Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.83 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 3; <b>Thứ hai ngày 03 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Toán:</b>
A – Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số .
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số,so sánh các hỗn số
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
B – Đồ dùng dạy học :
- SGK,bảng phụ,bảng nhóm, VBT,
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
3’
33’
1’
12’
10’
10’
3’
<b>I – Ổn định lớp : </b>
<b>II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS</b>
- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số
- Gọi 1 HS chữa bài 3 c (HSY)
-GV nhận xét,sửa chữa .
<b>III – Bài mới : </b>
<b>1-Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu của tiết </b>
học.
<b>2 – Hướng dẫn luyện tập : </b>
Bài 1 :
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gọi4 HSTB lên bảng ,cả lớp giải vào vở
- Nhận xét, sửa chữa.
- Nêu cách chuyển HSố thành phân số.
<i> </i><b>Bài 2 : </b>
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Chia lớp làm 4 nhóm ,hướng dẫn HS thảo
luận nhóm ( mỗi nhóm làm 1 câu ) .
- Đại diện nhóm trình bày Kquả.
Nhận xét ,sửa chữa .
- Nêu cách so sánh các hỗn số .
<b>Bài 3 : </b>
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho HS làm bài vào vở .
- Tổ chức HS đổi vở kiểm tra Kquả .
Nhận xét , sửa chữa
<b>IV – Củng cố,dăn dò :</b>
- Nêu cách chuyển 1 hỗn số thành phân số ?
- Nêu cách so sánh 2 hỗn số ?(TB)
- Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”.
- Hát
- HS lên bảng .
- HS lên bảng chữa bài .
- HS nghe .
<b>Bài 1</b>
- Chuyển các hỗn số sau thành phân số .
3 2 5 3 13 4 5 9 4 49
2 ;5
5 5 5 9 9 9
3 9 8 3 75 7 12 10 7 127
9 ;12
8 8 8 10 10 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2</b>
- So sánh các hỗn số .
a)
9
3
10<sub> và </sub>
9
2
10
9 39 9 29
3 ; 2
10 10 10 10
Mà
39 29
10 10<sub>nên </sub>
9
3
10<sub>></sub>
9
2
10<sub>.</sub>
<b>Bài 3</b>
- Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực
- HS làm bài .
- HS đổi vở chấm bài .
- HS nêu .
-HS hoàn chỉnh bài tập ở nhà
Rút kinh nghiệm:
---
Theo Nguyễn Văn Xe
<b>I.- Mục tiêu:</b>
1. Biết đọc đúng văn bản kịch .Cụ thể:
- Biết đọc ngắt giọng, đúng ngữ điệu, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật
- Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai
2.Hiểu nội dung , ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thơng minh, mưu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
3.Học tập tinh thần dũng cảm, mưu trí gan dạ của dì Năm
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>
- :SGK.Tranh minh hoa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch
<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>T/g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4’
33’
1’
12’
10’
10’
3’
<b>I) Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài và trả </b>
lời
-Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn
nhỏ với đất nước ? (HSK)
-GV nhận xét chung và ghi điểm.
<b>II) Bài mới: </b>
<b>1-Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2-Hướng dẫn:</b>
<b>a- Luyện đọc :</b>
GV đọc màn kịch
- Cho HS đọc lời mở đầu
- GV đọc diễn cảm màn kịch.
Hướng dẫn HS đọc bài
b. Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc thầm, thảo luận câu hỏi:
-GV giao việc:lớp trưởng điều khiển cho cả
lớp thảo luận câu hỏi – báo cáo, nhận xét
-Tình huống nào trong đoạn kịch làm em thích
thú nhất? Vì sao?(HSK)
<b>c. Đọc diễn cảm :</b>
-GV cho HS thảo luận nêu cách đọc.
-GV hướng dẫn cách đọc , GV đọc diễn cảm
đoạn -Cho HS đọc Phân vai
-Cho HS thi đọc
-GVnhận xét và khen nhóm đọc hay .
<b>III)Củng cố,dặn dị: </b>
-Qua vở kịch Lịng dân tác giả đã ca ngợi dì
Năm là người như thế nào ?
- GV nhận xét tiết học và biểu dương những
HS đọc tốt.
- Các em về nhà tập đóng màn kịch trên.
- H/ dẫn về nhà
-HS đọc thuộc bài,trả lời câu hỏi
-Điều đó nói lên bạn nhỏ rất yêu đất
nước.
-Cả lớp theo dõi,nhận xét
- HS lắng nghe.
- Một HS đọc phần giới thiệu nhân vật ,
cảnh trí thời gian .
- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn, đọc
doạn, từ khó...
- quẹo, xẵng giọng ,ráng .
-Cả lớp trao đổi thảo luận: Chú cán bộ bị
bọn giặc rượt đuổi bắt,
- Dì đưa chú một chiéc áo khác để thay ,
rồi bảo chú ngồi xuống chõng vờ ăn cơm
- Dì Năm bình tĩnh trả lời các câu hỏi
của tên cai. …
-HS tự do lựa chọn tình huống mình
thích .
- HS thảo luận nhóm 2 nêu cách đọc.
-Nhiều HS luyện đọc diễn cảm theo
cách ngắt giọng, nhấn giọng được đánh
dấu trên bảng phụ .
-Hai nhóm lên thi
-Lớp nhận xét .
-Qua vở kịch “Lòng dân “ tác giả đã ca
ngợi dì Năm dũng cảm , thơng minh
mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc ,
cứu cán bộ cách mạng.
Rút kinh nghiệm
---
<b>Toán :</b>
- Chuyển 1 số phân số thành phân số thập phân.Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn ,số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo .
- Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy phê phán và sáng tạo .
B – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Phấn màu, bảng nhóm .
2 – HS : SGK,VBT.
<i>C – <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :</i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
3’
33’
1’
10’
6’
6’
10’
3’
<b>I – Ổn định lớp : </b>
<b>II – Kiểm tra bài cũ : </b>
- Nêu cách chuyển phân số thành thập phân
-GV kiểm tra 5 VBT của HS
- Nhận xét,sửa chữa .
<b>III – Bài mới : </b>
<b> 1 – Giới thiệu bài : GV nêu y/ cầu tiết học</b>
<b> 2 Hướng dẫn luyện tập</b>
<b> Bài 1 : </b>
- Gọi 2 HSTB lên bảng,cả lớp làm vào vở.
- Nêu cách chuyển phân số thành phân số
thập phân?
- Nhận xét sửa chữa
<b>Bài 2 : - Cho HS làm bài rồi nêu Kquả . </b>
- Nhận xét sửa chữa .
<b>Bài 3 :</b>
- GV phát phiếu bài tập cho HS làm .
- Hướng dẫn HS sửa chữa.
<b>Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm bài mẫu:</b>
5 <i>m </i>7<i>dm</i> = 5<i>m</i> +
7 7
5
10<i>m</i> 10<i>m</i><sub>.</sub>
- Gọi 3 HSK lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở
- Nhận xét ,sửa chữa .
- Nêu cách chuyển phân số thành phân số
thập phân (HSTB)
- Nêu cách chuyển số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo có 1 tên đơn vị đo (HSK)
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà hoàn chỉnh bài tập và bài 5
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung.
Hát
- HS nêu .
-Cả lớp nhận xét
- HS nghe .
<b> Bài 1</b>
- HS làm bài .
- HSnêu .
<b>Bài 2</b>
- HS làm bài :
2 42
8
5 5 <sub> ; </sub>
3 23
5
4 4 <sub> ; </sub>
3 31
4
77 <sub> </sub>
<b>Bài 3 </b>
- HS làm bài vào phiếu ,nêu kết quả
<b>Bài 4</b>
- HS làm bài và nêu:
2m3dm = 2m +
3
10<sub>m = 2</sub>
3
10<sub>m.</sub>
4m37cm = 4m +
37
100<sub>m = 4</sub>
53
100<sub>m = 1</sub>
53
100<sub>m.</sub>
- HS nhận xét
- HS nghe .
Chính tả: ( Nhớ - viết)
-Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Thư gửi các học sinh .
-Luyện tập về cấu tạo của vần ; bước đầu làm quen với vần có âm cuối u .
-Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
-Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>
-GV : SGK.Phấn màu , bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
-HS: SGK,vở ghi
<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’
33’
1’
22’
6’
4’
3’
<b>I / Kiểm tra bài cũ: </b>
-GV gọi 2 HS viết 1 số từ
-GV nhận xét.
<b>II / Bài mới :</b>
<b>1/ Giới thiệu bài -GV nêu yêu cầu của tiết học</b>
<b>2 / Hướng dẫn HS nhớ – viết :</b>
-GV cho 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thư cần
viết.
-GV đọc 1 lần đoạn chính tả.
-Cho HS gấp SGK , tự nhớ lại , viết bài.
-Nhắc nhở , uốn nắn những HS ngồi viết sai
-GV cho HS soát lỗi .
-Chấm chữa bài +GV chọn chấm7 bài của HS.
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục
lỗi chính tả cho cả lớp .
<b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>* Bài tập 2 :</b>
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập theo nhóm .
-GV treo bảng phụ có kẻ mơ hình để HS lên
điền vần , dấu thanh.
-Cho HS trình bày kết quả trên bảng phụ.
-GV nhận xét kết quả từng nhóm và chốt lại
<b>* Bài tập 3 :</b>
-Dựa vào mơ hình cấu tạo vần , em hãy cho
biết khi viết một tiếng , dấu thanh cần đặt ở
đâu ?
- 2 HSTB nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh .
<b>III/ Củng cố dặn dò : </b>
-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-Học thuộc quy tắc đánh dấu thanh .
-Yêu cầu những HS viết sai về viết lại cho
đúng.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS chép vần các tiếng vào mô hình
-Cả lớp theo dõi,nhận xét
-2 HS đọc bài
-HS lắng nghe, theo dõi, ghi nhớ và bổ
sung.
-HS viết từ khó trên giấy nháp.
-HS viết bài chính tả
- HS soát lỗi .
-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để
chấm.
-HS lắng nghe.
Bài tập 2
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập , theo dõi
-HS làm bài tập theo nhóm.
-4 HS lên bảng thi trình bày kết quả .
-HS lắng nghe.
-HS trả lời : Dấu thanh đặt ở âm
chính( dấu nặng đặt bên dưới, các dấu
khác đặt trên )
-HS nhắc lại .
-HS lắng nghe.
-HS tập viết nhiều ở nhà
<b>LỊCH SỬ:</b>
-Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết & một số quan lại yêu nước tổ
chức, đã mở đầu cho phong trào Cần Vương( 1885 – 1896 )
-Giáo dục HS quý trọng các nhà yêu nước.
<b>II– Đồ dùng dạy học :</b>
_ Lược đồ kinh thành Huế năm 1885 . Bản đồ hành chính Việt Nam .
_ Phiếu học tập của HS .
<b>III– Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
3’
29’
1’
7’
12’
9’
2’
<b>I – Ổn định lớp : </b>
<b>II – Kiểm tra bài cũ :GV gọi 2 HS trả lời</b>
-Hãy nêu những đề nghị canh tân đất nước
của Nguyễn Trường Tộ?
-Những đề nghị đó có được vua quan nhà
Nguyễn nghe theo và thực hiện không?
- GV nhận xét .
<b>III – Bài mới : </b>
1 – Giới thiệu bài: GV nêu y/ cầu tiết học.
<b> 2 – Hướng dẫn : </b>
a) Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
-GV nêu nhiệm vụ tiết học.
Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi-
<b>b) Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .</b>
-Các nhóm báo cáo- nhận xét- chốt bài.
_ N.1 :Phân biệt điểm khác nhau về chủ
trương của phái chủ chiến và phái chủ hoà
trong triều đình nhà Nguyễn.
_ N.2 : Tường thuật lại cuộc phản công ở
kinh thành Huế.
_ N.3 :Chiếu Cần vương có tác dụng gì?
<i><b>_N4:Ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh</b></i>
thành Huế
-GV nhận xét,bổ sung.
<b>c) Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .</b>
_ GV nhấn mạnh những kiến thức cần nắm
được
<b>IV – Củng cố ,dặn dị: </b>
-Gọi HSTB đọc nội dung chính của bài
-Chuẩn bị bài sau “ Xã hội Việt Nam cuối
thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX”
-Nhận xét tiết học
Cả lớp theo dõi bạn trả lời và nhận xét
HS nghe .
- HS thảo luận câu hỏi trong phiếu học tập
- N.1 Phái chủ hoà chủ trương hoà với Pháp ;
phái chủ chiến chủ trương chống Pháp.
-N.2 : HS tường thuật lại cuộc phản công ở
kinh thành Huế
- N.3 :Chiếu Cần vương kêu gọi nhân dân cả
nước đứng lên giúp vua cứu nước.
-N4: Điều này thể hiện lòng yêu nước của một
phận quan lại trong triều đình Nguyễn, khích lệ
nhân dân đấu tranh chống Pháp
- Các nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình
-Cả lớp thi đua nêu và nhận xét.
- 2 HS đọc .
- Xem bài trước .
- HS lắng nghe .
Rút kinh nghiệm
---
<b>Địa lí: </b>
<b> I- Mục tiêu : Học xong bài này,HS:</b>
-Trình bày được đặc điểm khí hậu gió mùa của nước ta .
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc & Nam .
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc & Nam .
- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống & sản xuất của nhân dân ta .
II- Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam . Bản đồ khí hậu VN. Quả địa cầu.
<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
3/
30
’
1’
12/
8/
9/
2/
<b> I- Kiểm tra bài cũ : “Địa hình và khoáng sản”</b>
-Kể tên và chỉ trên lược đồvị trí các đồng bằng
lớn ở nước ta?(HSTB)
-Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta.
Nhận xét,
<b>2- Bài mới : </b>
<b> 1 - Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b> 2. – Hướng dẫn:</b>
<b> a) Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.</b>
<b> * Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm)</b>
- HS quan sát quả địa cầu, H1và đọc nội dung
SGK, rồi thảo luận theo các câu hỏi sau:
+Chỉ vị trí của VN trên quả Địa cầu và cho biết
nước ta nằm ở đới khí hậu nào?Ở khí hậu đó,
nước ta có khí hậu nóng hay lạnh?
+Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa
ở nước ta.
GVtheo dõi và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
b)Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau.
<b> *- Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)</b>
-GVgọi 1-2 HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã
trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN
- Dựa vào bảng số liệu và đọc SGK, hãy nhận xét
về sự chênh lệch nhiệt độ giữ tháng 1 và tháng 7
+ GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả lời
<b>c) Ảnh hưởng của khí hậu .</b>
<b> *- Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)</b>
- GV yêu cầu HS nêu ảnh hưởng của khí hậu tới
đời sống & sản xuất của nhân dân ta .
-GV cho HS trưng bày tranh ảnh về một số hậu
quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở địa phương .
III - Củng cố,dặn dò :
-GV tổng kết các nội dung chính của khí hậu
Việt Nam,gọi 1 HS đọc tóm tắt cuối bài
- Nhận xét tiết học .
-HS trả lời
-Cả lớp theo dõi,nhận xét
- HS nghe .
HS thảo luận nhóm 4 và nêu
+Chỉ vị trí của nước ta nằm ở đới khí
hậu nhiệt đới. Vì vậy nước ta có khí hậu
nóng.
+Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo
mùa.
<b>Kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới </b>
gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay
đổi theo mùa
-2 HS lên bảng chỉ.
- HS trình bày kết quả làm việc trước
lớp .
- Khí hậu nước ta thuận lợi cho cây cối
phát triển, xanh tốt quanh năm …
- HS trưng bày tranh ảnh về một số hậu
quả do bão hoặc hạn hán gây ra ở địa
phương .
-HS nghe .
-HS xem bài trước.
<b> Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>---Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Toán :</b>
I – Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Cộng,trừ 2 phân số.Tính giá trị x của biểu thức với phân số.
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với 1 tên đơn vị đo .
- Giải bài tốn tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó .
- Giáo dục HS phát triển năng lực phân tích ,tổng hợp .
II – Đồ dùng dạy học :
1 – GV : Bảng phụ ,bảng nhóm.
2 – HS : SGK,VBT.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
4’
33’
1’
6’
6’
5’
7’
8’
3’
<b>I – Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi 1 HSTB chữa bài tập 5 .
-GV kiểm tra 5 VBT
- Nhận xét,sửa chữa .
<b>II – Bài mới : </b>
<b> 1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2 – Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi 3 HSTB lên bảng ,cả lớp làm vào vở .
- Nêu cách cộng 2 phân số khác MS .
Nhận xét ,sửa chữa .
<b>Bài 2 : </b>
- Chia lớp làm 3 nhóm,mỗi nhóm làm 1 bài.
- Đại diên nhóm trình bày Kquả .
- Nêu cách trừ 2 phân số khác MS .
<b>Bài 3 :</b>
- Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng
Kquả
<b>Bài 4 : </b>
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu :
9m5dm = 9m +
5
10<sub> m = 9</sub>
5
10<sub> m</sub>
- Gọi 1 HSK lên bảng làm cột 2 ,cả lớp làm
vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
<b>Bài 5 : </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài,tóm tắt rồi giải,cả lớp
giải vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa
<b>III – Củng cố,dặn dò:</b>
- Nêu cách cộng trừ 2 phân số khác MS
(HSTB)
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung .
- HS lên bảng làm bài
-Cả lớp nhận xét
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
- HS làm bài và nhận xét kết quả
- HS nêu .
- Từng nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày .
- HS nêu .
- Từng cặp thảo luận .
- Kquả : Khoanh vào C
- HS theo dõi .
- 7m3dm=7m +
3
10<sub>m = 7</sub>
3
10<sub>m.</sub>
- HS đọc đề,tóm tắt và giải.
1
10<sub>quãng đường AB dài là : </sub>
12 : 3 = 4 ( Km ) .
Quãng đường AB dài là :
4 x 10 = 40( Km ) .
ĐS : 40 Km .
- HS nêu .
<b>Luyện từ và câu:</b>
-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, thuộc những thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân
dân Việt Nam.
-Tích cực hố vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.
-Giáo dục HS giữ gìn trong sáng Tiếng Việt.
II.- Đồ dùng dạy học:
- :SGK,Bảng phụ.Bảng nhóm .Từ điển,VBT
III.- Các hoạt động dạy – học:
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’
1
12
’
10
’
11
’
3’
I-Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả đã viết LTVC
trước.
-GV nhận xét chung.
II-Bài mới:
<b>1) Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học </b>
2)Luyện tập:
<b> Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1</b>
-Cho HS làm bài theo nhóm
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
<b>Bài 2: giảm tải:</b>
<b>Bài 3</b>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
a.Hỏi:Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào?
b.Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
c.Cho HS đặt câu:
-Cho HS đọc câu mình đã đặt
-GV nhận xét+khen những HS đặt câu hay.
<b> III-Củng cố,dăn dò :</b>
-Cho HS nhắc lại nội dung bài và tìm một số từ
đồng nghĩa với từ Tổ quốc.(TB-Y)
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà làm bài tập về câu a, b, c
bài tập 4
-Về nhà chuẩn bị tiết sau” Luyện tập về từ đồng
nghĩa”
-GV nhận xét tiết học.
- HS đọc đoạn văn miêu tả đã viết LTVC
-Cả lớp nhận xét
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên đính kết quả bài làm lên
bảng lớp
A /Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí
B / Nơng dân: thợ cấy, thợ cày.
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3</b>
- 1HS đọc yêu cầu + đọc truyện Con rồng
<b>cháu Tiên.</b>
-Một vài HS trả lời.
-HS tự chọn từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i> và
đặt câu.
-Một số HS nêu
-Lớp nhận xét.
2 HS nhắc lại.
-HS hoàn chỉnh bài tập
Rút kinh nghiệm
---
---
---
<b>I / Mục đích , yêu cầu :</b>
1/ Rèn kĩ năng nói :
-HS tìm được một câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước
.Biết sắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện .Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu
chuyện .
-Kể chuyện tự nhiên , chân thực .
2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
3/Giáo dục HS bảo vệ của công.
<b>II / Đồ dùng dạy học: </b>
-GV :tranh ảnh minh hoạ những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước ;
bảng phụ viết tóm tắt gợi ý 3 về 2 cách kể chuyện .
-HS:Sưu tầm những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất nước
III / Các hoạt động dạy - học :
<b>T.g</b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
4 ‘
1’
6’
4’
23’
2’
<b>I/ Kiểm tra bài cũ : </b>
-Gọi lần lượt 2 HS(TB,K) kể 1 câu chuyện đã được
nghe hoặc được đọc về các anh hùng , danh nhân
của nước ta.
-GV cùng cả lớp nhận xét
<b>II / Bài mới :</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2 / Hướng dẫn HS kể chuyện :</b>
<b>a / Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài :</b>
-Cho 1 HS đọc yêu cầu của đề bài .
-GV gạch chân các từ ngữ quan trọng : Kể 1 việc
<b>b / Gợi ý kể chuyện :</b>
-Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong SGK .
-GV nhắc HS về 2 cách kể chuyện trong gợi ý 3.
-Cho HS nói về đề tài mình kể ; có thể cho HS viết
ra nháp dàn ý câu chuyện định kể .
<b>c / HS thực hành kể chuyện :</b>
-Kể chuyện theo cặp.GV đến từng nhóm nghe kể,
giúp đỡ
-Thi kể chuyện trước lớp :HS nối tiếp nhau thi kể
và tự nói suy nghĩ về nhân vật trong câu chuyện,
hỏi bạn hoặc trả lời câu hỏi.
-GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>III- Củng cố dặn dò: </b>
- Hướng dẫn về nhà
-GV nhận xét tiết học
-2 HS lần lượt 1 câu chuyện đã được
nghe hoặc được đọc về các anh hùng ,
danh nhân của nước ta.
-HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu của đề bài.
-HS chú ý theo dõi trên bảng .
-HS lắng nghe.
-Lần lượt 3 HS đọc gợi ý .
- HS lưu ý về 2 cách kể chuyện.
-HS nêu đề tài của mình kể , làm dàn
ý .
-HS kể theo cặp .
-Đại diện nhóm thi kể và nêu suy nghĩ
về nhân vật trong câu chuyện , trả lời
câu hỏi.
-HS lắng nghe.
-Xem trước ở nhà
Rút kinh nghiệm:
<b>---Kĩ thuật: </b> <b>THÊU DẤU NHÂN</b>
I.- Mục tiêu: HS cần phải:
-Biết cách thêu dấu nhân.
-Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
-Yêu thích, tự hào với sản phẩm làm được.
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu thêu dấu nhân
-Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thước 10 cm x 15 cm
+Kim khâu, chỉ màu.
+Phấn màu, bút chì, thước kẻ, kéo, khung thêu.
<b>III.- Các hoạt động dạy – học: </b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’
1’
12’
18’
2’
I- Ổn định và kiểm tra:
-GV nhận xét sản phẩm làm đựơc ở tiết trước.
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
II-Bài mới:
<b> 1- Giới thiệu bài: </b>
<b> 2-Hướng dẫn:</b>
* Quan sát, nhận xét mẫu
- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân. Nhận xét về đặc
điểm của đường thêu dấu nhân ở mặt phải và mặt trái
đường thêu.
- GV giới thiệu một số sản phẩm được thêu trang trí
bằng mũi thêu dấu nhân.
-GV tóm tắt nội dung chính của hoạt động1:
* Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
-Hướng dẫn HS đọc nội dung mục II để nêu các bước
thêu dấu nhân.
-GV hướng dẫn thêu: HS cần lưu ý:
+Các mũi thêu được luân phiên thực hiện trên hai
đường kẻ cách đều. Khoảng cách ở đường dấu thứ
hai dài gấp đôi đường dấu thứ nhất. Rút chỉ từ từ để
mũi thêu không bị dúm.
-Yêu cầu HS lên bảng thực hiện tiếp theo.
-GV quan sát, uốn nắn.
-Hướng dẫn HS quan sát hình 5 và nêu cách kết thúc
đường thêu dấu nhân.
<b> III-Củng cố ,dặn dò:</b>
-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong (SGK)
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị tiết sau:
-HS để dụng cụ trên bàn
<b>THÊU DẤU NHÂN</b>
-HS lắng nghe.
-HS quan sát và so sánh mẫu thêu
-HS theo dõi.
-Mặt phải:Chỉ thêu tạo thành hai
đường chéo của ô vuông.
-Mặt trái: Là những mũi ngắn liên tiếp
tạo thành những đường thẳng song
song
-HS đọc nội dung mục II
-HS đọc các mục 2a, 2b, 2c trong
(SGK)
-HS theo dõi.
-Vài HS lên bảng thực hiện thêu dấu
-HS quan sát hình 5 và nêu cách kết
thúc đường thêu.
- 2HS đọc ghi nhớ
-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
---
<i><b>Thứ năm ngày 06 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>
<b>I – Mục tiêu :Giúp HS củng cố về :</b>
-Nhân ,chia 2 phân số.Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với 1 tên đơn vị đo.
-Tính diện tích của mảnh đát .
-Giáo đục HS phát triển trí tưởng tượng .
II– Đồ dùng dạy học :
– GV :SGK,bảng nhóm.Vẽ sẵn hình bài tập 4, PBT.
III– Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
4’
33’
1’
5’
12’
10’
5’
3’
<b>1 – Kiểm tra bài cũ : </b>
-Gọi 2 HSTBchữa bài 4 (cột 3,4 )
-GV nhận xét,sửa chữa .
<b>II– Bài mới : </b>
<b>1 : Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b> 2 – Hướng dẫn : </b>
<b> Bài1:</b>
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân trên phiếu bài
tập .
-Thu 1 số bài chấm và nhận xét .
<b>Bài 2 :</b>
-Chia lớp làm 4 nhóm ,mỗi nhóm làm 1
câu .Đại diện 4 nhóm lên trình bày .
-Nhận xét ,sửa chữa
<b>Bài 3 :</b><i>G</i>ọi 3 HS lên bảng .Cả lớp làm vào
vở bài tập .
-Hướng dẫn HS chữa theo mẫu .
<b> Bài 4 :</b>
-GV treo bảng phụ kẽ sẵn hình bài 4 .
-Cho HS thảo luận theo cặp rồi nêu miệng
kết quả.
-Nhận xét ,sửa chữa .
<b>III – Củng cố,dặn dị :</b>
-Nêu cánh tìm thừa số, số bị chia chưa biết ?
-Nêu cách tính diện tích HCN, HV ?
- Chuẩn bị bài sau :Ơn tập về giải tốn .
-GV nhận xét tiết học .
-2HS lên bảng .
-Cả lớp theo dõi,nhận xét
<b>Bài1</b>
-HS làm bài
<b>Bài 2-HS thảo luận và trình bày .</b>
a)x +
1
4<sub>=</sub>
5
8<sub> b)x - </sub>
3
5<sub>=</sub>
1
10
x =
5
8<sub> </sub>
-1
4<sub> x=</sub>
1
10<sub>+</sub>
3
5
x =
3
8<sub> x= </sub>
7
10
2
7<sub> =</sub>
6
11<sub> d) X : </sub>
3
2<sub> = </sub>
1
4
X =
6
11<sub> : </sub>
2
7<sub> X =</sub>
1
4<sub>x </sub>
3
2
X=
21
11<sub> X= </sub>
3
- HS chữa theo mẫu .
2m15cm =2m +
15
100<sub>m= </sub>
15
2
1000<sub>m . </sub>
-HS quan sát HV .
-Kết quả :B đúng .
-HS nêu .
-HS nêu .
<b>Tập đọc</b>
1) Biết đọc đúng một văn bản kịch cụ thể :
- Đọc đúng ngữ điệu của câu kể, câu hỏi, câu khiến,câu cảm trong bài .
-Biết cùng các đọc phân vai, dựng lại toàn bộ vở kịch.
2) Hiểu nội dung, ý nghĩa của tồn bộ vở kịch :
Trong cuộc đấu trí với giặc, để cứu cán bộ, mẹ con dì Năm vừa kiên trung vừa mưu trí.Vở kịch nói
lên tấm lịng sắt son của người dân đối với cách mạng .
3) Học tập tinh thần dũng cảm, mưu trí, gan dạ của dì Năm.
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>
- :SGK.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.Bảng phụ
<b>-III.- Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>T/g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4’
33’
1’
12’
10’
10’
3’
<b>I- Kiểm tra bài cũ: GV gọi 6 HS(TB,Y)</b>
- Cho một nhóm lên đọc phân vai đoạn 1.
- Em hãy nêu nội dung phần một của vở
kịch .
- GV nhận xét.
<b> 1-Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>2-Hướng dẫn:</b>
<b>a) Luyện đọc </b>
-GVgọi HSG đọc bài.Cho HS xem tranh
-Hướng dẫn HS đọc theo quy trình.
- GV đọc lại tồn bộ kịch 1 lần.
<b>b) Tìm hiểu bài :Hs đọc- thảo luận</b>
* An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế
nào ?
+Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử
rất thơng minh ? (HSK)
+Vì sao vở kịch được đặt tên là Lịng dân?
<b>c. Đọc diễn cảm:</b>
GV cho HS thảo luận nêu cách đọc
- GV đưa bảng phụ hướng dẫn cách đọc .
-GV đọc mẫu đoạn luyện đọc
-GV chia nhóm 6 .
-Cho thi đọc dưới hình thức phân vai
-GV nhận xét và khen nhóm đọc hay .
<b>III-Củng cố,dăn dị : </b>
- Trong cuộc đấu trí với giặc để cứu cán bộ ,
mẹ con dì Năm phải làm gì? (HSK)
-GV nhận xét tiết học , tuyên dương HS
-Các nhóm về nhà dựng lại vở kịch .
-Về nhà chuẩn bị bài
-6 HS lên đọc đoạn 1theo hình thức phân
vai .
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi
- HS đọc đoạn nối tiếp và luyện đọc từ
ngữ dễ đọc sai : hiềm, miễn cưỡng,
<i><b>ngượng ngập...</b></i>
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời:
- Bọn giặc hỏi An : chú cán bộ có phải tía
An khơng , ……
- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào
vờ khơng tìm thấy …
* Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của người
<i><b>dân đối với cách mạng sẵn sàng bảo vệ </b></i>
<i><b>cách mạng . Người dân tin yêu cách </b></i>
<i><b>mạng . Lòng dân là chỗ dựa vững chắc </b></i>
- HS thảo luận nêu cách đọc
- HS lên bảng gạch
- 6 HS một nhóm. Mỗi em sắm một vai để
đọc thử trong nhóm.
- Hai nhóm lên thi đọc
- Lớp nhận xét.
-Trong cuộc đấu trí với giặc để cứu cán
bộ, mẹ con dì Năm vừa kiên trung vừa
mưu trí. Vở kịch nói lên tấm lịng sắt son
của người dân đối với cách mạng.
Rút kinh nghiệm
<b>---Tập làm văn</b>
1 / Qua phân tích bài văn Mưa rào , hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong một bài
văn tả cảnh .
2 /Biết chuyển những điều đã quan sát được về 1 cơn mưa thành một dàn ý với các ý thể hiện sự
quan sát của riêng mình ; biết trình bày dàn ý trước các bạn rõ ràng , tự nhiên .
3/Giáo dục HS thích học văn,làm bài sáng tạo.
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>
-GV : SGK,bảng phụ.
-HS : Những ghi chép sau khi quan sát 1 cơn mưa .
III / Hoạt động dạy và học :
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3’
34’
1’
13’
20’
3’
<b>I/ Kiểm tra bài cũ : </b>
- Kiểm tra vở TLV và sự chuẩn bị của
HS .
-GV nhận xét.
<b>II/ Bài mới :</b>
<b>1 / Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết</b>
học
<b>2 / Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài tập 1 :</b>
-Cho HS đọc toàn bộ nội dung bài tập 1 .
-GV cho HS đọc bài Mưa rào và trả lời 4
câu hỏi .
-GV cho HS làm việc cá nhân .
-GV cho HS trình bày kết quả bài làm .
-GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
+Nhờ khả năng quan sát tinh tế , cách
dùng từ ngữ miêu tả chính xác và độc
đáo,tác giả đã viết được 1 bài văn miêu tả
với cơn mưa rào đầu mùa rất chân thực
thú vị .
<b>* Bài tập 2 :</b>
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-Dựa trên kết quả quan sát , mỗi HS tự lập
dàn ý vào vở .
-GV cho HS khá , giỏi ghi bảng phụ
-Cho HS trình bày dàn ý của mình .
-GV chấm điểm một số dàn ý .
-GV cho HS tự sửa lại dàn ý của mình .
<b>III / Củng cố dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà hoàn chỉnh dàn ý chuẩn bị chuyển
thành đoạn văn ở tiết học sau.
-HS để vở trước mặt
-HS lắng nghe.
-Cả lớp theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài Mưa rào .
-Một số HS phát biểu ý kiến .
-Lớp nhận xét.
-HS dùng bút chì gạch dưới những chi tiết GV
vừa nêu .
<b>Bài tập 2</b>
-HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-HS lập dàn ý vào vở .
VD: Tả cơn mưa ở Tây Nguyên:
* MB: Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: mùa khô
và mùa mưa. Mùa khô tiết trời cao xanh lồng
lộng. Mùa mưa cũng có những cảm xúc riêng.
TB: a) Cảnh trước cơn mưa
- Trời đang nắng bỗng nhiên mây đen vần
- Những hạt mưa rơi lộp độp...
b) Trong cơn mưa
- Từ xa, mưa ào ào kéo đến.
- Mưa mau hơn, trắng xóa cả đất trời...
- HS trình bày dàn ý của mình cho cả lớp
tham khảo.
<b> Luyện từ và câu</b>
1.Biết sử dụng một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu, đoạn văn.
2.Nắm được ý chung của các thành ngữ, tục ngữ đã cho. Biết nêu hồn cảnh sử dụng các thành ngữ,
tục ngữ đó.
3-Giáo dục HS thích tìm hiểu về Tiếng Việt
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>
-GV :SGK,bảng nhóm
-HS:SGK,VBT
<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>T/g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4’
33’
1’
11’
10’
11’
3’
<b> I-Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gọi 2 Hs lần lượt lên làm bài tập của tiết trước
-GV kiểm tra VBT 5 HS
-GV nhận xét chung.
<b> II- Bài mới:</b>
<b> 1-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học</b>
<b> 2-Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b> Bài tập 1</b>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
-Cho HS làm bài (nhắc HS lấy viết chì điền vào
chố trống trong SGK,
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:
<b>Bài tập 2</b>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
-Cho HS làm bài.
GV gợi ý: Các em có thể lần lượt lắp các ý trong
ngoặc đơn vào 3 câu a, b, c ý nào đúng nhất với
cả 4 câu thì ý đó là ý chung.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại :
<b>Bài tập 3</b>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 4
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và khen những HS viết đoạn văn
hay, có sử dụng từ đồng nghĩa.
<b>III-Củng cố,dặn dò : </b>
-Cho HSTB,Y nhắc lại nội dung bài
-Yêu cầu về nhà viết hoàn chỉnh bài tập 3 vào
vở.
-Chuẩn bị bài “ Từ trái nghĩa”
- GV nhận xét tiết học.
-2 HS lần lượt lên làm bài tập 2, 3 của tiết
luyện từ và câu trước.
1HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
-Làm bài cá nhân.
-3 HS làm bài vào bảng nhóm.
-Lớp nhận xét.
-1HS đọc +đọc 3 câu a, b, c.
- Các từ lần lượt cần điền vào chỗ trống là:
<i><b>xách, đeo, khiêng, hẹp, vác.</b></i>
-HS đọc lại 3 câu a,b , c và các ý cho trong
ngoặc đơn.
-HS lần lượt ghép ý vào 3 câu.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
- ý đúng nhất là: <i>Gắn bó với quê hương là</i>
<i>tình cảm tự nhiên. </i>Ý này có thể giải thích
- 1HS đọc , lớp lắng nghe.
HS lần lượt thực hiện 3 việc như đã giao.
-Một số HS đọc đoạn văn đã viết.
-Lớp nhận xét.
-HS nêu
-HS hoàn chỉnh bài tập
-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
<b>---Khoa học</b>
<b> </b>
- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sóc,
giúp đỡ phụ nữ có thai.
♥♥♥ KNS: - Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.
- Cảm thơng, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b> B – Đồ dùng dạy học : </b>
1 – GV : Hình trang 12-13SGK.
<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
3’
1’
10’
9’
9’
2’
<b>I – Ổn định lớp : </b>
<b>II – Kiểm tra bài cũ :Gọi 2 HS</b>
-Cơ thể chúng ta được hình thành từ đâu?
-Trứng đã được thụ tinh gọi là gì?
GV nhận xét.
<b>III – Bài mới : </b>
1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học
<b>2 –Hướng dẫn: </b>
a) Hoạt động 1 : - Làm việc với SGK.
* Cách tiến hành:
GV Yêu cầu HS làm việc theo cặp:
Quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 12 SGK để
trả lời câu hỏi:
- Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì ?
Tại sao ?
Làm việc cả lớp.
Goị HS trình bày kết quả làm việc theo cặp.
* Kết luận : Như mục cần biết.
<i><b> b) Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp.</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 5,6,7
trang 13 SGK và nêu nội dung của từng hình.
GV nhận xét.
- :GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi :
+Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm chăm sóc đối với phụ nữ có
thai.
<b>* Kết luận: Như mục bạn cần biết.</b>
<b> c) Hoạt động 3 : Đóng vai:</b>
GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi trang 13
SGK : khi gặp phụ nữ có thai xách nặnghoặc đi
trên cùng chuyến ơ tơ mà khơng cịn chỗ ngồi ,
bạn có thể làm gì để giúp đỡ?
GV nhận xét bổ sung.
<b>IV – Củng cố,dặn dò : </b>
-Gọi HS đọc mục bạn cần biết
Hát
-HS trả lời.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
_ HS làm việc theo cặp:
<b>_ Nên ăn đủ chất; đủ lượng; nghỉ ngơi</b>
nhiều, tinh thần thoải mái;…
_ Không Dùng các chất kích thích :
Rược,thuốc lá ,ma tuý…;
_HS làm việc theo hướng đẫn của GV.
_Mỗi em chỉ nói về nội dung của 1 hình.
-HS nghe.
-HS quan sát các hình 5,6,7 trang 13 SGK
-Các em khác nhận xét
_ HS thảo luận và trả lời.
_ Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đóng
vai theo chủ đề “Có ý thức giúp đỡ phụ nữ
có thai”.
<i><b>Thứ sáu ngày 07 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Toán</b>
I– Mục tiêu :
-Giúp HS ơn tập ,củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ số ở lớp 4 (bài tốn “Tìm 2 số
khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của 2 số đó “)
-Giáo dục HS tính nhanh nhen,tự lực.
II– Đồ dùng dạy học :
1 – GV : SGK.Bảng phụ
2 – HS : SGK,VBT .
<b>Tập làm văn: </b> <b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I / Mục đích yêu cầu :</b>
1 / Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn .
2 / Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn Cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả chân
3/Giáo dục HS tự giác,sáng tạo.
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>
GV : Bảng phụ viết nội dung chính 4 đoạn văn tả cơn mưa bài tập 1.
HS : Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng HS .
<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>
<b>T. g</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’
1’
15 ‘
17 ‘
3’
<b>I/ Kiểm tra bài cũ : </b>
-GV gọi 2HS(Y,TB) chấm điểm dàn ý bài
văn miêu tả 1 cơn mưa .
-GV nhận xét.
<b>II / Bài mới :</b>
<b>1- Giới thiệu bài :GV nêu yêu cầu tiết học</b>
<b>Bài tập 1 :</b>
-Cho HS đọc nội dung bài tập 1 .
-GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài : Tả
quang cảnh sau cơn mưa rào .
-GV cho HS đọc thầm 4 đoạn văn , xác định
nội dung chính của mỗi đoạn .
-GV cho HS phát biểu .
-GV nhận xét , chốt lại bằng cách treo bảng
phụ có nội dung 4 đoạn .
-GV yêu cầu mỗi HS hoàn chỉnh 1 đoạn
bằng cách viết thêm vào những chỗ có dấu
-Cho HS trình bày miệng .
-GV nhận xét.
* Bài tập 2 :
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-GV hướng dẫn HS cách làm : Chọn 1 phần
dàn ý tả cơn mưa em vừa trình bày trong tiết
trước , viết thành 1 đoạn văn .
-GV cho các lớp viết bài .
-Cho HS(Y,TB,K) nối tiếp nhau đọc bài văn
đã viết .
-GV cùng cả lớp nhận xét
<b>III / Củng cố dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà hoàn thiện đoạn văn .
-Về nhà đọc trước bài học của TLV tiếp theo
“Luyện tập tả cảnh “.
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe.
-HSG đọc yêu cầu bài tập.Cả lớp theo dõi
SGK.
- HS đọc thầm 4 đoạn văn , xác định nội
dung chính của mỗi đoạn .
-HS trình bày ý kiến .
-HS nêu miệng .
-Cả lớp nhận xét .
-1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 , cả lớp theo
dõi .
-HS làm bài vào vở .
-1 số HS đọc đoạn văn viết của mình .
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe.
-HS hoàn chỉnh bài tập
Rút kinh nghiệm:
<b>---Khoa học :</b><i> </i>
<b>A – Mục tiêu :Sau bài học,HS biết:</b>
- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở giai đoạn :Dưới 3 tuổi , Từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.
- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
-Giáo dục HS tự rèn luyện sức khỏe.
<b>B – Đồ dùng dạy học : </b>
1 – GV :.Thơng tin và hình trang 14 ,15 SGK.
<b> 2_ HS Sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hoặc ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác</b>
nhau.
<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1’
3’
29’
9’
10’
9’
2’
<b>I – Ổn định lớp : </b>
<b>II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS nêu</b>
-Nêu những việc nên và khơng nên làm đối với
phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi
khoẻ (HSTB&Y)
- GV nhận xét
<b>III – Bài mới : </b>
1 – Giới thiệu bài : “ Từ lúc mới sinh đến tuổi
dậy thì “
<b> 2 –Hướng dẫn: </b>
a) Hoạt động 1 : - Thảo luận cả lớp
* GV yêu cầu một số HS đem ảnh của mình hồi
nhỏ hoặc ảnh của các trẻ em khác đã sưu tầm
được lên giới thiệu trước lớp theo yêu cầu
-Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì ?
<b>*GV kết luận HĐ1</b>
<i><b> b) Hoạt động 2 :.Trò chơi “Ai nhanh, Ai đúng?</b></i>
<b>* Chuẩn bị : Chuẩn bị theo nhóm : </b>
-Một bảng con và phấn hoặc bút viết bảng .
-Một cái chuông nhỏ ( hoặc vật thay thế có
thể phát ra âm thanh )
-Bước 1: GV phổ biến cách chơi và luật chơi
-Bước 2: Làm việc theo nhóm .
-Bước 3: Làm việc cả lớp .
*Kết luận:GV nhận xét,tuyên dương
<i><b> c) Hoạt động 3 : Thực hành.</b></i>
-Bước 1: GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
Tại sao tuổi tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người ?
-Bước 2: GV gọi một số HS trả lời câu hỏi trên.
IV / Củng cố,dăn dị :
-Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
- 2 em trả lời
-Cả lớp nhận xét
- HS quan sát .
HS đem ảnh của mình hồi nhỏ hoặc ảnh
của các trẻ em khác đã sưu tầm được lên
giới thiệu trước lớp .
- Em mới 2 tuổi đã biết nói và nhận ra
những người thân , đã biết hát , múa …
- HS theo dõi .
- HS làm việc theo hướng dẫn của GV
- Các nhóm làm xong giơ đáp án.
- HS đọc các thông tin trang 15 SGK và
trả lời câu hỏi.
<b>Kết luận: Tuổi dậy thì có tầm quan trọng</b>
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người , vì đây là thời kì cơ thể có nhiều
thay đổi nhất.
- HS trả lời ,cả lớp nhận xét
- HS lắng nghe.
-Xem bài trước.
Rút kinh nghiệm
---
-Kiến thức : HS biết được mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình .
-♥♥♥ KNS: -Kĩ năng : Bước đầu có kỹ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm: Biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động; khi làm điều gì sai,
biết nhận và sửa chữa).
- Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân).
- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán hành vi vô trách nhiệm, đỗ lỗi cho người khác)
-Thái độ: Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn trách nhiệm, đổ lỗi cho người
khác.
<b>B/ Tài liệu , phương tiện : </b>
-GV : Bài tập 1 viết sẵn trên giấy, thẻ màu .
-HS : Một vài mẫu chuyện về những người có trách nhiệm .
<b>C/ Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
3’
1’
11’
8’
10’
2’
<b>I/Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS trả lời</b>
-Em cần làm gì để xứng là HS lớp 5?(HSK)
GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>II/Bài mới:</b>
<b>1-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2-Hướng dẫn:</b>
<b>Hoạt động1:Tìm hiểu truyện “Chuyện của bạn</b>
Đức” .
<b>* Cách tiến hành :GV kể tồn bộ câu chuyện có </b>
minh hoạ tranh.
-Cho HS thảo luận cả lớp theo 3 câu hỏi SGK.
-Cho HS trình bày các câu trả lời .
-GV liệt kê các ý kiến HS lên trên bảng .
-GV phân loại các ý kiến , tổng hợp các ý kiến
nhận xét bổ sung .
* GV kết luận :
-Cho 2 HS đọc phần Ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 2 :Làm bài tập 1 SGK</b>
<b>* Cách tiến hành : GV chia HS thành 6 nhóm .</b>
-GV nêu yêu cầu của bài tập 1.
-Cho 1 HS đọc lại .
- Cho HS thảo luận nhóm .
-GV mời đại diện nhóm lên trình bày kết quả .
*GV kết luận :
* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ ( Bài tập 2 SGK)
<b>* Cách tiến hành:-GV nêu từng ý kiến bài tập 2.</b>
-Cho HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu.
-GV yêu cầu một vài HS giải thích tại sao lại tán
thành hoặc phản đối với ý kiến đó .
<b> III-Củng cố,dặn dị: </b>
-Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ.
-Chuẩn bị cho trị chơi đóng vai bài tập 3 SGK.
-2 HS trả lời,cả lớp nhận xét
-HS theo dõi câu chuyện .
-HS đọc thầm và suy nghĩ về câu chuyện
.
-HS thảo luận theo 3 câu hỏi SGK.
- HS lần lượt trình bày .
-Các bạn khác nhận xét , bổ sung .
-HS lắng nghe.
-2 HS lần lượt đọc Ghi nhớ.
-HS lắng nghe.
-HS đọc bài tập 1.
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-HS lắng nghe.
- a,b,d,g là những biểu hiện của những
người sống có trách nhiệm. …
<b>- kết luận :-Tán thành ý kiến a,đ ; không</b>
tán thành ý kiến b,c,d
-HS theo dõi.
-GV nhận xét tiết học
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
- Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết
điểm.
- Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể.
- Biết được công tác của tuần đến.
- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường
<b>B/ Hoạt động trên lớp:</b>
TG NỘI DUNG SINH HOẠT
2’
13’
6’
12’
2’
<b> I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát</b>
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 3:</b>
1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
2. Lớp trưởng điều khiển :
-Các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ.
-Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm và những việc tốt cụ thể.
1. GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:
+ Ưu điểm :
- Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
- Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập.
- Vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực sạch sẽ.
- Đảm bảo sĩ số, tác phong đội viên thực hiện tốt.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
+ Tồn tại :
- Một số em đi học chưa mang đầy đủ dụng cụ học tập ( Tùng, Trường, Trí)
- Giờ ra chơi còn chơi trò chơi vận động mạnh nên tác phong chưa tốt.
<b>III/ Kế hoạch công tác tuần 4:</b>
-Thực hiện chương trình tuần 4
- Tiếp tục củng cố nề nếp học tập
- Tiếp tục kiểm tra đồ dùng học tập.
- Tiếp tục trang trí phịng học.
-Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ.
-Đảm bảo sĩ số,tác phong đội viên thực hiện tốt.
-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
-Dự khai giảng năm học mới nghiêm túc.
-Vận động HS tham gia bảo hiểm,hội phí.
-Ơn tập và chuẩn bị thi KS chất lượng đầu năm
<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>
-Hát tập thể
-Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc các bài đồng dao,
hò, vè.
<b>V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau</b>
Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với
lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi.