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài



- Gióp HS hiểu các từ mới và khó ở
phần chú thích và giải nghĩa.


- Yờu cu H luyn c theo bn
- Theo dõi chung


- Huy động kết quả, nhận xét
- Đọc mẫu bài thơ


- Nêu giọng đọc toàn bài


* Yêu cầu hs đọc từ đầu đến đa mang
đa tìnhđể trả lời các câu hỏi sau


Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc mình
Nhận xét, chốt câu trả lời đúng


Em hiĨu những câu thơ


Vàng cơn nắng trắng cơn ma nh thÕ
nµo


Nhận xét, chốt câu trả lời đúng
T giải nghĩa t nhõn mt


Đoạn thơ trên nói lên điều gì
Yêu cầu hs thảo luận


Nhận xét, chốt nội dung



Bài thơ truyện cổ nớc mình nói lên
điều gì


- T chốt nội dung chính của bài lên
bảng


* Gi hs c ni tip các khổ thơ
- Nêu cách đọc – Hớng dẫn đọc diễn
cảm


- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ và tìm
ra cách ngắt giọng , nhấn giọng hợp


-Hớng dẫn hS đọc thuộc 10 dòng thơ
đầu(Yêu cầu hs đọc thầm , to ,nhỏ)


H nªu


H đọc, lớp theo dõi
H trả lời


1H đọc, lớp đọc thầm
Nghe, đánh dấu đoạn vào
SGK


H luyn c ni tip on
ln 1


Đọc cá nhân, lớp



H luyện đọc nối tiếp đoạn
lần 2


Nghe


HS luyện đọc từng cặp
2-3 nhóm đọc bài trớc lớp,
lớp nhận xét, sửa sai


Nghe


H suy nghĩ, trao đổi, trả lời
H thảo luận nhóm ụi, sau
ú trỡnh by


H trả lời


- Hs khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe


H trả lời


- Nận xét bổ sung
- Lắng nghe


-thảo luận nhóm trình bày
-


- Lắng nghe


- hs đọc nối tiếp


- H đọc, tìm ra cách ngắt
giọng , nhấn giọng


- H luyện đọc, thi c
H nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò 3-5 </b></i>


- Theo dõi, hớng dẫn, giúp đỡ , tiếp
cận hs yếu


- Huy động kết quả


- Huy động học sinh yếu đọc
- Tiếp cận giúp hs yếu


- Huy động hs k-g đọc


- Thi đọc thuộc giữa các nhóm
- Nhận xét đánh giá


- Gọi 1 Hs đọc lại toàn bài
Nhận xét, dặn H về nhà học bài,
- đọc trc bi tit sau


đầu



-Hs yu c bi


-HS yu-TB c thuc 2-4
câu


- Hs k-g đọc thuộc 10 dòng
-1 Hs đọc lại toàn bài


-1 Hs Giỏi đọc thuộc toàn
bi


- Lắng nghe, ghi nhớ
toán


Hàng và lớp


I.Mục tiêu: Giúp học sinh


-Biết đợc lớp đơn vị gồm 3 hàng: đơn vị, chục, trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: nghìn,
chục nghìn và trăm nghìn.


- Biết giá trị mỗi số theo từng vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số


-Rèn kĩ năng phân tích các số ( Viết số thành tổng theo hàng), đọc, viết các số


<i>( HS làm đợc các bài tập: 1,2,3. Nếu còn thời gian, hớng dẫn HS K+G làm các bài</i>
<i>cịn lại)</i>


-GD hs yªu thÝch học toán, tính cẩn thận khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ, VBT, Bìa



III.Cỏc hot ng dy- hc:


ND -TG <b>Hot động của giáo viiên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra


bài cũ: 3’-5’
2.Bài mới:
a/Giới thiệu
bài: 1-2’
b/ Giới thiệu
lớp đơn vị,
lớp nghìn
12- 13’


c/Thùc hµnh,
lun tËp


15’-17’
*Bµi 1:4-5’


*Bµi 2:4-5’


*Bµi 3: 4-5’


- Yêu cầu HS đọc số và nêu giá trị
của các hàng ở các số: 305078;
305008


<i><b>* Giíi thiƯu bµi: 1-2’</b></i>



- Y/c hs nêu thứ tự các hàng đã học.
- Giới thiệu lớp đơn vị và lớp nghìn




y/c hs nêu các hàng của các lớp
-Ghi số 321 vào cột số, y/c hs đọc




y/c hs ghi từng chữ số vào từng hàng
tơng ứng


-Tin hnh tng t i vi cỏc
s:65400, 654321


-Y/c hs nêu các chữ số ở các hàng
và nêu giá trị của nã.


Gọi hs đọc y/c của bài tập


-Hd hs phân tích mẫu sau đó làm
vào VBT


-GV nhận xét, ghi điểm
Gọi hs đọc đề tốn.


-Y/c hs làm bài trong nhóm bài 2a.
bài2b. Gv hd sau đó hs tự làm.
-Nhận xét, chốt kết quả



Gọi hs đọc y/c của bài tập.
-Y/c hs tự làm bài


- 2 hs lµm miƯng, líp theo dâi
-NhËn xét


-Nêu tên các hàng
-Theo dõi


-Đọc


-1 hs làm bảng->Nx


H lần lợt nêu
- Đọc y/c của bt


- Phân tích y/c của bài tập
- Cả lớp làm vào VBT
- Nêu y/c


- Đọc và nêu hàng, lớp, 2,3 hs
làm trớc lớpNx


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Bài 4,5:


3.Củng cố
dặn dò: 3-4


-Nhận xét.



(Hớng dẫn HS KG nÕu còn thời
<i>gian)</i>


-Y/chs viết nhanh số vào bìa
Bài 5:


- Dùng mÉu sè: 832573
- NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HS về nhà làm các bài ôn
luyện. Nêu các hàng ở các số:
305078; 305008


số 7


- Cả lớp làm vào VBT, 4 hs
lần lợt làm ở bảngNx


- Nêu yc
Theo dõi


- Lắng nghe, ghi nhớ


Tập làm văn:


<b>k li hành động của nhân vật</b>
A. Mục tiêu: Giúp HS:


-Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm đợc cách kể hành


động của nhân vật(ND Ghi nhớ).


-Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật( Chim Sẻ, Chim
Chích), bớc đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trớc – sau để thành câu
chuyện


B. Đồ dùng: bảng phụ kẻ sẵn bảng nội dung của bài tập 1; tranh SGK trang 14
C. Các hoạt động dy hc:


<b>Nội dung</b>


<b>TG</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của học sinh(H)</b>


<i><b>1. Bài cũ 4 -5</b></i>


<i><b>2. Bài mới 30</b></i>
<i><b>HĐ1:Nhận xét</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>. Ghi nhí</b></i>
<i><b>H§2:. Lun </b></i>


“Thế nào là kể chuyện?”
Nhận xét, đánh giá


- Những điều gì thể hiện tính cách của
nhân vật trong truyÖn


Nhận xét, cho điểm
G/t bài, nêu mục tiêu


Gọi 1 H đọc truyện


T đọc , chú ý phân biệt lời kể của
nhân vật. Xúc động , giọng buồn khi
đọc lời nói: Tha cơ , con khơng có ba
Chia nhóm, phát giấy và y/c H hoàn
thành


Thế nào là ghi lại vắn tắt
Gọi H trình bày kết quả
Nhận xét, chốt kết quả đúng


Các hành động của cậu bé đợc kể theo
thứ tự nào


Em có nhận xét nh thế nào về thứ tự
kể các hành động nói trên


Khi kể lại hành động của nhân vật cần
chú ý điều gì?


T chèt lại ý chính của nội dung câu
chyện.


Gi hs c phần ghi nhớ
Gọi 1 H đọc lệnh bài tập
Bài tập u cầu gì


1 H nªu



- Theo dâi nhËn xÐt


H nghe


1 H c, lp theo dừi
Truyn:


- Lắng nghe


-H làm việc theo nhóm
2 nhóm H lên trình bày
- Theo dõi bổ sung
- Lắng nghe


H thảo luận,
- trình bày kết quả
H lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>tập</b></i>


<i><b>3. Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò 3 -5</b></i>


-y/c H thảo luận nhóm đơi
- Huy động kết quả


Nhận xét, chốt câu trả lời đúng
- T chốt nội dung chính.


Tại sao bạn ghép tên sẻ vào câu 1


Yêu cầu hs thảo luận và sắp xếp các
hành động thành một câu chuyện
Chốt kết quả từng nội dung


Gọi hs kể lại câu chuyện theo dàn ý
đã sắp xếp


-TiÕp cËn giúp hs yếu


Gọi H nêu kết quả thảo luận


- Gi hs kể lại câu chuyện theo dàn ý
đã sắp xp


- Nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc phần ghi nhí.
VỊ nhµ tiÕp tơc hoµn thµnhbµi tËp 2,
häc thc ghi nhí


H tr¶ lêi


H nghe
H đọc


Thảo luận theo nhóm ụi
H ln lt nờu


H nghe



- 3-5 hs kể lại câu chun


- l¾ng nghe ghi nhí


<b> Khoa</b>

<b> häc</b>



<i><b>Trao i cht ngi</b></i>



<i><b> ( tiếp theo)</b></i>


I/ Mục tiêu:


Sau bài học, HS có khả năng:


- Bit c vai trũ ca các cơ quan hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết trong quá trình
trao đổi chất ở ngời


- Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan trực
tiếp tham gia trực tiếp vào q trình đó: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.


- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết trong việc thực hiện trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng
- Biết đợc nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động , cơ thể sẽ chết


II/ §å dïng d¹y häc:


GV: Hình trang 8/ SGK; Phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy học


Nội dung- tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Bài cũ:5’


2. Bài mới:30’
* H Đ1: Xác
định những cơ
quan trực tiếp
tham gia vào
quá trình trao
đổi chất ở
ng-ời: 12-13’


- GV nêu câu hỏi:
? Trao đổi chất là gì?


? Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi chất
- Nhận xét, ghi điểm


* GV giới thiệu bài, ghi đề bài


* GV ph¸t phiÕu häc tËp, yêu cầu H làm
việc theo nhóm 4


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên
bảng


- GV tóm tắt lại các ý kiến của H và rút
ra nhËn xÐt chung


- Th¶o ln c¶ líp:



? Nêu những biểu hiện bên ngồi của q
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi
tr-ờng? Kể tên các cơ quan thực hiện q
trình đó?


- 2 H trả lời
- H nhắc đề
- H nhận xét
- H làm nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* H Đ2: Tìm
hiểu mối quan
hệ giữa các cơ
quan trong
việc thực hiện
sự trao i
cht ngi


15


3. Củng cố,dặn
dò:5


? Nờu vai trũ của cơ quan tuần hoàn
trong việc thực hiện quá trình trao đổi
chất diễn ra ở bên trong cơ thể?


- GV chèt: Nh÷ng biĨu hiƯn:


+ Trao đổi khí: Do cơ quan hô hấp thực


hiện: lấy ô- xi; thải ra khí các-bơ-níc
+ Trao đổi thức ăn: Do cơ quan tiêu hố,
lấy nớc và các thức ăn có chứa các chất
dinh dỡng cần thiết cho cơ thể; thải ra
cht cn bó.


+ Bài tiết: Do cơ quan bài tiết nớc tiểu
thải ra nớc tiểu) và da ( thải ra mồ hôi)
thực hiện


* Nh cú c quan tuần hoàn mà máu
đem các chất dinh dỡng và ô-xi tới tất cả
các cơ quan của cơ thể và đem các chất
thải, chất độc từ các cơ quan của cơ thể
đến các cơ quan bài tiết để thải chúng ra
ngồi và đem khí các-bơ-nic đến phổi để
thải ra ngoài


* GV tổ chức cho H chơi trò chơi ghép
chữ vào sơ đồ


- Phát phiếu trò chơi


- GV nêu luật chơi và cách chơi


- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm và
giải thÝch


?Hằng ngày cơ thể phải lấy mhững gì từ
mơi trờng và thải ra mơi trờng những gì?


? Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đổi
chất ở bên trong cơ thể thực hiện đợc?
?Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 trong các cơ
quan tham gia vào q trình trao đổi
chất ngừng hoạt động?


KL: nhờ có cơ quan tuần hoàn mà qt trao
đổi chất diễn ra ở bên trong cơ thể đợc
thực hiện. Nếu 1 trong các cơ quan tiêu
hố , hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết ngừng
hoạt động, sự trao đổi chất sẽ ngừng và
cơ thể sẽ chết


* Gọi H đọc phần kết luận
- GV nhận xét tiết học


- DỈn H về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau


+ Trao đổi thức ăn: Do
cơ quan tiêu hoá, ...
+ Bài tiết: Do cơ quan
bài tiết nớc tiểu thải ra
nớc tiểu) và da ( thải ra
mồ hụi) thc hin...


- H lắng nghe


- 2 H nhắc lại kết luận



- H nắm luật chơi và
cách chơi


- H chơi theo nhóm
- H trả lời


- Lấy vào: thức ăn, nớc
uống, khí ô-xi. Thải
ra,phân, nớc tiểu,
khí các-bô-nic,


-Nhờ có cơ quan tuần
hoàn


-s trao i cht s
ngng v cơ thể sẽ chết
- H nghe, nhắc lại


- 2-3 H c


<b>Thể dục :</b>


<b>Tiết 4 </b>

:



<b>Động tác quay sau</b>



<b>Trũ chơi Nhảy đúng, nhảy nhanh </b>



<b>A- Môc tiªu</b>



- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đều
đúng với khẩu lệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh. Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, trật tự ho
hng trong khi chi


<b>B- Địa điểm và ph ơng tiện</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng


- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi
<b>C- Nội dung và phơng pháp</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>L</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>I- Phần mở đầu</b>
- GV nhận lớp


- Ph bin ni dung yêu cầu học
- Chấn chỉnh đội ngũ trang phục tập l
- Tổ chức khởi động


<b>II- Phần cơ bản</b>
a)Đội hình đội ngũ


- Ơn quay phải, quay trái, đi đều
- GV điều khiển lớp tập hai lần
- GV quan sát và sửa sai


- Chia tỉ cho häc sinh tËp lun



- Hớng dẫn học sinh học kỹ thuật động
tác quay sau


- GV làm mẫu động tác hai lần
- Cho học sinh làm thử


- Nhận xét và sửa sai
- Tổ chức cả lớp tập luyện
- Nhận xét và sửa sai
- Chia tổ tập luyện
b)Trò chơi vận động:


- GV tập hợp lớp theo đội hình chơi,
nêu tên và giải thích cách chơi


- Cho mét nhãm chơi mẫu
- Tổ chức cả lớp cùng chơi


- Quan sát và biểu dơng tổ làm tốt
<b>III- Phần kết thóc</b>


- Tỉ chøc cho häc sinh th¶ láng
- GV hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê
- Giao bài tập về nhà


8


22
12



10


4


- Tập hợp lớp và báo cáo
- Lắng nghe và theo dõi


- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có
hại


- Học sinh thực hành tập hai lần
- Các tổ tập luyện díi sù ®iỊu khiĨn
cđa tỉ trëng


- Häc sinh theo dâi


- Häc sinh thùc hµnh tËp thư
- Học sinh thực hành tập
- Các tổ luyện tập


- Một nhóm chơi thử
- Cả lớp thực hành chơi


- Thi đua chơi xem đội nào tốt nhất
- Học sinh hát một bài và vỗ tay
theo nhịp


- Tập hợp lớp và lắng nghe


<i>Thứ 5</i>


Luyện từ và câu:


<b>Dấu hai chấm</b>
A. Mục tiêu: Giúp HS:


-Hiểu tác dụng dấu hai chấm trong câu( ND Ghi nhớ)


-Nhận biết tác dụng dấu hai chấm (BT1); bớc đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn
(BT2)


B. dựng: Bng ph viết sẵn các bài tập
C. Các hoạt động dạy học:


<b>Néi dung</b>


<b>TG</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của học sinh(H)</b>


<i><b>1. Bài cũ 4 -5</b></i>


<i><b>2. Bài mới 30</b></i>
<i><b>HĐ1 : Tìm hiểu </b></i>


Y/c 2 H lên đọc các từ ngữ đã tìm ở
bài tp 1


Nhn xột, ỏnh giỏ


Giới thiệu bài, nêu mục tiêu


Giao việc, tổ chức, hớng dẫn, theo



2 H lên bảng làm
Lớp theo dõi, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>ví dụ</b></i>


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn</b></i>
<i><b>H làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>Bài2 </b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn </b></i>
<i><b>dò 3 -5</b></i>


dừi, giỳp


Bài tập yêu cầu gì?


Y/c H c thầm và trả lời câu hỏi
Trong câu văn dấu 2 chấm có tác
dụng gì


Nã dïng phèi hỵp víi dÊu câu nào
- yêu cầu hs thảo luận nhóm


T theo dừi, giúp đỡ H yếu
Huy động kết quả


Nhận xét, chốt kết quả đúng



Qua c¸c vÝ dơ em h·y cho biÕt dÊu 2
chấm có tác dụng gì?


Dấu 2 chấm thờng phối hợp với
những dấu khác khi nào


Rỳt ra kt lun
Gi 1 H đọc yêu cầu


Yêu cầu thảo luận theo nhóm đôivề
tác dụng của mỗi dấu 2 chấm trong
từng câu văn


-Tiếp cận giúp hs yếu
- Huy động kết quả
- Theo dõi nhận xét
Gọi H đọc yêu cầu
Yêu cầu H tự làm bài
Giúp hs yếu


Khi dấu 2 chấm dùng để dẫn lời nhân
vật có thể phối hợp với dấu nào


Cịn khi nó dùng để giảI thích thì sao
u cầu hs viết đoạn văn


- Yêu cầu hs đọc đoạn văn của mình,
và đọc rõ dấu 2 chấm dùng ở đâu? nó
có tác dụng gì



Huy động kết quả
Gọi H nhận xét


Nhận xét, chốt lời giải đúng
Qua 2 bài tập trên, em thấy dấu 2
chấm có tác dụng gì


NhËn xét, chốt câu trả lời đ -Nhận xét
tiết học, dặn H về nhà học thuộc phần
ghi nhớ ở sgk làm bµi tËp


H trao đổi, thảo luận làm
bài


2 H đọc trớc lớp
Trình bày kết quả
- Theo dõi – nhận xét
- lắng nghe


- Hs đọc


H trao đổi nhóm đơi làm
bài, 1 H làm bài ở bảng
phụ


-hs tr¶ lêi


-Lớp theo dõi bổ sung
- hs đọc to phần ghi nhớ


lớp đọc thầm


- 2 H đọc to trớc lớp
Tự làm bài vào vở .
- 2 H lên bảng làm
Theo dõi, sửa chữa
H lần lợt trả lời
- Lắng nghe
- 1 H c


- H làm, trình bày


- H nghe


- hs c đoạn văn của
mình,


Hs tr¶ lêi


- Theo dõi nhận xét
-H trả lời(Dấu hai chấm
<i>có tác dụng giả thớch cho </i>
<i>b phn ng trc)</i>


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>toán</b>


So sánh các số có nhiều chữ số


I.Mục tiêu: Giúp học sinh


-Nhận biết các dấu hiệu và các cách so sánh các số có nhiều chữ số.
-Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
-Xác định số lớn nhất, bé nhất có ba ch s, cú sỏu ch s.


- Sắp xếp các số không quá 6 chữ số theo thứ tự tăng hay giảm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. dựng dy hc:VBT,Bng ph
III.Cỏc hot động dạy- học:


<b>ND -TG</b> <b>Hoạt động của giáo viiên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra </b>


bµi cị:3-5’
2.Bµi míi:


a/Giíi thiƯu
bµi: 1-2’3’-5’


b/ So sánh
các số có
nhiều chữ


số:8-10
c/Thực hành,
luyện tập:
18-20
*Bài 1:6-7


*Bài 2: 5-6



*Bài 3: 5-6


Bài 4:
<i><b>3-4p</b></i>


3.Củng cố
dặn dò: 3-4


- Đọc bt 4
<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: 1-2</b></i>


-Y/c hs so sánh 99578và 100000
-Viết và y/c hs điền dấu <,>,= và
giải thích cách làm.


-Tiến hành tơng tự với trờng hợp: so
sánh 693251 và 693500.


-KL chung


Gi hs c y/c ca bi tập
-Y/c hs giải thích các bớc làm


-Y/c hs tù lµm bµi, theo dâi tiÕp søc
cho HSY


-GV nhận xét, chốt kết quả đúng:


9999 < 10000 653211 = 653211
99999 < 100000 43256 > 432510
726585> 557652 845713 < 854713
- Bài tp yờu cu gỡ?


-Y/c hs tự làm bài và giải thích cách
làm.


-Nhn xột, cht kt qu ỳng: S ln
nht trong các số đã cho là: 902018
- Gọi hs đọc y/c ca bi tp.


- Bài tập yêu cầu gì?


- sắp xếp đợc các số theo thứ tự
từ bé đến ln ta phI lm gỡ?


- Yêu cầu H so sánh và tự sắp xếp
các số


-Y/c hs giải thích cách làm


-Nhn xét, chữa bài, chốt kết quả
đúng: 2467; 28092; 932018; 943567
(Hớng dẫn HS KG nếu còn thời
gian)


-Yêu cầu H mở SGK và đọc nội
dung bài tập



- Sè lớn nhất có ba chữ số là số nào?
- Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có sáu chữ số là số
nào?


- Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?
-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về hoàn thiện các bài tập


- hs viết ở bìa, lớp theo dõi
- Nhận xét


- Điền dấu và giải thích lí do
- Nhận xét


Lắng nghe


-Nêu y/c
-Nêu cách làm


-Làm vào VBT, 2 hs làm ở
bảng phụ


-Nhận xét


- Theo dõi, chữa bài


- Tìm số lớn nhất trong các số
-Cả lớp làm vở, 1 hs làm ở


bảng líp


- Theo dõi, chữa bài
-1 H đọc, lớp theo dõi


- Sắp xếp các số đã cho theo
thứ tự từ bộ n ln


- PhảI so sánh các số với nhau
- H làm vào VBT, 1 hs làm ở
bảng phụNx


- H đọc yêu cầu bài tập
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Là số 999


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>địa lí:</b>

<b> </b>



<b>d·y hoµng liên sơn</b>


<b> </b>


<b> I. Mục tiêu : Gióp HS:</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn:
+ Dãy núi cao đồ sộ nhất Việt Nam; có nhiều đỉnh nhọn, sờn núi rất dốc, thung lũng
thờng sâu v hp.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.


- Ch c dy Hong Liờn Sn trờn bn ( lợc đồ ) tự nhiên Việt Nam.



- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng
số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


- Rèn kĩ năng xem lợc đồ, bản đồ, bảng thống kê...
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nớc Việt Nam.


(HS KG chỉ và đọc tên đợc những dãy núi chính ở bắc bộ; giải thích đợc vì sao
<i>SaPa trở thành nơi du lịch nghỉ mát nổi tiếng ở vừng núi phía bắc)</i>


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn, thị trấn Sa Pa.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


Néi dung – thêi


gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Bµi cị: 5 phót
2. Bµi míi:


HĐ1:Hồng Liên
Sơn-Dãy núi cao
và đồ sộ nhất Việt
Nam.


7-8 phót



H§2: §Ønh Phan
Xi- Păng Nóc
nhà của Tổ quốc.


6-7 phút


* Yêu cầu HS tả lời câu hỏi cuối bài
tiết trớc


- Cùng HS nhận xét, ghi điểm.
* Nêu mục tiêu tiết dạy, ghi bảng:
DÃy Hoàng Liên Sơn.


* Yờu cu HS quan sát lợc đồ các dãy
núi chính ở Bắc Bộ và kể tên các dãy
núi chính ở Bắc Bộ ( Dành cho HS
<i>Khá - Giỏi ).</i>


- GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam, yêu cầu HS tìm dãy núi Hồng
Liên Sơn trên bản đồ.


- Yêu cầu HS dựa vào SGK, bản đồ,
l-ợc đồ trao đổi N2 theo gợi ý sau:Vị
trí; chiếu dài; chiều rộng; độ cao;đỉnh;
sờn; thung lũng.


- Theo dõi hoạt động các nhóm.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt


kiến thức: <i><b>Dãy Hồng Liên Sơn nằm</b></i>
<i><b>ở phía Bắc và là dãy núi cao, đồ sộ </b></i>
<i><b>nhất nớc ta, có nhiều đỉnh nhọn, sờn</b></i>
<i><b>dóc, thung lũng sâu và hẹp</b></i>


*GV yêu cầu HS quan sát hình 2,
trang 71 SGK và trao đổi N2 theo gợi
ý sau:


+ Hình chụp đỉnh núi nào? Đỉnh này
thuộc dãy núi nào?


+ Đỉnh Phan- Xi- Păng có độ cao bao
nhiêu?


- Huy động kết quả thảo luận.
- Cùng HS nhận xét, chốt kiến thức.
H: Vậy tại sao nói đỉnh Pan- Xi- Păng
là “nóc nhà” của Tổ quốc nớc ta?
- Ai có thể mô tả về đỉnh Pan- Xi-
Păng ?


* 2-3 HS trả lời theo yêu
cầu.


- Nhận xét, bổ sung.


* Lng nghe, nhắc lại đề bài.
* Quan sát lợc đồ; HS Khá-
Giỏi kể tên các dãy núi


chính ở Bắc Bộ.


- Quan sát, á nhân thực hành
chỉ bản đồ dãy Hong Liờn
Sn.


- Thảo luận N2 theo yêu
cầu.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


* Quan sát H.2, thảo luận
nhóm 2 theo yêu cầu.
+Đỉnh Phan- Xi- Păng,
thuộc dãy Hồng Liên Sơn.
+ Có cao 3143m.


- Trình bày kết quả, nhận
xét, bổ sung.


- Vì đây là đỉnh núi cao nhất
nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ3: Khí hậu
lạnh quanh năm


8-9 phút



3. Củng cố- dặn
dò:


3-4 phút


- Yờu cu HS nhc li nhng iu vừa
tìm hiểu về đỉnh Pan- Xi- Păng.


* Yêu cầu HS đọc SGK, suy nghĩ, trả
lời câu hỏi sau: Những nơi cao nhất
của dãy Hồng Liên Sơn có khí hậu
nh thế nào?


- Gäi HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.


<i><b>* Tìm hiểu khí hậu ở thị trấn Sa Pa:</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam


H: Hãy chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ
và cho biết độ cao của Sa Pa?


- Yêu cầu HS đọc bảng số liệu về
nhiệt độ trung bình ở Sa Pa và hỏi:
Hãy nêu nhiệt độ trung bình ở Sa Pa
vào tháng 1 và tháng 7?


H: Dựa vào nhiệt độ của 2 tháng này
em có nhận xét gì về khí hậu của Sa
Pa trong năm?



- Cïng HS nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc.
H: Vậy tại sao Sa Pa trở thành nơi du
lịch nổi tiếng?(<i>Dành cho HS Khá- Giỏi)</i>


*Gi HS c ghi nh SGK.


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS
học tốt. Dặn dò HS về nhà học bài,
xem bài tiÕp theo.


* 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- C¸ nhân trả lời, lớp nhận
xét, bổ sung.


- Quan sỏt bản đồ.


- 2-3 HS thực hành chỉ vị trí
Sa Pa trên bản đồ.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Vào tháng 1 là 90<sub>C, váo </sub>
tháng 7 là 200<sub>C.</sub>


- Sa Pa có khí hậu mát mẻ
quanh năm.


- Vì Sa Pa có khí hậu mát
mẻ quanh năm; có nhiều


cảnh tự nhiên đẹp...


* 1-2 HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.


<b>Khoa häc:</b>



<i><b>Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.</b></i>


<i><b> Vai trò của chất bột đờng </b></i>


I/ Mục tiêu:


- Phân loại dợc thức ăn hàng ngày và nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật, thực vật
- Phân loại đợc c ác thức ăn dựa vào các chất dinh dỡng có chứa nhiều trong thức ăn
đó


- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn: chất bột đờng, chất đạm, chất béo,
vi-ta-min, chất khoáng


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng: gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn...
- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể: cung cấp năng lợng cần thiết cho
mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể


II/ §å dïng d¹y häc:


GV: Hình trang 10,11/SGK; Phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy học


Nội dung- tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 5’



2. Bài mới:28’
* H Đ1: Phân
loại thức ăn và
đồ uống


13’


- Gv nêu câu hỏi:


? Chc nng ca cỏc c quan tham gia
quá trình trao đổi chất?


? Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào
quá trình trao đổi chất?


? Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất của
cơ thể ngời?


* GV giới thiệu bài, ghi đề
* GV cho H quan sát h10/ SGK


? Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc
động vật, thực vật?


- Gọi H lần lợt xếp thẻ ghi tên thức
ăn, đồ uống vào đúng cột phân loại
- Yêu cầu H nói tờn cỏc loi thc n


- 3 H lên bảng tr¶ lêi



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

MÜ thuËt



<i>VÏ theo mÉu</i>



<b>vÏ hoa, lá</b>


I. Mục tiêu:


- HS hiu hỡnh dỏng, c im v màu sắc của hoa, lá.
- HS biết cách vẽ hoa lá.


- HS vẽ đợc bông hoa, chiếc lá theo mẫu.


<i>(Đối với HS năng khiếu: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hỡnh v gn vi mu)</i>
II. Chun b:


<i>Giáo viên: - SGK, SGV.</i>


- Tranh, ảnh , mộy số loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp.
- Một số bông hoa, cành lá đẹp để làm mẫu vẽ.
- Hình gợi ý cách vẽ hoa, lá trong bộ ĐDDH.
- Bài vẽ của HS lớp trớc.


<i>Học sinh: - SGK, Vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu vẽ.</i>
III. các hoạt động dạy-học:


Néi dung-Thêi


gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Bài cũ</b>



(1-2
phót)
<b>Giíi thiƯu bµi</b>


(1-2 phút)
<b>Hoạt động 1:</b>
Quan sát, nhận


xÐt
(3-5 phót)


<b>Hoạt động 2:</b>
Cách vẽ hoa, lá


(4-5)


- Kiểm tra đồ dùng học tập mơn mĩ
thuật của học sinh.


- Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng.


<i><b>* Phơng pháp: trực quan, vấn đáp</b></i>
- Dùng hoa lá thật cho HS xem và
đặt các câu hỏi gợi ý để các em
quan sát, nhận xét:


+ Tªn bông hoa là gì ?


+ Hỡnh dỏng, c im ca mỗi


bơng hoa, chiếc lá đó ra sao ?
+ Hoa, lá đó có màu sắc gì ?
+ Các bơng hoa, chiếc lá đó có
giống nhau về hình dáng và mu
sc khụng ?


+ Kể tên, hình dáng, màu sắc của
một số bông hoa, chiếc lá khác mà
em biÕt.


- Sau mỗi câu trả lời của HS, GV có
thể bổ sung và giải thích rõ hơn về
hình dáng, đặc điểm, màu sắc, sự
phong phú, đa dạng và v p ca
cỏc loi hoa, lỏ.


<i><b>* Phơng pháp: làm mẫu.</b></i>


- Cho HS xem bài vẽ hoa, lá của HS
lớp trớc.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hoa, lá
tr-ớc khi vẽ.


- Yêu cầu HS nêu lại các bớc vẽ
theo mÉu.


- Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ ở bộ
ĐDDH và hình 2 , 3 trang 7 SGK,
vẽ minh họa lên bảng để HS nhận ra


các bớc vẽ hoa, lá theo mẫu:


-Trng bày đồ dùng học tập
mơn mĩ thuật lên bàn.
- Lắng nghe.


- Quan s¸t hoa, lá mà GV bày
mẫu, và trả lời các câu hái cđa
GV:


+ Kể đợc tên các bơng hoa
chiếc lá đó.


+ Mơ tả đợc hình dáng, đặc
điểm cua hoa, lá đó.


+ Mơ tả đợc màu sắc của hoa,
lá đó.


+ Mỗi bơng hoa, lá có hình
dáng và màu sắc khác nhau,
mỗi loại đều mang vẻ đẹp
riêng.


+ Kể tên, hình dáng, màu sắc
của một số bông hoa, chiếc lá
khác mà em biết.


- Lắng nghe.



- Quan sát, tham khảo.


- Quan sát kĩ hoa, lá trớc khi
vẽ.


- 2 - 3 HS nêu lại các bớc vẽ
theo mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 3:</b>
Thực hành
(15-17 phút


<b>Hoạt động 4:</b>
Đánh giỏ, nhn


xét
(3-5 phút)


<b>Dặn dò : </b>
(1-2 phút)


+ Vẽ khung hình chung của hoa, lá.
+ Ước lợng tỉ lệ và vẽ phác các nét
chính của hoa, lá.


+ Chỉnh sửa hình gần giống với
mẫu.


+ V nột chi tit cho rõ đặc điểm
của hoa, lá.



+ Cã thÓ vÏ màu theo mẫu hoặc
theo ý thích.


<i><b>* Phơng pháp: thực hµnh.</b></i>


- u cầu HS nhìn mẫu chung hoặc
mẫu riêng để vẽ vào Vở tập vẽ 4.
- Lu ý HS:


+ Quan sát kĩ mẫu trớc khi vẽ.
+ Sắp xếp hình vẽ cân đối với tờ
giấy.


+ Vẽ theo trình tự các bớc đã hớng
dẫn. Vẽ màu theo ý thích.


- Quan sát và hớng dẫn những HS
còn lúng túng khi vẽ bài; động viên
các em hoàn thành bài tập.


* Trng bµy mét sè bµi vÏ cđa HS .
- NhËn xÐt chung vỊ giê häc .
- Nh¾c H quan sát các con vật và
tranh, ảnh về các con vËt.


- Nhìn mẫu chung hoặc mẫu
riêng để vẽ vào Vở tập vẽ 4.
- Ghi nhớ lu ý.



- Tiếp thu hớng dẫn của GV.
- Quan sát và đa ra nhận xột,
ỏnh giỏ.


- Ghi nhớ.


<i><b> Thứ 6</b></i>
<b>toán</b>


Triệu và lớp triƯu


I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh


-Biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
-Nhận biết thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.


- Biết viết các số đến lớp triệu.


<i>( HS làm đợc các bài tập: 1,2,3(cột 2). Nếu còn thời gian, hớng dẫn HS K+G làm </i>
<i>các bài còn lại)</i>


II.Đồ dùng dạy học:VBT, Bìa
III.Các hoạt động dạy- học:


<b>ND -TG</b> <b>Hoạt động của giáo viiên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra</b>


bµi cị:3’-5’
2.Bµi míi:
a/Giíi thiƯu
bµi: 1-2’


b/Giíi thiƯu
líp triƯu 6’-8


Y/c hs lµm bµi tËp 3 SGK
<b> * Giíi thiƯu bµi: 1-2’</b>
<i><b>*Giíi thiƯu líp triÖu</b></i>


- Yêu cầu H kể tên các hàng đã học
theo thứ tự từ bé đến lớn


- Yêu cầu H kể tên các lớp đã học
- Yêu cầu H viết số : 1 trăm, 1
nghìn, 10nghìn, 1 trăm nghìn, 10
trm nghỡn


trăm,..., một trăm nghìn.


-1 hs làm ở b¶ng, líp theo dâi


- Hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm, … hàng trăm
nghìn


- Lớp đơn vị, lớp nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c/Thùc hµnh,
lun tËp:


20’-21’
*Bµi 1:



*Bµi 2:


*Bµi 3(cét 2):


3.Cđng cố
dặn dò: 3-4


-Gii thiu: 10 trm nghỡn cũn c
gọi là 1 triệu, viết: 1000000


- 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
- Số 1 triệu có mấy chữ số , đó là
những chữ số nào?


-Giíi thiƯu: 10 triƯu = 1 chục triệu,
10 chục triệu = 1 trăm triệu


- 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là
những chữ số nào?


- Giới thiệu: Các hàng triệu, chục
triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu
- Lớp triệu gồm có mấy hàng, đó là
những hàng nào?


- Y/c hs kể tên các hàng, các lớp đã
học


- LÊy vÝ dô: 367000000,



y/c hs phân tích các hàng và các lớp
trong số đó


- Bài tập u cầu gì?
- Y/c hs đếm trong nhóm
- Gọi hs nối tiếp nêu trớc lớp
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5
triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu
10 triệu


-Gọi H đọc yêu cầu bi tp


- Yêu cầu H làm bài vào vở bài tËp
- Theo dâi, gióp H u


-NhËn xÐt, chèt kÕt qu¶
- Bài tập yêu cầu gì?


- Yờu cu H t c và viết các số
- Theo dõi, nhận xét, chốt kết quả


đúng: 15000 50000


350 7000000


600 36000000


1300 900000000


(Hớng dẫn HS KG các bài còn lại
nếu còn thời gian)


- Nhận xét tiết học,dặn dò


-Theo dõi, lắng nghe


- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn
- Số 1000000 có 7 chữ số,
trong đó có một chữ số 1 và
sáu chữ số 0


- Theo dõi, viết, đọc


- 1 trăm triệu có chín chữ số,
đó là 1 chữ số 1 và 8 chữ số o
- Lắng nghe


- Líp triƯu gồm3 hàng là
hàng triệu, hàng chục triệu,
hàng trăm triƯu


-Nèi tiÕp kĨ
-Theo dâi


-1 hs nªu, líp theo dâi, nhËn
xÐt


- Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu
đến 10 triu



- HĐ nhóm bàn
- nối tiếp nêu trớc lớp
- Lắng nghe


- 1 H c, lp theo dừi


- Làm bài cá nhân, 1 hs làm ở
bảng phụ


- 1 H nêu, lớp theo dõi
- 2 H lên bảng viết, lớp làm
vào vở


- Theo dõi, chữa bài


- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ
<b>Tập làm văn: </b>


<b>tả ngoại hình của nhân vật </b>
<b>trong bài văn kể chuyện</b>


A. Mc tiờu: Giúp HS:hiểu trong bài văn kể chuyện , việc tả ngoại hình của nhân vật
là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật ( Nd Ghi nhớ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>HS Khá - giỏi kể dợc toàn bộ câu chuyện, kết hợp tả đợc ngoại hình của 2 nhân vật ở </i>
<i>bài tập 2</i>


B. Đồ dùng: Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện: Sự tích hồ Ba Bể
C. Các hoạt động dạy học:



<b>Néi dung</b>


<b>TG</b> <b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của học sinh(H)</b>


<i><b>1. Bài cũ 4 -5</b></i>


<i><b>2. Bài mới 30</b></i>
<i><b>HĐ1: Nhận xét</b></i>


<i><b>HĐ2 :Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


<i><b>Bài 2</b></i>


<i><b>3.Củng cố, dặn </b></i>
<i><b>dò 3 -5</b></i>


? Khi k li hnh động của nhân
vậtcần chú ý điều gì


NhËn xÐt ghi ®iÓm


? Gọi 2 hs lên kể câu chuyện đã
giao


NhËn xÐt –ghi ®iĨm


Giới thiệu bài, nêu mục tiêu
- Y/c H c on vn



- Yêu cầu hs thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi ở bài tập 1


- Yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả


- t cht Nhng đặc điểm ngoại
hình tiêu biểu có thể nói lên tính
cách hoặc thân phận của nhân
vậtvà làm cho câu chuyện thêm
sinh động, hấp dẫn


Rót ra kÕt luËn


-Yêu cầu 2 hs đọc bài


Yêu cầu hs đọc thầm và trả lời câu
hỏi


Chi tiết nào diễn tả ngoại hình của
chú bé liên lạc, các chi tiết đó nói
lờn iu gỡ v chỳ bộ?


Yêu cầu hs lên bảng gạch


chânnhững chi tiết miêu tả ngoại
hình


- gi hs nhận xét


- t chốt nội dung
- Gọi hs đọc yờu cu


Cho hs quan sát tranh minh hoạ
truyện thơ Nàng tiên Ôc


-lu ý hs chỉ kể một đoạn có kết
hợp tả ngoại hình nhân vật
- Yêu cầu hs tù lµm


- Theo dõi tiếp cận hs yếu
- Huy ng kt qu


- Nhận xét tuyên dơng những hs kể
tốt


Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú
ý tả những gì


- Về nhà học thuộc ghi nhớ


2 hs trả lời


- Theo dâi nhËn xÐt
H nghe


1 - 2 H kĨ, líp l¾ng nghe


- hs lắng nghe
1 hs đọc đoạn văn


H trao đổi, trả lời


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.


- H ghi vµo vë


2 hs đọc to , lớp đọc thầm
H thảo luận, trả lời


H trao đổi và nêu( các ghi
<i>tiết: Ngời gầy, tóc húi ngắn, </i>
<i>hai túi áo trễ xuống...)</i>


- NhËn xÐt bæ sung
H nghe,


H c


Hs quan sát tranh
- hs tự làm bài
- 3 hs thi kĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bµi 2. vËt liƯu dơng cơ cắt, khâu, thêu (tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


HS bit c c điểm tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu
dụng cụ đơn gian thờng dùng để ct, khõu , thờu


Biết cách và thực hiên các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gót


chØ)


 Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


Vải, chỉ, kim khâu, kim thêu
IIIHoạt động dạy - học


Nội dung Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


<b>HĐ 1: </b>


Đặc điểm và
cách sử dụng
kim (10-12p)


<b>HĐ 2: Thực </b>
hành(17-19p)


Hot ng3:
ỏnh giỏ, nhn
xột


(4-5p)
* Củng cố
dặn dò(2-3p)


- T hớng dẫn HS quan sát H4 SGK kết
hợp với quan sát mẫu kim khâu, kim
thêu các cỡ và trả lời câu hỏi trong SGK.


- T bổ sung và nêu những đặc điểm
chính của kim khâu, kim thêu: Kim đợc
<i>làm bằng kim loại cứng, có nhiều cỡ to, </i>
<i>nhỏ khác nhau. Mũi kim nhọn, sắc. </i>
<i>Thân kim khâu nhỏ và nhọn dần về phía </i>
<i>mũi kim. Đi kim khâu hơi dẹt, có lỗ để</i>
<i>xâu chỉ.</i>


- T hớng dẫn HS quan sát H5a, 5b,5c
SGK để nêu cách xâu chỉ vào kim, vẽ
nút chỉ và chỉ định 1 HS đọc nội dung b
mục 2 SGK.


- T nhËn xÐt, bæ sung.


- T vừa nêu những điểm cần lu ý vừa
thực hiện thao tác minh họa để HS biết
cách xâu chỉ vào kim và vẽ nút chỉ.
- T yêu cầu HS cho biết tác dụng của vê
nút chỉ.


T cho H đọc và trả lời câu hỏi về tác
dụng của vê nút chỉ (SGK)


T có thể thực hiện thao tác đâm kim đã
xâu chỉ nhng cha vê nút chỉ qua mặt vải
sau đó rút kim


- T kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- T tổ chức HS thực hành theo nhóm


nhỏ, giúp đỡ những HS cịn lúng túng.
- T gọi một số HS lên bảng thực hành.
- T gọi một số HS khác nhận xét các
thao tác của bạn.


-T hớng dẫn HS đánh giá kết quả học tp
ca mt s HS.


-Thầy nhận xét chung
* Nhận xét, dặn dß


- T nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái
độ học tập và kết quả thực hành của HS.
- T hớng dẫn HS về nhà đọc trớc bài mới
và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK
để học bài sau.


H nghe, quan s¸t HS quan
s¸t H4 SGK kết hợp với
quan sát mẫu kim khâu,
kim thêu các cỡ và trả lời
câu hỏi trong SGK


H nghe


H nghe, quan sát quan sát
H5a, 5b,5c SGK để nêu
cách xâu chỉ vào kim, vẽ
nút chỉ



H nghe


H nghe, quan sát


H nêu tác dụng của vê
nút chỉ.


H c và trả lời câu hỏi về
tác dụng của vê nút ch


H thực hành theo nhóm
nhỏ


-Đại diện nhóm lên bảng
thực hành nhóm khác bổ
sung.


HS ỏnh giỏ kt quả của
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H nghe
<b>ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 2: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</b>


<b>Trò chơi Thi xếp hàng nhanh </b>



<i>A- Mục tiêu:</i>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu làm


các động tác đúng kỹ thuật, đều đẹp đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Thi xếp hàng nhanh ”. Yêu cầu học sinh biết chơi đúng luật, trật tự nhanh
nhẹn v ho hng trong khi chi.


<b>B- Địa điểm và ph ơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng
- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi


<b>C- Nội dung và ph ơng pháp lên líp</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>ĐL</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I- PhÇn mở đầu</b>
- GV nhận lớp


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài
học


- Trn chnh i ng trang phục tập
luyện


- Cho học sinh khởi động
<b>II- Phần cơ bản</b>


<i> a) Đội hình đội ngũ</i>


- Cho häc sinh ôn quay phải, quay
trái, dàn hàng, dồn hàng



- GV điều khiển tập hai lần và nhận
xét


- Chia tỉ cho häc sinh tËp lun
- Quan s¸t nhận xét và sửa sai
- Tổ chức các tổ thi đua trình diễn
- Nhận xét những sai xót


- Cho cả lớp tập lại
b)Trò chơi vận động


- GV nêu tên trò chơi và giải thích
cách ch¬i


- Híng dÉn häc sinh ch¬i thư
- Tỉ chức cho học sinh chơi
- GV theo dõi và nhËn xÐt
<b>III- PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho học sinh làm động tác thả
lỏng


- GV hƯ thèng bµi


- Nhận xét đánh giá giờ học
- Giao bài tập v nh


8



22
12


10


4


- Học sinh tập hợp lớp và báo cáo
- Lắng nghe yêu cầu bài học


- Thực hành các động tác khởi động
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp


- Häc sinh thùc hµnh lun tËp hai lần
- Các tổ tập luyện do tổ trởng điều
khiển


- Lần lợt các tổ trình diễn
- Thực hành tập lại hai lần
- HS nghe


- Học sinh theo dõi
- Thực hành chơi


- Hc sinh thc hnh lm cỏc ng
tỏc


- Tập hợp lớp và lắng nghe



<b>Sinh hot cuối tuần</b>



I- Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Học sinh nắm được kế hoạch tuần tới
II- Tiến trình


1. Nội dung sinh hoạt:


- Tổ trưởng đánh giá hoạt động của tổ


- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá hoạt động của lớp
- Ý kiến phát biểu của lớp


- Giáo viên nhận xét phê bình, khuyến khích học sinh
2. Kế hoạch tuần tới:


- Ổn định lại tổ chức lớp


- Phát huy những mặt mạnh đã có
3. Củng cố - dặn dị:


Nhận xét, đánh giá chung tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×