Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.86 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1: Chào cờ.</b>
<i>(Do lớp trực tuần thực hiện)</i>
<b>Tiết 2: Tiếng anh</b>
<i>(GV chuyên soạn giảng)</i>
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>- Bớc đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xết</b>
thứ tự các số tự nhiên.
- Lm c cỏc bi 1( ct 1), bài 2(a, c), bài 3(a). HS khá, giỏi hoàn thành đợc
hết các phần còn lại của bài 1, 2, 3
- GD tÝnh cÈn thËn, nhanh nhĐn.
<b>II. §å dïng:</b>
- Băng giấy
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chữa bài tập luyện thêm.
- Nhận xét, đánh giỏ.
<b>3. Dy hc bi mi:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<b>b. So sánh các số tự nhiên.</b>
- Nêu VD:
+ Kt lun: <i>Luụn thc hiện đợc phép so </i>
<i>sánh với 2 số tự nhiên bt kỡ.</i>
<i>+ Cách so sánh 2 số tự nhiên bất kì:</i>
- Yêu cầu so sánh 2 số: 99 và 100.
- Yêu cầu so sánh 2 số: 123 và 456.
- Nêu cách so sánh 2 số tự nhiên ?
<i>+ So sánh 2 số tự nhiên trong dÃy số và </i>
<i>trên tia số.</i>
- HÃy so sánh 5 và 7.
- Vị trí của 5 và 7 trong dÃy số tự nhiên
- Vẽ tia số, biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
- So sánh 3 và 7.
- Trên tia số, số nào gần gốc 0 hơn, số nào
xa gốc 0 hơn?
- 2HS thực hiện yêu cầu
- Thực hiện bảng con:
89 < 90 785 = 785
1 001 > 1000 9 989 < 9 999
- HS so s¸nh:
99 < 100.
123 < 456.
- 2HS nêu:Có 2 cách so sánh số TN
+ So sánh số các chữ số của hai số đó.
+ So sánh từng cặp chữ số ở cùng một
hàng kể từ trá sang phải.
- HS so s¸nh: 5 < 7.
- Vị trí của 5 và 7 trong dãy số tự nhiên: 5
đứng trớc 7.
0 2 3 4 5 6 7 8
<b>c. XÕp thø tự các số tự nhiên:</b>
- Cho: 7 698; 7 968; 7 869.
- Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé?
- Nêu cách sắp xếp thứ tự cỏc s t nhiờn
<b>d. Luyn tp:</b>
<i>Bài 1</i><b>: (Vở, bảng lớp)</b>
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.
* HS khá giỏi làm hết cột 2.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 2</i><b>: (bảng con, bảng lớp)</b>
* HS khá, giỏi làm hết phần(c)
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bi 3</i>: (Bảng phụ, nhóm)
* HS khá, giỏi làm hết phần b)
- Chữa bài, đánh giá.
10.
- HS xÕp thø tù c¸c sè tù nhiªn.
+ TT từ bé đến lớn: 7 698; 7 869; 7 968.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
1 234 > 999 35 784 < 35 790.
8 754 < 87 540 92 501 > 92 410
39 680 = 39 000 + 680.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
+ 8 136; 8 316; 8 361.
+ 5 724; 5 740; 5 742.
+ 63 841; 64 813; 64 831.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bµi.
+ 1 984; 1 978; 1 952; 1 942.
+ 1 969; 1 954; 1 945; 1 890.
<b>4. Cñng cè:</b>
- Chèt lại nội dung bài dạy.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Giao bài tập VN cho HS. Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
...
...
<b>Tit 4: Tp c.</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
- Đọc lu loát, rõ ràng, rành mạch toàn bài.
- Bit c phõn bit lời các nhân vật, bớc đầu đọc diễn cảm đợc một đoạn trong
bài
- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nớc của
Tô Hiến Thành – Vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa( trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK).
- GD tÝnh ngay th¼ng, trung thùc trong cuéc sèng
<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>
- Tranh minh ho¹ trang 26 sgk.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
- Đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài <i></i>
<i>Ng-ời ăn xin.</i>
- Nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
Hát, báo cáo sĩ số.
<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>
- GV giíi thiƯu chđ điểm: Măng mọc
thẳng.
- GV gii thiu bài.
<b>b. Luyện đọc:</b>
- Giới thiệu giọng đọc toàn bài.
- Chia đoạn: Bài văn có thể chia thành
mấy đoạn?
- Đọc nối tiếp đoạn
- c ton bi
- GV c mu.
<b>c. Tỡm hiu bi:</b>
<i>* Đoạn 1:</i>
- Tụ Hin Thnh lm quan triu nào?
- Mọi ngời đánh giá ông là ngời nh thế
nào?
- Sù chÝnh trùc cđa T« Hiến Thành thể
hiện nh thế nào trong việc lập ngôi vua?
<i>* Đoạn 2:</i>
- Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thờng
xuyên chăm sóc ông?
- Cũn giỏn ngh i phu Trn Trung Tỏ
thỡ sao?
<i>* Đoạn 3</i>:
- Đỗ Thái hậu hỏi với ông điều gì ?
- Tụ Hin Thnh ó tin c ai thay ụng
ng u triu ỡnh?
- Vì sao Thái hậu lại ngạc nhiên khi ông
tiến cử Trần Trung Tá?
- Trong việc tìm ngời giúp nớc, sự chính
trực của ông Tô Hiến Thành thể hiện nh
thế nào?
- Vì sao nh©n d©n ca ngợi những ngời
chính trực nh ông Tô Hiến Thành?
<b>d. Luyn c din cm:</b>
- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm đoạn 3
- GV đọc mẫu đoạn văn.
- Tổ chức cho HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.
- Nội dung của bài ca ngợi điều gì?
- Chia thành 3 đoạn
+ 1: T u n Lớ Cao Tơng.
+ Đ2: Phị tá...Tơ Hiến Thành.
+ Đ3: Phần cịn lại
- 3HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp:
+ Lần 1: Chỉnh sửa lỗi phát âm.
+ LÇn 2: Gi¶i nghÜa tõ: <i>chÝnh trùc, di</i>
<i>chiÕu, phò tá,...</i>
+ Ln 3: c bi theo cp.
- 1- 2HS đọc
- HS nghe bài đọc mẫu.
- Triều Lý.
- «ng lµ ngêi nỉi tiÕng chÝnh trùc.
- Khơng nhận vàng bạc đút lót để làm sai
di chiếu của vua. Ơng cứ theo di chiếu lập
Thái tử Long Cán.
- Quan tham tri chính sự ngày đêm hầu
hạ bên giờng bệnh.
- Do bận nhiều việc nên không đến thăm
ông đợc.
- Hái ai sÏ thay «ng.
- Ơng tiến cử quan Gián nghị đại phu.
- HS phát biểu ý kiến
- Ông cử ngời tài giúp nớc chứ khơng cử
ngời ngày đêm hầu hạ ơng.
- Vì ông quan tâm đến triều đình, tìm
ng-ời tài giỏi để giúp nớc, giúp dân. Khơng
vì tình riêng, khơng màng danh lợi…
- 3HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
- HS nghe và tìm ra giọng đọc phù hợp.
- HS luyện đọc diễn cảm nhón đơi.
- HS tham gia thi đọc trc lp.
<i>* Nội dung: Ca ngợi sự chính trực, tấm</i>
<i>lòng vì dân vì nớc của vị quan Tô Hiến</i>
<i>Thành</i>.
<b>4. Củng cố:</b>
- Qua nội dung bài em hiểu Tô Hiến Thành là ngời nh thế nào?(chính trực,
thanh liêm, hết lòng vì dân, vì nớc).
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
...
...
<b>Tiết 1: Khoa học.</b>
- Biết phân loại thức ăn theo nhãm chÊt dinh dìng.
- Biết đợc để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng
xuyên thay đổi món.
- Chỉ vào bảng tháp dinh dỡng cân đối và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng, nhóm chứa nhiều vi- ta- min và chất khóang; ăn vừa phải nhóm
thức ăn chứa nhiều chất đạm; ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo; ăn ít đờng và
ăn hạn chế muối.
- HS cã ý thức ăn uống khoa học, hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Hình sgk (trang 16, 17).
- Các tấm phiếu ghi tên hay tranh ảnh các loại thức ăn.
- Su tầm các loại đồ chơi bằng nhựa nh: gà, tôm, cá, cua,…
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Họat động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu vai trò của vitamin, chất khoáng và
chất xơ đối với cơ thể?
- NhËn xÐt.
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<b>b. Nội dung:</b>
<b>* Hot ng 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
+ Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều
loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món
ăn?
<i>- GV kết luận ( sgk</i>)
<b>* Hoạt động 2: Cả lớp</b>
- Treo tranh vẽ tháp dinh dỡng.
- Thảo luận theo cặp:
+ Núi tên các nhóm thức ăn cần đủ, vừa
phải, có mức độ, ăn ít, ăn hạn chế?
- G.v kÕt luËn.
* Hoạt động 3: Trò chơi học tập
- Giáo viên nêu luật chơi - cách chơi
- 2 HS thực hiện yêu cầu
<i>1. S cần thiết phải ăn phối hợp nhiều</i>
- HS th¶o luËn nhãm 4
- Thay đổi món để tạo cảm giác ăn ngon
miệng hơn và q trình tiêu hóa diễn ra
tốt hn
- HS chú ý nghe.
<i>2. Tìm hiểu tháp dinh d ìng.</i>
- Học sinh quan sát Tháp cân đối về dinh
dỡng và nói tên nhóm thức ăn:
+ Cần ăn đủ
+ Ăn vừa phải
+ Ăn có mức độ
+ Ăn ít
+ ¡n h¹n chÕ
- Các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng,
vi-ta-min, chất khoáng vầ chất xơ cần đợc
ăn đầy đủ. Các thức ăn chứa nhiều chất
đạm cần đợc ăn vừa phải. Đối với các
thức ăn chứa nhiều chất béo nên ăn có
mức độ. Khơng nên ăn nhiều đờng và
nên hạn chế ăn muối.
<i>3. Trß chơi: Đi chợ </i>
- Tuyờn dng - Ghi điểm đội thắng cuộc. sáng và bữa tối.
- HS tham gia chơi thử và chơi thật.
- HS nêu mục Bạn cần biết sgk.
<b>4. Củng cố:</b>
- Tại sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- VN học thuộc mục bạn cần biết SGK.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
...
...
<b>Tiết 2: Ôn toán</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Gióp HS cđng cè:
+ So s¸nh hai sè tù nhiên
+ Sắp xếp thứ tự các số tự nhiên.
- GD tính tự giác trong học tập.
II. Đ<b> ồ dùng dạy học : </b>
<b>- VBT</b>
III. <b> Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
* Viết các số sau thành tổng - 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm vở nh¸p
46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9
18 304 = 10 000 + 8000 +300 + 4
<b>3. LuyÖn tËp thùc hành:</b>
<i>Bài 1:</i> > , <, = ? - Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vë 989 < 999 85 197 > 85192
- Goi 2 HS lªn bảng làm 2002 > 999 85 192 > 85 187
4289 = 4200 + 89 85 197 > 85 189
- HS nhận xét, nêu cách so sánh
<i> Bài 2</i><b>: Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ </b>
t: + a, Từ bé đến lớn. - Cho HS nêu yêu cầu, làm bài vào vở
+ b, Từ lớn đến bé. a, Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
7638; 7683; 7836; 7863.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7863; 7836; 7683; 7638.
<i> Bài 3</i><b>(tr18- VBT)</b> - Đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm, sau đó đổi chéo vở
cho nhau để kiểm tra a, Số bé nhất: 2819 b, Số lớn nht: 84325
<i>Bài 4:</i>
* HS khá, giỏi.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
VBT, thực hiện theo yêu cầu.
Tên các bạn theo thø tù:
a, Từ cao đến thấp: b, T thp n cao:
- Nhận xét, chữa bài Hùng
Lan
Cờng
Liên
Liên
Cờng
<b>4. Củng cố:</b>
- Chốt lại nội dung bài dạy.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Giao bài tập làm thêm cho HS.
- VN làm bài tập. Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
...
...
<b>Tiết 3: Luyện ch÷</b>
- Củng cố cho HS về quy trình viết các chữ hoa bắt đầu bằng các nét cong
- HS viết đúng, đẹp nhóm chữ thờng
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- MÉu ch÷ viÕt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. KiÓm tra: KT sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<b>b. Nội dung:</b>
- GV giới thiệu lần lợt các con ch÷ trong
nhãm ch÷
- GV viÕt mÉu.(Võa viÕt võa nêu cách
viết)
+ Lu ý: im t bỳt, im dừng bút, độ
cao, độ rộng của các chữ
- Yªu cầu HS viết theo mẫu
<i>* Thu và chấm bài:</i>
- Nhận xÐt ch÷ viÕt cđa HS.
<b>- HS quan sát, nêu đặc điểm các con chữ.</b>
- Quan sát, viết lần lợt từng chữ.
- Thực hành viết bài: Mỗi chữ viết 3 dòng
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại quy trình viết các con chữ.
- Chốt lại nội dung bài.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm ở nhà.
<i>* Phần điều chỉnh bổ sung:</i>
...
...
...
...
<b>Tiết 1: Toán</b>
- Bớc đầu làm quen dạng x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên.
- Làm đợc các bài 1, 3, 4. HS khá, giỏi làm đợc hết bài 2.
- GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình vẽ bài tập 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định t chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Chữa bài tập luyện tập thêm.
- Nhận xét.
<b>3. Hớng dẫn luyện tập.</b>
<i>Bài 1</i>:( miệng)
a, ViÕt sè bÐ nhÊt cã 1,2,3 ch÷ sè.
b, ViÕt số lớn nhất có 1,2,3 chữ số.
- Tìm thêm các số lớn nhất và nhỏ nhất có
4,5,6 chữ số.
<i>Bài 2</i><b>: ( nháp, miệng)</b>
<i>* HS khá, giỏi.</i>
- GV hớng dẫn tìm số các số có 2 chữ s.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
<i>Bài 3</i>: (Vở, bảng lớp).
M: 859 67 < 859 167.
(Ta xÐt : hàng trăm.)
Nên có: 859 067 < 859 167.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 4</i><b>: (Vở, bảng lớp) </b>
tìm số tự nhiên x biết:
- HD a): Những số TN nào bé hơn 5 .
+ x là những số tự nhiên bé hơn mấy?
+ Vậy x là những số nào?
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 5</i>:(Vở, bảng lớp)
* HS khá, giỏi.
- HD học sinh làm bài
- Chữa bài, nhận xét.
- 2HS thực hiện yêu cầu
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
a, Số bé nhất có1 chữ số: 0.
Sè bÐ nhÊt cã 2 ch÷ sè :10.
Sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè:100.
b, Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè: 9
Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè: 99
Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè: 999
- HS tìm thêm các số lớn nhất và bé nhất
có 4,5,6 chữ số.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a) Có 10 số có một chữ số.
b) Có 90 số có hai chữ số.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS chú ý quan sát mẫu.
b, 4 2 037 > 482 037
c, 609 608 < 609 60
d, 264 309 = 64 309
- HS nªu yêu cầu.
- HS xỏc nh giỏ tr ca x.
a. Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3;
4
VËy x lµ: 0; 2; 3; 4.
b, 2 < x < 5.
Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là:
3 ; 4 . VËy x lµ: 3; 4
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS xác định giá trị của x.
- x là các số : 70; 80; 90
<b>4. Cng c:</b>
- Chốt lại nội dung bài dạy.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò.</b>
- Hớng dẫn luyện thêm.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
9
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
- Nhận biết đợc hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt: Ghép những tiếng có
nghĩa lại với nhau( từ ghép); phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm đầu và
vần) giống nhau( từ láy)
- Bớc đầu phân biệt đợc từ ghép với từ láy đơn giản( BT1); tìm đợc từ ghép, từ
láy chứa tiếng đã cho(BT2).
- GD ý thøc trong khi nãi, viÕt câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- T in, giy, bỳt d.
<b>III. Các hạot động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc thuộc các câu tục ngữ, thành ngữ
chủ đề <i>nhân hậu - đoàn kết.</i>
- Từ đơn và từ phức khác nhau im
no?
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<b>b. PhÇn nhËn xÐt:</b>
- Cho vÝ dơ: SGK
- Xác định những từ phức trong VD?
- Tìm những từ phức do những ting cú
ngha to thnh?
- Tìm từ phức do những tiếng có âm, vần
lặp lại tạo thành?
<i>- Kết luận</i>: Những từ do các tiếng ghép
lại với nhau gọi là từ ghép. Những từ có
tiếng phối hợp với nhau gọi là từ láy.
<b>c. Phần ghi nhớ: sgk.</b>
- Lấy ví dụ về từ ghép, từ láy?
<b>d. Phần luyện tập:</b>
<i>Bài 1</i>: XÕp c¸c tõ phøc sau thµnh hai
nhãm: từ ghép và từ láy.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 2</i>: T×m tõ ghÐp, tõ l¸y chøa những
tiếng sau: ngay, thẳng, thật.
- Chữa bài, nhận xét
- Hát
- 3 HS thực hiện yêu cầu.
- HS c VD.
- Tõ phøc: truyÖn cổ, thầm thì, ônh cha,
chầm chậm, cheo leo, lặng im, se sÏ.
- Tõ phøc do nh÷ng tiÕng cã nghĩa tạo
thành: <i>truyện cổ, ông cha, lặng im.</i>
- Từ phức do những tiếng có âm ,vần lặp lại
tạo thành: <i>thầm thì, chầm chậm</i>..
- HS c ghi nhớ sgk.
- HS lấy ví dụ.
- HS nêu yêu cầu của bài. Làm bài trên
bảng phụ
Câu Từ ghép Từ láy
a Ghi nh, n th
Bờ bÃi, tởng nhớ nô nức
b dẻo dai, vững
chắc, thanh cao
Mộc mạc, nhũn
nhặn, cứng cáp
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài trên phiếu, trình bày
<b>Từ</b> <b>Từ ghép</b> <b>Từ l¸y</b>
ngay ngay thẳng, ngay thật, ngay lng, ngay đơ. Ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đứng, thẳng
®uét,.. thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực, thật
tâm, thật tình,.. thật thà
<b>4. Củng cố:</b>
- Chốt lại nội dung bài dạy. Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Hớng dẫn luyện thêm .
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
...
- Bit đợc thế nào là vợt khó trong học tập.
- Biết đợc vợt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ .
- Có ý thức vợt khó vơn lờn trong hc tp.
- Yêu mến, noi theo những tấm gơng HS nghèo vợt khó.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiÖn : </b>
- Các mẩu chuyện, tấm gơng vợt khó trong học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Em hiĨu thÕ nµo là vợt khó trong học tập?
- Nêu một số tấm gơng vợt khó trong học
tập?
- Nhận xét.
<b>2. Dạy bài míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
b. Néi dung:
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>
- Chia lớp làm thành 2 nhóm
- Thảo luận x lớ tỡnh hung.
- Nhận xét, khen ngợi những HS biÕt vỵt
khã trong häc tËp.
<b>* Hoạt động 2: : Thảo luận nhóm 2.</b>
- Trao đổi với bạn về việc em đã vợt khó
trong học tập.
- NhËn xÐt.
<b>* Hoạt động 3: Làm việc với cả lớp.: </b>
- Tổ chức cho HS cả lớp trao đổi ý kiến.
- Nhận xét.
<i>KÕt luËn chung:</i>
- Trong cuộc sống, mỗi ngời đều có
những khó khăn riêng.
- Để học tập tốt cần phải cố gắng vợt qua
những khó khăn đó.
<i>1. Bµi tËp 2: </i>
- HS th¶o luËn nhãm.
- HS đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
<i>2. Bµi tËp 3</i>
- HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi theo cặp.
- Một vài cặp trình bày.
<i>3. Bµi tËp 4</i>
- HS trao đổi ý kiến chung cả lớp.
- HS nhắc lại nội dung kt lun chung.
<b>4. Củng cố:</b>
- Chốt lại nội dung bài häc
- Híng dÉn HS tù thùc hiƯn theo phÇn thùc hành sgk.
<b>5. Dặn dò:</b>
- VN thực hiện nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
<b>TiÕt 4: KĨ chun.</b>
- Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý (SGK); kể nối tiếp
đợc tồn bộ cau chuyện Một nhà chân chính( do GV kể).
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao
đẹp, thà chết chứ không chịu khuất phục cờng quyền.
- GD HS ln có ý trí kiên định, khơng chịu khuất phục trớc sự hống hách của
kẻ ác.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ truyện.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc về
lòng nhân hậu.
<b>3. Dạy học bài mới: </b>
<i><b>a.</b> Giới thiệu bài</i>:
- GV treo tranh, giíi thiƯu c©u chun.
- GV kĨ chun:
+ Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.
+ Lần 2: Kể kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
<b>c. Kể lại câu chuyện:</b>
<i>* Tìm hiểu truyện</i>:
- Tổ chức cho HS thảo luận trả lời các câu
hỏi sgk:
+ Trớc sự bạo ngợc của vua, dân chúng
phản ứng bằng cách nào?
+ Nhà vua làm gì khi biÕt d©n chóng
trun tụng bài ca lên án mình?
+ Trc s e do của vua, thái độ của mọi
ngời nh thế nào?
+ Vì sao vua phải thay đổi thái độ?
<i>* Híng dÉn kĨ chun:</i>
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm.
- Nhận xột, ỏnh giỏ.
<i>* Kể toàn bộ câu chuyên, nêu ý nghÜa:</i>
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện trớc
lớp. Các HS khác có thể đặt các câu hỏi
để hỏi bạn.
VD: - Vì sao nhà vua hung bạo thế lại đột
ngột thay đổi thái độ?
- 2HS kĨ .
- HS chó ý nghe GV kĨ .
- HS chó ý quan s¸t tranh.
- HS thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi
- Dân chúng truyền nhau hát bài hát lên
án thói hống hách tàn bạo của nhà vua và
phơi bày nỗi thống khổ của nhân dân.
- Vua ra lệnh lùng bắt kì đợc kẻ sáng tác
bài ca phản loạn ấy. Vì khơng thể tìm đợc
ai là tác giả của bài hát, nhà vua hạ lệnh
tống giam tất cả các nhà thơ và nghệ nhân
hát rong.
- Các nhà thơ, nghệ nhân lần lợt khuất
phục. Họ hát lên những bài ca tụng nhà
vua. Duy chỉ có một nhà thơ trớc sau vẫn
im lặng.
- Vì vua thực sự khâm phục, kính trọng
- HS kĨ chun trong nhãm 3.
- 2 nhãm thi kĨ chun tríc lớp.
- Vài HS kể + trả lời câu hỏi của bạn
- Cả lớp nhận xét
- Nhà vua khâm phục khí phách của nhà
thơ hay muốn thử thách các nhà thơ mà
thay đổi thái độ?
- C©u chuyện có ý nghĩa gì?
<i>- Ca ngợi khí phách hiên ngang của nhà</i>
<i>thơ chân chính.</i>
<b>4. Củng cố:</b>
- Qua câu truyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Kể lại toàn bộ câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
...
...
...
...
- Cđng cè cho HS vỊ c¸ch viÕt mét bøc th.
- Viết đợc một bức th cho ngời bạn thân hoặc ngời thân trong gia đình của mỡnh
thm hi, ng viờn.
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu thích những bài văn hay. Có ý biết quan tâm,
chia sẻ với ngời khác.
<b>II. Đồ dùng : </b>
- Bảng phụ ghi cấu tạo của một bức th; sách tham khảo
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt độgn của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
<i>* Tìm hiểu đề bài:</i>
- Giáo viên treo bảng phụ - HS đọc đề bài
<i>Đề 1: Em có ngời bạn ở xa và đang bị ốm. Hãy viết th cho bạn để thăm hỏi, động</i>
<i>viên.</i>
<i>§Ị 2: §· lâu em cha có dịp vị quê thăm ông bà (hoặc chú, bác, cô, dì) Em hÃy viết</i>
<i>th thăm hỏi và nhắc lại một kỉ niệm về quê lần trớc.</i>
- GV cùng HS phân tích đề bài
- NÕu viÕt th thăm bạn thì phần đầu bức
th em cần chào hỏi ntn?
- Với ngời trên em cần chào hỏi ntn?
- Nội dung th em cần viết ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
- HS nêu yêu cầu của bài.
+ Bạn.... thân mến!( Bạn ...xa nhớ!)
+ Ông, bà, cô, d×,...kÝnh quý!
+ Đề 1: Thăm hỏi, động viên bạn,...
+ Đề 2: Thăm hỏi và nhắc lại kỉ niệm ở
- HS lựa chọn 1trong 2 đề sau đó làm bài.
- HS c bi lm trc lp
- Nhận xét chữa lỗi
<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhắc nhở học sinh hoàn thành nốt bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị cho bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
...
...
<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>
<b>Tiết 3: Thể dục</b>
(Do GV chuyên soạn, giảng)
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>
- Đọc rõ ràng, mạch lạc theo đúng nhịp thơ.
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm.
- Hiểu nội dung: Qua hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao
đẹp của con ngời Việt Nam: giàu tình yêu thơng, ngay thẳng, chúnh trực. ( trả lời đợc
các câu hỏi 1, 2; thuộc khoảng 8 dòng thơ)
- GD học sinh ý thức bảo vệ thiên nhiên, rèn luyện tính ngay thẳng, thể hiện
tình đoàn kết, yêu thơng gắn bó.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ nội dung bài trang 41 sgk.
- Tranh ảnh về cây tre.
- Bảng phụ viết đoạn thơ cần luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài Một ngời chính trực.
- Nêu nội dung bài.
<b>3. Dạy học bài mới.</b>
a. Giới thiệu bài:
<b>b. Luyện đọc:</b>
- Giới thiệu giọng đọc tồn bài.
- Chia đọan thơ:
- §äc nối tiếp đoạn thơ.
- 3 HS thực hiện yêu cầu.
- 1HS khá đọc tồn bài
- HS chia: 4 đoạn.
+ §1: Tre xanh... nên thành tre ơi.
+ Đ2: ở đâu ... hỡi ngời.
- Đọc toàn bài.
- GV c mu ton bi.
<b>c. Tỡm hiu bi:</b>
<i>Đoạn 1:</i>
- Nhng cõu th nào nói lên sự gắn bó lâu
đời của cây tre với ngời Việt Nam?
- GV: Kh«ng ai biÕt tre cã tù bao giê, tre
chøng kiÕn mäi chun x¶y ra với con
ngơi từ ngàn xa, tre là bầu bạn của ngời
Việt Nam.
<i>Đoạn 2, 3:</i>
- Chi tiết nào cho thÊy c©y tre nh con
ng-êi?
- Những hình ảnh nào của cây tre tợng
tr-ng cho tình yêu thơtr-ng tr-ng loi?
- Những hình ảnh nào của cây tre tợng
tr-ng cho tính tr-ngay thẳtr-ng?
- Em thích hình ảnh nào của cây tre hoặc
búp măng? Vì sao?
=> Nhng hỡnh nh đó vừa cho thấy vẻ
đẹp của mơi trờng thiên nhiên vừa mang ý
nghĩa sâu sắc cuộc sống đó là tình đồn
<i>* Đoạn 4</i>:
- on th kt thỳc bi có ý nghĩa gì?
- Điệp từ <i>xanh, mai sau</i>, đợc sử dụng để
nói lên sự kế tiếp liên tục của các thế hệ
tre già măng mọc.
<b>d. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</b>
- Nêu cách thể hiện giọng đọc bài thơ.
- HD HS đọc diễn cảm một đoạn thơ.
+ GV đọc mẫu đoạn thơ
+ Yêu cầu HS đọc diễn cảm + HTL đoạn
thơ.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm + HS
- Nhận xét tuyên dơng HS
- Nêu nội dung và ý nghĩa của bài nói lên
điều g×?
.
- 4HS nối tiếp nhau đọc đoạn.
+ Lần 1: Chỉnh sa li phỏt õm.
+ Lần 2: Ngắt nhịp thơ + giải nghĩa từ: <i>áo</i>
+ Ln 3: Đọc theo nhóm 2
- 1HS đọc tồn bài.
- Nghe bài c mu.
- c lt.
- HS nêu các câu thơ:
Tre xanh,
Xanh tù bao giê?
Chuyện ngày xa .... đã có bờ tre xanh.
- §äc lít.
- Chi tiết: Khơng đứng khuất mình bóng
râm.
- Hình ảnh: bão bùng thân bọc lấy thân,
tay ơm tay níu tre gần nhau thêm,…
- Hình ảnh: Nịi tre đâu chịu mọc cong,
cha nên đã nhon nh trông lạ thờng.
- HS phát biểu ý kiến
- Sức sống lâu bền của c©y tre.
- 4HS nói tiếp nhau đọc tồn bài.
- Vài HS đọc thuộc lòng.
+ <i>Ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của</i>
<i>con ngời Việt Nam: giàu tình u thơng,</i>
<i>ngay thẳng chính trực.</i>
<b>4. Cđng cố:</b>
- Qua hình tợng cây tre, tác giả muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
<b>Tiết 2: Toán</b>
- Bc u nhn bit v lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn với
ki-lô- gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki - lô- gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.
- Làm đợc các bài tập 1; 2; 3( chọn 2 trong 4 phép tính). HS khá làm đợc bài 4.
- GD tớnh nhanh nhn, khoa hc.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng con
<b>II. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ;</b>
- Kiểm tra v bi tp.
- Nhn xột.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi</i><b>:</b>
<i><b>b Giới thiệu đơn vị đo yến, tạ, tấn</b>.<b> </b></i>
<b>* YÕn: </b>
- Nêu tên đơn vị đo khối lợng đã học?
- Để đo vật nặng hơn ta dùng đơn vị là
yến.
<b>10 kg = 1 yÕn;</b>
<b>1 yÕn = 10 kg.</b>
- Mét ngêi mua 10 kg tøc lµ mua mÊy yÕn?
<b>* T¹:</b>
- Để đo các vật năng hàng chục yến ta
dùng đơn vị đo là tạ.
10 yÕn = 1 t¹; 1t¹ = 10 yÕn.
1 t¹ = ? kg
- GV đa ra một vài VD để đổi đơn vị đo.
* Tấn:
<b>10 t¹ = 1 tÊn; 1 tÊn = 10 t¹</b>
<b>1 t¹ = 10 yÕn; 1 tÊn = ? yÕn</b>
<b>1 tÊn = ? kg.</b>
- GV lÊy thªm VD.
<b>c. Lun tËp:</b>
<i>Bµi 1</i>: (miƯng)
-Tỉ chøc cho HS lµm bµi
- Nhận xét.
<i>Bài 2</i>:( Vở, bảng lớp)
- Chữa bài, nhận xét.
<b>- HS kể tên những đơn vị đo khối lợng đã</b>
học: kg, hg, dag, g.
- HS nêu tên các đơn vị đo khối lợng
- HS chú ý để nắm đợc mối quan hệ giữa
yến, tạ, tấn và với các đơn vị đã học.
- Tøc lµ mua 1yÕn
<b>1 t¹ = 100 kg.</b>
1 tÊn = 100 yÕn;
1 tấn = 1000 kg.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS trả lời:
Con bò nặng 2tạ
Con gà nặng 2 kg
Con voi nặng 2 tấn.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài vào vở.
<i>Bài 3</i>: ( Bảng con, bảng lớp)
<b>HD: + Làm phép tính nh tính các số tự</b>
nhiên. Sau đó thêm đơn vị đo vo kt
qu.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 4</i><b>:( vë, b¶ng líp)</b>
- HD HS xác định u cầu của bài.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- NhËn xét, chữa bài.
100 kg = 1 t¹ 4t¹ 60 kg = 460 kg
c.
1tÊn = 10 t¹ 5tÊn = 50 t¹
10t¹ = 1 tÊn 8 tÊn = 80 t¹
1 tÊn = 1000 kg 5 tÊn = 5000 kg
1000 kg = 1 tÊn
2 tÊn 85 kg = 2085 kg
18 yÕn + 26 yÕn = 44 yÕn
648 t¹ - 75 t¹ = 573t¹
135 t¹ x 4 = 540 t¹
512 tÊn : 8 = 64 tấn
- HS nêu yêu cầu của bài
<i><b>Gi¶i</b></i>
Số muối chở chuyến sau là:
Đổi :3 tấn = 30 tạ
30 tạ + 3 tạ = 33 (tạ)
Cả hai chuyến chở đợc là:
30 + 33 = 63 (tạ)
Đáp số: 63 tạ muối
<b>4. Củng cố:</b>
- Mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- VN làm bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
...
...
<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>
- Hiểu thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện: mở đầu diễn biến
- Bớc đầu biết sắp xếp các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện Cây khế và
luyện tập kể lại truyện đó(BT mục III)
- GD tÝnh m¹nh dạn, tự tin trớc tập thể.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Băng giấy viết các sự việc ở bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>
- Một bức th thờng gồm những phần nào?
Nêu nội dung cđa tõng phÇn?
- u cầu HS đọc bức th đã viết.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
<b>b. NhËn xÐt:</b>
- GV ®a ra VD nh sgk.
- Theo em thÕ nào là sự việc chính?
- Hát
- 2 HS thực hiện.
- HS đọc ví dụ trên bảng.
- Yêu cầu đọc lại câu chuyện Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu, tìm các sự việc chính?
- Nhận xét, bổ sung.
- Chuỗi các sự việc chính ú c gi l
ct truyn.
- Cốt truyện là gì?
- Cốt truyện gồm những phần nào? Nêu
tác dụng của từng phần?
<b>c. Ghi nhớ: sgk.</b>
- Đọc câu chun ChiÕc ¸o r¸ch(tr 30),
tìm cốt truyện của câu chuyện ấy.
<b>d. Luyện tập:</b>
<i>Bài 1</i><b>: HÃy sắp xếp các sự việc thành cốt</b>
truyện của câu chuyện Cây khế?
- Nhận xét.
<i>Bài 2</i><b>: Dùa vµo cèt trun, kĨ l¹i c©u</b>
- Tỉ chøc cho HS kĨ chun.
- NhËn xét.
nội dung và ý nghĩa nữa.
- HS nêu:
+ SV1: dế mèn gặp chị nhà trò đầ gục bên
tảng đá.
+ SV2: Dế Mèn gạn hỏi, Nhà Trị kể lại
tình cảnh khốn khó bị bọn nhện ức hiếp
và địi ăn thịt.
+ SV3: Dế Mèn phẫn nộ cùng Nhà Trò đi
đến chỗ mai phục của bọn nhện.
+ SV4: GỈp bän nhƯn DÕ Mèn ra oai, lên
án sự phẫn nộ của chúng, bắt chúng phá
vòng vây hăm Nhà Trò.
+ SV5: Bn nhn s hãi phải nghe theo.
Nhà Trò đợc tự do
- Cèt trun lµ mét chuỗi sự việc làm
nòng cốt cho diễn biến của truyện.
- Cốt truyện gồm 3 phần: Mở đầu, diễn
biến, kết thúc.
- HS c ghi nhớ sgk.
- HS đọc câu chuyện <i>Chiếc áo rách</i> và
tìm cốt truyện của câu chuyện.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Thảo luận theo cặp. trình bày:
1b- 2d- 3a- 4c- 5e - 6g.
- Nêu yêu cầu cđa bµi
- TËp kĨ trong nhãm.
- Vµi HS kĨ tríc líp. nªu ý nghĩa câu
truyện.
<b>4. Củng cố:</b>
- Cốt truyện là gì ? Cèt trun gåm mÊy phÇn?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>5. Dặn dò:</b>
- VN kể câu truyện một nhà thơ chân chính.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
<b>Tiết 4: Lịch sử.</b>
- Nm đợc một cách sơ lợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu
Lạc: Triệu Đà đã nhiều lần kéo quân sang xâm lợc Âu Lạc. Thời kì đầu do đồn kết,
có vũ khí lợi hại nên giành đợc thắng lợi; nhng về sau do An Dơng Vơng chủ quan
nên cuộc kháng chiến thất bại .
- HS kh¸ giái:
+ Biết những điểm giống nhau của ngời Lạc Việt và ngời Âu Việt.
+ So sỏnh c s khỏc nhau về nơi đóng đơ của nớc Văn Lang và nớc u Lc.
+ Biết sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc(nêu tác dụng của nỏ và thành
Cổ Loa)
- HS ham tìm hiểu lịch sử Việt Nam
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình sgk.
- phiu học tập của học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c.</b>
- Trình bày hiểu biết của em về nhà nớc
Văn Lang.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i>a. Giới thiƯu bµi:</i>
<b>b. Néi dung:</b>
<b>* Hoạt động 1: Cả lớp</b>
- u cầu HS đọc SGK
+ Ngời Âu Việt sống ở đâu?
+ Đời sống của ngời dân Âu Việt có gì
giống đời sng ca ngi Lc Vit?
+ Ngời dân Âu Việt và Lạc Việt sống với
nhau nh thế nào?
<b>* Hot ng 2: Nhóm 4</b>
- Nhà nớc tiếp theo là nhà nớc nào? Nhà
nớc này ra đời vào thời gian nào?
- Xác định vị trí đóng đơ của nhà nớc Âu
Lạc trên lợc đồ?
<b>* Hoạt động 3 : Cá nhân</b>
- Quan sát tranh - Đọc sách giáo khoa
<b>*Hoạt động 4: Cả lớp </b>
- Học sinh đọc đoạn cuối
- KĨ l¹i cuéc kh¸ng chiÕn chống quân
xâm lợc Triệu Đà? Vì sao quân Triệu Đà
lại thất bại?
- GV giới thiệu tác dụng của nỏ và thành
Cổ Loa.
- Tại sao nớc ta lại rơi vào tay bọn phong
kiến phơng Bắc?
- Hát
<i>1. Cuộc sống của ng ời Lạc Việt và Âu Việt </i>
+ Ngi u Việt họ sống ở mạn tây Bắc.
+ Họ đều biết trồng lúa, chế tạo đồ đồng,
biết trồng trọt và chăn nuôi.
+ Cuộc sống của họ có nhiều nét tơng
đồng và họ sống hoà hp vi nhau
<i>2. Nhà n ớc Âu Lac</i>
- Nh nc Âu Lạc ra đời vào khoảng cuối
<i>3. Những thành tựu của ng ời dân Âu Lạc </i>
- Nông nghiệp phát triển, xây dựng kinh
thµnh Cỉ Loa.
- Sử dụng rộng rãi lỡi cày đồng, có kĩ
thuật rèn sắt - Chế tạo nỏ.
<i>4. N íc ¢u Lạc và sự xâm l ợc Triệu Đà</i>
- Vì ngời dân Âu Lạc đoàn kết, có tớng
giỏi vũ khí tốt.
- Vì Triệu Đà dùng kế hoÃn binh cho con
trai là Trọng Thủy sang làm rể An Dơng
Vơng
*Ghi nhớ (SGK)
<b>4. Củng cố: </b>
- Khái quát về buổi đầu dựng nớc.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- VN học thuộc phần ghi nhớ SGK
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chØnh, bæ sung:</i>
...
...
...
...
<b>Tiết 1: Ôn toán</b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.
- Thực hành làm tính với các số đo khối lng ó hc.
- GD học sinh ham học toán.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc : </b>
- B¶ng phơ
<b>III. Hoạt động trên lớp: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. ổn định:</b>
<b>2. KTBC: KiĨm tra VBT cđa HS</b>
<b>3. Bµi míi : </b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi</b><i><b>: </b></i>
<b>b. Néi dung:</b>
<b>1. HD lµm VBT:</b>
<i>Bµi 1<b>: </b>Nối mỗi vật với số đo khối lợng</i>
<i>thích hợp:</i>
- GV cho HS làm bài, sau đó gọi 1 HS
bài làm trớc lớp để chữa bài. GV gợi ý
HS hình dung về 3 vật xem vật no nh
nht, con no ln nht.
- GV chữa bài- nhận xét
<i>Bài 2</i>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV sửa chữa , nhận xét.
<i>Bài 3<b>:</b></i> Tính
- GV yêu cầu HS giải thích cách tính của
mình.
- GV nhắc HS khi thực hiện các phép
tính với các số đo đại lợng chúng ta thực
hiện bình thờng nh với các số tự nhiên
- GV chấm bài- nhận xét
<b>2. Bài toán nâng cao: </b>
<i>Bài 4</i>:
<i>* HS kh¸, giái:</i>
Cơ Lan có 4 kg đờng, cô đã dùng số
đ-ờng để làm bánh. Hỏi cụ Lan cũn li bao
nhiờu gam ng.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài trên phiếu
- 1 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
- Nêu yêu cầu bài tập
- 4 H S lên bảng làm. Cả lớp lµm vµo vë
a. 1kg = 1000g b. 15 tÊn = 150 t¹.
4 kg = 400g 2 t¹ = 200 kg
1000g = 1kg 400 t¹ = 40tÊn
4 t¹ 5 kg = 405 kg
2 tÊn 50 kg = 2050kg
d. 2 kg 150 g = 2150g
1 kg 10 g = 1010g
5 kg 5 g = 5005 g
- Nêu yêu cầu BT.
- 1 HS nêu cách làm.
- 4 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
270 g + 795 g = 1065 g
562 dag x 4 = 22 4 8 dag
836 dag - 172 dag = 664 dag
924 hg : 6 = 154 hg
- c bi.
<i>Bài giải:</i>
Đổi: 4kg = 4000g
S ng cịn lại sau khi cơ Lan đã dùng là:
4000 x = 500(gam)
Đáp số: 500g
Sữa Gà Trâu
<b>4. Củng cố:</b>
- Chốt lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập hớng dẫn luyện tập thêm.
* <i>Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
...
<b>Tiết 2: Địa lí</b>
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn.
- Sử dụng tranh, ảnh để nhận biết một số hoạt động sản xuất của ngời dân: làm
ruộng bậc thang, nghề thủ công truyền thống, khai thác khống sản.
- Nhận biết đợc khó khăn của giao thông miền núi: đờng nhiều dốc cao quanh
co, thờng bi sụt nở vào mùa ma.
- HS khá giỏi: Xác lập đợc mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động
sản xuất của con ngời: Do địa hình dốc, ngời dân phải xẻ sờn núi thành những bậc
- GD ý thøc t×m hiĨu, khám phá thiên nhiên và con ngời ở Hoàng Liên Sơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn a lớ t nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh một số mặt hàng thủ cơng, khai thác khống sản ( nếu có).
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Đặc điểm về cuộc sống, sinh hoạt của
một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
<b>b. Néi dung: </b>
<b>* Hoạt động 1: Cả lớp </b>
+ Ruộng bậc thang nằm ở đâu?
+ Tại sao phải làm ruộng bậc thang?
+ Ngời dân ở Hoàng Liên Sơn thờng
trồng những loại cây gì?
- Yờu cầu học sinh chỉ trên bản đồ.
<b>* Hoạt động 2: Theo nhúm </b>
+ Kể tên một số sản phẩm thủ c«ng nỉi
tiÕng cđa mét sè d©n téc ë vùng núi
Hoàng Liên Sơn?
+ NhËn xÐt vỊ mµu sắc của hàng thỉ
cÈm.
+ Hàng thổ cẩm đợc dùng để làm gì?
<b>*Hoạt động 3: Cá nhân</b>
- Quan sát hình 3 và đọc to mục 3 trong
SGK
+ KĨ tªn mét sè kho¸ng sản ở Hoàng
Liên Sơn?
+ Khoỏng sản nào đợc khai thác nhiều
nhất?
<b>- HS thùc hiện yêu cầu của GV.</b>
<i>1. Trng trt trờn t dc </i>
- Rng bËc thang n»m trªn sên nói
- Gióp cho việc giữ nớc, chống xói mòn.
- Trồng lúa ngô, chè trên nơng, rẫy hoặc
ruộng bậc thang.
<i>2. Nghề thủ công truyền thống </i>
- Dệt, may, thêu ...
- Màu sắc sặc sỡ.
- Để sử dụng và bán cho khách du lịch
trong nớc và quốc tế.
<i>3. Khai thác khoáng sản </i>
- A-pa- tớt, ng, chì, kẽm ..
*BVMT: §Ĩ nguồn khoáng sản của
chúng ta không bị khai thác bừa bÃi, mọi
ngời cần làm gì?
+ Mô tả quy trình sản xuất phân lân.
+ Ngoài khai thác khoáng sản, ngời dân
miền núi còn khai thác những gì?
- HS phỏt biu theo ý kin ca mình.
- Quặng a- pa- tít đợc khai thác ở mỏ, sau
đó đợc làm giàu quặng (loại bỏ bớt đất đá,
tạp chất). Quặng đợc làm giàu đạt tiêu
chuẩn sẽ đợc đa vào nhà máy để sản xuất
ra phân lân.
- Khai thác gỗ, mây, nứa để làm nhà, đồ
*Ghi nhí (SGK)
<b>4. Cđng cè: </b>
- Ngời dân Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Họ làm nghề nào là chính?
- Để bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên nơi đây luôn giàu và đẹp thì ngời dân
cần làm gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>5. Dặn dò:</b>
- HS v nh c TL phn ghi nh.
- Chun b bi sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
...
...
<b>Tiết 3: Hoạt động ngồi giờ lên lớp.</b>
- Hot ng lm sch đẹp trờng( lớp trang trí lớp)
- Phát động phong trào thi đua học tập tốt- rèn luyện tốt.
- Tìm hiểu truyn thng nh trng.
- Chơi trò chơi dân gian
- GD ý thức trách nhiệm, tinh thần tập thể cao.
<b>II. Thời gian, a im:</b>
- Thời gian: 35phút
- Địa điểm: lớp học 4B
<b>III. Đối t ợng : </b>
- HS lớp 4B
- Số lợng: 12 HS
<b>IV. Chuẩn bị hoạt động:</b>
<b>1. Phơng tiện:</b>
- GiÊy A
- Gãc häc tËp .
<b>2. Tỉ chøc:</b>
- Gv nªu kế hoạch trang trí
- Các nhóm HS phân công chuẩn bị.
- Chơi trò chơi dân gian <i>Hỏi tuổi.</i>
<b>V. Ni dung hỡnh thc hot ng:</b>
<i>1. Tìm hiểu truyền thống nhà trờng:</i>
- Qua những lần thăm quan phòng truyền thống của nhà trờng, em biết gì về
Trờng Tiểu học Thị TrÊn?
+ Trờng đợc thành lập từ năm nào?
+ Những thành tích đặc biệt của nhà trờng trong những năm qua?
- GV phân cơng các nhóm về mỗi góc để trang trí bảng hoa thi đua, trang trí
góc tốn học, chữ việt đẹp, góc th viện,....
- C¸c nhãm trang trÝ theo c¸c gãc.
- GV quan sát và HD từng nhóm.
<i>3. Tổ chức chơi trò chơi dân gian:" Hỏi tuổi"</i>
<i>- </i>GV nêu cách chơi luật ch¬i.
- HS tự chơi (thời gian 10 phút).
<b>VI. Kết thúc hoạt động:</b>
- Nhận xét tinh thần thái độ của HS.
- Động viên khuyến khích các em tham gia nhiệt tình nhim v c phõn cụng.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
...
...
<b>TiÕt 1: To¸n</b>
- Nhận biết đợc tên gọi kí hiệu, độ lớn của đề- ca-gam, héc- tơ- gam; quan hệ
giữa đề- ca- gam, héc- tô- gam và gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đơn vị đo khối lợng.
- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lợng.
- Làm đợc các bài tập 1, 2. HS khá, giỏi làm hết đợc các bài 3, bài 4.
- GD tớnh nhanh nhn, cn thn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn trên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu . </b>
<b>Họat động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Thực hiện phép tính cỏc n v o khi
lng.
- Nhận xét.
<b>3. Dạy học bài míi:</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi: </i>
<b>b. Néi dung:</b>
<b>* Giới thiệu đề-ca-gam, héc-tơ-gam.</b>
* Đề ca-gam viết tắt là: dag
* HÐc- t«- gam viết tắt là: hg
1 dag = 10 g
- Kể tên các đơn vị đo khối lợng đã học?
- Những đơn vị nhỏ hơn kg?
- Những đơn vị lớn hơn kg?
* Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo khối lợng
gấp mấy lần đơn vị nhỏ hơn và liền với
nó?
<b>c. Lun tËp:</b>
- 3HS thùc hiƯn: 156yÕn + 285 yÕn =
364t¹ : 4 =
512 tÊn x 4 =
- HS chú ý theo dõi, đọc hai đv
- HS đọc xuôi, ngợc
- HS nêu: tấn, tạ, yến, ki- lô- gam,
héc-tô-gam, đề- ca- héc-tô-gam, gam.
- hg, dag, g
- TÊn, t¹, yÕn
- Mỗi đv đo khối lợng gấp 10 lần đơn vị
nhỏ hơn liền với nó
<i>Bài 1</i>: ( phiếu, bảng)
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 2:</i> (Bảng con)
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 3</i>: (Bảng lớp, vở nháp)
<i>* HS khá, giái.</i>
- Hớng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
<i>Bµi 4</i>: ( Vở, bảng lớp)
<i>* HS khá, giỏi</i>
- Hng dn HS xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
a) 1 dag = 10 g 1hg = 10 dag
10 g = 1dag 10 dag =1hg
b) 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg
8 hg = 80 dag 7 kg = 7000g
2kg 300g = 2300g 2kg 30g = 2030g
- 3HS thực hiện yêu cầu
380 g + 195 g = 575 g
928 dag - 274 dag = 654 dag
452 hg x 3 = 1356 hg
768hg : 6 = 128 hg
- HS nêu yêu cầu: Điền dấu > , < = ?
5 dag = 50 g
4 tạ 30 kg > 4 tạ 3 kg
<i>Tóm tắt</i>
4 gói: mỗi gói: 150 gam
2 gói: mỗi gói: 200 gam ? kg b¸nh
kẹo
<i>Bài giải</i>
4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4 = 600 (g)
2 gói kẹo cân nặng là:
200 x 2 = 400 (g)
Tất cả số bánh kẹo cân nặng lµ:
600 + 400 = 1000 (g) = 1(kg)
Đáp số: 1 kg
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nờu li bng n v o khi lng?
- Nhn xột tit hc
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
...
...
<b>Tiết 2: Mĩ thuật</b>
<b>Tiết 3: Thể dục</b>
( GV chuyên soạn, giảng)
<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>
- Qua luyện tập, bớc đầu nắm đợc hai loại từ ghép( có nghĩa tổng hợp, có nghĩa
phân loại) - BT1, BT2.
- Bớc đầu nắm đợc ba nhóm từ láy( giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và
vần)- BT3.
- HS có ý thức trong khi nói, viết câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Từ điển.
- Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Lấy ví dụ về từ ghép, từ láy?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. D¹y bµi míi:</b>
a. Giíi thiƯu bµi:
<b>b. Híng dÉn lun tËp.</b>
Bµi 1:
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
- Yêu cầu so sánh hai từ ghép: <i>Bánh trái</i>
<i>và bánh rán.</i>
- Chữa bài, nhận xét.
<i>Bài 2</i>: Chép các từ ghép ( in đậm) trong
cá câu văn sau vào bảng phân loại từ
ghép.
- Giải thÝch t¹i sao lại xếp các từ vào
bảng nh vậy?
<i>Bài 3</i>: Xếp các từ láy trong đoạn văn sau
vào nhóm thích hợp:
- Chữa bài, nhận xét.
- 2HS thực hiện yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm 4.
+ <i>Bánh trái</i>: có nghĩa tổng hợp, chỉ bao
quát chung.
+ <i>Bánh rán</i>: có nghĩa phân loại, chỉ một
loại bánh.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài:
+ T ghộp có nghĩa tổng hợp: ruộng đồng,
làng xóm, núi non, gị đống, bãi bờ, hình
dáng, màu sắc.
+ Từ ghép có nghĩa phân loại: Đờng ray,
xe đạp, tàu hoả, xe điện, máy bay.
- HS giải thích lí do.
<i>Từ láy có hai tiếng giống </i>
<i>nhau ở âm đầu.</i> <i>Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần.</i> <i>Từ láy có hai tiếng giống nhau cả âm đầu và vần.</i>
Nhút nhát Lao xao, lạt xạt Rào rào, he hé.
<b>4. Củng cố:</b>
- Có những loại từ ghép nào?
- Có những loại từ láy nào?
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần ®iỊu chØnh, bỉ sung:</i>
<b>(</b>
<b>TiÕt 1: To¸n</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết đơn vị giây, thế kỉ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào.
- Làm đợc các bài 1, 2(a, b). HS khá, giỏi làm hết các bài 2(c); bài 3.
- HS cú tớnh nhanh nhn, cn thn.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Đồng hồ thật có đủ ba kim: kim giờ, kim phút, kim giây.
- Bảng phụ vẽ trục thời gian.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể tên các đơn vị đo khối lợng?
- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khi
- Nhận xét.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>:
<b>b. Giới thiệu giây, thế kỉ:</b>
<i><b>* Giây</b></i><b>:</b>
- GV treo đồng hồ thật.
- GV giới thiệu: khoảng thời gian kim
giờ đi từ một số nào đó đến một số liền
kề là mấy giờ?
- Khoảng thời gian kim phút đi từ một
vạch đến vạch liền nó là mấy phút?
1 giê = ? phót
- Kim cịn lại trên mặt đồng hồ này có
tên là gì?
- Khoảng thời gian kim giây đi từ vạch
này đến vạch liền với nó là 1 giây.
- Yêu cầu HS quan sát chuyển động của
kim phút và kim giây trên mặt đồng hồ.
<i>* ThÕ kØ:</i>
1 thÕ kØ = 100 năm.
- GV hớng dẫn HS tính mốc thế kØ:
+ Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ
nhất.
+ Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ
hai.
+ từ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ th
ba.
- Năm 1879 ở vào thế kỉ nào?
- Năm 1945 ở vào thế kỉ nào?
- GV: Để ghi các thế kỉ ngời ta dùng chữ
số La MÃ.
<b>c. Thực hành:</b>
<i>Bài 1</i>: (Bảng lớp, vở)
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hát.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- HS quan sỏt ng h.
- L mt gi.
- Là một phút.
1 giờ = 60 phút.
- Kim giây.
- HS quan sát nhận ra: 1 phút = 60 giây.
- HS chó ý.
+ TK 19.
+ TK 20
VD: TK XX; TK XI X
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
a, 1 phót = 60 gi©y 2 phót = 120 gi©y
60 gi©y = 1 phót 7 phót = 420 gi©y
phót = 20 giây
<i>Bài 2:(miệng)</i>
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
<i>Bài 3: ( miệng)</i>
- Hớng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi.
a, Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX
Bỏc ra đi tìm đờng cứu nớc vào năm 1911,
năm đó thuộc TK XX.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lm bài. Sau đó trả lời trớc lớp:
a, Năm 1010 thuộc TK XI
b, Năm 938 thuộc TK X. Tính đến nay đợc
1072 năm.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Mèi quan hƯ gi÷a giê, phót, giây.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Giao bài tập VN cho HS
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
...
...
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>
- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề (SGK), xây dựng đợc cốt truyện có yếu
tố tởng tợng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại đợc vắn tắt câu chuyện ú.
- GD ý thức tự giác, sáng tạo trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở TLV.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- ThÕ nµo là cốt truyện? Cốt truyện gồm
<b>3. Dạy bài míi:</b>
<i>a<b>.</b> Giíi thiƯu bµi:</i>
<b>b. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
* <i>Tìm hiểu đề bài:</i>
- GV đa ra đề bài: Hãy tởng tợng và kể lại
vắn tắt một câu chuyện có ba nhân vật: bà
mẹ ốm, ngời con của bà mẹ bằng tuổi em
và một bà tiên.
- Muèn x©y dùng cèt trun cần chú ý
điều gì?
- Khi xây dựng cốt truyện chỉ cần ghi vắn
tắt các sự việc chính. Mỗi sự việc ghi lại
bằng một câu.
<i>* Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt truyện: </i>
- Hớng dẫn HS chọn chủ đề.
- Gợi ý sgk.
<i>* KĨ chun</i>:
- Tỉ chøc chøc HS kĨ trong nhãm 4.
- Thi kĨ chun tríc líp.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- 2HS thực hiện yêu cầu.
- HS c bi.
- HS xỏc định yêu cầu của đề.
- Chú ý đến lí do xảy ra câu chuyện, kết
thúc câu chuyện.
- HS chó ý nghe.
- HS lựa chọn chủ đề.
- HS đọc gợi ý1,2 sgk:
- HS kĨ chun trong nhãm 4.
- Vµi HS kĨ tríc líp.
<b>4. Cđng cè.</b>
- Chèt lại nội dung bài dạy.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung</i>:
...
...
.
<b>Tiết 3: ChÝnh t¶(Nhí viÕt)</b>
- Nhớ viết đúng 10 dịng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày
đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BTCT phơng ngữ do GV sọan.
- GD tính cẩn thận, giữ v sch, vit ch p.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu bài tập 2a hoặc 2b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
- Tìm tên các con vật bắt đầu bằng tr/ch.
- Nhận xét.
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>
<b>b. Hớng dẫn viết chính tả:</b>
- GV đọc mu on th.
- Vì sao tác giả lại yêu truyện cổ nớc nhà?
- Qua những câu chuyện cổ ông cha ta
muốn khuyên răn con cháu điều gì?
- Viết từ khó:
- Cách trình bày bài th¬?
- GV nhắc nhở HS nhớ lại bài thơ để viết
bài, lu ý trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
* So¸t lỗi:
- Thu một số bài chấm, nhận xét, chữa lỗi.
<b>c. Luyện tập:</b>
<i>Bài 2</i>(a): Điền vào chỗ chấm tiếng có âm
đầu r/d/gi?
- Tổ chức cho HS làm bài trên phiếu học
tập.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- 2HS viÕt b¶ng. C¶ lớp viết vở nháp.
+ Trâu, trăn, trê, chó, chim, chào mào.
- 2HS c TL on th.
- Vì những câu chuyện cỉ rÊt s©u sắc,
nhân hậu.
- Khuyên răn con cháu sống hiền lành,
nhân hậu
<i>Truyện cổ, nghiêng soi, vàng cơn nắng.</i>
- HS nêu cách trình bày.
- HS nh li bi th vit chớnh t mt
on theo yờu cu.
- HS soát lỗi.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào phiếu.
- Trình bày bài.
Các từ cần ®iỊn: <i>Giã thỉi, giã đa, gió</i>
<i>nâng cánh diều.</i>
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhận xét tiết học. Nhận xét chữ viết của HS.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Hớng dẫn luyện viết thêm ở nhà
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
- Biết cách cầm vải, cầm kim. lên kim, xuống kim khi khâu.
- Bit cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha
cách đều nhau. Đơng khâu có thể bị dúm.
- Với HS khéo tay : Khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu tơng đối đều
nhau. Đờng khâu ít bị dúm.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh quy trình khâu thờng.
- Mẫu khâu thờng và một số sản phẩm khâu bằng mũi khâu thờng.
- Vật liệu và dụng cụ: Vải, len (chỉ) khác màu vải, kim khâu, thớc, kéo, phấn
vạch dấu.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ của HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<b>b. Nội dung: </b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>
- GV giới thiệu mẫu.
- Kh©u thêng còn gọi là khâu tới khâu
luôn.
- Quan sát mặt trái, mặt phải của mẫu.
Nhận xét gì về đờng khâu mũi thờng ?
- Thế nào l khõu thng?
<b>* Hot ng 2: C lp</b>
- Cách cầm vải, cầm kim: GV thực hiện
thao tác kĩ thuật.
- Cách lên kim, xuống kim.
- Thao tác kĩ thuật khâu thờng:
+ Nêu cách vạch dấu đờng khâu.
+ Cách khâu các mũi khâu thờng?
- GV hớng dẫn 2 lần kĩ thuật khâu .
- Khi khâu đến cuối đờng dấu ta phải làm
gì?
- GV hớng dẫn cách khâu lại mũi, cách
nút chỉ cuối đờng khâu.
- GV lu ý HS khi kh©u: ( sgk).
- Tỉ chøc cho HS kh©u thờng trên giấy kẻ
ô li.
<i>1. H ớng dẫn quan sát, nhËn xÐt mÉu:</i>
- Hs quan s¸t mÉu.
- HS quan sát mặt phải, mặt trái của mẫu.
Nhận xét: đờng khâu ở mặt phải và mặt
trái giống nhau.
<i>2. Híng dÉn thao t¸c kĩ thuật</i>
- HS chú ý quan sát GV làm mẫu.
- Quan sát tranh quy trình, nhận ra cách
- HS nờu nhn ra cách khâu lại mũi và
nút chỉ cuối đờng khâu.
- HS thực hành khâu tập trên giấy kẻ ô li.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đặc điểm mũi khâu thờng?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bæ sung</i>:
<b>TiÕt 1: Khoa häc</b>
- Biết đợc cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ
chất cho cơ thể.
- Nêu ích lợi của việc ăn cá: đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc, gia cầm.
- HS có ý thức ăn uống khoa hc, hp lớ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vÏ sgk .
- PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-T¹i sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức
ăn?
<b>3. Dạy học bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<b>b. Nội dung:</b>
<b>* Hoạt động 1: Trò chơi học tập</b>
- Tổ chức trị chơi: Thi nói tên…
- Cách chơi: Bốc thăm đội nói tên trớc.
Lần lợt kể tên món ăn chứa nhiều chất
đạm.
-Thời gian chơi: 10 phút.
<b>* Hoạt động 2: Cá nhân.</b>
- Những món ăn nào mà các bạn vừa kể
có nguồn gốc động vật, những món ăn
nào có nguồn gốc thực vật?
- GV đa ra thông tin về giá trị dinh dỡng
của một số thức ăn chứa đạm.
- Tại sao không nên ăn đạm động vật
hoặc chỉ ăn đạm thực vật?
- Trong nhóm đạm động vật tại sao nên ăn
cá?
- GV lu ý: Không nên ăn quá nhiều đạm
trong một ngày, vì cơ thể không dự trữ
đ-ợc đạm, nếu ăn nhiều sẽ lãng phí. Nên ăn
nhiều đậu phụ và sữa đậu nành vừa đảm
bảo cơ thể có đạm thực vật vừa có khả
năng phòng chống các bệnh tim mạch và
ung th.
- HS thùc hiện yêu cầu của GV.
<i>1. Cỏc mún n cha nhiu chất đạm:</i>
- HS chú ý nghe để nắm đợc cách chơi.
- HS chơi.
<i>2 Tại sao phải ăn phối hợp đạm động vật</i>
<i>với đạm thực vật</i>
- HS phân loại món ăn chứa đạm động vật
và món ăn chứa đạm thực vật.
- HS đọc thơng tin.
- Vì đạm cá dễ tiêu hoá, tối thiểu mỗi
tuần nên ăn 3 bữa cá.
- HS chó ý nghe.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học thuộc mục bạn cần biết SGK
- Chuẩn bị bài sau.
<i>* Phần điều chỉnh, bổ sung:</i>
...
...
<b>Tiết 2: Ôn Tiếng Việt</b>
- Bc u nm c mơ hình cấu tạo từ láy và từ ghép trong câu, trong b
- Rèn kĩ năng phân loại từ láy, từ ghép
- Giáo dục các em yêu q sù trong s¸ng cđa tiÕng viƯt
- HS tÝch cùc, nhiƯt t×nh trong giê häc
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Thầy: Nội dung các bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy và hc:</b>
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
<i>* Phần điều chỉnh bổ sung:</i>
...
...
...
...
...
...
<b>Tiết 3: An toàn giao thông + Sinh hoạt lớp</b>
<i><b>* Phần 1</b></i><b>: An toàn giao thông</b>
1. KiÕn thøc
- HS hiểu ý nghĩa, tác dụng của vạch kẻ đờng, cọc tiêu và ro chn trong giao
thụng.
2. Kĩ năng:
- HS nhận biết đợc các loại cọ tiêu, rào chắn, vạch kẻ đờng và xác định đúng
nơi có vạch kẻ đờng, cọc tiêu, rào chắn. Biết thực hành đúng quy định.
3. Thái độ:
- Khi đi đờng luôn biết quan sát đến mọi tín hiệu giao thơng để chấp hành đúng
luật giao thông đờng bộ đảm bảo ATGT.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> Thầy: Một số biển báo hiệu GT đã học, tranh ảnh.</b>
<b> Trị: Quan sát nơi có vạch kẻ đờng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i> a. Giíi thiƯu bµi:</i>
<b> b. Néi dung:</b>
<b>*Hoạt động 1: Ơn bi c v gii thiu</b>
bi mi.
- Chơi trò chơi "Hộp th ch¹y"
- GV giíi thiệu trò chơi, cách chơi và
điều khiển cuộc chơi.
- GV có một tập phong bì bên trong là
một biển báo.
<b>*Hot động 2: Tìm hiểu vạch kẻ đờng</b>
+ Những ai đã nhìn thấy vạch kẻ trên
đ-ờng?
+ Em nào có thể mơ tả các loại vạch kẻ
trên đờng em đã nhìn thấy?
+ Ngời ta kẻ những vạch kẻ trên đờng để
làm gì?
- GV giải thích các dạng vạch kẻ, ý
- Qu¶n ca cho lớp hát lần lợt các bài hát
vui.
- HS va hát vừa chuyển tập phong bì.
Khi có lệnh "dừng", tất cả phải dừng hát
và dừng truyền tay. HS có tập phong bì
trong tay, rút chọn một phong bì và đọc
tên biển báo, nội dung hiệu lệnh của
biển báo.
- HS ph¸t biĨu.
- HS mơ tả vị trí, hình dạng, màu sắc.
- Để phân chia làn đờng, làn xe, hớng đi,
vị trí dừng lại.
- Khi đi đường em cần chú ý điều gì? (HS nêu ghi nh)
<b>5. Dặn dò:</b>
- Thực hiện nghiêm chỉnh luật giao th«ng khi tham gia giao th«ng
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị cho b i hà ọc sau.
****************************
<i><b>* PhÇn 2</b></i><b>: Sinh hoạt lớp</b>
- HS nắm đợc u nhợc điểm trong tuần của bản thân, của lớp
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
- GD ý thức xây dựng tập thể.
<b>II. Néi dung:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: Hát</b></i>
<i><b>2. Nội dung sinh hoạt:</b></i>
<i><b>*Lớp trởng báo cáo tình hình lớp.</b></i>
- Đạo đức
- Học tập
- Các hoạt động khác
<i><b>* GV đánh giá nhận xét:</b></i>
<i><b> </b>a. Nhận định tình hình chung của lớp</i>
<i>* </i>
<i><b> </b></i><b>Ưu điểm:</b>
- Thc hin tt n np đi học đúng giờ, đầu giờ đến sớm
- Đầu giờ trật tự truy bài, tuy nhiên nhiều bạn còn cha tự giác, còn mất trật tự
- Học tập: Nề nếp học tập tơng đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý nghe giảng
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tơng đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Có ý thức đoàn kết với bạn, lễ phép với thầy cụ giỏo
* Nhợc điểm:
<b>- Một số bạn đi học còn muộn, trực nhật muộn: trực nhật cha sạch</b>
- Nhiều khi còn quên sách vở, bảng con: Ba, Tờng.
- Mét sè em cha lµm bµi tËp: Giang, Phơng,
<i>b. Kết quả đạt đ ợc </i>
- Tuyên dơng: Hồng, Hằng, Thái,
<i>c. Ph ơng h ớng :</i>
- Thi đua học tập tốt, rÌn lun tèt.
- Khắc phục những nhợc điềm còn tồn tại
- §Èy mạnh phong trào thi đua học tập dành nhiều hoa điểm 10 chào mừng
ngày 20 - 10
<i>* Phần điều chỉnh, bæ sung:</i>